Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2016 về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 454/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Nhữ Văn Tâm |
Ngày ban hành: | 04/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 454/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 04 tháng 03 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 29/11/2003;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về lệ phí trước bạ; Số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 71/2010/TT-BTC ngày 07/5/2010 hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên hoá đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường; Số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ; Số 140/2015/TT-BTC ngày 03/9/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 363/TTr-STC ngày 03/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
(Có Phụ lục I, II, III kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong Bảng giá tính lệ
phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong Bảng giá chưa phù hợp với quy định, có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
- Bảng giá quy định tại Điều 1 là tài sản mới 100%, chưa qua sử dụng.
- Các loại xe có trong Bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong Bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán.
- Quyết định này thay thế Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số: 454/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Loại xe |
Mức giá (triệu đồng/xe) |
|
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT |
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA |
|
|
||
1 |
Loại IS 250 |
1.400 |
2 |
Loại LS 430 (4.3) |
2.800 |
3 |
Loại LS 400 (4.0) |
2.000 |
4 |
Loại LS 460 (4.6) sản xuất năm 2011 |
2.800 |
5 |
Loại LS 600 |
3.000 |
6 |
Loại GS, ES 3.5 |
1.700 |
7 |
Loại GS, ES 300 |
1.600 |
8 |
Loại LX 470 |
2.300 |
9 |
Loại LX 570 (5.7) sản xuất năm 2011 |
3.500 |
10 |
Loại GX 470 |
2.200 |
12 |
Loại RX 350 AWD (GGL15L-AWTGKW) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3 (nhập khẩu) |
2.932 |
13 |
Loại RX 350 (GGL25L-AWZGB) 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3 (nhập khẩu), sản xuất năm 2015, 2016 |
3.337 |
15 |
Loại xe GS 350 (GRL10L-BEZQH) 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ cơ xăng, dung tích 3.456 cm3 (nhập khẩu) |
3.537 |
16 |
Loại xe GS 350 (GRL12L-BEZQH) 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3 (nhập khẩu),sản xuất năm 2015, 2016 |
3.815 |
17 |
Loại xe ES 350 (GSV 60L-BETGKV) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3 (nhập khẩu) |
2.531 |
21 |
Loại xe RX 200t (AGL25L-AWTGZ) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, sản xuất năm 2015, 2016 (nhập khẩu) |
3.060 |
22 |
Loại xe LX 570 (URJ201L-GNTGKV) 8 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3 (nhập khẩu) |
5.173 |
24 |
Loại xe RX 350 AWD (GGL15L-AWTGKW) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3 (nhập khẩu) |
2.835 |
25 |
Loại RX 330 |
1.500 |
26 |
Loại RX 350 |
1.600 |
27 |
Loại RX 450H |
1.705 |
28 |
Lexus GKUN26L-PRMSYM chở người 5 chỗ và hàng 530 kg 2.982 cc3 |
578 |
II |
TOYOTA CROWN |
|
29 |
Loại Super Saloon 3.0 |
1.100 |
30 |
Loại Royal Saloon 3.0 tính bằng 110% loại Super Saloon 3.0 |
1.210 |
31 |
Loại STD dung tích xy lanh 2.4 |
800 |
32 |
Loại STD dung tích xy lanh 2.2 |
700 |
III |
TOYOTA CRESSIDA |
|
33 |
Loại dung tích xy lanh 3.0 |
1.000 |
34 |
Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống |
800 |
IV |
TOYOTA AVALON |
|
35 |
TOYOTA AVALON 3.0 |
1.100 |
36 |
TOYOTA AVALON 3.5 |
1.300 |
V |
TOYOTA CAMRY |
|
37 |
Loại dung tích xy lanh 3.0 - 3.5 |
1.200 |
38 |
Loại dung tích xy lanh 2.4 |
1.100 |
39 |
Loại dung tích xy lanh 2.2 |
1.000 |
40 |
Loại dung tích xy lanh 2.0 |
850 |
41 |
Camry .LE 2.362 cc sản xuất tại Mỹ, nhập khẩu |
1.200 |
42 |
Camry .LE 2.494 cc sản xuất tại Mỹ, nhập khẩu |
1.400 |
VI |
TOYOTA SUPRA |
|
43 |
TOYOTA SUPRA 3.0 |
1.500 |
VII |
TOYOTA LOẠI COROLLA |
|
44 |
Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống |
550 |
45 |
Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6 |
700 |
46 |
Loại dung tích xy lanh 1.8 AT 5 chỗ |
800 |
47 |
Loại dung tích xy lanh 2.0 |
800 |
48 |
Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5 |
850 |
49 |
Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0 |
950 |
VIII |
TOYOTA LOẠI KHÁC: CORONA, CARINA, STARLET, CELICA, MARKII, CRESTA (04 CỬA) |
|
50 |
Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống |
550 |
51 |
Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6 |
700 |
52 |
Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0 |
800 |
53 |
Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5 |
850 |
54 |
Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0 |
950 |
55 |
Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa có cùng dung tích |
|
IX |
TOYOTA 4 RUNER (HILUX SUF) |
|
56 |
Loại 04 cửa, 3.0 |
1.000 |
57 |
Loại 04 cửa, 2.4 |
850 |
58 |
Loại Hilux G-KUN26L-PRMSYM 4x4 động cơ dầu, dung tích2.982 cm3, 520 kg |
723 |
59 |
Loại Hilux E-KUN15L-PRMSYM 4x2 động cơ dầu, dung tích 2.494 cm3 |
579 |
60 |
Loại Hilux G ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu, dung tích 2.982 cm3, trọng tải 520 kg |
723 |
61 |
Loại Hilux E ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu, dung tích 2.494 cm3, trọng tải 585 kg |
627 |
62 |
Loại Hilux ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu, dung tích 2.494 cm3, trọng tải 585 kg |
627 |
63 |
Loại Hilux E-KUN35L-PRMSHM 4x2 cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu, dung tích 2.494 cm3, trọng tải 585 kg |
650 |
64 |
Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích |
|
|
||
65 |
Loại 4.5, 05 cửa, thân to, lốp to |
1.550 |
66 |
Loại 4.2, 05 cửa, thân to, lốp to |
1.400 |
67 |
Loại STD 4.0 trở xuống, 05 cửa |
1.100 |
68 |
Loại Prado 2.7, 05 cửa, thân to, lốp to |
1.500 |
69 |
Loại Prado 4.0, 05 cửa, thân to, lốp to |
1.600 |
70 |
Toyota Land Cruiser Prado TX-L 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp,2.694 cm3 |
1.956 |
71 |
Toyota Land Cruiser UZJ 200L-GNAEK 08 chỗ 4.7 cm3 |
2.608 |
72 |
Toyota Land Cruiser 5.7 (nhập khẩu), sản xuất năm 2014, 2015 |
4.940 |
73 |
Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNAEK 08 chỗ 4.608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc |
2.658 |
74 |
Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNTEK 08 chỗ, 4.608 cm3, số tự động 6 cấp, 4x4, sản xuất năm 2015, 2016 |
2.825 |
75 |
Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKPEK, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, 4x4, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3 |
2.065 |
76 |
Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKTEK 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4x4, động cơ xăng,dung tích 2.694 cm3, sản xuất năm 2015, 2016 |
2.192 |
77 |
Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNTEK 08 chỗ 4.608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc, số TĐ 6 cấp |
2.607 |
78 |
Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNAEK 08 chỗ 4.608 cm3, 4x4, ghế nỉ, mâm thép |
2.410 |
79 |
Loại thân nhỏ, lốp nhỏ tính bằng 80% loại thân to, lốp to |
|
80 |
Loại Land Cruiser II tính bằng 80% loại Land Cruiser cùng dung tích, cùng kiểu dáng |
|
81 |
Loại 03 cửa tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích |
|
82 |
Toyota rav4 |
1.000 |
83 |
Toyota Zace |
650 |
84 |
Toyota Previa, Trevia |
1.400 |
85 |
Toyota Siena 07 chỗ 3.3 |
1.200 |
86 |
Toyota Town - Ace, Lite - Ace |
840 |
XI |
TOYOTA HIACE |
|
87 |
Loại 12 chỗ |
550 |
88 |
Loại 15, 16 chỗ |
600 |
89 |
Toyota Hiace máy dầu (16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ 2.494 cm3) |
1.145 |
90 |
Toyota Hiace máy dầu KDH222L-LEMDY (16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cm3); sản xuất năm 2015, 2016 |
1.251 |
91 |
Toyota Hiace máy xăng TRH223L-LEMDK (16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.693 cm3); sản xuất năm 2015, 2016 |
1.161 |
92 |
Toyota Hiace máy xăng (16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ 2.693 cm3) |
1.066 |
93 |
Toyota Hilux E KUN15L-PRMSYM (4X2) 2.494 - 545 kg, 5 chỗ |
579 |
94 |
Toyota Hilux KUN26L-PRMSYM 2.982 cm3 , 5 chỗ, chở hàng |
600 |
95 |
Toyota Hilux E KUN15L-PRMSYM (4X2) 2.5 - 550 kg 5 chỗ (Thái lan) |
568 |
96 |
Toyota Hilux E KUN135L-dung tích fshu; pick up cabin kép; số tay 6 cấp; động cơ dầu 2.494 cc; 4x2; 5 chỗ; 515 kg; sản xuất năm2015, 2016 |
693 |
97 |
Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM (4X4) 2.982 - 520kg 5 chỗ, động cơ dầu, số tay 5 cấp |
750 |
98 |
Toyota Hilux G KUN126L-dung tích AHYU; Pick up cabin kép; số tự động 5 cấp; động cơ dầu 2.982 cc; 4x4; 515 kg; 5 chỗ; sản xuất năm 2015, 2016 |
877 |
99 |
Toyota Hilux G KUN126L-dung tích FMYU; Pick up cabin kép; số tay 6 cấp; động cơ dầu 2.982 cc; 4x4; 515 kg; 5 chỗ; sản xuất năm2015, 2016 |
809 |
100 |
Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM (4X4) 3,0 - 530 kg 5 chỗ (Thái lan) |
711 |
XII |
TOYOTA COASTER |
|
101 |
Loại 24, 26 chỗ |
1.000 |
102 |
Loại 30 chỗ |
1.100 |
XIII |
TOYOTA FORTUNER |
|
107 |
FORTUNER 2.7 |
950 |
XIV |
TOYOTA YARIS |
|
108 |
TOYOTA YARIS 5 chỗ 1.1 |
500 |
109 |
TOYOTA YARIS 5 chỗ 1.3 |
550 |
110 |
TOYOTA YARIS NC91L-AHPRKM 5 chỗ, 5 cửa, số tự động,1.497 cm3 |
658 |
111 |
TOYOTA Yaris RS NCP91L-AHPRKM (Hatchback, 5 cửa, số tự động, ghế da), sản xuất năm 2013 |
699 |
112 |
TOYOTA Yaris E NCP91L-AHPRKM (Hatchback, 5 cửa, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3, ghế nỉ), sản xuất năm 2013, 2014 (nhập khẩu) |
661 |
113 |
TOYOTA Yaris RS (Hatchback, 5 cửa, số tự động, động cơ 1.497 cm3 ghế da) |
688 |
114 |
TOYOTA Yaris G NCP151L-AHPGKU (5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3), nhập khẩu, sản xuất năm 2014 |
669 |
116 |
TOYOTA Yaris E NCP151L-AHPRKU (5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3), nhập khẩu, sản xuất năm 2014 |
620 |
118 |
TOYOTA Yaris E |
650 |
119 |
TOYOTA Yaris E NCP91L-AHPRKM (Hatchback, 5 cửa, số tự động, ghế nỉ, dung tích 1.497 cm3), sản xuất năm 2013 |
661 |
120 |
TOYOTA 86 (Coupé, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ1.998 cm3) |
1.636 |
121 |
TOYOTA 86 ZN6-ALE7 (Coupé, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ 1.998 cm3), sản xuất năm 2013 |
1.678 |
XV |
TOYOTA VENZA |
|
122 |
TOYOTA VenZa 2.7 |
950 |
123 |
TOYOTA VenZa T3.5 |
1.200 |
XVI |
TOYOTA HIGHLANDER |
|
124 |
TOYOTA HIGHLANDER 2.7 sản xuất năm 2011 |
1.180 |
|
B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN |
|
I |
NISSAN CEDRIC |
|
125 |
NISSAN CEDRIC, GLORIA, MAXIMA 3.0 |
1.100 |
|
||
126 |
Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 3.0 |
1.800 |
127 |
QX70 TLSNLVLS51EGA8E-C-, động cơ xăng, dung tích 3.696 cc,số tự động, 5 chỗ, SUV, hai cầu, nhập khẩu, sản xuất năm 2013, 2014 |
3.099 |
128 |
QX80 JPKNLHLZ62EQ7, động cơ xăng, dung tích 5.552 cc, số tự động, 7 chỗ, SUV, hai cầu, nhập khẩu, sản xuất năm 2013, 2014 |
4.499 |
129 |
QX60 JLJNLVWL50EQ7, động cơ xăng 3.498 cc, 7 chỗ, số vô cấp2 cầu, sản xuất năm 2015, 2016 (nhập khẩu) |
2.700 |
130 |
QX70 TLSNLVLS51EGA8E-C-, động cơ xăng, dung tích 3.696 cc,số tự động, 5 chỗ, SUV, hai cầu, nhập khẩu, sản xuất năm 2015, 2016 |
3.100 |
131 |
QX80 JPKNLHLZ62EQ7, động cơ xăng, dung tích 5.552 cc, số tự động, 7 chỗ, SUV, hai cầu, nhập khẩu, sản xuất năm 2015, 2016 |
4.500 |
132 |
Loại dung tích xy lanh trên 3.0 đến 4.5 |
2.000 |
NISSAN LOẠI KHÁC: CEFIRO, LAUREL, BLUEBIRD, BRIMERA, SUNNY, SENTRA, ALTIMA (04 CỬA) |
|
|
133 |
Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống |
650 |
134 |
Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6 |
700 |
135 |
Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0 |
750 |
136 |
Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5 |
1.000 |
137 |
Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0 |
1.200 |
138 |
NISSAN SUNNY N17 XV, lắp ráp trong nước, năm sản xuất 2013,2014, 2015, 2016 |
565 |
139 |
NISSAN SUNNY N17 XL, lắp ráp trong nước, năm sản xuất 2013,2014, 2015, 2016 |
515 |
140 |
NISSAN SUNNY N17, lắp ráp trong nước, năm sản xuất 2013,2014, 2015 |
483 |
141 |
Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích |
|
IV |
NISSAN PATROL, SAFARI |
|
142 |
Loại dung tích xy lanh 4.2, thân to, lốp to, 04 cửa |
1.300 |
143 |
Loại dung tích xy lanh 2.8, 04 cửa |
1.100 |
144 |
Loại thân nhỏ, lốp nhỏ tính bằng 80% loại thân to, lốp to |
|
145 |
Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích |
|
V |
NISSAN PATHFINDER, TERRANO, MURANO |
|
146 |
Loại dung tích xy lanh 2.4, 05 cửa |
900 |
147 |
Loại dung tích xy lanh 2.7, 05 cửa |
1.000 |
148 |
Loại 03 cửa tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích |
|
VI |
NISSAN URVAN |
|
149 |
Loại 12 chỗ |
500 |
150 |
Loại 15 chỗ |
550 |
151 |
Nissan NV350 Urvan UVL4LDRE26KWAY29Y---, 16 chỗ, 2.488 cc, số sàn, 1 cầu sản xuất năm 2015; nhập khẩu |
1.180 |
|
||
152 |
Loại 26 chỗ |
900 |
153 |
Loại 30 chỗ |
1.000 |
154 |
NISSAN Teana 2.0 - 5 chỗ |
750 |
155 |
NISSAN Teana 2.5 - 5 chỗ |
1.000 |
156 |
Nissan Teana 2.5 SL(BDBALVZL33EWABCD, BDBALVZL33EWAABDFG), máy xăng 2.488 cc, 5 chỗ, số tự động, 1 cầu (nhập khẩu) |
1.400 |
157 |
Nissan Teana 3.5 SL(BLJALVWL33EWAB), động cơ xăng, dung tích 3.498 cc, 5 chỗ, số tự động, 1 cầu (nhập khẩu) |
1.695 |
158 |
NISSAN NAVA RA (nhập khẩu Thái Lan) |
642 |
159 |
Nissan Grand Livina L10A, sản xuất năm 2011, 2012, loại xe CKD |
635 |
160 |
Nissan Grand Livina 10A, sản xuất năm 2012, loại xe CKD |
655 |
161 |
Nissan Grand Livina L10M, sản xuất năm 2011, loại xe CKD |
614 |
162 |
Nissan Grand Livina L10M, sản xuất năm 2012, loại xe CKD |
634 |
163 |
Nissan Navara LE, máy dầu 2.488 cc, bán tải, số sàn 6 cấp, 2 cầu(CBU) |
687 |
164 |
Nissan Navara XE, máy dầu 2.488 cc, bán tải, số tự động 5 cấp, 2 cầu (CBU) |
770 |
165 |
Nissan NP300 Navara E, CVL2LHYD23FYN---, tải pickup cabin kép, 5 chỗ, 2.488 cc, động cơ Diesel, số sàn, 1cầu, sản xuất năm2014, 2015, nhập khẩu |
645 |
166 |
Nissan NP300 Navara SL, CVL4LNYD23IYP---, tải pickup cabin kép, 5 chỗ, 2.488 cc, động cơ Diesel, số sàn, 2 cầu, sản xuất năm2014, 2015, nhập khẩu |
745 |
167 |
Nissan NP300 Navara VL, CVL4LZLD23IYP---, tải pickup cabin kép, 5 chỗ, 2.488 cc, động cơ Diesel, số tự động, 2 cầu, sản xuất năm 2014, 2015, nhập khẩu |
835 |
168 |
Nissan 370Z 7AT VQ37LUX, 02 chỗ, model: GLSALHLZ34EWA- U (CBU), sản xuất 2012, 2013, nhập khẩu |
2.802 |
169 |
Nissan Murano (Murano CVT VQ35 LUX) 05 chỗ, model: TLJNLWWZ51ERA-ED (CBU), sản xuất năm 2012, 2013, 2014, nhập khẩu |
2.489 |
170 |
Nissan Teana VQ35 LUX (Teana 350XV), BLJULGWJ32ELAK-C- A, 05 chỗ, máy xăng 3.498 cc, số tự động vô cấp (CBU) |
2.125 |
171 |
Nissan X-Trail CVT QR25 LUX, 05 chỗ, 2 cầu, model: TDBNLJWT31EWABKDL |
1.511 |
172 |
Nissan Juke CVT HR16 UPPER FDTALUZF15EWCCADJB, động cơ xăng, dung tích 1.598 cc, hộp số vô cấp CVT,5 chỗ, 1 cầu, sản xuất năm 2012, nhập khẩu từ Anh |
1.060 |
173 |
Nissan Juke CVT HR16 FDTALCZF15EWA-CCMB, động cơ xăng, dung tích 1.598 cc, số tự động vô cấp CVT, 5 chỗ, sản xuất năm2014, 2015, nhập khẩu từ Anh |
1.060 |
174 |
Nissan Juke CVT HR16 UPPER FDTALUZF15EWCCADJB, động cơ xăng, dung tích 1.598 cc, hộp số vô cấp CVT,5 chỗ, 1 cầu, sản xuất năm 2013 |
1.186 |
175 |
Nissan Juke MT MR16DDT Upper, 05 chỗ, số sàn: FDPALUYF15UWCC-DJA |
1.195 |
176 |
Nissan Juke CVT HR16 Upper, 05 chỗ, số tự động: FDTALUZF15EWCC-DJB |
1.219 |
|
C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA |
|
|
||
177 |
Honda Legend |
1.500 |
178 |
Honda Accura 3.0 - 3.7 |
2.000 |
179 |
Honda Accord 2.4 |
1.100 |
180 |
Honda Accord 2.4 AT, Accord 2.4S, 5 chỗ ngồi số tự động |
1.470 |
181 |
Honda Straem 2.0, 07 chỗ |
800 |
182 |
Honda - CR -V 2.4 LATRE 3 |
860 |
183 |
Honda Accord 3.5 AT 5 chỗ số tự động |
1.780 |
II |
HONDA ACCORD, INSPIRE, VIGOR |
|
184 |
Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0 |
900 |
185 |
Loại dung tích xy lanh 2.2 |
1.000 |
186 |
Loại dung tích xy lanh 2.7 |
1.200 |
III |
HONDA CIVIC |
|
187 |
Civic, Integra 1.6 |
650 |
188 |
Civic 1.8l 5 MT FD1 |
495 |
189 |
Civic 1.8l 5AMT FD1 |
515 |
190 |
Civic 2.0l 5AT FD2 |
605 |
191 |
Xe điểm I, II, III mục C là xe 04 cửa, nếu là xe 02 cửa thì tính bằng80% xe 04 cửa cùng loại, dung tích |
|
192 |
Honda Passport gầm cao |
1.000 |
193 |
Honda Odyssey CRV 07, 08 chỗ |
900 |
194 |
Honda Minica 06 chỗ |
500 |
|
D. XE Ô TÔ HIỆU MITSUBISHI |
|
I |
MITSUBISHI 04, 05 CHỖ, 04 CỬA |
|
195 |
Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống |
600 |
196 |
MIRAGE - 1.2 - MT, nhập khẩu, sản xuất năm 2014, 2015 |
440 |
197 |
MIRAGE - 1.2 - AT, nhập khẩu, sản xuất năm 2014, 2015 |
510 |
198 |
ATTRAGE - 1.2 - MT, nhập khẩu, sản xuất năm 2014, 2015 |
468 |
199 |
ATTRAGE - 1.2 - AT, nhập khẩu, sản xuất năm 2014, 2015 |
548 |
200 |
Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6 |
650 |
201 |
Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0 |
700 |
202 |
Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5 |
900 |
203 |
Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0 |
1.100 |
204 |
Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích |
|
II |
MITSUBISHI MONTERO, PAJERO, 04, 05 CỬA, GẦM CAO |
|
205 |
Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống |
900 |
206 |
Loại dung tích xy lanh 2.6 đến 3.0 |
1.100 |
207 |
Loại 3.0 chuyên dùng chở tiền |
510 |
208 |
Loại dung tích xy lanh trên 3.0 |
1.200 |
209 |
Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 05 cửa cùng dung tích |
|
210 |
Mtsubishi Expo RVR, Derica 07, 8 chỗ |
900 |
211 |
Mtsubishi Mni Car 06 chỗ |
500 |
212 |
Mitsubishi Pajero GLS AT 7 chỗ, số tự động (V93WLRXVQL), nhập khẩu, sản xuất năm 2012, 2013 |
2.071 |
213 |
Mitsubishi Pajero GLS MT 7 chỗ (V93WLNXVQL), nhập khẩu, sản xuất năm 2012, 2013 |
1.932 |
214 |
Mitsubishi Pajero GLS 7 chỗ, dung tích 2.972 cm3, nhập khẩu |
2.025 |
215 |
Mitsubishi Pajero GL 9 chỗ (V93WLNDVQL), nhập khẩu, sản xuất năm 2012, 2013 |
1.671 |
216 |
Mitsubishi l300, Delica 12 chỗ |
600 |
III |
XE CỨU THƯƠNG MITSUBISHI |
|
217 |
Mitsubishi Pajero cứu thương 4+1 chỗ 2.972 cc, nhập khẩu, sản xuất năm 2012, 2013 |
960 |
218 |
Mitsubishi L300 cứu thương 6+1 chỗ 1.997 cc, nhập khẩu |
783 |
219 |
Mitsubishi Pajero xe cứu thương 4+1 chỗ (V93WLNDVQL), nhập khẩu |
983 |
220 |
Mitsubishi L300 xe cứu thương 6+1 chỗ (P13WHLNEKL), nhập khẩu |
724 |
IV |
XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH MITSUBISHI |
|
221 |
Mitsubishi Triton DC GLS AT xe tải 640 kg số tự động (pick-up cabin kép), nhập khẩu, sản xuất năm 2012, 2013 |
687 |
222 |
Mitsubishi Triton DC GLS xe tải 650 kg (pick-up ca bin kép), nhập khẩu, sản xuất năm 2012, 2013 |
660 |
223 |
Mitsubishi Triton DC GLX xe tải 680 kg (pick-up ca bin kép), nhập khẩu, sản xuất năm 2012, 2013 |
573 |
224 |
Mitsubishi Triton DC GL xe tải 715 kg (pick-up ca bin kép), nhập khẩu, sản xuất năm 2012, 2013 |
527 |
225 |
Mitsubishi Triton GL4WD xe tải 1.025 kg (pick-up ca bin kép), nhập khẩu |
460 |
226 |
Mitsubishi Triton GL2WD xe tải 895 kg (pick-up ca bin kép), nhập khẩu |
380 |
V |
XE MITSUBISHI KHÁCH |
|
227 |
Loại 26 chỗ |
800 |
228 |
Loại 30 chỗ |
1.000 |
|
E. XE Ô TÔ HIỆU MAZDA |
|
I |
MAZDA |
|
229 |
MAZDA 3 - 2.0 |
630 |
II |
MAZDA 929, SENTIA |
|
230 |
Loại dung tích xy lanh 3.0 |
1.200 |
231 |
Loại dung tích xy lanh dưới 3.0 |
1.000 |
III |
MAZDA 626 |
|
232 |
Loại dung tích xy lanh 2.0 |
800 |
233 |
Loại dung tích xy lanh trên 2.0 |
1.000 |
234 |
Mazda 6 (4 cửa, máy xăng 2.488 lít, số tự động 6 cấp, 5 chỗ) CBU |
1.215 |
235 |
Mazda CX-9 AWD (4 cửa, máy xăng 3.7 lít, số tự động 6 cấp, 7 chỗ) CBU |
1.695 |
236 |
Mazda CX-9 AWD (5 cửa, máy xăng 3.726 cm3, số tự động 6 cấp, 7 chỗ) CBU |
1.745 |
237 |
Mazda 6 (4 cửa, máy xăng 1.998 lít, số tự động 6 cấp, 5 chỗ) CBU |
1.079 |
IV |
MAZDA 323 |
|
238 |
Loại dung tích xy lanh 1.3 |
600 |
239 |
Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6 |
650 |
240 |
Mazda MPV 07 - 08 chỗ |
900 |
241 |
Mazda E 2000, 12 đến 15 chỗ |
600 |
242 |
Mazda 24 đến 26 chỗ |
800 |
243 |
Mazda 27 đến 30 chỗ |
1.000 |
244 |
Mazda 3, 05 chỗ, 5 cửa, máy xăng 2 lit, số sàn 6 cấp, 1 cầu |
820 |
245 |
Mazda 3, 05 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,6 lit, số tự động 4 cấp, 1 cầu |
840 |
246 |
Mazda MX-5 ROADSTER, 02 chỗ, 2 cửa, máy xăng 2 lít, số sàn, 1 cầu |
1.590 |
247 |
Mazda MX-5, 02 chỗ, 2 cửa, máy xăng 2 lít, số tự động 6 cấp |
1.590 |
248 |
Mazda CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 2 lít, số tự động 6 cấp, 1 cầu (loại CKD) |
969 |
249 |
Mazda CX-5 AT-AWD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 2 lít, số tự động 6 cấp, 2 cầu (loại CKD) |
1.009 |
250 |
Mazda CX-5 AT-2WD, dung tích 2 lít, sản xuất năm 2016 |
1.039 |
251 |
Mazda CX-5 AT-2WD, dung tích 2,5 lít, sản xuất năm 2016 |
1.069 |
252 |
Mazda CX-5 AWD, dung tích 2,5 lít, sản xuất năm 2016 |
1.099 |
253 |
Mazda 2 DE-MT(RN2DE5YM5) 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,5 lít, số sàn 5 cấp |
539 |
254 |
Mazda 2 DE-AT(RN2DE5YA4) 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,5 lít, số tự động 4 cấp |
568 |
255 |
Mazda 2, số loại 2 15G AT SD, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1,5 lít, số tự động 6 cấp (CKD) |
579 |
256 |
Mazda 2, số Loại 2 15G AT HB, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,5 lít, số tự động 6 cấp (CKD) |
634 |
257 |
Mazda 2, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,5 lít, số sàn 5 cấp |
470 |
258 |
Mazda 2, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,5 lít, số tự động 4 cấp |
499 |
259 |
Mazda 2 MT (2 DE-MT) 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,5 lít, số sàn 5 cấp(loại CKD) |
494 |
260 |
Mazda 2 AT (2 DE-AT) 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,5 lít, số tự động 4 cấp (loại CKD) |
529 |
261 |
Mazda 2, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1.496 cc, số tự động 6 cấp, mã số khung MM7DL2SAAGW... (loại CBU) |
589 |
262 |
Mazda 2, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1.496 cc, số tự động 6 cấp, mã số khung MM7DJ2HAAGW... (loại CBU) |
644 |
263 |
Mazda3MT (phiên bản nâng cấp Facelift) 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng1,6 lít, số sàn 5 cấp |
730 |
264 |
Mazda3AT (phiên bản nâng cấp Facelift) 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,6 lít, số TĐ 4 cấp |
782 |
265 |
Mazda3MT, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,6 lít, số sàn 5 cấp, SX TN |
720 |
266 |
Mazda 3 BL-AT (RN2BL4ZA4), 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1,6 lít, tự động 4 cấp |
639 |
267 |
Mazda 3 BL-MT (RN2BL4ZM5), 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1,6 lít, số sàn 5 cấp |
624 |
268 |
Mazda 3 - 1.5 L, SD (CKD) |
709 |
269 |
Mazda 3 - 1.5 L, HB (CKD) |
728 |
270 |
Mazda 3, 5 cửa, máy xăng 1.496 cm3, số tự động 6 cấp (loại CBU) |
778 |
271 |
Mazda 3, 4 cửa, máy xăng 1.496 cm3, số tự động 6 cấp (loại CBU) |
758 |
272 |
Mazda 3, 4 cửa, máy xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp (loại CBU) |
890 |
273 |
Mazda 6, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp (CKD) |
928 |
274 |
Mazda 6 20GAT, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp (CKD) |
908 |
275 |
Mazda 6, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 2.488 cm3, số tự động 6 cấp (CKD) |
1.079 |
276 |
Mazda 6 25GAT, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 2.488 cm3, số tự động 6 cấp (CKD) |
1.059 |
277 |
Mazda 3 BL-MT, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1,6 lít, số tự động |
704 |
278 |
Mazda 3, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,6 lít, số sàn 5 cấp |
705 |
279 |
MAZDA BT-50, 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2,2 lít, số sàn 6 cấp |
630 |
280 |
MAZDA BT-50, 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 3,2 lít, số tự động 6 cấp |
720 |
281 |
Ôtô tải (pick up cabin kép) Mazda BT-50 (5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2,2 lít, số sàn 6 cấp) CBU |
599 |
282 |
Ôtô tải (pick up cabin kép) Mazda BT-50 (5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2,2 lít, số tự động 6 cấp) CBU |
629 |
283 |
Ôtô tải (pick up cabin kép) Mazda BT-50 (5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 3,2 lít, số tự động 6 cấp) CBU |
709 |
|
F. XE Ô TÔ HIỆU ISUZU |
|
I |
ISUZU 04, 05 CHỖ, 04 CỬA |
|
284 |
Loại dung tích xy lanh 1.6 trở xuống |
500 |
285 |
Loại dung tích xy lanh 1.8, 2.0 |
600 |
286 |
Loại Isuzu Trooper, Bighorn 04 cửa |
1.000 |
287 |
Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích |
|
II |
ISUZU CHỞ NGƯỜI TỪ 08 ĐẾN 30 CHỖ |
|
288 |
Loại 08 đến 10 chỗ |
500 |
289 |
Loại 11 đến 16 chỗ |
550 |
290 |
Loại 17 đến 26 chỗ |
700 |
291 |
Loại 26 đến 30 chỗ |
800 |
|
G. XE Ô TÔ HIỆU DAIHATSU |
|
292 |
Daihatsu Charader 1.0 |
400 |
293 |
Daihatsu Charader 1.3 |
500 |
294 |
Daihatsu Applause |
700 |
295 |
Aihatsu Rugger 2.8 gầm cao |
800 |
296 |
Daihatsu Feroza, Rocky 1.6 gầm cao |
600 |
297 |
Daihatsu Mini Car 06 chỗ |
500 |
|
H. XE Ô TÔ HIỆU SUZUKI |
|
|
Suzuki 04, 05 chỗ 04 cửa |
|
298 |
Loại dung tích xi lanh 1.0 |
400 |
299 |
Loại dung tích xi lanh 1.3 |
500 |
300 |
Loại dung tích xi lanh 1.5, 1.6 |
600 |
301 |
Suzuki Samurai, Sidewick gầm cao 1.3 |
600 |
302 |
Suzuki Samurai, Sidewick gầm cao 1.5, 1.6 |
700 |
303 |
Suzuki Grand VITARA, thể tích 1.995 cc, 05 chỗ; sản xuất năm năm 2014, 2015; nhập khẩu |
782 |
304 |
Suzuki VITARA, thể tích 1.586 cc, 05 chỗ; sản xuất năm năm 2015;nhập khẩu |
700 |
305 |
Suzuki ERTIGA GLX, dung tích 1.373 cc, sản xuất năm năm 2014,2015; nhập khẩu từ Ấn Độ |
575 |
306 |
Suzuki Vitara Grand gầm cao 2.7, 07 chỗ |
800 |
307 |
Suzuki Mini Car: Carry 06 chỗ |
400 |
308 |
Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích |
|
309 |
Suzuki SWIFT 1.5AT 5 chỗ |
605 |
310 |
Suzuki SWIFT 1.5MT 5 chỗ |
570 |
311 |
Suzuki APV GLB 8 chỗ |
371 |
312 |
Suzuki APV GLXS 7 chỗ |
411 |
313 |
Suzuki SWIFT GL, 5 chỗ ngồi, dung tích 1.372 cc, nhập khẩu |
599 |
|
I. XE Ô TÔ HIỆU SABARU, FUJI |
|
314 |
Legacy |
850 |
315 |
Imprera |
750 |
|
J. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA NHẬT |
|
316 |
Xe Bus 31 đến 40 chỗ |
1.400 |
317 |
Xe Bus 41 đến 50 chỗ |
1.500 |
|
K. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA NHẬT |
|
I |
XE TẢI MUI KÍN |
|
318 |
(Kiểu xe khách khoang hàng liền cabin) tính bằng 80% xe cùng loại, cùng dung tích |
|
II |
XE PICKUP HIỆU TOYOTA, NISSAN 04 CỬA |
|
319 |
Loại dung tích xy lanh 2.0 trở xuống |
400 |
320 |
Loại dung tích xy lanh 2.2 đến dưới 2.8 |
520 |
321 |
Loại dung tích xy lanh 2.8 đến 3.0 |
500 |
322 |
Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích |
|
III |
XE TẢI |
|
323 |
Loại trọng tải dưới 01 tấn |
300 |
324 |
Loại trọng tải từ 01 tấn đến 1.5 tấn |
400 |
325 |
Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 02 tấn |
450 |
326 |
Loại trọng tải trên 02 tấn đến 03 tấn |
500 |
327 |
Loại trọng tải trên 03 tấn đến 05 tấn |
600 |
328 |
Loại trọng tải trên 05 tấn đến 07 tấn |
750 |
329 |
Loại trọng tải trên 07 tấn đến 09 tấn |
950 |
330 |
Loại trọng tải trên 09 tấn đến 11 tấn |
1.100 |
331 |
Loại trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn |
1.300 |
332 |
Loại trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn |
1.500 |
333 |
Loại trọng tải trên 20 tấn |
1.800 |
334 |
Loại MITSUBISHI loại 650 kg |
520 |
|
L. XE Ô TÔ CÁC HÃNG CỦA NHẬT |
|
335 |
Loại 1.6 trở xuống, nhập khẩu, sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
300 |
336 |
Loại từ 1.6 đến 2.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
350 |
337 |
Loại từ 2.0 đến 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
500 |
338 |
Loại trên 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 1995 trở về trước |
600 |
339 |
Loại 1.6 trở xuống, nhập khẩu, sản xuất từ năm 1996 đến năm 2000 |
400 |
340 |
Loại từ 1.6 đến 2.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 1996 đến năm 2000 |
450 |
341 |
Loại từ 2.0 đến 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 1996 đến năm 2000 |
600 |
342 |
Loại trên 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 1996 đến năm 2000 |
700 |
|
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ ANH SẢN XUẤT |
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU RANGE - ROVER |
|
343 |
RANGE - ROVER 2.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 trở về trước |
1.800 |
344 |
RANGE - ROVER 5.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2012 trở về trước |
4.300 |
345 |
RANGE - ROVER - SPORT 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau |
4.500 |
346 |
RANGE ROVER EVOGUE PURE TD4 2.2 MT, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau |
2.500 |
347 |
RANGEROVER - EVOGUE 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau |
3.000 |
348 |
RANGEROVERAUTOBIOGRA PHYLR SDV8 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau |
5.450 |
349 |
RANGEROVER SUPERC HARGEDV8 AT 5.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2012 trở về trước |
5.600 |
350 |
RANGE ROVER SUPERC HARGEDV8 AT 5.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 về sau |
6.700 |
351 |
RANGEROVER VOGUESE 4.4 AT, nhập khẩu, sản xuất từ năm2011 trở về trước |
2.500 |
352 |
RANGEROVER VOGUESE 4.4 AT, nhập khẩu, sản xuất từ năm2012 về sau |
3.000 |
|
B. XE Ô TÔ HIỆU JAGUAR |
|
353 |
JAGUAR 2.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 trở về trước |
1.800 |
354 |
JAGUAR 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 trở về trước |
2.600 |
355 |
JAGUAR 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 trở về sau |
4.800 |
356 |
JAGUAR 2.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 trở về sau |
2.300 |
357 |
JAGUAR 5.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 trở về sau |
7.700 |
|
C. XE Ô TÔ HIỆU ROLLS-ROYCE |
|
358 |
ROLLS ROYCE - PHANTOM, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2010 về sau |
26.000 |
359 |
ROLLS ROYCE - PHANTOM EWB, nhập khẩu, sản xuất từ năm2010 về sau |
26.000 |
360 |
ROLLS ROYCE - PHANTOM Drophead Coupe, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2010 về sau |
31.000 |
361 |
ROLLS ROYCE - PHANTOM COUPE, nhập khẩu, sản xuất từ năm2010 về sau |
28.000 |
362 |
ROLLS ROYCE - GHOSH, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2010 về sau |
17.000 |
363 |
ROLLS ROYCE - GHOST EWB, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2010 về sau |
19.000 |
364 |
ROLLS ROYC - WRAITH, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2010 về sau |
18.000 |
|
CHƯƠNG III: XE Ô TÔ ĐỨC |
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES - BENZ |
|
365 |
Mercedes E180 |
1.200 |
366 |
Mercedes E190 |
1.300 |
367 |
Mercedes E200 5 chỗ |
1.352 |
368 |
Mercedes E220 |
1.500 |
369 |
Mercedes E230 tính bằng 105 % Mercedes E220 |
1.575 |
370 |
Mercedes E240 (5 chỗ) tính bằng 110 % Mercedes E220 |
1.650 |
371 |
Mercedes E250, E260 tính bằng 115 % Mercedes E220 |
1.725 |
372 |
Mercedes E280 (5 chỗ) tính bằng 120 % Mercedes E220 |
1.800 |
373 |
Mercedes E300 |
1.800 |
374 |
Mercedes E320, E350, E380 |
2.000 |
375 |
Mercedes BENZ S 350 |
3.200 |
376 |
Mercedes E400 |
2.100 |
377 |
Mercedes E420, E430, E450 |
2.200 |
378 |
Mercedes S500, S560 |
2.700 |
379 |
Mercedes S600 |
2.900 |
380 |
Mercedes CLS 350 |
2.400 |
381 |
Mercedes CLS 500 |
2.900 |
382 |
Mercedes - GL 550 |
3.200 |
383 |
Mescedes Model C tính bằng 80% Model E |
|
384 |
Mescedes Model ML tính bằng 90% Model E |
|
385 |
Mescedes Model S tính bằng 130% Model E |
|
386 |
Mescedes Model G tính bằng 150% Model E |
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU BMW |
|
I |
BMW SERIES 3 |
|
387 |
BMW 316i |
1.000 |
388 |
BMW 318i |
1.100 |
389 |
BMW 320i |
1.200 |
390 |
BMW 323i, 324i, 325i |
1.250 |
391 |
BMW 328i |
1.400 |
II |
BMW SERIES 5 |
|
392 |
BMW 518i |
1.200 |
393 |
BMW 520i |
1.300 |
394 |
BMW 525i |
1.400 |
395 |
BMW 528i, 530i |
1.500 |
396 |
BMW 535i |
1.600 |
397 |
Ô tô hiệu BMW 535i, 5 chỗ, dung tích 2.979 cm3, sản xuất tại Đức |
2.830 |
398 |
BMW 540i |
1.800 |
399 |
BMW 528i 3.0/16 |
2.500 |
400 |
BMW 535i G Turismo 3.0/16 |
3.000 |
III |
BMW SERIES 7 |
|
401 |
BMW 725i, 728i |
1.500 |
402 |
BMW 730i, 735i |
1.700 |
403 |
BMW 740i |
1.900 |
404 |
BMW 750i |
2.400 |
405 |
BMW 760i |
4.500 |
406 |
BMW 730Li 3.0/16 |
4.000 |
407 |
BMW 740Li 3.0/16 |
4.500 |
408 |
BMW 750Li 4.4/V8 |
5.500 |
409 |
BMW X6 35i 3.3/16 |
3.000 |
IV |
BMW SERIES 8 |
|
410 |
BMW 840 G |
2.100 |
411 |
BMW 850 G |
2.200 |
V |
BMW 2 CẦU GẦM CAO |
|
412 |
BMW X5 3.0 |
1.900 |
413 |
BMW X5 4.0 |
2.000 |
414 |
BMW X5 4.4 |
2.100 |
415 |
BMW X3 2.3 |
1.400 |
416 |
BMW X1 2.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau |
1.500 |
417 |
BMW X3 2.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau |
2.150 |
418 |
BMW X5 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau |
3.467 |
419 |
BMW X6 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau |
3.388 |
420 |
BMW Z 4, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau |
2.378 |
421 |
BMW6 GRAN COUPE, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau |
3.825 |
|
C. XE Ô TÔ HIỆU AUDI |
|
422 |
AUDI A1 - 1.4, nhập khẩu, sản xuất năm 2010 về sau |
800 |
423 |
AUDI A3, nhập khẩu, sản xuất năm 2010 về sau |
1.200 |
424 |
AUDI A4 1.8 L/14 |
1.400 |
425 |
AUDI A6 2.8 |
1.600 |
426 |
AUDI A6 2.0 L/14 |
1.800 |
427 |
AUDI 3.6 Q7 |
2.000 |
428 |
AUDI A8 2.5 |
2.000 |
429 |
AUDI S6 |
2.100 |
430 |
AUDI V8 |
2.200 |
431 |
AUDI Q7 3.0 L/V6 |
3.200 |
432 |
AUDI A8 3.0 L/V6 |
4.000 |
433 |
AUDI A8 4.2 L/V8 |
5.000 |
|
D. XE Ô TÔ HIỆU VOLKSWAGEN, OPEL |
|
|
XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ |
|
434 |
Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống |
600 |
435 |
Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6 |
650 |
436 |
Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0 |
750 |
437 |
Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5 |
850 |
438 |
Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0 |
1.200 |
439 |
Volkswagen New Beetle 1.6 AT 2 cửa, 4 chỗ |
995 |
440 |
Volkswagen New Beetle 1.6 dung tích 1.595 cm2 - 6 số tự đông, động cơ xăng (sản xuất năm 2010) |
1.055 |
441 |
Volkswagen Passat CC 1.984 cm3, số tự động - 6 số, động cơ xăng |
1.595 |
442 |
Volkswagen Passat CC 1.984 cm3, số tự động - 6 số, động cơ xăng(sản xuất năm 2010) |
1.661 |
443 |
Volkswagen Passat CC Sport 1.984 cm3, số tự động - 6 số, động cơ xăng |
1.661 |
444 |
Volkswagen Scirocco Sport 1.394 cm3, 7 số tự động, động cơ xăng(2010) |
796 |
445 |
Volkswagen Tiguan 1.984 m3 số tự động - 6 số, động cơ xăng |
1.495 |
446 |
Volkswagen Tiguan 1.984 m3 số tự động - 6 số, động cơ xăng, sản xuất năm 2010 |
1.525 |
447 |
Volkswagen Tiguan 1.984 m3 số tự động - 7 số, động cơ xăng, sản xuất năm 2011 |
1.555 |
448 |
Volkswagen Tiguan 1.984 m3 số tự động - 6 số, động cơ xăng, sản xuất năm 2011 |
1.555 |
449 |
Volkswagen New Beetle 2.0 cm3 số tự động - 6 số, động cơ xăng |
1.168 |
450 |
Volkswagen Passat 1.984 cm3 số tự động - 6 số, động cơ xăng |
1.359 |
451 |
Volkswagen Touareg R5 2.461 cm3 số tự động - 6 số, động cơ dầu |
2.222 |
452 |
Volkswagen CC1.984 cm3 số tự động - 6 số, động cơ xăng |
1.595 |
453 |
Volkswagen POLO, dung tích 1.598 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2014 |
726 |
454 |
Volkswagen POLO, dung tích 1.598 cm3, số sàn, sản xuất năm 2014 |
661 |
455 |
Volkswagen POLO Hatchback, dung tích 1.598 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
699 |
456 |
Volkswagen POLO Hatchback, dung tích 1.598 cm3, số sàn 5 cấp, sản xuất năm 2015 |
729 |
|
E. XE Ô TÔ HIỆU PORSCHE |
|
457 |
Porsche Boxste, 2 chỗ, loại 2.893 cc, sản xuất năm 2010, 2011 |
2.300 |
458 |
Porsche Cayman, 2 chỗ, loại 2.893 cc, sản xuất năm 2010, 2011 |
2.200 |
459 |
Porsche Cayman, 2 chỗ, loại 2.706 cc, sản xuất năm 2013 |
3.215 |
460 |
Porsche Cayman, 2 chỗ, loại 2.706 cc, sản xuất năm 2013, 2014, đời xe 2013 |
3.215 |
461 |
Porsche Cayman, 2 chỗ, loại 2.706 cc, sản xuất năm 2014, đời xe2014 |
3.153 |
462 |
Porsche Cayman, 2 chỗ, loại 2.706 cc, sản xuất năm 2014, 2015 đời xe 2015 |
3.090 |
463 |
Porsche Cayman, 2 chỗ, loại 2.706 cc, sản xuất năm 2015 đời xe 2016 |
3.119 |
464 |
Porsche Cayman S, 2 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm 2013 |
4.075 |
465 |
Porsche Cayman S, 2 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm 2014, đời xe2014 |
4.013 |
466 |
Porsche Cayman S, 2 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015 |
3.885 |
467 |
Porsche Cayman S, 2 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm 2015, đời xe2016 |
3.934 |
468 |
Porsche Cayenne, 5 chỗ, loại 3.598 cc, sản xuất năm 2010, 2011 |
2.500 |
469 |
Porsche Cayenne, 5 chỗ, loại 3.598 cc, sản xuất năm 2013, 2014; đời xe 2014 |
3.124 |
470 |
Porsche Cayenne S, 5 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2010, 2011 |
3.400 |
471 |
Porsche Cayenne S, 5 chỗ, loại 3.604 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015 |
4.206 |
472 |
Porsche Cayenne S Hybrid, 5 chỗ, loại 2.995 cc, sản xuất năm 2010,2011 |
3.600 |
473 |
Porsche Cayenne Turbo, 5 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2010, 2011 |
5.200 |
474 |
Porsche Cayenne Turbo, 5 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2014,2015, đời xe 2015 |
6.559 |
475 |
Porsche Panamara S, 4 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2010, 2011 |
4.400 |
476 |
Porsche Panamara , 4 chỗ, loại 3.605 cc, sản xuất năm 2010, 2011 |
3.454 |
477 |
Porsche Panamara , 4 chỗ, loại 3.605 cc, sản xuất năm 2014, đời xe2014, 2015 |
4.426 |
478 |
Porsche Boxster, 2 chỗ, loại 2.706 cc, sản xuất năm 2012 |
3.068 |
479 |
Porsche Boxster, 2 chỗ, loại 2.706 cc, sản xuất năm 2013 |
3.040 |
480 |
Porsche Boxster, 2 chỗ, loại 2.706 cc, sản xuất năm 2013, đời xe 2014 |
3.091 |
481 |
Porsche Boxster, 2 chỗ, loại 2.706 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2014 |
3.032 |
482 |
Porsche Boxster, 2 chỗ, loại 2.706 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015 |
3.012 |
483 |
Porsche Boxster, 2 chỗ, loại 2.706 cc, sản xuất năm 2015, đời xe 2015 |
3.012 |
484 |
Porsche Boxster, 2 chỗ, loại 2.706 cc, sản xuất năm 2015, đời xe 2016 |
3.089 |
485 |
Porsche Boxster S, 2 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm 2012 |
3.899 |
486 |
Porsche Boxster S, 2 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm 2013 |
3.787 |
487 |
Porsche Boxster S, 2 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm 2013 |
3.848 |
488 |
Porsche Boxster S, 2 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm 2014, đời xe2014 |
3.791 |
489 |
Porsche Boxster S, 2 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015 |
3.731 |
490 |
Porsche Boxster S, 2 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm 2015, đời xe2016 |
3.836 |
491 |
Porsche Boxster 911 Carrera, 4 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm2011, 2012 |
5.636 |
492 |
Porsche Boxster 911 Carrera, 4 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm 2013 |
5.609 |
493 |
Porsche 911 Carrera, 4 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm 2014, đời xe2014 |
5.522 |
494 |
Porsche 911 Carrera, 4 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm 2014, 2015 đời xe 2015 |
5.440 |
495 |
Porsche 911 Carrera, 4 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm 2015, đời xe2016 |
5.506 |
496 |
Porsche Boxster 911 Carrera, 4 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm2014, đời xe 2015 |
5.525 |
497 |
Porsche Boxster 911 Carrera S, 4 chỗ, loại 3.800 cc, sản xuất năm 2012 |
6.488 |
498 |
Porsche Boxster 911 Carrera S, 4 chỗ, loại 3.800 cc, sản xuất năm 2013 |
6.465 |
499 |
Porsche 911 Carrera S, 4 chỗ, loại 3.800 cc, sản xuất năm 2013, đời xe 2014 |
6.365 |
500 |
Porsche 911 Carrera S, 4 chỗ, loại 3.800 cc, sản xuất năm 2014,2015, đời xe 2015 |
6.281 |
501 |
Porsche 911 Carrera S, 4 chỗ, loại 3.800 cc, sản xuất năm 2015, đời xe 2016 |
6.362 |
502 |
Porsche Boxster 911 Carrera S, 4 chỗ, loại 3.800 cc, sản xuất năm2014, đời xe 2015 |
6.380 |
503 |
Porsche Boxster 911 Carrera Cabriolet, 4 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm 2012 |
6.386 |
504 |
Porsche Boxster 911 Carrera Cabriolet, 4 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm 2013 |
6.351 |
505 |
Porsche Boxster 911 Carrera Cabriolet, 4 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2015 |
6.267 |
506 |
Porsche Boxster 911 Carrera S Cabriolet, 4 chỗ, loại 3.800 cc, sản xuất năm 2012 |
7.245 |
507 |
Porsche Boxster 911 Carrera S Cabriolet, 4 chỗ, loại 3.800 cc, sản xuất năm 2013 |
7.215 |
508 |
Porsche 911 Carrera Cabriolet, 4 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm2013, đời xe 2014 |
6.255 |
509 |
Porsche 911 Carrera Cabriolet, 4 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm2014, 2015, đời xe 2015 |
6.170 |
510 |
Porsche 911 Carrera Cabriolet, 4 chỗ, loại 3.436 cc, sản xuất năm2015, đời xe 2016 |
6.248 |
511 |
Porsche 911 Carrera S Cabriolet, 4 chỗ, loại 3.800 cc, sản xuất năm2013, đời xe 2014 |
7.104 |
512 |
Porsche 911 Carrera S Cabriolet, 4 chỗ, loại 3.800 cc, sản xuất năm2014, 2015, đời xe 2015 |
7.018 |
513 |
Porsche 911 Carrera S Cabriolet, 4 chỗ, loại 3.800 cc, sản xuất năm2015, đời xe 2016 |
7.113 |
514 |
Porsche Boxster 911 Carrera S Cabriolet, 4 chỗ, loại 3.800 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2015 |
7.129 |
515 |
Porsche Cayenne, 05 chỗ, loại 3.598 cc, sản xuất năm 2011, 2012 |
3.207 |
516 |
Porsche Cayenne, 05 chỗ, loại 3.598 cc, sản xuất năm 2013 |
3.170 |
517 |
Porsche Cayenne, 05 chỗ, loại 3.598 cc, sản xuất năm 2013, 2014, đời xe 2014 |
3.124 |
518 |
Porsche Cayenne, 05 chỗ, loại 3.598 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2016 |
3.466 |
519 |
Porsche Cayenne, 05 chỗ, loại 3.598 cc, kiểu động cơ V6, sản xuất năm 2015, đời xe 2016 |
3.523 |
520 |
Porsche Cayenne S, 05 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2011, 2012 |
4.268 |
521 |
