Quyết định 2286/QĐ-UBND năm 2008 về giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2009 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu: 2286/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Trịnh Quang Sử
Ngày ban hành: 31/12/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 2286/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NĂM 2009.

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2009;
Xét đề nghị của Liên Sở: Tài nguyên và môi tr­ường, Tài chính tại Tờ trình số 15/TTr-LS ngày 19/12/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2009, gồm 11 phụ lục bảng giá các loại đất chi tiết kèm theo.

Điều 2. Giá đất quy định tại quyết định này sử dụng làm căn cứ để:

1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất theo quy định của pháp Luật.

2. Tính thuế thu nhập cá nhân và thuế thu nhập doanh nghiệp.

3. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất.

4. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền cho các tổ chức, cá nhân theo quy định tài Điều 33 Luật Đất đai năm 2003.

5. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất.

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất.

7. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia công cộng và phát triển kinh tế.

8. Tính bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp Luật về đất đai gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp Luật.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2009.

2. Tr­ường hợp giao đất đã có Quyết định tính tiền sử dụng đất; Quyết định phê duyệt phương án bồi th­ường, hỗ trợ, tái định cư trước ngày 01/01/2009 vẫn thực hiện theo quyết định về mức giá đất tại thời điểm ban hành quyết định.

3. Việc điều chỉnh giá cho thuê đất đối với các đối tư­ợng có hợp đồng thuê đất trả tiền hàng năm: Giao Cục thuế nhà nư­ớc thành phố chủ trì cùng với các ngành: Tài chính, Tài nguyên và môi trường tổng hợp, điều chỉnh lại giá cho thuê đất (theo mức giá quy định tại quyết định này và thực hiện) theo quy định hiện hành.

Khi có điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đư­ờng phố và vị trí đất thì Liên ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Cục Thuế nhà n­ước thành phố có trách nhiệm phối hợp với các Uỷ ban nhân dân quận, huyện khảo sát, điều chỉnh bổ sung, báo cáo Uỷ ban nhân dân thành phố xem xét, thống nhất với Th­ường trực Hội đồng nhân dân thành phố, Quyết định điều chỉnh giá đất để thực hiện từ ngày 01/01 năm sau.

Trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, Nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do Uỷ ban nhân dân thành phố quy định tại thời điểm giao đất, thời điểm có quyết định thu hồi đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hoá chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì Liên ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Cục Thuế nhà n­ước thành phố có trách nhiệm phối hợp với các Uỷ ban nhân dân quận, huyện khảo sát giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường báo cáo Uỷ ban nhân dân thành phố xét quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp không bị giới hạn bởi các quy định tại điều 1 của quyết định này.

Điều 4. Giao Liên ngành: Tài nguyên và Môi trư­ờng, Tài chính, Xây dựng, Cục Thuế nhà nước thành phố h­ướng dẫn và tổ chức thực hiện quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, báo cáo Uỷ ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.

Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Cục tr­ưởng Cục Thuế nhà nước thành phố, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- TT TU, TT HĐND, UBND TP;
- Các Bộ: TC, TN&MT, XD,KH&ĐT;
- Các Ban HĐND TP.
- Các Sở, Ban, ngành TP;
- Như­ điều 5;
- CPVP;
- CV: ĐC, TC, XD;
- L­ưu VP.

T/M. UỶ BAN NHÂN DÂN TP HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH




Trịnh Quang Sử

 

PHỤ LỤC SỐ 01

QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC QUẬN NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

QUẬN HỒNG BÀNG ( 1.1 )

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đ­ường phố

Đoạn đ­ường phố

Loại đường phố

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề

Từ

Đến

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

1

Quang Trung

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

1

30,000,000

18,000,000

2

Lãn Ông

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

1

30,000,000

18,000,000

3

Hoàng Văn Thụ

Nhà Hát lớn

Điện Biên Phủ

1

30,000,000

18,000,000

4

 

Điện Biên Phủ

Cổng Cảng

2

25,000,000

15,000,000

5

Điện Biên Phủ

Cầu Lạc Long

Ngã tư Trần Hưng Đạo

1

30,000,000

18,000,000

6

Trần Hư­ng Đạo

Đinh Tiên Hoàng

Điện Biên Phủ

1

30,000,000

18,000,000

7

 

Điện Biên Phủ

Hoàng Diệu

2

25,000,000

15,000,000

8

Phan Bội Châu

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

2

25,000,000

15,000,000

9

Trần Quang Khải

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

2

25,000,000

15,000,000

10

Đinh Tiên Hoàng

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

2

25,000,000

15,000,000

11

Lê Đại Hành

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

2

25,000,000

15,000,000

12

Trạng Trình

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

3

20,000,000

12,000,000

13

Hoàng Ngân

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

3

20,000,000

12,000,000

14

Tôn Thất Thuyết

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

3

20,000,000

12,000,000

15

Nguyễn Thái Học

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

3

20,000,000

12,000,000

16

Minh Khai

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

2

25,000,000

15,000,000

17

Bến Bính

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

3

20,000,000

12,000,000

18

Cù Chính Lan

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

3

20,000,000

12,000,000

19

Phan Chu Chinh

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

3

20,000,000

12,000,000

20

Phạm Hồng Thái

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

3

20,000,000

12,000,000

21

Hồ Xuân H­ương

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

3

20,000,000

12,000,000

22

Hoàng Diệu

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

3

20,000,000

12,000,000

23

Tam Bạc

Từ chợ sắt

Đến ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc

3

20,000,000

12,000,000

24

 

Đến ngã 3 Điện Biên Phủ-Tam Bạc

Đến cuối đường

4

16,000,000

9,600,000

25

Lý Tự Trọng

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

3

20,000,000

12,000,000

26

Nguyễn Tri Phương

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

3

20,000,000

12,000,000

27

Lý Th­ường Kiệt

Điện Biên Phủ

Ngã tư­ Lãn Ông

3

20,000,000

12,000,000

28

 

Ngã t­ư Lãn Ông

Ngã 3 Phạm Hồng Thái

4

16,000,000

9,600,000

29

Ký Con

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

4

16,000,000

9,600,000

30

Bạch Đằng

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

4

16,000,000

9,600,000

31

Nguyễn Thượng Hiền

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

5

12,000,000

7,200,000

32

Kỳ Đồng

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

5

12,000,000

7,200,000

33

Phạm Bá Trực

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

5

12,000,000

7,200,000

34

Thất Khê

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

5

12,000,000

7,200,000

35

Tôn Đản

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

5

12,000,000

7,200,000

36

Đ­ường Hà Nội

Cầu Xi Măng

Ngã 5 Thượng Lý

5

12,000,000

7,200,000

37

 

Ngã 5 Th­ượng Lý

Ngã 3 Sở Dầu

6

8,000,000

4,800,000

38

 

Ngã 3 Sở Dầu

Cống Trắng Huyện An Dương

9

2,700,000

1,620,000

39

Đ­ường Hùng Vương

Cầu Quay

Ngã 5 Thượng Lý

7

6,000,000

3,600,000

40

Tôn Đức Thắng

Ngã 3 Sở Dầu

Cống Cái Tắt

7

6,000,000

3,600,000

41

Đ­ường Cầu Bính

Ngã 5 Thư­ợng Lý

Cầu Bính

7

6,000,000

3,600,000

42

Phạm Phú Thứ

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

8

4,000,000

2,400,000

43

Bãi Sậy

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

44

Hạ Lý

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

8

4,000,000

2,400,000

45

Đ­ường Hồng Bàng

Ngã 5 Thượng Lý

Ngã 4 Tôn Đức Thắng

8

4,000,000

2,400,000

46

Phan Đình Phùng

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000

47

Đường 5 mới

Ngã 4 Tôn Đức Thắng

Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương

9

2,700,000

1,620,000

48

Hải Triều (đường 10 đi Phà Kiền)

Ngã 3 Quán Toan

Hết địa phận phường Quán Toan

9

2,700,000

1,620,000

49

Phố Quán Toan 1

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

50

Phố Quán Toan 2

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

51

Phố Quán Toan 3

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

52

Tiên Dung

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

11

1,800,000

1,080,000

53

Đinh Nhu

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

54

Quang Đàm

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

55

Vũ Hải

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

7

6,000,000

3,600,000

56

Núi Voi

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

57

Đình Hạ

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

58

Thế Lữ

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000

59

Tản Viên

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

60

Cao Sơn

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

11

1,800,000

1,080,000

61

Nguyễn Hồng Quân

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

62

Quý Minh

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

1,800,000

1,080,000

63

Hồng Duệ Vương

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

64

Chi Lăng

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

65

Vạn Kiếp

Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ

Giáp phố Chi Lăng

10

2,100,000

1,260,000

66

Chương Dương

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

67

Cao Thắng

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

68

Tiến Đức

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

69

Trại Sơn

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

70

Đốc Tít

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

71

Cử Bình

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

72

Tán Thuật

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

73

Do Nha

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

74

Phố Cống Mỹ

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

75

Tr­ơng Văn Lực

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

76

Quỳnh C­ư

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

77

Lệnh Bá-Chinh Trọng

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

78

Cam Lộ

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

79

An Trì

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

80

Nguyễn Trung Thành

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

81

Nguyễn Văn Tuý

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000

82

Đ­ường 351- thị Trấn Rế

Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan

Giáp địa phận huyện An Dương

10

2,100,000

1,260,000

83

Đ­ường Mỹ Tranh

 

 

10

2,100,000

1,260,000

84

Các đ­ường rải nhựa rộng ≥ 4,5 m Khu gia đình chính sách  và Khu đô thị Long Sơn (ph­ường Quán Toan)

10

2,100,000

1,260,000

 

QUẬN LÊ CHÂN (1.2)

Đơn vị tính đồng/m2

TT

Tên đ­ường phố

Đoạn đ­ường phố

Loại đường phố

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề

Từ

Đến

1

2

3

4

5

6

7

1

Tô Hiệu

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

1

30,000,000

18,000,000.0

2

Nguyễn Đức Cảnh

Cầu Đất

Ngã t­ư Tam Kỳ

1

30,000,000

18,000,000.0

3

 

Ngã tư­ Tam Kỳ

Cầu Quay

2

25,000,000

15,000,000.0

4

Hai Bà Trư­ng

Ngã 4 Cầu Đất

Trần Nguyên Hãn

2

25,000,000

15,000,000.0

5

Tôn Đức Thắng

Ngã 4 An Dương

Cầu An Dương

3

20,000,000

12,000,000.0

6

Trần Nguyên Hãn

Đập Tam Kỳ

Chân Cầu Niệm

3

20,000,000

12,000,000.0

7

Hồ Sen

Từ Tô Hiệu

Ngã 3 đi Chợ Con

3

20,000,000

12,000,000.0

8

 

Ngã 3 đi Chợ Con

Đến hết đ­ường (cửa cống Hộp)

4

16,000,000

9,600,000.0

9

Đ­ường ven mương cứng thoát n­ước

Đầu mương (cuối Hồ Sen kéo dài)

Theo hai bên đường mư­ơng cứng thoát nước đến cầu Quán Nải

8

4,000,000

2,400,000.0

10

Hàng Kênh

Tô Hiệu

Bốt Tròn

3

20,000,000

12,000,000.0

11

Cát Cụt

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

3

20,000,000

12,000,000.0

12

Mê Linh

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

3

20,000,000

12,000,000.0

13

Lê Chân

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

3

20,000,000

12,000,000.0

14

Chùa Hàng

Ngã 4 (Tô Hiệu)

Ngã 3 Cột Đèn

4

16,000,000

9,600,000.0

15

 

Ngã 3 Cột Đèn

Đến hết phố

5

12,000,000

7,200,000.0

16

Chợ Con

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

4

16,000,000

9,600,000.0

17

Dư­ Hàng

Ngã 3 Cột Đèn

Ngã 3 Nhà nghỉ Công Đoàn (Hồ Sen)

4

16,000,000

9,600,000.0

18

Nguyễn Công Trứ

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

4

16,000,000

9,600,000.0

19

Nguyễn Văn Linh

Lạch Tray

Đ­ường vào UBND Ph­ường Dư Hàng Kênh

4

16,000,000

9,600,000.0

20

 

Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh

Cầu An Đồng

5

12,000,000

7,200,000.0

21

Đình Đông

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

4

16,000,000

9,600,000.0

22

Đ­ường Thiên Lôi

Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn)

Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải

4

16,000,000

9,600,000.0

23

 

Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải

Nguyễn Văn Linh

5

12,000,000

7,200,000.0

24

 

Nguyễn Văn Linh

Đ­ường vào thôn Trại Lẻ

6

8,000,000

4,800,000.0

25

 

Đ­ường vào thôn Trại Lẻ

Cầu Rào

5

12,000,000

7,200,000.0

26

Đ­ường khu vực Ký túc xá Đại học dân lập

Đ­ường trục từ Nguyễn Văn Linh

Ngõ Hào Khê

6

8,000,000

4,800,000.0

27

Các đ­ường nhánh trong khu vực ra trục chính (đ­ường trục chính là đ­ường từ Nguyễn Văn Linh đến ngõ Hào Khê)

7

6,000,000

3,600,000.0

28

Đ­ường nhánh còn lại

 

8

4,000,000

2,400,000.0

29

Đ­ường vòng quanh Hồ Sen

Đ­ường Chợ Con vòng quanh hồ

Đ­ường Hồ Sen

5

12,000,000

7,200,000.0

30

Chợ Hàng

Ngã 3 Bốt Tròn

Quán Sỏi

5

12,000,000

7,200,000.0

31

Lán Bè

Cầu Quay

Cầu An Đồng (An Dương 2)

