Quyết định 1978/QĐ-UBND năm 2013 triển khai thu thập, tổng hợp chỉ tiêu thống kê trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: 1978/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Nguyễn Ngọc Quang
Ngày ban hành: 25/06/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thống kê, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1978/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 25 tháng 06 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THU THẬP, TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Quyết định 312/QĐ-TTg , ngày 02/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án đổi mới đồng bộ các Hệ thống chỉ tiêu thống kê;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ/TTg, ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BKHĐT ngày 10/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; danh mục và nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã;

Căn cứ Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 07/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân công, phối hợp, phổ biến Hệ thống chỉ tiêu thống kê và Hệ thống biểu mẫu chế độ báo cáo thống kê dùng để thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh:

1. Giao Cục Thống kê Quảng Nam thực hiện các nội dung như sau:

a) Phổ biến Hệ thống chỉ tiêu thống kê đến các Sở, Ban, ngành và đơn vị cơ sở trên địa bàn tỉnh;

b) Xây dựng kế hoạch, tổ chức tập huấn chế độ báo cáo thống kê để thu thập Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh cho các Sở, Ban, ngành;

c) Theo dõi việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê của các Sở, Ban, ngành báo tình hình thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh theo định kỳ;

d) Xây dựng phụ lục và danh mục phân công các chỉ tiêu do các Sở, Ban, ngành thu thập, tổng hợp vào Hệ thống các chỉ tiêu thống kê phục vụ địa phương.

2. Đối với các Sở, Ban, ngành:

a) Xây dựng, củng cố tổ chức công tác thống kê tổng hợp của các Sở, Ban, ngành theo phạm vi quản lý;

b) Tham dự tập huấn do Cục Thống kê tổ chức;

c) Phân công cán bộ làm công tác thống kê, thực hiện đầy đủ theo Hệ thống chỉ tiêu được phân công cụ thể cho từng Sở, Ban, ngành (theo danh mục đính kèm);

d) Phối hợp với các đơn vị liên quan để thu thập, tổng hợp thống nhất số liệu và cung cấp số liệu cho cơ quan Thống kê địa phương.

3. Đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

a) Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo cho Chi cục Thống kê cấp huyện, thành phố xây dựng kế hoạch chuẩn bị nội dung mở lớp tập huấn cho các phòng, ban thuộc huyện, thành phố và UBND cấp xã, phường, thị trấn về chế độ báo cáo thống kê dùng để thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh;

b) Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chỉ đạo các phòng, ban, UBND  xã, phường, thị trấn bố trí cán bộ làm công tác thống kê, thực hiện đầy đủ theo Hệ thống chỉ tiêu được phân công cụ thể cho từng phòng, ban, UBND xã, phường, thị trấn và cung cấp số liệu cho cơ quan Thống kê tỉnh, cơ quan Thống kê huyện, thành phố (tùy theo từng loại biểu mẫu báo cáo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Cục trưởng Cục Thống kê, Giám đốc các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Quang

 

HỆ THỐNG BIỂU MẪU

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1978/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Sở, ngành báo cáo

 

 

 

 

A

B

C

F

 

I. Xây dựng và vốn đầu tư

 

 