Porsche Cayenne S, 05 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2013 |
4.183 |
522 |
Porsche Cayenne S, 05 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2013, đời xe2014 |
4.241 |
523 |
Porsche Cayenne S, 05 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2014, đời xe2014 |
4.129 |
524 |
Porsche Cayenne S, 05 chỗ, loại 3.604 cc, sản xuất năm 2015, đời xe2015 |
4.206 |
525 |
Porsche Cayenne S, 05 chỗ, loại 3.604 cc, sản xuất năm 2015, đời xe2016 |
4.497 |
526 |
Porsche Cayenne S Hybrid, 05 chỗ, loại 2.995 cc, sản xuất năm 2012 |
4.727 |
527 |
Porsche Cayenne S Hybrid, 05 chỗ, loại 2.995 cc, sản xuất năm 2013 |
4.492 |
528 |
Porsche Cayenne S Hybrid, 05 chỗ, loại 2.995 cc, sản xuất năm2013, đời xe 2014 |
4.543 |
529 |
Porsche Cayenne S Hybrid, 05 chỗ, loại 2.995 cc, sản xuất năm2014, đời xe 2014 |
4.453 |
530 |
Porsche Cayenne Turbo, 05 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2012 |
6.668 |
531 |
Porsche Cayenne Turbo, 05 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2013 |
6.546 |
532 |
Porsche Cayenne Turbo, 05 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2013, đời xe 2014 |
6.641 |
533 |
Porsche Cayenne Turbo, 05 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2014 |
6.464 |
534 |
Porsche Cayenne Turbo, 05 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2015, đời xe 2015 |
6.559 |
535 |
Porsche Cayenne Turbo, 05 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2015, đời xe 2016 |
6.922 |
536 |
Porsche Cayenne GTS, 05 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2012 |
5.105 |
537 |
Porsche Cayenne GTS, 05 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2013 |
4.968 |
538 |
Porsche Cayenne GTS, 05 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2013, đời xe 2014 |
5.041 |
539 |
Porsche Cayenne GTS, 05 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2014 |
4.908 |
540 |
Porsche Cayenne GTS, 05 chỗ, loại 3.604 cc, sản xuất năm 2015, đời xe 2016 |
5.663 |
541 |
Porsche Panamera, 04 chỗ, loại 3.605 cc, sản xuất năm 2012 |
4.224 |
542 |
Porsche Panamera, 04 chỗ, loại 3.605 cc, đời 2012, sản xuất năm 2011 |
4.224 |
543 |
Porsche Panamera, 04 chỗ, loại 3.605 cc, đời 2012, sản xuất năm 2012 |
4.224 |
544 |
Porsche Panamera, 04 chỗ, loại 3.605 cc, đời 2013, sản xuất năm 2012 |
4.178 |
545 |
Porsche Panamera, 04 chỗ, loại 3.605 cc, đời 2013, sản xuất năm 2013 |
4.178 |
546 |
Porsche Panamera, 04 chỗ, loại 3.605 cc, đời 2013, sản xuất năm2013, 2014, đời xe 2014 |
4.426 |
547 |
Porsche Panamera, 04 chỗ, loại 3.605 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015 |
4.357 |
548 |
Porsche Panamera, 04 chỗ, loại 3.605 cc, sản xuất năm 2015, đời xe2016 |
4.359 |
549 |
Porsche Panamera 4, 04 chỗ, loại 3.605 cc, sản xuất năm 2012 |
4.528 |
550 |
Porsche Panamera 4, 04 chỗ, loại 3.605 cc, sản xuất năm 2013 |
4.479 |
551 |
Porsche Panamera 4, 04 chỗ, loại 3.605 cc, sản xuất năm 2013, đời xe 2014 |
4.633 |
552 |
Porsche Panamera 4, 04 chỗ, loại 3.605 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2014 |
4.510 |
553 |
Porsche Panamera 4, 04 chỗ, loại 3.605 cc, sản xuất năm 2014,2015, đời xe 2015 |
4.411 |
554 |
Porsche Panamera 4, 04 chỗ, loại 3.605 cc, sản xuất năm 2015, đời xe 2016 |
4.674 |
555 |
Porsche Panamera S, 04 chỗ, loại 3.605 cc, sản xuất năm 2012 |
6.071 |
556 |
Porsche Panamera S, 04 chỗ, loại 3.605 cc, sản xuất năm 2013 |
5.973 |
557 |
Porsche Panamera S, 04 chỗ, loại 3.605 cc, sản xuất năm 2013, đời xe 2014 |
6.074 |
558 |
Porsche Panamera S, 04 chỗ, loại 2.997 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2014 |
5.923 |
559 |
Porsche Panamera S, 04 chỗ, loại 2.997 cc, sản xuất năm 2014,2015, đời xe 2015 |
5.952 |
560 |
Porsche Panamera S, 04 chỗ, loại 2.997 cc, sản xuất năm 2015, đời xe 2016 |
6.486 |
561 |
Porsche Panamera 4S, 04 chỗ, loại 3.605 cc, sản xuất năm 2012 |
6.393 |
562 |
Porsche Panamera 4S, 04 chỗ, loại 3.605 cc, sản xuất năm 2013 |
6.272 |
563 |
Porsche Panamera 4S, 04 chỗ, loại 3.605 cc, sản xuất năm 2013, đời xe 2014 |
6.381 |
564 |
Porsche Panamera 4S, 04 chỗ, loại 2.997 cc, sản xuất năm 2014,2015, đời xe 2014, 2015 |
6.252 |
565 |
Porsche Panamera 4S, 04 chỗ, loại 2.997 cc, sản xuất năm 2015, đời xe 2016 |
7.502 |
566 |
Porsche Panamera GTS, 04 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2014,2015, đời xe 2015 |
6.870 |
567 |
Porsche Panamera GTS, 04 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2015, đời xe 2016 |
7.519 |
568 |
Porsche Panamera Turbo Executive, 04 chỗ, loại 4.806 cc, sản xuất năm 2015, đời xe 2016 |
9.241 |
569 |
Porsche Macan, 05 chỗ, loại 1.984 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015 |
2.687 |
570 |
Porsche Macan, 05 chỗ, loại 1.984 cc, sản xuất năm 2015, đời xe2016 |
2.822 |
571 |
Porsche Macan S, 05 chỗ, loại 2.997 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015 |
3.197 |
572 |
Porsche Macan S, 05 chỗ, loại 2.997 cc, sản xuất năm 2015, đời xe2016 |
3.314 |
573 |
Porsche Macan Turbo, 05 chỗ, loại 3.604 cc, sản xuất năm 2014,2015, đời xe 2015 |
4.296 |
574 |
Porsche Macan Turbo, 05 chỗ, loại 3.604 cc, sản xuất năm 2015, đời xe 2016 |
4.330 |
575 |
Porsche Bentley Flying Spur, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 về sau |
13.000 |
576 |
Porsche Continen Tal GT, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 về sau |
13.800 |
|
F. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA ĐỨC |
|
577 |
Tính bằng giá xe Bus cùng loại do Nhật Bản sản xuất |
|
|
G. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA ĐỨC |
|
578 |
Tính bằng giá xe tải hàng Toyota sản xuất |
|
|
CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ PHÁP |
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU PEUGEOT |
|
579 |
Peugeot 106 |
320 |
580 |
Peugeot 205 |
370 |
581 |
Peugeot 306, 309 |
420 |
582 |
Peugeot 405 |
500 |
583 |
Peugeot 406 |
550 |
584 |
Peugeot 208, 5 chỗ, máy xăng 1.598 cc, số tự động 4 cấp (CBU) |
789 |
Peugeot 508, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1.598 cc, số tự động 6 cấp (CBU) |
||
586 |
Peugeot 2008, 5 chỗ, máy xăng 1,6L, số tự động 4 cấp (CBU) |
1.110 |
587 |
Peugeot 3008, 5 chỗ, máy xăng 1,6L, số tự động 6 cấp (CBU) |
1.160 |
588 |
Peugeot 3008 GAT, số loại 16 GAT, 5 chỗ, máy xăng 1.598 cc, số tự động 6 cấp (CKD) |
1.110 |
589 |
Peugeot 308 allure, 5 chỗ, máy xăng 1,6L turbo, số tự động 6 cấp (CBU) |
1.280 |
590 |
Peugeot 308 GT line, 5 chỗ, máy xăng 1,6L turbo, số tự động 6 cấp(CBU) |
1.355 |
591 |
Peugeot 408, 20G AT, 5 chỗ, máy xăng 2.0L, số tự động 6 cấp, nhập khẩu |
852 |
592 |
Peugeot 408, 20G AT, 5 chỗ, máy xăng 2.0L, số tự động 6 cấp (CKD) |
865 |
593 |
Peugeot 5008 GAT, 5 chỗ, máy xăng 1.598 cm3 Turbo, số tự động 6 cấp (CBU) |
1.355 |
594 |
Peugeot RCZ 1,6L Turbo GAT, 4 chỗ, máy xăng 1.598 cm3 turbo, số tự động 6 cấp (CBU) |
1.595 |
595 |
Peugeot 505 |
600 |
596 |
Peugeot 605 |
650 |
|
B. XE Ô TÔ HIỆU RENAULT |
|
597 |
Renault 19 |
400 |
598 |
Renault 21 |
500 |
599 |
Renault 25 |
550 |
600 |
Renault Safrane |
700 |
601 |
Renault Espace; Cl10 |
350 |
|
C. XE Ô TÔ HIỆU CITROEL |
|
602 |
Citroel AX |
350 |
603 |
Citroel ZX |
400 |
604 |
Citroel BX |
450 |
605 |
Citroel XM 2.0 |
550 |
606 |
Citroel XM 3.0 |
700 |
|
D. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA PHÁP |
|
607 |
Tính bằng 90% giá xe Bus các hãng Nhật Bản sản xuất |
|
|
E. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA PHÁP |
|
608 |
Tính bằng 90% giá xe tải các hãng Nhật Bản sản xuất |
|
|
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ Ý, THUỴ ĐIỂN, MỸ, ÚC |
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU FIAT |
|
609 |
Fiat 1.3 trở xuống |
350 |
610 |
Fiat trên 1.3 đến 1.6 |
400 |
611 |
Fiat trên1.6 đến 2.0 |
500 |
|
B. XE Ô TÔ HIỆU VOLVO |
|
612 |
Volvo 960 3.0 |
1.000 |
613 |
Volvo 940 2.3 |
900 |
614 |
Volvo 2.5 (07 chỗ) |
850 |
615 |
Ô tô tải ben, nhãn hiệu VOLVO, tải trọng 25 tấn, sản xuất tại Thụy Điển |
2.500 |
|
C. XE Ô TÔ HIỆU FORD |
|
I |
Xe du lịch |
|
616 |
Ford 1.3 trở xuống |
400 |
617 |
Ford trên 1.3 đến 1.6 |
500 |
618 |
Ford trên 1.6 đến 2.0 |
650 |
619 |
FORD FIESTA 5 chỗ, số tự động, máy xăng 1.596cm3 5 cửa DR75- LAB |
522 |
620 |
FORD FIESTA 5 chỗ, số tự động, máy xăng 1.596cm3 4 cửa DP09- LAA |
522 |
621 |
Ford Mon deo BA7, 2.5 động cơ xăng, 5 chỗ |
979 |
II |
Xe tải Ford Ranger Pick up |
|
622 |
Ford Ranger UF5F901 xe tải cabin kép, có nóc che, số sàn, 4x2, Điesel XL |
492 |
623 |
Ford Ranger UF5F901 xe tải cabin kép, có nóc che, số sàn, 4x4, Điesel XL |
621 |
624 |
Ford Ranger UF4M901 xe tải cabin kép, có nóc che, số tự động,4x2, Điesel XLT |
696 |
625 |
Ford Ranger UF4L901 xe tải cabin kép, có nóc che, số sàn, 4x2, Điesel XL |
581 |
626 |
Ford Ranger UF5F901 xe tải cabin kép, có nóc che, số sàn, 4x4, Điesel XLT |
525 |
627 |
Ford Ranger UF5F902 xe tải cabin kép, có nóc che, số sàn, 4x4, Điesel XLT |
706 |
628 |
Ford Ranger UF5F902 xe tải cabin kép, có nóc che, số sàn, 4x4, Điesel XL |
640 |
629 |
Ford Ranger UF4MLAC xe tải cabin kép, số tự động, 4x2, ĐieselXLT |
669 |
630 |
Ford Ranger UF4FLLAD xe tải cabin kép, số sàn, 4x2, Điesel XL |
556 |
631 |
Ford Ranger UF5FLAB xe tải cabin kép, số sàn, 4x4, Điesel XLT |
679 |
632 |
Ford Ranger UF5FLAA xe tải cabin kép, số sàn, 4x4, Điesel XL |
594 |
633 |
Ford Ranger UF5F903 xe tải cabin kép, số sàn, 4x4, Điesel XLT Wildtrak |
669 |
634 |
Ford Ranger UG6F901 xe tải cabin kép, số sàn, 4x4, Điesel XLT Wildtrak |
717 |
635 |
Ford Ranger WILDTRAK 4x2 (IXBW94R), xe tải cabin kép, không nắp che cuốn, số tự động, Điesel, nhập khẩu 2015, 2016 |
798 |
636 |
Ford Ranger WILDTRAK 4x2(IXBW94R), xe tải cabin kép, có nắp che cuốn, số tự động, Điesel, nhập khẩu 2015, 2016 |
840 |
637 |
Ford Ranger WILDTRAK 4x4 (IXBW9G4), xe tải cabin kép, có nắp che cuốn, số tự động, Điesel, nhập khẩu 2015, 2016 |
899 |
|
D. XE VẬN TẢI |
|
638 |
Xe đầu kéo mỹ, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2000 về sau |
1.500 |
|
E. XE HIỆU KHÁC |
|
639 |
CheVrolel-Camaro 300C Hemi 5.7 (Mỹ sản xuất) |
4.000 |
640 |
CAM RY-LE -2.494 cc (Mỹ sản xuất) |
1.400 |
|
CHƯƠNG VI: XE Ô TÔ HÀN QUỐC |
|
|
A. XE HIỆU DAEWOO |
|
I |
XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ |
|
641 |
Loại Lacetti - 1.6 CDX |
600 |
642 |
Loại Lacetti - 1.6 SE |
450 |
643 |
Loại Matiz 1.0 |
350 |
644 |
DAEWOO-Matiz dung tích 796 cc, nhập khẩu từ Hàn quốc |
260 |
II |
LOẠI KHÁC |
|
645 |
Loại dung tích xy lanh 1.0 trở xuống |
250 |
646 |
Loại dung tích xy lanh trên 1.0 đến 1.3 |
300 |
647 |
Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6 |
440 |
648 |
Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0 |
470 |
649 |
Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5 |
580 |
650 |
Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0 |
700 |
III |
XE GẦM CAO |
|
651 |
Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống |
570 |
652 |
Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0 |
680 |
653 |
Loại dung tích xy lanh trên 3.0 |
830 |
IV |
XE CHỞ KHÁCH |
|
654 |
Loại Mini Car dưới 1.0 |
320 |
655 |
Loại 07 đến 09 chỗ |
420 |
656 |
Loại 10 đến 12 chỗ |
520 |
657 |
Loại 13 đến 15 chỗ |
620 |
658 |
Loại 16 đến 26 chỗ |
720 |
659 |
Loại 27 đến 30 chỗ |
820 |
660 |
Loại 31 đến 40 chỗ |
1.020 |
661 |
Loại 41 đến 50 chỗ |
1.223 |
662 |
Loại 50 đến 60 chỗ |
1.420 |
663 |
Loại trên 60 chỗ (cả chỗ ngồi, chỗ đứng) |
1.450 |
664 |
Buýt BS090Đ 30+1 ghế hoặc 31+1 ghế, động cơ Điezel Đ1146 |
800 |
665 |
Buýt BS090ĐL 25 ghế và 47 chỗ đứng, động cơ Điezel Đ1146 |
800 |
666 |
Buýt GDW 6900 25 ghế và 64 chỗ đứng, động cơ YC4G180-20 |
595 |
667 |
Buýt BS106Đ 28 ghế và 55 chỗ đứng, động cơ Điezel ĐE08TIS |
1.189 |
668 |
Xe tải mui kín (khoang hàng liền cabin) |
|
669 |
+ Tính bằng 80% xe cùng loại, dung tích |
|
V |
XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH |
|
670 |
Loại trọng tải dưới 01 tấn |
250 |
671 |
Loại trọng tải 01 tấn đến 1,5 tấn |
350 |
672 |
Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 2,5 tấn |
400 |
673 |
Loại trọng tải trên 2.5 tấn đến 3,5 tấn |
500 |
674 |
Loại trọng tải trên 3.5 tấn đến 06 tấn |
750 |
675 |
Loại trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn |
950 |
676 |
Loại trọng tải trên 08 tấn đến 11 tấn |
1.100 |
677 |
Loại trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn |
1.400 |
678 |
Loại trọng tải trên 15 tấn |
1.700 |
|
B. XE HIỆU HYUNDAI |
|
|
||
679 |
Velna - 1.4 - 5 chỗ |
400 |
680 |
J30 - 1.6 - 5 chỗ |
550 |
681 |
Tuson - 2.0 - 5 chỗ |
700 |
682 |
Hyundai EON 5 chỗ, sản xuất năm 2011, 2012 |
328 |
683 |
Hyundai VELOSTE 1.6, sản xuất năm 2011 |
550 |
684 |
Hyundai ACCENT 5 chỗ (máy xăng 1.400 cc) |
420 |
685 |
Hyundai ACCENT 5 chỗ (máy dầu 1.400 cc) |
470 |
686 |
Hyundai GETZ 5 chỗ (máy xăng 1.100 cc) |
320 |
687 |
Hyundai GETZ 5 chỗ (máy xăng 1.400) |
340 |
688 |
Hyundai GETZ 5 chỗ, tự động (máy xăng 1.400 cc) |
360 |
689 |
Hyundai GETZ 5 chỗ (máy xăng 1.599 cc) |
370 |
690 |
Hyundai GETZ 5 chỗ, tự động (máy xăng 1.599 cc) |
395 |
691 |
Hyundai ELANTRA 5 chỗ, tự động (máy xăng 1.600 cc) |
505 |
692 |
Hyundai ELANTRA 5 chỗ, tự động (máy xăng 1.797 cc) |
601 |
693 |
Hyundai ELANTRA 5 chỗ (máy xăng 1.600 cc) |
440 |
694 |
Hyundai ELANTRA GLS, động cơ xăng 1.8, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc |
732 |
695 |
Hyundai ELANTRA GLS, động cơ xăng 1.6, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc |
675 |
696 |
Hyundai ELANTRA GLS, động cơ xăng 1.6, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc |
618 |
697 |
Hyundai GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2.400 cc) |
502 |
698 |
Hyundai GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2.500 cc) |
538 |
699 |
SONATA 2.0 - 5 chỗ, máy xăng |
800 |
700 |
SantaFe 2.0 - 7 chỗ |
900 |
701 |
Hyundai SantaFe gold 7 chỗ |
730 |
702 |
Hyundai 2.0 - 7 chỗ |
510 |
703 |
Hyundai SantaFe 7 chỗ (động cơ Diesel 2.200 cc) |
718 |
704 |
Hyundai SantaFe 7 chỗ (động cơ xăng 2.700 cc) |
682 |
705 |
Hyundai SantaFe 7 chỗ, máy xăng 2.4L, số tự động 6 cấp 4x4, sản xuất năm 2013 tại Hàn Quốc |
1.358 |
706 |
Hyundai SantaFe 7 chỗ, máy xăng 2.4L, số tự động 6 cấp 4x2, sản xuất năm 2011 |
1.091 |
707 |
Hyundai SantaFe 7 chỗ, máy xăng 2.4L, số tự động 6 cấp 4x4, sản xuất năm 2011 |
1.111 |
708 |
Hyundai SantaFe 7 chỗ, máy dầu 2.0L, số tự động 6 cấp 4x2, sản xuất năm 2011 |
1.091 |
709 |
Hyundai SantaFe 5 chỗ, 2.2 L |
950 |
710 |
Hyundai SantaFe 5 chỗ, 2.4 L |
1.000 |
711 |
Hyundai SantaFe 7 chỗ, 2.2 L |
1.050 |
712 |
Hyundai SantaFe 7 chỗ, 2.4 L |
1.100 |
713 |
Hyundai Starex 9 chỗ (động cơ Diesel 2.500 cc) |
601 |
714 |
Hyundai VERACRUZ 7 chỗ, tự động (máy dầu 3.000 cc) |
1.242 |
715 |
Hyundai VERACRUZ 7 chỗ, tự động (máy xăng 3.800 cc) |
1.150 |
716 |
Hyundai SantaFe 7 chỗ, tự động (máy xăng 2.700 cc) TC1 |
898 |
717 |
Hyundai SantaFe 7 chỗ, tự động (máy dầu 2.200 cc) TC1 |
952 |
718 |
Hyundai SantaFe 7 chỗ, tự động (máy dầu 2.700 cc) TC2 |
790 |
719 |
Hyundai SantaFe 7 chỗ, tự động (máy dầu 2.200 cc) TC2 |
820 |
720 |
Hyundai SantaFe 2WD, 7 chỗ, máy xăng 2.4L, số tự động 6 cấp 4x2 |
1.076 |
721 |
Hyundai SantaFe 4WD, 7 chỗ, máy xăng 2.4L, số tự động 6 cấp 4x4 |
1.190 |
722 |
Hyundai SantaFe 4WD, 7 chỗ, máy dầu 2.2L, số tự động 6 cấp 4x2, sản xuất năm 2014 |
1.123 |
723 |
Hyundai SantaFe 4WD, 7 chỗ, máy dầu 2.2L, số tự động 6 cấp 4x4, sản xuất năm 2014 |
1.238 |
724 |
Hyundai Xeent, 5 chỗ, máy xăng 1.2L, số tay 5 cấp 4x2, sản xuất năm 2014 tại Ấn Độ |
380 |
725 |
Hyundai GRAND STAREX 8 chỗ (máy xăng 2.400 cc) |
603 |
726 |
Hyundai GRAND STAREX 9 chỗ, tự động (máy xăng 2.500 cc) |
664 |
727 |
Hyundai GRAND STAREX 9 chỗ (máy dầu 2.400 cc) |
605 |
728 |
Hyundai GRAND STAREX 12 chỗ (máy dầu 2.500 cc) |
605 |
729 |
Hyundai Eon, 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, máy xăng 0,8L, sản xuất năm 2011 tại Ấn Độ |
328 |
730 |
Hyundai Grand i10, 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, máy xăng 1.0L, sản xuất năm 2013, 2015 tại Ấn Độ |
334 |
731 |
Hyundai Grand i10, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, máy xăng 1.0L, sản xuất năm 2013, 2015 tại Ấn Độ |
397 |
732 |
Hyundai Grand i10, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, máy xăng 1.2L, sản xuất năm 2013, 2015 tại Ấn Độ |
435 |
733 |
Hyundai Grand i10, 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, máy xăng 1.0L, sản xuất năm 2016 tại Ấn Độ (3.756x1.660x1520) |
335 |
734 |
Hyundai Grand i10, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, máy xăng 1.0L, sản xuất năm 2016 tại Ấn Độ (3.756x1.660x1520) |
398 |
735 |
Hyundai Grand i10, 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, máy xăng 1.2L, sản xuất năm 2016 tại Ấn Độ (3.756x1.660x1520) |
369 |
736 |
Hyundai Grand i10, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, máy xăng 1.2L, sản xuất năm 2016 tại Ấn Độ (3.756x1.660x1520) |
436 |
737 |
Hyundai Grand i10, 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, máy xăng 1.2L, sản xuất năm 2016 tại Ấn Độ (3.995x1.660x1520) |
380 |
738 |
Hyundai Grand i10, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, máy xăng 1.2L, sản xuất năm 2016 tại Ấn Độ (3.995x1.660x1520) |
457 |
739 |
Hyundai i10, 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, máy xăng 1.1L, sản xuất năm2011 tại Ấn Độ |
354 |
740 |
Huyndai Grand I10 1.0 MT, lắp ráp trong nước, sản xuất từ năm2014 trở về sau |
345 |
741 |
Huyndai Grand I10 1.0 AT, lắp ráp trong nước, sản xuất từ năm2014 trở về sau |
405 |
742 |
Huyndai Grand I10 1.2 AT, lắp ráp trong nước, sản xuất từ năm2014 trở về sau |
450 |
743 |
Hyundai i10, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, máy xăng 1.2L, sản xuất năm 2011 tại Ấn Độ |
354 |
744 |
Hyundai i20 Active, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, máy xăng 1.4L, sản xuất năm 2016 tại Ấn Độ |
590 |
745 |
Hyundai i20, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, máy xăng 1.4L, sản xuất năm 2011 tại Ấn Độ |
508 |
746 |
Hyundai i30 CW, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, máy xăng 1.6L, sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc |
721 |
747 |
Hyundai i30 CW, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, máy xăng 1.6L, sản xuất năm 2011 |
646 |
748 |
Hyundai ACCENT, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, máy xăng 1.4L, sản xuất năm 2013 tại Hàn Quốc |
541 |
749 |
Hyundai ACCENT Blue, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, máy xăng1.4L, SX 2015 tại Hàn Quốc, chiều dài 4.115 mm |
542 |
750 |
Hyundai ACCENT Blue, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp, máy xăng 1.4L, SX năm 2015 tại Hàn Quốc, chiều dài 4.370 mm |
525 |
751 |
Hyundai ACCENT Blue, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, máy xăng1.4L, SX 2015 tại Hàn Quốc, chiều dài 4.370 mm |
570 |
752 |
Hyundai ACCENT Blue, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, máy xăng1.4L, sản xuất năm 2013 tại Hàn Quốc |
570 |
753 |
Hyundai ACCENT, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp, máy xăng 1.4L, sản xuất năm 2013 tại Hàn Quốc |
522 |
754 |
Hyundai ACCENT, 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, máy xăng 1.4L, sản xuất năm 2011 |
510 |
755 |
Hyundai ACCENT, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, máy xăng 1.4L, sản xuất năm 2011 |
540 |
756 |
Hyundai ACCENT 1.4 AT, lắp ráp trong nước, sản xuất từ năm2014 trở về sau |
550 |
757 |
Hyundai ACCENT Blue 1.4 AT, lắp ráp trong nước, sản xuất từ năm2014 trở về sau |
590 |
758 |
Hyundai Accent Blue, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, máy xăng1.4L, SX 2016 tại Hàn Quốc (4.115x1.700x1457) |
542 |
759 |
Hyundai Accent Blue, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy xăng 1.4L, SX 2016 tại Hàn Quốc (4.370x1.700x1.457) |
525 |
760 |
Hyundai Accent Blue, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, máy xăng1.4L, SX 2016 tại Hàn Quốc (4.370x1.700x1.457) |
571 |
761 |
Huyndai Clich 1.1, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 trở về sau |
320 |
762 |
Huyndai Clich 1.4, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 trở về sau |
360 |
763 |
Huyndai - 1.6L - GRETA (sản xuất năm 2015 về sau) |
800 |
764 |
Huyndai - 1.4L - GRETA (sản xuất năm 2015 về sau) |
775 |
765 |
Huyndai - 1.4L - ACTIVE (sản xuất năm 2015 về sau) |
604 |
766 |
Hyundai CRETA, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy xăng 1.6L, sản xuất năm 2015 tại Ấn Độ |
768 |
767 |
Hyundai CRETA, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy dầu 1.6L, sản xuất năm 2015 tại Ấn Độ |
807 |
768 |
Hyundai SONATA, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy xăng 2.0L, sản xuất năm 2011 |
924 |
769 |
Hyundai SONATA, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy xăng 2.0L, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc |
970 |
770 |
Hyundai SONATA, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy xăng 2.0L, sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc |
1.009 |
771 |
Hyundai TUCSON, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy xăng 2.0L, sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc |
881 |
772 |
Hyundai TUCSON, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy xăng 2.0L, sản xuất năm 2013 tại Hàn Quốc |
890 |
773 |
Hyundai TUCSON, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy xăng 2.4L, sản xuất năm 2013 tại Hàn Quốc |
1.047 |
774 |
Hyundai TUCSON, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy xăng 2.0L, sản xuất năm 2011 |
883 |
775 |
Hyundai Elantra GLS, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp, máy xăng 1.8L, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc |
733 |
776 |
Hyundai Elantra GLS, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy xăng 1.6L, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc |
676 |
777 |
Hyundai Elantra GLS, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp, máy xăng 1.6L, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc |
619 |
778 |
Hyundai Genesis Coupe 2.0 T, 4 chỗ, số tự động 5 cấp, máy xăng2.0L, sản xuất năm 2011 |
1.056 |
779 |
EQUUS VS380 5 chỗ, số tự động 6 cấp, máy xăng 3.8L, sản xuất năm 2011 |
2.626 |
780 |
EQUUS VS460 5 chỗ, số tự động 6 cấp, máy xăng 4.6L, sản xuất năm 2011 |
3.131 |
781 |
Hyundai H-1, xe ô tô 6 chỗ, động cơ xăng 2.4L, số sàn 5 cấp, sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc |
733 |
782 |
Hyundai H-1, xe ô tô 6 chỗ, động cơ diesel 2.5L, số sàn 5 cấp, sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc |
762 |
783 |
Hyundai H-1, xe ô tô 9 chỗ, động cơ diesel 2.5L, số sàn 5 cấp, sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc |
866 |
784 |
Hyundai H-1, xe ô tô 9 chỗ, động cơ xăng 2.4L, số sàn 5 cấp, sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc |
822 |
785 |
Hyundai H-1, xe ô tô 9 chỗ, động cơ xăng 2.4L, số tự động 4 cấp, sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc, DxRxC (mm) 5125x1920x1925, sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc |
885 |
786 |
Hyundai H-1, xe ô tô 9 chỗ, động cơ xăng 2.4L, số tự động 4 cấp, sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc, DxRxC (mm) 5125x2010x2215, sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc |
1.350 |
787 |
Hyundai H-1, ô tô cứu thương, động cơ xăng 2.4L, 6 chỗ, số sàn 5 cấp, sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc |
622 |
788 |
Hyundai H-1, ô tô cứu thương, động cơ diesel 2.5L, 6 chỗ, số sàn 5 cấp, sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc |
650 |
789 |
Hyundai H-1, xe tải van, số sàn 5 cấp, máy xăng 2.5L, sản xuất năm2011 |
620 |
790 |
Hyundai H-1, 6 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, máy xăng 2.4L, sản xuất năm2011 |
707 |
791 |
Hyundai H-1, xe tải van, số sàn 5 cấp, máy xăng 2.5L, sản xuất năm2011 |
620 |
792 |
Hyundai H-1, 9 chỗ, số sàn 5 cấp, máy xăng 2.5L, sản xuất năm2011 |
768 |
793 |
Hyundai H-1, 9 chỗ, số sàn 5 cấp, máy dầu 2.5L, sản xuất năm 2011 |
828 |
794 |
Hyundai Veloster, 4 chỗ, số tự động 6 cấp, máy xăng 1.6L, sản xuất năm 2011 |
798 |
795 |
Hyundai H-1, xe tải van, số sàn 5 cấp, động cơ diesel 2.5L, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc |
743 |
796 |
Hyundai H-1, xe ô tô van 6 chỗ, số sàn 5 cấp, động cơ xăng 2.4L, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc |
734 |
797 |
Hyundai H-1, xe ô tô van 6 chỗ, số sàn 5 cấp, động cơ diesel 2.5L, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc |
762 |
798 |
Hyundai H-1, xe ô tô 9 chỗ, số sàn 5 cấp, động cơ xăng 2.4L, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc |
823 |
799 |
Hyundai H-1, xe ô tô 9 chỗ, số sàn 5 cấp, động cơ diesel 2.5L, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc |
867 |
800 |
Hyundai H-1, xe ô tô 9 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng 2.4L, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc (5.125x1.920x1.925) |
885 |
801 |
Hyundai H-1, xe ô tô 9 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng 2.4L, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc (5.125x2.010x2.215) |
1.350 |
802 |
Hyundai H-1, xe ô tô cứu thương, số sàn 5 cấp, động cơ xăng 2.4L, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc |
623 |
803 |
Hyundai H-1, xe ô tô cứu thương, số sàn 5 cấp, động cơ diesel 2.5L, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc |
650 |
804 |
Hyundai H-1, xe chở tiền, 6 chỗ, số sàn 5 cấp, máy xăng 2.4L, sản xuất năm 2015 |
708 |
II |
XE CỨU THƯƠNG HYUNDAI |
|
805 |
Hyundai Starex 6 chỗ (cứu thương máy dầu 2.500 cc) |
429 |
806 |
Hyundai Starex 6 chỗ (cứu thương máy xăng 2.400 cc) |
459 |
807 |
Cứu thương GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2.500 cc) |
459 |
808 |
Cứu thương GRAND STAREX 6 chỗ (máy xăng 2.400 cc) LUX |
538 |
809 |
Cứu thương GRAND STAREX 6 chỗ (máy xăng 2.400 cc) |
538 |
|
||
|
XE TẢI VAN |
|
810 |
Hyundai GRAND STAREX (máy dầu 2.500 cc) |
441 |
|
XE TẢI THÙNG HÃNG HYUNDAI |
|
811 |
Hyundai loại dưới 1 tấn |
200 |
812 |
Hyundai loại 1 tấn |
250 |
813 |
Hyundai loại 1,5 tấn |
300 |
814 |
Hyundai loại 2,5 tấn |
350 |
815 |
Hyundai loại 3,5 tấn |
400 |
816 |
Hyundai MEGA 4,5 TON, sản xuất 2006, dung tích 6.606 cm3,4.500 kg |
520 |
817 |
Hyundai loại 5 tấn, HD120/THACO-L-MBB |
810 |
818 |
Hyundai loại 5,5 tấn, HD120/THACO-L |
765 |
819 |
Tải tự đổ trọng tải 12,7 tấn, Hyundai HD/270/THACO-TB |
1.490 |
820 |
HD - 270 trọng tải 15 tấn |
1.330 |
821 |
HD 370/THACO-TB xe tự đổ trọng tải 18 tấn |
2.105 |
822 |
Hyundai loại 24 tấn |
1.350 |
823 |
Hyundai loại 25,5 tấn |
1.300 |
824 |
HD - 206 trọng tải 27 tấn |
1.200 |
825 |
HD - 520 trọng tải 36 tấn |
1.500 |
IV |
XE HÃNG HYUNDAI CHỞ KHÁCH |
|
826 |
Hyundai Aero 45 chỗ (cả chỗ đứng, ngồi) |
1.100 |
827 |
Hyundai 47 chỗ, hyundai UNIVERSELX |
2.598 |
828 |
Hyundai 47 chỗ, hyundai UNIVERSE NB |
2.938 |
829 |
Hyundai Global 900, 54 chỗ (cả chỗ đứng, chỗ ngồi) |
780 |
830 |
Hyundai Aero trên 60 chỗ (cả chỗ đứng, chỗ ngồi) |
1.450 |
831 |
Huyndai - AERO từ 30 đến 40 chỗ ngồi |
1.000 |
832 |
Huyndai - AERO từ 41 đến 50 chỗ ngồi |
1.200 |
833 |
Huyndai - AERO trên 50 chỗ ngồi |
1.800 |
834 |
Loại khác tính bằng 90% hiệu Daewoo cùng loại |
|
V |
XE HÃNG HYUNDAI CHUYÊN DÙNG |
|
835 |
SantaFe 2.0 chở tiền |
600 |
836 |
Hyundai Teracam 3.5 2 cầu chuyên dụng chở tiền |
360 |
837 |
Xe chở xăng dầu dung tích 6.557 cm3 FAW |
750 |
838 |
Xe trộn bê tông |
1.200 |
839 |
Xe đầu kéo |
1.200 |
840 |
Xe sát xi có buồng lái HD 170 |
1.179 |
841 |
Xe sát xi có buồng lái HD 250 |
1.489 |
842 |
Xe sát xi có buồng lái HD 320 |
1.669 |
843 |
Xe sát xi có buồng lái HD 700 |
1.309 |
844 |
Xe sát xi có buồng lái HD 1.000 |
1.489 |
|
C. XE HIỆU KIA |
|
I |
XE CON |
|
845 |
FCRTDLI 5 chỗ |
350 |
846 |
PRIDELX dung tích 1.399 cm3 |
226 |
847 |
CERATO SLX 5 chỗ 1.591 cm3 |
550 |
848 |
5 chỗ, máy xăng, số sàn 2.0 cm3 CERATO -KOUP (KNAFW612BA) |
652 |
849 |
5 chỗ, động cơ xăng (số sàn) RIO (4 cửa KNADE223) |
454 |
850 |
5 chỗ, động cơ xăng RIO (5 cửa KNADE243296) |
407 |
851 |
5 chỗ, động cơ xăng, số tự động RIO (5 cửa KNADE243386) |
423 |
852 |
5 chỗ, động cơ xăng, số tự động RIO (5 cửa KNADH513AA) |
421 |
853 |
KIA RIO (KNADN412BC), 5 chỗ, động cơ xăng 1,4 lit, số tự động4 cấp |
529 |
854 |
Kia Sportage |
874 |
855 |
SORENTO EX |
560 |
856 |
5 chỗ, động cơ xăng, số tự động OPTIMAEX |
576 |
857 |
5 chỗ, động cơ xăng, số tự động CERATO (5 cửa-KNAFW511BB) |
589 |
858 |
5 chỗ, động cơ xăng, số tự động OPTIMA (KNAGN411BB) |
809 |
859 |
5 chỗ, máy xăng 1.4 lít số tự động PICANTO TA 1.2 L (KNABX512BC) |
459 |
860 |
5 chỗ, động cơ xăng, số sàn CARENS (KNAHH81AAA) |
456 |
861 |
7 chỗ, động cơ xăng, số sàn CARENS (KNAFG521287) |
477 |
862 |
7 chỗ, động cơ xăng, số tự động CARENS (KNAFG521387) |
500 |
863 |
7 chỗ, máy xăng, 1 cầu (số tự động) SORENTO 2WD GASAT (KNAKU811BA) |
875 |
864 |
7 chỗ, máy xăng, 1 cầu (số tự động) SORENTO 2WD GASAT (KNAKU811BB) |
890 |
865 |
7 chỗ, máy xăng, 1 cầu (số sàn) SORENTO 2WD GASMT (KNAKU811AA) |
845 |
866 |
7 chỗ, máy xăng, 1 cầu (số sàn) SORENTO 2WD DSLMT (KNAKU814AA) |
865 |
867 |
7 chỗ, máy dầu, 1 cầu (số sàn) SORENTO 2WD DSLMT (KNAKU814AA) |
865 |
868 |
7 chỗ, máy xăng, 2 cầu (số tự động) SORENTO 4WD GASAT (KNAKU811DA) |
910 |
869 |
7 chỗ, máy xăng, 2 cầu (số tự động) SORENTO 4WD GASAT (KNAKU811DB) |
925 |
870 |
7 chỗ, máy dầu (số sàn) CARENS (KNAFG524287) |
490 |
871 |
7 chỗ, máy dầu (số tự động) CARENS (KNAFG524387) |
513 |
872 |
7 chỗ, máy dầu (số tự động) SORENTOEX (KNAJC521385) 2WD |
700 |
873 |
7 chỗ, máy dầu (số tự động) SORENTOEX (KNAJC521885) 4WD |
713 |
874 |
7 chỗ, máy dầu số sàn 2.2 cm3 SORENTO EX (KNAKU814AA) |
835 |
875 |
5 chỗ, động cơ xăng, (số sàn) CERATO-EX (KNAFU411AA) |
443 |
876 |
5 chỗ, động cơ xăng, (số tự động) CERATO-EX (KNAFU411BA) |
480 |
877 |
5 chỗ, động cơ xăng, (số tự động) CERATO-SX (KNAFW411BA) |
504 |
878 |
5 chỗ, động cơ xăng, (số sàn, mâm 16) SOUL (KNAJT811AA) |
480 |
879 |
5 chỗ, động cơ xăng, (số sàn, mâm 16) SOUL (KNAJT811BA) |
485 |
880 |
5 chỗ, động cơ xăng, (số sàn, mâm 16L) CAENS (KNHH81AAA) |
456 |
881 |
5 chỗ, động cơ xăng, (số sàn, mâm 18) SOUL (KNAJT811AA) |
497 |
882 |
5 chỗ, động cơ xăng, (số sàn, mâm 18) SOUL (KNAJT811BA) |
497 |
883 |
5 chỗ, động cơ xăng, (số tự động, mâm 18) SOUL (KNAJT811BA) |
522 |
884 |
5 chỗ, động cơ xăng, số sàn RJO (4 cửa KNADG413AA) |
396 |
885 |
5 chỗ, động cơ xăng, số sàn RJO (5 cửa KNADG513AA) |
421 |
886 |
5 chỗ, động cơ xăng, số tự động RJO (5 cửa KNADG513BA) |
439 |
887 |
5 chỗ, động cơ xăng, số tự động MAGENTIS (KNAGH417BA) |
704 |
888 |
5 chỗ, động cơ xăng, số tự động MAGENTIS (KNAGH417BB) |
704 |
889 |
5 chỗ, máy xăng, 2 cầu số sàn SPORTAGE (KNAPC811CB) |
790 |
890 |
5 chỗ, máy xăng, 2 cầu số tự động SPORTAGE (KNAPC811DB) |
815 |
891 |
7 chỗ, máy dầu số sàn 2.2 cm3 SORENTO (KNAFU811BA) |
780 |
892 |
7 chỗ, máy xăng, 2 cầu, số sàn SORENTO 4WD GASMT (KNAKU811CA) |
882 |
893 |
8 chỗ, máy xăng số tự động CARNIVAL (KNAMH812BB) |
820 |
894 |
8 chỗ, máy xăng số sàn CARNIVAL (KNHMH812AA) |
750 |
895 |
11 chỗ, máy dầu số sàn CARNIVAL (KNHMD371AA) |
750 |
896 |
Forte - 1.6 |
500 |
897 |
LOTZE - LEX 2.0 |
650 |
898 |
Moning - 999 cc |
360 |
899 |
Moning - trên 1.0 cc |
360 |
900 |
KIA Moning 1.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 về sau |
450 |
901 |
KIA Moning Van 1.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2010 về trước |
290 |
902 |
KIA Moning Van 1.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2011 về sau |
350 |
903 |
SOUL 5 chỗ 1.6 |
500 |
904 |
Kia PICANTO (KNABK513BAT), 5 chỗ, số tự động, máy xăng 1,1 lít (CBU) |
317 |
905 |
KIA SEDONA - 2.2L - 7 chỗ |
1.208 |
II |
XE TẢI |
|
906 |
Kia loại 1 tấn |
230 |
907 |
Kia loại 1,4 tấn |
270 |
|
D. XE HIỆU KHÁC |
|
908 |
Sang Yong Chairman 3.2 |
540 |
909 |
Loại khác tính bằng 90% hiệu Daewoo cùng loại |
|
|
E. XE TẢI CỦA HÀN QUỐC |
|
910 |
Trọng tải dưới 1 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2000 về sau |
250 |
911 |
Trọng tải 1 T - 2,5 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2000 về sau |
400 |
912 |
Trọng tải trên 2,5 T - 4,5 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2000 về sau |
550 |
913 |
Trọng tải trên 4,5 T - 6,5 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2000 về sau |
850 |
914 |
Trọng tải trên 6,5 T - 8,5 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2000 về sau |
1.000 |
915 |
Trọng tải trên 8,5 T - 12,5 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2000 về sau |
1.200 |
916 |
Trọng tải trên 12,5 T - 15,5 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2000 về sau |
1.400 |
917 |
Trọng tải trên 15,5 T - 20,5 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2000 về sau |
1.500 |
918 |
Trọng tải trên 20,5 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2000 về sau |
1.700 |
|
CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ CHLB NGA |
|
919 |
Xe Uoat |
200 |
920 |
Xe Paz |
250 |
921 |
Xe Uoat tải 1.5 tấn |
180 |
922 |
Xe Gaz |
200 |
923 |
Xe Zil |
250 |
924 |
Xe Maz |
370 |
925 |
Xe Kamaz, Kraz, Ural |
430 |
|
CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC |
|
I |
XE CON |
|
926 |
Image-SFJ 6370D 8 chỗ, dung tích xi lanh 1.030 cc (Công ty Trường Thanh) |
100 |
927 |
BYD dưới 1.0 sản xuất năm 2010, 2011 |
210 |
928 |
BYD G3QCJ7182A4 |
340 |
929 |
BYD G3QCJ7152A |
310 |
930 |
BYDFOOCJ 7100L2 5 chỗ, dung tích xi lanh 998 cc |
210 |
II |
XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH |
|
931 |
Loại trọng tải dưới 01 tấn |
130 |
932 |
Loại trọng tải 01 tấn đến 1.5 tấn |
150 |
933 |
Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 2.5 tấn |
170 |
934 |
Loại trọng tải trên 2.5 tấn đến 4.5 tấn |
200 |
935 |
Loại trọng tải trên 4.5 tấn đến 06 tấn |
230 |
936 |
Loại trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn |
250 |
937 |
Loại trọng tải trên 08 tấn đến 10 tấn |
300 |
938 |
Loại trọng tải trên 10 tấn |
350 |
939 |
Dạng Feng DFL 3251A 8.900 cm3, trọng tải 9 tấn |
900 |
940 |
CNHTC 9.726 cm3 trọng tải 9 tấn |
1.100 |
941 |
CHUAN LU CGC3058 BBD không có trợ lực tay lái |
150 |
942 |
CHUAN LU CGC3058 BBD có trợ lực tay lái |
156 |
III |
XE TẢI |
|
943 |
CNHTC/HOWO trọng tải 11 tấn, sản xuất năm năm 2011 |
1.400 |
944 |
Xe DONG FENG 6 - 6494 cc, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 về sau |
750 |
945 |
Xe tải dưới 1 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 về sau |
150 |
946 |
Xe tải 1 T - 2,5 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 về sau |
250 |
947 |
Xe tải trên 2,5 T - 4,5 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 về sau |
350 |
948 |
Xe tải trên 4,5 T - 6 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 về sau |
550 |
949 |
Xe tải trên 6 T - 8 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 về sau |
750 |
950 |
Xe tải trên 8 T -10 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 về sau |
1.000 |
951 |
Xe tải trên 10 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 về sau |
1.100 |
952 |
CNHTC/HOWO trọng tải 12,2 tấn, sản xuất năm 2010 |
1.300 |
IV |
XE ĐẦU KÉO, TẢI THÙNG |
|
953 |
Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 460PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014, 2015 |
1.250 |
954 |
Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 420PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
1.200 |
955 |
Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 380PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
1.150 |
956 |
Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 340PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
955 |
957 |
Ô tô tải (có mui) hiệu C&C, mới 100%, công suất 340PS, sản xuất năm 2015 |
1.250 |
958 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 210PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
500 |
959 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 240PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
510 |
960 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 270PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
610 |
961 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 290PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
720 |
962 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 380PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
910 |
963 |
Ô tô tải thùng hiệu Dayun, mới 100%, công suất 210PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
730 |
964 |
Ô tô tải thùng hiệu Dayun, mới 100%, công suất 240PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
750 |
965 |
Ô tô tải thùng hiệu Dayun, mới 100%, công suất 380PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
1.260 |
966 |
Ô tô tải (có mui) hiệu Dayun, mới 100%, công suất 380PS, sản xuất năm 2015 |
1.000 |
967 |
Ô tô tải (có mui) hiệu Dayun, mới 100%, công suất 340PS, sản xuất năm 2015 |
977 |
968 |
Ô tô tải (có mui) hiệu Dayun, mới 100%, công suất 240PS, sản xuất năm 2015 |
768 |
969 |
Sơ mi rơ mooc tải (có mui) 3 trục 12,3 m; hiệu Dayun, sản xuất tại Trung Quốc |
310 |
970 |
Sơ mi rơ mooc tải (có mui) 2 trục 10 m; hiệu Dayun, sản xuất tại Trung Quốc |
277 |
971 |
Sơ mi rơ mooc chở container 20 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
200 |
972 |
Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
235 |
973 |
Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, không có sàn hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
300 |
974 |
Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
330 |
975 |
Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, cổ cò sàn hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
280 |
976 |
Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 14,3 m hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
440 |
977 |
Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 15,5 m hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
465 |
978 |
Sơ mi rơ mooc có thành cao 90 cm, 3 trục 14,3 m hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
435 |
979 |
Sơ mi rơ mooc chở container 45 feet 3 trục, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
370 |
980 |
Sơ mi rơ mooc tải hiệu CIMC Mon del ZTV 9401 CCYSZ, 3 trục có sàn, có thành, có mui, sản xuất tại Trung Quốc |
390 |
|
CHƯƠNG IX: XE Ô TÔ ĐÀI LOAN |
|
981 |
TOYOTA COLLA 1.6 sản xuất năm 2010, 2011 |
600 |
|
CHƯƠNG X: XE Ô TÔ LIÊN DOANH VIỆT NAM |
|
|
A. XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ HOÀ BÌNH (VMC) |
|
982 |
Mazda 3 MT 1.6, 5 chỗ |
482 |
983 |
Mazda 3 AT 1.6, 5 chỗ |
507 |
984 |
Mazda 323 |
420 |
985 |
Mazda 626 2.0 |
680 |
986 |
Mazda6 2.0, 5 chỗ |
546 |
987 |
Mazda6 2.3, 5 chỗ |
627 |
988 |
Mazda E2000 |
340 |
989 |
Mazda B2200, 04 cửa |
320 |
990 |
Mazda B2200, 02 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích |
|
991 |
Mazda Premacy 1.8 - 7 chỗ |
402 |
992 |
Kia Pride 1.3 |
250 |
993 |
Kia Pride cd5 |
210 |
994 |
Kia Ceres |
240 |
995 |
Kia Pregio |
420 |
996 |
Kia Spectra 1.6 - 5 chỗ |
260 |
997 |
Kia Camival GS 2.5 - 7 chỗ |
502 |
998 |
Kia Camival LS 2.5 - 9 Chỗ |
576 |
999 |
Kia Camival LS 2.5 - 5 Chỗ |
470 |
1000 |
BMV 318i A 2.0L - 5 chỗ |
920 |
1001 |
BMV 320i |
950 |
1002 |
BMV 325iA 2.5L - 5 chỗ |
1.030 |
1003 |
BMV 525i |
1.120 |
1004 |
BMV 528i |
1.200 |
1005 |
Subaru Legacy |
520 |
1006 |
Kia Spectra |
314 |
1007 |
Kia Spectra 1,25 T |
182 |
1008 |
Kia Spectra 1,4 T |
210 |
1009 |
Kia MORNING SLX |
195 |
1010 |
Nissan Grand Livina L10A |
705 |
1011 |
Nissan Grand Livina L10M |
654 |
|
B. XE CÔNG TY MEKONG |
|
1012 |
Mekong Jeep |
270 |
1013 |
Mekong Star |
260 |
1014 |
Mekong tải thùng cố định dưới 2.5 tấn |
290 |
1015 |
Iveco Turbo Daily 16 chỗ đến 24 chỗ |
450 |
1016 |
Iveco Turbo Daily 30 chỗ trở lên |
670 |
1017 |
Iveco Turbo Daily 4010, 4910 |
300 |
1018 |
Fiat Tempra |
360 |
1019 |
Fiat Siena 1.3 |
240 |
1020 |
Fiat Siena HLX 1.6 5 chỗ |
354 |
1021 |
Musso 602 |
460 |
1022 |
Musso E230 |
570 |
1023 |
Musso E32p |
780 |
1024 |
Musso 661 |
490 |
1025 |
Premio |
270 |
1026 |
Musso GL 2.3 |
500 |
1027 |
Musso libero |
530 |
1028 |
Musso CT |
400 |
1029 |
At Albea ELX 1.3, 5 chỗ |
349 |
1030 |
Fiat Albea HLX 1.6, 5 chỗ |
445 |
1031 |
Fat Doblo 1.6, 7 chỗ |
397 |
1032 |
Pick-Up Admiral BQ 1020A |
220 |
1033 |
Shuguangprnto DG 6472 |
420 |
1034 |
Shuguangprnto DG 6471 C 07 chỗ |
390 |
1035 |
Huanghai Premio Max GS DD1022F/MK-CT, ôtô chở tiền |
435 |
1036 |
Huanghai Premio Max GS DD1022F, ôtô pick up chở hàng cabin kép |
245 |
1037 |
PMC Premio II DD1022 4x4, ôtô pick up chở hàng cabin kép |
315 |
1038 |
Huanghai Pronto DD6490A, ôtô con 7 chỗ |
330 |
1039 |
Mekong Auto Paso 990D DES, ôtô tải |
145 |
1040 |
Mekong Auto Paso 990D DES/TB, ôtô tải thùng mui phủ bạt |
170 |
1041 |
Mekong Auto Paso 990D DES/TK, ôtô tải thùng kin |
175 |
1042 |
Mekong Auto/Paso 1.5TD-C, ô tô sát xi tải |
170 |
1043 |
Mekong Auto/Paso 1.5TD, ô tô tải |
140 |
1044 |
Mekong Auto/Paso 2.0TD tải |
231 |
1045 |
Mekong Auto/Paso 2.5TD ô tô tải |
220 |
1046 |
Mekong Auto/Paso 2.0TD-C (ôtô Chassis tải) |
219 |
1047 |
Mekong Auto/Paso 2.0TD-C/TB (tải có mui) |
250 |
1048 |
Mekong Auto/Paso 2.0TD-C/TK (tải thùng kín) |
260 |
1049 |
Jinbei Sy1027ADQ36-DP Paso 990 SEC (ôtô sát xi tải) |
132 |
1050 |
Jinbei Sy1027ADQ36-DP Paso 990 SES (ôtô tải) |
140 |
1051 |
Jinbei Sy1027ADQ36-DP Paso 990 SEC/TB (ôtô tải, thùng mui phủ bạt) |
151 |
1052 |
Jinbei Sy1027ADQ36-DP Paso 990 SEC/TK (ôtô tải, thùng kín) |
155 |
1053 |
Huanghai Pronto DD6490A-CT, ôtô chở tiền |
424 |
|
C. XE CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM |
|
I |
TOYOTA COROLLA |
|
1054 |
Toyota Corolla 1.3 J |
450 |
1055 |
Toyota Corolla 1.3 |
300 |
1056 |
Toyota Corolla 1.6 |
410 |
1057 |
Toyota Corolla Altis ZZE122L-GEMEKH, 5 chỗ 1.8 cm3 |
560 |
1058 |
Toyota Corolla ZZE142L-GEPGKH, 5 chỗ 1.8 cm3 AT |
695 |
1059 |
Toyota Corolla ZZE142L-GEMEKH, 5 chỗ 1.8 cm3 MT |
675 |
1060 |
Toyota Corolla ZRE142L-GEFGKH, 5 chỗ 1.8 cm3 MT |
746 |
1061 |
Toyota Corolla ZRE142L-GEMEKH, 5 chỗ 1.8 cm3 CVT |
722 |
1062 |
Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH, 5 chỗ 1.8cm3 CVT, số tự động |