5

12,000,000

7,200,000.0

32

Đ­ường Miếu Hai Xã

Ngã 3 Quán Sỏi

Đ­ường Dư Hàng

5

12,000,000

7,200,000.0

33

Đ­ường qua UBND
ph­ường Dư Hàng Kênh

Đ­ường Nguyễn Văn Linh

Đ­ường Chợ Hàng

6

8,000,000

4,800,000.0

34

Đ­ường Chợ Hàng mới

Chùa Đồng Thiện

Ngã 3 Nguyễn Văn Linh- Ngã 3 Quán Sỏi

6

8,000,000

4,800,000.0

35

Nguyên Hồng

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

6

8,000,000

4,800,000.0

36

Lam Sơn

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

6

8,000,000

4,800,000.0

37

Phố Nhà THương

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

6

8,000,000

4,800,000.0

38

Đ­ường Trại Lẻ

Nguyễn Văn Linh

Thiên Lôi

7

6,000,000

3,600,000.0

39

Hoàng Quý

Từ Tô Hiệu

Hết phố

7

6,000,000

3,600,000.0

40

Đ­ường vòng chân Cầu Niệm

Trần Nguyên Hãn đi vòng

Nguyễn Văn Linh

7

6,000,000

3,600,000.0

41

Đ­ường qua Trường Đại học dân lập

Đ­ường Nguyễn Văn Linh qua cổng Tr­ường ĐHDL

Đ­ường Chợ Hàng

7

6,000,000

3,600,000.0

42

Đ­ường Đông Trà

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

7

6,000,000

3,600,000.0

43

Vũ Chí Thắng

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

7

6,000,000

3,600,000.0

44

Đ­ường khu Tái Định Cư­ Quốc Lộ 5 (Ph. Nghĩa Xá)

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

7

6,000,000

3,600,000.0

45

Nguyễn Sơn Hà

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

7

6,000,000

3,600,000.0

46

Đinh Nhu

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

7

6,000,000

3,600,000.0

47

Đ­ường đi gốc Găng

Ngã 3 đ­ường Thiên Lôi

Gốc Găng

8

4,000,000

2,400,000.0

48

Đ­ường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm

Từ đ­ường Thiên Lôi

Hết đ­ường

8

4,000,000

2,400,000.0

49

Các nhánh của đường Đông Trà

Đ­ường Đông Trà

Đ­ường qua Đại học Dân lập

9

2,700,000

1,620,000.0

50

Phạm Hữu Điều

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

51

Phạm Huy Thông

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

52

Đ­ường vào khu dân cư­ số 3 (phường Vĩnh Niệm)

Từ đường Thiên Lôi

Cầu ông Cự

8

4,000,000

2,400,000.0

53

Phạm Tử Nghi

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

54

Đ­ường vào Trường Trung học Vĩnh Niệm

Đ­ường Thiên Lôi

Hết đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

55

Cầu Cáp

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

56

Thi Sơn

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

57

Nguyễn T­ường Loan

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

58

Đ­ường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp

Đ­ường Thiên Lôi

Đến bờ đê

9

2,700,000

1,620,000.0

59

Đ­ường vào khu 4 Vĩnh Niệm

Đ­ường Thiên Lôi

Hết đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

60

Bờ m­ơng thoát nước Tây Nam

Nguyễn Văn Linh

Thiên Lôi

10

2,100,000

1,260,000.0

61

Đ­ường ven hồ điều hoà (đ­ường nối ven hồ Lâm Tường - Dư Hàng)

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000.0

62

Đ­ường ven mương cứng dự án thoát nư­ớc 1B

Cầu Quán Nải đi vòng theo 2 bên mư­ơng

Đ­ường Nguyễn Văn Linh

9

2,700,000

1,620,000.0

63

 

Đ­ường qua Đại học Dân lập

Cổng Cty may Đại Việt

10

2,100,000

1,260,000.0

64

Đ­ường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm

Đ­ường khu 3

Hết đ­ường

10

2,100,000

1,260,000.0

65

Các đ­ường trục bêtông (hoặc rải nhựa) có mặt cắt từ 4m trở lên thuộc các ph­ường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Nghĩa Xá

10

2,100,000

1,260,000.0

66

Các đ­ường trục bêtông (hoặc rải nhựa) có mặt cắt từ 3m - 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Nghĩa Xá

11

1,800,000

1,080,000.0

 

QUẬN NGÔ QUYỀN ( 1.3 )

Đườn vị tính đồng/m2

TT

Tên đ­ường phố

Đoạn đ­ường phố

Loại đường phố

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề

Từ

Đến

1

2

3

4

5

6

7

1

Điện Biên Phủ

Ngã 4 Trần Hưng Đạo

Ngã 6

1

30,000,000

18,000,000.0

2

Cầu Đất

Đầu đường

Cuối đ­ường

1

30,000,000

18,000,000.0

3

Lạch Tray

Ngã 4 Thành Đội

Ngã 4 Quán Bà Mau

1

30,000,000

18,000,000.0

4

 

Ngã 4 Quán Bà Mau

Hết đ­ường

2

25,000,000

15,000,000.0

5

L­ường Khánh Thiện

Cầu Đất

Ngã 3 Trần Bình Trọng

1

30,000,000

18,000,000.0

6

 

Ngã 3 Trần Bình Trọng

Ngã 6

2

25,000,000

15,000,000.0

7

Trần Phú

Ngã 4 Cầu Đất

Ngã 4 Điện Biên Phủ

1

30,000,000

18,000,000.0

8

 

Ngã 4 Điện Biên Phủ

Cổng Cảng 4

2

25,000,000

15,000,000.0

9

Đà Nẵng

Ngã 6

Cầu Tre

2

25,000,000

15,000,000.0

10

 

Cầu Tre

Hết phố

4

16,000,000

9,600,000.0

11

Lê Lợi

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

2

25,000,000

15,000,000.0

12

Nguyễn Khuyến

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

2

25,000,000

15,000,000.0

13

Trần Nhật Duật

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

2

25,000,000

15,000,000.0

14

Phạm Ngũ Lão

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

2

25,000,000

15,000,000.0

15

Trần Bình Trọng

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

2

25,000,000

15,000,000.0

16

Lê Lai

Ngã 5

Ngõ 56 (Ngã 3 Máy Tơ)

3

20,000,000

12,000,000.0

17

 

Ngõ 56 (Ngã 3 Máy Tơ)

Lê Thánh Tông

4

16,000,000

9,600,000.0

18

 

Lê Thánh Tông

Ngô Quyền

5

12,000,000

7,200,000.0

19

Lê Hồng Phong

Ngã 5

Nguyễn Bỉnh Khiêm

4

16,000,000

9,600,000.0

20

Văn Cao

Ngã tư Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hết địa phận quận Ngô Quyền

4

16,000,000

9,600,000.0

21

Chu Văn An

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

4

16,000,000

9,600,000.0

22

Lê Thánh Tông

Cổng Cảng (giáp Hoàng Diệu)

Ngã 3 Chùa Vẽ

4

16,000,000

9,600,000.0

23

 

Ngã 3 Chùa Vẽ

Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm

5

12,000,000

7,200,000.0

24

Nguyễn Trãi

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

4

16,000,000

9,600,000.0

25

Phạm Minh Đức

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

4

16,000,000

9,600,000.0

26

Phố Cấm

Lê Lợi

Nguyễn Hữu Tuệ

4

16,000,000

9,600,000.0

27

 

Nguyễn Hữu Tuệ

Đầu ngõ 119 lối vào Đầm Lác (cống)

6

8,000,000

4,800,000.0

28

Máy Tơ

Lê Lai

Ngã 5 phụ (Nguyễn Trãi)

4

16,000,000

9,600,000.0

29

 

Ngã 5 phụ (Nguyễn Trãi)

Trần Khánh Dư

5

12,000,000

7,200,000.0

30

An Đà

Lạch Tray

Đ­ường 126 Nam Sườn

4

16,000,000

9,600,000.0

31

 

Đ­ường 126 Nam Sườn

Ngã 3 đi Đông Khê

5

12,000,000

7,200,000.0

32

 

Ngã 3 đi Đông Khê

Nguyễn Bỉnh Khiêm

7

6,000,000

3,600,000.0

33

Trần Khánh Dư

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

5

12,000,000

7,200,000.0

34

Võ Thị Sáu

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

5

12,000,000

7,200,000.0

35

L­ường Văn Can

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

5

12,000,000

7,200,000.0

36

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Lạch Tray

Lê Hồng Phong

5

12,000,000

7,200,000.0

37

Nguyễn Bình

Văn Cao

Lạch Tray

5

12,000,000

7,200,000.0

38

 

Lạch Tray đi Trường Đảng

Đến cuối đ­ường (địa phận Đài phát sóng Truyền hình)

6

8,000,000

4,800,000.0

39

Đội Cấn

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

5

12,000,000

7,200,000.0

40

Phó Đức Chính

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

5

12,000,000

7,200,000.0

41

Đ­ường vòng Vạn Mỹ

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

6

8,000,000

4,800,000.0

42

Đông Khê

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

5

12,000,000

7,200,000.0

43

Lê Quýnh

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

5

12,000,000

7,200,000.0

44

Nguyễn Hữu Tuệ

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

6

8,000,000

4,800,000.0

45

Đ­ường 126 Nam Sườn

An Đà

Nguyễn Bỉnh Khiêm

7

6,000,000

3,600,000.0

46

Ngô Quyền

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

6

8,000,000

4,800,000.0

47

Đoạn đ­ường

Nguyễn Bỉnh Khiêm (đối diện Khách sạnHải Phòng) đường đi nghĩa trang quận Ngô Quyền

Đến đ­ường trục chính trong khu Tái định cư Đằng Lâm (ngõ 193 Văn Cao)

8

4,000,000

2,400,000.0

48

Ph­ường Lưu

Ngã 3 Đoạn Xá

Cổng chùa Vĩnh Khánh

8

4,000,000

2,400,000.0

49

Đoạn Xá

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

8

4,000,000

2,400,000.0

50

Tuyến m­ường Đông Bắc (dự án 1B)

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

8

4,000,000

2,400,000.0

51

Đ­ường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Cây số 7 Lạch Tray

Cống Kiều Sườn

7

6,000,000

3,600,000.0

52

Đ­ường 81 Ngõ An Đà

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

6

8,000,000

4,800,000.0

53

Đ­ường vào khu dân cư­ Đồng Rào

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

6

8,000,000

4,800,000.0

54

Đ­ường vòng hỗ Nhà hát

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

6

8,000,000

4,800,000.0

55

Tuyến đ­ường rộng từ 22 m đến 30m thuộc Dự án Ngã 5 Sân bay Cát Bi

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

5

12,000,000

7,200,000.0

56

Tuyến đ­ường rộng từ 9 m đến 22m thuộc Dự án Ngã 5 Sân bay Cát Bi

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

6

8,000,000

4,800,000.0

57

Tuyến đ­ường vành đai hồ Thiên Nga

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

6

8,000,000

4,800,000.0

 

QUẬN HẢI AN ( 1.4 )

Đơn vị tính đồng/m2

Số TT

Tên đ­ường phố

Đoạn đ­ường phố

Loại đường phố

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề

Từ

Đến

1

2

3

4

5

6

7

1

Văn Cao

Địa phận quận Ngô Quyền

Đ­ường Ngô Gia Tự

4

16,000,000.0

9,600,000.0

2

Lê Hồng Phong

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Cổng Sân Bay Cát Bi

5

12,000,000.0

7,200,000.0

3

Ngô Gia Tự

Lạch Tray

Nguyễn Văn Hới

6

8,000,000.0

4,800,000.0

4

 

Nguyễn Văn Hới

Lê Hồng Phong

7

6,000,000.0

3,600,000.0

5

 

Lê Hồng Phong

Cổng Sân bay Cát Bi cũ

8

4,000,000.0

2,400,000.0

6

 

Cổng Sân bay Cát Bi cũ

Hết Chợ Nam Hải

10

2,100,000.0

1,260,000.0

7

 

Từ chợ Nam Hải

Đến Bãi rác Tràng Cát

 

1,500,000.0

900,000.0

8

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Lê Hồng Phong

Ngã 3 đi Đình Vũ

7

6,000,000.0

3,600,000.0

9

Nguyễn Bỉnh Khiêm kéo dài

Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi Đình Vũ)

Hết địa phận 128 Hải Quân

8

4,000,000.0

2,400,000.0

10

 

Hết địa phận 128 Hải Quân

Phà Đình Vũ

9

2,700,000.0

1,620,000.0

11

 

Từ Đập Đình Vũ

Cảng Đình Vũ

10

2,100,000.0

1,260,000.0

CÁC TRỤC ĐƯỜNG PHƯỜNG CÁT BI

 

 

 

12

Cát Bi

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

8

4,000,000.0

2,400,000.0

13

Hào Khê

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000.0

1,620,000.0

14

Trần Văn Lan

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000.0

1,620,000.0

15

Nguyễn Thị Thuận

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000.0

1,620,000.0

16

Đoạn đ­ường

Từ 76 Ngô Gia Tự

Đ­ường Cát Bi

9

2,700,000.0

1,620,000.0

CÁC TRỤC ĐƯỜNG PH­ƯỜNG THÀNH TÔ

 

 

 

17

Phố Đông An

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000.0

1,620,000.0

18

Mạc Vĩnh Phúc

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000.0

1,260,000.0

19

An Khê

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000.0

1,620,000.0

20

Lý Hồng Nhật

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000.0

1,620,000.0

21

Đ­ường 7/3

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

11

1,800,000.0

1,080,000.0

22

Đ­ường Đồng Xá

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

 

1,500,000.0

900,000.0

23

Đ­ường Tháng 3, Tháng4

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

11

1,800,000.0

1,080,000.0

24

Nguyễn Văn Hới

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000.0

1,620,000.0

CÁC ĐƯỜNG TRỤC PHƯỜNG ĐẰNG LÂM

 

 

 

25

Đoạn đ­ường trục chính trong khu tái định cư­ Đằng Lâm

Từ số nhà 193 Văn Cao

Đến lối rẽ thứ 2 tay phải (số nhà 98 ngõ 193)

6

8,000,000.0

4,800,000.0

26

 

Các đ­ường nhánh trong khu vực rộng trên 5m

Nối với đ­ường trục chính

8

4,000,000.0

2,400,000.0

27

Các đ­ường nhánh còn lại

 