1

1. Tổng số căn hộ và diện tích nhà ở xã hội hoàn thành

001.N/BCS-XDĐT

Sở Xây dựng

2

2. Số lượng nhà ở hiện có và sử dụng tại thời điểm 31/12

002.N/BCS-XDĐT

Sở Xây dựng

3

3. Tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng tại thời điểm 31/12

003.N/BCS-XDĐT

Sở Xây dựng

4

4. Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị

004.N/BCS-XDĐT

Sở Xây dựng

5

5. Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ do địa phương quản lý

005.N/BCS-XDĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6

6. Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép mới

006.T/BCS-XDĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7

7. Số lượt dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài đã cấp phép được bổ sung vốn

007.T/BCS-XDĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

8. Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép trong năm

008.N/BCS-XDĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9

9. Số lượng dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài còn hiệu lực

009.N/BCS-XDĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10

10. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện

010.Q/BCS-XDĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11

11. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện

011.N/BCS-XDĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12

12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

012.T/BCS-XDĐT

Tất cả các Sở, ngành, UBND đều báo cáo

13

13. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

013.T/BCS-XDĐT

UBND huyện, xã

14

14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

014.Q/BCS-XDĐT

Tất cả các Sở, ngành, UBND đều báo cáo

15

15. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

015.Q/BCS-XDĐT

UBND huyện, xã

16

16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

016.N/BCS-XDĐT

Tất cả các Sở, ngành, UBND đều báo cáo

17

17. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

017.N/BCS-XDĐT

UBND huyện, xã

18

18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư

018.N/BCS-XDĐT

Tất cả các Sở, ngành, UBND đều báo cáo

19

19. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư

019.N/BCS-XDĐT

UBND huyện, xã

20

20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm

020.N/BCS-XDĐT

Tất cả các Sở, ngành, UBND đều báo cáo

21

21. Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn

021.N/BCS-XDĐT

Sở Tài chính

22

22. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ

022.T/BCS-XDĐT

Kho bạc nhà nước

23

23. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước

023.N/BCS-XDĐT

Kho bạc nhà nước

24

24. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu chính phủ

024.N/BCS-XDĐT

Kho bạc nhà nước

25

25. Báo cáo tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước

025.T/BCS-XDĐT

Ngân hàng phát triển

26

26. Báo cáo tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước

026.N/BCS-XDĐT

Ngân hàng phát triển

 

II. Công nghiệp

 

 

27

1. Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép

001.N/BCS-CNGH

Sở Kế hoạch và Đầu tư

28

2. Năng lực sản xuất, năng lực mới tăng của sản phẩm công nghiệp

002.N/BCS-CNGH

Sở Công thương

 

III. Thương mại và Dịch vụ

 

 

29

1. Số lượng ô tô, mô tô, xe máy đăng ký mới

001.H/BCS-TMDV

Công an tỉnh

30

2. Số lượng chợ

002.N/BCS-TMDV

Sở Công thương

31

3. Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

003.N/BCS-TMDV

Sở Công thương

32

4. Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa

004.N/BCS-TMDV

Sở Giao thông vận tải

33

5. Năng lực mới tăng đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa

005.N/BCS-TMDV

Sở Giao thông vận tải

34

6. Số lượng phương tiện đường thủy có động cơ đang lưu hành

006.N/BCS-TMDV

Sở Giao thông vận tải

35

7. Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông

007.H/BCS-TMDV

Sở Thông tin và Truyền thông

36

8. Số thuê bao điện thoại

008.H/BCS-TMDV

Sở Thông tin và Truyền thông

37

9. Số thuê bao INTERNET

009.H/BCS-TMDV

Sở Thông tin và Truyền thông

38

10. Số đơn vị có trang điện tử riêng

010.H/BCS-TMDV

Sở Thông tin và Truyền thông

 

IV. Tài khoản quốc gia

 

 

39

1. Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế chia theo khối, loại hình quản lý

001.N/BCS-TKQG

Bảo hiểm xã hội

40

2. Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế

002.N/BCS-TKQG

Bảo hiểm xã hội

41

3. Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế

003.H/BCS-TKQG

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

42

4. Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

004.H/BCS-TKQG

Kho bạc nhà nước

43

5. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

005.H/BCS-TKQG

Kho bạc nhà nước

44

6. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cho một số lĩnh vực

006.H/BCS-TKQG

Kho bạc nhà nước

 

 

 

 

45

7. Thu, vay ngân sách nhà nước quận/huyện/thị xã/trực thuộc tỉnh/thành phố

007.H/BCS-TKQG

Kho bạc nhà nước huyện

 

 

 

 

46

8. Chi ngân sách nhà nước huyện/quận/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh/thành phố

008.H/BCS-TKQG

Kho bạc nhà nước huyện

 

 

 

 

47

9. Tổng hợp quyết toán thu ngân sách xã/phường/thị trấn

009.N/BCS-TKQG

UBND xã

48

10. Báo cáo chi ngân sách xã/phường/thị trấn

010.N/BCS-TKQG

UBND xã

49

11. Giá trị sản xuất trên địa bàn của một số ngành chủ yếu

011.N/BCS-TKQG

Chi cục Thống kê

 

V. Nông, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

50

1. Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý

001.N/BCS-NLTS

Sở Tài nguyên và Môi trường

51

2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp

002.N/BCS-NLTS

Sở Tài nguyên và Môi trường

52

3. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp

003.N/BCS-NLTS

Sở Tài nguyên và Môi trường

53

4. Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/thị

004.N/BCS-NLTS

Sở Tài nguyên và Môi trường

54

5. Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/thị

005.N/BCS-NLTS

Sở Tài nguyên và Môi trường

55

6. Biến động diện tích đất

006.N/BCS-NLTS

Sở Tài nguyên và Môi trường

56

7. Diện tích và tỉ lệ đất được bảo tồn, duy trì đa dạng sinh học

007.N/BCS-NLTS

Sở Tài nguyên và Môi trường

57

8. Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất

008.N/BCS-NLTS

Sở Tài nguyên và Môi trường

58

9. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được cơ giới hóa chia theo huyện/thị