799 |
1063 |
Toyota Corolla ZRE143L-GEMEKH, 5 chỗ 2.0 cm3 CVT |
786 |
1064 |
Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH, 5 chỗ 2.0 cm3 CVT, số tự động |
869 |
1065 |
Toyota Corolla V ZRE173L-GEXVKH, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1.987 cm3 |
992 |
Toyota Corolla ZRE172L-GEXGKH, 5 chỗ 1.8CVT, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm3 |
||
1067 |
Toyota Corolla ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ 1.8CVT, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm3 |
795 |
1068 |
Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH, 5 chỗ 2.0 RS, số tự động, bộ ốp thân thể thao |
914 |
1069 |
Toyota Corolla ZR143L-GEPVKH, 5 chỗ, 2.0 cm3 AT |
786 |
1070 |
Toyota Corolla 2.0 cm3 |
670 |
1071 |
Toyota Corolla ZRE143LJEPVKH, 5 chỗ, 2.0 cm3 |
700 |
1072 |
Toyota Corolla ZRE142LGEPGKH, 5 chỗ, 1.8 cm3 |
640 |
1073 |
Toyota Corolla ZRE142LGEMGKH, 5 chỗ, 1.8 cm3 |
605 |
II |
TOYOTA CAMRY |
|
1074 |
Toyota Camry 2.2 |
510 |
1075 |
Toyota Camry 2.4 LE |
670 |
1076 |
Toyota Camry 2.4X- 2007 |
810 |
1077 |
Toyota Camry 2.4G - 5 chỗ |
810 |
1078 |
Toyota Camry 2.4G ACV40L-JEAEKU, 5 chỗ, 2.362 cm3 |
1.093 |
1079 |
Toyota Camry 3.5G SV40L-JETGKU, 5 chỗ, 3.500 cm3 |
1.275 |
1080 |
Toyota Camry 3.5Q SV40L-JETGKU, 5 chỗ, số tự động 6 cấp,3.456 cm3 |
1.507 |
1081 |
Toyota Camry GLX |
977 |
1082 |
Toyota Camry 3.5Q- 2007 |
1.054 |
1083 |
Toyota Camry 3.5Q GSV40L-JETGKU, 5 chỗ, 3.456 cm3 |
1.507 |
1084 |
Toyota Camry Grande 3.0 |
1.000 |
1085 |
Toyota Camry 3.0 -5 chỗ |
960 |
1086 |
Toyota Camry GLX, 5 chỗ, 2.362 cm3 (Autralia sản xuất) |
900 |
1087 |
Toyota Camry 2.5 Q, ASV50L-JETEKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, dung tích 2.494 cc, điều hòa 3 vùng |
1.414 |
1088 |
Toyota Camry 2.5 G, ASV50L-JETEKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, dung tích 2.494 cc, điều hòa 2 vùng |
1.263 |
1089 |
Toyota Camry E ASV51L-JETNHU, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cc |
1.122 |
1090 |
Toyota Camry ACV51L-JEPNKU, 5 chỗ ngồi, 5 cửa, số tự động 4 cấp, dung tích 1.998 cc |
999 |
III |
TOYOTA ZACE |
|
1091 |
Toyota Zace DX 1.8 |
410 |
1092 |
Toyota Zace G1 1.8 |
470 |
1093 |
Toyota Zace SURF 1.8 |
500 |
IV |
TOYOTA VIOS |
|
1094 |
Toyota Vios G NCP93L-BEPGKU - 5 chỗ, 1.5 cm3, cửa sổ chỉnh điện |
612 |
Toyota Vios G NCP150L-BEPGKU - 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3 |
||
Toyota Vios E NCP150L-BEMRKU - 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3 |
||
Toyota Vios J NCP151L-BEMDKU - 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 |
||
Toyota Vios Limo NCP151L-BEMDKU - 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 |
||
1099 |
Toyota Vios E NCP93L-BEMRKU - 5 chỗ 1.5 cm3, cửa sổ chỉnh điện |
561 |
1100 |
Toyota Vios C NCP93L-BEMDKU - 5 chỗ 1.5 cm3 |
488 |
1101 |
Toyota Vios Limo NCP93L-BEPDKU - 5 chỗ 1.5 cm3, cửa sổ chỉnh tay |
529 |
V |
TOYOTA LAND CRUISER |
|
1102 |
Toyota Land Cruiser |
1.137 |
1103 |
Toyota Land Cruiser UZJ200L-GNAEK 8 chỗ 4.664 cm3 |
2.228 |
VI |
TOYOTA HIACE |
|
1104 |
Toyota Hiace TRJ1213L-JDMNKU 10 chỗ, Super wagon 2.694, máy xăng |
768 |
1105 |
Toyota Hiace 12 chỗ |
540 |
1106 |
Toyota Hiace Cummute TRH213L-JEMDKU, 16 chỗ, 2.694 cm3 xăng |
681 |
1107 |
Toyota Hiace Cummute KDH212L-JEMDYU, 16 chỗ 2.494 cm3, máy dầu |
657 |
1108 |
Toyota Hiace Cummuter 2.7- xăng, 15 chỗ |
476 |
1109 |
Toyota Hiace Cummuter 2.5- Diesel, 15 chỗ |
493 |
1110 |
Toyota Hiace TRH213L-JDMNKU Super Wagon, 10 chỗ, 2.7 cm3, máy xăng |
823 |
1111 |
Toyota Hiace KDH212L-JEMDYU Cummuter Điesel, 16 chỗ, 2.5 cm3 |
704 |
1112 |
Toyota Hiace Van |
480 |
1113 |
Toyota Hiace KDH222L-LEMDY, 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu 2494 cm3, sản xuất năm 2015 |
1.251 |
Toyota Hiace TRH223L-LEMDK, 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng 2694 cm3, sản xuất năm 2015 |
||
VII |
TOYOTA INNOVA |
|
1115 |
Toyota Innova G 08 chỗ |
495 |
1116 |
Toyota Innova G TGN40L-GKPMNKU, 08 chỗ, 2.0 cm3 |
587 |
1117 |
Toyota Innova J 08 chỗ |
415 |
1118 |
Toyota Innova J TGN40L-GKMRKU, 08 chỗ, 2.0 cm3, cửa sổ chỉnh tay |
673 |
1119 |
Toyota Innova V TGN40L-GKPNKU, 07 chỗ, 2.0 cm3, số tự động 4 cấp |
833 |
1120 |
Toyota Innova G TGN40L-GKPDKU, 08 chỗ, 2.0 cm3, số tự động 4 cấp |
767 |
1121 |
Toyota Innova TGN40L-GKPNKU, 07 chỗ, 2.0 cm3, số tự động 4 cấp |
867 |
1122 |
Toyota Innova TGN40L-GKPNKU, 08 chỗ, 2.0 cm3, số tự động 4 cấp |
798 |
1123 |
Toyota Innova TGN40L-GKPNKU, 08 chỗ, 2.0 cm3, số tay 5 cấp, cửa sổ chỉnh điện |
694 |
1124 |
Toyota Innova E TGN40L-GKPNKU, 08 chỗ 2.0 cm3, số tay 5 cấp, cửa sổ chỉnh điện |
728 |
1125 |
Toyota Innova E TGN40L-GKMDKU, 08 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3 |
758 |
1126 |
Toyota Innova J TGN40L-GKMRKU, 08 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3 |
727 |
1127 |
Toyota Innova GSR TGN40L-GKMNKU, 08 chỗ, 2.0 cm3 |
704 |
1128 |
Toyota Innova GSR TGN40L-GKMNKU, 07 chỗ, 2.0 cm3 |
754 |
1129 |
Toyota Innova GKPNKU V 1.5 cm3 |
668 |
1130 |
Toyota Innova GKMNKU G 1.5 cm3 |
603 |
1131 |
Toyota Innova GKMRKU J 1.5 cm3 |
540 |
VIII |
TOYOTA LAND CRUISER |
|
1132 |
Toyota Land Cruiser UZJ 200L-GNAEK, 08 chỗ, 4.7 cm3 |
1.648 |
IX |
TOYOTA FORTUNER |
|
1133 |
Toyota Fortuner 5 5 chỗ, 2.699 cm3 (InĐônêxia sản xuất) |
900 |
1134 |
Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, 2.694 cm3, 4x4 máy xăng, số tự động 4 cấp |
1.121 |
1135 |
Toyota Fortuner TRD 4x4 TGN51L-NKPSKU (7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4) |
1.195 |
1136 |
Toyota Fortuner TRD 4x2 TGN61L-NKPSKU (7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2) |
1.082 |
Toyota Fortuner V 4x4 TGN51L-NKPSKU (7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4) |
||
Toyota Fortuner V 4x2 TGN61L-NKPSKU (7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2) |
||
1139 |
Toyota Fortuner TGN61L-NKPSKU, 7 chỗ 2.694 cm3 V4x2, máy xăng, số tự động |
950 |
1140 |
Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, 2.694 cm3, máy xăng, số tự động |
1.060 |
1141 |
Toyota Fortunersr V TGN 51Ll-NKPSKU, 7 chỗ, 2.694 cm3, máy xăng |
1.012 |
1142 |
Toyota Fortunersr G KUN60L-NKMSHU; 7 chỗ; máy dầu 4x2, số tay 5 cấp, dung tích 2.494 cm3 |
947 |
X |
TOYOTA LOẠI |
|
1143 |
Toyota Yaris |
550 |
1144 |
Toyota Yaris từ 1.1 trở xuống |
500 |
1145 |
Toyota Yaris từ 1.1 đến 1.3 cm3 |
550 |
1146 |
Toyota 86 (ZN6-ALE7) Coupé, 2 cửa, 4 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng 1.998 cm2 |
1.651 |
|
D. XE CÔNG TY LD MERCEDES-BENZ VIỆT NAM |
|
1147 |
Mercedes E230 |
1.100 |
1148 |
Mercedes Ee240 |
1.200 |
1149 |
Mercedes C180k 1.8 Elegance, 5 chỗ |
944 |
1150 |
Mercedes C180k Classic 1.8, 5 chỗ |
806 |
1151 |
Mercedes C180k Sport 1.8, 5 chỗ |
931 |
1152 |
Mercedes C200 |
800 |
1153 |
Mercedes C240 |
1.250 |
1154 |
Mercedes E200k Elegance 1.8, 5chỗ |
1.344 |
1155 |
Mercedes E200 Avantgarde, 5 chỗ |
1.424 |
1156 |
Mercedes E240E |
1.800 |
1157 |
Mercedes E280 Elegance 5 chỗ 7Seed |
2.000 |
1158 |
Mercedes E280 Elegance 2007 3.0 5 chỗ 7Seed |
2.000 |
1159 |
Mercedes E280 Avantgarde 3.0 5 chỗ 7Seed |
1.198 |
1160 |
Mercedes Sprinter 311 |
550 |
1161 |
Mercedes MB 700 |
500 |
1162 |
Mercedes MB 140, 16 chỗ |
550 |
1163 |
Mercedes MB 100, 9 chỗ |
650 |
1164 |
Mercedes Cityliner 34 chỗ |
1.170 |
1165 |
Mercedes Cityliner 35 - 37 chỗ |
1.200 |
1166 |
Mercedes Cityliner 44 chỗ |
1.850 |
1167 |
Mercedes 16 chỗ Spinter CDI 311 |
597 |
1168 |
Mercedes 16 chỗ Spinter CDI 312 - Special Edition |
621 |
1169 |
Mercedes - Benz GLK250 4MATC (204X) |
1.500 |
1170 |
Mercedes Sprin TE - 311-CD1, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tạiViệt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
850 |
1171 |
Mercedes Sprin TE - 312-CD1, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tạiViệt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
950 |
1172 |
Mercedes Sprin TE - 313-CD1, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tạiViệt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
1.000 |
1173 |
A200, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
1.269 |
1174 |
A250 SPORT AMG, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
1.629 |
1175 |
A45 AMG 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
2.009 |
1176 |
CLA 200, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
1.469 |
1177 |
CLA 250 4MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
1.729 |
1178 |
CLA 45 AMG - 4MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại ViệtNam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
2.119 |
1179 |
C 200, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
1.399 |
1180 |
C 250 EXCIUSIVE, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
1.569 |
1181 |
C 250 AMG, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
1.689 |
1182 |
E 200, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
1.939 |
1183 |
E 250 AMG, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
2.259 |
1184 |
E 400, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
2.769 |
1185 |
E 400 AMG, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
2.939 |
1186 |
S 400 L, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
3.599 |
1187 |
S 500 L, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
4.779 |
1188 |
S 63 AMG 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
8.929 |
1189 |
S 500 4 MATIC COUPE, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại ViệtNam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
7.199 |
1190 |
S 63 AM G 4 MATIC COUPE, nhập khẩu và LD lắp ráp tại ViệtNam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
9.399 |
1191 |
GLA 200, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
1.469 |
1192 |
GLA 250 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
1.689 |
1193 |
GLA 45 AMG 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại ViệtNam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
2.099 |
1194 |
GLA 45 AMG 4 MATIC EDITION 1, nhập khẩu và LD lắp ráp tạiViệt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
2.399 |
1195 |
GLK 250 - 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
1.579 |
1196 |
GLK 220 CD1 SPORT - 4 MATIC, nhập khẩu và LD lắp ráp tạiViệt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
1.739 |
1197 |
GLK 250 AMG 4MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại ViệtNam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
1.749 |
1198 |
ML 250 CD1 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại ViệtNam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
3.119 |
1199 |
ML 400 AMG 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại ViệtNam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
3.529 |
1200 |
GL 350 CD1 4MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại ViệtNam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
3.839 |
1201 |
GL 400 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
3.999 |
1202 |
GL 500 AMG 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại ViệtNam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
5.479 |
1203 |
GL 63 AMG 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại ViệtNam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
7.439 |
1204 |
G 300 CD1 PROFESS10NAL, nhập khẩu và LD lắp ráp tại ViệtNam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
4.369 |
1205 |
CLS 400, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
4.249 |
1206 |
CLS 500 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
4.799 |
1207 |
AMG GTS, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
8.259 |
1208 |
MAYBACH S 600, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
9.600 |
1209 |
MAYBACH S 62S, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau |
21.000 |
|
E. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM |
|
1210 |
Ford Laser 1.8 |
570 |
1211 |
Ford Laser 1.6 |
460 |
1212 |
Ford Laser Lxi 5 chỗ |
480 |
1213 |
Ford Laser Ghia 1.8 MT |
583 |
1214 |
Ford Laser Ghia AT 1.9 5 chỗ |
609 |
1215 |
Ford Ranger XL 2.5 - 5 chỗ |
446 |
1216 |
Ford Ranger XLT 2.5 - 5 chỗ |
501 |
1217 |
Ford Ranger 2AW ca bin kép, chở hàng TC XL |
450 |
1218 |
Ford Ranger 2AW ca bin kép, chở hàng TC XL có lắp thùng |
475 |
1219 |
Ford Ranger 2AW ca bin kép, chở hàng TC XLT |
507 |
1220 |
Ford Ranger 2AW ca bin kép, chở hàng cao cấp du lịch XLT |
539 |
1221 |
Ford Ranger 2AW ca bin kép, chở hàng cao cấp thể thao XLT |
528 |
1222 |
Ford Ranger 2AW ca bin kép, chở hàng cao cấp du lịch XLT Active |
559 |
1223 |
Ford Ranger 2AW ca bin kép, chở hàng cao cấp thể thao XLTXLT Active |
548 |
1224 |
Ford Ranger 2AW 8F2-2 (PICK UP xe tải ca bin kép) Điesel XLT, 2 cầu |
554 |
1225 |
Ford Ranger 2AW 8F2-2 (PICK UP xe tải ca bin kép ) Điesel XL, 2 cầu |
495 |
1226 |
Ford Ranger 2AW 8F2-2 (PICK UP xe tải ca bin kép) Điesel XLT, 2 cầu, trang bị cao cấp du lịch |
587 |
1227 |
Ford Ranger 2AW 8F2-2 (PICK UP xe tải ca bin kép) Điesel XLT, 2 cầu, trang bị cao cấp thể thao |
578 |
1228 |
Ford Ranger 2AW 8F2-2 (PICK UP xe tải ca bin kép) Điesel XL, 2 cầu, trang bị nắp che thùng sau |
520 |
1229 |
Ford Ranger 2AW IF2-2 (PICK UP xe tải ca bin kép) Điesel XL, 1 cầu, trang bị nắp che thùng sau |
457 |
1230 |
Ford Ranger 2AW IF2-2 (PICK UP xe tải ca bin kép) Điesel XL |
439 |
1231 |
Ford Ranger UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel Xlt tiêu chuẩn |
551 |
1232 |
Ford Ranger UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel Xl tiêu chuẩn |
472 |
1233 |
Ford Ranger UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x2, Diesel Xl tiêu chuẩn |
419 |
1234 |
Ford Ranger UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel Xlt cao cấp du lịch |
583 |
1235 |
Ford Ranger UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel Xlt cao cấp thể thao |
574 |
1236 |
Ford Ranger UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4, Diesel XLnắp che thùng sau |
495 |
1237 |
Ford Ranger UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4x2, Diesel XLnắp che thùng sau |
440 |
1238 |
Ford Ranger UG1JLAC, ôtô tải chasiss cab-pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, 2 cầu, Diesel 92 KW |
582 |
1239 |
Ford Ranger UG1JLAB, ôtô tải chasiss cab-pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, 2 cầu, Diesel 92 KW |
592 |
1240 |
Ford Ranger UG1HLAD, tải chasiss cab-pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x2, 1 cầu, Diesel XLS92 KW |
605 |
1241 |
Ford Ranger UG1SLAA, tải chasiss cab-pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x2, 1 cầu, Diesel XLS110 KW |
632 |
1242 |
Ford Ranger UG1TLAA, tải chasiss cab-pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, 2 cầu, Diesel XLS110 KW |
744 |
1243 |
Ford Ranger UG1VLAA, tải chasiss cab-pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x2, 1 cầu, Diesel wil dung tích rak110 KW |
766 |
1244 |
Ford Ranger, 4x4, 916 kg, công xuất 92 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, (TWBB9D60001) cơ sở, Diesel, UL1ELAA, sản xuất năm 2014, 2015 |
595 |
1245 |
Ford Ranger, 4x4, 741 kg, công xuất 92 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, (TWBB9D60001) cơ sở, Diesel, UL1ELAA, sản xuất năm 2014, 2015 |
595 |
1246 |
Ford Ranger XLS, 4x2, 991 kg, công xuất 92 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, (TWBS9DH0001), Diesel XLS, UG1HLAD, sản xuất năm 2014, 2015 |
605 |
1248 |
Ford Ranger XLS, 4x2, 957 kg, công xuất 110 Kw, 2.198 cc, ôtô tải- Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, (TWBS94R0001), Diesel XLS, UG1SLAA, sản xuất năm 2014, 2015 |
632 |
1249 |
Ford Ranger XLS, 4x2, 994 kg, công xuất 92 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, (TWBS9DH0002), Diesel XLS, UG1HLAE, sản xuất năm 2014, 2015 |
611 |
1251 |
Ford Ranger XLT, 4x4, 846 kg, công xuất 110 Kw, 2.198 cc, ôtô tải- Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, (TWBT9460003), Diesel XLT, UG1TLAA, sản xuất năm 2014, 2015 |
744 |
1253 |
Ford Ranger XLS, 4x2, 947 kg, công xuất 110 Kw, 2.198 cc, ôtô tải- Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAD, sản xuất năm 2014, 2015 |
638 |
1254 |
Ford Ranger, 4x4, 872 kg, công xuất 92 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, Diesel, (IXBX9D6); sản xuất năm 2015, 2016 |
619 |
1255 |
Ford Ranger, 4x4, 879 kg, công xuất 92 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, (TWBX9D60003), Diesel, UL2WLAA, sản xuất năm 2014, 2015 |
629 |
1256 |
Ford Ranger, 4x4, 863 kg, công xuất 92 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, (TWBX9D60004), Diesel, UL2WLAB, sản xuất năm 2014, 2015 |
635 |
1257 |
Ford Ranger Wildung tíchrak, 4x2, 895 kg, công xuất 110 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, (IWBW94R0001), Diesel, Wildung tíchrak, UG1V LAA, sản xuất năm 2014, 2015 |
772 |
1260 |
Ford Ranger Wildung tíchrak, 4x4, 760 kg, công xuất 110 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel Wildung tíchrak, UL3 LAA, sản xuất năm 2014, 2015 |
804 |
1261 |
Ford Ranger Wildung tíchrak, 4x4, 706 kg, công xuất 147 Kw, 3.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel Wildung tíchrak, UK8J LAB, sản xuất năm 2014, 2015 |
838 |
1264 |
Ford Ranger XLS, 4x4, 814 kg, công xuất 110 Kw, 2.198 cc, ôtô tải- Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, UG1TLAB, sản xuất năm 2014, 2015 |
747 |
|
FORD MONDEO |
|
1265 |
Ford Mondeo 2.0 AT 5 chỗ |
710 |
1266 |
Ford Mondeo BA7 -2.261 cc - 5 chỗ, động cơ xăng, số tự động |
941 |
1267 |
Ford Mondeo 2.5 Ghia V6 5 chỗ |
830 |
1268 |
Ford Mondeo B4Y- lCBD 5 chỗ |
841 |
1269 |
Ford Mondeo B4Y- LJBB 5 chỗ |
719 |
1270 |
Ford Mondeo BA7, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích2.261 cc |
892 |
|
FORD ESCAPE |
|
1271 |
Ford Escape 2.0 |
560 |
1272 |
Ford Escape XLS 2.3 AT 5 chỗ |
645 |
1273 |
Ford Escape EV24 XLT 2.3L hộp số tự động, 5 chỗ, 2 cầu, động cơ xăng |
833 |
1274 |
Ford Escape EV65 XLS 2.3L hộp số tự động, 5 chỗ 1 cầu |
729 |
1275 |
Ford Escape XLT 3.0L AT 5 chỗ |
702 |
1276 |
Ford Escape LN2 ENGD4.số tự động, 5 chỗ động cơ xăng 3.0l |
750 |
1277 |
Ford Escape LN2 ENGZ 4.số tự động, 5 chỗ động cơ xăng 2.3l |
653 |
1278 |
Ford Eve Rest UV9G 2.5, 7 chỗ, động cơ dầu |
531 |
1279 |
Ford Eve Rest UV9F 2.6, 7 chỗ, động cơ xăng |
548 |
1280 |
Ford Eve Rest UV9H 2.5, 7 chỗ, động cơ dầu |
672 |
1281 |
Ford Eve Rest UV9G, 7 chỗ, động cơ dầu, cao cấp |
544 |
1282 |
Ford EveRest UV9F, 7 chỗ, động cơ xăng, cao cấp |
561 |
1283 |
Ford Eve Rest UW 151-7, số tự động, 7 chỗ, 1 cầu động cơ dầu2.499 cc |
844 |
1284 |
Ford EveRest UW 151-7, số tự động, 7 chỗ, 1 cầu động cơ dầu2.499 cc, ICA2, sản xuất năm 2014, 2015 |
823 |
1285 |
Ford Eve Rest UW 151-2, số cơ khí, 7 chỗ, 1 cầu động cơ dầu 2.499 cc |
773 |
1286 |
Ford EveRest UW 151-2, số cơ khí, 7 chỗ, 1 cầu động cơ dầu 2.499 cc, ICA2, sản xuất năm 2014, 2015 |
774 |
1287 |
Ford Eve Rest UW 851-2, số cơ khí, 7 chỗ, 2 cầu động cơ dầu 2.499 cc |
880 |
1288 |
Ford EveRest UW 851-2, số cơ khí, 7 chỗ, 2 cầu động cơ dầu 2.499 cc, ICA2, sản xuất năm 2014, 2015 |
861 |
1289 |
Ford Eve Rest UW 151-7, số cơ khí, 7 chỗ, động cơ dầu 2.499 cc |
840 |
1290 |
Ford Eve Rest UW 151-2, số cơ khí, 7 chỗ, động cơ dầu 2.499 cc |
792 |
|
FORD FIESTA |
|
1291 |
Ford Fiesta JA84 4dung tíchSJA AT, 5 chỗ, số tự động, máy xăng1.596 cm3, 4 cửa |
535 |
1292 |
Ford Fiesta JA8 4dung tíchSJA AT, 5 chỗ, số tự động, máy xăng1.596 cm3, 4 cửa |
553 |
1293 |
Ford Fiesta JA84 5dung tíchSJA AT, 5 chỗ, số tự động, máy xăng1.596 cm3, 5 cửa |
589 |
1294 |
Ford Fiesta JA8 5dung tíchSJA AT, 5 chỗ, số tự động, máy xăng1.596 cc, 5 cửa |
606 |
1295 |
Ford Fiesta JA84 4D M6JA MT, 5 chỗ, số sàn, máy xăng 1.388 cm3,4 cửa |
532 |
1296 |
Ford Fiesta JA8 4D UEJD MT MID, 5 chỗ, số cơ khí, động cơ xăng dung tích 1.498 cc, 4 cửa Mid trend, SX 2013, 2014 |
545 |
1297 |
Ford Fiesta JA8 4D UEJD AT MID, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng dung tích 1.498cc, 4 cửa, Mid trend, SX 2014, 2015 |
566 |
1298 |
Ford Fiesta JA8 5D UEJD AT MID, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng dung tích 1.498 cc, 5 cửa Mid trend, SX 2013 |
579 |
1299 |
Ford Fiesta JA8 5D UEJD AT MID, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng dung tích 1.498 cc, 5 cửa Mid trend, SX 2014, 2015 |
566 |
1300 |
Ford Fiesta JA8 5D UEJD AT SPORT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng dung tích 1.498 cc, 5 cửa SPORT, SX 2013 |
612 |
1301 |
Ford Fiesta JA8 5D UEJD AT SPORT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng dung tích 1.498 cc, 5 cửa SPORT, sản xuất năm 2014, 2015,2016 |
604 |
1302 |
Ford Fiesta JA8 4D UEJD AT TITA, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng dung tích 1.498 cc, 4 cửa TITA, sản xuất năm 2013 |
612 |
1303 |
Ford Fiesta JA8 4D UEJD AT TITA, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng dung tích 1.498 cc, 4 cửa TITA, sản xuất năm 2014, 2015,2016 |
599 |
1304 |
Ford Fiesta JA8 5D MIJE AT SPORT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng dung tích 998 cc, 5 cửa SPORT, sản xuất năm 2013, 2014,2015, 2016 |
659 |
|
FORD TRANSIT |
|
1305 |
Ford Transit 9 chỗ |
470 |
1306 |
Ford Transit 12 chỗ |
520 |
1307 |
Ford Transitfccy-HFFA 16 chỗ (động cơ dầu limited) |
586 |
1308 |
Ford Transitfccy-HFFA 16 chỗ (động cơ dầu) |
556 |
1309 |
Ford Transitfccy-ESPA 16 chỗ (động cơ xăng) |
556 |
1310 |
Ford Transitfccy-ESPA 16 chỗ (động cơ xăng limited) |
586 |
1311 |
Ford Transit FCC6 SWFA xe khách 16 chỗ (động cơ dầu Diesel) |
598 |
1312 |
Ford Transit FCC6 PHFA xe khách 16 chỗ (động cơ Diesel) |
770 |
1313 |
Ford Transit FCA6 SWFA9S xe con 9 chỗ (động cơ dầu Diesel) |
653 |
1314 |
Ford Transit FCA6 SWFA xe khách 10 chỗ (động cơ dầu Diesel) |
610 |
1315 |
Ford Transit FCC6 GZFA xe khách 16 chỗ Petrol |
623 |
1316 |
Ford Transit FCC6 GZFB xe khách 16 chỗ Petrol |
590 |
1317 |
Ford Transit JXC6582 T-M3 xe khách 16 chỗ Động cơ Diesel, Mid(ghế bọc vải, lazăng thép) |
826 |
1319 |
Ford Transit JXC6582 T-M3 xe khách 16 chỗ động cơ Diesel, High(ghế bọc da, lazăng HK nhôm); sản xuất năm năm 2015,2016 |
939 |
1320 |
Ford Transit JX6582 T-M3, xe khách 16 chỗ động cơ Diesel, tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (ghế bọc da, lazăng hợp kim nhôm), sản xuất năm 2014, 2015 |
904 |
|
XE TẢI FORD |
|
1321 |
Ford Transit FAC6 SWFA (xe tải) 3 chỗ Diesel |
495 |
1322 |
Ford Transit FAC6 PHFA (xe tải) 3 chỗ Diesel |
504 |
1323 |
Ford Transit (FAC6 PHFA) tải Van, động cơ dầu , thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2 |
599 |
1324 |
Ford Transit (FAC6 PHFA) tải Van - (tính bằng 80% loại 12 chỗ) bỏ80% |
|
1325 |
Ford Transit JX6582T-M3 16 chỗ, động cơ Diesel, tiêu chuẩn EURO2 |
825 |
1326 |
FOR Land trọng tải 990kg (tải tự đổ Công ty Trường Thành sản xuất) có 3 chỗ |
97 |
1327 |
Ford tải 1,8 tấn |
270 |
1328 |
Ford Trader tải 4 tấn |
370 |
|
FORD EVEREST |
|
1329 |
Ford Everest 4X2 2.5 UV9G |
490 |
1330 |
Ford Everest 4X2 2.6 UV9Fuv9F |
510 |
1331 |
Ford Everest 4X4 2.5 UV9H |
650 |
1332 |
Ford Everest 4X2 2.5 UV9R 7 chỗ, động cơ dầu |
538 |
1333 |
Ford Everest 4X2 2.6 UV9P 7 chỗ, động cơ dầu |
554 |
1334 |
Ford Everest 4X4 2.5 UV9S 7 chỗ, động cơ dầu |
713 |
1335 |
Ford Everest UW151-2, 7 chỗ, động cơ dầu, 2.5L. ICA2, hộp số cơ khí, 1 cầu; sản xuất năm 2014, 2015 |
790 |
1336 |
Ford Everest UW151-7, 7 chỗ, động cơ dầu, 2.5L, ICA2, hộp số tự động, 1 cầu, sản xuất năm 2014, 2015 |
839 |
1337 |
Ford Everest 7 chỗ, dung tích 2.198 cc, hộp số tự động, 4x2 Trend(code:ZAAJ9FC0003), sản xuất năm 2015, 2016 |
1.249 |
1338 |
Ford Everest titanium 7 chỗ, dung tích 2.198 cc, hộp số tự động, 4x2Titanium (code:ZAAE9FC0002), sản xuất năm 2015, 2016 |
1.329 |
1340 |
Ford Everest UW851-2, 7 chỗ, động cơ dầu, 2.5L, ICA2, hộp số cơ khí |
921 |
|
FORD FOCUS |
|
1341 |
Ford Focus 1.6 LX 5 chỗ |
461 |
1342 |
Ford Focus 1.8 MT 5 chỗ |
494 |
1343 |
Ford Focus 1.8 AT 5 chỗ |
515 |
1344 |
Ford Focus 2.0 MT 5 chỗ |
566 |
1345 |
Ford Focus 2.0 AT 5 chỗ |
576 |
1346 |
Ford Focus 2.0 5 chỗ (5 cửa) |
606 |
1347 |
Ford Focus DA3 G6DH AT 5 chỗ, 2.0, số tự động, 5 cửa động cơ diesel |
786 |
1348 |
Ford Focus DA3 AODB AT 5 chỗ, 2.0, số tự động, 5 cửa động cơ xăng |
673 |
1349 |
Ford Focus DA3 G6DH AT 5 chỗ, số tự động, 5 cửa động cơ diesel,1.997 cc, ICA2 |
795 |
1350 |
Ford Focus DA3 QQDD AT 5 chỗ, số tự động, 5 cửa động cơ xăng,1.798 cc, ICA2 |
624 |
1351 |
Ford Focus DB3 QQDD MT 5 chỗ, số cơ khí, 4 cửa động cơ xăng,1.798 cc, ICA2 |
597 |
1352 |
Ford Focus DB3 AODB AT 5 chỗ, số tự động, 4 cửa động cơ xăng,1.999 cc, ICA2 |
699 |
1353 |
Ford Focus DB3 AODB AT 5 chỗ, 2.0, số tự động, 4 cửa |
634 |
1354 |
Ford Focus DB3 AODB MT 5 chỗ, 2.0, số tự động |
596 |
1355 |
Ford Focus DA3 QQDD AT 5 chỗ, 1.8, số tự động, động cơ xăng |
639 |
1356 |
Ford Focus DA3 QQDD MT 5 chỗ, 1.8, số cơ khí, động cơ xăng |
581 |
1357 |
Ford Focus DB3 QQDD MT 5 chỗ 1.8, số tự động, động cơ xăng |
600 |
1358 |
Ford Focus DB3 BZMT 5 chỗ, 1.6, tư động |
518 |
1359 |
Ford Focus DB3 AODB AT 5 chỗ, 4 cửa, 2.0, tự động |
717 |
1360 |
Ford Focus DB3 AODB AT 5 chỗ, 5 cửa, 2.0, tự động |
721 |
1361 |
Ford Focus DYB 4D PNDB MT 5 chỗ, số cơ khí, động cơ xăng1.596 cc, 4 cửa, C346 Ambiente |
669 |
1362 |
Ford Focus DYB 4D PNDB AT 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng1.596 cc, 5 cửa, C346 Trend, sản xuất năm 2014, 2015 |
729 |
1363 |
Ford Focus DYB 5D PNDA AT 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng1.596 cc, 5 cửa, C346 MCA Trend, SX 2015, 2016 |
799 |
1364 |
Ford Focus DYB 4D PNDA AT 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng1.596 cc, 4 cửa, C346 MCA Trend, SX 2015, 2016 |
799 |
1365 |
Ford Focus DYB 5D M9DC AT 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng1.498 cc, 5 cửa, C346 MCA Sport, SX 2015, 2016 |
899 |
1366 |
Ford Focus DYB 4D M9DC AT 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng1.498 cc, 4 cửa, C346 MCA Titanium, sản xuất năm 2015, 2016 |
899 |
1367 |
Ford Focus DYB 4D PNDB AT 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng1.596 cc, 4 cửa, C346 Trend |
729 |
1368 |
Ford Focus DYB 4D MGDB AT 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng1.999 cc, GDI, 4 cửa, C346 Ghia |
849 |
1369 |
Ford Focus DYB 5D MGDB AT 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng1.999 cc, GDI, 4 cửa, C346 Sport |
843 |
|
FORD ECOSPORT |
|
1370 |
Ford Ecosport JK8 5D UEJA MT Mid, 5 chỗ, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, Mid trend, non -pack, sản xuất năm 2014,2015, 2016 |
606 |
1371 |
Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT Mid, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, Mid trend, non -pack, sản xuất.năm 2014,2015 |
644 |
1372 |
Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT Mid, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, Mid trend, pack, sản xuất năm 2014, 2015,2016 |
652 |
1373 |
Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT TITA, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, Titanium, Non - pack, sản xuất năm 2014 |
673 |
1374 |
Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT TITA, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, Titanium, pack, sản xuất năm 2014, 2015,2016 |
681 |
|
F. XE CÔNG TY LD SẢN XUẤT Ô TÔ NGÔI SAO (VINASTAR) |
|
I |
XE CON |
|
1375 |
Mitsubishi Lance 1.6 |
450 |
1376 |
Mtsubishi Jolie SS 8 chỗ |
357 |
1377 |
Mitsubishi Jolie MB 8 chỗ |
339 |
1378 |
Mitsubishi jolie VB2 Wlbheyvt |
440 |
1379 |
Mitsubishi jolie limited 8 chỗ |
373 |
1380 |
Mitsubishi Pajero 2.4 |
500 |
1381 |
Mitsubishi Pajero 3.0 |
530 |
1382 |
Mitsubishi Pajero X |
630 |
1383 |
Mitsubishi Pajero X 3.0 |
680 |
1384 |
Mitsubishi Pajero XX 7 chỗ GL V6 V33VH |
644 |
1385 |
Mitsubishi Pajero XX 3.0 |
780 |
1386 |
Mitsubishi Pajero Supreme 7 chỗ V45WG |
792 |
1387 |
Mitsubishi Pajero Sport D.4 WD.MT 2.477 cc 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2013 |
871 |
1388 |
Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT 2.477 cc,7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2013 |
861 |
1389 |
Mitsubishi Pajero Sport G.4WD.AT, 2.998 cc, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2014 |
1.000 |
1390 |
Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5, 2.998 cc, 7 chỗ ngồi;sản xuất năm 2015, 2016 |
1.011 |
1391 |
Mitsubishi Pajero Sport kg6WGYPYLVT5, 2.998 cc, 7 chỗ ngồi;sản xuất năm 2015, 2016 |
934 |
1392 |
Mitsubishi Pajero Sport G.2WD.AT 2.477 cc 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2014 |
925 |
1393 |
Mitsubishi Pajero Sport kg4WGNMZLVT5; 2.477 cc 7 chỗ ngồi;sản xuất năm 2015, 2016 |
799 |
1394 |
Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.MT 2.477 cc 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2014 |
830 |
1395 |
Mitsubishi Pajero Sport D.4WD.MT 2.477 cc 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2013, 2014 |
871 |
1396 |
Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT 2.477 cc 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2013, 2014 |
860 |
1397 |
Mitsubishi Pajero Sport G.2WD.AT 2.998 cc 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2013, 2014 |
977 |
1398 |
Mitsubishi Outlander Sport GLS; số tự động; 1.998 cc, 5 chỗ ngồi;sản xuất năm 2014, 2015, 2016 (nhập khẩu) |
978 |
1399 |
Mitsubishi Outlander Sport GLX; số tự động; 1.998 cc, 5 chỗ ngồi, sản xuất năm 2014, 2015, 2016 (nhập khẩu) |
877 |
1400 |
Mitsubishi Mirage Ralliart (số tự động), 1.193 cc, 5 chỗ ngồi, sản xuất năm 2013, 2014, nhập khẩu |
520 |
1401 |
Mitsubishi Mirage (số tự động), 1.193 cc, 5 chỗ ngồi, sản xuất năm2013, 2014, 2015, 2016; nhập khẩu |
514 |
1402 |
Mitsubishi Mirage (số sàn), 1.193 cc 5 chỗ ngồi, sản xuất năm 2013,2014, 2015, 2016; nhập khẩu |
447 |
1403 |
Mitsubishi Attrage CVT (số tự động), 1.193 cc, 5 chỗ ngồi, sản xuất năm 2015, 2016; nhập khẩu |
551 |
1404 |
Mitsubishi Attrage MT (số sàn), 1.193 cc, 5 chỗ ngồi, sản xuất năm2015, 2016; nhập khẩu |
507 |
1405 |
Mitsubishi Attrage MT Std (số sàn) Std, 1193 cc, 5 chỗ ngồi, sản xuất năm 2014, 2015, 2016; nhập khẩu |
476 |
1406 |
Mitsubishi Triton GLS (AT), Pick-up cabin kép, số tự động, 5 chỗ ngồi, 2.477 cc, sản xuất năm 2013, 2014; nhập khẩu |
690 |
1407 |
Mitsubishi Triton GLS , Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2.477 cc, sản xuất năm 2013, 2014, 2015; nhập khẩu |
662 |
1408 |
Mitsubishi Triton GLX , Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2.477 cc, sản xuất năm 2013, 2014, nhập khẩu |
576 |
1409 |
Mitsubishi Triton GL, Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2.351 cc, sản xuất năm 2013, 2014, 2015; nhập khẩu |
530 |
1410 |
Mitsubishi Triton GLS.AT (phiên bản giới hạn), Pick-up cabin kép,5 chỗ ngồi, 2.477 cc, tải trọng từ 625-725 kg, sản xuất năm 2015,2016; nhập khẩu |
766 |
1411 |
Mitsubishi Triton GLS.AT, Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2.477 cc, tải trọng từ 625-725 kg, SX 2015, 2016; nhập khẩu |
766 |
1412 |
Mitsubishi Triton GLS.MT, Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2.477 cc, tải trọng từ 610-710 kg, SX 2015, 2016; nhập khẩu |
681 |
1413 |
Mitsubishi Triton GLX.AT, Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2.477 cc, tải trọng từ 600-700 kg, SX 2015, 2016; nhập khẩu |
621 |
1415 |
Mitsubishi Pajero GLS AT, 7 chỗ ngồi, 2.972 cc, sản xuất năm2013, 2014, nhập khẩu |
1.985 |
1416 |
Mitsubishi Pajero GLS AT, 7 chỗ ngồi, 2.972 cc, sản xuất năm2015, 2016 (nhập khẩu) |
1.880 |
1417 |
Mitsubishi Pajero GLS AT (3,8L), số tự động, 7 chỗ ngồi, 3.828 cc, sản xuất năm 2015, 2016 (nhập khẩu) |
2.079 |
1418 |
Mitsubishi Pajero cứu thương, 4+1 chỗ, 2.972 cc, sản xuất năm2013, 2014, 2015, 2016; nhập khẩu |
964 |
1419 |
Mitsubishi l300 |
420 |
1420 |
Mitsubishi l300 Van - tính bằng 80% loại l300 9 đến 12 chỗ |
|
1421 |
Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT 2.4 - 7chỗ |
660 |
1422 |
Mitsubishi Canter 3,5 |
300 |
1423 |
Mitsubishi Canter 1,9 lw |
280 |
1424 |
Mitsubishi Canter 1,9 lw TNK |
310 |
1425 |
Mitsubishi Canter 1,9 lw TCK |
315 |
II |
XE TẢI |
|
1426 |
Mitsubishi Canter 3,5 Wide (xe tải) |
310 |
1427 |
Mitsubishi Canter 3,5 Wide TNK (xe tải) |
335 |
1428 |
Mitsubishi Canter 3,5 Wide TCK (xe tải) |
345 |
1429 |
Mitsubishi Canter 4,5 Great (xe tải) |
325 |
1430 |
Mitsubishi Canter 4,5 Great TNK (xe tải) |
360 |
1431 |
Mitsubishi Canter 4,5 Great TCK (xe tải) |
370 |
1432 |
Mitsubishi Canter 4,7 LW C&C (xe tải) |
355 |
1433 |
Mitsubishi Canter 4.7LW T.kín FE73PE6S LDD1 (TK) xe tải |
640 |
1434 |
Mitsubishi Canter 4.7LW T.hở FE73PE6S LDD1 (TC) xe tải |
609 |
1435 |
Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C FE73PE6S LDD1 xe sát xi tải, sản xuất năm 2012, 2013 |
585 |
1436 |
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C (xe sát xi tải) (xe tải) |
614 |
1437 |
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.kín FE84PE6S LDD1 (TK) xe tải |
686 |
1438 |
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.hở FE84PE6S LDD1 (TC) xe tải |
655 |
1439 |
Mitsubishi Canter 6.5 C&C WIDE T.kín FE84PE6S LDD1 sát xi tải, sản xuất năm 2012, 2013 |
620 |
1440 |
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C (xe sát xi tải) |
641 |
1441 |
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.kín FE85PG6S LDD1 xe tải |
699 |
1442 |
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.kín FE85PG6S LDD1 (TK) xe tải |
724 |
1443 |
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.hở FE85PG6S LDD1 (TC) (xe tải) |
688 |
1444 |
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C FE85PG6S LDD1 (xe sát xi tải) |
562 |
III |
XE CON |
|
1445 |
Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT dung tích 2.4 cm3, 7chỗ |
1.033 |
1446 |
Mitsubishi GrandisLimited NA4WLRUYLVT dung tích 2.4cm3,7chỗ |
1.075 |
1447 |
Mitsubishi Zinger GLS AT (VC4WLNHEYVI) dung tich 2.4cm3, 8 chỗ |
728 |
1448 |
Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLNHEYVT) dung tich 2.4cm3, 8 chỗ |
697 |
1449 |
Mitsubishi Zinger GLS MT (VC4WLNEYVI) dung tich 2.4cm3, 8 chỗ |
640 |
1450 |
Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNEYVI) dung tich 2.4cm3, 8 chỗ |
550 |
1451 |
Proton Wira |
370 |
1452 |
Misubishi Lancer Gala 2.0 5 chỗ |
524 |
1453 |
Misubishi Lancer Gala 1.6 AT 5 chỗ |
410 |
1454 |
Misubishi Lancer 1.6 MT 5 chỗ |
410 |
1455 |
DacChiMi 8 chỗ |
191 |
1456 |
Thùng xe tải tiêu chuẩn |
13 |
|
G. XE CÔNG TY LD DAEWOO (VIDAMCO) |
|
I |
XE CON |
|
1457 |
Daewoo Cielo |
270 |
1458 |
Daewoo Espero, Prince |
370 |
1459 |
Daewoo Super Saloon |
420 |
1460 |
Daewoo Leganza |
450 |
1461 |
Daewoo Matiz SE 5 chỗ |
210 |
1462 |
Daewoo Matiz SE Colour 5 chỗ |
214 |
1463 |
Daewoo Matiz S 5 chỗ |
206 |
1464 |
Daewoo Lanos LS 1.5 5 chỗ |
280 |
1465 |
Daewoo Lanos sản xuất năm 1.5 5 chỗ |
282 |
1466 |
Daewoo Nubira 1.6 - 5 chỗ |
350 |
1467 |
Daewoo Nubira 2.0 |
370 |
1468 |
Daewoo Magnus Eagle 2.0 5 chỗ |
514 |
1469 |
Daewoo Magnus Diamond 2.0 5 chỗ |
436 |
1470 |
Daewoo Magnus L6 2.5 5 chỗ |
486 |
1471 |
Daewoo BS 090 W/A |
1.000 |
1472 |
Daewoo BS 105 W/A |
1.120 |
1473 |
Daewoo Lacetti 1.6 - 5 chỗ |
365 |
1474 |
Daewoo Lacetti EX 1.8 5 chỗ |
333 |
1475 |
Daewoo Lacetti Max 1.8 5 chỗ |
389 |
1476 |
Daewoo Gentra S 1.5 5 chỗ |
294 |
1477 |
Daewoo Gentra S X 1.5 5 chỗ |
350 |
1478 |
CapTtva LS |
460 |
1479 |
CapTtva LT auto |
500 |
1480 |
CapTtva LT auto |
540 |
1481 |
CHEVROLET - SPARK-796 cc 5 chỗ |
240 |
1482 |
CHEVROLET - SPARK-996 cc 5 chỗ |
270 |
1483 |
CHEVROLET - SPARK-1.2, liên doanh, sản xuất từ năm 2013 về sau |
350 |
1484 |
CHEVROLET - AVEOKLANSN1FYU 1.498 cc 5 chỗ |
382 |
1485 |
CHEVROLET - LACETTI KIANF6U 1.598 cc 5 chỗ |
414 |
1486 |
CHEVROLET CRUZEKL1J-JNE11/AA, 5 chỗ |
500 |
1487 |
CHEVROLET CRUZE 1.6 sản xuất năm 2011 |
450 |
1488 |
CHEVROLET CRUZE 1.8 sản xuất năm 2011 |
500 |
1489 |
CHEVROLET CRUZE 1.8, liên doanh, sản xuất từ năm 2013 về sau |
600 |
1490 |
CHEVROLET ORLANDO 1.8, liên doanh, sản xuất từ năm 2013 về sau |
750 |
1491 |
CHEVROLET COLORADO 2.8, bán tải, liên doanh, sản xuất từ năm 2013 về sau |
740 |
1492 |
VIVANT - 7 chỗ |
400 |
II |
XE TẢI DAEWOO |
|
1493 |
Tải van hiệu CHEVROLET SPARK VAN 2 chỗ |
180 |
1494 |
Tải van hiệu CHEVROLET SPARK VAN 796 cm3 |
154 |
1495 |
Tải van hiệu CHEVROLET - SPARK-WAN loại 335 kg |
155 |
III |
XE KHÁCH DAEWOO |
|
1496 |
BS090-D3; 31 chỗ + 25 chỗ đứng máy dầu DOOSAN D1146 (nhập khẩu) |
952 |
1497 |
BS090-D4; 34 chỗ động cơ dầu DOOSAN D1146 (nhập khẩu) |
952 |
1498 |
BH 115E; 46 chỗ động cơ dầu DOOSAN DE 12T (nhập khẩu) |
1.344 |
1499 |
BS090A động cơ DE08TIS 33+1 ghế 1 cửa lên xuống |
1.207 |
1500 |
BH Luxury Air 46 ghế DE12TIS 1 cửa lên xuống |
1.907 |
1501 |
Daewoo FX120, 47 chỗ ngồi kể cả người lái |
3.150 |
1502 |
Daewoo GDW 6103, 46 chỗ ngồi kể cả người lái |
1.690 |
1503 |
Daewoo BS090 D6, xe buýt thành phố, 26 chỗ ngồi kể cả người lái,34 chỗ đứng |
1.990 |
1504 |
Daewoo GDW 6901 HG3, xe buýt thành phố, 25 chỗ ngồi kể cả người lái, 35 chỗ đứng |
1.760 |
1505 |
Daewoo GDW 6117 HKC, xe buýt thành phố, 47 chỗ ngồi kể cả người lái |
1.953 |
IV |
XE BUÝT DAEWOO |
|
1506 |
BS090-HGE 33 chỗ, máy dầu công suất 225ps/2300 vòng phút(nhập khẩu) |
1.004 |
1507 |
BH 115E-G2; 45 chỗ, động cơ dầu 310ps/2100 vòng phút (nhập khẩu) |
1.338 |
|
H. XE CÔNG TY LD SUZUKI VIỆTNAM |
|
I |
XE DU LỊCH |
|
1508 |
Suzuki 6 chỗ |
200 |
1509 |
Suzuki Vitara 1.6, 5 chỗ |
356 |
1510 |
Suzuki Wagon r+ 1.6 5 chỗ |
250 |
1511 |
Suzuki Carry Truck (tải nhẹ) |
110 |
1512 |
Suzuki Blind Van (tải nhẹ thùng kín) |
140 |
1513 |
Suzuki Window Van |
180 |
1514 |
Suzuki APV GLX 1.6, 8 chỗ số tự động |
480 |
1515 |
Suzuki APV GL, 8 chỗ ngồi, dung tích 1.590 cc, VN sản xuất |
486 |
1516 |
Suzuki APV GL 1.6, 8 chỗ số tay |
486 |
1517 |
Suzuki SK410WV 7 chỗ |
338 |
1518 |
Suzuki Cary Window Van SK410WV 7 chỗ, dung tích 970 cm3, VN sản xuất |
344 |
1519 |
Suzuki SK410WV - BAC 7 chỗ |
290 |
1520 |
Suzuki SWIFT MT 5 chỗ |
520 |
1521 |
Suzuki SWIFT AT 5 chỗ |
560 |
1522 |
Suzuki SWIFT (AZF414F), 1373cc, 5 chỗ; sản xuất năm 2014, 2015 |
525 |
1523 |
Suzuki SL410R WAGON R 5 chỗ |
234 |
1524 |
Suzuki VITARA SE416 5chỗ |
339 |
1525 |
Suzuki Model TRUCK SK 410K |
129 |
1526 |
Suzuki Model TRUCK LIMITED SK410K |
129 |
1527 |
Suzuki Model BLIND VAN SK410BV |
162 |
1528 |
Suzuki Model BLIND VAN LIMITED SK410BV |
164 |
1529 |
Suzuki Model WINDOW VAN SK410WV |
209 |
1530 |
Suzuki Model WINDOW VAN LIMITED SK410WV |
220 |
1531 |
Suzuki Model WAGON R SL410R |
245 |
1532 |
Suzuki Model WAGON R LIMITED SL410R |
246 |
1533 |
Suzuki Model VITARA SE416 |
363 |
1534 |
Suzuki Model VITARA LIMITED SE416 |
364 |
1535 |
Suzuki Model APV GL GC416V GL |
349 |
1536 |
Suzuki Model APV GL LIMITED GC416V GL |
354 |
1537 |
Suzuki Model APV GLX RC416V GLX |
381 |
1538 |
Suzuki Model APV GLX LIMITED RC416V GLX |
396 |
II |
XE TẢI NHẸ |
|
1539 |
Suzuki tải nhẹ SK 410K, Carry Truck, thể tích làm việc 970 cm3, sản xuất năm 2015 |
204 |
1540 |
Suzuki tải nhẹ thùng kín SK410BV |
228 |
1541 |
Suzuki tải Carry (Super Carry Pro) không có trợ lực |
218 |
1542 |
Suzuki tải Carry (Super Carry Pro) có trợ lực, dung tích 1.590 cm3, nhập khẩu, sản xuất năm 2014, 2015 |
252 |
1543 |
Suzuki tải Carry (Super Carry Pro) có trợ lực, dung tích 1.590 cm3, nhập khẩu, màu bạc ánh kim; SX 2014, 2015 |
253 |
1544 |
Suzuki tải Carry (Super Carry Pro) có trợ lực, dung tích 1.590 cm3, nhập khẩu, có điều hoà, sản xuất năm 2014, 2015 |
263 |
1545 |
Suzuki tải Carry (Super Carry Pro) có trợ lực, dung tích 1.590 cm3, nhập khẩu, có điều hoà, màu bạc ánh kim; sản xuất năm 2014, 2015 |
264 |
1546 |
Suzuki tải Van (Carry Blind Van) SK410BV, dung tích 970 cm3, Việt Nam sản xuất |
241 |
1547 |
Suzuki tải mui kín (thùng hàng liền cabin) - tính bằng 80% loại 6 chỗ cùng kiểu dáng |
|
|
I. XE CÔNG TY SẢN XUẤT Ô TÔ DAIHATSU (VIETINDO) |
|
1548 |
Daihatsu Jumbo, Q. BIC |
130 |
1549 |
Daihatsu Citivan 1.6, 7 chỗ (mầu xanh, ghi sáng) |
275 |
1550 |
Daihatsu Citivan 1.6, 7 chỗ (mầu ghi sáng, đỏ đun) |
264 |
1551 |
Daihatsu Citivan 1.6,7 chỗ (mầu trắng) |
248 |
1552 |
Daihatsu Devan (blind van) |
190 |
1553 |
Daihatsu (double cabin), Victor |
240 |
1554 |
Daihatsu Terios 1.3, 5 chỗ |
362 |
1555 |
Daihatsu Hijet Jumbo (S92LP) |
135 |
1556 |
Daihatsu Hijet Q.Bic |
143 |
1557 |
Daihatsu DEVAN (S92LV) |
159 |
1558 |
Daihatsu Victor |
177 |
1559 |
Daihatsu Citivan (S92LV) loại Semi-Deluxe |
191 |
1560 |
Daihatsu Citivan (S92LV) loại Super-Deluxe |
218 |
1561 |
Daihatsu TERIOS |
258 |
|
J. XE DO CÔNG TY HONDA |
|
1562 |
CIVIC 2.0 AT FD2 (5 chỗ) (hàng nhập khẩu) |
860 |
1563 |
CIVIC 1.8 AT FDI (5 chỗ) (hàng nhập khẩu) |
780 |
1564 |
CIVIC 1.8L AT, mã số khung RLHFB262**Y5***** |
780 |
1565 |
CIVIC 1.8 MT FDI (5 chỗ) (hàng nhập khẩu) |
725 |
1566 |
CIVIC 2.0 AT FD2 (5 chỗ) (do Honda Việt Nam sản xuất) |
850 |
1567 |
CIVIC 2.0L AT, mã số khung RLHFB362**Y5***** |
869 |
1568 |
CIVIC 1.8 AT FDI (5 chỗ) (do Honda Việt Nam sản xuất) |
754 |
1569 |
CIVIC 1.8 MT FDI (5 chỗ) (do Honda Việt Nam sản xuất) |
689 |
1570 |
CRV 2.4L AT |
1.100 |
1571 |
CR -V 2.4 LAT RE3 (5 chỗ) |
1.133 |
1572 |
CR-V Special Edition |
1.138 |
1573 |
CR -V 2.4 LAT RE3, 5 chỗ, phiên bản thường |
1.070 |
1574 |
CR -V 2.4 LAT RE3, 5 chỗ, phiên bản đặc biệt |
1.074 |
1575 |
CR-V 2.0L AT |
998 |
1576 |
CR-V 2.0L AT, mã số khung RLHRM183*EY4*****, 5 chỗ |
998 |
1577 |
CR-V 2.0L AT, CR-V 2.0L, mã số khung RLHRM183*EY5*****,5 chỗ |
1.008 |
1578 |
CR-V 2.4L AT |
1.140 |
1579 |
CR-V 2.4L AT, CR-V 2.4L, mã số khung RLHRM385*EY4*****,5 chỗ |
1.143 |
1580 |
CR-V 2.4L AT, CR-V 2.4L, mã số khung RLHRM385*EY5*****,5 chỗ |
1.158 |
1581 |
CITY 1.5L MT |
540 |
1582 |
CITY 1.5L AT |
580 |
1583 |
City 1.5 CVT, mã số khung RLHGM666**Y |
604 |
1584 |
CITY 1.5L MT (số khung bắt đầu từ RLHGM267DY3XXXXXX, RLHGM257DY3XXXXXX) |
550 |
1585 |
City 1.5 MT, mã số khung RLHGM656**Y |
552 |
1586 |
CITY 1.5L AT (số khung bắt đầu từ RLHGM267DY3XXXXXX, RLHGM257DY3XXXXXX) |
590 |
1587 |
CITY 1.5L AT (Số khung bắt đầu từ RLHGM267DY32XXXXX) |
615 |
|
K. XE CÔNG TY ISUZU VIỆT NAM |
|
1588 |