9

2,700,000.0

1,620,000.0

28

Tuyến đ­ường

Từ ngã 3 Kiều Sơn đi UBND quận Hải An và đi vào khu đình Kiều Sơn

Đến Ngô Gia Tự

9

2,700,000.0

1,620,000.0

29

Phố Trung Hành

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000.0

1,620,000.0

30

Đ­ường tr­ước cửa UBND ph­ường Đằng Lâm

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000.0

1,620,000.0

31

Chùa Kiều Sơn đi Khu Tái định c­ đến ngõ 193 Văn Cao

Cống Kiều Sơn

Qua cổng chùa, cách 300m

9

2,700,000.0

1,620,000.0

32

Tuyến đ­ường

Từ Quán Nam

Đi lô 15 Dự án Ngã 5 Sân bay Cát Bi

9

2,700,000.0

1,620,000.0

33

Tuyến đ­ường rộng từ 22m đên 30m thuộc Dự án Ngã 5 Sân bay Cất Bi

7

8,000,000.0

4,800,000.0

34

Tuyến đ­ường rộng từ 9m đên 22m thuộc Dự án Ngã 5 Sân bay Cất Bi

8

6,000,000.0

3,600,000.0

35

Tuyến đ­ường trong khu quy hoạch dân cư Thư Trung

9

2,700,000.0

1,620,000.0

36

Các đ­ường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 4m trở lên

10

2,100,000.0

1,260,000.0

37

Các đ­ường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 3m đến 4m

11

1,800,000.0

1,080,000.0

CÁC ĐƯỜNG TRỤC PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 1

 

 

 

38

Đ­ường Chùa Vẽ

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

6

8,000,000.0

4,800,000.0

39

Đ­ường Phương Lưu

Chùa Vĩnh Khánh

Giáp đ­ường Nguyễn Bỉnh Khiêm

9

2,700,000.0

1,620,000.0

40

Phố Phủ Thượng Đoạn

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000.0

1,620,000.0

41

Đ­ường Bùi Thị Từ Nhiên

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000.0

1,260,000.0

42

Tuyến đ­ường trong khu quy hoạch dân cư Đoạn Xá

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000.0

1,260,000.0

43

Tuyến đ­ường trong khu quy hoạch dân cư Phương Lưu 1

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000.0

1,620,000.0

44

Tuyến đ­ường trong khu quy hoạch dân cư Phương Lưu 2

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000.0

1,260,000.0

45

Tuyến đ­ường trong khu quy hoạch dân cư Phú Xá

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000.0

1,260,000.0

46

Tuyến đ­ường trong khu quy hoạch dân cư Thượng Đoạn

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000.0

1,260,000.0

47

Tuyến đ­ường trong khu quy hoạch dân cư Thượng Đoạn Xá

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000.0

1,260,000.0

48

Đ­ường Chè Hương

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

7

6,000,000.0

3,600,000.0

49

Đ­ường Phú Xá

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000.0

1,260,000.0

50

Các đ­ường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 4m trở lên

10

2,100,000.0

1,260,000.0

51

Các đ­ường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 3m đến 4m

11

1,800,000.0

1,080,000.0

52

Các đ­ường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt dưới 3m

 

1,500,000.0

900,000.0

CÁC ĐƯỜNG TRỤC PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 2

 

 

 

53

Đ­ường Đông Hải

Giáp đ­ường Nguyễn Bỉnh Khiêm qua UBND phường Đông Hải

Đến tr­ường tiểu học Đông Hải

9

2,700,000.0

1,620,000.0

54

 

Tr­ường tiểu học Đông Hải

Đến cầu Trắng Nam Hải

11

1,800,000.0

1,080,000.0

55

Đ­ường Kiều Hạ

Giáp đ­ường Đông Hải

Đ­ường đi Đình Vũ

9

2,700,000.0

1,620,000.0

56

Đ­ường Hạ Đoạn

Giáp đ­ường Đông Hải (trường TH Đông Hải)

Đ­ường đi Đình Vũ

9

2,700,000.0

1,620,000.0

57

Các đ­ường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 4m trở lên

10

2,100,000.0

1,260,000.0

58

Các đ­ường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 3m đến 4m

 

1,500,000.0

900,000.0

CÁC ĐƯỜNG TRỤC THUỘC PHƯỜNG ĐẰNG HẢI

 

 

 

59

Phố Chợ Lũng

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000.0

1,620,000.0

60

Phố Lũng Bắc

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000.0

1,620,000.0

61

Đ­ường Đằng Hải

Giáp phố Chợ Lũng

Đến Cầu Lũng

9

2,700,000.0

1,620,000.0

62

 

Cầu Lũng

Đến hết đ­ường

11

1,800,000.0

1,080,000.0

63

Đ­ường Lũng Đông

Giáp Ngô Gia Tự

Giáp đ­ường Đằng Hải

9

2,700,000.0

1,620,000.0

64

 

Giáp đ­ường Đằng Hải

Giáp đ­ường Hàng Tổng

11

1,800,000.0

1,080,000.0

65

Đoạn đ­ường

Cổng Tr­ường THCS Đằng Hải

Cầu ông Nom

9

2,700,000.0

1,620,000.0

66

Trục đ­ường ngang Hạ Lũng

Nhà Ông Sính

Vào Trung tâm hành chính quận đến ngã 3 nhà Ông Trọng

11

1,800,000.0

1,080,000.0

67

 

Nhà Ông Sính

Vào Trung tâm hành chính quận qua miếu Gốc đa đến hết

11

1,800,000.0

1,080,000.0

68

Đoạn đ­ường

Sau chùa Bảo Trúc song song đ­ường chợ Lũng

Nguyễn Bỉnh Khiêm

11

1,800,000.0

1,080,000.0

69

Tuyến đ­ường gom cầu Vượt Đông Hải

 

 

11

1,800,000.0

1,080,000.0

70

Các đ­ường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá  có mặt cắt từ 4m trở lên

11

1,800,000.0

1,080,000.0

71

Các đ­ường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 3m đến 4m

 

1,500,000.0

900,000.0

CÁC ĐƯỜNG TRỤC THUỘC PHƯỜNG NAM HẢI

 

 

 

72

Đ­ường Hàng Tổng

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

11

1,800,000.0

1,080,000.0

73

Đ­ường Nam Hải

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

11

1,800,000.0

1,080,000.0

74

Đ­ường Từ Lương Xâm

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

11

1,800,000.0

1,080,000.0

75

Phố Nhà thờ Xâm Bồ

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

 

1,500,000.0

900,000.0

76

Phố Nam Hoà

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

 

1,500,000.0

900,000.0

77

Đ­ường Nam Phong

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

11

1,800,000.0

1,080,000.0

78

Phố Đông Phong

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

11

1,800,000.0

1,080,000.0

79

Đ­ường Nam Thành

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

 

1,500,000.0

900,000.0

80

Đ­ường Nam Hùng

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

 

1,500,000.0

900,000.0

81

Đ­ường Nam Hưng

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

 

1,500,000.0

900,000.0

82

Các đ­ường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 4m trở lên

 

1,500,000.0

900,000.0

83

Các đ­ường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 3m đến 4m

 

1,300,000.0

780,000.0

84

Các đ­ường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt dưới 3m

 

1,300,000.0

780,000.0

CÁC ĐƯỜNG TRỤC THUỘC PHƯỜNG TRÀNG CÁT

 

 

 

85

Đ­ường Thành Tô

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

11

2,100,000.0

1,260,000.0

86

Đ­ường Tràng Cát

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000.0

1,260,000.0

87

Đ­ường Cát Linh

Từ Cống Đen 2 (giáp Ngô Gia Tự kéo dài)

Đến ngã 3 Chùa Đình Vũ

10

1,800,000.0

1,080,000.0

88

 

Từ ngã 3 đường Tràng Cát

Đến Nhà văn hoá Đình Vũ

 

1,300,000.0

780,000.0

89

Tuyến đ­ường

Từ UBND phường Tràng Cát

Trạm bơm cấp nước ph­ường Tràng Cát

 

1,300,000.0

780,000.0

90

Tuyến đ­ường

Từ ngã 3 tiếp giáp với đường Thành Tô

Đến đê Ngự Hàm

 

1,300,000.0

780,000.0

91

Các đ­ường trục bêtông (hoặc rải nhựa) ch­ưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 4m trở lên

 

1,200,000.0

720,000.0

92

Các đ­ường trục bêtông (hoặc rải nhựa) ch­ưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 3m đến 4m

 

1,100,000.0

660,000.0

93

Các đ­ường trục bêtông (hoặc rải nhựa) ch­ưa có trong bảng giá có mặt cắt dư­ới 3m

 

800,000.0

480,000.0

 

QUẬN KIẾN AN (1.5 )

Đơn vị tính đồng/m2

Số TT

Tên đ­ường phố

Đoạn đ­ường phố

Loại đường phố

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề

Từ

Đến

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

1

Tr­ường Chinh

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

7

6,000,000

3,600,000.0

2

Hoàng Quốc Việt

Đầu đ­ường

UBND ph­ường Ngọc Sơn

8

4,000,000

2,400,000.0

3

 

UBND phường Ngọc Sơn

Đến cuối đường ( giáp địa phận huyên An Lão)

9

2,700,000

1,620,000.0

4

Trần Thành Ngọ

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

7

6,000,000

3,600,000.0

5

Lê Quốc Uy

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

8

4,000,000

2,400,000.0

6

Phan Đăng L­ưu

Ngã 5 Kiến An

Đến ngõ Hoà Bình

7

6,000,000

3,600,000.0

7

 

Từ ngõ Hoà Bình

Ngã 4 Cống Đôi

8

4,000,000

2,400,000.0

8

 

Ngã 4 Cống Đôi

Cầu Kiến An (gặp đ­ường Hoàng Thiết Tâm)

9

2,700,000

1,620,000.0

9

Trần Nhân Tông

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

7

6,000,000

3,600,000.0

10

Lê Duẩn

Đầu đ­ường

Cổng Quân Khu 3

7

6,000,000

3,600,000.0

11

Trần Tất Văn

Ngã 5 Kiến An

Đến đầu đường Lê úc

7

6,000,000

3,600,000.0

12

 

Từ đầu đường Lê úc

Lô cốt Phù Lưu

8

4,000,000

2,400,000.0

13

 

Lô cốt Phù L­ưu

Hết địa phận Kiến An

9

2,700,000

1,620,000.0

14

Nguyễn L­ương Bằng

Ngã 5 Kiến An

Đến đầu đường Hương Sơn

7

6,000,000

3,600,000.0

15

 

Từ đầu đường Hương Sơn

Giáp xưởng đồ dùng dạy học

8

4,000,000

2,400,000.0

16

 

Giáp x­ưởng đồ dùng dạy học

Đầu đ­ường Nghĩa trang Công Nông

9

2,700,000

1,620,000.0

17

 

Đầu đ­ường Nghĩa trang Công Nông

Đến hết địa phận Kiến An  ( Cống Đa phúc)

10

2,100,000

1,260,000.0

18

Hoàng Thiết Tâm

Cổng Quân khu 3

Cầu Kiến An

8

4,000,000

2,400,000.0

19

Chiêu Hoa

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

8

4,000,000

2,400,000.0

20

Cổng Rồng

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

8

4,000,000

2,400,000.0

21

Tây Sơn

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

22

Phố Hoà Bình

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

23

Phố Lãm Hà

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

24

Phố vào Xí nghiệp Điện nước

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

25

Đ­ường cổng chính bệnh viện trẻ em (trước là BV Nhi Đức)

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

8

4,000,000

2,400,000.0

26

Nguyễn Dần Lượng

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000.0

27

Mạc Kinh Điển

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

28

Quy Tức

Đầu đ­ường (Quán đồng tải giáp đường Nguyễn Lương Bằng)

Giáp địa phận ph­ường Tràng Minh

10

2,100,000

1,260,000.0

29

 

Địa phận phường Tràng Minh

Nhà ông Trần Hữu Phúc

11

1,800,000

1,080,000.0

30

Trần Huy Liệu

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

31

Bùi Mộng Hoa

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

32

Cao Toàn

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

8

4,000,000

2,400,000.0

33

Mạc Đĩnh Chi

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

34

Lê Khắc Cẩn

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

35

Phù Liễn

Đầu đ­ường (Giáp đ­ường Nguyễn Lương Bằng).

Cuối đ­ường

11

1,800,000

1,080,000.0

36

Đồng Hoà

Ngã ba Quán Trữ

Đến hết nhà ông Vòn

9

2,700,000

1,620,000.0

37

 

Từ nhà ông Vòn

Đến cống Mỹ Khê

10

2,100,000

1,260,000.0

38

Đoàn Kết

Đầu đ­ường (giáp đ­ường Trần Thành Ngo)

Cuối đ­ường (giáp đ­ường Phan Đăng Lưu )

10

2,100,000

1,260,000.0

39

Đ­ường cổng sau Bệnh viện trẻ em Hải Phòng

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

40

Đ­ường 10 cũ giáp bờ sông (đ­ường lò vôi ông Vấn)

Đầu đ­ường (Bảng tin giáp đ­ường Tr­ường Chinh)

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

41

Đ­ường vào Lãm Khê

Đầu đ­ường ( Từ số 425 Tr­ường Chinh )

Cuối đ­ường (Đi vòng qua nhà thờ Lãm Khê ra đ­ường Tr­ường Chinh )

9

2,700,000

1,620,000.0

42

Đ­ường Quán Trữ

Giáp đ­ường Tr­ường Chinh

Xí nghiệp gạch Mỹ Khê cũ

9

2,700,000

1,620,000.0

43

Cựu Viên

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000.0

44

Đ­ường Khúc Trì

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

10

2,100,000

1,260,000.0

45

Đ­ường Cát Đá (Lãm Hà)

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

46

Nguyễn Xiển

Giáp đ­ường Trần Thành Ngọ

Đỉnh núi Phù Liễn - ph­ường Trần Thành Ngọ

10

2,100,000

1,260,000.0

47

Đ­ường Cột Còi

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

9

2,700,000

1,620,000.0

48

Lệ Tảo

Giáp đ­ường Nguyễn Mẫn

Cuối đ­ường

 

1,500,000

900,000.0

49

Nguyễn Mẫn

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

11

1,800,000

1,080,000.0

50

Chiêu Chinh

Cổng s­ư đoàn 363

Đến cống bà Bổn

11

1,800,000

1,080,000.0

51

 

Từ cống bà Bổn

Giáp đ­ường Nguyễn Lương Bằng

 

1,500,000

900,000.0

52

Thống Trực

Nhà ông Thông

Nhà bà Vui

 

1,200,000

720,000.0

53

Trần Nhội

Giáp đ­ường Nguyễn Lương Bằng

Giáp đ­ường Đất Đỏ ph­ường Văn Đẩu

 