009.H/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

59

10. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được tưới chia theo huyện/thị

010.H/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

60

11. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được tiêu chia theo huyện/thị

011.H/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

61

12. Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/thị

012.H/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

62

13. Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị

013.H/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

63

14. Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/thị

014.N/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

64

15. Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị

015.H/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

65

16. Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị

016.N/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

66

17. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị

017.H/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

67

18. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị

018.N/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

68

19. Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị

019.H/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

69

20. Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị

020.N/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

70

21. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản

021.H/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

71

22. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và loại hình kinh tế

022.N/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

72

23. Sản lượng gỗ khai thác chia theo huyện/thị

023.N/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

73

24. Sản lượng lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và theo huyện/thị

024.N/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

74

25. Tỷ lệ che phủ rừng, diện tích và tỷ lệ rừng đặc dụng được bảo tồn

025.N/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

75

26. Số vụ và diện tích rừng bị cháy chia theo mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị

026.H/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

76

27. Số vụ và diện tích rừng bị chặt phá chia theo mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị

027.H/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

77

28. Năng lực hiện có và năng lực mới tăng của các công trình thủy lợi

028.N/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

78

29. Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa chia theo huyện/thị

029.N/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

79

30. Diện tích gieo trồng áp dụng quy trình thực hành nông nghiệp tốt

030.H/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

80

31. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/thị

031.N/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

81

32. Diện tích cây trồng bị hạn chia theo huyện/thị

032.H/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

82

33. Diện tích cây trồng bị úng chia theo huyện/thị

033.H/BCS-NLTS

Sở NN và Phát triển NT

 

VI. Xã hội môi trường

 

 

VI.1

Khoa học và công nghệ

 

 

83

1. Số tổ chức khoa học và công nghệ

001a.N/BCS-XHMT

Sở Khoa học và Công nghệ

84

2. Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ

002a.N/BCS-XHMT

Sở Khoa học và Công nghệ

85

3. Số đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

003a.N/BCS-XHMT

Sở Khoa học và Công nghệ

86

4. Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ

004a.N/BCS-XHMT

Sở Khoa học và Công nghệ

VI.2

An toàn xã hội và Trật tự tư pháp

 

 

87

1. Tai nạn giao thông

001b.T/BCS-XHMT

Công an tỉnh

88

2. Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại

002b.T/BCS-XHMT

Công an tỉnh

89

3. Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý và số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma túy

003b.N/BCS-XHMT

Công an tỉnh

90

4. Số vụ, số bị can đã khởi tố

004b.N/BCS-XHMT

Viện kiểm soát nhân dân

91

5. Số vụ, số bị can đã truy tố

005b.N/BCS-XHMT

Viện kiểm soát nhân dân

92

6. Số vụ, số người phạm tội đã kết án

006b.N/BCS-XHMT

Tòa án nhân dân

VI.3

Bình đẳng giới

 

 

93

1. Nữ đại biểu hội đồng nhân dân

001c.K/BCS-XHMT

Sở Nội vụ

94

2. Nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

002c.N/BCS-XHMT

Sở Nội vụ

95

3. Nữ tham gia cấp ủy đảng

003c.K/BCS-XHMT

Ban Tổ chức tỉnh ủy

96

4. Nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị-xã hội

004c.K/BCS-XHMT

Ban Tổ chức tỉnh ủy

VI.4

Môi trường

 

 

97

1. Số giờ nắng, độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí

001d.N/BCS-XHMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

98

2. Lượng mưa, mực nước và lưu lượng nước một số sông chính

002d.N/BCS-XHMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

99

3. Số vụ thiên tai và thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

003d.T/BCS-XHMT

Sở NN và Phát triển NT

100

4. Thiệt hại về vật chất do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

004d.T/BCS-XHMT

Sở NN và Phát triển NT

101

5. Mức giảm lượng nước dưới đất

005d.N/BCS-XHMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

102

6. Mức giảm lượng nước mặt

006d.N/BCS-XHMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

103

7. Số suối khô cạn theo mùa hoặc vĩnh viễn

007d.N/BCS-XHMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

104

8. Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường

008d.N/BCS-XHMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

105

9. Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng

009d.N/BCS-XHMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

106

10. Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định

010d.N/BCS-XHMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

107

11. Tỷ lệ chất thải rắn thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

011d.N/BCS-XHMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

108

12. Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện, số vụ đã xử lý

012d.T/BCS-XHMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

VI.5

Giáo dục và Đào tạo

 