Isuzu Pickup, 4 cửa |
300 |
1589 |
Isuzu Pickup, 2 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích |
|
1590 |
Isuzu Trooper S 3.2, 7 chỗ |
722 |
1591 |
Isuzu Trooper LS |
900 |
1592 |
Isuzu Hi-Lander LX Limited MT 7 chỗ |
466 |
1593 |
Isuzu Hi-Lander V- Spec MT 7 chỗ |
542 |
1594 |
Isuzu Hi-Lander V- Spec AT 7 chỗ |
570 |
1595 |
Isuzu Hi-Lander V- Spec SC 2.5 (MT) 8 chỗ |
553 |
1596 |
Isuzu Hi-Lander V- Spec SC 2.5 (AT) 8 chỗ |
579 |
1597 |
Isuzu Hi-Lander X-Trme AT 7 chỗ |
544 |
1598 |
Isuzu Hi-Lander X-Trme MT 7 chỗ |
544 |
1599 |
Isuzu tải 1.45 tấn |
250 |
1600 |
Isuzu tải 1.6 tấn |
270 |
1601 |
Isuzu tải 2 tấn |
300 |
1602 |
Isuzu tải 3 tấn |
320 |
1603 |
Isuzu tải 5 tấn |
360 |
1604 |
Isuzu D-Max TFS 54H 05 chỗ và 600 kg |
460 |
1605 |
Isuzu D-Max TFS77Hh 05 chỗ và 550 kg |
530 |
1606 |
Isuzu D-Max LS 3.0 MT 5 chỗ |
546 |
1607 |
Isuzu D-Max LS 3.0 AT 5 chỗ |
571 |
1608 |
Isuzu D-Max S 2.5 MT 5 chỗ |
458 |
1609 |
Isuzu D-Max S 3.0 MT 5 chỗ |
510 |
1610 |
Isuzu D-Max S 3.0 MT 5 chỗ FSE |
536 |
1611 |
Isuzu D-Max SC 3.0 MT 5 chỗ FSE |
554 |
1612 |
Isuzu D-Max SC 3.0 AT 5 chỗ FSE |
581 |
|
L. XE CÔNG TY HINO VIỆT NAM |
|
1613 |
Hino tải 5,3 tấn |
350 |
1614 |
Hino tải 7 tấn |
450 |
1615 |
Hino tải 9 tấn |
620 |
1616 |
Hino tải 10 tấn |
890 |
|
M. Ô TÔ LIÊN DOANH JRD-VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
I |
XE DU LỊCH |
|
1617 |
JRD SUV DAILY I. 1 cầu, 7 chỗ máy dầu (Xilanh 2.800 cc) TURBO |
244 |
1618 |
JRD SUV DAILY II. 1 cầu. 7 chỗ máy dầu (Xilanh 2.800 cc) TURBO |
224 |
1619 |
JRD SUV DAILY II sản xuất năm 2007 |
214 |
1620 |
JRD SUV DAILY II sản xuất năm 2008 |
224 |
1621 |
JRD SUV DAILY II 4X2 (dung tích Xilanh 2.400 cc) |
287 |
1622 |
JRD SUV DAILY II 4X2 (dung tích Xilanh 2.800 cc) |
245 |
1623 |
JRD SUV DAILY II 4X4 (dung tích Xilanh 2.400 cc) |
319 |
1624 |
JRD SUV DAILY II 4X4 (dung tích Xilanh 2.800 cc) |
281 |
1625 |
JRD STORM -I (2 chỗ) máy dầu sản xuất năm 2007 |
159 |
1626 |
JRD STORM -I (2 chỗ) máy dầu sản xuất năm 2008 |
161 |
1627 |
JRD MEGA I (dung tích Xilanh 1.100 cc) |
135 |
1628 |
JRD MEGA I (7 chỗ) động cơ xăng |
145 |
1629 |
JRD MEGA II (dung tích Xilanh 1.100 cc) |
112 |
1630 |
JRD MEGA II.D (8 chỗ) động cơ xăng 1,1 lít |
109 |
1631 |
JRD MEGA II (7 chỗ) động cơ xăng |
142 |
1632 |
JRD DAILY SUV II (7 chỗ) |
290 |
1633 |
JRD DAILY SUV II (7 chỗ) máy xăng |
312 |
1634 |
JRD PICK UP (5 chỗ) máy dầu, 2.8 TURBO |
230 |
1635 |
JRD DAILY PICKUP-I (4x2) (5 chỗ) máy dầu, 2.8 L có TURBO, sản xuất năm 2007 |
182 |
1636 |
JRD DAILY PICKUP-I (4x2) (5 chỗ) máy dầu, 2.8 L có TURBO, sản xuất năm 2008 |
192 |
1637 |
JRD DAILY PICKUP-I (4x2) (5 chỗ) máy dầu, 2.8 L có TURBO |
212 |
1638 |
JRD DAILY PICK UP (5 chỗ) máy xăng |
240 |
1639 |
JRD DAILY PICK UP (5 chỗ) máy xăng |
266 |
1640 |
JRD DAILY PICK UP sản xuất năm 2007 |
202 |
1641 |
JRD DAILY PICK UP sản xuất năm 2008 |
212 |
1642 |
JRD DAILY PICK UP II 4X2 (dung tích Xilanh 2.400 cc) |
225 |
1643 |
JRD DAILY PICK UP I 4X2 (dung tích Xilanh 2.800 cc) |
232 |
1644 |
JRD DAILY PICK UP II 4X4 (dung tích Xilanh 2.800 cc) |
275 |
1645 |
JRD SUV I DAILY - II (7 chỗ) máy dầu, 2,8 L sản xuất năm 2007 |
214 |
1646 |
JRD SUV II DAILY - II (7 chỗ) máy dầu, 2,8 L sản xuất năm 2208 |
224 |
1647 |
JRD SUV I DAILY - I (4x2) (7 chỗ) máy dầu, 2,8 L TURBO, sản xuất năm 2008 |
222 |
1648 |
JRD SUV I DAILY - I (4x2) (7 chỗ) máy dầu, 2,8 L TURBO |
227 |
1649 |
JRD SUV II DAILY - II (4x2) (7 chỗ) máy dầu, 2,8 L TURBO, sản xuất năm 2007 |
194 |
1650 |
JRD SUV II DAILY - II (4x2) (7 chỗ) máy dầu, 2,8 L TURBO, sản xuất năm 2008 |
204 |
1651 |
JRD SUV II DAILY - II (4x2) (7 chỗ) máy dầu, 2,8 L TURBO |
224 |
1652 |
JRD TRAVFL sản xuất năm 2007, 5 chỗ MPV, máy xăng 1,1 lít |
138 |
1653 |
JRD TRAVFL sản xuất năm 2008, 5 chỗ MPV, máy xăng 1,1 lít |
143 |
1654 |
JRD TRAVFL sản xuất năm 2007, 5 chỗ MPV, máy xăng 1,1 lít |
153 |
II |
XE TẢI |
|
1655 |
JRD MANJIA -II (xe tải loại 420 kg 4 chỗ máy xăng) |
158 |
1656 |
JRD MANJIA I (xe tải loại 600 kg 2 chỗ máy xăng) |
123 |
1657 |
JRD STORM-I (xe tải loại 980 kg 2 chỗ máy dầu) |
162 |
1658 |
JRD MANJIA I (xe tải loại nhỏ trọng lượng toàn bộ 1.470 kg) |
77 |
1659 |
JRD MANJIA II (xe tải loại nhỏ trọng lượng toàn bộ 1.490 kg) |
77 |
1660 |
JRD MANJIA I (xe 5-8 chỗ) |
144 |
1661 |
JRD MANJIA II (xe 5-8 chỗ) |
139 |
1662 |
JRD MANJIA I (trọng lượng toàn bộ 3.800 kg) |
154 |
1663 |
JRD MANJIA II (trọng lượng toàn bộ 3.005 kg) |
176 |
1664 |
JRD EXCELI (3 chỗ trọng lượng toàn bộ 3.800 kg) |
156 |
1665 |
JRD EXCELI (2 chỗ 1,45 tấn) máy dầu |
200 |
1666 |
JRD EXCELII (3 chỗ có ben) trọng tải 3 tấn |
215 |
1667 |
JRD EXCELII (3 chỗ có ben) trọng tải 5 tấn |
225 |
1668 |
JRD STORM I (xe tải loại 980 kg 2 chỗ máy dầu) |
170 |
1669 |
JRD EXCEL-1 (3 chỗ) trọng tải 1,45 tấn |
176 |
1670 |
JRD EXCEL-1 (3 chỗ) trọng tải 1,45 tấn, máy dầu, có máy lạnh |
200 |
1671 |
JRD EXCEL-C (3 chỗ) trọng tải 1,95 tấn |
235 |
1672 |
JRD EXCEL-D (3 chỗ) trọng tải 2,2 tấn máy dầu |
230 |
1673 |
JRD EXCEL-S (3 chỗ) trọng tải 4 tấn |
315 |
1674 |
JRD EXCELII (3 chỗ có ben tự đổ) trọng tải 2,5 tấn máy dầu |
185 |
1675 |
JRD TRAVEL (5 chỗ) máy xăng 1.1L |
162 |
1676 |
JRD TRAVEL (5 chỗ) máy dầu |
162 |
|
N. Ô TÔ NISSAN VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
XE DU LỊCH |
|
1677 |
Navara 2.5L 6MT |
687 |
|
O. XE DO CÔNG TY CỔ PHẦN HYUNDAI THÀNH CÔNG |
|
I |
XE DU LỊCH |
|
1678 |
Hyundai AVANTE 1.6 sản xuất năm 2011 |
500 |
1679 |
Hyundai AVANTE HD-16GS-M4, 5 chỗ máy xăng1.6L sản xuất năm 2011 |
476 |
1680 |
Hyundai AVANTE HD-16GS-M4, 5 chỗ máy xăng1.6L sản xuất năm 2015, 2016 |
507 |
1681 |
Hyundai AVANTE HD-16GS-A5, 5 chỗ máy xăng1.6L sản xuất năm 2015, 2016 |
547 |
1682 |
Hyundai AVANTE HD-16GS-A5, 5 chỗ máy xăng1.6L sản xuất năm 2011 |
535 |
1683 |
Hyundai AVANTE HD-20GS-A4, 5 chỗ máy xăng 2.0L sản xuất năm 2011 |
594 |
1684 |
Hyundai ELANTRAHD-16-M4, 5 chỗ máy xăng 1.6L sản xuất năm2011 |
446 |
1685 |
Hyundai SONATA YF- BB6AB-1, 5 chỗ máy xăng 2.0L sản xuất năm 2011 |
920 |
1686 |
Hyundai SantaFe DM4-W5L661F, số tự động, 5 chỗ máy xăng,2.4L, 4x2, sản xuất năm 2016 |
970 |
1687 |
Hyundai SantaFe DM1-W52FC5F, số tự động, 5 chỗ máy xăng,2.4L, 4x4, sản xuất năm 2016 |
1.020 |
1688 |
Hyundai SantaFe DM5-W7L661F, số tự động, 7 chỗ máy xăng,2.4L, 4x2, sản xuất năm 2016 |
1.040 |
1689 |
Hyundai SantaFe DM6-W7L661F, số tự động, 7 chỗ máy xăng,2.4L, 4x4, sản xuất năm 2016 |
1.190 |
1690 |
Hyundai SantaFe DM2-W72FC5F, số tự động, 7 chỗ máy dầu, 2.2L,4x2, sản xuất năm 2016 |
1.088 |
1691 |
Hyundai SantaFe DM3-W72FC5F, số tự động, 7 chỗ máy dầu, 2.2L,4x4, sản xuất năm 2016 |
1.238 |
1692 |
Hyundai SantaFe CM7UBC, 7 chỗ máy dầu, 2.0L sản xuất năm 2011 |
1.091 |
II |
XE TẢI |
|
1693 |
Hyundai H 100/TC-MB, máy dầu 2.5 L sản xuất năm 2011 |
431 |
1694 |
Hyundai H 100/TC-TK, máy dầu 2.5 L sản xuất năm 2011 |
435 |
1695 |
Hyundai H 100/TC-TL, máy dầu 2.5 L sản xuất năm 2011 |
418 |
|
P. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
I |
XE KHÁCH TRANSINCO 1-5 (CHASSIS TRUNG QUỐC) |
|
1696 |
Trasinco AH k30 (30 chỗ) |
330 |
1697 |
Trasinco CA k35 (35 chỗ) |
350 |
1698 |
Trasinco A-CA6801D102-K1 B (39 chỗ) |
370 |
1699 |
Trasinco CA K51B (51 chỗ) |
410 |
1700 |
Trasinco CA K44 (44 chỗ) |
580 |
1701 |
Trasinco JA K32 (32 chỗ) |
350 |
1702 |
Trasinco A-CA6900D210-2KC-GHNA (51 chỗ) |
490 |
1703 |
Trasinco A-CA6900D210-2K1C (46 chỗ) |
570 |
1704 |
Trasinco DHZ1130 KR1-K1C (46 chỗ) |
640 |
1705 |
Trasinco DHZ1130 K29NJ (xe 02 tầng, giường nằm) |
730 |
II |
XE KHÁCH TRANSINCO 1-5 (CHASSIS HÀN QUỐC) |
|
1706 |
Transinco K29h3, K29h4 |
550 |
1707 |
Transinco AT K36 (36 chỗ) |
750 |
1708 |
Transinco ACK46A, ACK46H (46 chỗ) |
880 |
1709 |
Transinco AERO CITY-K1C-WC (42 chỗ) |
990 |
1710 |
Transinco A BS090 K34 (34 chỗ) |
760 |
1711 |
Transinco A BS106 K42 (42 chỗ) |
880 |
1712 |
Transinco AC B80D (80 chỗ cả chỗ ngồi, chỗ đứng) |
840 |
III |
XE HOÀNG TRÀ |
|
III.1 |
Xe khách Hoàng Trà |
|
1713 |
Hoàng Trà CA- K28 chỗ ngồi |
315 |
III.2 |
Hoàng Trà 29 chỗ HT1.FAW29T1 |
|
1714 |
Không có điều hoà |
314 |
1715 |
Có điều hoà |
342 |
III.3 |
Hoàng Trà 29 chỗ YC6701C1 |
|
1716 |
Không có điều hoà |
344 |
1717 |
Có điều hoà |
410 |
III.4 |
Xe khách thành phố YC6701C6Bỳ40 |
|
1718 |
Không có điều hoà |
315 |
1719 |
Có điều hoà |
343 |
III.5 |
Xe tải Hoàng Trà |
|
III.5.1 |
Loại 0,6 đến 0,86 tấn |
|
1720 |
HEIBAO 0,86 tấn SM1023 thùng tiêu chuẩn |
122 |
1721 |
HEIBAO 0,71 tấn SM1023 HT.MB-27 thùng mui phủ bạt |
122 |
1722 |
HEIBAO 0,66 tấn SM1023 HT.TK-28 thùng kín tiêu chuẩn |
122 |
1723 |
HEIBAO SM1023 HT.TK-28 thùng kín chassi |
110 |
III.5.2 |
Loại trên 0,86 đến 1 tấn |
|
1724 |
CA 1031K4 sản xuất năm-HT.MB-51 thùng phủ bạt |
130 |
1725 |
CA 1031K4 sản xuất năm-HT.TK-50 thùng phủ bạt |
138 |
1726 |
FHT1250T-MB có mui |
180 |
III.5.3 |
Loại trên 1,1 đến 1,8 tấn |
|
1727 |
FAW CA 1031K4 thùng tiêu chuẩn |
129 |
1728 |
FAW CA 1031K4 -HT.MB-24 thùng phủ bạt |
127 |
1729 |
FAW CA 1031K4 -HT.TK02-25 thùng kín tiêu chuẩn |
127 |
1730 |
FAW CA 1031K4 -HT.TK02-25 thùng kín chassi |
131 |
1731 |
CA 1031K4 SX-HT.TTC-52 thùng tiêu chuẩn |
124 |
1732 |
CA 1031K2L2. SX-HT.TTC-49 thùng tiêu chuẩn |
168 |
1733 |
CA 1031K2L2. SX-HT.TTC-54 thùng phủ bạt |
176 |
1734 |
CA 1031K2L2. SX-HT.TTC-55 thùng kín |
189 |
1735 |
FHT1250T tải trọng 1.105 kg |
172 |
1736 |
FHT1990T-MB tải trọng 1.495 kg 4DW93-84 |
249 |
III.5.4 |
Loại trên 1,8 tấn |
|
a |
FAW CA 1041K2L2-HT.TTC-40 thùng tiêu chuẩn |
|
1737 |
Không có trợ lực tay lái |
159 |
1738 |
Có trợ lực tay lái |
165 |
b |
FAW CA 1041K2L2-HT.MB-42 thùng phủ bạt |
|
1739 |
Không có trợ lực tay lái |
157 |
1740 |
Có trợ lực tay lái |
163 |
c |
FAW CA 1041K2L2-HT.TK-43 thùng kín, tiêu chuẩn |
|
1741 |
Không có trợ lực tay lái |
159 |
1742 |
Có trợ lực tay lái |
165 |
d |
FAW CA 1041K2L2-HT.TK-43 thùng kín chassi |
|
1743 |
Không có trợ lực tay lái |
171 |
1744 |
Có trợ lực tay lái |
177 |
1745 |
CA 1041K2L2-HT.TTC-61 thùng tiêu chuẩn |
168 |
1746 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC-32 thùng tiêu chuẩn |
239 |
1747 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.MB-67 thùng phủ bạt |
267 |
1748 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.TK-44 thùng kín |
271 |
1749 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC-62 thùng tiêu chuẩn |
239 |
1750 |
HONTA FHT800T |
119 |
1751 |
FHT1840T |
218 |
1752 |
FHT1840T-MB có mui |
229 |
1753 |
FHT1840T-TK thùng kín |
232 |
1754 |
FHT1990T tải trọng 1.990 kg 4DW93-84 |
237 |
III.5.5 |
Loại 3,5 tấn |
|
1755 |
FAW CA1061HK26L4 sát xi tải |
219 |
1756 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC-41thùng tiêu chuẩn |
239 |
1757 |
FAW CA1061XXYHK26L4 |
274 |
1758 |
FAW LZT3165PK2E3A95 |
418 |
1759 |
FAW LZT3253P1K2T1A91 |
788 |
1760 |
FAW LZT3242P2K2E3T1A92 |
918 |
1761 |
FAW LZT5252GJBT1A92 |
1.175 |
1762 |
FHT 3450T 85KW |
284 |
1763 |
HONTA FHT980T |
170 |
1764 |
FHT7900SX-TTC |
260 |
1765 |
FHT7900SX-MB |
298 |
III.5.6 |
Loại trên 5 đến 5,5 tấn (NKTQ) |
|
1766 |
FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33 thùng mui tiêu chuẩn |
329 |
1767 |
FAW CAH1121K28L6R5-HT.MB-38 thùng phủ bạt |
361 |
1768 |
FAW CAH1121K28L6R5-HT.KM-37 thùng phủ bạt |
336 |
1769 |
FAW CAH1121K28L6R5-HT.TK-45 thùng kín |
336 |
1770 |
FAW CAH1121K28K6R5 |
336 |
1771 |
FAW CAH1121K28K6R6 |
355 |
1772 |
FAW HT.MB-74 |
336 |
III.5.7 |
Loại 8 tấn đến 8,5 tấn (NKTQ) |
|
1773 |
FAW CA5166XXYPlK2L5-HT.TTC-46 thùng tiêu chuẩn |
462 |
1774 |
FAW CA5166XXYPlK2L5-HT.MB-63 thùng phủ bạt |
462 |
1775 |
FAW HT.TTC-76 |
575 |
1776 |
FAW HT.MB -75 có mui |
586 |
1777 |
FAW HT.TTC-68 thùng tiêu chuẩn |
558 |
1778 |
FAW CA1200PK2L7P3A80 thùng tiêu chuẩn |
558 |
1779 |
FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1thùng mui bạt |
568 |
III.5.8 |
Loại từ 11 tấn trở lên (NKTQ) |
|
1780 |
11 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.TK-48 |
895 |
1781 |
12 tấn 192KW FAW CA1228PIK2L11T1 |
883 |
1782 |
12 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.MB-58 |
885 |
1783 |
12 tấn có mui 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.MB |
845 |
1784 |
13 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.TTC-53 |
758 |
1785 |
13 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.MB-59 |
885 |
1786 |
13,250 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1 |
845 |
1787 |
14 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.TTC-60 |
758 |
1788 |
(206KW) FAW CA5310XXYP2K1L7T4 |
920 |
1789 |
16 tấn (220KW) FAW QD5310XXYP2K1L7T4-1 |
711 |
1790 |
17,190 tấn có mui 206KW FAW CA5310XXYP2K11L7T4-1 |
902 |
1791 |
18 tấn 192KW FAW CA5312CLXY21K2L2T4A2 |
976 |
1792 |
18 tấn 258KW FAW CA5312CLXY21K2L2T4A2 |
1.950 |
1793 |
18 tấn có mui 258KW FAW CA5312CLXY21K2L2T4A2 |
1.022 |
IV |
XE BEN HOÀNG TRÀ (NKTQ) |
|
1794 |
Loại 0,66 tấn HEIBAO SM1023-HT.TB02-39 |
119 |
1795 |
Loại 0,69 tấn HEIBAO SM1023-HT.70 |
150 |
1796 |
Loại 1,65 tấn 47KW FAW CA3041K5L |
138 |
1797 |
Loại 9,65 tấn 192KW FAW CA3258P1K2T1 |
698 |
1798 |
Loại 9,69 tấn 192KW FAW CA3250P1K2T1 (sản xuất năm 2008) |
770 |
1799 |
Loại 9,69 tấn 192KW FAW CA3250P1K2T1 (sản xuất năm 2010) |
845 |
1800 |
Loại 12,885 tấn 192KW FAW CA3250P1K2T1 |
845 |
1801 |
Loại ZT3242P2K2E3T1A92, 261, KW FAW CA6DL2-35E3F |
987 |
1802 |
Loại 258 KW FAW CA3252P2K2T1A |
1.050 |
1803 |
Loại 15 tấn FAW CA3258P1K2T1A |
768 |
1804 |
Loại 19 tấn FAW: CA3320P2K2T1A80 động cơ 320PS, ben giữa |
726 |
1805 |
Loại 19 tấn FAW động cơ 320PS, ben đứng |
807 |
1806 |
Loại 19 tấn FAW động cơ 360PS, ben đứng |
888 |
1807 |
213KW FAW CA3256P2K2T1A80 |
858 |
1808 |
236KW FAW CA3256P2K2T1A80 |
890 |
1809 |
236KW FAW CA3311P2K2T1A80 |
960 |
1810 |
247KW FAW CA3256P2K2T1A80 |
991 |
1811 |
Loại 258 KW FAW CA3312P2K2lT4E-350ps |
1.145 |
1812 |
Loại 258 KW FAW CA3252P2K2T1A |
1.050 |
1813 |
266KW FAW CA3320P2K15T1A80 |
1.042 |
V |
XE ĐẦU KÉO HOÀNG TRÀ (NKTQ) |
|
|
XE ĐẦU KÉO MỘT CẦU |
|
1814 |
Loại (162KW) FAW CA4143P11K2A80 |
475 |
1815 |
Loại (192KW) FAW CA4161P1K2A80 |
537 |
1816 |
Loại (192KW) FAW CA4168P1K2 |
436 |
1817 |
Loại (228KW) FAW CA4182P21K2 |
572 |
|
XE ĐẦU KÉO HAI CẦU |
|
1818 |
Loại (192KW) FAW CA4258P2K2T1 |
534 |
1819 |
Loại (228KW) FAW CA4252P21K2T1A |
688 |
1820 |
Loại (247KW) FAW CA4258P2K2T1A80 |
654 |
1821 |
Loại (258KW) FAW CA4252P21T1A80 |
724 |
1822 |
Loại (280KW) FAW CA4258P2K2T1A80 (NKTQ) |
798 |
VI |
XE CHUYÊN DÙNG |
|
VI.1 |
CHỞ XĂNG |
|
1823 |
Loại 132KW LG5163GJP |
770 |
1824 |
Loại 154KW LG5252GJP |
891 |
1825 |
Loại 162KW FHT-CA1176K2L7CX |
756 |
1826 |
Loại 162KW FHT-CA1258F1K2L11T1CX |
920 |
1827 |
Loại 192KW LG5153GJP |
1.017 |
VI.2 |
CHỞ XI MĂNG |
|
1828 |
Loại 176KW LG5246SNA |
1.062 |
1829 |
Loại 220KW LG5319GPL |
1.220 |
VI.3 |
CHỞ KHÍ |
|
1830 |
Loại 192KW HT5314 GYQ |
1.368 |
VI.4 |
XE TRỘN BÊ TÔNG |
|
1831 |
Loại FAW 220KW LG5257GJB |
1.080 |
1832 |
Loại FAW 228KW CA5253GJBA70 |
1.200 |
VI.5 |
XE PHUN NƯỚC |
|
1833 |
Loại FAW 97KW CA1083P9K2L (5-8M3) |
505 |
1834 |
Loại FAW 132KW SLA5160 (10-15M3) |
710 |
1835 |
Loại FAW 192KW CA5258 GPSC (16-20M3) |
890 |
1836 |
Loại FHT 192 KW CA1258P1K2L11T1PN |
946 |
1837 |
Loại FHT 162 KW CA1176P1K2L7PN |
715 |
1838 |
Loại FHT 100 KW CAH1121K28L6R5PN |
941 |
1839 |
Loại FHT 81 KW CAH1121K28L6R5PN |
385 |
VII |
XE KHÁCH KHÁC |
|
1840 |
TRAENCO Chongqing CKZ6753 động cơ 103KW, 27 chỗ |
320 |
1841 |
Chongqing CKZ6753 động cơ 88 KW, 27chỗ |
305 |
1842 |
County 29 chỗ ngồi |
820 |
1843 |
Samco 30 chỗ (đóng trên chassis isuzu) |
610 |
1844 |
Samco từ 25 chỗ đến 35 chỗ, sản xuất năm 2005 về trước |
610 |
1845 |
Samco từ 25 chỗ đến 35 chỗ, sản xuất từ năm 2006 đến năm 2010 |
1.000 |
1846 |
Samco từ 25 chỗ đến 35 chỗ, sản xuất từ năm 2011 về sau |
1.500 |
1847 |
Chongqing CKZ 6753 27 chỗ (Cty Ô tô Sài gòn sản xuất) |
250 |
1848 |
Mef A5- Lavi- 304SAGACO I 08 chỗ (Cty Ô tô Sài gòn sản xuất) |
179 |
1849 |
Uaz 31515 07 chỗ |
200 |
1850 |
Xe khách khác do Việt Nam sản xuất, loại từ 12 đến 16 chỗ ngồi |
500 |
1851 |
Xe khách khác do Việt Nam sản xuất, loại từ 17 đến 26 chỗ ngồi |
600 |
1852 |
Xe khách khác do Việt Nam sản xuất, loại từ 27 đến 30 chỗ ngồi |
700 |
1853 |
Xe khách khác do Việt Nam sản xuất, loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi |
900 |
1854 |
Xe khách khác do Việt Nam sản xuất, loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi |
1.000 |
1855 |
Xe khách khác do Việt Nam sản xuất, loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi |
1.400 |
1856 |
Xe khách khác do Việt Nam sản xuất, loại trên 60 chỗ ngồi |
1.500 |
VIII |
XE DO CÔNG TY SANYANG SẢN XUẤT |
|
|
XE TẢI HIỆU |
|
1857 |
Loại SYM T880 tải SC1-A |
124 |
1858 |
Loại SYM T880 tải SC1-A2 |
123 |
1859 |
Loại SYM T880 tải SC1-A2 (có thùng lửng, có điều hòa) |
159 |
1860 |
Loại SYM T880 tải SC1-A2 (có thùng lửng, không điều hòa) |
152 |
1861 |
Loại SYM T880 tải SC1-A2 (không thùng lửng, có điều hòa) |
155 |
1862 |
Loại SYM T880 tải SC1-A2 (không thùng lửng, không điều hòa) |
147 |
1863 |
Loại SYM T880 tải SC1-B2-1 (thùng kín, không điều hòa) |
161 |
1864 |
Loại SYM T880 tải SC1-B2-1 (thùng kín, có điều hòa) |
169 |
1865 |
Ô tô tải thùng kín SJI-B-TK, không điều hòa |
265 |
1866 |
Ô tô tải thùng kín SJI-B-TK, có điều hòa |
280 |
1867 |
Loại SYM T880 tải SC1-B-1 (thùng kín, có điều hòa) |
172 |
1868 |
Loại SYM T880 Sát xi tải SC1-B |
155 |
1869 |
Loại SYM T880 Sát xi tải SC1-B2 |
140 |
1870 |
Loại SYM T1000 kg SC2-A |
172 |
1871 |
Loại SYM T1000 kg SC2-A2 |
166 |
1872 |
Loại SYT Sát xi tải SC2-B |
166 |
1873 |
Loại SYT Sát xi tải SC2-B2 |
160 |
|
XE TẢI HIỆU |
|
1874 |
Yingtian YT4010PD |
85 |
1875 |
Yingtian YT5815PD |
105 |
1876 |
YUEJIN |
170 |
1877 |
YUEJIN TM2 35DA |
185 |
1878 |
KOODOO |
160 |
1879 |
KOODOO Xe chở khách 8 chỗ 1.091 |
150 |
1880 |
HONOR 3TD1 |
210 |
1881 |
SOYAT NHQ 6520E3 |
185 |
1882 |
Forland BJ 3052Ec |
134 |
1883 |
Transinco Jl 2515CD1 |
90 |
1884 |
Transinco Jl 2815D1 |
120 |
1885 |
Transinco Jl 5830PD1 |
135 |
1886 |
Transinco Jl 5830PD1A |
135 |
1887 |
Transinco Jl 5840PD1A |
140 |
1888 |
Transinco Jl 5840PD1B |
145 |
1889 |
Transinco Jl 5840PD1C |
155 |
1890 |
Transinco Jl 5840PD1AA 3,45 tấn |
140 |
1891 |
Jiulong Jl 1010G |
60 |
1892 |
Jiulong Jl 1010GA |
65 |
1893 |
Jiulong 5830 D |
142 |
1894 |
Jiulong 5840 D |
165 |
|
XE TẢI TỰ ĐỔ |
|
1895 |
Xe tải tự đổ SC1-B-2 loại 880 kg |
167 |
1896 |
Xe tải tự đổ SC1-B2-2 loại 880 kg |
162 |
|
XE TẢI NHẸ |
|
1897 |
Xe tải SC1-A loại 880 kg |
130 |
1898 |
Xe tải SC1-A2 loại 880 kg |
126 |
1899 |
Xe tải SC2-A loại 1.000 kg |
172 |
1900 |
Xe tải SC2-A2 loại 1.000 kg |
166 |
|
XE SÁT XI TẢI |
|
1901 |
Xe sát xi tải SC1-B loại 1.890 kg |
126 |
1902 |
Xe Sát xi tải SC1-B2 loại 1.890 kg |
123 |
1903 |
Xe Sat xi tải SC2-B loại 2.365 kg |
166 |
1904 |
Xe Sát xi tải SC2-B2 loại 2.365 kg |
160 |
1905 |
Ô tô tải SJ1-A loại cao cấp, có thùng lửng, có điều hòa |
195 |
1906 |
Ô tô tải SJI-A loại cao cấp, không thùng lửng, có điều hòa |
247 |
1907 |
Ô tô tải SJ1-A loại chuẩn, có thùng lửng, có điều hòa |
188 |
1908 |
Ô tô tải SJI-A loại chuẩn, không thùng lửng, có điều hòa |
241 |
1909 |
Ô tô tải SJ1-A loại chuẩn, có thùng lửng, không điều hòa |
172 |
1910 |
Ô tô tải SJI-A loại chuẩn, không thùng lửng, không điều hòa |
226 |
1911 |
Ô tô tải SJ1-A-S loại cao cấp, có thùng lửng, có điều hòa |
195 |
1912 |
Ô tô tải SJ1-A-S loại tiêu chuẩn, có thùng lửng, có điều hòa |
188 |
1913 |
Ô tô tải SJ1-A-S loại tiêu chuẩn, có thùng lửng, không điều hòa |
172 |
1914 |
Ô tô tải SJ1-B-TK (thùng kín), không điều hòa |
192 |
1915 |
Ô tô tải SJ1-B-TK (thùng kín), có điều hòa |
208 |
1916 |
Ô tô sát xi tải SJI-B loại cao cấp, có điều hòa |
247 |
1917 |
Ô tô sát xi tải SJI-B loại tiêu chuẩn, có điều hòa |
241 |
1918 |
Ô tô sát xi tải SJI-B loại tiêu chuẩn, không điều hòa |
226 |
1919 |
Xe tải van V5-SC3-A2 có điều hòa, ô tô tải van |
209 |
|
XE DU LỊCH |
|
1920 |
Xe con V9-SC3-B2 |
221 |
1921 |
Xe con có điều hòa V9-SC3-B2 |
311 |
|
XE KHÁCH |
|
1922 |
Xe khách V11-SC3-C2 |
233 |
IX |
XE DO CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ TMT SẢN XUẤT |
|
IX.1 |
XE CỬU LONG |
|
|
Loại 1016 |
|
1923 |
Cửu long tải thùng KY 1016T, trọng tải 650 kg |
120 |
1924 |
Cửu long tải thùng có mui phủ KY 1016T-MB, trọng tải 550 kg |
120 |
|
Loại 2210 |
|
1856 |
Cửu long 2210 FTDA - 1 tấn |
105 |
|
Loại 2810 |
|
1925 |
Cửu long 2810 D2A/TC - 0,8 tấn |
145 |
1926 |
Cửu long 2810 D2A/TL - 0,8 tấn |
145 |
1927 |
Cửu long 2810 D2A-TL/TC - 0,8 tấn |
145 |
1928 |
Cửu long Cl 2810 DA - 950 kg |
118 |
1929 |
Cửu long 2810 DG - 950 kg |
118 |
1930 |
Cửu long CL2810 TG - 950 kg |
118 |
|
Loại 2815 |
|
1931 |
Cửu long Cl 2815 D |
132 |
1932 |
Cửu long Cl 2815 DL |
138 |
|
Loại 3810 |
|
1933 |
Cửu long 3810T-1 tấn; 3810T1-1 tấn |
120 |
1934 |
Cửu long DFA 3810T, trọng tải 950 kg |
124 |
1935 |
Cửu long DFA3810T-MB có mui phủ - 850 kg |
124 |
1936 |
Cửu long DFA 3810T1, trọng tải 950 kg |
124 |
1937 |
Cửu long DFA3810T1-MB có mui phủ, trọng tải 850 kg |
124 |
1938 |
Cửu long 3810 DFA-T1-MB - 850 kg |
125 |
1939 |
Cửu long 3810DFA - 950 kg |
125 |
1940 |
Cửu long 3810DFA T1-MB - 950 kg |
125 |
1941 |
Cửu long DFA3810D - 950 kg, ôtô tải tự đổ |
153 |
1942 |
Cửu long ZB 3810T1 - 850 kg |
155 |
1943 |
Cửu long ZB 3810T1 - MB, tải thùng có mui phủ, trọng tải 850 kg |
153 |
1944 |
Cửu long ZB 3810T1 - trọng tải 950 kg |
153 |
1945 |
Cửu long ZB 3810T1-MB - 950 kg |
155 |
1946 |
Cửu long ZB 3810T1-MB - 1 tấn |
175 |
|
Loại 3812 |
|
1947 |
Cửu long ZB 3812T1, loại 1,2 tấn |
160 |
1948 |
Cửu long ZB 3812T1-MB, loại 1 tấn, có mui phủ |
160 |
1949 |
Cửu long ZB 3812T3N, loại 1,2 tấn |
160 |
1950 |
Cửu long ZB 3812T3N- MB, loại 1,0 tấn |
160 |
1951 |
Cửu long ZB 3812D3N-T550, loại 1,2 tấn |
188 |
1952 |
Cửu long ZB 3812T1-1,2 tấn |
153 |
1953 |
Cửu long ZB 3812D-T550 -1,2 tấn |
188 |
1954 |
Cửu long 3812T - 1,2 tấn |
130 |
1955 |
Cửu long 3812T-MB - 1,2 tấn |
130 |
1956 |
Cửu long 3812DA - 1,2 tấn |
143 |
1957 |
Cửu long 3812DA1 - 1,2 tấn |
143 |
1958 |
Cửu long 3812DA2 - 1,2 tấn |
143 |
|
Loại 3815 |
|
1959 |
Cửu long KC 3815D-T400 - 1,2 tấn |
166 |
1960 |
Cửu long KC 3815D-T550 - 1,2 tấn |
166 |
|
Loại 4020 |
|
1961 |
Cửu long 4020DA1 - 2,35 tấn |
154 |
1962 |
Cửu long Cl 4020 D |
135 |
|
Loại 4025 |
|
1963 |
Cửu long 4025DA1 - 2,35 tấn |
152 |
1964 |
Cửu long 4025DA2 - 2,35 tấn |
176 |
1965 |
Cửu long 4025DG2 - 2,35 tấn |
150 |
1966 |
Cửu long ben 4025 QT - 2,5 tấn |
138 |
1967 |
Cửu long thùng 4025 QT1 - 2,3 tấn |
150 |
1968 |
Cửu long 4025D - 2,5 tấn |
144 |
1969 |
Cửu long 4025 D2 - 2,35 tấn |
153 |
1970 |
Cửu long 4025 D1 - 2,35 tấn |
147 |
1971 |
Cửu long 4025 DG - 2,35tấn |
150 |
1972 |
Cửu long 4025 DG1 - 2,35tấn |
140 |
1973 |
Cửu long 4025 DG2 2,35 tấn |
150 |
1974 |
Cửu long 4025 QT - 2,5tấn |
138 |
1975 |
Cửu long 4025 QT1 - 2,5tấn |
138 |
1976 |
Cửu long 4025 QT3 - 2,5tấn |
130 |
1977 |
Cửu long 4025 QT4 - 2,5tấn |
138 |
1978 |
Cửu long 4025 QT6 trọng tải 2,5 tấn |
140 |
1979 |
Cửu long 4025 QT7 trọng tải 2,25 tấn |
145 |
1980 |
Cửu long 4025 QT8 trọng tải 2,25 tấn |
145 |
1981 |
Cửu long 4025 QT9 trọng tải 2,25 tấn |
145 |
1982 |
Cửu long 4025 DA 2,35 tấn |
145 |
1983 |
Cửu long 4025 DA 1 - 2,35 tấn |
153 |
1984 |
Cửu long 4025 D2A - 2,35 tấn |
213 |
1985 |
Cửu long 4025 D2A-TC - 2,35 tấn |
213 |
1986 |
Cửu long 4025 DG3A - 2,35 tấn |
158 |
1987 |
Cửu long 4025 DG3B - 2,35 tấn, tải tự đổ |
196 |
1988 |
Cửu long 4025 DG3C loại - 2,35 tấn |
188 |
1989 |
Cửu long 4025 DG3B-TC - 2,35 tấn |
196 |
|
Loại 4215 |
|
1990 |
Cửu long DFA 4215T - 1,5 tấn |
205 |
1991 |
Cửu long DFA 4215T1- 1,25 tấn |
205 |
1992 |
Cửu long DFA 4215T - MB - 1,25 tấn |
205 |
1993 |
Cửu long DFA 4215T1-MB - 1,05 tấn |
205 |
|
Loại 5220 |
|
1994 |
Cửu long ZB 5220D-2,2 tấn; |
192 |
1995 |
Cửu long 5220 D2A 2,00 tấn |
196 |
1996 |
Cửu long tự đổ 2 cầu ZB5220D2, loại 2,2 tấn |
180 |
|
Loại 5225 |
|
1997 |
Cửu long ZB 5225D-2,35 tấn |
187 |
1998 |
Cửu long tự đổ 2 cầu ZB 5225D2-2,35 tấn |
230 |
1999 |
Cửu long ZB 5225 D2 - 2,35 tấn |
243 |
|
Loại 5830 |
|
2000 |
Cửu long Ben 5830 D1, D2 - 2,8 tấn |
170 |
2001 |
Cửu long Ben 5830 DAG - 2,8 tấn |
176 |
2002 |
Cửu long Ben 5830 DAG - 3,0 tấn |
161 |
2003 |
Cửu long Ben 5830 D - 2,8 tấn |
162 |
2004 |
Cửu long Ben 5830 D2 - 3 tấn |
155 |
2005 |
Cửu long Ben 5830 D3 |
164 |
2006 |
Cửu long Ben 5830 DA - 3 tấn |
187 |
2007 |
Cửu long 5830 D3 - 2.8 tấn |
170 |
2008 |
Cửu long 5830 D3 - 3,0 tấn |
146 |
|
Loại 5840 |
|
2009 |
Cửu long Cl 5840 D |
187 |
2010 |
Cửu long Ben 5840 D2 - 3,45 tấn |
195 |
2011 |
Cửu long Ben 5840 DGA - 3,45 tấn |
180 |
2012 |
Cửu long Ben 5840 DGA1 - 3,45 tấn |
200 |
2013 |
Cửu long Ben 5840 DQ1 - 3,45 tấn |
208 |
2014 |
Cửu long Ben 5840 DQ - 3,45 tấn |
242 |
2015 |
Cửu long 5840 DG1 - 3.45 tấn |
173 |
2016 |
Cửu long 5840 D2 - 3,45 tấn |
205 |
2017 |
Cửu long 5840 DQ - 3,45 tấn |
240 |
|
Loại 6025 |
|
2018 |
CL DFA 6025 T - 2,5 tấn |
212 |
2019 |
CL DFA 6025 T - 2,5 tấn- MB |
212 |
2020 |
KC 6025D-PD 2,5 tấn, tải tự đổ |
234 |
2021 |
KC 6025D-PH 2,5 tấn |
272 |
2022 |
Cửu long tải tự đổ 2 cầu KC6025D2-PD, loại 2,5 tấn |
263 |
2023 |
Cửu long tải tự đổ 2 cầu KC6025D2-PH, loại 2,5 tấn |
292 |
|
Loại 6027 |
|
2024 |
CL DFA 6027 T - 2,5 tấn- MB |
178 |
2025 |
Cửu long DFA 6027 T - 2,5 tấn |
224 |
2026 |
Cửu long DFA 6027 T-MB, có mui phủ - 2,25 tấn |
224 |
2027 |
Cửu long DFA 6027 T1-MB, có mui phủ - 1,9 tấn |
224 |
|
Loại 6625 |
|
2028 |
Cửu long KC 6625D - 2,5 tấn |
265 |
2029 |
Cửu long KC 6625D2- 2,5 tấn |
298 |
|
Loại 7027 |
|
2030 |
Cửu long 7027T1 - 1,75 tấn |
143 |
2031 |
Cửu long 7027T1 - 1,75 tấn có điều hoà |
150 |
2032 |
Cửu long 7027T - 2 tấn |
143 |
2033 |
Cửu long 7027T - 2 tấn có điều hoà |
150 |
2034 |
Cửu long DFA 7027T2/TK - 2,1 tấn |
174 |
2035 |
Cửu long DFA 7027T3 - 2,25 tấn |
149 |
2036 |
Cửu long DFA 7027T3-MB, có mui phủ - 2,25 tấn |
149 |
2037 |
Cửu long DFA 7027T2, loại 2,5 tấn |
149 |
|
Loại 7050 |
|
2038 |
Cửu long DFA 7050T-MB 4,7 tấn |
258 |
2039 |
Cửu long DFA 7050T-MB/LK 4,7 tấn |
275 |
2040 |
Cửu long DFA 7050T 4,95 tấn |
275 |
2041 |
Cửu long DFA 7050T/LK 4,95 tấn |
275 |
2042 |
Cửu long DFA 7050T-MB 4,95 tấn |
275 |
2043 |
Cửu long DFA 7050T-MB/LK 4,95 tấn |
275 |
|
Loại 7540 |
|
2044 |
Cửu long 7540 DA - 3,45 tấn |
210 |
2045 |
Cửu long 7540 DA1 - 3,45 tấn |
269 |
2046 |
Cửu long 7540 D2A - 3,45 tấn |
240 |
|
Loại 7550 |
|
2047 |
Cửu long 7550 DA - 4,75 tấn |
215 |
2048 |
Cửu long 7550 D2A - 4,6 tấn |
235 |
2049 |
Cửu long 7550 D2B - 4,6 tấn |
315 |
2050 |
Cửu long 7550 DGA - 4,75 tấn |
286 |
2051 |
Cửu long 7550 DGA-1 - 4,75 tấn |
286 |
2052 |
Cửu long 7550 DQ - 4,75 tấn, 7550 DQ1 - 4,75 tấn |
220 |
|
Loại 7750 |
|
2053 |
Cửu long 7750 DA - 4,75 tấn |
200 |
2054 |
Cửu long 7750 DGA - 4,75 tấn |
250 |
2055 |
Cửu long 7750 DGA1 - 4,75 tấn |
220 |
2056 |
Cửu long 7750 QT4 - 5 tấn |
200 |
2057 |
Cửu long 7750 QT - 6,08 tấn |
205 |
2058 |
Cửu long 7750 QT1 - 6,08 tấn |
205 |
2059 |
Cửu long 7750 QT1 - 6,08 tấn (xe sát-xi) |
210 |
2060 |
Cửu long 7750 QT4 trọng tải 6,08 tấn |
235 |
2061 |
Cửu long 7750 QT2 trọng tải 6,8 tấn |
235 |
2062 |
Cửu long 7750 QT3 |
235 |
|
Loại 8135 |
|
2063 |
Cửu long KC 8135D-3,45 tấn |
280 |
2064 |
Cửu long KC 8135D-T650A-3,45 tấn |
336 |
2065 |
Cửu long KC 8135D-T750-3,45 tấn |
280 |
2066 |
Cửu long KC 8135D2 - 3,45 tấn, 2 cầu |
365 |
2067 |
Cửu long KC 8135D2-T550-3,45 tấn |
365 |
2068 |
Cửu long KC 8135D2-T650-3,45 tấn |
365 |
2069 |
Cửu long KC 8135D2-T650A-3,45 tấn |
368 |
2070 |
Cửu long KC 8135D2-T750-3,45 tấn |
365 |
|
Loại 8550 |
|
2071 |
Cửu long KC 8550D - 5 tấn |
331 |
2072 |
Cửu long KC 8550D2 - 5 tấn |
367 |
|
Loại 8850 |
|
2073 |
Cửu long CLKC 8850D - 5 tấn |
316 |
2074 |
Cửu long CLKC 8850D2 - 5 tấn |
351 |
|
Loại 9050 |
|
2075 |
Cửu long CLKC9050D-T600 - 4,95 tấn |
365 |
2076 |
Cửu long CLKC9050D-T700 - 4,95 tấn |
365 |
2077 |
Cửu long CLKC9050D2-T600 - 4,95 tấn |
382 |
2078 |
Cửu long CLKC9050D2-T700 - 4,95 tấn |
382 |
|
Loại 9060 |
|
2079 |
Cửu long CLKC 9060D-T600 - 6 tấn |
365 |
2080 |
Cửu long CLKC 9060D-T700 - 6 tấn |
365 |
2081 |
Cửu long CLKC 9060D2-T600 - 6 tấn |
382 |
2082 |
Cửu long CLKC 9060D2-T700 - 6 tấn |
382 |
|
Loại 9650 |
|
2083 |
Cửu long 9650T2-MB - 4,75 tấn |
385 |
2084 |
Cửu long CLKC9650D2A -5 tấn |
361 |
2085 |
Cửu long 9650T2 - 5 tấn |
385 |
2086 |
Cửu long 9650T2-MB - 5 tấn |
282 |
|
Loại 9670 |
|
2087 |
Cửu long DFA 9670D-T750 - 6,8 tấn |
440 |
2088 |
Cửu long DFA 9670D-T860 - 6,8 tấn |
440 |
2089 |
Cửu long DFA9670DA-1 - 6,8 tấn |
431 |
2090 |
Cửu long DFA9670DA-2 - 6,8 tấn |
431 |
2091 |
Cửu long DFA9670DA-3 - 6,8 tấn |
431 |
2092 |
Cửu long DFA9670DA-4 - 6,8 tấn |
431 |
2093 |
Cửu long DFA9670D-T750 - 6,8 tấn |
441 |
2094 |
Cửu long DFA9670D-T860 - 6,8 tấn |
441 |
2095 |
Cửu long 9670D2A - 6,8 tấn |
429 |
2096 |
Cửu long 9670D2A-TT -6,8 tấn |
429 |
2097 |
Cửu long DFA 9670DA-1 - 7 tấn |
335 |
2098 |
Cửu long DFA 9670DA-2 - 7 tấn |
335 |
2099 |
Cửu long DFA 9670DA-3 - 7 tấn |
335 |
2100 |
Cửu long DFA 9670DA-4 - 7 tấn |
335 |
2101 |
Cửu long DFA 9670D-T750 - 7 tấn |
370 |
2102 |
Cửu long DFA 9670D-T860 - 7 tấn |
370 |
2103 |
Cửu long 9670D2A - 7 tấn |
371 |
2104 |
Cửu long 9670D2A-TT - 7 tấn |
371 |
|
Loại 9950 |
|
2105 |
Cửu long DFA9950D-T700, trọng tải 4,95 tấn |
369 |
2106 |
Cửu long DFA9950D-T850 |
371 |
|
Loại 9960 |
|
2107 |
Cửu long 9960 TL - 5 tấn |
290 |
2108 |
Cửu long 9960 TL/MB - 5 tấn |
290 |
2109 |
Cửu long CLDFA 9960T1 - 5,7 tấn |
266 |
2110 |
Cửu long CLDFA 9960T - 6 tấn |
266 |
|
Loại 9970 |
|
2111 |
Cửu long DFA 9970T - 7 tấn |
263 |
2112 |
Cửu long DFA9970T1 - 6,8 tấn, có mui phủ |
263 |
2113 |
Cửu long DFA9970T1 - 7 tấn |
292 |
2114 |
Cửu long DFA 9970T2 - 7 tấn |
292 |
2115 |
Cửu long DFA 9970T3 - 7 tấn |
292 |
2116 |
Cửu long 9970T - 7 tấn |
271 |
2117 |
Cửu long 9970T1 - 7 tấn |
271 |
2118 |
Cửu long 9970T2 - 7 tấn |
263 |
2119 |
Cửu long 9970T2-MB - 6,8 tấn |
263 |
2120 |
Cửu long 9970T2-MB - 7 tấn |
285 |
2121 |
Cửu long 9970T3 -MB - 6,8 tấn |
263 |
2122 |
Cửu long 9970T3 - 7 tấn |
263 |
2123 |
Cửu long 9970T3-MB - 7 tấn |
285 |
2124 |
Cửu long KC13208T-MB2, tải có mui |
620 |
|
Loại 9975 |
|
2125 |
Cửu long CLDFA9975T-MB - 7,2 tấn |
319 |
|
Loại 10307 |
|
2126 |
Cửu long DFA 10307D - 6,8 tấn |
293 |
|
Loại 12080 |
|
2127 |
Cửu long DFA 12080D - 7,86 tấn |
475 |
2128 |
Cửu long DFA 12080D - 8 tấn |
440 |
2129 |
Cửu long DFA 12080D-HD - 7,86 tấn |
475 |
2130 |
Cửu long DFA 12080D-HD - 8 tấn |
440 |
2131 |
Cửu long KC13208D, 7,8 tấn, tải tự đổ |
631 |
2132 |
Cửu long KC13208D-1, 7,5 tấn, tải tự đổ |
631 |
|
Loại khác |
|
2133 |
Cửu long CL DFA1 - 1,05 tấn |
135 |
2134 |
Cửu long CL DFA - 1,25 tấn |
146 |
2135 |
Cửu long CL DFA1 - 1,25 tấn |
146 |
2136 |
Cửu long CL DFA1/TK - 1,25 tấn |
146 |
2137 |
Cửu long DFA 1.6T5 - 1,6 tấn |
142 |
2138 |
Cửu long CL DFA 1.8T - 1,8 tấn |
143 |
2139 |
Cửu long CL DFA 1.8T2 - 1,8 tấn |
143 |
2140 |
Cửu long DFA 1.8T4 - 1,8 tấn |
150 |
2141 |
Cửu long CL DFA 1.6T3 - 1,8 tấn |
136 |
2142 |
Cửu long DFA - 2,25 tấn |
140 |
2143 |
Cửu long DFA - 2,35 tấn |
170 |
2144 |
Cửu long DFA 2.70T5 - 2,7 tấn |
158 |
2145 |
Cửu long DFA 2.95T3/MB - 2,75 tấn |
170 |
2146 |
Cửu long DFA 2.90T4, - 2,9 tấn |
165 |
2147 |
Cửu long DFA 2.95T3 - 2,95 tấn |
170 |
2148 |
Cửu long CL DFA 2.95T2 - 3 tấn |
158 |
2149 |
Cửu long CL DFA 2.75T3 - 3 tấn |
152 |
2150 |
Cửu long DFA 3.0 T - 3 tấn |
158 |
2151 |
Cửu long DFA 3.0 T1 - 3 tấn |
152 |
2152 |
Cửu long DFA3.2T3 - 3,2 tấn, có mui phủ |
275 |
2153 |
Cửu long DFA3.2T3 -LK - 3,2 tấn, có mui phủ |
275 |
2154 |
Cửu long DFA 3,2 T1 |
185 |
2155 |
Cửu long DFA 3,45 tấn |
185 |
2156 |
Cửu long DFA3.45T - 3,45 tấn |
205 |
2157 |
Cửu long DFA3.45T1 - 3,45 tấn |
205 |
2158 |
Cửu long DFA3.45T3 - 3,45 tấn |
205 |
2159 |
Cửu long DFA3.50T - 3,45 tấn |
205 |
2160 |
Cửu long DFA3.2T1 - 3,45 tấn |
205 |
2161 |
Cửu long DFA3.2T3 - 3,45 tấn |
205 |
2162 |
Cửu long DFA3.45T2- 3,45 tấn |
275 |
2163 |
Cửu long DFA3.45T2 -LK 3,45 tấn |
275 |
2164 |
Cửu long DFA3.2T3 -LK 3,45 tấn |
205 |
2165 |
Cửu long CNHTC 331HP-MB -13.350 kg |
745 |
2166 |
Cửu long SINOTRUK ZZ4257N3241V-14.500 kg |
570 |
2167 |
Cửu long SINOTRUK ZZ4187M3511V-8.400 kg |
500 |
2168 |
Cửu long SINOTRUK ZZ4257M3231V-15.720 kg |
530 |
2169 |
Cửu long SINOTRUK ZZ1201G 60 C5W |
515 |
2170 |
Cửu long SINOTRUK ZZ1251M 6041W |
615 |
2171 |
Cửu long SINOTRUK ZZ3257N 3847 B 9.770 kg |
715 |
2172 |
Cửu long SINOTRUK ZZ3257N 3847 B 10.070 kg |
735 |
2173 |
Cửu long SINOTRUK ZZ5257GJBN 3641 W 11.770 kg |
920 |
2174 |
Cửu long SINOTRUK ZZ5257GJBM 3647 W 10.560 kg |
890 |
2175 |
Xe chở khách COUNTY HDKR SL29S |
850 |
2176 |
Xe ô tô tải tự đổ 7,8 tấn Cửu long KC13208D |
650 |
|
XE TMT |
|
2177 |
Xe tải nhẹ máy dầu TT1205T, nhãn hiệu TMT, tải trọng 500 kg |
178 |
2178 |
Xe tải nhẹ máy dầu ZB3810T, nhãn hiệu TMT, tải trọng 950 kg |
160 |
2179 |
Xe tải nhẹ máy dầu KM3810T, nhãn hiệu TMT, tải trọng 990 kg |
195 |
2180 |
Xe tải nhẹ máy dầu ZB3812T, nhãn hiệu TMT, tải trọng 1,2 tấn |
190 |
2181 |
Xe tải nhẹ máy dầu KM5828T, nhãn hiệu TMT, tải trọng 2,8 tấn |
236 |
2182 |
Xe tải thùng 1 cầu KM6650T(TMTKM66500T), nhãn hiệu TMT, tải trọng 4,95 tấn |
300 |
2183 |
Xe tải thùng 1 cầu KM8862T(T5.3m-TMTKM88650T), nhãn hiệu TMT, tải trọng 6,15 tấn |
380 |
2184 |
Xe tải thùng 1 cầu KM8861T(T6.2m-TMTKM88610T), nhãn hiệu TMT, tải trọng 6,1 tấn |
397 |
2185 |
Xe tải thùng 1 cầu PY9670T(T6.8M-CLPY9670T), nhãn hiệu TMT, tải trọng 7 tấn |
380 |
2186 |
Xe tải thùng 1 cầu KC10570T(T6.8m-CLKC10570T thùng 6.8M), nhãn hiệu TMT, tải trọng 7 tấn |
455 |
2187 |
Xe tải thùng 1 cầu KC10570T(T8m-CLKC10570T thùng 8M), nhãn hiệu TMT, tải trọng 7 tấn |
435 |
2188 |
Xe tải thùng 1 cầu KC13280T(T9,3m-CLKC13280), nhãn hiệu TMT, tải trọng 8 tấn |
610 |
2189 |
Xe tải ben 1 cầu ZB3810D (CLZB3805D), nhãn hiệu TMT, tải trọng950 kg |
200 |
2190 |
Xe tải ben 1 cầu ZB3812D (CLZB3812D), nhãn hiệu TMT, tải trọng1,2 tấn |
215 |
2191 |
Xe tải ben 1 cầu ZB3824, nhãn hiệu TMT, tải trọng 2,4 tấn |
215 |
2192 |
Xe tải ben 1 cầu ZB6020D(CLZB6020D), nhãn hiệu TMT, tải trọng1,95 tấn |
275 |
2193 |
Xe tải ben 1 cầu ZB6035D, nhãn hiệu TMT, tải trọng 3,45 tấn |
280 |
2194 |
Xe tải ben 1 cầu KC6625D (CLKC6625D, CLKC66235D), nhãn hiệu TMT, tải trọng 2,5 tấn |
320 |
2195 |
Xe tải ben 1 cầu KC6645D (TMTKC90D), nhãn hiệu TMT, tải trọng4,5 tấn |
325 |
2196 |
Xe tải ben 1 cầu KC8550D (CLCKC85500D), nhãn hiệu TMT, tải trọng 5 tấn |
400 |
2197 |
Xe tải ben 1 cầu DF9670D (CLDF9670D), nhãn hiệu TMT, tải trọng6,15 tấn |
480 |
2198 |
Xe tải ben 1 cầu KC 9672D(CLKC9670D), nhãn hiệu TMT, tải trọng 7,2 tấn |
422 |
2199 |
Xe tải ben 1 cầu KC 118777D(CLKC118765D), nhãn hiệu TMT, tải trọng 7,65 tấn |
500 |
2200 |
Xe tải ben 1 cầu KC13280D (CLKC13280D2), nhãn hiệu TMT, tải trọng 8 tấn |
690 |
2201 |
Xe tải ben 2 cầu KC6644D2 (CLKC6625D2), nhãn hiệu TMT, tải trọng 4,4 tấn |
360 |
2202 |
Xe tải ben 2 cầu KC8535D2 (CLKC8535D2), nhãn hiệu TMT, tải trọng 3,5 tấn |
430 |
2203 |
Xe tải ben 2 cầu KC9650D2 (CLKC9650D2), nhãn hiệu TMT, tải trọng 4,2 tấn |
450 |
2204 |
Xe tải ben 2 cầu KC9665D2 (CLKC9650D2), nhãn hiệu TMT, tải trọng 6,5 tấn |
460 |
2205 |
Xe tải ben 2 cầu PY 10565D2(CLPY10570D2), nhãn hiệu TMT, tải trọng 6,5 tấn |
505 |
2206 |
Xe tải thùng KC240T(6X2), nhãn hiệu TMT, tải trọng 14,5 tấn |
805 |
2207 |
Xe tải thùng DF310T(8x2), nhãn hiệu TMT, tải trọng 17,9 tấn |
1.045 |
2208 |
Xe tải thùng KC340T(10x4), nhãn hiệu TMT, tải trọng 22,3 tấn |
1.150 |
2209 |
Xe tải ben KC240D(6x4), nhãn hiệu TMT, tải trọng 13,1 tấn |
990 |
2210 |
Xe tải ben DF260D(6x4), nhãn hiệu TMT, tải trọng 13,2 tấn |
1.015 |
2211 |
Xe tải ben DF300D(8x4), nhãn hiệu TMT, tải trọng 16,3 tấn |
1.255 |
2212 |
Ô tô TMT KM5850T (TMT KM 5850T-MB), tải trọng 4,95 tấn |
250 |
2213 |
Ô tô TMT KM3820T (thùng kín), tải trọng 1,75 tấn |
210 |
2214 |
TMT TT1205T (TMT TT1105T; TMT TT1205T-MB; TMT TT1105T-MB), tải trọng 0,5 tấn |
158 |
2215 |
TMT TATA Super Ace, tải trọng 1 tấn |
235 |
2216 |
TMT ZB6020T (TMT ZB6020T-MB) (ĐC Hyundai-60KW), tải trọng 1,99 tấn |
250 |
2217 |
TMT ZB7325T (TMT ZB7325T-MB) (ĐC Hyundai-73KW), tải trọng 2,5 tấn |
298 |
2218 |
TMT ZB7335T (TMT ZB7335T-MB) (ĐC Hyundai-73KW), tải trọng 3,49 tấn |
340 |
2219 |
TMT ZB6024D (ĐC Hyundai-60KW), tải trọng 2,4 tấn |
270 |
2220 |
TMT ZB7335D (ĐC Hyundai-73KW), tải trọng 3,49 tấn |
335 |
2221 |
TMT DF11887D, tải trọng 8,66 tấn |
530 |
2222 |
TMT SINO290D (BEN 6x4)-thùng vuông, tải trọng 13,5 tấn |
1.080 |
2223 |
TMT SINO290D (BEN 6x4)-thùng vát, tải trọng 13,6 tấn |
1.080 |
2224 |
TMT SINO336D (BEN 8x4)-thùng vuông, tải trọng 17,2 tấn |
1.270 |
2225 |
TMT SINO336D (BEN 8x4)-thùng vát, tải trọng 17,5 tấn |
1.270 |
2226 |
TMT KC240151T (TMTKC240151T-MB), tải trọng 15,1 tấn |
855 |
2227 |
TMT KC240145T (TMTKC240145T-MB), tải trọng 14,5 tấn |
755 |
2228 |
TMT KC240131D (TMT KC240D), tải trọng 13,1 tấn |
915 |
2229 |
TMTDF300163D (DONGFENG-DFD1312GJ), tải trọng 16,3 tấn |
1.150 |
2230 |
TMT KC340220T (TMTKC340220T-MB), tải trọng 22 tấn |
1.025 |
|
XE HUYNDAI |
|
2231 |
Xe tải Hyundai HD65/MB3 1.900 kg |
390 |
2232 |
Xe tải Hyundai HD65/MB4 1.900 kg |
390 |
2233 |
Xe tải Hyundai HD65/MB1 2.400 kg |
390 |
2234 |
Xe tải Hyundai HD65/MB2 2.400 kg |
390 |
2235 |
Xe tải Hyundai HD65/TK 2.400 kg |
390 |
2236 |
Xe tải Hyundai HD65/TL 2.500 kg |
390 |
2237 |
Xe tải Hyundai HD72/MB1 3.400 kg |
420 |
2238 |
Xe tải Hyundai HD72/MB2 3.400 kg |
420 |
2239 |
Xe tải Hyundai HD72/TK 3.400 kg |
420 |
2240 |
Xe tải Hyundai HD72/TL 3.500 kg |
420 |
X |
XE DO CTY TNHH Ô TÔ ĐÔNG PHONG SẢN XUẤT |
|
X.1 |
Loại xe tự đổ 1 cầu 4x2 (DONGFENG TRƯỜNG GIANG) |
|
2241 |
DFM-TD0.98TA 0,960 kg (sản xuất năm 2010) |
195 |
2242 |
DFM-TD0.97TA 0,970 kg (sản xuất năm 2010, 2011) |
145 |
2243 |
DFM-TD1.8TA 1.800 kg (sản xuất năm 2010) |
235 |
2244 |
DFM-TD4.98TB 4.980 kg (sản xuất năm 2010, 2011) |
380 |
2245 |
DFM-TL900A 900 kg |
160 |
2246 |
DFM-TD4.99T 4.990 kg |
450 |
2247 |
DFM-TD2.35TA 2.350 kg |
265 |
2248 |
DFM-TD2.35TC 2.350 kg, loại 7 số, (sản xuất năm 2010, 2011) |
275 |
2249 |
DFM-TD2.35TB 2.350 kg (sản xuất năm 2010, 2011) |
270 |
2250 |
DFM-TD2.35TC 2.350 kg (sản xuất năm 2010, 2011) |
285 |
2251 |
DFM-TD3.45B 3.450 kg (loại 5 số, sản xuất năm 2010, 2011) |
270 |
2252 |
DFM-TD3.45-4x2 3.450 kg (loại máy 85 KW, sản xuất năm 2009) |
295 |
2253 |
DFM-3.45 TD 3.450 kg (loại máy 96 KW, sản xuất năm 2010, 2011) |
355 |
2254 |
DFM-TD6.5B 6.785 kg (sản xuất năm 2010, 2011) |
380 |
2255 |
DFM-TD6.9B 6.900 kg (loại máy 96 Kw cầu chậm, sản xuất năm2010, 2011) |
355 |
2256 |
DFM-TD7/TD TD7T 6.980 kg 5 số cầu gang |
345 |
2257 |
DFM-TD7/TA 6.950 kg 5 số cầu gang |
387 |
2258 |
DFM-TD7/TA 6.950 kg 5 số cầu thép |
400 |
2259 |
DFM-TD7/TA 6.950 kg 6 số cầu thép |
430 |
2260 |
DFM TD7TB 6.950 kg ben 1 cầu, sản xuất năm 2010 (2011) (2012) |
450 |
2261 |
DFM-TD7TB-1 6.950 kg, tải ben 1 cầu, sản xuất năm 2014 |
465 |
2262 |
DFM TD7TB 6.950 kg loại 6 số cầu thép, hộp số to, cầu chậm, sản xuất năm 2011,2012 |
460 |
2263 |
DFM-TD7/TA 6.950 kg 6 số cầu thép, hộp số to, cầu chậm |
460 |
2264 |
DFM-TD7/TD4x4 7.000 kg |
470 |
2265 |
DFM-TD8/TD8180 7.300 kg |
600 |
2266 |
DFM-TD7,5/TA 7.500 kg 6 số 1 cầu- cầu thép máy Cummins, sản xuất năm 2010, 2011 |
435 |
2267 |
DFM-TD7,5/TA 7.500 kg 6 số, 1 cầu, cầu thép máy cummins sản xuất năm 2011, hộp số to |
475 |
2268 |
DFM-TD4.95T 4.950 kg (sản xuất 2009) |
320 |
2269 |
DFM-TD4.98T 4.980 kg (sản xuất 2010) |
400 |
2270 |
DFM-TD3.45-4x2 động cơ loại 85KW |
300 |
2271 |
DFM-TD3.45-4x2 động cơ loại 96KW |
365 |
2272 |
DFM-TD6.5B-4x2 6.500 kg sản xuất năm 2010 |
400 |
2273 |
DFM-TD3.45-4x2 loại máy 85KW, 3.450 kg, sản xuất năm 2009 |
295 |
2274 |
DFM-TD3.45-4x2 loại máy 96 KW cầu chậm, 3.450 kg, sản xuất năm 2010, 2011 |
365 |
2275 |
DFM-TD6.9B loại máy 96 KW cầu chậm, 6.900 kg, sản xuất năm2010 |
365 |
2276 |
DFM-TD2.35TB loại 5 số, 2,350 kg, sản xuất năm 2010 |
270 |
2277 |
DFM-TD2.35TC loại 7 số, 2,350 kg, sản xuất năm 2010, 2011 |
275 |
2278 |
DFM-TD3.45M loại 7 số, 3.450 kg, sản xuất năm 2010, 2011 |
275 |
2279 |
DFM-TD1.25B, 1.250 kg, sản xuất năm 2011 |
155 |
2280 |
DFM-TD1.8TA, 1.800 kg, sản xuất năm 2010, 2011 |
225 |
2281 |
DFM-TD 2.5B, 2.500 kg, sản xuất năm 2010, 2011 |
225 |
2282 |
DFM-TD 8180, 7.300 kg, sản xuất năm 2011 |
600 |
2283 |
DFM TD 4,99 T cầu thép 8 số, động cơ Yuchai, máy 100 Kw, sản xuất năm 2010 |
440 |
2284 |
DFM TD 4,99 T cầu thép 6 số, động cơ Yuchai, máy 100 Kw, sản xuất năm 2011 |
440 |
2285 |
DFM TD 990KC4x2, 990 kg, sản xuất năm 2012 |
207 |
2286 |
DFM TD8180, 7300 kg, sản xuất năm 2012 |
630 |
2287 |
DFM TD8T4x2, 7800 kg, sản xuất năm 2012 |
580 |
2288 |
DFM TD12TC6x4, 12000 kg |
725 |
2289 |
DFM YC7TF4x2/TD1 (9.200 kg), sản xuất năm 2015 |
525 |
2290 |
DFM YC7TF4x2/TD2 (9.200 kg), sản xuất năm 2015 |
525 |
2291 |
DFM YC9TF6x4/TD (14.100 kg), sản xuất năm 2015 |
950 |
2292 |
DFM YC9TF6x4/TD2 (13.300 kg), sản xuất năm 2015 |
940 |
2293 |
DFM YC7TF4x2/TD3 (8.500 kg), sản xuất năm 2015, 2016 |
610 |
2294 |
Xe tải ben 3 chân, tải trọng 13.570 kg, nhãn hiệu TRUONG GIANG, số loại FAW, CA3250P1K2TEA80, SX 2016 |
980 |
X.2 |
Loại xe tự đổ 2 cầu 4x4 (DONGFENG TRƯỜNG GIANG) |
|
2295 |
DFM-TD4.98T 4x4 (4.980 kg) đông cơ loại 96Kw (sản xuất năm2009) |
349 |
2296 |
DFM-TD4.98T 4x4 (4.980 kg) đông cơ loại 96Kw, 2 cầu (sản xuất năm 2010) |
395 |
2297 |
DFM-TD4.98TC 4x4 (4.980 kg) đông cơ loại 96Kw, 2 cầu, sản xuất năm 2013 |
440 |
2298 |
DFM-TD5T 4x4 (5.000 kg) đông cơ loại 85Kw |
341 |
2299 |
DFM-TD7T 4x4 (6.500 kg) sản xuất năm 2010 |
430 |
2300 |
DFM-TD7TB 4x4 (7.000 kg) đông cơ Cummins, 6 số, cầu thép |
470 |
2301 |
DFM TD3,45TC4x4, sản xuất năm 2012 |
390 |
2302 |
DFM YC7TF4x4/TD2 (7.800 kg), sản xuất năm 2015 |
555 |
2303 |
DFM YC88TF4x4/MP (7.800 kg), loại xe 2 cầu, sản xuất năm 2015 |
565 |
2304 |
DFM YC88TF4x4/MP (8.700 kg), loại xe 2 cầu, sản xuất năm 2015 |
565 |
X.3 |
Xe tải thùng (DONGFENG TRƯỜNG GIANG) |
|
2305 |
DFM-TL900A động cơ Loại 38Kw, sản xuất năm 2010, 2011 |
150 |
2306 |