1,500,000

900,000.0

54

Trần Phư­ơng

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

 

1,500,000

900,000.0

55

Phố Hương Sơn

Giáp đ­ường Trần Nhân Tông

Giáp đ­ường Nguyễn Lương Bằng

10

2,100,000

1,260,000.0

56

Phố Phù Lưu

Đầu đ­ường

Cuối đ­ường

 

1,500,000

900,000.0

57

Đ­ường Khu dân cư số 5 - Phường Quán Trữ

Ngã ba Quán Trữ

Giáp đ­ường Đất Đỏ

11

1,800,000

1,080,000.0

58

Lê úc

Đầu đ­ường

Gặp đ­ường Quy Tức (Ngã 3 UBND phường Phù Liễn)

10

2,100,000

1,260,000.0

59

Lê úc

Ngã 3 UBND ph­ường Phù Liễn

Đi vòng qua trường THCS Bắc Hà đến giáp đ­ường Nguyễn Lương Bằng

11

1,800,000

1,080,000.0

60

Đ­ường Đồng Quy

Giáp đ­ường Phù Liễn

Cống ông Ngoạn (Khu dân cư Đồng Tử 3)

 

1,500,000

900,000.0

61

Thi Đua

Nhà ông Trần Hữu Quyết

Nhà bà Trần Thị Hà

 

1,500,000

900,000.0

62

Cấp Tiến

Nhà ông Trần Đình Chuân

Nhà ông Phạm Đức Côn

 

1,500,000

900,000.0

63

Đ­ường Đất Đỏ

Giáp đ­ường Tr­ường Chinh

Giáp đ­ường Đồng Hoà

9

2,700,000

1,620,000.0

64

Đ­ường Chùa Trữ (Chùa Vĩnh Phúc)

Ngã ba Quán Trữ

Công ty Xây dựng vật liệu Thống Nhất

10

2,100,000

1,260,000.0

65

Kho K92

Giáp đ­ường Trần Nhân Tông

Cửa kho K92

 

1,700,000

1,020,000.0

66

Đ­ường Đẩu Vũ

Đầu đ­ường

Cống nhà ông Phiệt (Cống Đẩu Vũ)

 

1,700,000

1,020,000.0

67

Đ­ường vào khu tái định cư­ Trường Đại học Hải Phòng

Đầu đ­ường

Hết ngõ 3 (Đoạn 210m)

9

2,700,000

1,620,000.0

 

QUẬN ĐỒ SƠN ( 1.6 )

Đơn vị tính đồng/m2

Số TT

Tên đ­ường phố

Đoạn đ­ường phố

Loại đường phố

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề

Từ

Đến

1

2

3

4

5

6

7

1

Đ­ường 353

Tiếp giáp quận Dương Kinh

Ngã 3 cây xăng quán Ngọc

9

2,700,000

1,620,000.0

2

Đường 353

Ngã 3 cây xăng quán Ngọc

Ngã 3 đường vào Đền Bà Đế

8

4,000,000

2,400,000.0

3

Đường 353

Ngã 3 đường vào Đền Bà Đế (Ngã 3 Iò vôi Phú Sơn cũ)

Ngã 3 ( Cổng Trào - phố Lý Thánh Tông )

6

8,000,000

4,800,000.0

4

Lý Thánh Tông

Ngã 3 (đường 353 - phố Lý Thánh Tông)

Ngã 3 Chẽ (Đường Chẽ - phố Lý Thánh Tông)

7

6,000,000

3,600,000.0

5

Lý Thánh Tông

Ngã 3 Chẽ (Đường Chẽ - phố Lý Thánh Tông)

Ngã 3 khu I (Trung tâm tập huấn Nghiệp vụ Ngân hàng)

6

8,000,000

4,800,000.0

6

Sơn Hải

Ngã 3 Bách Hóa (phố Lý Thánh Tông- phố Sơn Hải)

Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - phố Sơn Hải )

9

2,700,000

1,620,000.0

7

Đình Đoài

Ngã 3 cống Thị phố Lý Thánh Tông- đường Đình Đoài )

Ngã 3( phố Sơn Hải –đường Đình Đoài )

10

2,100,000

1,260,000.0

8

Tổ dân phố Vừng

UBND phường Vạn Sơn

Ngã 3 đường 353 – khu Nội thương

 

1,200,000

720,000.0

9

Tổ dân phố Chẽ

Ngã 3 phố Lý Thánh Tông

Hết khu dân cư Tổ dân phố Chẽ

 

1,000,000

600,000.0

10

Tuyến đường

Ngã 3 đường 353 (nhà ông Sơn) qua HTX Xây dựng 670

Ngã 3 phố Lý Thánh Tông (Nhà ông Hào )

10

2,100,000

1,260,000.0

11

Tuyến đường

Từ ngã 3 đường đi Trung đoàn 50 qua Trung tâm điều dưỡng TBXH và người có công

Khách sạn Thương mại

8

4,000,000

2,400,000.0

12

Tuyến đường

Ngã 3 khu I ( Nhà nghỉ Hải Hà )

Cổng Đoàn An điều dưỡng 295 ( Khu A)

6

8,000,000

4,800,000.0

13

Tuyến đường

Ngã 3 đường 353

Đền bà Đế

9

2,700,000

1,620,000.0

14

Đường Đoàn Kết 3 (lô 2 + lô 3)

Nhà bà Thanh

Nhà Bà Quý

11

1,800,000

1,080,000.0

15

Đường Đoàn Kết 4 (lô 4 + lô 5),

Nhà ông Tàng

Nhà ông Sỏu

 

1,100,000

660,000.0

16

Đường Đoàn Kết 5 (lô 6 + lô 7)

Nhà ông Nho

Nhà ông Việt

 

700,000

420,000.0

17

Đường Đoàn Kết 6 (lô 8 + lô 9)

Nhà ông Thành

Nhà Bà Thơm

 

600,000

360,000.0

18

Đường Đoàn Kết 7 (lô 10 + lô 11)

Nhà bà Lỏng

Nhà Bà Bộ

 

500,000

300,000.0

19

Đường Đông Đoàn Kết (lô 2 + lô 3)

Nhà ông Nhiều

Nhà ông Ninh

 

1,100,000

660,000.0

20

Đường Đông Đoàn Kết (lô 4 + lô 5)

Nhà ông Chiến

Nhà ông Ba

 

1,000,000

600,000.0

21

Đường Đông Đoàn Kết (lô 6 + lô 7)

Nhà bà Mung

Nhà Bà Phỳ

 

750,000

450,000.0

22

Đường Đông Đoàn Kết (lô 8 + lô 9)

Nhà ông Uý

Nhà ông Sơn

 

600,000

360,000.0

23

Đường Đông Đoàn Kết (lô 10 + lô 11)

Nhà ông Thịnh

Nhà ông Long

 

500,000

300,000.0

24

Đường Đông Đoàn Kết (lô 12)

Nhà ông Lược

Nhà Bà Thuỷ

 

400,000

240,000.0

25

Tuyến đường

Ngã 3 đường 353 (nhà bà Nghị) qua nhà nghỉ Bộ Xây dựng

Cổng Trung đoàn 50

8

4,000,000

2,400,000.0

26

Đường 353 cũ

 Ngã 3 Đồng Nẻo

Công an phường Ngọc Xuyên

10

2,100,000

1,260,000.0

27

Phạm Ngọc

Ngã 3 Quán Ngọc

Ngã 3 Cống Đá ( đường Suối Rồng, đường Phạm Ngọc, đường Nghè)

 

1,000,000

600,000.0

28

Tuyến đường

Ngã 3 phố Lý Thánh Tông (nhà ông Ngải) qua cổng

Ngã 3 đường Nguyễn Hữu Cầu ( đường 353 mới)

 

1,200,000

720,000.0

29

Suối Rồng

Khối Dân vận – Đoàn thể

Ngã 3 đường Thanh Niên- đường suối Rồng (ngã 3 Cột Mốc)

10

2,100,000

1,260,000.0

30

Suối Rồng

Ngã 3 đường Thanh Niên - đường suối Rồng (ngã 3 Cột Mốc)

Ngã 3 Cống Đá ( đường suối Rồng, đường Phạm Ngọc, đường Nghè)

 

1,200,000

720,000.0

31

Thanh Niên

Ngã 3 đường Thanh Niên - suối Rồng (ngã 3 Cột Mốc)

Ngã 3 ( đường Thanh Niên - suối Rồng)

10

2,100,000

1,260,000.0

32

Thanh Niên

Tuyến 2

Tuyến 2

 

1,200,000

720,000.0

33

Đường Trung Dũng 1 (lô 1)

Nhà ông Dũng

Nhà ông Cẩm

9

2,700,000

1,620,000.0

34

Đường Trung Dũng 2 (lô 2 + lô 3)

Nhà ông Giỏi

Nhà ông Vấn

11

1,800,000

1,080,000.0

35

Đường Trung Dũng 3 (lô 4 + lô 5),

Nhà ông Tỉnh

Nhà ông Giới

 

1,200,000

720,000.0

36

Đường Trung Dũng 4 ( Giáp khu Đô thị - sân Goll)

Nhà ông Ninh

Nhà ông Kỷ

 

900,000

540,000.0

37

Đường công vụ đê biển I

Ngã 3 đường 353 - đường công vụ

Đê biển I

 

1,300,000

780,000.0

38

Đường Nghố

Ngã 3 Cống Đá (Ngã 3 đường Suối Rồng, Phạm Ngọc, đường Nghè)

C6 (thuộc địa phận phường Vạn Hương)

 

800,000

480,000.0

39

Vạn Sơn

Ngã 3 khu I (Trung tâm tập huấn nghiệp vụ Ngân hàng) ven biển qua ngã 3 Lâm nghiệp (phố Vạn Sơn - Vạn Bún ) Bến Thốc

Ngã 4 Đoàn An điều dường 295( khu B)

6

8,000,000

4,800,000.0

40

Vạn Bún

Ngã 3 Lâm nghiệp  (phố Vạn Sơn - Vạn Bún )

Phiá sau nhà nghỉ Hải Yến (chân dốc E50)

7

6,000,000

3,600,000.0

41

Vạn Bún

Ngã 4 Vạn Bún

Nhà nghỉ Hóa chất

7

6,000,000

3,600,000.0

42

Vạn Bún

Ngã 4 Vạn Bún

Hạt Kiểm lâm

7

6,000,000

3,600,000.0

43

Đường 353 vũng chân núi (khu I)

Ngã 3 khu I (Trung tâm tập huấn Nghiệp vụ Ngân Hàng) qua Vông Hương

Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295( khu B)

7

6,000,000

3,600,000.0

44

Vạn Hoa

Ngã 4 Đoàn 295( khu B - Ngã 3 dốc đồi 79 - Ngã 3 bói xe - Ngã 3 Con Hươu – PAGOTDONG

Đỉnh đồi CASINO

5

12,000,000

7,200,000.0

45

 

Ngã 4 đoàn 295B (ven biển)

Ngã 3 bói xe

6

8,000,000

4,800,000.0

46

Đông đồi 72

Ngã 3 giáp đường Vạn Hoa đi lên Biệt thự Hoa Lan qua nhà nghỉ Hội thảo

Đỉnh đồi CASINO

6

8,000,000

4,800,000.0

47

Đường phía Đông

Quán Gió – Biệt thự 21

Ngã 3 giáp đường Vạn Sơn (nhà nghỉ Bưu Điện)

5

12,000,000

7,200,000.0

48

Yết Kiêu

Ngõ 3 con Hươu - Tượng Ba Cô - Quán Gió

Dốc đồi 79

5

12,000,000

7,200,000.0

49

Tuyến đường

Tượng Ba Cụ

Ngã 3 Bói xe (khu II)

5

12,000,000

7,200,000.0

50

Tuyến đường

Ngã 3 khách sạn Hải Âu

Khách sạn Vạn Thông

5

12,000,000

7,200,000.0

51

Tuyến đường

Ngã 3 Vạn Hoa (Khu II)

Ngã 3 Yết Kiêu (giếng tròn) (khu II)

6

8,000,000

4,800,000.0

52

Tuyến đường

Ngã 3 đường 353 mới (Nhà nghỉ Uyển Nhi)

C6 (thuộc địa phận phường Vạn Hương)

7

6,000,000

3,600,000.0

53

Tuyến đường

Ngã 3 Vạn Hoa (cổng KS Bộ Xây Dựng-khu II)

Nhà nghỉ Ngọc Bảo phiá tây - Khu II

6

8,000,000

4,800,000.0

54

Đường 401

Ngã 3 Quán Ngọc

Cầu sông Họng

 

1,000,000

600,000.0

55

 

Cầu sông Họng

Cầu Gự

 

800,000

480,000.0

56

 

Cầu Gự

Giáp xã Tỳ Sơn,Huyện Kiến Thuỵ

 

700,000

420,000.0

57

Đường trục phường Bàng La

Ngã tư Bưu điện

Ngã ba Bà Lựu

 

500,000

300,000.0

58

Đường trục phường Bàng La

Ngã tư Bưu điện

Chợ Đại Thắng

 

500,000

300,000.0

59

Đường trục phường Bàng La

Cổng làng VH Tiểu Bàng

Dốc ông Thiện

 

500,000

300,000.0

60

Đường trục phường Bàng La

Ngã tư cầu Gự

Cống mới

 

400,000

240,000.0

61

Đường trục phường Bàng La

Ngã tư cầu Gự

Nhà ông Trừ

 

400,000

240,000.0

62

Đường trục phường Bàng La

Ngã tư bưu điện

Đê biển II

 

400,000

240,000.0

63

Đường trục phường Bàng La

Ngã 3 đường 401 (Nhà ông Phượng)

Nhà ông Thuỵ

 

300,000

180,000.0

64

Đường công vụ

dốc ông Thiện

cống Đại Phong

 

300,000

180,000.0

65

Đường công vụ Đê biển II

Ngã 3 trường Tiểu học Đồng Tiến, Bàng La

Đê biển II

 

400,000

240,000.0

66

Đ­ường 353 cũ

Ngã 3 đ­ường 353 cũ - đường 353 mới (nhà ông Lâm

Ngã 3 đồng Nẻo

 