 

109

1. Giáo dục mầm non

001e.N/BCS-XHMT

Sở GD và Đào tạo

110

2. Giáo dục mầm non chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố

002e.N/BCS-XHMT

Sở GD và Đào tạo

111

3. Giáo dục phổ thông

003e.N/BCS-XHMT

Sở GD và Đào tạo

112

4. Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

004e.N/BCS-XHMT

Sở GD và Đào tạo

113

5. Học viên giáo dục thường xuyên

005e.N/BCS-XHMT

Sở GD và Đào tạo

114

6. Số quận/huyện/thị xã/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục

006e.N/BCS-XHMT

Sở GD và Đào tạo

115

7. Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục phổ thông

007e.N/BCS-XHMT

Sở GD và Đào tạo

116

8. Trung cấp chuyên nghiệp

008e.N/BCS-XHMT

Sở GD và Đào tạo

117

9. Đào tạo đại học

009e.N/BCS-XHMT

Sở GD và Đào tạo

118

10. Đào tạo cao đẳng

010e.N/BCS-XHMT

Sở GD và Đào tạo

119

11. Lĩnh vực đào tạo

011e.N/BCS-XHMT

Sở GD và Đào tạo

VI.6

Lao động, Thương binh và xã hội

 

 

120

1. Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng

001f.N/BCS-XHMT

Sở Lao động TB và Xã hội

121

2. Số tre em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ

002f.N/BCS-XHMT

Sở Lao động TB và Xã hội

122

3. Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ

003f.N/BCS-XHMT

Sở Lao động TB và Xã hội

123

4. Số người được hỗ trợ xã hội thường xuyên, đột xuất

004f.N/BCS-XHMT

Sở Lao động TB và Xã hội

124

5. Thiếu đói trong dân cư

005f.N/BCS-XHMT

Sở Lao động TB và Xã hội

VI.7

Dạy nghề

 

 

125

1. Cơ sở dạy nghề

001g.N/BCS-XHMT

Sở Lao động TB và Xã hội

126

2. Giáo viên dạy nghề

002g.N/BCS-XHMT

Sở Lao động TB và Xã hội

127

3. Học sinh học nghề

003g.N/BCS-XHMT

Sở Lao động TB và Xã hội

128

4. Tuyển mới học nghề

004g.N/BCS-XHMT

Sở Lao động TB và Xã hội

129

5. Học sinh học nghề tốt nghiệp

005g.N/BCS-XHMT

Sở Lao động TB và Xã hội

 

Y tế

 

 

130

1. Cơ sở y tế và giường bệnh

001h.N/BCS-XHMT

Sở Y tế

131

2. Nhân lực y tế

002h.N/BCS-XHMT

Sở Y tế

132

3. Y tế xã/phường và các chỉ tiêu y tế

003h.N/BCS-XHMT

Sở Y tế

133

4. Tiêm chủng và mắc/chết các bệnh có vắc xin tiêm chủng

004h.N/BCS-XHMT

Sở Y tế

134

5. Suy dinh dưỡng trẻ em

005h.N/BCS-XHMT

Sở Y tế

135

6. Số ca mắc, chết do các bệnh dịch

006h.N/BCS-XHMT

Sở Y tế

136

7. Ngộ độc thực phẩm

007h.N/BCS-XHMT

Sở Y tế

137

8. HIV/AIDS

008h.N/BCS-XHMT

Sở Y tế

VI.9

Văn hóa và Thể thao

 

 

138

1. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn thi đấu cá nhân)

001i.N/BCS-XHMT

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

139

2. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn thi đấu tập thể)

002i.N/BCS-XHMT

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

140

3. Thư viện

003i.N/BCS-XHMT

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

141

4. Hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản tổ dân số văn hóa

004i.N/BCS-XHMT

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

142

5. Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình và số vụ đã được xử lý

005i.N/BCS-XHMT

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

VI.10

Thông tin và Truyền thông

 

 

143

1. Xuất bản và bưu điện văn hóa

001k.N/BCS-XHMT

Sở Thông tin và Truyền thông

144

2. Phát thanh, truyền hình

002k.N/BCS-XHMT

Sở Thông tin và Truyền thông

145

3. Thuê bao điện thoại, Internet

003k.N/BCS-XHMT

Sở Thông tin và Truyền thông

146

4. Số đơn vị có trang tin điện tử riêng chia theo ngành kinh tế

004k.N/BCS-XHMT

Sở Thông tin và Truyền thông