DFM-TL900A/KM (680 kg)đông cơ loại 38Kw, sản xuất năm 2010,2011 |
150 |
2307 |
DFM TT1,25 TA, loại động cơ 38 Kw, sản xuất năm 2010, 2011 |
155 |
2308 |
DFM TT1,25 TA/KM, loại động cơ 38 Kw, sản xuất năm 2010, 2011 |
155 |
2309 |
DFM TT1.850TB, loại động cơ 38 Kw, sản xuất năm 2010, 2011 |
155 |
2310 |
DFM TT1.850TB/KM, loại động cơ 38 Kw, sản xuất năm 2010, 2011 |
155 |
2311 |
DFA-TT1.25TA (1250 kg) động cơ 38Kw có thùng lửng |
200 |
2312 |
DFA-TT1.25TA/KM (1250 kg) động cơ 38Kw, sản xuất năm 2010 |
200 |
2313 |
DFA-TT1.25TA/KM (1150kg) động cơ 38Kw, sản xuất năm 2010 |
200 |
2314 |
DFA-TT1.8TA (1800kg) động cơ 46Kw |
185 |
2315 |
DFA-TT1.8TA/KM (1800kg) động cơ 46Kw, sản xuất năm 2010 |
222 |
2316 |
DFM-TT1.8 TA/KM (1.600 kg) loại động cơ 46Kw, sản xuất năm2010 |
185 |
2317 |
DFM-TT1.8 TA (1.800 kg) loại động cơ 46Kw, sản xuất năm 2010,2011 |
170 |
2318 |
DFM TT1.8TA/KM, 1600 kg, loại động cơ 46 Kw, sản xuất năm2010, 2011 |
170 |
2319 |
DFM-TT1.850 TB (1.850 kg) loại động cơ 38Kw, sản xuất năm 2010 |
200 |
2320 |
DFM-TT1.850 TB/TM (1.650 kg) loại động cơ 38Kw, sản xuất năm2010 |
222 |
2321 |
DFM-TT2.5B/KM (2.300 kg) loại động cơ 46Kw, sản xuất năm2010, 2011 |
185 |
2322 |
DFM-TT2.5B(2.500 kg) loại động cơ 46Kw, sản xuất năm 2010, 2011 |
185 |
2323 |
DFM EQ1.8 T4x2, động cơ 46 Kw, sản xuất năm 2011 |
170 |
2324 |
DFM EQ3.8 T4x2, sản xuất năm 2012 |
340 |
2325 |
DFM-EQ3.8T-KM 3.250 kg sản xuất năm 2009) |
257 |
2326 |
DFM-EQ5T-TMB 4.900 kg sản xuất năm 2009) |
293 |
2327 |
DFM-EQ 6T4x4/3.45 KMT 4x4-KM, 3.450 kg, sản xuất năm 2011,2012 |
385 |
2328 |
DFM-EQ4.98T-KM 4.980 kg động cơ 96 KW, sản xuất năm 2010,2011 |
360 |
2329 |
DFM-EQ4.98T/KM 6511, 6.500 kg động cơ 96 KW, sản xuất năm2010, 2011 |
360 |
2330 |
DFM EQ3.45TC4x4/KM, 3.450 kg, sản xuất năm 2012 |
330 |
2331 |
DFM-EQ 3.45T 4x4-KM, 6500 kg, sản xuất năm 2011 |
385 |
2332 |
DFM-EQ 3.45T 4x4-KM, 6250 kg, sản xuất năm 2011, 2012 |
385 |
2333 |
DFM-EQ7TA-TMB 6.885 kg sản xuất năm 2009 |
323 |
2334 |
DFM EQ7TC4x2/KM, 6.900 kg, sản xuất năm 2012 |
470 |
2335 |
DFM EQ7TC4x2/KM, 6.900 kg, sản xuất năm 2012, ca bin mới |
475 |
2336 |
DFM EQ7TC4x2/KM, 6.900 kg, sản xuất năm 2014 |
500 |
2337 |
DFM EQ8TC4x2/KM, 8000 kg, sản xuất năm 2013, 2014 |
575 |
2338 |
DFM EQ8TC4x2L/KM, 7400 kg, sản xuất năm 2013, 2014 |
575 |
2339 |
DFM-EQ7TA-KM 6.900 kg - cầu gang - 5 số |
338 |
2340 |
DFM-EQ7TA-KM 6.900 kg - cầu thép - 5 số |
351 |
2341 |
DFM-EQ7TA-KM 6.900 kg - cầu gang - 6 số |
348 |
2342 |
DFM-EQ7TA-KM 6.900 kg - cầu thép - 6 số |
361 |
2343 |
DFM-EQ7TB-KM (7.000 kg) đông cơ 100Kw máy yuhai |
390 |
2344 |
DFM-EQ7TB-KM (7.000 kg) loại cầu thép 6 số, sản xuất năm 2011 |
390 |
2345 |
DFM-EQ7TB-KM (7.000 kg) loại cầu thép 6 số, hộp to, sản xuất năm 2011, 2012 |
412 |
2346 |
DFM-EQ7140TA/KM (7.000 kg) đông cơ Cummins, 6 số, cầu thép sản xuất năm 2011 |
435 |
2347 |
DFM-EQ7140TA (7.000 kg) đông cơ Cummins, 6 số, cầu thép |
425 |
2348 |
DFM YC8TA/KM (8.000 kg), sản xuất năm 2014 |
615 |
2349 |
DFM-EQ8TB4X2/KM (8.600 kg) sản xuất năm 2011 |
520 |
2350 |
DFM-EQ8TB4X2/KM (8.600 kg) sản xuất năm 2012 |
545 |
2351 |
DFM-EQ9TB6X2/KM (9.300 kg) sản xuất năm 2011 |
640 |
2352 |
DFM-EQ9TB6X2/KM (9.300 kg) sản xuất năm 2013. |
645 |
2353 |
DFM-EQ8TC4x2/KM sản xuất năm 2013 |
550 |
2354 |
DFM-EQ8TC4x2L/KM (7.400 kg), sản xuất năm 2012 |
555 |
2355 |
DFM-EQ7T4x4/KM (tải thùng, 2 cầu, 6.140 kg), sản xuất năm 2012 |
410 |
2356 |
DFM-EQ3.45TC4x4/KM (tải thùng 3.450kg), sản xuất năm 2012 |
330 |
2357 |
DFM-TD 3,45TA 4x2, loại máy 96Kw, sản xuất năm 2013 |
390 |
2358 |
DFM 4,98TB/KM (6.800 kg), sản xuất năm 2013, 2014 |
388 |
2359 |
DFM-4,98TB/KM, loại 4.980 kg, sản xuất năm 2013 |
380 |
2360 |
DFM EQ7TE4x2/KM1 (7.400 kg), sản xuất năm 2015 |
490 |
2361 |
DFM EQ7TE4x2/KM2 (7.400 kg), sản xuất năm 2015 |
460 |
2362 |
DFM EQ7TE4x2/KM2-TK (7.200 kg), sản xuất năm 2015 |
460 |
2363 |
DFM EQ8TE4x2/KM1 (8.000 kg), sản xuất năm 2015 |
589 |
2364 |
DFM EQ8TE4x2/KM2 (8.000 kg), sản xuất năm 2015 |
589 |
2365 |
DFM EQ8TE4x2/KM2-TK (7.700 kg), sản xuất năm 2015 |
589 |
2366 |
DFM EQ7TE4x2/KM3 (9.600 kg), sản xuất năm 2015 |
510 |
2367 |
DFM EQ9TE6x4/KM (14.400 kg), tải thùng 2 cầu, sản xuất năm 2015 |
750 |
2368 |
DFM EQ9TE6x4/KM-TK (13.500 kg), tải thùng 2 cầu, sản xuất năm2015 |
750 |
2369 |
DFM EQ10TE8x4/KM (18.700 kg), tải thùng 2 cầu, sản xuất năm2015 |
900 |
2370 |
DFM EQ10TE8x4/KM2-5050 (17.990 kg), tải thùng 2 cầu, sản xuất năm 2015 |
930 |
2371 |
DFM EQ10TE8x4/KM-5050 (19.100 kg), tải thùng 2 cầu, sản xuất năm 2015 |
930 |
2372 |
DFM YC11TE10x4/KM (21.805 kg), tải thùng 2 cầu, sản xuất năm2015 |
1.100 |
2373 |
Xe tải thùng 5 chân, tải trọng 21.850 kg, nhãn hiệu TRUONG GIANG, số loại DFM YC11TE10x4/KM, SX 2016 |
1.100 |
X.4 |
XE TẢI KHÁC |
|
|
Jinbei SY 1044 DVS3 |
|
2374 |
Không có trợ lực tay lái |
168 |
2375 |
Có trợ lực tay laí |
172 |
2376 |
Jinbei SY 1047 DVS3 |
175 |
|
Jinbei SY 1041 DLS3 |
|
2377 |
Không có trợ lực tay lái |
141 |
2378 |
Có trợ lực tay laí |
146 |
2379 |
Jinbei SY 1030 DFH3 |
140 |
2380 |
Jinbei SY 3030 DFH2 |
146 |
2381 |
Jinbei SY 1062 DRY |
232 |
2382 |
Jinbei HFJ 1011G 780 kg |
97 |
2383 |
Jinbei SY 1021 DMF3 |
103 |
2384 |
Jinbei SY 1022 DEF |
98 |
2385 |
DAMSEL chở hàng trong tải 380 kg (CTCP TĐ Đức Phương sản xuất) |
55 |
2386 |
SY 5044 xe tải đông lạnh |
200 |
2387 |
SY 5047 xe tải đông lạnh, không có trợ lực tay lái |
204 |
2388 |
SY 5047 xe tải đông lạnh, có trợ lực tay lái |
210 |
2389 |
Xe tải đa dụng XK 985-6AT (SY1030SML3), động cơ khí thải EURO1 |
143 |
2390 |
Xe tải đa dụng XK 985-6AT (SY1030SML3), động cơ khí thải EURO2 |
146 |
2391 |
Động cơ khí thải EURO2 có TURBO |
150 |
2392 |
Xe tải đa dụng XK 1400-6AT (SY1041SLS3), động cơ khí thải EURO1 |
157 |
2393 |
Xe tải đa dụng XK 1400-6AT (SY1041SLS3), động cơ khí thải EURO2 |
161 |
2394 |
Động cơ khí thải EURO2 có TURBO |
163 |
2395 |
SY1030SML3 (xe đa dụng) |
143 |
2396 |
SY1041SLS3 (xe đa dụng) |
157 |
|
Xe giải phóng |
|
2397 |
Xe tải tự đổ VT 7550D - 4,9 tấn hiệu việt trung |
230 |
2398 |
Xe giải phóng loại T1546. Y/MPB dung tích 2.545cm3 |
175 |
2399 |
Xe tải QUANG KHOA Loại 2 tấn đền 2,5 tấn |
155 |
2400 |
Xe tải ben AN THÁI CONECO 7 tấn |
375 |
2401 |
Xe tải THACO AUMASK 250-MBB dung tch 2.771 trọng tải 230 kg |
310 |
|
Q. XE DO XNTN XUÂN KIÊN SẢN XUẤT |
|
|
XE TẢI THÙNG |
|
2402 |
Xe tải thùng dưới 1 tấn Vinaxuki 990T |
126 |
2403 |
xe tải thùng HFJ 1011G 650 kg |
95 |
|
R. XE Ô TÔ DO CTY HA NA MO TO SẢN XUẤT |
|
|
Xe tải Ben hiệu FORCIA |
|
2404 |
Loại ben (4.650 kg) |
226 |
2405 |
Loại ben A (818 kg) |
115 |
2406 |
Loại ben đôi (818 kg) |
115 |
2407 |
Loại ben (666 kg) |
95 |
2408 |
Loại tải thùng (950 kg) dung tich 1.809 |
120 |
2409 |
Tự đổ FC457 T1 |
203 |
2410 |
Loại tải thùng (1.490 kg) |
137 |
2411 |
Loại tải thùng (990 kg) |
125 |
2412 |
Loại tải thùng (560 kg) |
83 |
2413 |
Loại HN888TĐ2/TL (950 kg) và HN888TĐ2/TM (900 kg) |
94 |
|
S. XE CÔNG TY Ô TÔ DO HUAN TAO SẢN XUẤT |
|
2414 |
Xe tải Qing Qi MEKOZB 1044 JDD-EMB 1.250 kg |
115 |
|
T. XE CÔNG TY ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
2415 |
FOTON HT 1250T |
95 |
2416 |
FOTON HT 1490T |
111 |
2417 |
FOTON HT 1950TD |
121 |
2418 |
FOTON HT 1950TD1 |
121 |
|
U. XE DO CÔNG TY TNHH TM HOÀNG HUY SẢN XUẤT |
|
I |
XE TẢI HIỆU DAM SAN |
|
2419 |
Loại TD 0,86 tấn trọng tải 860 kg (lưu ý 47.1 trang 8-2685. 30-1111) |
116 |
2420 |
Xe tải thùng DS 1.85 T 1,85 tấn |
119 |
II |
XE TẢI TỰ ĐỔ |
|
2421 |
DS 1.85 D1 1,85 tấn |
129 |
2422 |
DS 3.45 D1 (một cầu không Locke) |
154 |
2423 |
DS 3.45 D3 (một cầu có Locke) |
159 |
2424 |
DS 3.45 D2 (hai cầu không Locke, ca bin cũ) |
176 |
2425 |
DS 3.45 D2 (hai cầu có Locke, ca bin cũ) |
178 |
2426 |
DS 3.45 D2A (hai cầu có Locke, ca bin cũ) |
182 |
III |
XE TẢI HIỆU KESDA |
|
2427 |
Loại TD 0,86 tấn trọng tải 860 kg |
116 |
|
V. XE Ô TÔ DO XNTN HOA MAI SẢN XUẤT |
|
I |
KÝ HIỆU HD |
|
2428 |
HD 550A-TK trọng tải 550 kg, không điều hòa, ca bin đôi |
160 |
2429 |
HD 680A-TL trọng tải 680 kg, không điều hòa, ca bin đôi |
151 |
2430 |
HD 680A-TD trọng tải 680 kg |
162 |
2431 |
HD 680A-E2TD trọng tải 680 kg |
177 |
2432 |
HD 720A-TK trọng tải 720 kg, không điều hoà, cabin đơn |
155 |
2433 |
HD 700 trọng tải 700 kg |
155 |
2434 |
HD 900A-TL trọng tải 900 kg, không điều hòa, ca bin đơn |
142 |
2435 |
HD 990 trọng tải 990 kg |
197 |
2436 |
HD 990TL trọng tải 990 kg, có điều hoà |
166 |
2437 |
HD 990TK trọng tải 990 kg, có điều hoà |
174 |
2438 |
HD 990A-E2TD, trọng tải 990 kg |
222 |
2439 |
HD 1000 trọng tải 1 tấn |
102 |
2440 |
HD 4500. 4x4 trọng tải 4,5 tấn |
206 |
2441 |
HD 1000A trọng tải 1.000 kg |
150 |
2442 |
HD 1250 trọng tải 1.250 kg |
155 |
2444 |
HD 1500A. 4x4 trọng tải 1,5 tấn |
241 |
2445 |
HD 1500A-E2TD, trọng tải 1,5 tấn |
240 |
2448 |
HD 1800A trọng tải 1.800 kg |
180 |
2449 |
HD 1800B trọng tải 1.800 kg |
226 |
2450 |
HD 1800A-E2TD trọng tải 1.800 kg |
250 |
2451 |
HD 1800TK trọng tải 1.800 kg, không có điều hoà |
199 |
2452 |
HD 1800TL trọng tải 1.800 kg, có điều hoà |
200 |
2453 |
HD 1800TK trọng tải 1.800 kg, có điều hoà |
208 |
2454 |
HD 1900A trọng tải 1.900 kg |
190 |
2455 |
HD 2000A trọng tải 2.000 kg |
150 |
2456 |
HD 2000TL trọng tải 2.000 kg |
180 |
2457 |
HD 2000TL/MB1 trọng tải 2.000 kg |
188 |
2459 |
HD 2350 trọng tải 2.350 kg |
205 |
2460 |
HD 2350. 4x4 trọng tải 2.350 kg |
220 |
2461 |
HD 2350A-E2TD, trọng tải 2.350 kg |
250 |
2462 |
HD 2500A.4x4-E2TD trọng tải 2.500 kg |
276 |
2463 |
HD 2500. trọng tải 2.500 kg |
287 |
2464 |
HD 2500. 4x4 trọng tải 2.500 kg |
260 |
2465 |
HD 3000. trọng tải 3.000 kg |
268 |
2466 |
HD 3000A-E2TD, trọng tải 3.000 kg |
260 |
2468 |
HD 3250 trọng tải 3.250 kg |
242 |
2469 |
HD 3250. 4x4 trọng tải 3.250 kg |
266 |
2470 |
HD 3450 trọng tải 3.450 kg |
300 |
2471 |
HD 3450 A trọng tải 3.450 kg, ca bin đơn |
316 |
2472 |
HD 3450 A-E2TD trọng tải 3.450 kg, ca bin đơn |
336 |
2473 |
HD 3450 B trọng tải 3.450 kg, ca bin kép |
334 |
2474 |
HD 3450 4x4 trọng tải 3.450 kg (lốp 825-20) |
339 |
2475 |
HD 3450 4x4 trọng tải 3.450 kg (lốp 900-20) |
320 |
2476 |
HD 3450 A 4x4 trọng tải 3.450 kg, ca bin đơn |
357 |
2477 |
HD 3450 A 4x4-E2TD trọng tải 3.450 kg, ca bin đơn |
377 |
2478 |
HD 3450 B 4x4 trọng tải 3.450 kg, ca bin kép |
375 |
2479 |
HD 3450 MP 4x4 trọng tải 3.450 kg (lốp 825-20) |
340 |
2480 |
HD 3450 MP 4x4 trọng tải 3.450 kg (lốp 900-20) |
345 |
2481 |
HD 3450 MP trọng tải 3.450 kg, có điều hoà |
315 |
2482 |
HD 3450 MP trọng tải 3.450 kg, có điều hoà, ca bin đôi |
332 |
2483 |
HD 3450 A-E2MP trọng tải 3.450 kg, có điều hòa, ca bin đôi |
352 |
2484 |
HD 3450 A.4x4-E2MP trọng tải 3.450 kg, ca bin đôi, có điều hòa |
390 |
2485 |
HD 3450A- MP 4X4 trọng tải 3.450 kg, có điều hoà, ca bin đôi |
382 |
2486 |
HD 3450A- MP 4X4 trọng tải 3.450 kg, có điều hoà |
363 |
2487 |
HD 3600 trọng tải 3.600 kg |
265 |
2488 |
HD 3600 MP trọng tải 3.600 kg, có điều hoà, ca bin đơn |
332 |
2489 |
HD 3600 trọng tải 3.600 kg, có điều hoà |
315 |
2490 |
HD 3900A-E2TD, trọng tải 3.900 kg |
305 |
2491 |
HD 4500. trọng tải 4.500 kg |
316 |
2492 |
HD 4500A. trọng tải 4.500 kg |
280 |
2493 |
HD 4500A. 4x4 trọng tải 4.500 kg |
220 |
2494 |
HD 4650 trọng tải 4.650 kg |
250 |
2495 |
HD 4650.4x4 trọng tải 4.650 kg |
275 |
2496 |
HD 4850A-E2TD, trọng tải 4.850 kg |
340 |
2497 |
HD 4650A.4x4-E2TD trọng tải 4.650 kg |
380 |
2498 |
HD 4950. trọng tải 4.950 kg |
329 |
2499 |
HD 4950. trọng tải 4.950 kg, ca bin đơn |
346 |
2500 |
HD 4950A trọng tải 4.950 kg, ca bin kép |
364 |
2501 |
HD 4950A-E2TD trọng tải 4.950 kg, ca bin đơn |
366 |
2502 |
HD 4950. 4x4 trọng tải 4.950 kg |
368 |
2503 |
HD 4950MP trọng tải 4.950 kg, có điều hoà |
363 |
2504 |
HD 4950MP trọng tải 4.950 kg, ca bin kép |
382 |
2505 |
HD 4950. 4x4 trọng tải 4.950 kg, ca bin đơn |
387 |
2506 |
HD 4950. 4x4-E2TD trọng tải 4.950 kg, ca bin đơn |
407 |
2507 |
HD 5000 trọng tải 5.000 kg |
310 |
2508 |
HD 5000.4x4 trọng tải 5.000 kg |
345 |
2509 |
HD 5000.MP 4x4 trọng tải 5.000 kg (không có điều hoà) |
365 |
2510 |
HD 5000.MP 4x4 trọng tải 5.000 kg (có điều hoà) |
394 |
2511 |
HD 5000A.4x4 - E2MP trọng tải 5.000 kg (có điều hoà), thùng 6,8 m |
418 |
2512 |
HD 5000A - E2MP trọng tải 5.000 kg (có điều hoà, cabin đôi) |
422 |
2513 |
HD 5000C.4x4 - E2MP trọng tải 5.000 kg (có điều hoà), thùng 5,5 m |
418 |
2514 |
HD 5000A.4x4 - E2MP trọng tải 5.000 kg (có điều hoà), thùng 5,5 m |
418 |
2515 |
HD 5000B.4x4 - E2MP trọng tải 5.000 kg (có điều hoà), thùng 6,8 m |
425 |
2516 |
HD 5000.MP4x4 trọng tải 5.000 kg (có điều hoà) |
389 |
2517 |
HD 5000A-.MP.4x4 trọng tải 5.000 kg (có điều hoà, thùng 5,5 m) |
409 |
2518 |
HD 5000MP.4x4 trọng tải 5.000 kg (có điều hoà, thùng 6,8 m) |
415 |
2521 |
HD 6500 trọng tải 6.500 kg (không có điều hoà) |
387 |
2522 |
HD 6500.trọng tải 6.500 kg (có điều hoà) |
410 |
2523 |
HD 7000.trọng tải 7.000 kg (có điều hoà) |
480 |
HD 7600A.4x4-E2MP, trọng tải 7.600 kg (có điều hoà, cabin đôi) |
||
II |
KÝ HIỆU TD |
|
2528 |
T.3T 3.000 kg |
206 |
2529 |
T.3T/MB1 3.000 kg |
218 |
2530 |
TĐ2 TA-1 2 tấn tự đổ |
170 |
2531 |
TĐ3 TC- 1.3 tấn tự đổ |
162 |
2532 |
TĐ3T( 4 X 4)-1. 3 tấn tự đổ |
182 |
2533 |
TD 4,5T |
186 |
2534 |
TĐ2TA-1 trọng tải 2.000 kg |
205 |
2535 |
TĐ3Te-1 trọng tải 3.000 kg |
236 |
2536 |
TĐ3T(4x4)-1 trọng tải 3.000 kg |
260 |
2537 |
TĐ4.5T trọng tải 4.500 kg |
200 |
|
W. XE Ô TÔ DO CÔNG TY CP Ô TÔ GIANG HOÀI SẢN XUẤT |
|
2538 |
Ô tô tải (có mui) HFC1341KR1T/CkgT.MP4 |
1.470 |
|
X. XE DO CT CPCN&TM STC SẢN XUẤT |
|
2539 |
Xe tải ben hiệu HONOR 2TD1 - 2.000 kg |
210 |
|
Y. CÔNG TY TNHH CHU LAI TRƯỜNG HẢI |
|
I |
XE CON NHÃN HIỆU KIA |
|
2540 |
5 chỗ (máy xăng số sàn) LXMT MORNING (BAH42F8) |
266 |
2541 |
5 chỗ (máy xăng số sàn) EXMT MORNING (BAH42F8) |
278 |
2542 |
5 chỗ (máy xăng số tự động) SXAT MORNING (BAH43F8) |
294 |
2543 |
5 chỗ (máy xăng số sàn) LXMT MORNING (RNYSA2432) |
272 |
2544 |
5 chỗ (máy xăng số sàn) EXMT MORNING (RNYSA2432) |
283 |
2545 |
5 chỗ (máy xăng số tự động) SXAT MORNING (RNYSA2433) |
294 |
2546 |
5 chỗ (máy xăng số tự động) SXAT MORNING BAH43F8(RNYSA2433) |
355 |
2547 |
5 chố, máy xăng 1.2 L, số sàn 5 cấp KIA MORNING TA EXMT (MORNING TA 12G E2 MT (RNYTB51M5), (loại hình CKD) |
342 |
2548 |
Ô tô KIA MORNING TA EXMT, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp (MORNING TA 12G E2 MT), (loại hình CKD) |
342 |
2549 |
Ô tô KIA MORNING LXMT, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp (MORNING TA 12G E2 MT), (loại hình CKD) |
354 |
2550 |
5 chỗ, máy xăng 1.2 L, số sàn 5 cấp KIA MORNING EXMTH (MORNING TA 12G E2 MT (RNYTB51M5), (loại hình CKD) |
355 |
2551 |
Ô tô KIA Morning EX, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp, MORNING TA 12G E2 MT(CKD) |
329 |
2552 |
Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 998 cm3, số sàn 5 cấp (CBU) |
350 |
2553 |
Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 998 cm3, số tự động 4 cấp (CBU) |
390 |
2554 |
Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 998 cm3, số tự động 4 cấp, Morning TA 10G E2 AT (CKD) |
357 |
2555 |
Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 998 cm3, số sàn 5 cấp, MorningTA 10G E2 MT (CKD) |
310 |
Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp, MORNING TA 12G E2 MT-1 (CKD) |
||
Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp, MORNING TA 12G E2 MT-2 (CKD) |
||
Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp, MORNING TA 12G E2 MT-3 (CKD) |
||
2559 |
Ô tô KIA Morning 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số tự động 4 cấp, MORNING TA 12G E2 AT(CKD) |
374 |
Ô tô KIA Morning 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số tự động 4 cấp, MORNING TA 12G E2 AT-1(CKD) |
||
2561 |
Ô tô KIA Morning Si MT model 2016, trang bị DVD, 5 chỗ, máy xăng 1,25 L, số sàn 5 cấp |
395 |
2562 |
5 chỗ máy xăng số sàn FORTE TDFC42 (RNYTD41M5AC) |
423 |
2563 |
5 chỗ máy xăng số tự động FORTE TDFC43 (RNYTD41M5AC) |
504 |
2564 |
5 chỗ máy xăng số sàn FORTE TD16GE2 MT (RNYTD41M6AC)2011 |
450 |
2565 |
5 chỗ máy xăng số tự động FORTE TD16GE2 AT (RNYTD41A6AC) 2011 |
531 |
2566 |
5 chỗ máy xăng số tự động FORTE SXAT 2013 TD16GE2 AT (RNYTD41A6) (loại CKD) |
574 |
2567 |
5 chỗ, máy xăng 1.6L, số sàn 6 cấp KIA FORTE EXMTH FORTE TD 16GE2 MT (RNYTD41M6) |
489 |
2568 |
5 chỗ, máy xăng 1.6L, số sàn 6 cấp KIA FORTE MT, FORTE TD16GE2 MT (RNYTD41M6) |
465 |
2569 |
5 chỗ, máy xăng 1.6L, số sàn 6 cấp KIA FORTE EXMT FORTE TD16GE2 MT (RNYTD41M6) |
520 |
2570 |
5 chỗ, máy xăng 1.6L, số T.Đ 6 cấp KIA FORTE SXAT FORTE TD16GE2 AT (RNYTD41A6) |
564 |
2571 |
5 chỗ, máy xăng 1.6L, số T.Đ 6 cấp KIA FORTE SXAT 2013, FORTE TD 16GE2 AT (RNYTD41A6) |
574 |
2572 |
5 chỗ máy xăng số sàn EX MT High FORTE TD16GE2 MT (RNYTD41M6) |
479 |
2573 |
5 chỗ máy xăng 1,6L, số sàn 6 cấp, SX MT FORTE TD16GE2 MT (RNYTD41M6) |
465 |
2574 |
5 chỗ máy xăng số sàn sản xuất năm AT FORTE TD16GE2 MT (RNYTD41A6) |
559 |
2575 |
5 chỗ máy xăng số sàn FORTE TDFC42 (RNYTD41M5) |
443 |
2576 |
5 chỗ máy xăng số sàn FORTE TDFC43 (RNYTD41A4) |
504 |
2577 |
5 chỗ, máy xăng, số sàn 6 cấp, KIA FORTE SXMTH 2013(FORTE TD16GE2 MT; RNYTD41M6 (CKD) |
499 |
2578 |
5 chỗ, máy xăng, số tự động 6 cấp, KIA FORTE SXAT2013(FORTE TD16GE2 AT; RNYTD41A6 (CKD) |
574 |
2579 |
5 chỗ máy xăng 1 cầu, 2.0L số tự động SPORTAGE 2WD AT(KNAPC811BC) |
829 |
2580 |
5 chỗ máy xăng 2 cầu, 2.0L số tự động SPORTAGE 4WD AT(KNAPC811DC) |
865 |
2581 |
5 chỗ, máy xăng 2.0L, 1 cầu, số tự động 6 cấp, SPORTAGE (2013) (KNAPC811BD) (CBU) |
870 |
Ô tô KIA SPORTAGE 5 chỗ, máy xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp, 01 cầu (CBU) |
||
2583 |
5 chỗ máy xăng 1.6L số tự động CERATO HATCHBACK (KNAFW511BC) |
646 |
2584 |
5 chỗ máy xăng 2.0L số tự động OPTIMA 2.0 GAS AT (KNAGN411BB) |
915 |
2585 |
Ô tô KIA OPTIMA 5 chỗ, máy xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp(CBU) |
848 |
2586 |
5 chỗ máy xăng 2.0L số tự động 6 cấp, KIA OPTIMA (KNAGN411) |
910 |
2587 |
5 chỗ, máy xăng 3.5 L, số tự động 6 cấp KIA CADENZA 3.5 AT (KNALN414) |
1.330 |
2588 |
5 chỗ, máy xăng 1.2L, số sàn 5 cấp KIA PICANTO TA SXMT 2013PICANTO TA 12G E2 MT (RNYTA51M5), (loại hình CKD) |
372 |
2589 |
Ô tô KIA PICANTO, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp, PICANTO TA 12G E2 MT (CKD) |
364 |
2590 |
Ô tô KIA PICANTO, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số tự động 4 cấp, PICANTO TA 12G E2 AT (CKD) |
389 |
2591 |
5 chỗ, máy xăng 1.2L, số T.Đ 4 cấp KIA PICANTO TA SXMT2013 PICANTO TA 12G E2 AT (RNYTA51A4), (loại hình CKD) |
398 |
2592 |
5 chỗ, máy xăng 1.4L, số TĐ 4 cấp KIA RIO 1.4L 5 cửa AT RIO (KNADN512) |
564 |
2593 |
Ô tô KIA RIO 1.4L 5 cửa AT, 5 chỗ, máy xăng 1.396 cm3, số tự động 4 cấp (loại hình CBU) |
580 |
2594 |
Ô tô KIA RIO, 5 chỗ, máy xăng 1.396 cm3, số tự động 4 cấp (loại hình CBU) |
518 |
2595 |
Ô tô KIA RIO, 5 chỗ, máy xăng 1.396 cm3, số sản 6 cấp (loại hìnhCBU) |
463 |
2596 |
Ô tô KIA RIO, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1.396 cm3, số tự động 4 cấp(loại hình CBU) |
504 |
2597 |
Ô tô KIA RIO 5DR AT, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1.396 cm3, số tự động 4 cấp (loại hình CBU) |
564 |
2598 |
5 chỗ, máy xăng 2.0L, Số T.Đ 6 cấp KIA KOUP 2.0 AT KOUP (KNAFW612) |
729 |
2599 |
5 chỗ, máy xăng 1.6L, số T.Đ 6 cấp KIA HATCBACK 1.6 AT HATCHBACK (KNAFW511) |
661 |
2600 |
5 chỗ, máy xăng 2.0L, Số T.Đ 6 cấp KIA OPTIMA 2.0 AT OPTIMA (KNAGN411) |
910 |
2601 |
7 chỗ (máy xăng số tự động) CARNIVAL (FLBGV6B) |
430 |
2602 |
7 chỗ (máy xăng số sàn) CARENS FGFC 42 (RNYFG5212) |
450 |
2603 |
7 chỗ (máy xăng số sàn) CARNSFGKA42 (RNYFG5212) |
494 |
2604 |
7 chỗ (máy xăng số sàn) EX MT CARNSFGKA42 (RNYFG5212) |
534 |
2605 |
7 chỗ (máy xăng số sàn) SX MT CARNSFGKA42 (RNYFG5212) |
549 |
2606 |
7 chỗ (máy xăng số sàn) SX AT CARNSFGKA43 (RNYFG5213) |
569 |
2607 |
7 chỗ, máy xăng 2.0L, số sàn 5 cấp KIA CARENS EXMT CARENS FGKA42 (RNYFG5212) |
519 |
2608 |
7 chỗ, máy xăng 2.0L, số sàn 5 cấp KIA CARENS EXMT HighCARENS FGKA42 (RNYFG5212) |
529 |
2609 |
7 chỗ, máy xăng 2.0L, số sàn 5 cấp KIA CARENS SXMT CARENS FGKA42 (RNYFG5212) |
574 |
2610 |
7 chỗ, máy xăng 2.0L, số T.Đ 4 cấp KIA CARENS SXAT CARENS FGKA43 (RNYFG5213) |
604 |
2611 |
Ô tô KIA CARENS 7 chỗ, máy dầu 1.685 cm3, (loại hình CBU) |
720 |
2612 |
Ô tô KIA CARENS 7 chỗ, máy xăng 1.999 cm3, (loại hình CBU) |
716 |
2613 |
Ô tô KIA CARENS MT, 7 chỗ, máy xăng 1.998 cm3, số sàn 5 cấp, CARENS FGKA42 (CKD) |
495 |
2614 |
Ô tô KIA CARENS, 7 chỗ, máy xăng 1.998 cm3, số sàn 5 cấp, CARENS FG 20G E2 MT (CKD) |
502 |
2615 |
Ô tô KIA CARENS AT, 7 chỗ, máy xăng 1.998 cm3, số tự động 4 cấp, CARENS FGKA43 (CKD) |
589 |
2616 |
7 chỗ (máy xăng 1 cầu số sàn) SOZENTO 2WD MT (RNYXM51M6BC) |
844 |
2617 |
7 chỗ (máy xăng 1 cầu số tự động) SOZENTO 2WD AT (RNYXM51A6BC) |
878 |
2618 |
7 chỗ (máy xăng 1 cầu số tự động) SOZENTO 2WD AT (RNYXM51D6BC) |
920 |
2619 |
7 chỗ, máy xăng 2.4 L, số sàn 6 cấp, 1 cầu KIA SORENTO MT2WD SORENTO XM 24G E2 MT-2WD (RNYXM51M6) |
824 |
2620 |
7 chỗ, máy xăng 2.4 L, số T.Đ 6 cấp, 1 cầu KIA SORENTO AT2WD SORENTO XM 24G E2 AT-2WD (RNYXM51A6) |
829 |
2621 |
7 chỗ, máy xăng 2.4 L, số T.Đ 6 cấp, 2 cầu KIA SORENTO AT4WD SORENTO XM 24G E2 AT-4WD (RNYXM51D6) |
859 |
2622 |
Ô tô KIA SORENTO XM 24G E2 MT-2WD, 7 chỗ, máy xăng2.359 cm3, số sàn 6 cấp, 1 cầu (CKD) |
774 |
Ô tô KIA SORENTO XM 24G E2 AT-2WD, 7 chỗ, máy xăng 2.359 cm3, số tự dộng 6 cấp, 1 cầu (CKD) |
||
2624 |
Ô tô KIA SORENTO XM 24G E2 AT-2WD-1, 7 chỗ, máy xăng2.359 cm3, số tự dộng 6 cấp, 1 cầu (CKD) |
798 |
2625 |
Ô tô KIA SORENTO XM 24G E2 AT-4WD, 7 chỗ, máy xăng 2.359 cm3, số tự dộng 6 cấp, 2 cầu (CKD) |
810 |
2626 |
Ô tô NEW SORENTO XM 22D E2 MT-2WD, 7 chỗ, máy dầu2.199 cm3, số sàn 6 cấp, 01 cầu (CKD) |
828 |
2627 |
Ô tô NEW SORENTO XM 22D E2 MT-2WD, 7 chỗ, máy dầu2.199 cm3, số tự động 6 cấp, 01 cầu (CKD) |
931 |
Ô tô KIA GRAND SEDONA YP 33G AT, 7 chỗ, máy xăng 3.342 cc, số tự động 6 cấp, phiên bản chuẩn (CKD) |
||
2630 |
Ô tô KIA GRAND SEDONA, 7 chỗ, máy xăng 3.342 cc, số tự động6 cấp (CBU) |
1.203 |
2631 |
Ô tô KIA GRAND SEDONA YP 22D AT, 7 chỗ, máy xăng 2.199 cc, số tự động 6 cấp, phiên bản chuẩn (CKD) |
1.095 |
2633 |
Ô tô KIA GRAND SEDONA, 7 chỗ, máy xăng 2.199 cc, số tự động6 cấp (CBU) |
1.090 |
2634 |
7 chỗ (máy xăng số tự động) CARENSFGKA43 (RNYF5213) |
514 |
2635 |
8 chỗ (máy xăng, số sàn 2.7) CARNTVAL (KNAMH812AA) |
690 |
2636 |
11 chỗ (máy dầu, số sàn 2.9) CARNTVAL (KNAMD371AA) |
710 |
2637 |
KIA PICANTO TA 12G E2 AT, máy xăng 1,2 lít, số tự động(PNYTA51A4*C) |
444 |
2638 |
KIA PICANTO TA 12G E2 MT, máy xăng 1,2 lít, số sàn(PNYTA51M5*C) |
417 |
2639 |
KIA MORNING TA 12G E2 MT, máy xăng 1,2 lít, số sàn(PNYTB51M5*C) |
365 |
2640 |
KIA PICANTO, máy xăng 1,2 lít, số tự động (KNABX512BC) |
444 |
2641 |
KIA K3 GMT, máy xăng, 1,6L, 5 chỗ, số sàn 6 cấp, K3 YD 16G E2MT (RNYYD41M6), (CKD) |
588 |
KIA K3, 5 chỗ, máy xăng 1591 cm3, số sàn 6 cấp, K3 YD 16G E2MT (CKD) |
||
KIA K3, 5 chỗ, máy xăng 1591 cm3, số tự động 6 cấp, K3 YD 16G E2 AT (CKD) |
||
2644 |
KIA K3 GAT, máy xăng, 1,6L, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, K3 YD 16G E2 AT (RNYYD41M6) |
633 |
2645 |
KIA K3 GAT, máy xăng, 2L, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, K3 YD 20G E2 AT (RNYYD41M6) |
689 |
2646 |
KIA K3 GAT, máy xăng, 2L, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, K3 YD 20G E2 AT (RNYYD42A6) |
689 |
2647 |
KIA K3 GAT, máy xăng, 1.999cm3, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, K3 YD20G E2 AT (CKD) |
669 |
2648 |
KIA K3 CERATO GMT, máy xăng, 1,6L, 5 chỗ, số sàn 6 cấp, KIA CERATO (KNAFX411AD) |
588 |
2649 |
KIA K3 CERATO 5DR GAT, máy xăng, 1591cm3, 5 chỗ, số sàn 6 cấp, KIA CERATO (CKD) |
708 |
2650 |
KIA K3 CERATO GAT, máy xăng, 1,6L, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, KIA CERATO (KNAFX411BD) |
658 |
2651 |
KIA K3 CERATO GAT, máy xăng, 2L, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, KIA CERATO (KNAFX417BD) |
729 |
2652 |
KIA K3 CERATO 5DR GAT, máy xăng, 1,6L, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, KIA CERATO (KNAFZ511BE) |
720 |
2653 |
KIA K3, máy xăng, 1.999cm3, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, K3 YD 20G E2 AT-2 (CKD) |
655 |
2654 |
KIA K3, máy xăng, 1.999cm3, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, K3 YD 20G E2 AT (CKD) |
655 |
2655 |
KIA K3, máy xăng, 1.591cm3, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, K3 YD 16G E2 AT-2 (CKD) |
615 |
2656 |
KIA K3, máy xăng, 1.591cm3, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, K3 YD 16G E2 AT (CKD) |
583 |
2657 |
KIA K3, máy xăng, 1.591cm3, 5 chỗ, số sàn 6 cấp, K3 YD 16G E2MT-3 (CKD) |
550 |
2658 |
KIA K3, máy xăng, 1.591cm3, 5 chỗ, số sàn 6 cấp, K3 YD 16G E2MT (CKD) |
550 |
2659 |
Ô tô KIA CERATO KOUP 5 chỗ, máy xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp (CBU) |
795 |
2660 |
Ô tô KIA SOUL 5 chỗ, máy xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp (CBU) |
740 |
2661 |
Ô tô KIA CERATO 5 chỗ, máy xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp(CBU) |
719 |
2662 |
Ô tô KIA CERATO 5 chỗ, máy xăng 1.591 cm3, số tự động 6 cấp(CBU) |
690 |
2663 |
Ô tô KIA RONDO RP 17D E2 AT, 7 chỗ, máy dầu 1.685 cm3, số tự động 6 cấp (loại hình CKD) |
698 |
2664 |
Ô tô KIA RONDO RP 17D E2 MT, 7 chỗ, máy dầu 1.685 cm3, số sàn 6 cấp (loại hình CKD) |
683 |
2665 |
Ô tô KIA RONDO RP 20G E2 AT, 7 chỗ, máy xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp (loại hình CKD) |
658 |
II |
XE TẢI THÙNG NHÃN HIỆU KIA |
|
2666 |
K2700II/THACO-XTL có mui 900 kg xe tập lái |
245 |
2667 |
K2700II/THACO-TMB-C có mui phủ, 1 tấn |
248 |
2668 |
K2700II/THACO-TK-C có thùng kín 1 tấn |
254 |
2669 |
K3000S/THACO-TK-C có thùng kín 1,1 tấn |
290 |
2670 |
K3000S/THACO-TMB-C có mui phủ, 1,2 tấn |
290 |
2671 |
K3000S/THACO-MBB-C có mui phủ, 1,2 tấn |
285 |
2672 |
K3000S/THACO TRUCK-MBB có mui phủ, 1,2 tấn |
310 |
2673 |
K3000S/THACO TRUCK-MBM có mui phủ, 1,15 tấn |
315 |
2674 |
K3000S/THACO TRỤCK-TK, 1 tấn |
317 |
2675 |
K3000S/THACO TRUCK-BNTK thùng kín, có thiết bị nâng hạ hàng 800 kg |
340 |
2676 |
K3000S/THACO TRUCK-BNMB thùng kín, có thiết bị nâng hạ hàng 950 kg |
344 |
2677 |
Ô tô tải đông lạnh Thaco K3000S/THACO TRUCK-ĐL |
469 |
2678 |
K2700 1 tấn |
310 |
2679 |
K2700II, 1,25 tấn |
259 |
2680 |
K3000S, 1,4 tấn |
296 |
2681 |
Ô tô tải 1 tấn KIA K2700II/THACO TRUCK-XTL |
272 |
2682 |
Ô tô tải 930 kg KIA K2700II/THACO TRUCK-MBB |
272 |
2683 |
Ô tô tải 930 kg tấn KIA K2700II/THACO TRUCK-MBM |
277 |
2684 |
Ô tô tải 830 kg KIA K2700II/THACO TRUCK-TK |
281 |
III |
XE TẢI HUYNDAI THACO |
|
2685 |
Xe tải có mui 1,55, nhãn hiệu THACO, số loại HUYNDAI HD 65- LMBB (CKD) |
575 |
2686 |
Xe tải thùng kín 1,6 tấn, nhãn hiệu THACO, số loại HUYNDAI HD65-LTK (CKD) |
573 |
2687 |
Xe tải 1,99 tấn, nhãn hiệu THACO, số loại hyundai HD65-LTL (CKD) |
551 |
2688 |
Xe tải có mui, có thiết bị nâng hạ hàng 1,75 tấn, THACO, HYUNDAI HD65-BNMB (CKD) |
633 |
2689 |
Xe tải có mui, có thiết bị nâng hạ hàng, HYUNDAI HD65-BNLMB (CKD) |
619 |
2690 |
Xe tải thùng kín, có thiết bị nâng hạ hàng 1,8 tấn, nhãn hiệuTHACO, HYUNDAI HD65-BNTK (CKD) |
595 |
2691 |
Xe tải thùng có mui 2 tấn HD65-MBB |
525 |
2692 |
Xe tải thùng kín 2 tấn HD 65-TK |
527 |
2693 |
Xe tải thùng có mui 3 tấn THACO, HUYNDAI HD 72-MBB |
607 |
2694 |
Xe tải thùng kín 3 tấn THACO, HUYNDAI HD 72-TK |
622 |
2695 |
Xe tải 3,45 tấn HD345 |
528 |
2696 |
Ô tô tải THACO HD345, loại CKD |
561 |
2697 |
Ô tô tải có mui THACO HD345-MB1, loại CKD |
601 |
2698 |
Ô tô tải có mui THACO HD345-MB1-1, loại CKD |
587 |
2699 |
Ô tô tải thùng kín THACO HD345-TK, loại CKD |
631 |
2700 |
Ô tô tải thùng kín THACO HD345-TK-1, loại CKD |
586 |
2701 |
Xe tải có mui 3 tấn HD345-MB1 |
548 |
2702 |
Xe tải thùng kín 3 tấn HD345-TK |
578 |
2703 |
Xe tải có mui 2 tấn, nhãn hiệu THACO, số loại HUYNDAI HD65- MBB (CKD) |
575 |
2704 |
Xe tải thùng kín 2 tấn, nhãn hiệu THACO, số loại HUYNDAI HD65-TK (CKD) |
573 |
2705 |
Xe tải 2,5 tấn nhãn hiệu THACO số loại HUYNDAI HD65 (CKD) |
551 |
2706 |
Xe tải tự đổ Hyundai 2,5 tấn HD65/THACO-TB |
515 |
2707 |
Xe tải có mui phủ Hyundai 3 tấn, THACO, HUYNDAI HD72-MBB (CKD) |
614 |
2708 |
Ô tô tải đông lạnh THACO HUYNDAI HD65-CS/ĐL loại CKD |
708 |
2709 |
Ô tô tải đông lạnh 4,99 tấn THACO HUYNDAI HD65-CS/LĐL loạiCKD |
708 |
2710 |
Ô tô tải đông lạnh THACO HUYNDAI HD72-CS/ĐL loại CKD |
752 |
2711 |
Ô tô tải có cần cẩu, nhãn hiệu THACO HUYNDAI HD72-CS/TC, loại CKD |
914 |
2712 |
Ô tô tải nhãn hiệu THACO HUYNDAI HD72-SCS/TL, loại CKD |
618 |
2713 |
Xe tải thùng kín 3 tấn, THACO HUYNDAI HD72-TK (CKD) |
615 |
2714 |
Xe tải Hyundai 3,5 tấn, THACO, HUYNDAI HD72 (CKD) |
582 |
2715 |
Xe tải Hyundai 7,3 tấn, THACO, HUYNDAI HD72-CS (CKD) |
595 |
2716 |
Xe tải có mui Hyundai 5 tấn HD120/THACO-MBB |
798 |
2717 |
Xe tải có mui Hyundai 5 tấn HD120/THACO-L-MBB |
857 |
2718 |
Xe tải Hyundai 5,5 tấn HD120/THACO |
744 |
2719 |
Xe tải Hyundai 5,5 tấn HD120/THACO-L |
799 |
2720 |
Xe tải Hyundai 6.305 kg HD 120 |
740 |
2721 |
Xe tải tự đổ Hyundai 2,5 tấn HD65/THACO-TB |
508 |
2722 |
Ô tô sát-xi có buồng lái HD 170 |
1.229 |
2723 |
Ô tô tải có mui 8,1 tấn HD 170/THACO-MBB |
1.229 |
2725 |
Xe tải có mui Hyundai HD210/THACO-MB1 (CKD) |
1.462 |
2726 |
Ô tô xi téc chở xăng, HUYNDAI HD170/THACO-XTNL |
1.600 |
2727 |
Ô tô sát-xi có buồng lái HD 250 |
1.519 |
2728 |
Xe tải tự đổ, nhãn hiệu Hyundai HD270 (CBU) |
2.000 |
2729 |
Xe tải tự đổ, nhãn hiệu Hyundai Thaco HD270 (CKD) |
1.935 |
2730 |
Ô tô tải (tự đổ), nhãn hiệu Hyundai HD270/THACO-TB (CKD) |
1.980 |
2731 |
Ô tô tải có mui 13,15 tấn HD 250/THACO-MBB |
1.519 |
2732 |
Ô tô sát-xi có buồng lái HD 320 |
1.669 |
2733 |
Ô tô sát-xi có buồng lái, nhãn hiệu Hyundai HD 320 (CBU) |
2.120 |
2734 |
Ô tô tải có mui 17 tấn HD 320/THACO-MBB |
1.669 |
2735 |
Xe tải có mui, nhãn hiệu Thaco HD350-CS/MB1 (CKD) |
575 |
2736 |
Xe tải có mui, nhãn hiệu Thaco HD350-CS/LMB1 (CKD) |
575 |
2737 |
Xe tải thùng kín, nhãn hiệu Thaco HD350-CS/TK (CKD) |
574 |
2738 |
Xe tải thùng kín, nhãn hiệu Thaco HD350-CS/LTK1 (CKD) |
576 |
2739 |
Xe tải thùng kín, nhãn hiệu Thaco HD350-CS/LTK2 (CKD) |
574 |
2740 |
Xe tải, nhãn hiệu Thaco HD350-CS/TL (CKD) |
551 |
2741 |
Xe tải, nhãn hiệu Thaco HD350-CS/LTL (CKD) |
551 |
2742 |
Xe tải có mui Hyundai HD320/THACO-MB1 |
2.178 |
2743 |
Xe tải có mui Hyundai HD360/THACO-MB1 (CKD) |
2.418 |
2744 |
Ô tô đầu kéo, nhãn hiệu Huyndai HD1000 (CBU) |
1.790 |
2745 |
Ô tô đầu kéo, nhãn hiệu Huyndai HD700 (CBU) |
1.700 |
2746 |
Ô tô tải có mui 18 tấn HD 370/THACO-TB |
2.155 |
2747 |
Xe tải tự đổ Hyundai 18 tấn HD370/THACO-TB (CKD) |
2.440 |
2748 |
Ô tô xi téc chở xăng, HUYNDAI HD310/THACO-XTNL |
2.130 |
2749 |
Xe ôtô xi téc HYUNDAI HD260/THACO-XTNL |
1.918 |
2750 |
Xe tải có mui, nhãn hiệu Thaco HD450-CS/MB1 (CKD) |
607 |
2751 |
Xe tải thùng kín, nhãn hiệu Thaco HD450-CS/TK1 (CKD) |
607 |
2752 |
Xe tải thùng kín, nhãn hiệu Thaco HD450-CS/TK2 (CKD) |
608 |
2753 |
Xe tải, nhãn hiệu Thaco HD450-CS/TL (CKD) |
582 |
2754 |
Ô tô sát xi tải, nhãn hiệu Thaco, số loại HD500-CS (CKD) |
545 |
2755 |
Ô tô sát xi tải, nhãn hiệu Thaco, số loại HD650-CS (CKD) |
574 |
2756 |
Ô tô tải, nhãn hiệu Thaco, số loại HD500-CS/TL (CKD) |
561 |
2757 |
Ô tô tải, nhãn hiệu Thaco, số loại HD650-CS/TL (CKD) |
592 |
2758 |
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu Thaco, số loại HD500-CS/MB1 (CKD) |
585 |
2759 |
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu Thaco, số loại HD650-CS/MB1 (CKD) |
617 |
2760 |
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu Thaco, số loại HD500-CS/TK1 (CKD) |
586 |
2761 |
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu Thaco, số loại HD650-CS/TK1 (CKD) |
620 |
2762 |
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu Thaco, số loại HD500-CS/TK2 (CKD) |
584 |
2763 |
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu Thaco, số loại HD650-CS/TK2 (CKD) |
618 |
2764 |
Ô tô sát-xi có buồng lái HD 700 |
1.309 |
2765 |
Ô tô sát-xi có buồng lái HD 1000 |
1.489 |
IV |
XE TẢI THÙNG NHÃN HIỆU THACO |
|
|
THACO TOWNER |
|
2766 |
Tải tự đổ trong tải 560 kg TOWNER750-TB |
146 |
2767 |
Tải thùng có mui phủ trong tải 650 kg THACO TOWNER750-MBB |
147 |
2768 |
Tải thùng kín trong tải 650 kg THACO TOWNER750A-TK |
151 |
2769 |
Tải tự đổ trong tải 520 kg THACO TOWNER750-TB |
150 |
2770 |
Tải tự đổ trong tải 520 kg THACO TOWNER750A-TB (CKD) |
163 |
2771 |
Tải thùng kín trong tải 650 kg TOWNER750-TK |
151 |
2772 |
Tải 700 kg TOWNER700-TB |
148 |
2773 |
Tải thùng kín 700 kg THACO TOWNER950-TK |
199 |
2774 |
Tải 750 kg THACO TOWNER750 |
135 |
2775 |
Tải 750 kg THACO TOWNER750A, loại hình CKD |
140 |
2776 |
Tải 650 kg THACO TOWNER750A-MBB, loại hình CKD |
152 |
2777 |
Tải 600 kg THACO TOWNER750A-TK, loại hình CKD |
155 |
2778 |
Tải 650 kg THACO TOWNER750A-MBB-1, loại hình CKD |
152 |
2779 |
Tải 950 kg THACO TOWNER950 |
180 |
2780 |
Tải 950 kg THACO TOWNER950-TK, loại hình CKD |
198 |
2781 |
Tải 850 kg THACO TOWNER950-MB1 |
193 |
2782 |
Tải 750 kg THACO TOWNER950-MB2 |
195 |
2783 |
Tải nhãn hiệu THACO TOWNER950A, loại hình CKD |
208 |
2784 |
Tải nhãn hiệu THACO TOWNER950A-TK, loại hình CKD |
227 |
2785 |
Tải nhãn hiệu THACO TOWNER950A-MB2, loại hình CKD |
223 |
2786 |
Tải nhãn hiệu THACO TOWNER950A-MB1, loại hình CKD |
221 |
2787 |
Tải 950 kg THACO TOWNER950A-CS/TL, loại hình CKD |
208 |
2788 |
Tải 950 kg THACO TOWNER950A-CS/MB1, loại hình CKD |
219 |
2789 |
Tải 950 kg THACO TOWNER950A-CS/TK, loại hình CKD |
226 |
2790 |
Tải cơ cấu nâng hạ thùng hàng TOWNER750-BCR |
136 |
|
THACO TẢI THÙNG |
|
2791 |
Tải thùng kín, trọng tải 830 kg FC099L-TK |
216 |
2792 |
Tải thùng có mui phủ, trọng tải 880 kg FC2300-MBB-C |
125 |
2793 |
Tải thùng, thùng kín, trọng tải 880 kg FC2300-TC-C |
130 |
2794 |
Tải thùng, thùng kín, trọng tải 880 kg FC2600-TK-C |
144 |
2795 |
Xe tải thùng kín, trọng tải 830 kg 099L-TK |
189 |
2796 |
Tải thùng có mui phủ, trọng tải 900 kg FCL099-MBB |
212 |
2797 |
Tải thùng có mui phủ, trọng tải 900 kg FCL099-MBM |
212 |
2798 |
Tải thùng có mui phủ, trọng tải 900 kg FC2300-TMB-C |
125 |
2799 |
Tải thùng, có mui phủ, trọng tải 900 kg FC2600-TMB-C |
140 |
2800 |
Tải thùng, có mui phủ, trọng tải 900 kg FC2600-MBB-C |
140 |
2801 |
Xe tải thùng ngắn, trọng tải 990 kg FC 23000 |
115 |
2802 |
Xe tải thùng dài, trọng tải 990 kg FC 2600 |
127 |
2803 |
Xe tải thùng dài, trọng tải 990 kg FC 099L |
200 |
2804 |
Xe tải thùng có mui phủ, trọng tải 990 kg 099L-MBB |
167 |
2805 |
Xe tải thùng có mui phủ, trọng tải 990kg 099L-MBM |
169 |
2806 |
Xe tải trọng tải 990 kg PD 990 |
160 |
2807 |
Tải thùng, thùng kín, trọng tải 1 tấn FC2200-TK-C |
161 |
2808 |
Tải thùng, có mui phủ, trọng tải 1 tấn FC2200-TMB-C |
156 |
2809 |
Tải thùng, thùng có mui phủ, trọng tải 1 tấn FC2200-MMB-C |
156 |
2810 |
Xe tải thùng trọng tải 1 tấn FC 125-TK |
174 |
2811 |
Xe tải thùng có mui phủ, trọng tải 1 tấn FLC 125-MBB |
226 |
2812 |
Xe tải thùng có mui phủ, trọng tải 1,1 tấn FLC 125-MBM |
226 |
2813 |
Xe tải thùng có mui phủ, trọng tải 1 tấn FLC 125-TK |
233 |
2814 |
Xe tải thùng có mui phủ, trọng tải 1,15 tấn FC 125-MBB |
171 |
2815 |
Xe tải thùng có mui phủ, trọng tải 1,15 tấn FC 125-MBM |
168 |
2816 |
Xe tải thùng, trọng tải 1,25 tấn FC 125 |
185 |
2817 |
Xe tải thùng, trọng tải 1,25 tấn FLC 125 |
214 |
2818 |
Xe tải thùng, trọng tải 1,25 tấn FC 2200 |
143 |
2819 |
Xe tải thùng, trọng tải 1,25 tấn FC 150-TK |
233 |
2820 |
Xe tải thùng kín, trọng tải 1,25 tấn FLC 150-TK |
217 |
2821 |
Xe tải thùng có mui phủ, trọng tải 1,3 tấn FC 150-MBM |
183 |
2822 |
Xe tải thùng có mui, trọng tải 1,3 tấn FLC 150-MBB |
225 |
2823 |
Xe tải thùng có mui phủ, trọng tải 1,35 tấn FC 150-MBB |
200 |
2824 |
Xe tải thùng có mui, trọng tải 1,35 tấn FLC 150-MBM |
230 |
2825 |
Xe tải thùng trọng tải 1,5 tấn FC 150 |
186 |
2826 |
Xe tải thùng, trọng tải 1,5 tấn FLC 150 |
191 |
2827 |
Xe tải thùng kín, trọng tải 1,65 tấn FLC198-TK (CKD) |
262 |
2828 |
Xe tải thùng kín, trọng tải 1,7 tấn FC200-TK |
234 |
2829 |
Xe tải có mui, trọng tải 1,7 tấn FLC198-MBB-1 (CKD) |
262 |
2830 |
Xe tải có mui, trọng tải 1,7 tấn FLC198-MBB (CKD) |
262 |
2831 |
Xe tải có mui, trọng tải 1,78 tấn FLC198-MBM (CKD) |
255 |
2832 |
Xe tải thùng có mui phủ, trọng tải 1,85 tấn FC 200-MBB |
229 |
2833 |
Xe tải thùng có mui phủ, trọng tải 1,85 tấn FC 200-MBM |
228 |
2834 |
Xe tải 1,98 tấn, nhãn hiệu Thaco, số loại FLC198 (CKD) |
245 |
2835 |
Xe tải trọng tải 2 tấn FD 200b-4WD |
250 |
2836 |
Xe tải trọng tải 2 tấn FC 200 |
224 |
2837 |
Xe tải thùng có mui phủ 1,55 tấn HD65-LMBB |
480 |
2838 |
Xe tải thùng kín 1,6 tấn HD65-LTK |
479 |
2839 |
Xe tải thùng có mui phủ 2 tấn HD65-MBB |
488 |
2840 |
Xe tải thùng kín 2 tấn HD65-TK |
481 |
2841 |
Xe tải thùng có mui phủ 3 tấn HD72-MBB |
519 |
2842 |
Xe tải thùng kín 3 tấn HD72-TK |
523 |
2843 |
Tải thùng trọng tải 2 tấn BJ1043V8JE6-F |
185 |
2844 |
Ôtô Tải 2,5 tấn FLC250 (CKD) |
266 |
2845 |
Tải thùng kín, trọng tải 2,15 tấn FLC250-TK |
289 |
2846 |
Tải thùng kín, trọng tải 2,2 tấn FC 250-TK |
246 |
2847 |
Tải thùng có mui, trọng tải 2,2 tấn FLC250-MBB (CKD) |
285 |
2848 |
Tải thùng, thùng kín, trọng tải 2,3 tấn FC3300-TK-C |
220 |
2849 |
Tải thùng, có mui phủ, trọng tải 2,3 tấn FC3300-MBB-C |
213 |
2850 |
Xe tải thùng kín, trọng tải 2,3 tấn FC 3300-TK-C |
219 |
2851 |
Xe tải thùng có mui phủ, trọng tải 2,3 tấn FC 250-MBM |
285 |
2852 |
Xe tải thùng có mui phủ, trọng tải 2,3 tấn FLC250-MBM (CKD) |
276 |
2853 |
Xe tải thùng có mui phủ, trọng tải 2,35 tấn FC 250-MBB |
240 |
2854 |
Xe tải thùng có mui phủ, trọng tải 2,4 tấn FC 3300-TMB-C |
213 |
2855 |
Tải thùng, có mui phủ, trọng tải 2,4 tấn FC3300-TMB-C |
215 |
2856 |
Tải thùng trọng tải 2,5 tấn PC 3300 |
197 |
2857 |
Tải thùng trọng tải 2,5 tấn FC 250 |
223 |
2858 |
Tải thùng trọng tải 2,5 tấn PLC 250 |
208 |
2859 |
Tải thùng, thùng kín, trọng tải 2,7 tấn TC345-TK |
361 |
2860 |
Tải thùng, thùng kín, trọng tải 2,7 tấn FLC345-TK |
361 |
2861 |
Tải thùng, thùng kín, trọng tải 2,74 tấn FC350-TK |
296 |
2862 |
Tải thùng, có mui, trọng tải 2,75 tấn FLC300-MBB |
300 |
2863 |
Tải thùng kín, trọng tải 2,75 tấn FLC300-TK |
301 |
2864 |
Tải thùng, thùng kín trọng tải 2,8 tấn FC3900-TK-C |
221 |
2865 |
Tải thùng, có mui, trọng tải 2,8 tấn FLC300-MBM |
302 |
2866 |
Tải thùng, có mui, phủ trọng tải 2,85 tấn FC3900-TMB-C |
218 |
2867 |
Tải thùng, có mui phủ, trọng tải 2,95 tấn TC345-MBB |
357 |
2868 |
Tải thùng, có mui phủ, trọng tải 2,95 tấn FLC345-MBB |
357 |
2869 |
Tải thùng, trọng tải 3 tấn PC 3900 |
189 |
2870 |
Tải thùng, trọng tải 3 tấn PLC 300 |
254 |
2871 |
Tải thùng kín, trọng tải 3,45 tấn FLC 345A (CKD) |
317 |
2872 |
Tải nhãn hiệu Thaco FLC 345A-4WD (CKD) |
513 |
2873 |
Tải nhãn hiệu Thaco FLC 345A-4WD-CS/MB1 (CKD) |
562 |
2874 |
Tải thùng kín, trọng tải 3,45 tấn FLC 345B |
348 |
2875 |
Tải thùng kín, trọng tải 3,2 tấn FLC 345B-MB1 |
373 |
2876 |
Tải thùng kín, trọng tải 3,2 tấn FLC 345B-MB2 |
373 |
2877 |
Tải thùng kín, trọng tải 3,1 tấn FLC 345B-TK |
376 |
2878 |
Tải thùng kín, trọng tải 3 tấn FLC 345A-TK |
343 |
2879 |
Tải thùng kín, trọng tải 3 tấn PLC 345A-TK |
346 |
2880 |
Tải thùng có mui, trọng tải 3 tấn TC 345-MBM |
357 |
2881 |
Tải thùng có mui, trọng tải 3 tấn FLC 345-MBM |
357 |
2882 |
Tải thùng có mui, trọng tải 3 tấn, THACO, FLC 345A-MBM |
325 |
2883 |
Xe tải có mui, trọng tải 3.000 kg FC350-MBM |
273 |
2884 |
Xe tải có mui, trọng tải 3,05 tấn FLC345A-MBB (CKD) |
340 |
2885 |
Xe tải có mui, trọng tải 3,05 tấn FTC345-MBB-1 |
469 |
2886 |
Tải 3,45 tấn FTC345 |
441 |
2887 |
Xe tải có mui, trọng tải 3,05 tấn FTC345-MBB |
466 |
2888 |
Xe tải có mui, trọng tải 3,2 tấn FTC345-MBM |
465 |
2889 |
Xe tải có mui, trọng tải 3,2 tấn FTC345A-MBM |
468 |
2890 |
Xe tải có mui, trọng tải 3 tấn FTC345-TK |
467 |
2891 |
Xe tải có mui, trọng tài 3 tấn HD345-MB1 (Loại CKD) |
510 |
2892 |
Xe tải có mui, trọng tải 3,2 tấn FLC345-MBM |
455 |
2893 |
Tải thùng, thùng kín, trọng tải 3,1 tấn FC345-TK |
281 |
2894 |
Tải thùng, thùng kín, trọng tải 3,1 tấn FC4100-TK-C |
255 |
2895 |
Tải thùng, thùng kín, trọng tải 3,1 tấn FC4100K-TK-C |
224 |
2896 |
Xe tải có mui, trọng tải 3.1 tấn (FC350-MBB) |
273 |
2897 |
Tải thùng, có mui phủ, trọng tải 3,2 tấn FC4100-TMB-C |
254 |
2898 |
Tải thùng, có mui phủ, trọng tải 3,2 tấn FC4100K-TMB-C |
223 |
2899 |
Tải thùng, có mui phủ, trọng tải 3,2 tấn FC345-MBB |
275 |
2900 |
Tải thùng, có mui phủ, trọng tải 3,2 tấn FC345-MBM |
277 |
2901 |
Tải thùng có mui phủ, trọng tải 3,2 tấn FC 4100-TMB-C |
240 |
2902 |
Tải thùng có mui, trọng tải 3,2 tấn FLC 345A-MBM |
344 |
2903 |
Tải thùng, trọng tải 3,45 tấn, ca bin đơn FC 4100 |
230 |
2904 |
Tải thùng, trọng tải 3,45 tấn, ca bin đơn 1900 FC 4100 |
237 |
2905 |
Tải thùng, trọng tải 3,45 tấn, ca bin đơn 1900 FC 345 |
253 |
2906 |
Xe tải, trọng tải 3,45 tấn, ca bin kép 1900 PC 4100K |
200 |
2907 |
Xe tải, trọng tải 3,45 tấn PLC 345A |
281 |
2908 |
Xe tải, trọng tải 3,45 tấn PLC 345 |
304 |
2909 |
Xe tải, trọng tải 3,45 tấn PTC 345 |
439 |
2910 |
Xe tải, trọng tải 3,45 tấn TC 345 |
304 |
2911 |
Tải thùng, trọng tải 3,5 tấn FC 350 |
269 |
2912 |
Tải thùng có mui, trọng tải 4 tấn TC 450-MBB |
357 |
2913 |
Tải thùng có mui, trọng tải 4 tấn FTC 450-MBB-1 |
459 |
2914 |
Tải tập lái có mui, trọng tải 4 tấn FLC 450-XTL |
358 |
2915 |
Ô tô tải 3,45 tấn, nhãn hiệu Thaco FLC345A-4WD-CS/TL, loại hìnhCKD |
548 |
2916 |
Ô tô tải có mui 3,45 tấn, nhãn hiệu THACO FLC345A-4WD- CS/MB1, loại hình CKD |
562 |
2917 |
Tải 4,5 tấn FLC 450A |
348 |
2918 |
Tải có mui 4,25 tấn FLC450A-MB1 |
348 |
2919 |
Tải có mui trọng tải 4 tấn FLC 450-MBB |
357 |
2920 |
Tải có mui trọng tải 4 tấn FLC 450-MBB-1 |
357 |
2921 |
Tải tập lái, có mui, FLC 450A-XTL (CKD) |
378 |
2922 |
Xe Tải trọng tải 4,5 tấn FC 450 |
273 |
2923 |
Xe Tải trọng tải 4,5 tấn FLC 450 |
332 |
2924 |
Xe Tải trọng tải 4,5 tấn FC 450-MBB |
300 |
2925 |
Tải thùng có mui phủ, trọng tải 4,5 tấn FC4200-TMB-C |
330 |
2926 |
Tải thùng, thùng kín, trọng tải 4,5 tấn FC4200-TK-C |
321 |
2927 |
Xe tải, trọng tải 4,5 tấn FLC450 |
289 |
2928 |
Xe tải, trọng tải 4,5 tấn FTC 450 |
441 |
2929 |