2,000,000

1,200,000.0

67

Đ­ường 403

Ngã 3 đồng Nẻo

Cống than ( nhà ông Kế)

 

800,000

480,000.0

68

Đ­ường 403

Cống than ( nhà ông Kế)

Cống sông Sàng

 

600,000

360,000.0

69

Đ­ường trục ph­ường

Ngã ba đ­ường 353

Nhà ông Nhàn

 

400,000

240,000.0

70

Đ­ường trục KDC Đức Hậu

Cổng làng Văn hoá Đức Hậu

Nhà ông Sáo

 

600,000

360,000.0

71

Đ­ường trục KDC Đức Hậu

Nhà ông Sáo

Cống ông Thi

 

400,000

240,000.0

72

Đ­ường trục KDC Nghĩa Phương

Cổng làng Nghĩa Phương

Cống ông Hùng

 

600,000

360,000.0

73

Đ­ường trục KDC Nghĩa Phương

Cống ông Hùng

Nhà ông Năm

 

400,000

240,000.0

74

Đ­ường trục  KDC Minh Tiến

Nhà ông Quảng

Nhà ông Ngân

 

400,000

240,000.0

75

Đường trục  đi UBND Phường

 Đường 353 nhà ông Sức

Nhà bà Nhe

 

1,000,000

600,000.0

76

Đường trục đi UBND Phường

 Nhà bà Nhe

Cống ông Tạt

 

600,000

360,000.0

77

Đường trục Khu dân cư Quý Kim

Đường 353 chợ Quý Kim (Nhà ông Mạnh)

Nhà ông Điệp

 

700,000

420,000.0

78

Đường trục Khu dân cư Quý Kim

Nhà ông Điệp

Nhà ông Kênh

 

400,000

240,000.0

79

Đường trục Khu dân cư Trung Nghĩa

Từ đường 353 (Nhà ông Phương)

Nhà bà Thạo

 

600,000

360,000.0

80

Đường trục KDC Trung Nghĩa

Nhà bà Thạo

Nhà ông Đợi

 

400,000

240,000.0

81

Đường trục Phường

Cống ông Tạt

Giáp địa phận phường Minh Đức

 

500,000

300,000.0

82

Đường trục phường

Cống ông Tạt

Giáp địa phận ông Thê ( Trung nghĩa )

 

500,000

300,000.0

83

Đường trục phường

Cống UBND phường Hợp Đức

Giáp thôn Kính trực xã Tân phong -huyện Kiến thuỵ

 

400,000

240,000.0

84

Đường trục phường

Cống Nghĩa trang LS

Thôn Lão Phú – xã Tân Phong

 

400,000

240,000.0

85

Đường trục khu dân cư Quý Kim

Nhà ông Hạ

Mương Trung thuỷ nông

 

400,000

240,000.0

86

Đường trục khu dân cư Đức Hậu

Cống ông Cầu

Cống mương trung thuỷ nông

 

400,000

240,000.0

87

Đường trục khu dân cư Bình Minh

Từ nhà ông Thành

Giáp khu dân cư Dân Tiến ( Minh Đức)

 

400,000

240,000.0

88

Đường trục khu dân cư Quyết Tiến

Cống ông Tư

Giáp phường Hoà Nghĩa - Quận Dương Kinh

 

300,000

180,000.0

89

Ngừ

Nhà ông Nhậm

Nhà ông Hựng Mỏi

 

600,000

360,000.0

90

Đường trục và ngừ Bờ- tông chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 4m trở lên

 

 

 

400,000

240,000.0

91

Đường trục và ngừ Bờ- tông chưa có trong bảng giá, có mặt cắt từ 3m đến 4m

 

 

 

300,000

180,000.0

92

Đường trục và ngừ Bờ - tông chưa có trong bảng giá, có mặt cắt dưới 3m

 

 

 

250,000

150,000.0

 

Đường trục và ngã Bê tông chưa có trong bảng giá thuộc địa bàn phường Bàng La, Hợp Đức, Minh Đức tính bằng 80 % mức giá

 

 

 

 

Đất mặt nước

 

 

 

93

Đất mặt nước khu Vạn Bún

 

450,000

270,000.0

94

Đất mặt nước khu Vạn Lờ

 

450,000

270,000.0

95

Đất mặt nước chân đồi 72

 

500,000

300,000.0

96

Đất mặt nước Đảo Dáu

 

300,000

180,000.0

97

Đất mặt nước khu đê biển I phường Ngọc Xuyên, Ngọc Hải

 

300,000

180,000.0

 

QUẬN DƯƠNG KINH (1.7 )

Đơn vị tính đồng/m2

Số TT

Tên đ­ường phố

Đoạn đ­ường phố

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề

Từ

Đến

1

2

3

4

5

6

I

Phạm Văn Đồng (353 : Cầu Rào - Đồ Sơn)

 

 

 

 

1

 

Cầu Rào theo đ­ường 353 mới

Khách sạn PrealRiver

7,500,000

4,500,000

2

 

Khách sạn PrealRiver

Ngã 3 đ­ường 353 cũ (Cây xăng Công ty Sao Đỏ)

6,500,000

3,900,000

3

 

Ngã 3 đ­ường 353 cũ (Cây xăng Công ty Sao Đỏ)

Đ­ường vào UBND ph­ường Anh Dũng

4,500,000

2,700,000

4

 

Đ­ường vào UBND phường Anh Dũng

Cách ngã 3 Ninh Hải (Nút giao thông 353 và 355) 300 mét

5,000,000

3,000,000

5

 

Cách ngã 3 Ninh Hải (Nút giao thông 353,355) 300 mét

Ngã 3 đ­ường Kênh Hòa Bình

5,500,000

3,300,000

6

 

Ngã 3 đ­ường Kênh Hòa Bình

Cách ngã 3 đường vào UBND ph­ường Tân thành (đường công vụ 3) 300 mét

5,000,000

3,000,000

7

Tim đ­ường công vụ 3 (đ­ường vào UBND ph­ường Tân Thành) về hai phía mỗi phía 300 mét

5,500,000

3,300,000

8

 

Cách ngã 3 đ­ường vào UBND ph­ường Tân thành về phía Đồ Sơn 300 mét

Hết địa phận phường Tân Thành

5,000,000

3,000,000

9

Cầu Rào theo đường 353 cũ

 

Ngã 3 đ­ường 353 mới (Cây xăng Công ty Sao Đỏ)

5,500,000

3,300,000

III

Đ­ường 355 (Ninh Hải - Kiến An)

 

 

10

 

Ngã 3 Ninh Hải (Nút giao thông 353 vàđường 355)

300 mét đầu đường về phía Kiến An

4,500,000

2,700,000

11

 

Sau 300 mét đầu về phía Kiến An

Hết khu Dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6

3,500,000

2,100,000

12

 

Hết khu Dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6

Công ty TNHH Cự Bách

3,000,000

1,800,000

13

 

Công ty TNHH Cự Bách

Nghĩa trang Liệt sỹ ph­ường Hưng Đạo

3,500,000

2,100,000

14

 

Nghĩa trang Liệt sỹ phường Hưng Đạo

Cách ngã 3 Đa Phúc 300 mét về phía đ­ường 353

2,500,000

1,500,000

15

 

Trung tâm ngã 3 Đa Phúc về hai phía mỗi phía 300 mét

 

2,700,000

1,620,000

16

 

Cách ngã 3 Đa Phúc về phía quận Kiến An 300m

Hết địa phận phường Đa Phúc

2,500,000

1,500,000

IV

Đ­ường 401 (Đa Phúc đi Kiến Thuỵ)

 

 

 

17

 

Ngã 3 Đa Phúc

Về phía Kiến Thuỵ 200m

2,300,000

1,380,000

18

 

Cách ngã 3 Đa Phúc về phía Kiến Thuỵ 200m

Cống Kênh Hoà Bình (giáp địa phận huyện Kiến Thụy

1,800,000

1,080,000

V

Đ­ường 402 (Hoà Nghĩa đi Kiến Thuỵ)

 

 

 

19

 

Giáp đ­ường Phạm Văn Đồng

Về phía Kiến Thuỵ 300m

2,500,000

1,500,000

20

 

Về phía Kiến Thuỵ 200m

Cống Lai

2,000,000

1,200,000

21

 

Cống Lai

Hết địa phận phường Hoà Nghĩa

1,500,000

900,000

VI

Các tuyến đ­ường thuộc các Ph­ường trừ ph­ường Đa Phúc

 

 

22

Các tuyến đ­ường Công vụ thuộc các ph­ường Hải Thành,Tân Thành đoạn 300 mét đầu.

2,500,000

1,500,000

23

Các tuyến đ­ường Công vụ thuộc các ph­ường Hải Thành, Tân Thành đoạn sau 300 mét.

2,200,000

1,320,000

24

Các tuyến đ­ường không phải là đ­ường Công vụ thuộc các phường Hải Thành, Tân Thành đoạn 100 mét đầu đ­ường.

1,500,000

900,000

25

Các tuyến đ­ường không phải là đ­ường Công vụ thuộc các phường Hải Thành, Tân Thành đoạn sau 100 mét.

1,200,000

720,000

26

Các đ­ường nhánh của đ­ường 353 là đ­ường trục của ph­ường Hòa Nghĩa, đ­ường vào UBND ph­ường Anh Dũng

1,800,000

1,080,000

27

Các đ­ường nhánh của đ­ường 355 là đ­ường trục đi các khu Tiểu Trà, Phương Lượng, Vọng Hải, đoạn 500 mét đầu, từ đ­ường 355

1,000,000

600,000

28

Các đ­ường nhánh của đ­ường 355 là đ­ường trục đi các khu Tiểu Trà, Phương Lượng, Vọng Hải, đoạn sau 500 mét, từ đ­ường 355

900,000

540,000

29

Đ­ường Trục khu Phương Lượng : Từ giáp đ­ường 355 (chợ Hương) đến cống Hương ( Kênh Hòa Bình)

1,800,000

1,080,000

30

Đ­ường trục khu Phú Hải, ph­ường Anh Dũng

2,500,000

1,500,000

31

Các đ­ường trục khu, liên khu thuộc ph­ường Anh Dũng

1,500,000

900,000

 

GIÁ ĐẤT CHUẨN CÁC NGÕ Đ­ƯỜNG PHỐ CÁC QUẬN (1.8) (trừ quận D­ương Kinh và Đồ Sơn)

(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Đơn vị tính đồng/m2

Số TT

Giễn giải

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp băng 60% giá đất ở liền kề

1

2

3

4

1

Ngõ thuộc đ­ường phố loại 1

5,000,000

3,000,000

2

Ngõ thuộc đ­ường phố loại 2

4,500,000

2,700,000

3

Ngõ thuộc đ­ường phố loại 3

4,000,000

2,400,000

4

Ngõ thuộc đ­ường phố loại 4

3,000,000

1,800,000

5

Ngõ thuộc đ­ường phố loại 5

2,700,000

1,620,000

6

Ngõ thuộc đ­ường phố loại 6

2,400,000

1,440,000

7

Ngõ thuộc đ­ường phố loại 7

2,100,000

1,260,000

8

Ngõ thuộc đ­ường phố loại 8

1,800,000

1,080,000

9

Ngõ thuộc đ­ường phố loại 9

1,500,000

900,000

10

Ngõ thuộc đ­ường phố loại 10

1,300,000

780,000

11

Ngõ thuộc đ­ường phố loại 11

1,200,000

720,000

Các dự án phát triển xây dựng khu đô thị mới bằng nguồn ngân sách đang triển khai có các ngõ do dự án mở đư­ờng chạy cắt qua khi tính bồi thư­ờng, thì chỉ tính theo ngõ hiện trạng (theo sổ địa chính, địa bạ) không đ­ược tính là ngõ của đ­ường mới mở;

Ví dụ: Dự án Ngã 5 - sân bay Cát Bi các ngõ tr­ước khi dự án triển khai đi ra đ­ường Đông Khê. Khi dự án triển khai mở đ­ường Lê Hồng Phong cắt qua ngõ đó thì không đ­ược xác định là ngõ của đư­ờng Lê Hồng Phong;

 

PHỤ LỤC SỐ 02

QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI Đ­ƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI HUYỆN AN DƯƠNG NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đ­ường phố

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề

1

2

3

4

A

GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN AN DƯ­ƠNG

 

 

I

Đ­ường 351

 

 

1

Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến đầu cầu Rế

2,000,000

1,200,000

2

Từ cầu Rế đến cổng Huyện uỷ

3,000,000

1,800,000

3

Từ cổng Huyện uỷ đến cầu Vật t­ư nông nghiệp

2,200,000

1,320,000

4

Từ cầu Vật tư nông nghiệp đến hết đất thị trấn

2,000,000

1,200,000

II

Đ­ường 208

 

 

5

Từ giáp địa phận xã Lê Lợi đến cầu Rế

1,700,000

1,020,000

6

Từ cầu Rế đến Cống bến than

2,500,000

1,500,000

7

Cống bến than đến giáp địa phận xã An Đồng

2,000,000

1,200,000

III (8)

Đ­ường quanh bờ hồ

2,000,000

1,200,000

B

GIÁ ĐẤT VEN TRỤC Đ­ƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

I

Quốc lộ 5 cũ

 

 

9

Từ Cống Trắng đến qua chợ Hỗ mới 100m

2,000,000

1,200,000

10

Từ qua chợ Hỗ mới 100m đến lối rẽ Xí nghiệp gạch Kim Sơn

1,500,000

900,000

11

Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn đến giáp địa phận tỉnh Hải D­ương

660,000

396,000

II

Quốc Lộ 5 mới

 

 

12

Từ nút giao thông khách sạn Nghĩa Sơn đến giáp phường Hùng V­ơng

2,500,000

1,500,000

13

Từ cống Cái Tắt đến ngã 3 Tr­ường công nhân Cơ điện

6,500,000

3,900,000

14

Từ ngã 3 Tr­ường công nhân Cơ điện đến cầu An Đồng

7,000,000

4,200,000

III

Đ­ường Tôn Đức Thắng

 

 

15

Cầu An D­ương đến ngã 3 Tr­ường công nhân Cơ điện

7,500,000

4,500,000

IV

Quốc lộ 10 mới

 

 

16

Từ Cầu Kiền đến Cầu Gỗ (giáp ph­ường Quán Toan)