Xe tải, trọng tải 4 tấn FTC 450-MBB |
466 |
2930 |
Xe tải, trọng tải 4 tấn FTC 450-MBB-1 |
466 |
2931 |
Xe tải, trọng tải 4 tấn FTC 450-TK |
467 |
2932 |
Tải thùng, thùng kín, trọng tải 4,5 tấn FC500-TK |
307 |
2933 |
Xe tải, trọng tải 4,5 tấn TC450 |
332 |
2934 |
Tải thùng có mui phủ, trọng tải 4,6 tấn FC500-MBB |
311 |
2935 |
Xe tải, trọng tải 4,950 tấn TC550-MBB |
394 |
2936 |
Tải thùng, trọng tải 5 tấn FC 4200 |
276 |
2937 |
Tải thùng, trọng tải 5 tấn FC 500 |
322 |
2938 |
Xe tải, trọng tải 5,5 tấn TC 550 |
336 |
2939 |
Tải có mui phủ, trọng tải 6 tấn FC4800-TMB-C |
357 |
2940 |
Xe trọng tải 6 tấn FC600-4WD |
399 |
2941 |
Tải thùng có mui phủ, trọng tải 6,5 tấn FC700-MBB |
389 |
2942 |
Tải thùng, trọng tải 6,5 tấn FC 4800 |
325 |
2943 |
Tải thùng có mui 6,5 tấn FTC 700-MBB |
512 |
2944 |
Tải thùng có mui phủ 6,5 tấn FC 700-MBB |
352 |
2945 |
Tải thùng, trọng tải 7 tấn FC 700 |
324 |
2946 |
Ô tô Tải nhãn hiệu Thaco FLC 600A-4WD (CKD) |
531 |
2947 |
Tải thùng, trọng tải 6 tấn FLC 600A-4WD/MB1 (CKD) |
600 |
2948 |
Tải có mui Thaco FLC 600B-4WD-CS/MB1 (CKD) |
605 |
2949 |
Tải có mui 3,45 tấn FLC 345A-4WD/MB1 (CKD) |
552 |
2950 |
Tải có mui 3,45 tấn FLC 345A-4WD (CKD) |
503 |
2951 |
Ô tô tải THACO FLC700A-CS (CKD) |
511 |
2952 |
Ô tô tải có mui THACO FLC700A-CS/MB1 (CKD) |
529 |
2953 |
Tải thùng, trọng tải 7,5 tấn FLC 800-4WD |
566 |
2954 |
Tải thùng, trọng tải 7,6 tấn FLC 800-MBB |
483 |
|
THACCO AUMARK |
|
2955 |
Tải thùng, thùng kín trọng tải 1,8 tấn AUMARK198-TK |
379 |
2956 |
Tải thùng, có mui phủ, trọng tải 1,85 tấn AUMARK198-MBB |
379 |
2957 |
Tải thùng, có mui phủ, trọng tải 1,85 tấn AUMARK198-MBM |
379 |
2958 |
Tải thùng, trọng tải 1,98 tấn AUMARK198 |
359 |
2959 |
Ô tô tải có mui 1,98 tấn, nhãn hiệu THACO, AUMARK198A- CS/MB1, loại hình CKD |
392 |
2960 |
Ô tô tải nhãn hiệu THACO AUMARK198B-CS/TL (CKD) |
377 |
2961 |
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO AUMARK198B-CS/MB1 (CKD) |
395 |
2962 |
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO AUMARK198B-CS/MB2 (CKD) |
397 |
2963 |
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO AUMARK198B-CS/TK1 (CKD) |
404 |
2964 |
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO AUMARK198B-CS/TK2 (CKD) |
402 |
2965 |
Ô tô tải 2,5 tấn, nhãn hiệu THACO, AUMARK250A-CS/TL, loại hình CKD |
372 |
2966 |
Ô tô tải có mui 2,5 tấn, nhãn hiệu THACO, AUMARK250A- CS/MB1, loại hình CKD |
392 |
2967 |
Ô tô tải 1,98 tấn, nhãn hiệu THACO, AUMARK198A-CS/TL, loại hình CKD |
372 |
2968 |
Tải thùng, thùng kín trọng tải 2,2 tấn AUMARK250-TK |
379 |
2969 |
Tải thùng, có mui phủ trọng tải 2,3 tấn AUMARK250-MBB |
379 |
2970 |
Tải thùng, có mui phủ trọng tải 2,3 tấn AUMARK250-MBM |
379 |
2971 |
Tải thùng, trọng tải 2,5 tấn AUMARK250 |
359 |
2972 |
Tải chở ôtô 2,5 tấn AUMARK250CD |
359 |
2973 |
Xe tải, trọng tải 3,45 tấn AUMARK345 |
320 |
2974 |
Tải thùng, trọng tải 3,45 tấn AUMARK 250 |
305 |
2975 |
Tải thùng, trọng tải 4,5 tấn AUMARK 450 |
317 |
2976 |
Ô tô tải nhãn hiệu THACO AUMARK500A-CS/TL (CKD) |
377 |
2977 |
Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO AUMARK500A-CS/MB1 (CKD) |
395 |
2978 |
Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO AUMARK500A-CS/MB2 (CKD) |
397 |
2979 |
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO AUMARK500A-CS/TK1 (CKD) |
404 |
2980 |
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO AUMARK500A-CS/TK2 (CKD) |
402 |
2981 |
Tải thùng có mui phủ, trọng tải 8,2 tấn AUMARK 820-MBB |
599 |
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO AUMAN C160/C170-CS/MB1 (CKD) |
||
2983 |
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO AUMAN C2400A/P230-MB1 (CKD) |
891 |
2984 |
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO AUMAN C240B/P255-MB1 (CKD) |
981 |
2985 |
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO AUMAN C1400/P255-MB1 (CKD) |
1.025 |
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO AUMAN C1400B/P255-MB1 (CKD) |
||
2990 |
Ô tô sát si tải, nhãn hiệu Foton, số loại Thaco Auman C340-CS (CKD) |
1.224 |
2991 |
Ô tô xi téc chở xăng Thaco AUMAN C340-XITEC |
2.014 |
2992 |
Ô tô xi téc (chở xăng), nhãn hiệu Foton, số loại Thaco Auman C340-xitec (CKD) |
1.644 |
2994 |
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO AUMAN 1290-MBB (CKD) |
993 |
2995 |
Tải thùng có mui phủ, trọng tải 8,2 tấn AUMAN820-MBB |
642 |
2996 |
Xe tải có mui, trọng tải 9,9 tấn AUMAN 990-MBB |
823 |
2997 |
Xe tải có mui, có thiết bị nâng hạ hàng THACO AUMAN 990- MBB/BN |
873 |
2998 |
Xe tải có mui, trọng tải 12,9 tấn AUMAN1290-MBB (CKD) |
1.053 |
2999 |
Ô tô tải có mui 13,6 tấn THACO AUMAN C2300/P230-CS/MB1 (CKD) |
961 |
3000 |
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO AUMAN C2400/P230-MB1 |
890 |
3001 |
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO AUMAN C3000/P340-MB1 |
1.205 |
3002 |
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO AUMAN C3000A/W340-MB1 |
1.287 |
3003 |
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO AUMAN C3000A/W340- CS/MB1 |
1.248 |
3004 |
Ô tô sát si tải, nhãn hiệu FOTON, số loại Thaco Auman C160/C170- CS-1 (CKD) |
639 |
3005 |
Ô tô xi téc (chở xăng), nhãn hiệu FOTON, số loại Thaco AumanC160/C170-Xitec (CKD) |
864 |
3006 |
Ô tô tải có mui 8,2 tấn, nhãn hiệu THACO AUMAN820-MBB (CKD) |
723 |
3007 |
Tải thùng có mui phủ, trọng tải 17,9 tấn AUMANC 1790/W380- MB1 |
1.305 |
3008 |
Ô tô tải tự đổ 13 tấn AUMAND1300 |
1.098 |
3009 |
Ôtô tải nhãn hiệu THACO AUMAN D2550/W340 (CKD) |
1.305 |
3010 |
Ôtô tải nhãn hiệu THACO AUMAN D3300/W380 |
1.565 |
|
THACCO OLLIN |
|
3011 |
Tải thùng kín, trọng tải 1,15 tấn OLLIN150-TK |
224 |
3012 |
Tải thùng có mui phủ, trọng tải 1,2 tấn OLLIN150-MBB |
218 |
3013 |
Tải thùng có mui phủ, trọng tải 1,2 tấn OLLIN150-MBM |
218 |
3014 |
Tải thùng trọng tải 1,5 tấn OLLIN150 |
204 |
3015 |
Tải thùng kín, trọng tải 1,6 tấn OLLIN198-LTK (CKD) |
334 |
3016 |
Tải thùng có mui, trọng tải 1,6 tấn OLLIN198-LMBM (CKD) |
339 |
3017 |
Tải thùng, trọng tải 1,65 tấn OLLIN198-LMBB (CKD) |
332 |
3018 |
Tải thùng, thùng kín trọng tải 1.73 tấn OLLIN 198-TK (CKD) |
334 |
3019 |
Tải thùng, có mui trọng tải 1.78 tấn OLLIN 198-MBM (CKD) |
339 |
3020 |
Tải thùng, có mui trọng tải 1.83 tấn OLLIN 198-MBB (CKD) |
332 |
3021 |
Tải thùng, trọng tải 1,98 tấn OLLIN198 (CKD) |
315 |
3022 |
Tải có mui Thaco OLLIN198A-CS/MB1 (CKD) |
341 |
3023 |
Tải có mui Thaco OLLIN198A-CS/MB2 (CKD) |
342 |
3024 |
Tải thùng kín Thaco OLLIN198A-CS/TK1 (CKD) |
349 |
3025 |
Tải thùng kín Thaco OLLIN198A-CS/TK2 (CKD) |
347 |
3026 |
Tải Thaco OLLIN198A-CS/TL (CKD) |
323 |
3027 |
Tải thùng kín, trọng tải 2,25 tấn OLLIN 250-TK |
334 |
3028 |
Tải thùng có mui phủ, trọng tải 2,3 tấn OLLIN 250-MBM (CKD) |
339 |
3029 |
Tải thùng có mui phủ, trọng tải 2,35 tấn OLLIN 250-MBB (CKD) |
334 |
3030 |
Tải thùng trọng tải 2,5 tấn OLLIN250 (CKD) |
315 |
3031 |
Tải thùng, thùng kín trọng tải 3.2 tấn OLLIN345-TK |
421 |
3032 |
Tải thùng, có mui phủ trọng tải 3.25 tấn OLLIN345-MBB |
412 |
3033 |
Tải thùng, có mui phủ trọng tải 3.25 tấn OLLIN345-MBM |
415 |
3034 |
Tải thùng trọng tải 3,45 tấn OLLIN345 |
391 |
3035 |
Tải thùng 3,45 tấn OLLIN 345A-CS/TL (CKD) |
412 |
3036 |
Tải thùng 3,45 tấn OLLIN 345A-CS/MB1 (CKD) |
437 |
3037 |
Tải thùng 3,45 tấn OLLIN 345A-CS/TK (CKD) |
437 |
3038 |
Tải có cẩu Thaco OLLIN345A-CS/TC (CKD) |
747 |
3039 |
Tải có cẩu Thaco OLLIN345A-CS/TC304 (CKD) |
837 |
3040 |
Tải thùng, có mui phủ trọng tải 4,1 tấn OLLIN450-MBB |
415 |
3041 |
Tải thùng, thùng kín trọng tải 4,3 tấn OLLIN450-TK |
420 |
3042 |
Tải thùng trọng tải 4,5 tấn OLLIN 450 |
395 |
3043 |
Ô tô tải có mui, trọng tải 5 tấn THACO OLLIN 450A-CS/TL (loạiCKD) |
412 |
3044 |
Ô tô tải có mui, trọng tải 5 tấn THACO OLLIN 450A-CS/MB1 (loạiCKD) |
434 |
3045 |
Ô tô tải thùng kín, trọng tải 5 tấn THACO OLLIN 450A-CS/TK (loại CKD) |
438 |
3046 |
Ô tô tải tập lái có mui THACO OLLIN450A-CS/XTL (CKD) |
439 |
3047 |
Ô tô tải có mui THACO OLLIN500B-CS/MB1-1 (CKD) |
345 |
3048 |
Ô tô tải có mui THACO OLLIN500B-CS/MB1 (CKD) |
341 |
3049 |
Ô tô tải có mui THACO OLLIN500B-CS/MB2 (CKD) |
342 |
3050 |
Ô tô tải thùng kín THACO OLLIN500B-CS/TK1 (CKD) |
349 |
3051 |
Ô tô tải thùng kín THACO OLLIN500B-CS/TK2 (CKD) |
347 |
3052 |
Ô tô tải THACO OLLIN500B-CS/TL (CKD) |
323 |
3053 |
Tải có mui nhãn hiệu FOTON, số Loại THACO OLLIN700B- CS/MB1-1, loại hình CKD |
457 |
3054 |
Tải thùng có mui phủ, trọng tải 6,5 tấn OLLIN700-MBB |
509 |
3055 |
Tải thùng, trọng tải 7 tấn OLLIN 700 |
463 |
3056 |
Tải thùng, trọng tải 7 tấn OLLIN 700A-CS/TL, loại hình (CKD) |
494 |
3057 |
Tải thùng, trọng tải 14,2 tấn OLLIN 700A-CS loại hình (CKD) |
452 |
3058 |
Tải thùng có mui, trọng tải 7 tấn OLLIN 700A-CS/MB1, loại hình(CKD) |
537 |
3059 |
Ô tô tải Thaco OLLIN700B-CS/TL (CKD) |
431 |
3060 |
Ô tô tải có mui Thaco OLLIN700B-CS/MB1 (CKD) |
457 |
3061 |
Ô tô tải thùng kín Thaco OLLIN700B-CS/TK1 (CKD) |
460 |
3062 |
Ô tô tải thùng kín Thaco OLLIN700B-CS/TK2 (CKD) |
457 |
3063 |
Ô tô tải Thaco OLLIN700C-CS/TL (CKD) |
416 |
3064 |
Ô tô tải có mui Thaco OLLIN700C-CS/MB1 (CKD) |
440 |
3065 |
Ô tô tải thùng kín Thaco OLLIN700C-CS/TK1 (CKD) |
444 |
3066 |
Ô tô tải thùng kín Thaco OLLIN700C-CS/TK2 (CKD) |
442 |
3067 |
Tải thùng có mui 7,1 tấn OLLIN800-MBB-1 |
546 |
3068 |
Tải thùng trọng tải 8 tấn OLLIN 800 |
492 |
3069 |
Ô tô tải có cần cẩu, nhãn hiệu THACO OLLIN800A-CS/TC, loại hình CKD |
943 |
3070 |
Ô tô tải có cần cẩu, nhãn hiệu THACO OLLIN800A-CS/TC505, loại hình CKD |
1.151 |
3071 |
Tải thùng, trọng tải 8 tấn OLLIN 800A-CS/TL (CKD) |
506 |
3072 |
Tải thùng, trọng tải 8 tấn OLLIN 800A-CS/MB1 (CKD) |
553 |
3073 |
Tải có mui Thaco OLLIN 800A-CS/MB1-1 (CKD) |
542 |
3074 |
Tải thùng kín Thaco OLLIN 800A-CS/TK (CKD) |
545 |
3075 |
Tải thùng, trọng tải 14,250 tấn OLLIN 800A-CS |
469 |
3076 |
Ôtô tải sát xi THACO OLLIN345A-CS (CKD) |
392 |
3077 |
Ôtô tải sát xi THACO OLLIN450A-CS (CKD) |
392 |
3078 |
Ôtô sát xi tải, nhãn hiệu FOTON, số loại THACO OLLIN900A-CS (CKD) |
531 |
3079 |
Ôtô sát xi tải, nhãn hiệu FOTON, số loại THACO OLLIN950A-CS (CKD) |
530 |
3080 |
Ôtô tải, nhãn hiệu FOTON, số loại THACO OLLIN900A-CS/TL (CKD) |
562 |
3081 |
Ôtô tải, nhãn hiệu FOTON, số loại THACO OLLIN950A-CS/TL (CKD) |
558 |
3082 |
Ôtô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, số loại THACO OLLIN900A- CS/MB1 (CKD) |
603 |
3083 |
Ôtô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, số loại THACO OLLIN950A-CS/MB1 (CKD) |
594 |
|
XE TẢI BEN TỰ ĐỔ (THACO) |
|
3084 |
Tải tự đổ, trọng tải 990 kg FD099 |
213 |
3085 |
Tải tự đổ, trọng tải 990 kg FLD099A (loại hình CKD) |
217 |
3086 |
Tải tự đổ FLD099B (loại hình CKD) |
219 |
3087 |
Tải tự đổ, trọng tải 1,25 tấn FD2200A |
167 |
3088 |
Tải tự đổ, trọng tải 1,25 tấn FD125 |
189 |
3089 |
Tải tự đổ, trọng tải 1,5 tấn FLD150 |
272 |
3090 |
Tải tự đổ, trọng tải 1,5 tấn FLD150A (CKD) |
261 |
3091 |
Tải tự đổ nhãn hiệu FORLAND Thaco FLD150C (CKD) |
229 |
3092 |
Tải tự đổ (tự đổ) nhãn hiệu FORLAND Thaco FLD150C-1 (CKD) |
229 |
3093 |
Tải tự đổ, trọng tải 2 tấn QD20-4WD |
212 |
3094 |
Tải tự đổ, trọng tải 2 tấn FD2700A |
197 |
3095 |
Tải tự đổ, trọng tải 2 tấn FD200 |
254 |
3096 |
Tải tự đổ, trọng tải 2 tấn FLD200 |
265 |
3097 |
Tải tự đổ, trọng tải 2 tấn 2 cầu FD200-4WD |
331 |
3098 |
Tải tự đổ, trọng tải 2 tấn 2 cầu TD200-4WD |
337 |
3099 |
Tải tự đổ, trọng tải 2 tấn 2 cầu FLD200A-4WD |
351 |
3100 |
Tải tự đổ, trọng tải 2 tấn 2 cầu FD200B-4WD |
279 |
3101 |
Tải tự đổ, trọng tải 2 tấn 2 cầu FD200A-4WD |
240 |
3102 |
Tải tự đổ, trọng tải 2,5 tấn FLD250 |
302 |
3103 |
Tải tự đổ FLD250B, loại CKD |
264 |
3104 |
Tải tự đổ, trọng tải 2,5 tấn FLD250A (CKD) |
311 |
3105 |
Tải tự đổ, nhãn hiệu Thaco FLD250B (loại hình CKD) |
256 |
3106 |
Tải tự đổ, trọng tải 3 tấn FD3800A |
197 |
3107 |
Tải tự đổ, trọng tải 3 tấn FLD300 |
293 |
3108 |
Tải tự đổ, trọng tải FD 3,45 tấn, trọng tải 3.450 kg |
293 |
3109 |
Tải tự đổ, trọng tải 3,45 tấn QD35-4WD |
270 |
3110 |
Tải tự đổ, trọng tải 3,45 tấn FD3500A |
265 |
3111 |
Tải tự đổ, trọng tải 3,45 tấn FD345 |
303 |
3112 |
Tải tự đổ, trọng tải 3,45 tấn FD3500A-ca bin 1900 |
257 |
3113 |
Tải tự đổ, trọng tải 3,45 tấn FD35A-4WD 2 cầu |
337 |
3114 |
Tải tự đổ, trọng tải 3,45 tấn FD345-4WD 2 cầu |
326 |
3115 |
Tải tự đổ, trọng tải 3,45 tấn TD345 |
375 |
3116 |
Tải tự đổ, trọng tải 3,45 tấn TD345-4WD 2 cầu |
415 |
3117 |
Tải tự đổ, trọng tải 3,45 tấn FLD345A-4WD (loại CKD) |
325 |
3118 |
Tải tự đổ, trọng tải 3,45 tấn FLD345A (loại CKD) |
399 |
3119 |
Tải tự đổ FLD345B (loại CKD) |
317 |
3120 |
Tải tự đổ FLD345B - 4WD (loại CKD) |
350 |
3121 |
Ô tô tải tự đổ nhãn hiệu FORLAND, số loại Thaco FLD250C, loại hình CKD |
232 |
3122 |
Ô tô tải tự đổ nhãn hiệu FORLAND, số loại Thaco FLD345C, loại hình CKD |
264 |
3123 |
Ô tô tải tự đổ nhãn hiệu FORLAND, số loại Thaco FLD490C, loại hình CKD |
327 |
3124 |
Ô tô tải tự đổ nhãn hiệu FORLAND, số loại Thaco FLD490C-4WD, loại hình CKD |
364 |
3125 |
Ô tô tải tự đổ nhãn hiệu FORLAND, số loại Thaco FLD499C, loại hình CKD |
327 |
3126 |
Ô tô tải tự đổ nhãn hiệu FORLAND, số loại Thaco FLD499C-4WD, loại hình CKD |
364 |
3127 |
Ô tô tải tự đổ nhãn hiệu FORLAND, số loại Thaco FLD600C, loại hình CKD |
398 |
3128 |
Tải tự đổ, trọng tải 4,1 tấn FLD600A-4WD (loại CKD) |
502 |
3129 |
Tải tự đổ FLD600B-4WD (loại CKD) |
438 |
3130 |
Tải tự đổ FLD600B (loại CKD) |
388 |
3131 |
Tải tự đổ, trọng tải 4,1 tấn FLD600A (loại CKD) |
434 |
3132 |
Tải tự đổ, trọng tải 4,5 tấn FD4100A |
211 |
3133 |
Tải tự đổ, trọng tải 4,5 tấn FD4500A |
305 |
3134 |
Tải tự đổ, trọng tải 4,5 tấn FD4100A1-ca bin đơn |
264 |
3135 |
Tải tự đổ, trọng tải 4,5 tấn QD45-4WD |
275 |
3136 |
Tải tự đổ, trọng tải 4,5 tấn FD450 |
280 |
3137 |
Tải tự đổ, trọng tải 4,5 tấn TD450 |
345 |
3138 |
Tải tự đổ, trọng tải 4,99 tấn FLD499 |
378 |
3139 |
Tải tự đổ, trọng tải 4,99 tấn FLD500 |
366 |
3140 |
Tải tự đổ, trọng tải 4,99 tấn - 2 cầu FD499-4WD |
394 |
3141 |
Tải tự đổ, trọng tải 4,99 tấn - 2 cầu FLD499-4WD |
437 |
3142 |
Tải tự đổ, trọng tải 6 tấn FD4200A |
320 |
3143 |
Tải tự đổ, trọng tải 6 tấn FD600 |
333 |
3144 |
Tải tự đổ, trọng tải 6 tấn FD600A |
348 |
3145 |
Tải tự đổ, trọng tải 6 tấn FD600A-4WD |
387 |
3146 |
Tải tự đổ, trọng tải 6 tấn TD600 |
427 |
3147 |
Tải tự đổ, trọng tải 6 tấn TD600-4WD |
407 |
3148 |
Tải tự đổ, trọng tải 6 tấn 2 cầu FD600-4WD |
486 |
3149 |
Tải tự đổ, trọng tải 6 tấn 2 cầu TD600-4WD |
486 |
3150 |
Tải tự đổ, trọng tải 6 tấn 2 cầu FD600B-4WD |
391 |
3151 |
Ô tô tải 7 tấn THACO FTC 700 |
496 |
3152 |
Ô tô tải tự đổ THACO FLD700A (CKD) |
520 |
3153 |
Tải tự đổ, trọng tải 6,5 tấn 2 cầu FLD750-4WD |
566 |
3154 |
Tải tự đổ, trọng tải 7 tấn FLD 1000 |
667 |
3155 |
Tải tự đổ nhãnh hiệu FORLAND Thaco FLD 1000B |
704 |
3156 |
Tải tự đổ, trọng tải 7,2 tấn FLD750 |
491 |
3157 |
Tải tự đổ, trọng tải 7,5 tấn 2 cầu FLD800-4WD |
630 |
3158 |
Tải tự đổ, trọng tải 7,9 tấn FLD 800 |
570 |
3159 |
Ô tô tải tự đổ nhãn hiệu Thaco FLD 800B, loại hình CKD |
433 |
3160 |
Ô tô tải tự đổ nhãn hiệu Thaco FLD 800B-4WD, loại hình CKD |
502 |
3161 |
Ô tô tải tự đổ nhãn hiệu FORLAND, số Loại Thaco FLD800C, loại hình CKD |
442 |
3162 |
Ô tô tải tự đổ nhãn hiệu FORLAND, số Loại Thaco FLD800C-4WD, loại hình CKD |
538 |
3163 |
Ô tô tải tự đổ nhãn hiệu FORLAND, số Loại Thaco FLD800C-4WD-1, loại hình CKD |
538 |
3164 |
Ô tô tải tự đổ nhãn hiệu FORLAND Thaco FLD 900A, loại hìnhCKD |
527 |
3165 |
Tải tự đổ, trọng tải 8 tấn FD 800 |
484 |
3166 |
Tải tự đổ, trọng tải 12 tấn THACO FTD 1200 |
1.210 |
3167 |
Tải tự đổ, trọng tải 12,3 tấn BJ3251DLPJB-5 |
877 |
3168 |
Tải tự đổ, trọng tải 12,5 tấn THACO FTD1250 |
1.205 |
3169 |
Tải tự đổ, trọng tải 12,7 tấn HD270/D340 |
1.630 |
3170 |
Tải tự đổ, trọng tải 12,7 tấn HD270/D340A |
1.630 |
3171 |
Tải tự đổ, trọng tải 12 tấn HD270/D380A |
1.705 |
3172 |
Tải tự đổ, trọng tải 12 tấn HD270/D380B |
1.685 |
3173 |
Tải tự đổ, trọng tải 12 tấn HD270/D380 |
1.645 |
|
XE TẢI NHÃN HIỆU |
|
3174 |
Tải tự đổ, trọng tải 2 tấn QJ4525D |
166 |
3175 |
Tải tự đổ, trọng tải 2 tấn QD20-4WD |
193 |
3176 |
Tải tự đổ, trọng tải 3,45 tấn QD35-4WD |
258 |
3177 |
Tải tự đổ, trọng tải 4 tấn QJ7540D |
213 |
3178 |
Tải tự đổ, trọng tải 4,5 tấn QD45-4WD |
283 |
|
XE TẢI NHÃN HIỆU FOTON |
|
3179 |
Tải loại trọng tải 1,2 tấn BJ1043V8JB5-2/THACO-TK-C |
187 |
3180 |
Tải loại trọng tải 1,35 tấn BJ1043V8JB5-2/THACO-TMB-C |
183 |
3181 |
Tải loại trọng tải 1,25 tấn BJ1043V8JB5-2/THACO-MMB-C |
183 |
3182 |
Tải loại trọng tải 1,5 tấn BJ1043V8JB5-2 |
163 |
3183 |
Tải loại trọng tải 1,85 tấn BJ1043V8JE6-F/THACO-TMB-C |
200 |
3184 |
Tải loại trọng tải 1,7 tấn BJ1043V8JE6-F/THACO-MMB-C |
201 |
3185 |
Tải loại trọng tải 1,7 tấn BJ1043V8JE6-F/THACO-TK-C |
204 |
3186 |
Tải loại trọng tải 2 tấn BJ1043V8JE6-F |
192 |
3187 |
Tải loại trọng tải 9 tấn BJ15243VMCGP/THACO-TMB-C |
603 |
3188 |
Tải loại trọng tải 14,8 tấn BJ5243VMCGP |
603 |
3189 |
Tải loại trọng tải 15 tấn BJ1311VNPKJ/THACO-TMB |
998 |
3190 |
Tải loại trọng tải 17,5 tấn BJ1311VNPKJ |
998 |
3191 |
Ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu FOTON, số loại BJ3312DNPJC-2 (CBU) |
1.320 |
3192 |
Tải loại trọng tải 27,6 tấn BJ4141SJFJA-2 |
400 |
3193 |
Ô tô đầu kéo 27,6 tấn BJ4141SJFJA-2 |
468 |
3194 |
Ô tô đầu kéo - công suất 309 KW, nhãn hiệu Foton BJ4253SMFKB-1, loại hình CBU |
1.120 |
3195 |
Ô tô đầu kéo - công suất 250 KW, nhãn hiệu Foton BJ4253SMFKB-12, loại hình CBU |
909 |
3196 |
Ô tô đầu kéo - công suất 280 KW, nhãn hiệu Foton BJ4253SMFKB-12, loại hình CBU |
959 |
3197 |
Ô tô đầu kéo 25 tấn BJ4253SMFKB-12 |
1.100 |
3198 |
Ô tô đầu kéo công suất 199 kw FOTON BJ4188-4004, loại hìnhCBU |
750 |
3199 |
Ô tô đầu kéo FOTON BJ4253SMFKB-1, loại hình CBU |
1.120 |
3200 |
Ô tô đầu kéo FOTON BJ4259SMFKB-5, loại hình CKD |
1.370 |
3201 |
Ô tô đầu kéo công suất 276 KW, nhãn hiệu FOTON |
1.149 |
|
BJ4259SMFKB-5, loại hình CBU |
|
3202 |
Ô tô tải (tự đổ) 30 tấn - 340Ps, nhãn hiệu FONTON (CBU) |
1.320 |
3203 |
Ô tô đầu kéo 35,625 tấn BJ4183SMFJB-2 |
565 |
3204 |
Ô tô đầu kéo 38,925 tấn BJ4253SMFJB-S3 |
692 |
|
XE TẢI THACO FRONTIER |
|
3206 |
Ô tô tải có mui 1,25 tấn, nhãn hiệu THACO FRONTIER125- CS/MB1 (CKD) |
275 |
3207 |
Ô tô tải có mui 1,25 tấn, nhãn hiệu THACO FRONTIER125- CS/MB2 (CKD) |
279 |
3208 |
Ô tô tải thùng kín 1,25 tấn, nhãn hiệu THACO FRONTIER125- CS/TK (CKD) |
285 |
3209 |
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/TK1 (CKD) |
284 |
3210 |
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/TK2 (CKD) |
282 |
Ô tô tải (đông lạnh), nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/ĐL (CKD) |
||
Ô tô tải (đông lạnh), nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/ĐL (CKD) |
||
3215 |
Ô tô tải tập lái có mui 990 kg, nhãn hiệu THACO FRONTIER125- CS/XTL (CKD) |
273 |
Ô tô tải 1,4 tấn có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/MB1 (CKD) |
||
Ô tô tải 1,4 tấn có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/MB2 (CKD) |
||
Ô tô tải 1,4 tấn có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER140- CS/MB2-1 (CKD) |
||
Ô tô tải 1,4 tấn thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER140- CS/TK (CKD) |
||
3222 |
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/TK-1 (CKD) |
329 |
3223 |
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/TK-2 (CKD) |
327 |
3224 |
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/TK1 (CKD) |
329 |
3225 |
Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/TK2 (CKD) |
327 |
|
XE TẢI THACO KHÁC |
|
3226 |
Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K135-CS/MB1 (CKD) |
278 |
3240 |
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK1 (CKD) |
338 |
3244 |
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K190-CS/TK (CKD) |
287 |
3249 |
Ô tô tải có mui, có thiết bị nâng hàng, nhãn hiệu THACO K165- CS/BNBM (CKD) |
344 |
3250 |
Ô tô tải thùng kín, có thiết bị nâng hàng, nhãn hiệu THACO K165- CS/BNTK (CKD) |
348 |
3251 |
Ô tô tải 1,25 tấn FC125 |
158 |
3252 |
Ô tô tải 1,5 tấn FC150 |
173 |
3253 |
Ô tô tải 1,5 tấn FLC150 |
211 |
3254 |
Ô tô tải 2,5 tấn FLC250 |
263 |
3255 |
Ô tô tải 3 tấn FLC300 |
279 |
3256 |
Ô tô tải 3,45 tấn FLC345A |
320 |
3257 |
Ô tô tải 3,45 tấn FLC345 |
332 |
3258 |
Ô tô tải 3,45 tấn TC345 |
332 |
3259 |
Ô tô tải 3,5 tấn FC350 |
246 |
3260 |
Ô tô tải 4,5 tấn FLC450 |
321 |
3261 |
Ô tô tải 4,5 tấn TC450 |
321 |
3262 |
Ô tô tải 5 tấn FC500 |
284 |
3263 |
Ô tô tải 5,5 tấn TC550 |
359 |
3264 |
Ô tô tải 7 tấn FC700 |
324 |
3265 |
Ô tô tải 7 tấn FTC700 |
512 |
3266 |
Ô tô tải 7 tấn FLC800-4WD-MBB |
555 |
3267 |
Ô tô tải 7,5 tấn FLC800-4WD |
555 |
3268 |
Ô tô tải 8 tấn FLC800 |
441 |
3269 |
Ô tô tải 8,2 tấn FLC820 |
556 |
3270 |
Ô tô tải 2,5 tấn HD 65 |
445 |
3271 |
Ô tô tải 3,5 tấn HD 65 |
473 |
3272 |
Ô tô tải 5,5 tấn HC550 |
773 |
3273 |
Ô tô tải 6 tấn HC600 |
793 |
3274 |
Ô tô tải 6,5 tấn HC750-TK |
923 |
3275 |
Ô tô tải 6,8 tấn HC750-MBB |
919 |
3276 |
Ô tô tải 7,5 tấn HC750A |
830 |
3277 |
Ô tô tải 7,5 tấn HC750 |
873 |
3278 |
Ô tô tải 8,2 tấn FTC820 |
556 |
3279 |
Ô tô tang lễ THACO HB70F-H410 |
1.045 |
3280 |
Ôtô xi téc (chở mủ cao su), 4,6 tấn THACO FLC345A-4WD- CS/CMCS |
663 |
3281 |
Ôtô xi téc (chở mủ cao su), 5,7 tấn THACO FLC600A-4WD- CS/CMCS |
711 |
|
SƠ MI RƠ MOOC |
|
3282 |
Sơ mi rơ mooc tải tự đổ khối lượng 8,56 tấn, nhãn hiệu CIMC (CBU) |
704 |
3283 |
Sơ mi rơ mooc tải chở container khối lượng 7,22 tấn, nhãn hiệu CIMC (CBU) |
355 |
3284 |
Sơ mi rơ mooc tải chở container khối lượng 6,4 tấn, nhãn hiệu CIMC (CBU) |
322 |
3285 |
Sơ mi rơ mooc tải chở container, nhãn hiệu THACO SMRM-3T/X (CKD) |
305 |
3286 |
Sơ mi rơ mooc tải chở container, nhãn hiệu THACO SMRM-3T/S (CKD) |
349 |
V |
XE KHÁCH NHÃN HIỆU THACO |
|
3287 |
Loại 28 chỗ JB70 |
795 |
3288 |
Loại 35 chỗ JB86L |
637 |
3289 |
Loại 35 chỗ KB80SLI |
806 |
3290 |
Loại 30 chỗ KB80SLII |
740 |
3291 |
Loại 39 chỗ KB88SLI |
907 |
3292 |
Loại 35 chỗ KB88SLII |
864 |
3293 |
Loại 39 chỗ KB88SEI |
1.008 |
3294 |
Loại 35 chỗ KB88SEII |
954 |
3295 |
Loại 51 chỗ KB110SLI |
1.100 |
3296 |
Loại 47 chỗ KB110SL |
1.093 |
3297 |
Loại 51 chỗ KB110SE1 |
1.200 |
3298 |
Loại 47 chỗ KB110SEII |
1.193 |
3299 |
Loại 51 chỗ KB115SE1 |
1.757 |
3300 |
Loại 47 chỗ KB115SEII |
1.730 |
3301 |
Loại 51 chỗ KB120LS1 |
1.999 |
3302 |
Loại 29 chỗ (ghế 2-2) D4DD HYUNDAI COUNTY CRDi |
917 |
3303 |
Loại 29 chỗ (ghế 2-2) D4DD Nội địa HYUNDAI COUNTY CRDI |
764 |
3304 |
Loại 29 chỗ (ghế 2-3)HQ HYUNDAI COUNTY |
798 |
3305 |
Loại 29 chỗ (ghế HQ 1-3) D4DD HYUNDAI COUNTY CRDi |
937 |
3306 |
Loại 29 chỗ (ghế VN 1-3) D4DD Nội địa HYUNDAI COUNTY CRDI |
816 |
3307 |
Loại 47 chỗ HYUNDAI 115L |
1.403 |
3308 |
Loại 47 chỗ HYUNDAI UNIVERSE LX |
2.598 |
3309 |
Loại 47 chỗ HYUNDAI UNIVERSE NB |
2.938 |
3310 |
Loại 47 chỗ HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY |
2.688 |
3311 |
Loại 47 chỗ HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE |
3.028 |
3312 |
Loại 80 chỗ HC112L |
1.070 |
3313 |
Loại xe có giường nằm KB120SE |
2.250 |
3314 |
Loại xe có giường nằm KB120SH |
2.428 |
3315 |
Loại xe có giường nằm THACO TB120SL-W (CKD) |
2.750 |
3316 |
Loại xe có giường nằm THACO TB120SL-WII (CKD) |
2.770 |
3317 |
Loại xe có giường nằm THACO TB120SL-WW (CKD) |
2.770 |
3318 |
Loại xe có giường nằm THACO TB120SL-WWII (CKD) |
2.810 |
3319 |
Loại xe có giường nằm THACO HB120SLD-B (CKD) |
3.220 |
3320 |
Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO HB120SL-H380 (CKD) |
3.180 |
3321 |
Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO HB120SL-H380L (CKD) |
3.180 |
3324 |
Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO HB120SL-H400 (CKD) |
3.280 |
3325 |
Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO HB120SL-H400L (CKD) |
3.320 |
3326 |
Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO HB120SL-H380R (CKD) |
3.220 |
3327 |
Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO HB120SL-H410R (CKD) |
3.410 |
3328 |
Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO HB120SL-H410 (CKD) |
3.370 |
3329 |
Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO HB120SL-H410L (CKD) |
3.370 |
3330 |
Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO TB120SL-W375 (CKD) |
2.910 |
3331 |
Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO TB120SL-W375R (CKD) |
2.950 |
3332 |
Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO TB120SL-W375R-II (CKD) |
2.910 |
3333 |
Loại xe có giường nằm HUYN DAI HB120SL |
3.030 |
3334 |
Loại xe có giường nằm HUYN DAI HB120SLS |
2.990 |
3335 |
Loại xe có giường nằm HUYN DAI HB120ESL |
3.180 |
3336 |
Loại xe có giường nằm HUYN DAI HB120SSL |
3.220 |
3337 |
Xe khách THACO hyundai HB70CS (CKD) |
1.050 |
3338 |
Xe khách THACO TB120S-W |
2.590 |
3339 |
Xe khách THACO hyundai HB120SLD |
3.030 |
3340 |
Xe khách THACO hyundai HB120SS |
2.828 |
3341 |
Xe khách THACO hyundai HB90ES |
1.673 |
3342 |
Xe khách THACO hyundai HB90LF |
1.598 |
3343 |
Xe khách THACO hyundai HB90HF |
1.598 |
3344 |
Xe khách THACO hyundai HB90ETS |
1.703 |
3345 |
Xe khách THACO hyundai HB120S |
2.810 |
3346 |
Xe khách THACO hyundai HB115 |
2.010 |
3347 |
Xe khách thành phố THACO hyundai COUNTY CITY |
784 |
3348 |
Xe khách THACO hyundai COUNTY CRDI |
814 |
3349 |
Xe khách THACO HB120SS, loại CKD |
3.010 |
3350 |
Xe khách THACO HB73CT-H140, loại CKD |
1.029 |
3351 |
Xe khách THACO HB73S-H140, loại CKD |
1.049 |
3352 |
Xe khách THACO HB73S-H1401, loại CKD |
1.054 |
3355 |
Ô tô khách THACO TB120S-W375I, loại hình CKD |
2.420 |
3356 |
Ô tô khách THACO TB120LS-W375-II, loại hình CKD |
3.030 |
3357 |
Ô tô khách THACO TB120LS-W375, loại hình CKD |
2.760 |
3358 |
Xe khách THACO HB70ES (CKD) |
1.035 |
3359 |
Xe khách THACO HB70CT (CKD) |
1.015 |
3360 |
Ô tô khách THACO TB75S-C (CKD) |
1.060 |
3361 |
Ô tô khách THACO TB82S-W (CKD) |
1.475 |
3362 |
Ô tô khách THACO TB82S-WII (CKD) |
1.530 |
3363 |
Ô tô khách THACO TB82S-W180AS (CKD) |
1.555 |
3364 |
Ô tô khách THACO TB82S-W180ASI (CKD) |
1.575 |
3365 |
Ô tô khách THACO TB82S-W180ASII (CKD) |
1.565 |
3366 |
Ô tô khách THACO TB82S-W180ASIII (CKD) |
1.580 |
3367 |
Ô tô khách (thành phố), nhãn hiệu THACO TB115CT-WLFII (CKD) |
2.280 |
3368 |
Ô tô khách (thành phố), nhãn hiệu THACO TB115CT-WLF (CKD) |
2.280 |
3369 |
Ô tô khách THACO TB95S-W (CKD) |
1.915 |
3370 |
Ô tô khách THACO TB94CT-WLF (CKD) |
1.675 |
3371 |
Ô tô khách THACO TB94CT-WLF-II (CKD) |
1.675 |
3372 |
Ô tô khách, nhãn hiệu THACO TB94CT-WLF, (CKD) |
1.695 |
3373 |
Ô tô khách, nhãn hiệu THACO TB94CT-WLF-II, (CKD) |
1.695 |
3374 |
Ô tô tang lễ, nhãn hiệu THACO HB70F-H410 |
1.045 |
|
Z. CÔNG TY CP Ô TÔ ĐÔ THÀNH |
|
|
XE TẢI NHÃN HIỆU FUSIN |
|
3375 |
CT 1000 loại 990 kg |
105 |
3376 |
FT 1500 loại 1.500 kg |
143 |
3377 |
FT 2500 loại 2.500 kg |
225 |
|
XE TẢI TỰ ĐỔ NHÃN HIỆU FUSIN |
|
3378 |
LD 1800 loại 1.800 kg |
157 |
3379 |
ZD 2000 loại 2.000 kg |
157 |
3380 |
LD 3.450 loại 3.450 kg |
292 |
3381 |
LD 18010 Fusin 1,8 tấn |
170 |
3382 |
FT 1500 Fusin 1,5 tấn |
140 |
|
XE Ô TÔ TẢI HIỆU HUYNDAI |
|
3383 |
MIGHTY HD 65 |
499 |
3384 |
MIGHTY HD 65, thùng kín |
499 |
3385 |
MIGHTY HD 65, thùng mui bạt |
499 |
3386 |
MIGHTY HD 72 |
519 |
3387 |
MIGHTY HD 72, thùng kín |
519 |
3388 |
MIGHTY HD 72, thùng mui bạt |
519 |
|
XE Ô TÔ SÁT XI TẢI HUYNDAI |
|
3389 |
MIGHTY HD65 |
489 |
3390 |
MIGHTY HD72 |
508 |
|
XE KHÁCH NHÃN HIỆU FUSIN |
|
3391 |
JB28SL |
400 |
3392 |
JB35SL |
610 |
3393 |
HDK29-29 |
920 |
|
AA. XE DO NHÀ MAY VEAM MOTOR |
|
|
Ô TÔ TẢI |
|
3394 |
Ôtô tải Fox TL 1.5T-1 (có điều hòa) |
288 |
3395 |
VT 100 (tự đổ), tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AB10X11414 |
288 |
3396 |
VT 125 (tự đổ), tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BB10X11414 |
303 |
3397 |
VT 150 (tự đổ), tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CB10X11414 |
316 |
3398 |
VT 100 MB, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT01X11002 |
288 |
3399 |
VT 100 MB, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT01X11212 |
310 |
3400 |
VT 100 TK, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT01X11003 |
288 |
3401 |
VT 100 TK, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT01X11313 |
314 |
3402 |
VT 100 MB, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT01X11002 |
298 |
3403 |
VT 100 MB, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT01X11212 |
322 |
3404 |
VT 100 TK, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT01X11003 |
298 |
3405 |
VT 100 TK, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT01X11313 |
326 |
3406 |
VT150A MB, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT12X11002 (X = 1,2, 3, 4, 5, 6) |
310 |
3407 |
VT150A TK, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT12X11313 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6) |
350 |
3408 |
VT150A TK, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT12X11003 (X = 1,2, 3, 4, 5, 6) |
310 |
3409 |
VT 150 TL, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X11111 (X = 1,2, 3, 4, 5, 6) |
345 |
3410 |
VT 150 TL, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X11001 (x = 1, 2,3, 4, 5, 6) |
330 |
3411 |
VT 150 TL, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X01111 (x = 1, 2,3, 4, 5, 6) |
338 |
3412 |
VT 150 TL, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X01001 (x = 1, 2,3, 4, 5, 6) |
323 |
3413 |
VT 150 MB, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X11212 (x = 1,2, 3, 4, 5, 6) |
355 |
3414 |
VT 150 MB, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X11002 (x = 1,2, 3, 4, 5, 6) |
330 |
3415 |
VT 150 MB, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X01212 (x = 1,2, 3, 4, 5, 6) |
348 |
3416 |
VT 150 MB, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X01002 (x = 1,2, 3, 4, 5, 6) |
323 |
3417 |
VT 150 MB, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X11112 (x = 1,2, 3, 4, 5, 6) |
345 |
3418 |
VT 150 MB, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X01112 (x = 1,2, 3, 4, 5, 6) |
338 |
3419 |
VT 150 TK, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X11313 (x = 1,2, 3, 4, 5, 6) |
360 |
3420 |
VT 150 TK, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X11003 (x = 1,2, 3, 4, 5, 6) |
330 |
3421 |
VT 150 TK, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X01313 (x = 1,2, 3, 4, 5, 6) |
353 |
3422 |
VT 150 TK, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X01003 (x = 1,2, 3, 4, 5, 6) |
323 |
3423 |
VT 150 MB, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT21X11002 (x = 1,2, 3, 4, 5, 6) |
341 |
3424 |
VT 150 MB, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT21X11212 (x = 1,2, 3, 4, 5, 6) |
366 |
3425 |
VT 150 TK, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT21X11003 (x = 1,2, 3, 4, 5, 6) |
341 |
3426 |
VT 150 TK, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT21X11313 (x = 1,2, 3, 4, 5, 6) |
371 |
3427 |
VT 1100 MB, tải trọng 11.000 kg, mã sản phẩm Z401X11212 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6) |
1.046 |
3428 |
VT 1100 MB, tải trọng 11.000 kg, mã sản phẩm Z401X11002 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6) |
950 |
3429 |
VT 1100 MB, tải trọng 11.000 kg, mã sản phẩm Z401X01112 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6) |
1.038 |
3430 |
VT 1100 MB, tải trọng 11.000 kg, mã sản phẩm Z401X01002 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6) |
942 |
3431 |
Cub TK 1.25, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X11313 (x = 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2010 |
204 |
3432 |
Cub TK 1.25, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X11003 (x = 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2010 |
185 |
3433 |
Cub TK 1.25, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X01313 (x = 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2010 |
197 |
3434 |
Cub TK 1.25, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X01003 (x = 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2010 |
178 |
3435 |
Cub TL 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X11111 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
231 |
3436 |
Cub TL 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X11001 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
222 |
3437 |
Cub TL 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X01111 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
224 |
3438 |
Cub TL 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X01001 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
215 |
3439 |
Cub TK 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X11313 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
246 |
3440 |
Cub TK 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X11003 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
222 |
3441 |
Cub TK 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X01313 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
239 |
3442 |
Cub TK 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X01003 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
215 |
3443 |
Cub MB 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X11212 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
244 |
3444 |
Cub MB 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X11002 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
222 |
3445 |
Cub MB 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X01212 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
237 |
3446 |
Cub MB 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X01002 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
215 |
3447 |
Cub MB 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X11112 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
231 |
3448 |
Cub MB 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X01112 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
224 |
3449 |
Cub TD 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BB00X01414 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
245 |
3450 |
Bull 2.5, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11111 (x = 1, 2, 3,4, 5, 6), sản xuất năm 2010 |
260 |
3451 |
Bull 2.5, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11001 (x = 1, 2, 3,4, 5, 6), sản xuất năm 2010 |
249 |
3452 |
Bull 2.5, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01111 (x = 1, 2, 3,4, 5, 6), sản xuất năm 2010 |
253 |
3453 |
Bull 2.5, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01001 (x = 1, 2, 3,4, 5, 6), sản xuất năm 2010 |
242 |
3454 |
Bull 2.5-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11111 (x = 1, 2,3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011 |
286 |
3455 |
Bull 2.5-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11001 (x = 1, 2,3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011 |
274 |
3456 |
Bull 2.5-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01111 (x = 1, 2,3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011 |
279 |
3457 |
Bull 2.5-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01001 (x = 1, 2,3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011 |
267 |
3458 |
Ôtô tải có mui Fox MB 1.5T-1 (có điều hòa) |
311 |
3459 |
Ôtô tải thùng kín Fox TK 1.5T-1 (có điều hòa) |
315 |
3460 |
Ôtô tải Fox TL 1.5T-2 |
244 |
3461 |
Ôtô tải Fox TL 1.5T-2 (có điều hòa) |
251 |
3462 |
Ôtô tải Fox TL 1.5T-2 (có thùng) |
254 |
3463 |
Ôtô tải Fox TL 1.5T-2 (có điều hòa, có thùng) |
261 |
3464 |
Ôtô tải Fox MB 1.5T-2 |
244 |
3465 |
Ôtô tải Fox MB 1.5T-2 (có điều hòa) |
251 |
3466 |
Ôtô tải Fox MB 1.5T-2 (có thùng) |
268 |
3467 |
Ôtô tải Fox MB 1.5T-2 (có điều hòa, có thùng) |
275 |
3468 |
Ôtô tải Fox TK 1.5T-2 |
244 |
3469 |
Ôtô tải Fox TK 1.5T-2 (có điều hòa) |
251 |
3470 |
Ôtô tải Fox TK 1.5T-2 (có thùng) |
269 |
3471 |
Ôtô tải Fox TK 1.5T-2 (có điều hòa, có thùng) |
276 |
3472 |
Fox 1.5 T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X11111 (x= 1, 2,3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011 |
221 |
3473 |
Fox 1.5 T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X11001 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011 |
212 |
3474 |
Fox 1.5 T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X01111 (x= 1, 2,3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011 |
214 |
3475 |
Fox 1.5 T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X01001 (x= 1, 2,3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011 |
205 |
3476 |
Fox TL 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X11111 (x= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
243 |
3477 |
Fox TL 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X11001 (x= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
233 |
3478 |
Fox TL 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X01111 (x= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
236 |
3479 |
Fox TL 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X01001 (x= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
226 |
3480 |
Fox TK 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X11313 (x= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
258 |
3481 |
Fox TK 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X11003 (x= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
233 |
3482 |
Fox TK 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X01313 (x= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
251 |
3483 |
Fox TK 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X01003 (x= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
226 |
3484 |
Fox MB 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X11212 (x= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
257 |
3485 |
Fox MB 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X11002 (x= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
233 |
3486 |
Fox MB 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X01212 (x= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
250 |
3487 |
Fox MB 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X01002 (x= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
226 |
3488 |
Fox MB 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X11112 (x= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
243 |
3489 |
Fox MB 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X01112 (x= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
236 |
3490 |
Fox TD 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CB00X01414 (x= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
258 |
3491 |
Fox TL 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11111 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
262 |
3492 |
Fox TL 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11001 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
248 |
3493 |
Fox TL 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01111 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
255 |
3494 |
Fox TL 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01001 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
241 |
3495 |
Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11313 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
286 |
3496 |
Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11003 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
248 |
3497 |
Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01313 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
279 |
3498 |
Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01003 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
241 |
3499 |
Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11212 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
283 |
3500 |
Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11002 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
248 |
3501 |
Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01212 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
276 |
3502 |
Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01002 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
241 |
3503 |
Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X11111 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
253 |
3504 |
Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X11001 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
243 |
3505 |
Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X01111 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
246 |
3506 |
Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X01001 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
236 |
3507 |
Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X11313 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
268 |
3508 |
Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X11003 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
243 |
3509 |
Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X01313 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
261 |
3510 |
Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X01003 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
236 |
3511 |
Fox MB 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11212 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
267 |
3512 |
Fox MB 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11002 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
243 |
3513 |
Fox MB 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01212 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
260 |
3514 |
Fox MB 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01002 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
236 |
3515 |
Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X11111 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
253 |
3516 |
Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X11001 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
243 |
3517 |
Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X01111 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
246 |
3518 |
Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X01001 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
236 |
3519 |
Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X11313 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
268 |
3520 |
Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X11003 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
243 |
3521 |
Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X01313 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
261 |
3522 |
Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X01003 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
236 |
3523 |
Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11212 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
267 |
3524 |
Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11002 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
243 |
3525 |
Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01212 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
260 |
3526 |
Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01002 (x=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
236 |
3527 |
Puma TD 2.0T, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DB00X01414 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
323 |
3528 |
Puma TL 2.0T (puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), SX 2012 |
297 |
3529 |
Puma TL 2.0T (puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), SX 2012 |
284 |
3530 |
Puma TL 2.0T (puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X01111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), SX 2012 |
290 |
3531 |
Puma TL 2.0T (puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X01001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), SX 2012 |
277 |
3532 |
Puma TK 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X11313 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
319 |
3533 |
Puma TK 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X11003 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
284 |
3534 |
Puma TK 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X01313 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
312 |
3535 |
Puma TK 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X01003 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
277 |
3536 |
Puma MB 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X11212 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
317 |
3537 |
Puma MB 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X11002 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
284 |
3538 |
Puma MB 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X01212 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
311 |
3539 |
Puma MB 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X01002 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
277 |
3540 |
Puma MB 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT00X11112 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
297 |
3541 |
Puma MB 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT00X01112 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
290 |
3542 |
VT200, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X11111 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
363 |
3543 |
VT200, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X11001 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
340 |
3544 |
VT200, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X01111 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
356 |
3545 |
VT200, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X01001 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
333 |
3546 |
VT201, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT22X11001 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6,7,8) |
329 |
3547 |
VT201, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT22X11111 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6,7,8) |
344 |
VT252, tải trọng 2.360 kg, mã sản phẩm ET38X11001 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6,7,8) |
||
VT252, tải trọng 2.360 kg, mã sản phẩm ET38X11111 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6,7,8) |
||
3550 |
VT252 CS, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11000 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7) |
337 |
3551 |
VT252 CS, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩmET38X11000 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7) |
340 |
3552 |
VT255 CS, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET36X11000 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7) |
357 |
3553 |
VT255, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET36X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7) |
357 |
3554 |
VT255, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET36X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7) |
380 |
3555 |
VT255 CS, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩmET34X11000 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7) |
360 |
3556 |
VT255, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩmET34X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7) |
360 |
3557 |
VT255, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩmET34X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7) |
383 |
3558 |
VT350, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT32X11001 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6,7) |
372 |
3559 |
VT350, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT32X11111 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6,7) |
396 |
3560 |
VT350, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT31X11001 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6,7) |
375 |
3561 |
VT350, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT31X11111 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6,7) |
399 |
3562 |
VT350 CS, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm GT32X11000 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7) |
372 |
3563 |
VT350 CS, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm GT31X11000 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7) |
375 |
3564 |
VT650 CS, tải trọng 6.400 kg, mã sản phẩm LT00X11006 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6,7,8) |
550 |
3565 |
VT650, tải trọng 6.400 kg, mã sản phẩm LT00X11001 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6,7,8) |
550 |
3566 |
VT650, tải trọng 6.400 kg, mã sản phẩm LT00X11111 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6,7,8) |
582 |
3567 |
VT651 CS, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm LT01X11000 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7) |
525 |
3568 |
VT200 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X11313 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
386 |
3569 |
VT200 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X11003 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
340 |
3570 |
VT200 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X01313 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
379 |
3571 |
VT200 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X01003 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
333 |
3572 |
VT200 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X11212 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
378 |
3573 |
VT200 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X11002 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
340 |
3574 |
VT200 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X01212 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
371 |
3575 |
VT200 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X01002 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
333 |
VT200A MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11002 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6) |
||
VT200A MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11212 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6) |
||
VT200A TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11003 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6) |
||
VT200A TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11313 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6) |
||
3580 |
VT201 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT22X11002 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6,7) |
329 |
3581 |
VT201 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT22X11212 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6,7) |
354 |
3582 |
VT201 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT22X11003 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6,7) |
329 |
3583 |
VT201 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT22X11313 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6,7) |
359 |
3584 |
VT201 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT25X11002 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6) |
326 |
3585 |
VT201 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT25X11212 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6) |
351 |
3586 |
VT201 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT25X11003 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6) |
326 |
3587 |
VT201 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT25X11313 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6) |
356 |
3588 |
VT200-1 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT21X11002 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6,7,8) |
367 |
3589 |
VT200-1 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT21X11212 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6,7,8) |
399 |
3590 |
VT200-1 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT21X11003 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6,7,8) |
367 |
3591 |
VT200-1 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT21X11313 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6,7,8) |
407 |
3592 |
VT201 CS, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm DT25X11000 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7) |
326 |
3593 |
VT201 CS, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm DT22X11000 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7) |
329 |
3602 |
VT250 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET32X11002 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6) |
373 |
3603 |
VT250 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET32X11212 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6) |
413 |
3604 |
VT250 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET32X11003 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6) |
373 |
3605 |
VT250 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET32X11313 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6) |
422 |
VT250-1 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET33X11002 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6) |
||
VT250-1 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET33X11212 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6) |
||
VT250-1 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET33X11003 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6) |
||
3609 |
VT250-1 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET33X11313 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6) |
422 |
3610 |
VT255 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET34X11002 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6) |
360 |
VT255 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET34X11212 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6) |
||
VT255 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET34X11003 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6) |
||
VT255 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET34X11313 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6) |
||
3614 |
VT255 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET36X11002 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6) |
357 |
VT255 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET36X11212 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6) |
||
3616 |
VT255 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET36X11003 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6) |
357 |
3617 |
VT255 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET36X11313 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6) |
403 |
VT260 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm ET39X11002 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6,7,8) |
||
VT260 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm ET39X11212 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6,7,8) |
||
VT260 TK, tải trọng 1.800 kg, mã sản phẩm ET39X11003 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6,7,8) |
||
VT260 TK, tải trọng 1.800 kg, mã sản phẩm ET39X11313 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6,7,8) |
||
VT350 MB, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT31X11002 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6) |
||
3623 |
VT350 MB, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT31X11212 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6) |
420 |
VT350 TK, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT31X11003 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6) |
||
VT350 TK, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT31X11313 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6) |
||
3626 |
VT350 MB, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT32X11002 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6) |
377 |
VT350 MB, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT32X11212 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6) |
||
3628 |
VT350 TK, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT32X11003 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6) |
377 |
3629 |
VT350 TK, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT32X11313 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6) |
426 |
VT651MB, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11002 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6,7,8) |
||
VT651MB, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11212 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6,7,8) |
||
VT651TK, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11003 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6,7,8) |
||
VT651TK, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11313 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6,7,8) |
||
VT651CS, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11006 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6,7,8) |
||
VT750 MB, tải trọng 7.360 kg, mã sản phẩm MT00X11002 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6,7,8) |
||
VT750 MB, tải trọng 7.360 kg, mã sản phẩm MT00X11212 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6,7,8) |
||
3637 |
VT750 TK, tải trọng 7.300 kg, mã sản phẩm MT00X11002 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6,7,8) |
562 |
VT750 TK, tải trọng 7.300 kg, mã sản phẩm MT00X11313 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6,7,8) |
||
VB350 (tự đổ), tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GB01X01414 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7) |
||
VB650, tải trọng 6.315 kg, mã sản phẩm LB00X11414 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6,7) |
||
VB980, tải trọng 7.700 kg, mã sản phẩm Z202X11414 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6,7) |
||
3642 |
VT750CS, tải trọng 7.700 kg, mã sản phẩm MT00X11006 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6,7) |
562 |
3643 |
Bull TL 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11111 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
315 |
3644 |
Bull TL 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11001 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
301 |
3645 |
Bull TL 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01111 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
308 |
3646 |
Bull TL 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01001 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
333 |
3647 |
Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11313 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
339 |
3648 |
Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11003 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
301 |
3649 |
Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01313 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
332 |
3650 |
Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01003 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
294 |
3651 |
Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11212 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
337 |
3652 |
Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11002 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
301 |
3653 |
Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01212 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
330 |
3654 |
Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01002 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
294 |
3655 |
Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET00X11112 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
315 |
3656 |
Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET00X01112 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
308 |
3657 |
Bull TD 2.5T, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm EB00601414, sản xuất năm 2012 |
341 |
3658 |
VT 250, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X11111 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
386 |
3659 |
VT 250, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X11001 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
360 |
3660 |
VT 250, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X01111 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
379 |
3661 |
VT 250, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X01001 (X= 1, 2, 3,4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
353 |
3662 |
VT 250 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X11313 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
409 |
3663 |
VT 250 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X11003 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
360 |
3664 |
VT 250 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X01313 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
402 |
3665 |
VT 250 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X01003 (X= 1, 2,3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
353 |
3666 |
VT 250 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X11212 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
400 |
3667 |
VT 250 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X11002 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
360 |
3668 |
VT 250 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X01212 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
393 |
3669 |
VT 250 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X01002 (X= 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
353 |
3670 |
VT340 MB, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT30X11212 (X=1, 2,3, 4, 5, 6) |
556 |
3671 |
VT340 MB, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT30X11002 (X=1, 2,3, 4, 5, 6) |
507 |
3672 |
VT340 TK, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT30X11313 (X=1, 2,3, 4, 5, 6) |
573 |
3673 |
VT340 TK, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT30X11003 (X=1, 2,3, 4, 5, 6) |
507 |
3674 |
VT490A MB, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm IT00X11212 (X=1,2, 3, 4, 5, 6) |
552 |
3675 |
VT490A MB, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm IT00X11002 (X=1,2, 3, 4, 5, 6) |
512 |
3676 |
VT490A TK, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm IT00X11313 (X=1, 2,3, 4, 5, 6) |
561 |
3677 |
VT490A TK, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm IT00X11003 (X=1, 2,3, 4, 5, 6) |
512 |
3678 |
VT490 MB, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm IT01X11212 (X=1, 2,3, 4, 5, 6) |
581 |
3679 |
VT490 MB, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm IT01X11002 (X=1, 2,3, 4, 5, 6) |
532 |
3680 |
VT490 TK, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm IT01X11313 (X=1, 2,3, 4, 5, 6) |
598 |
3681 |
VT490 TK, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm IT01X11003 (X=1, 2,3, 4, 5, 6) |
532 |
3682 |
VT498 MB, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm KT11X11002 (X=1, 2,3, 4, 5, 6,7) |
505 |
3683 |
VT498 MB, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm KT11X11212 (X=1, 2,3, 4, 5, 6,7) |
545 |
3684 |
VT498 TK, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm KT11X11003 (X=1, 2,3, 4, 5, 6,7) |
505 |
3685 |
VT498 TK, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm KT11X11313 (X=1, 2,3, 4, 5, 6,7) |
554 |
3686 |
VT500 MB, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm KT12X11002 (X=1, 2,3, 4, 5, 6,7) |
540 |
3687 |
VT500 MB, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm KT12X11212 (X=1, 2,3, 4, 5, 6,7) |
589 |
3688 |
VT500 TK, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm KT12X11003 (X=1, 2,3, 4, 5, 6,7) |
540 |
3689 |
VT500 TK, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm KT12X11313 (X=1, 2,3, 4, 5, 6,7) |
606 |
3690 |
VT650 MB, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT00X11002 (X=1, 2,3, 4, 5, 6,7) |
550 |
3691 |
VT650 MB, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT00X11212 (X=1, 2,3, 4, 5, 6,7) |
599 |
3692 |
VT650 TK, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT00X11003 (X=1, 2,3, 4, 5, 6,7) |
550 |
3693 |
VT650 TK, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT00X11313 (X=1, 2,3, 4, 5, 6,7) |
616 |
3694 |
Dragon TL 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
452 |
3695 |
Dragon TL 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
420 |
3696 |
Dragon TL 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X01111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
445 |
3697 |
Dragon TL 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X01001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
413 |
3698 |
Dragon TK 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
473 |
3699 |
Dragon TK 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
420 |
3700 |
Dragon TK 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X01313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
466 |
3701 |
Dragon TK 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X01003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
413 |
3702 |
Dragon MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
469 |
3703 |
Dragon MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
420 |
3704 |
Dragon MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X01212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
462 |
3705 |
Dragon MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X01002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
413 |
3706 |
Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
452 |
3707 |
Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
420 |
3708 |
Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X01111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
445 |
3709 |
Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X01001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
413 |
3710 |
Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
473 |
3711 |
Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
420 |
3712 |
Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X01313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
466 |
3713 |
Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X01003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
413 |
3714 |
Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
469 |
3715 |
Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
420 |
3716 |
Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X01212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
462 |
3717 |
Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X01002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
413 |
3718 |
Tiger TL 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X11111 (X=1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
416 |
3719 |
Tiger TL 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X11001 (X=1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
395 |
3720 |
Tiger TL 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X01111 (X=1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
409 |
3721 |
Tiger TL 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X01001 (X=1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
388 |
3722 |
Tiger TK 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X11313 (X=1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
439 |
3723 |
Tiger TK 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X11003 (X=1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
395 |
3724 |
Tiger TK 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X01313 (X=1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
432 |
3725 |
Tiger TK 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X01003 (X=1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
388 |
3726 |
Tiger MB 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X11212 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
435 |
3727 |
Tiger MB 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X11002 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
395 |
3728 |
Tiger MB 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X01212 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
428 |
3729 |
Tiger MB 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X01002 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
388 |
3730 |
Lion TL 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X11111 (X-1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
434 |
3731 |
Lion TL 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X11001 (X-1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
413 |
3732 |
Lion TL 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X01111 (X-1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
427 |
3733 |
Lion TL 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X01001 (X-1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
406 |
3734 |
Lion TK 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X11313 (X-1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
457 |
3735 |
Lion TK 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X11003 (X-1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
413 |
3736 |
Lion TK 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X01313 (X-1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
450 |
3737 |
Lion TK 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X01003 (X-1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
406 |
3738 |
Lion MB 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X11212 (X-1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
453 |
3739 |
Lion MB 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X11002 (X-1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
413 |
3740 |
Lion MB 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X01212 (X-1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
446 |
3741 |
Lion MB 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X01002 (X-1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
406 |
3742 |
Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X11111 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
467 |
3743 |
Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X11001 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
435 |
3744 |
Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X01111 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
460 |
3745 |
Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X01001 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
428 |
3746 |
Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X11313 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
488 |
3747 |
Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X11003 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
435 |
3748 |
Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X01313 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
481 |
3749 |
Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X01003 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
428 |
3750 |
Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X11212 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
484 |
3751 |
Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X11002 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
435 |
3752 |
Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X01212 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
477 |
3753 |
Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X01002 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
428 |
3754 |
Camel TL 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
487 |
3755 |
Camel TL 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
455 |
3756 |
Camel TL 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X01111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
480 |
3757 |
Camel TL 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X01001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
448 |
3758 |
Camel TK 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X11313 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
508 |
3759 |
Camel TK 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X11003 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
455 |
3760 |
Camel TK 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X01313 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
501 |
3761 |
Camel TK 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X01003 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
448 |
3762 |
Camel MB 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X11212 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
504 |
3763 |
Camel MB 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X11002 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
455 |
3764 |
Camel MB 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X01212 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
497 |
3765 |
Camel MB 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X01002 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
448 |
3766 |
VM437041-265, tải trọng 5.050 kg, mã sản phẩm Z001X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
535 |
3767 |
VM437041-265, tải trọng 5.050 kg, mã sản phẩm Z001X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
513 |
3768 |
VM437041-268, tải trọng 5.050 kg, mã sản phẩm Z003X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
535 |
3769 |
VM437041-268, tải trọng 5.050 kg, mã sản phẩm Z003X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
513 |
3770 |
VM533603-220, tải trọng 8.300 kg, mã sản phẩm Z100X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
750 |
3771 |
VM533603-220, tải trọng 8.300 kg, mã sản phẩm Z100X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
724 |
3772 |
VM533603-225, tải trọng 8.300 kg, mã sản phẩm Z101X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
760 |
3773 |
VM533603-225, tải trọng 8.300 kg, mã sản phẩm Z101X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
734 |
3774 |
VM555102-223, tải trọng 7.500 kg, mã sản phẩm Z200X11414 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
642 |
3775 |
VM555102-225, tải trọng 7.500 kg, mã sản phẩm Z201X11414 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
682 |
3776 |
VM551605-271, tải trọng 11.500 kg, mã sản phẩm Z300X11414 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
1.053 |
3777 |
VM551605-275, tải trọng 11.500 kg, mã sản phẩm Z301X11414 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
1.075 |
3778 |
VM630305-220, tải trọng 13.170 kg, mã sản phẩm Z400X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
967 |
3779 |
VM630305-220, tải trọng 13.170 kg, mã sản phẩm Z400X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
934 |
3780 |
VM651705-282, tải trọng 10.520 kg, mã sản phẩm Z500X11414 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
1.173 |
3781 |
VM543203-220, tải trọng 36.000 kg, mã sản phẩm Z600X11000 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
682 |
3782 |
VM642205-222, tải trọng 44.000 kg, mã sản phẩm Z700X11000 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
879 |
3783 |
VM642208-232, tải trọng 52.000 kg, mã sản phẩm Z700X11000 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
927 |
3784 |
Ôtô tải 533603-225 |
744 |
3785 |
Ôtô tải 533603-225 (có điều hòa) |
752 |
3786 |
Ôtô tải 533603-225 (có thùng) |
770 |
3787 |
Ôtô tải Fox 533603-225 (có điều hòa, có thùng) |
778 |
3788 |
Ôtô tải Dragon TL 2.5T-1 (có điều hòa) |
497 |
3789 |
Ôtô tải Dragon TL 2.5T-2 |
425 |
3790 |
Ôtô tải Dragon TL 2.5T-2, có điều hòa |
432 |
3791 |
Ôtô tải Dragon TL 2.5T-2, có thùng |
457 |
3792 |
Ôtô tải Dragon TL 2.5T-2, có thùng, có điều hòa |
464 |
3793 |
Ôtô tải Dragon MB 2.5T-2 |
425 |
3794 |
Ôtô tải Dragon MB 2.5T-2, có điều hòa |
432 |
3795 |
Ôtô tải Dragon MB 2.5T-2, có thùng |
474 |
3796 |
Ôtô tải Dragon MB 2.5T-2, có thùng, có điều hòa |
481 |
3797 |
Ôtô tải Dragon TK 2.5T-2 |
425 |
3798 |
Ôtô tải Dragon TK 2.5T-2, có điều hòa |
432 |
3799 |
Ôtô tải Dragon TK 2.5T-2, có thùng |
478 |
3800 |
Ôtô tải Dragon TK 2.5T-2, có thùng, có điều hòa |
485 |
3801 |
Ôtô tải có mui, Dragon MB 2.5T-1 (có điều hòa) |
516 |
3802 |
Ôtô tải thùng kín, Dragon TK 2.5T-1 (có điều hòa) |
520 |
3803 |
Ôtô tải Lion-1 VH 3490, tải thùng |
514 |
3804 |
Ôtô tải Lion-1 VH 3490, thùng kín |
537 |
3805 |
Ôtô tải Lion-1 VH 3490, mui bạt |
532 |
3806 |
Ôtô tải Lion-1 VH 3490, không thùng |
479 |
3807 |
Ôtô tải Camel VH 4490, tải thùng |
536 |
3808 |
Ôtô tải Camel VH 4490, thùng kín |
559 |
3809 |
Ôtô tải Camel VH 4490, mui bạt |
554 |
3810 |
Ôtô tải Camel VH 4490, không thùng |
501 |
|
LOẠI MODEL |
|
3811 |
Model Rabbit 990 |
190 |
3812 |
Rabit TL 1.0T, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT00X11111 (X = 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
219 |
3813 |
Rabit TL 1.0T, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT00X11001 (X = 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
211 |
3814 |
Rabit TL 1.0T, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT00X01111 (X = 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
212 |
3815 |
Rabit TL 1.0T, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT00X01001 (X = 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
204 |
3816 |
Rabit TK 1.0T, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT00X11313 (X = 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
235 |
3817 |
Rabit TK 1.0T, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT00X11003 (X = 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
211 |
3818 |
Rabit TK 1.0T, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT00X01313 (X = 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
228 |
3819 |
Rabit TK 1.0T, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT00X01003 (X = 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
204 |
3820 |
Rabit MB 1.0T, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT00X11212 (X = 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
232 |
3821 |
Rabit MB 1.0T, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT00X11002 (X = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
211 |
3822 |
Rabit MB 1.0T, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT00X01212 (X = 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
225 |
3823 |
Rabit MB 1.0T, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT00X01002 (X = 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
204 |
3824 |
Rabit MB 1.0T, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT00X11112 (X = 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
219 |
3825 |
Rabit MB 1.0T, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT00X01112 (X = 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
212 |
3826 |
Rabit TD 1.0T, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AB00X01414 (X = 1,2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012 |
231 |
3827 |
Model Cub 1250 |
200 |
3828 |
Model Fox1490 |
210 |
3829 |
Model Fuma 1990 |
255 |
3830 |
Model Bull 2500 |
270 |
3831 |
Model VM 555102-223 |
600 |
3832 |
VM 555102-223, trọng tải 7.500 kg, mã sản phẩm Z200X11414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2010 |
584 |
3833 |
VM 551605-271, trọng tải 11.500 kg, mã sản phẩm Z300X11414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2009, 2010, 2011 |
977 |
3834 |
VM 437041-268, tải trọng 5.050 kg, mã sản phẩm Z003X11111 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011 |
486 |
3835 |
VM 437041-268, tải trọng 5.050 kg, mã sản phẩm Z003X11001 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011 |
464 |
3836 |
VM 533603-220, tải trọng 8.300 kg, mã sản phẩm Z100X11111 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011 |
682 |
3837 |
VM 533603-220, tải trọng 8.300 kg, mã sản phẩm Z100X11001 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011 |
656 |
3838 |
VM 555102-223, tải trọng 7.500 kg, mã sản phẩm Z200X11414 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011 |
584 |
3839 |
VM 555102-225, tải trọng 7.500 kg, mã sản phẩm Z201X11414 (x =1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011 |
620 |
3840 |
Model VM 551605-271 |
1.000 |
|
LOẠI STAR |
|
3841 |
Ô tô Star, nhãn hiệu Changan, số loại SC1022DBN, tải trọng 820 kg |
153 |
3842 |
Ô tô Star, nhãn hiệu Changan, số loại SC1022DBN/MB, tải trọng735 kg |
158 |
3843 |
Ô tô Star, nhãn hiệu Changan, số loại SC1022DBN/MB, tải trọng735 kg (không khung mui) |
154 |
3844 |
Ô tô Star, nhãn hiệu Changan, số loại SC1022DBN/TK, tải trọng753 kg |
163 |
3845 |
Ô tô Star, nhãn hiệu Changan, số loại SC1022DBN-1, tải trọng 820 kg |
153 |
3846 |
Ô tô Star, nhãn hiệu Changan, số loại SC1022DBN-1/MB, tải trọng735 kg |
158 |
3847 |
Ô tô Star, nhãn hiệu Changan, số loại SC1022DBN-1/MB, tải trọng735 kg (không khung mui) |
154 |
3848 |
Ô tô Star, nhãn hiệu Changan, số loại SC1022DBN/TK-1, tải trọng753 kg |
163 |
|
LOẠI RABIT VK990-83-4x2 |
|
3849 |
Xe tải ben |
231 |
3850 |
Xe tải không thùng |
211 |
3851 |
Xe tải thùng |
219 |
3852 |
Xe tải thùng kín |
220 |
3853 |
Xe tải mui bạt |
216 |
3854 |
Xe chassis |
201 |
|
LOẠI CUP (1250) VK1240-83-4x2 |
|
3855 |
Xe tải ben |
245 |
3856 |
Xe tải không thùng |
222 |
3857 |
Xe tải thùng |
231 |
3858 |
Xe tải thùng kín |
232 |
3859 |
Xe tải mui bạt |
228 |
3860 |
Xe chassis |
211 |
|
LOẠI FOX VK 1490-83-4x2 |
|
3861 |
Xe tải ben |
258 |
3862 |
Xe tải không thùng |
233 |
3863 |
Xe tải thùng |
243 |
3864 |
Xe tải thùng kín |
244 |
3865 |
Xe tải mui bạt |
240 |
3866 |
Xe chassis |
221 |
|
LOẠI FUMA VK 1990-83-4x2 |
|
3867 |
Xe tải ben |
323 |
3868 |
Xe tải thùng |
297 |
3869 |
Xe tải không thùng |
284 |
3870 |
Xe tải thùng kín |
303 |
3871 |
Xe tải mui bạt |
295 |
3872 |
Xe chassis |
268 |
|
LOẠI BuII VK 2490-83-4x2 |
|
3873 |
Xe tải ben |
341 |
3874 |
Xe tải không thùng |
301 |
3875 |
Xe tải thùng |
315 |
3876 |
Xe tải thùng kín |
320 |
3877 |
Xe tải mui bạt |
312 |
3878 |
Xe chassis |
284 |
|
LOẠI TIGER VH 2990 120-4x2 |
|
3879 |
Xe tải thùng |
416 |
3840 |
Xe tải không thùng |
395 |
|
LOẠI LION VH 3490 130-4x2 |
|
3841 |
Xe tải thùng |
434 |
3842 |
Xe tải không thùng |
413 |
|
DÒNG XE HUYNDAI HD 65 (HD2500 120 4x2) |
|
3843 |
Xe tải thùng |
462 |
3844 |
Xe tải không thùng |
441 |
|
DÒNG XE HUYNDAI HD 72 (HD3500 130 4x2) |
|
3845 |
Xe tải thùng |
482 |
3846 |
Xe tải không thùng |
458 |
|
LOẠI XE TẢI THÙNG VM |
|
3847 |
VM 437041-5050-155-4x2 |
535 |
3848 |
VM 533603-8300-250-4x2 |
750 |
3849 |
VM 630305-13300-330-6x4 |
967 |
3850 |
VM555102-9800-230-4X2 (thùng to) |
635 |
|
LOẠI XE TẢI BEN VM |
|
3851 |
Maz 555102-223 VM 9800-230-4x2 |
642 |
3852 |
Maz 555102-225 VM 9800-230-4x2 |
682 |
3853 |
Maz 5521605-271 VM 20000-330-6x 4 |
1.053 |
3854 |
Maz 5521605-275 VM 20000-330-6x 4 |
1.075 |
3855 |
Maz 651705 VM 1900-330-6x 6 |
1.173 |
3856 |
Tải tự đổ VB1110, tải trọng 11.100 kg, mã sản phẩm Z302X11414 (trong đó X =1, 2, 3, 4, 5, 6) |
999 |
3857 |
Tải tự đổ VB950, tải trọng 9.500 kg, mã sản phẩm Z501X11414 (trong đó X = 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
1.115 |
3858 |
VM555102-9800-230-4X2 |
1.099 |
3859 |
VM651705-19000-330-6X6 |
1.199 |
|
LOẠI XE ĐẦU KÉO VM |
|
3860 |
Maz 543203 VM 36000-250-4x2 |
682 |
3861 |
Maz 642205 VM 44000-330- 6x4 |
879 |
3862 |
Maz 642208 VM 52000-330- 6x4 |
863 |
3863 |
VM543203-36000-250-4x2 |
699 |
3864 |
VM543203-220-750, tải trọng 36.000 kg, mã sản phẩm Z610X11000 |
850 |
3865 |
VM642205-44000-330-6x4 |
900 |
3866 |
VM642208-52000-400-6x4 |
927 |
|
AB. XE DO CÔNG TY TNHH CHIẾN THẮNG SẢN XUẤT |
|
|
Ô TÔ TẢI BÀN (THÙNG LỬNG) |
|
3867 |
Chiến Thắng -CT 750TM1, loại 750, dung tích 1.050 cm3 |
76 |
3868 |
Chiến Thắng -CT 750T1, loại 750 kg YH465Q-1E 38,5KW |
95 |
3869 |
Chiến Thắng 3D2, loại 2.000 kg |
215 |
3870 |
Chiến Thắng loại 3.450 kg đến 3.500 kg |
300 |
3871 |
Chiến Thắng -CT0.98T3, loại 980 kg QC480ZLQ 38 KW |
147 |
3872 |
Chiến Thắng -CT0.98T3, loại 980 kg, 38 KW |
142 |
3873 |
Chiến Thắng -CT2.50T1, loại 2.500 kg 490QZL 60 KW |
192 |
3874 |
Chiến Thắng -CT2.50T1, loại 2.500 kg, 60 KW |
187 |
3875 |
Chiến Thắng -CT3.45T1, loại 3.450 kg 490QZL 60 KW |
228 |
3876 |
Chiến Thắng -CT3.45T1, loại 3.450 kg, 60 KW |