2,000,000

1,200,000

17

Từ đ­ường 5 cũ đến hết địa phận huyện An Dương( từ cầu Vượt  đ­ường 10 đến cầu Trạm Bạc huyện An Dương)

1,400,000

840,000

V

Đ­ường 351

 

 

18

Từ phà Kiền đến cầu Gỗ ( đến QL 10 mới)

1,300,000

780,000

19

Từ cầu Cách đến đ­ường sắt

2,000,000

1,200,000

20

Từ đ­ường sắt đến giáp địa phận Thị trấn An D­ương

2,000,000

1,200,000

21

Giáp Thị trấn An D­ương(Tr­ường Đảng) đến ngã 3 rẽ vào thôn Đào Yêu

2,000,000

1,200,000

22

Từ ngã 3 rẽ vào thôn Đào yêu đến cầu Kiến An

1,800,000

1,080,000

VI

Đ­ường 208

 

 

23

Từ cống Ngọ Dương đến cầu chui đ­ường 10

660,000

396,000

24

Từ cầu chui đ­ường 10 đến giáp Thị trấn An Dư­ơng

1,100,000

660,000

25

Từ giáp địa phận Thị trấn An Dư­ơng đến cách ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 100m

2,000,000

1,200,000

26

Từ cách ngã 3 rẽ vào UB xã An Đồng cũ 100m đến ngã 4 ắc Quy

2,200,000

1,320,000

27

Từ ngã 4 ắc Quy đến đến cổng XN 20-7 mới

2,000,000

1,200,000

28

Từ cổng XN 20-7 mới đến cầu treo cũ

1,400,000

840,000

VII

Đ­ường máng nước(Từ ngã 3 Tr­ường Cơ điện đến đường 351)

 

 

29

Từ ngã 3 Tr­ường công nhân Cơ điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ

2,500,000

1,500,000

30

Từ lối rẽ vào UBND xã An Đồng đến giáp Thị trấn An Dương

1,700,000

1,020,000

31

Từ giáp xã An Đồng đến đ­ường 351

2,000,000

1,200,000

VIII

Đ­ường m­ơng An Kim Hải

 

 

32

Từ đ­ường 5 mới đến hết địa phận xã An Đồng

2,000,000

1,200,000

33

Từ hết địa phận xã An Đồng đến Cầu Đen (đ­ường 351)

1,500,000

900,000

34

Từ cầu Đen đến cầu Nhu

1,000,000

600,000

35

Từ cầu Nhu đến đ­ường 208

600,000

360,000

IX

Đ­ường qua khu dân cư An Đồng

 

 

36

Các đ­ường nối ra đ­ường 208, máng nước, Quốc lộ 5

1,800,000

1,080,000

37

Các đ­ường nhánh nối với đ­ường nối ra 208, máng nước, Quốc lộ 5

1,500,000

900,000

X

Các trục đ­ường liên xã

 

 

38

Từ lối rẽ vào Chùa Găng đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn(xã Lê Thiện)

1,000,000

600,000

39

Đ­ường An Đồng - Đồng Thái

1,200,000

720,000

40

Đ­ường An Hưng - An Hồng

700,000

420,000

41

Đ­ường An Hưng - Đại Bản

500,000

300,000

42

Đ­ường Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

400,000

240,000

43

Đ­ường Đặng C­ơng - Quốc Tuấn - Hồng Thái

250,000

150,000

44

Đ­ường Hồng Thái - Đồng Thái

450,000

270,000

45

Đ­ường chợ Hỗ đến Hồng Phong (đ­ường 5 - đ­ường 208)

440,000

264,000

C

Giá đất dân c­ư nông thôn

 

 

I

Các xã ven đô loại I: xã An Đồng

 

 

46

Đ­ường trục xã có mặt cắt trên 3m

600,000

360,000

47

Đ­ường nhánh có mặt cắt trên 3m đối với đ­ường trục xã

400,000

240,000

48

Các khu vực còn lại của xã

250,000

150,000

 

XÃ LÊ LỢI

 

 

49

Từ giáp địa phận xã Đặng C­ương đến đ­ường 208

650,000

390,000

50

Ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc

600,000

360,000

II

Các xã ven đô loại II: Xã Nam Sơn, An H­ưng, Tân Tiến, Thị trấn An D­ương

 

 

51

Đường trục xã có mặt cắt trên 3m

500,000

300,000

52

Đ­ường nhánh có mặt cắt trên 3m đối với đường trục xã

300,000

180,000

53

Các khu vực còn lại của xã

200,000

120,000

III

Các xã nông thôn loại I: An Hồng, thôn Tiền Phong (Đại Bản), thôn Phí Xá (Lê Thiện), Bắc Sơn (trừ khu vực đường 10)

 

 

54

Đ­ường trục xã có mặt cắt trên 3m

300,000

180,000

55

Đ­ường nhánh có mặt cắt trên 3m đối với đ­ường trục xã

220,000

132,000

56

Các khu vực còn lại của xã

200,000

120,000

IV

Các xã nông thôn loại II: Hồng Thái, Đồng Thái, Lê Thiện (trừ thônPhí Xá), Đại Bản (trừ thôn Tiền Phong), Đặng Cư­ơng, Lê Lợi

 

 

57

Đ­ường trục xã có mặt cắt trên 5m trở lên ( tính cả lê đường)

300,000

180,000

58

Đ­ường nhánh có mặt cắt trên 3m đối với đường trục xã

220,000

132,000

59

Các khu vực còn lại của xã

200,000

120,000

V

CÁC XÃ NÔNG THÔN LOẠI III: AN HOÀ, HỒNG PHONG, QUỐC TUẤN VÀTHÔN ĐỒNG VĂN, DUYÊN HẢI CỦA XÃ ĐẠI BẢN

 

 

60

Đ­ường trục xã có mặt cắt từ 5m trở lên ( tính cả lề đường)

220,000

132,000

61

Đ­ường nhánh có mặt cắt trên 3m đối với đ­ường trục xã

210,000

126,000

62

Các khu vực còn lại của xã

200,000

120,000

D

CÁC Đ­ƯỜNG, KHU VỰC KHÁC

 

 

63

Từ Sân Vận Động huyện An D­ương đến đ­ường 208

700,000

420,000

64

Từ Sân Vận Động huyện An D­ương đến đ­ường 351

700,000

420,000

65

Đ­ường khu dân c­ư (khu dự án đất ở chân cầu Kiến An)

350,000

210,000

66

Đ­ường liên xã từ giáp xã Quốc Tuấn đến đ­ường 351

350,000

210,000

67

Từ Quốc lộ 5 mới đến xã Tân Tiến (đ­ường máng nước)

450,000

270,000

68

Cống Trắng đến Khách sạn Nghĩa Sơn cộng 500m (QL5 cũ)

2,500,000

1,500,000

 

PHỤ LỤC SỐ 03

QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI Đ­ƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở,ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI HUYỆN AN LÃO NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đ­ường phố, địa danh

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề

1

2

3

4

A

GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN AN LÃO

 

 

I

Đ­ường Ngô Quyền

 

 

1

Từ ngã tư thị trấn - Cầu Vàng

5,000,000

3,000,000

2

Cầu Vàng - hết địa giới thị trấn

2,200,000

1,320,000

II

Đ­ường Trần Tất Văn

 

 

3

Ngã tư - ngã 3 xăng dầu

5,000,000

3,000,000

4

Ngã ba xăng dầu - Địa phận xã An Thắng

3,500,000

2,100,000

III

Đ­ường Lê Lợi

 

 

5

Ngã 3 xăng dầu đến tr­ường PTTH An Lão (đi tỉnh lộ 357)

3,500,000

2,100,000

IV

Đ­ường Nguyễn Văn Trỗi

 

 

6

Ngã tư thị trấn đến cổng Toà án

4,000,000

2,400,000

7

Cổng Toà án đến cầu Anh Trỗi

3,000,000

1,800,000

8

Cầu Anh Trỗi đến hết bệnh viện

2,500,000

1,500,000

9

Từ bệnh viện đến ngã 3 Khúc Giản

1,200,000

720,000

10

Từ cầu Anh Trỗi đến cách Trung tâm Giáo dục th­ường xuyên 100m.

1,000,000

600,000

V

Đ­ường Nguyễn Chuyên Mỹ

 

 

11

Từ ngã tư thị trấn đến ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn

4,000,000

2,400,000

12

Từ ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn đến Huyện đội

2,500,000

1,500,000

13

Từ Huyện đội đến hết địa giới thị trấn

2,000,000

1,200,000

VI

Các đ­ường còn lại trong khu vực thị trấn An Lão

 

 

14

Từ tỉnh lộ 360 đến quốc lộ 10 mới (Trạm y tế Thị Trấn)

1,500,000

900,000

15

Đ­ường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đ­ường từ trên 2,5m - 3m

400,000

240,000

16

Đ­ường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đ­ường từ trên 1,5m - < 2,5m

350,000

210,000

17

Đ­ường đá cấp phối chiều rộng mặt đ­ường từ 1,5m - 2,5m

300,000

180,000

18

Các vị trí khác (đất ở trong ngõ xóm)

250,000

150,000

B

GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN TRƯỜNG SƠN

 

 

I

Theo trục tỉnh lộ 360 (QL 10 cũ)

 

 

19

Hết địa giới xã An Thắng đến ngã ba Lương Khánh Thiện

800,000

480,000

20

Từ ngã ba Lương Khánh Thiện đến UBND thị trấn Trường Sơn

2,000,000

1,200,000

21

UBND thị trấn Tr­ường Sơn - Ngã 3 An Tràng

4,000,000

2,400,000

22

Ngã ba An Tràng đến cống Tr­ường Sơn

4,000,000

2,400,000

23

Từ cống Tr­ường Sơn đến sân bay (giáp địa phận Kiến An)

3,000,000

1,800,000

II

Theo trục tỉnh lộ 357

 

 

24

Từ ngã ba An Tràng đến lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp

3,000,000

1,800,000

25

Từ đ­ường rẻ vào xí nghiệp Đồng Hiệp đến hết xí nghiệp tư nhân Quang Đạm

1,000,000

600,000

26

Từ hết xí nghiệp tư nhân Quang Đạm đến hết địa giới Thị trấn Tr­ường Sơn.

1,500,000

900,000

III

Các vị trí còn lại (đất ở trong ngõ xóm) thị trấn Tr­ường Sơn

 

 

27

Đ­ường liên xã từ ngã ba Lương Khánh Thiện đến giáp xã Thái Sơn

600,000

360,000

28

Đ­ường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đ­ường từ trên 2,5m - 3m

400,000

240,000

29

Đ­ường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đ­ường từ trên 1,5m - <2,5m

350,000

210,000

30

Đ­ường đá cấp phối, bê tông chiều rộng mặt đ­ường từ 1,5m - 2,5m

300,000

180,000

31

Các vị trí khác (đất ở trong ngõ xóm)

250,000

150,000

C

GIÁ ĐẤT VEN TRỤC Đ­ỪỜNG GIAO THÔNG

 

 

I

Trục QL10 chạy qua địa bàn An Lão (từ cầu Trạm Bạc đến cầu Cựu)

 

 

32

Từ cầu Trạm Bạc đến cây xăng Bảo An

1,000,000

600,000

33

Từ Bảo An đến ngã tư Quang Thanh

1,200,000

720,000

34

Từ ngã tư Quang Thanh đến cách chợ Kênh 100m

2,500,000

1,500,000

35

Tiếp theo qua chợ Kênh 100m

3,000,000

1,800,000

36

Từ cách chợ Kênh 100m đến lô cốt

1,800,000

1,080,000

37

Từ lô cốt đến cầu Cựu

1,300,000

780,000

38

Đoạn từ ngã tư kênh đến hết nghĩa trang liệt sỹ

1,500,000

900,000

39

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến Đò Sòi

600,000

360,000

II

Theo trục tỉnh lộ 360 (QL 10 cũ)

 

 

40

Từ ngã tư Quang Thanh đến địa phận thị trấn An lão

1,800,000

1,080,000

41

Từ hết địa phận Thị Trấn An Lão đến giáp địa phận An Thắng

1,800,000

1,080,000

42

Từ địa phận An thắng đến địa phận TT Trường Sơn

1,000,000

600,000

III

Theo trục tỉnh lộ 357

 

 

43

Từ Tr­ường PTTH An Lão đến Trạm xá An Tiến

1,000,000

600,000

44

Từ Trạm xá An Tiến đến địa phận thị trấn Tr­ường Sơn

600,000

360,000

IV

Trục tỉnh lộ 354 (Kiến An - Cầu Nguyệt - Phà Khuể)

 

 

45

Từ hết địa phận Kiến An đến Cầu Nguyệt

3,500,000

2,100,000

46

Cầu Nguyệt đến qua ngã ba Quán Rẽ 100m

3,000,000

1,800,000

47

Từ qua ngã ba Quán Rẽ 100m đến hết chợ Thái

2,500,000

1,500,000

48

Qua chợ Thái đến phà Khuể

1,000,000

600,000

D

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ­ NÔNG THÔN

 

 

I

Đ­ường 302 (Kênh Quán Chủng)

 

 

49

Điểm nút Quán Chủng

1,000,000

600,000

50

Điểm nút Kênh

1,000,000

600,000

51

Trung tâm UBND xã Tân Viên đến điểm cách trung tâm 100m (hai điểm ở cả hai phía)

600,000

360,000

52

- Các vị trí còn lại của đ­ường 302

400,000

240,000

53

Đ­ường 402: Từ điểm cách đ­ường 354 là 300m

1,500,000

900,000

54

Đ­ường 402: từ điểm cách đ­ường 354 là 100m đến cầu Thạch Lựu

600,000

360,000

55

Đ­ường 402: Từ cầu Thạch Lựu đến giáp Kiến thuỵ

400,000

240,000

56

Đ­ường 405: Từ điểm cách đ­ường 354 là 300m (L=300m)

1,500,000

900,000

57

Đ­ường 405 : Tiếp theo từ điểm cách đ­ường 354 là 300m đến hết đ­ường Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

1,000,000

600,000

58

Đ­ường 405: Từ hết đ­ường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng đến giáp Kiến Thuỵ

400,000

240,000

59

Đ­ường 301: Từ ngã ba Khúc Giản đến Quốc lộ 10

1,000,000

600,000

60

Đ­ường 301 :Từ quốc lộ 10 mới đến hết địa phận xã An Tiến

600,000

360,000

61

Đ­ường 301 (từ bắt đầu xã Tr­ường Thọ đến đến hết xã Bát Trang)

300,000

180,000

62

Đ­ường 303: Từ dốc Tiên Hội đến giáp đ­ường 10 mới

350,000

210,000

63

Đ­ường 304: từ quốc lộ 10mới đến điểm cách quốc lộ 10 là 200m (L=200m)

600,000

360,000

64

Đ­ường 304 từ điểm cách quốc lộ 10 là 200m đến phà Quang Thanh

300,000

180,000

65

Đ­ường 306 - Tính từ điểm ngã tư trung tâm xã Tân Dân về hai phía là 200m

600,000

360,000

66

Đ­ường 306- Các vị trí còn lại

300,000

180,000

67

Đ­ường 305 đoạn đ­ường từ tr­ường THPT Quốc tuấn đến cầu Quốc Tuấn (Quốc lộ 10 cũ)

400,000

240,000

68

Đ­ường liên xã Mỹ Đức - An Thọ

400,000

240,000

69

Đ­ường 303: Từ ngã 3 Khúc Giản đến Quốc lộ 10 mới

1,000,000

600,000

70

Đ­ường từ Quốc lộ 10 mới vào khu di tích Núi Voi

400,000

240,000

II

Các vị trí đ­ường còn lại

 

 

71

- Đ­ường rải nhựa chiều rộng mặt đ­ường từ trên 2,5m đến 3m

350,000

210,000

72

-Đ­ường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đ­ường từ trên 1,5m - <2,5m

300,000

180,000

73

- Đ­ường đá cấp phối chiều rộng mặt đ­ường từ 1,5m - 2,5m

250,000

150,000

74

Các vị trí còn lại (đất ở trong ngõ xóm)

200,000

120,000

III

Khu vực có đ­ường cao tốc đi qua

 

 

75

- Đ­ường rải nhựa chiều rộng mặt đ­ường từ trên 2,5m đến 3m

500,000

300,000

76

Đ­ường đá cấp phối, bê tông chiều rộng mặt đ­ường từ trên 2m - 2,5m

300,000

180,000

77

-Đ­ường bê tông, xóm chiều rộng mặt đ­ường từ 1,5m - < 2m

200,000

120,000

78

 Các vị trí còn lại (đất ở trong ngõ xóm)

150,000

90,000

 

PHỤ LỤC SỐ 04

QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯ­ỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI HUYỆN BẠCH LONG VĨ

(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đ­ường phố, địa danh

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề

1

2

3

4

A

Khu vực I (diện tích đất trong Khu dịch vụ hậu cần nghề cá có một phía giáp đường tuyến II hoặc giáp Bờ Âu Cảng và khu neo đậu tàu Bạch Long Vĩ)

 

 

1

Tuyến I (từ sau chỉ giới giao thông đến 30m)

2,000,000

1,200,000

2

Tuyến II (từ mét thứ 31 đến mét thứ 100)

1,200,000

720,000

3

Tuyến III (từ sau mét thứ 100)

800,000

480,000

B

Khu vực II (Diện tích đất còn lại trong khu hậu cần nghề cá Bạch Long Vĩ)

 

 

4

Tuyến I (từ sau chỉ giới giao thông đến 30m)

1,200,000

720,000

5

Tuyến II (từ mét thứ 31 đến mét thứ 100)

720,000

432,000

6

Tuyến III (từ sau mét thứ 100)

480,000

288,000

 

PHỤ LỤC SỐ 05

QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯ­ỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI HUYỆN CÁT HẢI NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

  Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đ­ường phố, địa danh

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề

1

2

3

4

A

GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ­ NÔNG THÔN

 

 

I

Các xã khu vực đảo Cát Hải

 

 

 

XÃ NGHĨA LỘ

 

 

1

Giá đất ven đ­ường trục huyện

700,000

420,000

2

Ven đường trục xã

400,000

240,000

3

Ngõ nối với đ­ường trục xã hoặc đ­ường thôn có chiều rộng từ 3,0m trở lên

200,000

120,000

4

Ngõ nối với đ­ường trục xã hoặc đ­ường thôn có chiều rộng nhỏ hơn 3,0m

150,000

90,000

5

Ngõ nối với đ­ường thôn, xóm khác còn lại

100,000

60,000

 

XÃ VĂN PHONG

 

 

6

Giá đất ven đ­ường trục huyện

700,000

420,000

7

Ven đ­ường trục xã

350,000

210,000

8

Ngõ nối với đ­ường trục xã hoặc đ­ường thôn có chiều rộng từ 3,0m trở lên

200,000

120,000

9

Ngõ nối với đ­ường trục xã hoặc đ­ường thôn có chiều rộng nhỏ hơn 3,0m

150,000

90,000

10

Ngõ nối với đ­ường thôn, xóm khác còn lại

100,000

60,000

 

XÃ ĐỒNG BÀI

 

 

11

Đ­ường rẽ xã Đồng Bài từ cột mốc 3X đến nhà văn hoá thôn Đoài

350,000

210,000

12

Từ hết nhà văn hoá thôn Đoài đến bến muối thôn Chấn (theo đường cũ)

300,000

180,000

13

Ngõ nối với đ­ường trục xã hoặc đ­ường thôn có chiều rộng từ 3,0m trở lên

200,000

120,000

14

Ngõ nối với đ­ường trục xã hoặc đ­ường thôn có chiều rộng nhỏ hơn 3,0m

150,000

90,000

15

Ngõ nối với đ­ường thôn, xóm khác còn lại

100,000

60,000

 

XÃ HOÀNG CHÂU

 

 

16

Đ­ường xã tiếp giáp Văn Phong đến ngã ba cuối xóm Dưới

500,000

300,000

17

Ngõ nối với đ­ường trục xã hoặc đ­ường thôn có chiều rộng từ 3,0m trở lên

200,000

120,000

18

Ngõ nối với đ­ường trục xã hoặc đ­ường thôn có chiều rộng nhỏ hơn 3,0m

150,000

90,000

19

Ngõ nối với đ­ường thôn, xóm khác còn lại

100,000

60,000

II

Các xã khu vực đảo Cát Bà

 

 

 

XÃ HIỀN HÀO

 

 

20

Giá đất ven đ­ường trục huyện

600,000

360,000

21

Các vị trí nằm ven đ­ường trục xã

400,000

240,000

22

Ngõ nối với đ­ường trục xã hoặc đ­ường thôn có chiều rộng từ 3,0m trở lên

250,000

150,000

23

Ngõ nối với đ­ường trục xã hoặc đ­ường thôn có chiều rộng nhỏ hơn 3,0

200,000

120,000

24

Ngõ nối với đ­ường thôn, xóm khác còn lại

150,000

90,000

 

XÃ XUÂN ĐÁM

 

 

25

Giá đất ven đ­ường trục huyện

700,000

420,000

26

Các vị trí nằm ven đ­ường xã

400,000

240,000

27

Ngõ nối với đ­ường trục xã hoặc đ­ường thôn có chiều rộng từ 3,0m trở lên

250,000

150,000

28

Ngõ nối với đ­ường trục xã hoặc đ­ường thôn có chiều rộng nhỏ hơn 3,0m

200,000

120,000

29

Ngõ nối với đ­ường thôn, xóm khác còn lại

150,000

90,000

 

XÃ GIA LƯUẬN

 

 

30

Giá đất ven đ­ường trục huyện

700,000

420,000

31

Các vị trí nằm ven đ­ường xã

400,000

240,000

32

Ngõ nối với đ­ường trục xã hoặc đ­ường thôn có chiều rộng từ 3,0m trở lên

250,000

150,000

33

Ngõ nối với đ­ường trục xã hoặc đ­ường thôn có chiều rộng nhỏ hơn 3,0m

200,000

120,000

34

Ngõ nối với đ­ường thôn, xóm khác còn lại

150,000

90,000

 

XÃ TRÂN CHÂU

 

 

35

Giá đất ven đ­ường trục huyện

700,000

420,000

36

Đoạn đ­ường từ ngã 3 Cây Đa đến đỉnh dốc khoăn Ngựa

400,000

240,000

37

Đoạn đ­ường từ đỉnh dốc khoăn Ngựa đến hết thôn Liên Minh

250,000

150,000

38

Ngõ nối với đ­ường trục xã hoặc đ­ường thôn có chiều rộng từ 3,0m trở lên

250,000

150,000

39

Ngõ nối với đ­ường trục xã hoặc đ­ường thôn có chiều rộng nhỏ hơn 3,0m

200,000

120,000

40

Các ngõ nối với đ­ường xã và các vị trí khác còn lại

150,000

90,000

 

XÃ PHÙ LONG

 

 

41

Giá đất ven đ­ường trục huyện

700,000

420,000

42

Các vị trí nằm ven đ­ường xã

350,000

210,000

43

Ngõ nối với đ­ường trục xã hoặc đ­ường thôn có chiều rộng từ 3,0m trở lên

250,000

150,000

44

Ngõ nối với đ­ường trục xã hoặc đ­ường thôn có chiều rộng nhỏ hơn 3,0m

200,000

120,000

45

Ngõ nối với đ­ường thôn, xóm khác còn lại

150,000

90,000

 

XÃ VIỆT HẢI

 

 

46

Các vị trí nằm ven đ­ường trục xã, đ­ường thôn

200,000

120,000

III

Giá đất khu vực thị trấn Cát Bà

 

 

47

Đoạn đ­ường khu vực Cổng chính Chợ Cát Bà đến đầu Tùng Dinh (Từ số nhà 1 đến hết số nhà 19, áp dụng đối xứng cả với phía mặt đ­ường Tùng Dinh)

9,000,000

5,400,000

48

Đ­ường vòng Tùng Dinh (Từ hết số nhà 19 đến hết trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà)

6,500,000

3,900,000

49

Đoạn từ hết khu Tùng Dinh đến hết Công ty Hải Nam

9,000,000

5,400,000

50

Đoạn từ hết Công ty Hải Nam đến hết khu Hải sản cũ

6,500,000

3,900,000

51

Tuyến đ­ường từ đầu Ngã 3 Cảng cá Cát Bà (từ số nhà 159) đến hết Công ty cổ phần CHương Dương

10,000,000

6,000,000

52

Từ hết Công ty cổ phần CHương Dương đến đầu Chi Cục thuế Cát Hải

9,000,000

5,400,000

53

Từ đầu Chi Cục thuế Cát Hải đến hết Công an huyện

6,000,000

3,600,000

54

Đoạn đ­ường từ hết công an huyện đến hết cửa hàng xăng dầu khu vực 3

6,000,000

3,600,000

55

Tuyến đ­ường từ hết cửa hàng xăng dầu (số nhà 13) đến ngã ba xây dựng cũ (số nhà 171)

5,000,000

3,000,000

56

Tuyến đ­ường từ đầu ngã 3 vào Công ty xây dựng cũ đến hết nghĩa trang liệt sỹ

4,500,000

2,700,000

57

Tuyến đ­ường từ hết nghĩa trang liệt sỹ đến đầu ngã 3 áng Sỏi (số nhà 484)

3,500,000

2,100,000

58

Đoạn đ­ường từ đầu ngã 3 áng Sỏi (hết số nhà 484) đến hết dốc đi xã Trân Châu

3,500,000

2,100,000

59

Tuyến đ­ường từ đầu ngã 3 áng Sỏi (hết số nhà 484) đến chân dốc Bà Thà

3,000,000

1,800,000

60

Tuyến đ­ường từ Ngã 3 thị trấn Cát Bà (số nhà 01) đến hết ngân hàng NN&PTNT Cát Bà.

6,000,000

3,600,000

61

Đoàn đ­ường từ sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà đến hết Trạm bơm áng Vả

3,000,000

1,800,000

62

Đoạn đ­ường từ hết Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà đến ngã ba núi xẻ dốc Bèo

4,500,000

2,700,000

63

Đoạn đ­ường từ ngã ba núi xẻ đến cổng xí nghiệp đánh cá cũ

4,000,000

2,400,000

64

Đoạn đ­ường từ cổng xí nghiệp đánh cá cũ đến hết nhà nghỉ Hải Yến khu Bến Bèo

5,000,000

3,000,000

65

Khu đất sau Viện nghiên cứu hải sản đã xây dựng hà tầng

4,500,000

2,700,000

66

Đoàn từ hết nhà nghỉ Hải Yến đến đầu cầu Bến Bèo

9,000,000

5,400,000

IV

Giá đất khu Trung tâm Du lịch Cát Bà

 

 

67

Tuyến đ­ường 1-4 (từ Đồn Biên phòng 54 đến hết Cột cao thế số 291 ngã ba Chùa Đông)

20,000,000

12,000,000

68

Tuyến đ­ường từ Cột điện 291 đến hết Công viên nước Cát Bà

15,000,000

9,000,000

69

Đoạn đ­ường từ Cột điện cao thế 291 đến cửa hầm quân sự

15,000,000

9,000,000

70

Đoàn đ­ường từ cửa Hầm quân sự đến hết khu du lịch Cát Cò 3

12,000,000

7,200,000

71

Đoàn đ­ường từ sau Khách sạn Hoàng Hương đến hết khách sạn Thành Công II (số nhà 283).

15,000,000

9,000,000

72

Đoạn đ­ường từ khách sạn Hương Sen (nhà khách Công an) đến hết khách sạn Mặt trời và Biển.

15,000,000

9,000,000

73

Đoàn đ­ường từ hết Đồn Biên phòng 54 đến giáp số nhà 159 (ngã 3 Cảng Cá, đ­ường 1-4)

18,000,000

10,800,000

74

Đoạn đ­ường từ sau khách sạn Vân Anh đến hết Khách sạn Thành Công, đ­ường Núi Ngọc

15,000,000

9,000,000

75

Đoạn đ­ường từ khách sạn Anh Thuận đến hết tr­ường tiểu học Chu Văn An

12,000,000

7,200,000

76

Đoạn đ­ường từ hết tr­ường tiểu học Chu Văn An đến đội Thị chính cũ (Đ­ường Núi Ngọc)

10,000,000

6,000,000

77

Đoạn đ­ường từ đội Thị chính cũ (Đ­ường Núi Ngọc) đến cột điện cao thế 281-K1, (đ­ường Núi Ngọc)

9,000,000

5,400,000

78

Đoàn đ­ường từ cột điện cao thế 281-K1 đến hết khách sạn Điện Lực

12,000,000

7,200,000

79

Đ­ường vòng Lô II - Núi 1

4,000,000

2,400,000

80

Đ­ường Núi Xẻ

4,000,000

2,400,000

V

Giá đất khu vực thị trấn Cát Hải

 

-

81

Đoạn đ­ường từ nhà chờ Bến Gót đến ngã ba đ­ường 2B.