218 |
3877 |
Chiến Thắng -CT3.48TL1/4x4, loại 3480 kg YC4D120-20 Tu bo- Euro2, 90 KW |
355 |
3878 |
Chiến Thắng -CT4.95T1, loại 4.950 kg 4100QBZL 81 KW |
250 |
3879 |
Chiến Thắng -CT4.95T1, loại 4.950 kg, 81 KW |
240 |
|
Ô TÔ TẢI BÀI CÓ KHUNG MUI |
|
3880 |
Chiến Thắng - CT 750T1/KM, loại 700 kg YH465Q-1E 38,5 KW |
99 |
3881 |
Chiến Thắng - CT0.98T3/KM, loại 800 kg QC480ZLQ 38 KW |
152 |
3882 |
Chiến Thắng - CT0.98T3/KM, loại 800 kg, 38 KW |
147 |
3883 |
Chiến Thắng - CT02.50T1/KM, loại 2.250 kg 490QZL 60 KW |
198 |
3884 |
Chiến Thắng - CT02.50T1/KM, loại 2.250 kg, 60 KW |
193 |
3885 |
Chiến Thắng - CT3.48TL1/4x4-KM, 3.000 kg YC4D120-20 Tu bo- Euro 2, 90 KW |
365 |
3886 |
Chiến Thắng - CT3.45T1/KM, loại 3.200 kg 490QZL 60 KW |
235 |
3887 |
Chiến Thắng - CT3.45T1/KM, loại 3.200 kg, 60 KW |
225 |
3888 |
Chiến Thắng - CT4.95T1/KM, loại 4.600 kg 4100QBZL 81 KW |
258 |
3889 |
Chiến Thắng - CT4.95T1/KM, Loại 4.600 kg, 81 KW |
248 |
|
Ô TÔ TẢI BEN (Ô TÔ TẢI TỰ ĐỔ) |
|
3890 |
Chiến Thắng CT0.98D1, loại 980 kg QC480ZLQ ca bin lật 38 KW |
156 |
3891 |
Chiến Thắng CT0.98D1, loại 980 kg, 38 KW |
151 |
3892 |
Chiến Thắng CT0.98D2, loại 980 kg QC480ZLQ ca bin không lật38 KW |
149 |
3893 |
Chiến Thắng CT0.98D2, loại 980 kg QC480ZLQ ca bin lật 38 KW |
151 |
3894 |
Chiến Thắng CT990D1-11, loại 990 kg 4DW92-73 ca bin lật 54 KW |
220 |
3895 |
Chiến Thắng - CT1.50D1, loại 1.500 kg 490QZL Tu-Euro2, 60 KW |
226 |
3896 |
Chiến Thắng - CT1.50D1, loại 1.500 kg, 60 KW |
216 |
3897 |
Chiến Thắng - CT2D4, loại 2.000 kg 4100QBZL Tubo-Euro2, 2 cầu81 KW |
258 |
3898 |
Chiến Thắng - CT2D4, loại 2.000 kg, 81 KW |
248 |
3899 |
Chiến Thắng - CT2.00D2/4x4, loại 2.000 kg 490QZL Tubo-Euro2, 2 cầu 60 KW |
255 |
3900 |
Chiến Thắng - CT2.00D2/4x4, loại 2.000 kg, 60 KW |
243 |
3901 |
Chiến Thắng - CT3.45D1, loại 3.450 kg 4102QBZL Tubo-Euro2, 1 cầu 85 KW |
309 |
3902 |
Chiến Thắng - CT3.45D1, loại 3.450 kg, 85 KW |
326 |
3903 |
Chiến Thắng - CT3.45D1/4x4, loại 3.450 kg 4102QBZL Tubo- Euro2, 2 Cầu 85 KW |
341 |
3904 |
Chiến Thắng - CT3.45D1/4x4, loại 3.450 kg, 85 KW |
298 |
3905 |
Chiến Thắng - CT3.48D1/4x4, 3.480 kg YCD4120-20 Tubu-Euro2,2 cầu 85 KW |
341 |
3906 |
Chiến Thắng - CT3.48D1, loại 3.480 kg, 85 KW |
318 |
3907 |
Chiến Thắng - CT4.50D2/4x4, loại 4.500 kg, 90 KW |
344 |
3908 |
Chiến Thắng - CT4.50D3, loại 4.500 kg YC4D120-20 Tubo-Euro2,1 cầu 90 KW |
333 |
3909 |
Chiến Thắng - CT4.50D2/4x4, 4.500 kg YC4D120-20 Tubo-Euro2,2 cầu 90 KW |
359 |
3910 |
Chiến Thắng - CT4.95D1, loại 4.950 kg, 85 KW |
316 |
3911 |
Chiến Thắng - CT4.95D1, loại 4.950 kg 4102QBZL Tubo-Euro2, 1 cầu 85 KW |
331 |
3912 |
Chiến Thắng - CT4.95D1/4x4, loại 4.950 kg, 85KW |
336 |
3913 |
Chiến Thắng - CT4.95D1/4x4, loại 4.950 kg 4102QBZL Tubo- Euro2, 2 cầu 85KW |
351 |
3914 |
Chiến Thắng - CT5.00D1, loại 5.000 kg, 90 KW |
316 |
3915 |
Chiến Thắng - CT5.00D1, loại 5,000 kg YC4D120-20 Tubo-Euro2,1 cầu 90KW |
343 |
3916 |
Chiến Thắng - CT5.00D1/4x4, loại 5.000 kg, 90 KW |
336 |
3917 |
Chiến Thắng - CT5.00D1/4x4, 5.000 kg YC4D120-20 Tubo-Euro2,2 cầu 90KW |
366 |
3918 |
Chiến Thắng - CT7.00D1, loại 6.600 kg, 100 KW |
348 |
3919 |
Chiến Thắng - CT7.00D1, 6.600 kg YC4E135-21 Tubo-Euro2, 1 cầu100 KW |
363 |
3920 |
Chiến Thắng - CT8 D1, loại 6.850 kg, 100 KW |
402 |
3921 |
Chiến Thắng - CT8 D1, loại 6.850 kg YC4E135-21 Tubo-Euro2,1cầu 100 KW |
417 |
3922 |
Chiến Thắng - CT8 D1/4x4, 6.800 kg YC4E135-21 Tubo-Euro2,2cầu 100 KW |
463 |
3923 |
Chiến Thắng - CT8D1, loại 6.800 kg, 100 KW |
448 |
|
AC. XE DO CÔNG TY CP Ô TÔ JAC VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
3924 |
TRA1083K-TRACI/KM1 |
430 |
3925 |
TRA1083K-TRACI/TM1 |
435 |
3926 |
TRA1083K-TRACI |
425 |
3927 |
JAC-HFC1061K |
352 |
3928 |
JAC-HFC1061K/TK1 |
265 |
3929 |
JAC-HFC1061K/KM1 |
360 |
3930 |
JAC-TRA1047K-TRACI |
330 |
3931 |
JAC-TRA1047K-TRACI/TL |
330 |
3932 |
JAC-TRA1047K-TRACI/TK1 |
340 |
3933 |
JAC-TRA1047K-TRACI/KM1 |
335 |
3934 |
JAC-HFC1047K |
335 |
3935 |
JAC-HFC1047K/TK1 |
345 |
3936 |
JAC-HFC1047K/KM1 |
340 |
3937 |
JAC-TRA1041K-TRACI |
306 |
3938 |
JAC-TRA1041K-TRACI/TK1 |
315 |
3939 |
JAC-TRA1041K-TRACI/KM1 |
310 |
3940 |
JAC-TRA1041K-TRACI/KM2 |
310 |
3941 |
JAC-HFC1041K |
301 |
3942 |
JAC-HFC1041K/TK1 |
315 |
3943 |
JAC-HFC1041K/KM1 |
310 |
3944 |
JAC-HFC1041K/KM2 |
310 |
3945 |
JAC-HFC1044K |
267 |
3946 |
JAC-HFC1044K/TK1 |
280 |
3947 |
JAC-HFC1044K/KM1 |
275 |
3948 |
JAC-HFC1044K/KM2 |
275 |
3949 |
JAC-HFC1030K |
258 |
3950 |
JAC-HFC1030K-TRACI/TK1 |
270 |
3951 |
JAC-HFC1030K-TRACI/KM1 |
265 |
3952 |
JAC-HFC1030K-TRACI/KM12 |
265 |
3953 |
JAC-HFC1020K |
222 |
3954 |
JAC-HFC1020K-TRACI/TK1 |
235 |
3955 |
JAC-HFC1020K-TRACI/KM1 |
230 |
3956 |
JAC-HFC1020K-TRACI/KM2 |
230 |
3957 |
JAC-HFC1025KZ |
212 |
3958 |
JAC-HFC1025KZ JAC/TK1 |
225 |
3959 |
JAC-HFC1025KZ JAC/KM1 |
220 |
3960 |
JAC-HFC1025KZ JAC/KM2 |
220 |
3961 |
JAC-HFC1040KZ |
245 |
3962 |
JAC-HFC1040KZ/TK1 |
255 |
3963 |
JAC-HFC1040KZ/KM1 |
250 |
3964 |
JAC-HFC1040KZ/KM2 |
250 |
3965 |
JAC-HFC1061KT |
362 |
3966 |
JAC-HFC1061KT/TK1 |
375 |
3967 |
JAC-HFC1061KT/KM1 |
370 |
3968 |
JAC-HFC1061KT/KM2 |
370 |
|
AD. XE CÔNG TY MÁY NÔNG NGHIỆP VIỆT TRUNG |
|
|
XE TẢI TỰ ĐỔ MODEL |
|
3969 |
DVM8.0 động cơ cunins tăng áp, có số phụ, 1 cầu chủ động, tải trọng 7.500 kg |
412 |
3970 |
DVM7.8 (cẩu thép) động cơ tăng áp, 1 cầu chủ động, tải trọng 7.000 kg |
380 |
3971 |
DVM7.8 (cẩu gang) động cơ tăng áp, 1 cầu chủ động, tải trọng 7.000 kg |
365 |
3972 |
DVM4.95-T5A động cơ tăng áp, 1 cầu chủ động, tải trọng 4.950 kg |
380 |
3973 |
DVM3.45 động cơ tăng áp, có số phụ,1 cầu chủ động, tải trọng3.450 kg |
320 |
3974 |
DVM2.5 động cơ tăng áp, có số phụ,1 cầu chủ động, tải trọng 2.450 kg |
245 |
3975 |
DVM8.04x4 động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động, tải trọng 6.590 kg |
432 |
3976 |
DVM8.04x4-A1 động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động (lắp cẩu thép) tải trọng 6.390 kg |
442 |
3977 |
DVM6.04x4 động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động, tải trọng 6.000 kg |
355 |
3978 |
DVM3.454x4 động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động, cẩu thép tải trọng3.450 kg |
345 |
3979 |
DVM2.454x4 động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động, cẩu thép tải trọng2.450 kg |
290 |
3980 |
Xe tải có mui model (không bao gồm tổng thành thùng) |
350 |
3981 |
DVM5.0TB4x4 động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động, tải trọng 4.950 kg |
372 |
3982 |
DVM3.45TB4x4 động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động, tải trọng 3.450 kg |
316 |
3983 |
DVM8.0/TB4x4 động cơ tăng áp, 1 cầu chủ động có số phụ, tải trọng 7.500 kg |
363 |
3984 |
DVM5.0/TB động cơ cunins tăng áp, 1cầu chủ động, có số phụ, tải trọng 4.950 kg |
307 |
|
AE. XE CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN T&T SẢN XUẤT |
|
3985 |
Xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ EXOTIC GS300, dung tích300 cc |
68 |
|
AF. XE CÔNG TY THNN T&T MOTOR SẢN XUẤT |
|
3986 |
Xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ EXOTIC GS300, dung tích300 cc |
39 |
|
AG. XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ SITOM |
|
3991 |
Xe đầu kéo sitom STQ4257L7Y15S4 6x4, cầu nhanh |
890 |
3992 |
Xe chuyên dùng ZJV9405CLXDY moóc lồng CIMC 12.4 m -32T/39T |
310 |
|
AH. XE TẢI KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT VÀ LẮP RÁP |
|
3993 |
Loại dưới 1 tấn |
150 |
3994 |
Loại từ 1 tấn đến 1,5 tấn |
250 |
3995 |
Loại trên 1,5 tấn đến 2,5 tấn |
300 |
3996 |
Loại trên 2,5 tấn đến 3,5 tấn |
400 |
3997 |
Loại trên 3,5 tấn đến 6 tấn |
550 |
3998 |
Loại trên 6 tấn đến 8 tấn |
750 |
3999 |
Loại trên 8 tấn đến 11 tấn |
900 |
4000 |
Loại trên 11 tấn đến 15 tấn |
1.100 |
4001 |
Loại trên 15 tấn |
1.300 |
|
CHƯƠNG XI: MÁY TỔNG THÀNH Ô TÔ |
|
|
A. MÁY DO CÁC NƯỚC G7 SẢN XUẤT |
|
1 |
Dung tích 1.0 trở xuống |
15 |
2 |
Dung tích trên 1.0 đến 1.6 |
25 |
3 |
Dung tích trên 1.6 đến 2.0 |
30 |
4 |
Dung tích trên 2.0 đến 2.5 |
35 |
5 |
Dung tích trên 2.5 đến 3.0 |
40 |
6 |
Dung tích trên 3.0 đến 6.0 |
50 |
7 |
Dung tích trên 6.0 |
60 |
|
B. MÁY DO CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT |
|
1 |
Dung tích 1.0 trở xuống |
10 |
2 |
Dung tích trên 1.0 đến 1.6 |
15 |
3 |
Dung tích trên 1.6 đến 2.0 |
20 |
4 |
Dung tích trên 2.0 đến 2.5 |
25 |
5 |
Dung tích trên 2.5 đến 3.0 |
30 |
6 |
Dung tích trên 3.0 đến 6.0 |
40 |
7 |
Dung tích trên 6.0 |
50 |
|
CHƯƠNG XII: XE DO INDONESIA SẢN XUẤT |
|
|
TOYOTA FORTUNER |
|
1 |
Toyota fortunuer 2.7 SR5 Premium, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2013, xuất xứ Indonesia |
900 |
|
CHƯƠNG XIII . CÁC LOẠI XE CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TRONG BẢNG GIÁ |
|
1 |
Xe vận tải ben tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự |
|
2 |
Xe vận tải thùng kín (khoang hàng rời ca bin) tính bằng 110% xe vận tải thùng tương tự |
|
3 |
Xe vận tải đông lạnh tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự |
|
4 |
Xe téc tính bằng 130% xe vận tải thùng tương tự |
|
* |
Riêng xe téc chở ga tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự |
|
5 |
Xe cần cẩu tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự (trừ xe cần cẩu tự hành chỉ dùng để cẩu) |
|
6 |
Xe trộn bê tông tính bằng 140% xe vận tải thùng tương tự |
|
7 |
Xe thang tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự |
|
8 |
Xe khoan địa chất tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự |
|
9 |
Xe du lịch, xe việt dã gầm cao tại phần này là loại xe 04 cửa hoặc xe 02 cửa thì tính bằng cùng loại xe có cùng kiểu dáng,dung tích |
|
10 |
Xe cẩu vòi tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự |
|
11 |
Xe đầu kéo tính bằng 80% xe vận tải cùng chủng loại |
|
12 |
Xe rơ mooc chuyên dùng được tính theo hoá đơn hợp lệ hoặc giá CIF + các khoản thuế phải nộp (hoặc miễn) |
|
13 |
Xe tải van tính bằng 80% loại xe cùng phân khối |
|
14 |
Xe khách giường nằm tính bằng 130% của xe khách thường tương ứng |
|
15 |
Xe buýt (vừa có chỗ ngồi + đứng) tính bằng 80% xe cùng chỗ ngồi |
|
16 |
Xe tải của các nước khác áp dụng theo xe của Hàn Quốc |
|
|
CHƯƠNG XIV: CÁC LOẠI XE MỚI ĐÃ CÓ TRONG BẢNG GIÁ, NHƯNG CÓ GIÁ BÁN CAO HƠN |
|
|
Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán. |
|
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 454/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Loại xe, kiểu, dáng; nơi, năm sản xuất |
Mức giá (triệu đồng/xe) |
1 |
2 |
4 |
A |
Xe máy do Trung Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam |
|
I |
Loại xe dưới 50 cm3 |
5 |
|
Riêng các loại xe sau áp giá |
|
1 |
CPI |
6 |
2 |
SINDY I (kiểu VECPA) |
7 |
3 |
Prodaelim, 50 cc, phanh cơ |
7 |
4 |
Prodaelim, 50 cc, phanh đĩa |
8 |
5 |
SINDY II (kiểu VECPA) |
9 |
II |
Loại xe trên 50 cm3 đến 100 cm3 |
6 |
|
Xe do tập đoàn HONLEI |
|
|
Xe do Công ty Cổ phần Xây lắp điện máy |
|
|
Xe do các doanh nghiệp khác |
|
III |
Loại xe > 100 cm3 đến 110cm3 |
7 |
|
Riêng các loại xe sau áp giá |
|
6 |
SINOSTER |
8 |
7 |
RETOT |
9 |
8 |
FAS HION 125 HMKOREA, FAS HION TMKOREA |
9 |
9 |
SAN DA, SHUZA |
9 |
10 |
FAS HION SMKOREA |
9 |
11 |
ELE GANT SAC; ELE GENT SAA |
10 |
12 |
SUPER HA LIM |
11 |
13 |
KYMCO DAN CE 110 |
12 |
14 |
Haojue HJ 110T-3 |
13 |
15 |
KYMCO DAN CC 110 |
14 |
16 |
KYMCO DAN CC 110D |
14 |
17 |
KYMCO (nhập khẩu) |
50 |
18 |
DETECH, PAS HION 100, LAN DA, SI NO STIR |
8 |
19 |
SO KY GO 110, LIPAN |
8 |
20 |
ESPERO |
8 |
21 |
KTAFU |
8 |
22 |
DETECH (Kiểu DREAM 50 -100) |
8 |
23 |
DETECH (Kiểu DREAM 110) |
9 |
24 |
HAN LIM 100 Kiểu Best, LI PAM |
9 |
25 |
SU PAT BK 100-110, RSII |
9 |
26 |
SINDY II (kiểu VECPA); RETOT |
9 |
27 |
ZN 125T-K; ZN 125T-F |
18 |
28 |
AIR BIETAT 108 cc |
37 |
IV |
Loại xe trên 110 cm3 đến 150 cm3 |
|
29 |
AVNUE |
30 |
30 |
BACK KHAND II . 100, 110 |
6 |
31 |
BACK KHAND SPORT 100, 110 |
10 |
32 |
CPI 125 |
16 |
33 |
CPI BD125T-A xe tay ga |
10 |
34 |
CM 125 |
6 |
35 |
CYGNUS-Z (nhập khẩu) |
28 |
36 |
SUZUKI ADDRESS 125 (nhập khẩu) |
40 |
37 |
DIAMOND BLUE 125 (nhập khẩu) |
40 |
38 |
DIAMOND BLUE 125 |
16 |
39 |
DAEHAN |
8 |
40 |
DYOR 150 |
13 |
41 |
ESH@ |
18 |
42 |
Hao JUE BELA 125 |
25 |
43 |
PS 150i |
32 |
44 |
SH 150i (nhập khẩu) |
36 |
45 |
PASHION 125 xe ga |
9 |
46 |
PASHION 125 |
22 |
47 |
PASHION 125-4 |
22 |
48 |
FIM-MAX 125 |
30 |
49 |
PASHION 125I |
6 |
50 |
FU SIN C125-1 |
12 |
51 |
FU SIN C150 |
13 |
52 |
FU SIN - XSTAR |
16 |
53 |
FUMA |
30 |
54 |
HAE SUN |
10 |
55 |
HONG KINH SPO WER |
12 |
56 |
HON DA@ TREAM |
29 |
57 |
HON DA RR 150 (WH-150-2) |
35 |
58 |
TARANIS |
30 |
59 |
INJECTION Shi 150 |
35 |
60 |
JOCKEI SR 125 |
29 |
61 |
JO JING - 125 |
30 |
62 |
JOXING(WT 125-3A) |
29 |
63 |
LIPAN |
8 |
64 |
LI SO HA KA 125-150 |
8 |
65 |
LI PAN 125 |
15 |
66 |
SCR 110 cc |
35 |
67 |
SIGNAX 125 |
15 |
68 |
SU PHAT II |
10 |
69 |
STAS |
16 |
70 |
SDH TQ 125 |
30 |
71 |
SDH C125-S |
12 |
72 |
XIONG SHI |
13 |
73 |
ZN 125T-K; ZN 125T-F; |
18 |
B |
Xe máy do Hàn Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam |
|
74 |
CPI |
8 |
75 |
DAE LIM 50 |
9 |
76 |
DAE HAN 50 |
9 |
77 |
DAN SAN 100 |
8 |
78 |
DAN SAN 110 |
9 |
79 |
DAE HAN SMAR 125 |
23 |
80 |
DAE HAN ANTIC |
22 |
81 |
DAE HAN II |
11 |
82 |
DAE HAN SUPER |
11 |
83 |
DAE HAN APRA |
10 |
84 |
DAE HAN NO VA100 |
10 |
85 |
DAE HAN NO VA110 |
13 |
86 |
DAE HAN Sun ny |
20 |
87 |
DAE HAN Sm |
7 |
88 |
DAE HAN Sm 100 |
8 |
89 |
DAE HAN 150 |
29 |
90 |
DAE HAN SUPER |
8 |
91 |
DAE HAN SMART |
22 |
92 |
DAE HAN ANTIC |
22 |
93 |
DAE LIM 125 côn tay |
43 |
94 |
DAE LIM |
14 |
95 |
HA DO SI VA |
11 |
96 |
HEI SUN |
9 |
97 |
HYO SUNG 110 |
9 |
98 |
HYO SUNG 125 |
13 |
99 |
HYO SUNG 150 |
15 |
100 |
HA LIM 125 |
27 |
101 |
HA LIM F125 |
27 |
102 |
HA LIM XO 125 cc |
21 |
103 |
HAE SUN 125 |
23 |
104 |
HAE SUN Smi le 125 |
23 |
105 |
Halley II 100-A |
6,2 |
106 |
MA CA TO |
7 |
107 |
SUFEHALIM |
13 |
108 |
UNI ON |
9 |
109 |
UNI ON 150 |
29 |
110 |
UNI ON 125 |
20 |
C |
Xe có nguồn gốc từ Thái Lan |
|
111 |
BEST |
15 |
112 |
DEDME |
17 |
113 |
DREAM ME |
20 |
114 |
DREAM ME MPE |
17 |
115 |
DAME |
17 |
116 |
DAMSEL |
17 |
117 |
FAI RI |
20 |
118 |
WA VE 100 |
20 |
D |
Xe do Nhật Bản sản xuất và liên doanh với Việt Nam |
|
I |
Hãng HONDA |
|
119 |
VISION |
27 |
120 |
VISION JF 33 |
28 |
121 |
VISION JF 33E (màu Bạc xám, đen xám, đỏ xám) |
27 |
122 |
VISION JF 33E (màu đen, trắng, đỏ, xanh, nâu)) |
28 |
123 |
VISION JF58 (màu bạc, đen, trắng, xanh, đỏ, xám |
30 |
124 |
XM JF58 VISION V00 |
30 |
125 |
AIR BLADE KVG(C) |
32 |
126 |
AIR BLADE KVG(C)RPSOL |
34 |
127 |
AIR BLADE KVGF (C) |
32 |
128 |
AIR BLADE KVGF (S) |
30 |
129 |
AIR BLADE KVGF |
31 |
130 |
AIR BLADE F1 |
36 |
131 |
AIR BLADE F1 Sơn từ tính (Magnet) |
35 |
132 |
AIR BLADE Fepsol |
38 |
133 |
AIR BLADE F1 Repsol |
33 |
134 |
AIR BLADE F1 (MACNET) |
40 |
135 |
AIR BLADE F1 (JF27) (màu đen bạc, trắng bạc đen, đỏ bạc đen) |
36 |
136 |
AIR BLADE F1 (JF27) (màu đen đỏ, trắng đen đỏ, đen vàng) |
37 |
137 |
AIR BLADE F1 (JF27) (xám bạc đen, vàng bạc đen) |
38 |
138 |
AIR BLADE F1 T.thao |
37 |
139 |
AIR BLADE F1 Maget |
38 |
140 |
AIR BLADE F1 JF46 (màu đỏ, xám, trắng xám, đen cam) |
36 |
141 |
AIR BLADE F1 JF46 cao cấp (màu đỏ đen trắng, đỏ trắng đen, vàng đen trắng) |
37 |
142 |
AIR BLADE F1 JF46 đặc biệt (màu đỏ đen trắng, đỏ trắng đen, vàng đen trắng) |
38 |
143 |
AIR BLADE F1 JF46 đặc biệt sơn từ tính (NHB51, Y219) |
39 |
144 |
AIR BLADE F1 JF46 đặc biệt sơn từ tính (NHB51, Y219 ) |
38 |
145 |
XM JF 461 Air Blade FI 60,65 |
38 |
146 |
XM JF 461 Air Blade FI 63 |
40 |
147 |
XM JF 461 Air Blade FI 61,66 |
40 |
148 |
XM JF 461 Air Blade FI maget 62 |
41 |
149 |
Air Blade 125cc Type 060 & 065, phiên bản tiêu chuẩn, số loại JF461 air blade, màu đen đỏ (R340), đen (NHB25), trắng xám (NHA62) |
38 |
150 |
Air Blade 125cc Type 061 & Type 066, phiên bản cap cấp, số loại JF461 air blade, màu đen đỏ (R340), vàng đen (Y208), trắng xám (NHA62X), cam đen (YR322), đen xám (NHA62B) |
40 |
151 |
Air Blade 125cc Type 062 & Type 067, phiên bản sơn từ tính cap cấp, số loại JF461 air blade, màu xám bạc đen (NHB51), vàng đen (Y219) |
41 |
152 |
Air Blade 125cc Type 062 & Type 067, phiên bản sơn mở đặc biệt, số loại JF461 air blade, màu đen mờ (NHA76) |
41 |
153 |
Air Blade FI Type 160, phiên bản thể thao, số loại JF63 air blade, màu Trắng-đen-xám (NHB35), Đỏ-đen-xám (R340), Cam-đen-xám (YR322) |
36 |
154 |
Air Blade FI Type 161, phiên bản cap cấp, số loại JF63 air blade, màu đen-bạc (NHB25), Trắng-bạc-đen (NHB35), xanh-bạc-đen (PB390), Đỏ-bạc-đân(R340) |
38 |
155 |
Air Blade FI Type 162, phiên bản sơn từ tính cap cấp, số loại JF63 air blade, màu xám-đen (NHA76), vàng-đen (Y224) |
39 |
156 |
M sản xuất 125cc (MSX125E ED) |
60 |
157 |
M sản xuất 125cc (MSX125F ED) (đen, trắng-đen, đỏ-đen, vàng-đen) |
57 |
158 |
Blade 110 cc (phanh cơ/vành nan) JA36 Blade (D), màu đen, đỏ, trắng, trắng đen, đen xám |
17 |
159 |
Blade 110 cc (phanh đĩa/vành nan) JA36 Blade, màu đỏ đen, xám đen, đen cam, đen trắng.. |
18 |
160 |
Blade 110 cc (phanh đĩa/vành đúc) JA36 Blade (C), màu đỏ đen, xám đen, đen cam,.. |
20 |
161 |
SH 125 |
100 |
162 |
SH 150 |
110 |
163 |
SH 125cc JF 42 SH125i. |
67 |
164 |
SH 150cc KF14 SH150i |
81 |
165 |
SH 125cc JF 422 SH125i. |
67 |
166 |
SH 150cc KF 143 SH150i. |
81 |
167 |
SH JF29 SH 125i, Italia sản xuất |
110 |
168 |
SH KF 11 SH 150 |
134 |
169 |
SH 150 (nhập khẩu) |
130 |
170 |
SH 300i |
250 |
171 |
Sh mode JF51 SH Mode |
50 |
172 |
SH Mode JF511 SH Mode (phiên bản tiêu chuẩn) màu: xanh-nâu(PB390), đỏ-đen (R340) |
47 |
173 |
SH Mode JF511 SH Mode (phiên bản cá tính) màu: bạc-đen(NHB18), đỏ-đen (R350) |
48 |
174 |
SH Mode JF512 SH Mode |
48 |
175 |
SPACY-102 |
31 |
176 |
SPACY GCCN 102 |
35 |
177 |
SPACY-125 |
90 |
178 |
DY LAN-125 |
90 |
179 |
DY LAN-150 |
110 |
180 |
Riêng Hon Da SH, PS, DYLAN trên 200cm3 |
250 |
181 |
SUPER DREAM HA 08 |
17 |
182 |
SUPER DREAM KVVA-STD |
17 |
183 |
SUPER DREAM KVVA-HT |
18 |
184 |
SUPER DREAM 200/VAQ06 |
16 |
185 |
SUPER DREAM JA27 |
18 |
186 |
@ 125 |
80 |
187 |
@ 150 |
100 |
188 |
REBEL 125 |
80 |
189 |
CUS TOM 125 |
70 |
190 |
CLICK |
27 |
191 |
CLICK Exceed |
26 |
192 |
CLICK Click |
27 |
193 |
Hon Da 81/50 |
16 |
194 |
Hon Da 81/70 |
18 |
195 |
Hon Da 82/50 |
17 |
196 |
Hon Da 82/70 |
20 |
197 |
HODC SIN CU GCFN Việt Nam sản xuất |
35 |
198 |
FUTURE thường |
24 |
199 |
FUTURE FI |
29 |
200 |
FUTURE FI (C) |
30 |
201 |
FUTURE NEO FI KVLH |
28 |
202 |
FUTURE NEO FI KVLH (C) |
29 |
203 |
FUTURE NEO KVLN |
23 |
204 |
FUTURE NEO GTKVLN |
24 |
205 |
FUTURE NEO KVLN (D) |
22 |
206 |
FUTURE NEO KTMJ |
23 |
207 |
FUTURE II |
23 |
208 |
FUTURE KVLA |
22 |
209 |
FUTURE GT |
24 |
210 |
FUTURE X FI phanh đĩa, vành nan hoa JC 35 |
29 |
211 |
FUTURE X FI (C) phanh đĩa, vành đúc JC 35 (C) |
30 |
212 |
FUTURE phanh đĩa, vành nan hoa JC 35 |
24 |
213 |
FUTURE phanh cơ, vành nan hoa JC 35 (D) |
23 |
214 |
FUTURE phanh đĩa, vành nan hoa JC 35-64 |
23 |
215 |
FUTURE phanh đĩa, vành đúc JC 35 C |
24 |
216 |
FUTURE JC 53 |
24 |
217 |
FUTURE FI JC 53 vành nan, phanh đĩa |
28 |
218 |
FUTURE FI (C) JC 53 vành đúc, phanh đĩa |
29 |
219 |
FUTURE phanh đĩa, vành nan hoa JC D |
22 |
220 |
FUTURE phanh cơ, vành nan hoa JC D |
22 |
221 |
FUTURE phanh đĩa, vành nan hoa JC X |
22 |
222 |
FUTURE phanh đĩa, vành nan hoa JC XFI |
27 |
223 |
FUTURE phanh đĩa, vành đúc JC XFI (C) |
28 |
224 |
FUTURE JC 533 (màu xám đen, đen xám vàng, đen đỏ, đỏ đen, nâu vàng đen) |
24 |
225 |
FUTURE F1 JC 534 (màu xanh đen, đen xám vàng, đen đỏ, đỏ đen, nâu vàng đen) |
29 |
226 |
FUTURE F1 JC 535 (màu xanh đen, đen xám vàng, đen đỏ, đỏ đen, nâu vàng đen) |
30 |
227 |
Future 125 cc, chế hòa khí (vành đúc, phanh đĩa) JC536 |
24 |
228 |
Future 125 cc F1 (vành nan, phanh đĩa) JC537 |
29 |
229 |
Future 125cc F1 (C) (vành đúc, phanh đĩa) JC538 |
30 |
230 |
JF30 PCX |
58 |
231 |
WA VE GMN |
14 |
232 |
SUPE DREAM |
16 |
233 |
SUPE DREAM (KEVZ-STD) |
16 |
234 |
SUPE DREAM (KEVZ-LTD) |
17 |
235 |
SUPE DREAM - HT |
17 |
236 |
WA VE |
13 |
237 |
WA VE HC 120 |
15 |
238 |
WA VE ERV KTLN |
17 |
239 |
WAVA FD 110 CDX phanh cơ |
21 |
240 |
WAVA FD 110 CSD phanh đĩa |
22 |
241 |
WA VE Œ 97 |
13 |
242 |
WA VE Œ + |
14 |
243 |
WA VE Alpha HC120WAVE α |
16 |
244 |
Wave Alpha HC121Wave α (màu đen bạc, trắng đen bạc, đỏ đen bạc) |
17 |
245 |
Wave Alpha HC125Wave α (màu đỏ-đen-bạc, đen-bạc, trắng-đen- bạc, xanh-đen-bạc, vàng-đen-bạc) |
16 |
246 |
WA VE Œ KVRL |
13 |
247 |
WA VE Œ KVRJ |
18 |
248 |
WAVE Œ KVRP |
13 |
249 |
WAVE Œ KWY hoặc HON DA HC12WAVE Œ |
14 |
250 |
WA VE ZX |
17 |
251 |
WA VE RS |
16 |
252 |
WAVE RS KVRL |
16 |
253 |
WAVE RS KVRP |
16 |
254 |
WAVE RS KVRP (C) |
18 |
255 |
WAVE S KVRR |
16 |
256 |
WAVE S KVRP hoặc HONDA JC43 WAVE S |
16 |
257 |
WAVE S KVRP (D) hoặc HONDA JC43 WAVE S(D) |
15 |
258 |
WAVE RSV |
17 |
259 |
Wave RSX KVRV hoặc HONDA JC43 WAVE RSX |
18 |
260 |
Wave RSX KVRV (c) hoặc HONDA JC43 WAVE RSX (C) |
19 |
261 |
Wave RSX FIAT |
27 |
262 |
Wave RSX FIAT (c) |
28 |
263 |
Wave RSV KVRV (c) |
19 |
264 |
WAVE I KTLZ |
12 |
265 |
WAVE 110 RSX JC432 vành nan hoa |
19 |
266 |
WAVE 110 RSX JC432 vành đúc |
20 |
267 |
WAVE RsSX FIAT JA 08 vành nan hoa |
30 |
268 |
WAVE RSX FIAT JA 08 vành đúc |
31 |
269 |
WAVE S KWY (D) phanh cơ hoặc HONDA JC431 WAVE S (D) |
16 |
270 |
WAVE S KWY phanh đĩa hoặc HONDA JC431 WAVE S |
17 |
271 |
WAVE RS KWY vành nan hoa hoặc HONDA JC43 WAVE RS |
16 |
272 |
WAVE RS KWY (C) vành đúc hoặc HONDA JC43 WAVE RS (C) |
18 |
273 |
WAVE RS phanh đĩa, vành nan hoa JC 520WAVE RS |
18 |
274 |
WAVE RS vành đúc JC 520WAVE RS (C) |
19 |
275 |
WAVE RS X FIAT |
28 |
276 |
WAVE RS X FIAT (C) |
29 |
277 |
WAVE S phanh cơ, vành nan hoa JC 521WAVE S (D) |
17 |
278 |
WAVE S phanh đĩa, vành nan hoa JC 521WAVE S |
18 |
279 |
WAVE RS X |
19 |
280 |
WAVE RS X -C |
21 |
281 |
WAVE S (phanh cơ, vành nan) JC52E Wave S(D) (màu đen xám, đỏ đen, vàng đen) |
18 |
282 |
WAVE S (phanh đĩa, vành nan) JC52E Wave S (màu đen xám, đỏ đen, vàng đen) |
18 |
283 |
WAVE S Limited (phanh cơ, vành nan) JC52E Wave S(D) |
17 |
284 |
WAVE S Limited (phanh đĩa, vành nan) JC52E Wave S |
18 |
285 |
XM Honda JC 52 Wave RS - B2 |
19 |
286 |
XM Honda JC 52 Wave RS (C) B8 |
20 |
287 |
XM Honda JC 52E Wave RSX 70 mới |
20 |
288 |
XM Honda JC 52E Wave S (D) B3 (đen xám, đen đỏ, vàng đen) |
18 |
289 |
XM Honda JC 52E Wave S (D) B4 (đen vàng trắng, đen đỏ xám, trắng nâu xám) |
18 |
290 |
XM Honda JC 52E Wave S (BO) (vàng đen, đỏ đen, đen xám) |
19 |
291 |
XM Honda JC 52E Wave S (B1) (trắng nâu xám, đen đỏ xám, đen vàng trắng) |
19 |
292 |
WAVE RS (phanh đĩa, vành nan) JC 52E Wave RS |
18 |
293 |
WAVE RS (phanh đĩa, vành nan) JC 52E Wave RS © |
20 |
294 |
WAVE RSX (vành nan) JC52E Wave RSX |
20 |
295 |
WAVE RSX (vành đúc) JC52E Wave RSX © |
22 |
296 |
Wave RSX (phanh cơ/vành nan) JA31 Wave RSX (D) |
19 |
297 |
Wave JA31 Wave RSX (D) B3 |
19 |
298 |
Wave JA31 Wave RSX B0 |
20 |
299 |
Wave JA31 Wave RSX (C) B6 |
22 |
300 |
Wave RSX (phanh đĩa/vành đúc) JA31 Wave RSX (C) |
21 |
301 |
Wave RSX (phanh đĩa/vành nan) JA31 Wave RSX |
20 |
302 |
Wave RSX F1 (phanh cơ/vành nan) JA32 Wave RSX F1 (D) |
21 |
303 |
XM JA32 Wave RSX F1(D) M3 |
21 |
304 |
XM JA32 Wave RSX F1M0 |
22 |
305 |
XM JA32 Wave RSX F1(C) M8 |
24 |
306 |
XM JA36 Wave Blade (D) A3, A4 |
18 |
307 |
XM JA36 Wave Blade A1, A0 |
19 |
308 |
XM JA36 Wave Blade (C) A8 |
20 |
309 |
XM HC 121 Wave & A0 |
17 |
310 |
XM JA27 Dream VA 02 |
19 |
311 |
XM JC536 Future-80 |
25 |
312 |
XM JC537 Future FI-90 |
30 |
313 |
XM JC538 Future FI (C)-93 |
31 |
314 |
Wave RSX F1 (phanh đĩa/vành nan) JA32 Wave RSX F1 |
22 |
315 |
Wave RSX F1 (phanh đĩa/vành đúc) JA32 Wave RSX F1 © |
23 |
316 |
LEAD JF24 LEAD - ST |
35 |
317 |
LEAD JF24 LEAD - SC |
35 |
318 |
JF240 LEAD |
35 |
319 |
JF240 LEAD (vàng nhạt đen YR299) |
36 |
320 |
JF240 LEAD (vàng đen Y209) |
37 |
321 |
JF45 LEAD (màu đen, trắng, xám, đỏ, Vàng) |
37 |
322 |
JF45 LEAD (màu xanh vàng, vàng nhạt vàng) |
38 |
323 |
XM JF45 LEAD 125 TC-60 |
37 |
324 |
XM JF45 LEAD 125 ĐB-61 |
38 |
325 |
XM JF451 LEAD (trắng, đen, đỏ) |
37 |
326 |
XM JF451 LEAD (xanh vàng, vàng nhạt vàng) |
38 |
327 |
LEAD (nhập khẩu) |
38 |
328 |
BREEZE (WH 110T-3), Trung Quốc sản xuất |
19 |
329 |
FF 30 PCX |
59 |
330 |
PCX (phiên bản tiêu chuẩn) JF 56 PCX |
52 |
331 |
XM Honda JF 56 PCX (đen mờ, bạc mờ) |
54 |
332 |
XM Honda JF 561 PCX phiên bản chuẩn; màu đen (NHB25), đỏ(R350), xanh (PB403) |
49 |
333 |
XM Honda JF 562 PCX phiên bản cao cấp; màu đen (NHA76), bạc(NHB18), xanh (G208) |
52 |
334 |
PCX (phiên bản cao cấp) JF 56 PCX V01 |
54 |
335 |
Xe máy PCX |
50 |
II |
Hãng SUZUKI |
|
336 |
HA YA TE |
24 |
337 |
HAYATE SS 125 phiên bản thường UW 125 SCN |
26 |
338 |
HAYATE SS 125 phiên bản Đặc biệt UW 125 ZSCN |
27 |
339 |
AMIIYVE 125 |
27 |
340 |
G2 125 HS |
22 |
341 |
VI VA CDX 110 |
20 |
342 |
VI VA CSD |
21 |
343 |
VI VA RTSD |
22 |
344 |
VI VA CRX |
23 |
345 |
VI VA XCD |
14 |
346 |
VI VA XCSD |
15 |
347 |
VI VA XSD |
22 |
348 |
BUGMAN 150 |
70 |
349 |
LEO NA DO 150 |
80 |
350 |
SHONGUN |
26 |
351 |
Sapphire 125 (xe ga) |
26 |
352 |
Sapphire Bella 125 Công ty Tiến Lộc |
21 |
353 |
Sapphire 125 (xe ga) Công ty Tiến Lộc sản xuất |
21 |
354 |
Fashion 125 (xe ga) |
12 |
355 |
SMASH 110 |
14 |
356 |
SMASH FD110XCD phanh cơ |
14 |
357 |
SMASH FD110XCSD phanh đĩa |
15 |
358 |
SMASH FD110XCDL pha to |
14 |
359 |
SMASH Revo 110 phanh cơ |
15 |
360 |
SMASH Revo 110 phanh đĩa |
16 |
361 |
SMASH revo 110 vành đúc |
17 |
362 |
SMASH Revo |
16 |
363 |
SMASH Revo FK 110D |
15 |
364 |
SMASH Revo FK 110SD |
16 |
365 |
SMASH Revo FK 110 SCD |
17 |
366 |
SMASH Revo FK 110 ZD |
15 |
367 |
SMASH Revo FK 110 ZSC |
17 |
368 |
SHOGUN R 125 FD 125 XSD |
23 |
369 |
Skydnveuk - 125 SC |
25 |
370 |
HAYATE UW 125 SC |
25 |
371 |
HAYATE SPECIAL EDITTION UW 125 ZSC |
25 |
372 |
HAYATE 125 SS F1 |
30 |
373 |
X-BIKE SPORT PRODUCTION SP PL 125 SCD |
23 |
374 |
X- BiKe - 125 |
22 |
375 |
Suzuki Axelo 125 RR (côn tay); ký hiệu số khungRLSBF4510*0****** |
27 |
376 |
Suzuki IMPULSE 125 FI; ký hiệu số khung RLSCF4EY1*0****** |
30 |
377 |
Suzuki Viva bánh căm Viva 115 FI; ký hiệu số khungRLSBF4611*0****** |
22 |
378 |
Suzuki viva bánh mâm Viva 115 FI; ký hiệu số khungRLSBF4611*0****** |
23 |
379 |
Suzuki Raider 150; ký hiệu RLSBG41J0*0****** |
46 |
III |
Hãng YAMAHA |
|
380 |
BWS-YW125CB; BWs-1CN1 |
59 |
381 |
ACRUZO 2TD1 STD; màu đỏ, nâu, vàng, xanh |
33 |
382 |
ACRUZO 2TD1 DX; màu trắng, xanh, đen |
35 |
383 |
BIANCO |
45 |
384 |
CYGNUS |
28 |
385 |
CUXI 1DW1 100 cm2 |
32 |
386 |
DYLAN 125 |
45 |
387 |
EXCEL 150 cc |
34 |
388 |
EXCEL 150 H5K |
34 |
389 |
EXCEL 115 K |
32 |
390 |
EXCEL 1S91 phanh đĩa |
26 |
391 |
EXCEL 1S92 phanh đĩa |
28 |
392 |
Exciter 1S93 phanh đĩa |
32 |
393 |
Exciter phanh đĩa, vành đúc 1S94 |
33 |
394 |
Exciter - 5P71 |
34 |
395 |
EXCITER R phanh đĩa, vành đúc, côn tự động 1S9A |
36 |
396 |
EXCITER RC phanh đĩa, vành đúc, côn tay 55P1 |
39 |
397 |
EXCITER GP phanh đĩa, vành đúc, côn tay 55P2 |
39 |
398 |
EXCITER 2ND1 RC ký hiệu 2ND1 (màu đen đỏ - trắng đổ - đen vàng) |
42 |
399 |
EXCITER 2ND1 GP ký hiệu 2ND1 (màu xanh bạc) |
43 |
400 |
EXCITER 2ND1 ký hiệu 2ND1 (màu xanh - xám) |
43 |
401 |
EXCITER 2ND4 ký hiệu 2ND1 (màu xanh den) |
43 |
402 |
FOJSE 125 |
45 |
403 |
FORCE 125 |
45 |
404 |
FLANCO |
45 |
405 |
GRAVITA vành tăm phanh cơ 31C1 |
21 |
406 |
GRAVITA vành tăm phanh đĩa 31C2 |
24 |
407 |
GRAVITA STD 31 C4 |
18 |
408 |
FZ150 2SD1 |
64 |
409 |
FZ150 2SD200-010A |
65 |
410 |
FZ150 2SD300-010A, màu đen ánh kim |
63 |
411 |
FZ150 2SD400-010A, màu xanh ánh kim |
66 |
412 |
JU PI TER 110 |
22 |
413 |
JU PI TER MX phanh cơ 5B91 |
21 |
414 |
JU PI TER MX phanh đĩa 5B92 |
22 |
415 |
JU PI TER MX vành đúc 5B93 |
23 |
416 |
JU PI TER MX phanh cơ 5B94 |
22 |
417 |
JU PI TER MX - 5B95 |
23 |
418 |
JU PI TER MX Cơ - 5B94 |
23 |
419 |
JU PI TER MX Đĩa - 5B95 |
24 |
420 |
JU PI TER RC 31 C3 |
20 |
421 |
JU PI TER Gravita 31 C2 |
24 |
422 |
JU PI TER Gravita phanh đĩa 5B95 |
23 |
423 |
JU PI TER Gravita vành đúc 5B96 |
24 |
424 |
JU PI TER phanh cơ 5VT1 |
21 |
425 |
JU PI TER phanh đĩa 5VT2 |
22 |
426 |
JU PI TER MX phanh cơ 2S11 |
22 |
427 |
JU PI TER MX phanh đĩa 2S01 |
23 |
428 |
JU PI TER phanh đĩa 4B2 thể thao |
24 |
429 |
JU PI TER RC vành đúc 31C3 |
26 |
430 |
JU PI TER RC 31C5 |
20 |
431 |
JU PI TER Gravita FI 1PB2 |
27 |
432 |
JU PI TER FI (vành đúc, phanh đĩa) |
28 |
433 |
JUPITER F1 (phiên bản 1PB8) 1PB3 |
28 |
434 |
JUPITER FI-2VP2, ký hiệu UE131, màu đen-vàng, trắng-đen, đen- đỏ, đen-xanh |
27 |
435 |
JUPITER GRAVITA FI-2VP3, ký hiệu UE132, màu xanh-đen, trắng-đen, đen-đỏ, đen-xanh |
27 |
436 |
JUPITER GRAVITA FI-2VP5, ký hiệu 2VP5, màu đen, trắng-đen, xanh-đen |
27 |
437 |
JUPITER FI-2VP4, ký hiệu 2VP4; màu đen-đỏ, trắng-đen, đen-xám |
27 |
438 |
JUPITER FI2VP4GP, ký hiệu 2VP4; màu trắng-xanh |
28 |
439 |
R3, ký hiệu YZF-R3; màu xanh trắng ánh kim |
135 |
440 |
SI RI US 110 |
15 |
441 |
SI RI US phanh cơ 3S31 |
15 |
442 |
SI RI US phanh đĩa 3S41 |
16 |
443 |
SI RI US phanh cơ 5HU8 |
16 |
444 |
SI RI US phanh đĩa 5HU9 |
17 |
445 |
SI RI US phanh cơ 5C61 |
15 |
446 |
SI RI US phanh đĩa 5C62 |
16 |
447 |
SI RI US phanh cơ 5C63 |
17 |
448 |
SI RI US phanh đĩa 5C64 |
18 |
449 |
SIRIUS -5C6F 5C64 |
19 |
450 |
SIRIUS -5C6G 5C64 |
19 |
451 |
SIRIUS Cơ-5C6E 5C63 |
17 |
452 |
SIRIUS Đĩa -5C6D 5C64 |
18 |
453 |
SIRIUS Đĩa - Đúc 5C6G 5C64 |
20 |
454 |
SIRIUS Đĩa - Đúc 5C6F 5C64 |
20 |
455 |
SIRIUS Cơ-5C6J |
17 |
456 |
SIRIUS đĩa-5C6H |
18 |
457 |
SIRIUS FI-1FC1 |
22 |
458 |
SIRIUS FI-1FC3 |
22 |
459 |
SIRIUS FI-1FC4 |
20 |
460 |
SIRIUS FI-1FCC; màu xám đen, trắng xanh, xanh đen, đen đỏ |
19 |
461 |
SIRIUS FI-1FC9; màu xám đen, trắng xanh, xanh đen, đen đỏ |
20 |
462 |
SIRIUS FI-1FC8; màu đen vàng, bạc đen, trắng xám, đỏ đen, xám đen, xanh đen |
22 |
463 |
LUVIIAS FI-1SK1 |
27 |
464 |
SIRIUS đĩa-đúc- 5C6K |
20 |
465 |
3S31 |
15 |
466 |
SHU2 -5H118 |
20 |
467 |
SHU2 -5H119 |
21 |
468 |
5VT1 |
23 |
469 |
5VT2 |
24 |
470 |
5SD1 |
23 |
471 |
5SD2 |
23 |
472 |
Taurus phanh cơ 16S2 |
16 |
473 |
Taurus phanh đĩa 16S1 |
17 |
474 |
Taurusls phanh cơ 16S4 |
15 |
475 |
Taurus phanh đĩa 16S3 |
16 |
476 |
ZY 125 T-2 |
30 |
477 |
LEXAM vành tăm phanh đĩa 15C1 |
24 |
478 |
LEXAM vành đúc phanh đĩa 15C2 |
26 |
479 |
LUVIAS 44S1 125cm2 |
26 |
480 |
MIO ULTI MO 5WP9 |
17 |
481 |
MIO CLASSICO 5WP1/5WP5 |
16 |
482 |
MIO CLASSICO 5WP2/5WP6 |
15 |
483 |
MIO CLASSICO 5WP3/5WP4 |
17 |
484 |
MIO CLASSICO 5WPA |
15 |
485 |
MIO AMO RE 5WPE |
17 |
486 |
MIO MAXIMO 5WWP4 |
17 |
487 |
Mio Maximo phanh đĩa 23B2 |
21 |
488 |
MIO VLL TIMO 4P |
19 |
489 |
Mio Classico 4D12 |
21 |
490 |
Mio Classico 23C1phanh đĩa vành đúc |
23 |
491 |
Mio Ulimo phanh cơ vành đúc |
20 |
492 |
Mio Ulimo phanh đĩa vành đúc 23B1 |
21 |
493 |
Mio Ulimo phanh cơ vành tăm 23B3 |
19 |
494 |
MOU VO 125 5V |
23 |
495 |
MOU VO 2B51 |
23 |
496 |
MOU VO 2B52 |
24 |
497 |
NM-X, ký hiệu GPD150-A; màu xám vàng ánh kim |
74 |
498 |
NOUVO 2B56 |
24 |
499 |
NOUVO 22S2 vành đúc 113,7cc |
25 |
500 |
NOUVO 22S2 vành đúc thể thao113,7cc |
26 |
501 |
NOUVO LX 5P11 |
33 |
502 |
NOUVO LX-LTD/RC 5P11 |
33 |
503 |
NOUVO sản xuất 2XC1 STD SE921 |
32 |
504 |
NOUVO sản xuất 2XC1 RC SE921 |
34 |
505 |
NOUVO sản xuất 2XC1 GP SE921 |
35 |
506 |
NOUVO sản xuất STD 1DB1 |
35 |
507 |
NOUVO sản xuất RC 1DB1 |
36 |
508 |
NOUVO sản xuất GP |
36 |
509 |
NOZZA 1DR1 |
30 |
510 |
NOZZA STD (phiên bản 1DR6) 1DR1 |
28 |
511 |
GRANDE 2BM1 STD 2BM1 |
38 |
512 |
GRANDE 2BM2 DX 2BM1 |
40 |
Đ |
Xe do Việt Nam liên doanh với Đài Loan sản xuất (WMEP) |
|
513 |
AMI GO (phanh cơ) 1 |
10 |
514 |
AMI GO (phanh đĩa) 2 |
12 |
515 |
AN GEL VA2 |
14 |
516 |
ATTILA |
24 |
517 |
ATTILAVICTORIA VT1 xe ga 125 |
23 |
518 |
ATTILAVICTORIA VT2; VT9 xe ga 125 |
21 |
519 |
ATTILAVICTORIA M9B xe ga 125 |
29 |
520 |
ATTILAVICTORIA M9R xe ga 125 |
25 |
521 |
ATTILA 125 phanh cơ M9B |
23 |
522 |
ATTILA 125 phanh đĩa M9B |
25 |
523 |
ATTILA VICTORIA VT3 xe ga 125 phanh đĩa |
27 |
524 |
ATTILA VICTORIA VT4 xe ga 125 phanh cơ |
25 |
525 |
ATTILA Elizabeth VT5 125 phanh đĩa |
30 |
526 |
ATTILA Elizabeth VT6 125 phanh cơ |
28 |
527 |
ATTILA Victoria VT7 125 phanh đĩa |
26 |
528 |
ATTILA Victoria VT8 125 phanh đĩa |
23 |
529 |
ATTILA VICTORIA VTF xe ga 125 phanh đĩa |
23 |
530 |
ATTILA VICTORIA VTg xe ga 125 phanh cơ |
21 |
531 |
ATTILA ELIZABETHEFI-VUB |
33 |
532 |
AN GEL 100 VA2 |
12 |
533 |
AN GEL II VAD |
13 |
534 |
AN GEL 100 |
12 |
535 |
AN GEL I |
11 |
536 |
AN GEL I I |
12 |
537 |
AN GEL II VAG phanh đĩa |
12 |
538 |
AN GEL II VAG phanh cơ |
12 |
539 |
AN GEL X VA6 |
12 |
540 |
AN GEL X VA7 |
12 |
541 |
AN GEL X VA8 |
12 |
542 |
AN GEL X VA2 |
14 |
543 |
AN GEL + EZ 110 |
12 |
544 |
AN GEL + EZ 110R |
13 |
545 |
BOSS |
8 |
546 |
DYLAN150 Đài Loan sản xuất |
40 |
547 |
DAE HAN Sm 100 |
8 |
548 |
ELEGANT SA6 |
10 |
549 |
EXCEL II VA1, VSI |
38 |
550 |
EXCEL II VS5 150 |
38 |
551 |
EZ 110R VD3 |
14 |
552 |
EZ 110R VD4 |
12 |
553 |
GALAXY SM4 |
10 |
554 |
HOCKY |
27 |
555 |
MOTO STAR VAE 110 |
14 |
556 |
MOTO STAR MET IN |
14 |
557 |
MOTO STAR 110 M3H |
15 |
558 |
MOTO STAR M3G |
16 |
559 |
MOTO STAR M3H |
15 |
560 |
MAGIC VAA phanh cơ |
13 |
561 |
MAGIC VA9 phanh đĩa |
14 |
562 |
MAGIC VAL 110 RR |
15 |
563 |
MAGIC VAII 108 |
14 |
564 |
MAGIC RR |
15 |
565 |
NEWANGEL H1 |
12 |
566 |
ENJOY 125 Z1 (KAD) xe ga |
19 |
567 |
ENJOY 125 Z2 (KAF) xe ga |
19 |
568 |
ENJOY 125 Z3 (KAH) xe ga |
19 |
569 |
RS |
10 |
570 |
RS II SA4 |
8 |
571 |
SUZUKI LD Đài Loan sản xuất 125 |
35 |
572 |
SAN DA |
10 |
573 |
SYM POWEP HJ1 |
12 |
574 |
SALUT SA2 |
9 |
575 |
SHARK VVB 125 |
45 |
576 |
VIR GO SS1 |
18 |
577 |
KYMCO ZING 150 cc |
47 |
578 |
KYMCO VIVIO 125 |
23 |
579 |
KYMCO SOLONA 125 |
44 |
580 |
KYMCO SRJOCKEY 125 |
29 |
581 |
KYMCO LIKE Fi đĩa 125 cc |
30 |
582 |
Kymco Like Many Fi, phanh đĩa, 125 cc |
31 |
583 |
Kymco Like Many Fi, phanh đùm, 125 cc |
30 |
584 |
Kymco Like Many Fi VC25CC, phanh đĩa, 125 cc |
31 |
585 |
Kymco Like Many Fi VC25CD, phanh đùm, 125 cc |
30 |
586 |
Kymco Like Many 50-A, phanh đĩa, 50 cc |
27 |
587 |
Like Many S, phanh đĩa, 125 cc |
34 |
588 |
K-Pipe, phanh đĩa, 125 cc |
33 |
589 |
KYMCO LIKE ALA5 125 cc 29,2 |
29 |
590 |
KYMCO CANDY 50cc, phanh đĩa |
17 |
591 |
KYMCO CANDY Hi 50 cc, phanh đĩa |
18 |
592 |
Kymco Candy S KA10DA, phanh đĩa, 50 cc |
22 |
593 |
KYMCO CANDY Hi 50 cc, phanh đùm |
20 |
594 |
KYMCO CANDY-A 50 cc, phanh đùm |
21 |
595 |
KYMCO CANDY 50 cc, phanh đùm |
21 |
596 |
KYMCO CANDY S-A 50 cc, phanh đĩa |
22 |
597 |
KYMCO CANDY DELUXE-4U 110 cc |
18 |
598 |
KYMCO CANDY DELUXE-4U (Hi), 110 cc, phanh đĩa |
19 |
599 |
KYMCO CANDY MMC đĩa 110 cc |
18 |
600 |
KYMCO CANDY DELUXE MMC Đĩa 110 cc |
18 |
601 |
KYMCO PEOPLE 16 Fi đĩa 125 cc |
39 |
602 |
KYMCO PEOPLE S VC25CA, 125 cc |
42 |
603 |
KYMCO JOCKEY Fi 125 - VC 25 đĩa 125 cc |
26 |
604 |
KYMCO JOCKEY Fi 125 - VC 25 cơ 125 cc |
25 |
605 |
KYMCO JOCKEY CK 125 - SD 25 đĩa 125 cc |
21 |
606 |
KYMCO JOCKEY CK 125 - SD 25 cơ 125cc |
20 |
607 |
JOCKEY 125 phanh đĩa sản xuất năm 2010 trở về trước (125 cc) |
18 |
608 |
JOCKEY SR 125 phanh đĩa sản xuất năm 2010 trở về trước (125 cc) |
17 |
609 |
JOCKEY SR 125 H phanh cơ (đùm) sản xuất năm 2010 trở về trước(125 cc) |
16 |
610 |
JOCKEY 125 phanh đĩa sản xuất năm 2011 (125 cc) |
21 |
611 |
JOCKEY SR 125 phanh đĩa sản xuất năm 2011 (125 cc) |
21 |
612 |
JOCKEY SR 125 H phanh cơ (đùm) sản xuất năm 2011 (125 cc) |
20 |
E |
Xe do ITALIA liên doanh với Việt Nam |
|
613 |
VESPA PIAGIO LX 125 -110 |
67 |
614 |
VESPA PIAGIO LX 150 - 210 |
81 |
615 |
VESPA PIAGIO S 125 -111 |
70 |
616 |
VESPA PIAGIO S 150 - 211 |
82 |
617 |
VESPA LX 125 i.e - 300 |
68 |
618 |
Piaggio Liberty 125 i.e - 100 |
58 |
619 |
Piaggio Zip 100-310 |
30 |
620 |
Piaggio Fly 125 i.e-110 |
40 |
621 |
Piaggio Fly 150 i.e-310 |
49 |
622 |
Piaggio Liberty 125 i.e-100 |
57 |
623 |
Piaggio Liberty 150 i.e-200 |
71 |
624 |
Piaggio Liberty 150 i.e-300 |
67 |
625 |
Piaggio Liberty 125 i.e |
54 |
626 |
VESPA LX 125 3V i.e - 500 |
64 |
627 |
VESPA LX 150 3V i.e - 600 |
81 |
628 |
VESPA S 125 3V i.e - 501 |
70 |
629 |
VESPA LXV 125 3V i.e - 502 |
69 |
630 |
VESPA S 150 3V i.e - 601 |
82 |
631 |
VESPA GTS 125 3V i.e - 310 |
75 |
632 |
VESPA GTS 150 3V i.e - 410 |
91 |
633 |
Piaggio FLY 125 3V i.e-510 |
40 |
634 |
Piaggio LIBERTY RST 125 3V i.e-401 |
55 |
635 |
Piaggio LIBERTY 125 3V i.e-130 |
53 |
636 |
VESPA SPRINT 125 3V i.e - 111 |
67 |
637 |
VESPA SPRINT 125 3V i.e - 211 |
82 |
G |
Xe do YTALIA sản xuất |
|
638 |
VESPA PX 125 |
117 |
639 |
VESPA 946 |
347 |
640 |
Piaggio Beverly-125 |
140 |
641 |
VESPA PIAGIO-125 |
70 |
642 |
VESPA PIAGGO - 150 |
90 |
643 |
VESPA PX 125 |
123 |
644 |
VESPA PX 125 (M74/1/00) |
123 |
H |
Hãng Kawasaki |
|
645 |
Kawasaki Ninja H2 ZX1000NF; động cơ xăng, 4 kỳ, DT 998 cc, 2 chỗ; sản xuất 2015,2016; nhập khẩu |
1.065 |
646 |
Kawasaki Ninja H2 ZX1000NFF; động cơ xăng, 4 kỳ, DT 998 cc, 2 chỗ; sản xuất 2015,2016; nhập khẩu |
990 |
647 |
Kawasaki ER-6n ABS ER650FFF; động cơ xăng, 4 kỳ, DT 649 cc, 2 chỗ; sản xuất 2014,2015,2016; nhập khẩu |
258 |
648 |
Kawasaki Ninja 300 ABS EX300BFFA, EX300BGF, EX300BGFA; động cơ xăng, 4 kỳ, DT 296 cc, 2 chỗ; sản xuất 2014, 2015,2016; nhập khẩu |
165 |
649 |
Kawasaki Z1000 ABS ZR1000GFF ZR1000GGF; động cơ xăng, 4 kỳ, DT 1043 cc, 2 chỗ; sản xuất 2014, 2015,2016; nhập khẩu |
409 |
650 |
Kawasaki ZX-10R ABS ZX1000KFFA; động cơ xăng, 4 kỳ, DT 998 cc, 2 chỗ; sản xuất 2014, 2015,2016; nhập khẩu |
480 |
651 |
Kawasaki Z800 ABS ZR800BFF ZR800BGF; động cơ xăng, 4 kỳ, DT 806 cc, 2 chỗ; sản xuất 2014, 2015,2016; nhập khẩu |
285 |
652 |
Kawasaki Z300 ABS ER300BGF; động cơ xăng, 4 kỳ, DT 296 cc, 2 chỗ; sản xuất 2015,2016; nhập khẩu |
153 |
653 |
Kawasaki, số loại Vulcan S ABS, EN650BGF; động cơ xăng, 4 kỳ, DT 649 cc, 2 chỗ; sản xuất 2015,2016; nhập khẩu |
261 |
654 |
Kawasaki, số loại Versys 650 ABS, KLE650FGF; động cơ xăng, 4 kỳ, DT 649 cc, 2 chỗ; sản xuất 2015,2016; nhập khẩu |
279 |
I |
Các loại xe khác |
|
655 |
Spcay Việt Nam liên doanh với Đài loan |
35 |
656 |
Ky mco LIKE 125 |
33 |
657 |
BET & WIN 150 |
50 |
658 |
DYOC 150 |
20 |
659 |
DYOC 125 |
10 |
660 |
FGO 125 |
35 |
661 |
FILLY |
40 |
662 |
MO VIE 150 |
45 |
663 |
FORSE 125 |
45 |
664 |
Xe máy có phân khối 125 cc đến 160 cc |
100 |
665 |
Xe máy có phân khối trên 160 cc đến 200 cc |
150 |
666 |
Xe máy có phân khối trên 200 cc đến 300 cc |
250 |
667 |
Xe máy có phân khối trên 300 cc đến 500 cc |
400 |
668 |
Xe máy có phân khối trên 500 cc đến 800 cc |
500 |
669 |
Xe máy có phân khối lớn hơn 800 cc |
600 |
J |
Xe có nguồn gốc từ Đài Loan và liên doanh với Nhật |
|
670 |
YAMAHA CYGNUS |
45 |
K |
Các loại xe đã có trong bảng giá, nhưng có giá bán cao hơn |
|
|
Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán |
|
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 454/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Loại xe, kiểu, dáng; nơi, năm sản xuất |
Mức giá(triệu đồng/xe) |
I |
Xe máy điện do Nhật Bản sản xuất |
|
1 |
X-MEN |
17 |
2 |
Giant |
14 |
3 |
EV-NEO-72v |
113 |
4 |
Xe máy điện khác do Nhật Bản SX |
15 |
II |
Xe máy điện do Trung Quốc sản xuất |
|
5 |
SH Mini |
12 |
6 |
Vespa LX 48V |
15 |
7 |
Liberty |
14 |
8 |
NOZA |
13 |
9 |
Spacy |
14 |
10 |
Airblade |
16 |
11 |
VICTORIA |
14 |
12 |
DK |
15 |
13 |
Emoto Bella |
12 |
14 |
BWS |
13 |
15 |
Emoto Lead |
13 |
16 |
Vespa LX 60V |
16 |
17 |
NOBLE |
12 |
18 |
Butterfly |
13 |
19 |
A5 |
13 |
20 |
MeiMei |
15 |
21 |
Yaxun |
13 |
22 |
HONDA |
14 |
23 |
YAMAHA |
13 |
24 |
Xe máy điện khác do Trung Quốc SX |
12 |
III |
Xe máy điện do Đài Loan sản xuất |
|
25 |
GIANT |
13 |
26 |
BRIDGESTONE |
13 |
27 |
X MEN |
16 |
28 |
NI JIA |
15 |
29 |
YA XUN |
14 |
30 |
SPORT |
15 |
31 |
YADEA |
15 |
32 |
GIANYA |
14 |
33 |
NO ZA |
13 |
34 |
BELLA - EMOTO |
12 |
35 |
BWS |
14 |
36 |
Xe máy điện ba bánh |
16 |
IV |
Xe máy điện do Việt Nam sản xuất và lắp ráp |
|
37 |
GBKE 1996 |
9 |
38 |
BEFOREALL S2 - Noble |
13 |
39 |
BEFOREALL Sport |
15 |
40 |
BEFOREALL A3 |
11 |
41 |
BEFOREALL A4 |
13 |
42 |
BEFOREALL A5 |
13 |
43 |
BEFOREALL Butterfly |
14 |
44 |
SPORT |
15 |
45 |
CUXI |
13 |
46 |
Metis GT |
14 |
47 |
GOODLUK |
12 |
48 |
Xe máy điện khác do Việt Nam sản xuất |
10 |
49 |
Xe máy điện khác do các nước khác sản xuất |
15 |
V |
Các loại xe đã có trong bảng giá, nhưng có giá bán cao hơn |
|
|
Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán |
|
Quyết định 556/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Khoản 3 phần GHI CHÚ kèm theo Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình, tài sản trên đất để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 08/04/2020
Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/02/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt giá dịch vụ thu gom, xử lý chất thải rắn y tế nguy hại tại Khu xử lý chất thải rắn y tế nguy hại tập trung tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp giữa các tổ chức, cá nhân tham gia chuẩn bị ứng phó, ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Đường Sơn Tinh - Sơn Thượng tại xã Sơn Thượng, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2016 tổ chức lại Trung tâm Pháp y trực thuộc Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ tiêu chí đánh giá, công nhận danh hiệu học tập trong gia đình, dòng họ, cộng đồng, đơn vị ở cơ sở giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 19/05/2018
Thông tư 140/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2015 về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 556/QĐ-UBND công nhận huyện Hàm Yên là đơn vị đạt chuẩn Phổ cập giáo dục trung học cơ sở năm 2013 Ban hành: 28/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân được giao đất làm nhà ở sai thẩm quyền ban hành kèm theo Quyết định 2005/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Thông tư 71/2010/TT-BTC hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường Ban hành: 07/05/2010 | Cập nhật: 21/05/2010
Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001 Ban hành: 28/08/2001 | Cập nhật: 04/01/2013