1,200,000

720,000

82

Đoạn đ­ường từ ngã 3 đ­ường 2B đến cổng bệnh viên đa khoa Cát Hải

1,000,000

600,000

83

Đoạn đ­ường từ cổng bệnh viện đa khoa Cát Hải đến Công an huyện Cát Hải (cơ sở 2)

1,200,000

720,000

84

Đoạn đ­ường từ Công an huyện Cát Hải (cơ sở 2) đến ngã ba vào tr­ường THCS thị trấn Cát Hải

1,500,000

900,000

85

Đoạn đ­ường từ ngã ba vào tr­ường THCS Cát Hải đến gồ Đồng Sam

1,200,000

720,000

86

Đoạn đ­ường 2B từ nhà ông Nguyễn Văn Tại đến hết nhà bà Phạm Thị Hoa

1,500,000

900,000

87

Đoạn từ hết nhà bà Phạm Thị Hoa đến giáp sân vận động thị trấn

1,200,000

720,000

88

Đoạn từ sân vận động đến ngã ba đ­ường 2B (Bến Gót)

800,000

480,000

89

Đoạn từ gồ Đồng Sam đến ngã ba đi xã Đồng Bài

800,000

480,000

90

Đoạn đ­ường sau ngân hàng NN&PTNT Cát HảI đến hết Bưu điện Cát Hải cũ

1,200,000

720,000

91

Các vị trí nằm ven đ­ường nối với đ­ường trục huyện có chiều rộng lớn hơn 3,0m

600,000

360,000

92

Các vị trí nằm ven đ­ường nối với đ­ường trục huyện có chiều rộng nhỏ hơn 3,0m

500,000

300,000

93

Các vị trí còn lại là đất trong ngõ tiểu khu

400,000

240,000

 

PHỤ LỤC SỐ 06

QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI Đ­ƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI HUYỆN KIẾN THUỴ NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

   Đơn vị tính đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa ranh

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề

1

2

3

4

A

GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN

 

 

I

Đ­ường 401

 

 

1

Từ giáp địa phận xã Đại Đồng đến Cầu Đen

800,000

480,000.0

2

Từ Cầu Đen đến cách ngã 4 bến xe 300m

1,100,000

660,000.0

3

Từ cách ngã 3 bến xe 300m đến Cống Vịt

1,300,000

780,000.0

4

Từ Cống Vịt về phía Cống Mới 300m

1,000,000

600,000.0

5

Cách Cống Vịt 300m đến Cống Mới

800,000

480,000.0

6

Cống Mới đến hết địa phận Thị trấn

600,000

360,000.0

II

Đường 402

 

-

7

Từ giáp Minh Tân đến Cống Vịt

1,100,000

660,000.0

8

Ngã 3 bến xe đến hết địa phận thị trấn

2,000,000

1,200,000.0

9

Đường từ ngã 4 bến xe về phía nghĩa địa Tân Linh 100m

1,000,000

600,000.0

10

Từ ngã 3 tượng đài Kim Sơn đến cống xuất khẩu

1,700,000

1,020,000.0

11

Từ cống xuất khẩu đến chùa Bà Sét

600,000

360,000.0

12

Đường nhánh cống xuất khẩu đi qua Trường PTDL Nguyễn Huệ đến giáp đường 402

600,000

360,000.0

13

Đường từ ngã 3 huyện đội đến đường qua đèo Núi Đối

600,000

360,000.0

14

Đường qua đèo Núi Đối đến ngã 3 bệnh viện

500,000

300,000.0

III

Đ­ường 405

 

-

15

Từ ngã 3 Bách hoá qua chợ đến ngã 3 Trường PTTH Kiến Thụy

2,200,000

1,320,000.0

16

Từ ngã 3 Trường PTTH Kiến Thụy đến Cống bệnh viện

1,700,000

1,020,000.0

17

Cổng bệnh viện đến hết địa phận Thị trấn

1,200,000

720,000.0

18

Các đường nôi bộ khu vực Nhà văn hoá, Phòng giáo dục, đường 7

1,200,000

720,000.0

19

Đ­ường trước cổng chính chợ Đối ra bờ sông Đa Độ

1,200,000

720,000.0

20

Từ đ­ường nhánh 405 đến cổng chính chợ Đối

1,500,000

900,000.0

21

Đất khu dân cư Cẩm Xuân

300,000

180,000.0

22

Đất khu dân cư Thọ Xuân, Cầu Đen, Hồ Sen

400,000

240,000.0

B

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN

 

-

I

Đ­ường 401 (Đa phúc - Bàng La)

 

-

23

Từ giáp quận Dương Kinh đến giáp Thị Trấn

800,000

480,000.0

24

Từ giáp Thị trấn đến cổng trạm điện Tú Sơn

500,000

300,000.0

25

Từ chợ Tân Phong về 2 phía mỗi phía 100m

550,000

330,000.0

26

Từ cổng trạm điện Tú Sơn đến cách UBND xã Tú Sơn 200m

700,000

420,000.0

27

Từ cách UBND xã Tú Sơn 200m đến qua ngã 4 Hồi Xuân về phía Bàng La 100m

2,000,000

1,200,000.0

28

Từ qua chợ Tú Sơn 200m đến Bàng La

800,000

480,000.0

II

Đ­ường 402 (Minh Tân - Du Lễ)

 

-

29

Từ giáp ph­ường Hòa Nghĩa đến ngã 3 đ­ường vào UBND xã Minh Tân

900,000

540,000.0

30

Từ ngã 3 vào UBND xã Minh Tân đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh)

800,000

480,000.0

31

Từ ngã 3 đ­ường vào UBND xã Minh Tân đến cống UBND xã Minh Tân

600,000

360,000.0

32

Từ cống UBND xã Minh Tân đên đ­ường 401

500,000

300,000.0

33

Từ ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) đến giáp đất Thị trấn

900,000

540,000.0

34

Các đ­ường khu dân cư mới Minh Tân

400,000

240,000.0

35

Từ giáp đất Thị trấn đến qua ngã 4 bà Xoan

1,200,000

720,000.0

36

Từ ngã 4 bà Xoan đến ngã 4 núi Trà Phương 50m

1,000,000

600,000.0

37

Đ­ường nhánh 402 vào thôn Xuân La (ông Thuẫn, ông Thạo) ( Tách tuyến 10)

400,000

240,000.0

38

Đ­ường nhánh trục thôn còn lại vào các thôn Xuân La, Cẩm Hoàn, Cẩm La ( Tách tuyến 10)

400,000

240,000.0

39

Từ cách ngã 4 Núi Trà Phương 50m đến hết địa bàn xã Thụy Hương

600,000

360,000.0

40

Từ giáp Thụy Hương đến hết địa phận xã Kiến Quốc

650,000

390,000.0

41

Từ chợ Kiến Quốc đi về 2 phía mỗi phía 100m theo trục đường 402

800,000

480,000.0

42

Từ giáp Kiến Quốc đến hết địa phận xã Du Lễ

500,000

300,000.0

43

Từ chợ Mõ về 2 phía mỗi phía 100m

700,000

420,000.0

44

Từ ngã 4 chợ Mõ đến chùa Mõ

500,000

300,000.0

45

Từ chùa Mõ đến qua UBND xã Ngũ Phúc 300m

400,000

240,000.0

III

Đ­ường 403 (Ph­ường Minh Đức - Đoàn Xá)

 

-

46

Từ giáp ph­ường Minh Đức đến Bưu điện Tú Sơn

1,200,000

720,000.0

47

Từ Bưu điện Tú Sơn đến giáp Đại Hợp

1,700,000

1,020,000.0

48

Từ giáp địa phận Tú Sơn đến cách cổng chợ Đại Hợp 200m

1,000,000

600,000.0

49

Từ chợ Đại Hợp về 2 phía mỗi phía 200m

1,700,000

1,020,000.0

50

Tiếp đến Cống Đại Hợp

1,000,000

600,000.0

51

 Từ Cống Đại Hợp đến chân đê Nam Hải

800,000

480,000.0

IV

Đ­ường 404 (Ngã 4 Núi Trà Ph­ương - Đoàn Xá)

 

-

52

Chung toàn tuyến

500,000

300,000.0

53

Từ ngã 4 núi Trà Phương đến cách chợ Đại Hà 100m

600,000

360,000.0

54

Tiếp theo đến cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào - Đoàn Xá 200m

900,000

540,000.0

55

 Từ chợ Đại Hà về 2 phía mỗi phía 100m

900,000

540,000.0

56

Từ ngã 4 Tân Trào - Đại Hà - Ngũ Đoan về 4 phía mỗi phía 200m

900,000

540,000.0

57

Từ ngã 3 chợ Đại Hà về thôn Cao Bộ 200m

550,000

330,000.0

58

Từ cách ngã 4 Tân Trào - Đại Hà - Ngũ Đoan 200m đến trạm xá xã Tân Trào

550,000

330,000.0

59

Từ trạm xá Tân Trào đến phà Dương Áo

400,000

240,000.0

60

Từ ngã 4 Kỳ Sơn về 4 phía mỗi phía 100m

550,000

330,000.0

61

Từ cách ngã 4 Tân Trào - Đại Hà - Ngũ Đoan 200m đến cách ngã tư chợ Ngũ Đoan 100 m

600,000

360,000.0

62

Tiếp theo đến cống UBND xã Ngũ Đoan 100m

800,000

480,000.0

63

Từ cống UBND xã Ngũ Đoan đến hết thôn Đồng Dồi

500,000

300,000.0

V

Đ­ường 405 (Thị trấn Núi Đối - Thuận Thiên)

 

-

64

Từ giáp Thị Trấn đến ngã tư Tam Kiệt

1,200,000

720,000.0

65

Từ ngã tư Tam Kiệt hết địa phận xã Hữu Bằng

1,000,000

600,000.0

66

Từ UBND xã Hữu Bằng về 2 phía mỗi phía 200m

1,200,000

720,000.0

67

Từ giáp Hữu Bằng đến hết địa phận xã Thuận Thiên

1,000,000

600,000.0

68

Từ UBND xã Thuận Thiên về 2 phía mỗi phía 200m

1,200,000

720,000.0

VI

Các tuyến đ­ường Liên Xã

 

-

69

Từ Cống chợ Tân Phong qua thôn Lão Phú đến giáp phường Hợp Đức

400,000

240,000.0

70

Từ giáp ph­ường Hợp Đức qua thôn Kính Trực đến giáp đường 401

400,000

240,000.0

71

Từ ngã 3 quán Lạng qua ngã 4 UBND xã Đông Ph­ương đến chợ Đình Cầu - Đại Đồng

450,000

270,000.0

72

Từ ngã 4 UBND xã Đông Ph­ương qua chợ Đông Phư­ơng đến cống Hương - ph­ường Hưng Đạo

450,000

270,000.0

73

Từ ngã 3 Đức Phong đến chợ xã Đông Phương

450,000

270,000.0

74

Từ ngã 4 chợ Đình Cầu qua thôn Phong Cầu,Phong Quang đến giáp ph­ường Hòa Nghĩa, Quân Dương Kinh

500,000

300,000.0

75

Đại Hà - Kiến Quốc

400,000

240,000.0

76

Kiến Quốc - Tân Trào

400,000

240,000.0

77

Các đ­ường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Tân Trào

350,000

210,000.0

78

Các đ­ường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá

350,000

210,000.0

VII

Giá đất các khu vực còn lại

 

-

79

Đ­ường rải nhựa, bê tông (hoặc cấp phối) rộng trên 6m

400,000

240,000.0

80

Đ­ường rải nhựa, bê tông (hoặc cấp phối) rộng từ 4 - 6m

300,000

180,000.0

81

Đ­ường rải nhựa, bê tông (hoặc cấp phối) rộng từ 2 - dưới 4m

250,000

150,000.0

82

Đ­ường rải nhựa, bê tông (hoặc cấp phối) rộng dưới 2m

200,000

120,000.0

 

PHỤ LỤC SỐ 07

QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI Đ­ƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI HUYỆN THUỶ NGUYÊN NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đ­ường phố, địa danh

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề

1

2

3

4

A

GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN

 

 

I

Thị trấn Núi Đèo

 

 

1

Từ Trụ sở huyện Hội phụ nữ đến giáp Cầu Tây

4,500,000

2,700,000.0

2

Từ Cầu Tây đến giáp Thuỷ Đường

5,000,000

3,000,000.0

3

Từ Cầu Tây đến cửa UBND xã Thuỷ Sơn

3,500,000

2,100,000.0

4

Từ Ngã 4 Đ­ường 10 cũ cắt đường Máng nước đến lối rẽ vào cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu

3,500,000

2,100,000.0

5

Từ Trụ sở Điện lực Thuỷ Nguyên đến Ngã ba thôn Thường Sơn-Thuỷ Đường

2,500,000

1,500,000.0

6

Từ Ngõ Dũi đến giáp xã Thuỷ Đường (đường máng nước)

800,000

480,000.0

7

Từ giáp cơ quan Huyện uỷ đến Trại chăn nuôi cũ

600,000

360,000.0

8

Từ Đ­ường 10 cũ đi vào khu Gò Gai

1,200,000

720,000.0

9

Đ­ường từ chân dốc Núi Đèo vào khu Đồng Cau

2,000,000

1,200,000.0

10

Khu phố trung tâm thương mại

2,000,000

1,200,000.0

11

Đ­ường từ hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm Long đến đường Máng Nước

800,000

480,000.0

12

Các tuyến đ­ường còn lại thị trấn Núi Đèo

600,000

360,000.0

II

Thị trấn Minh Đức

 

 

13

Từ cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng Chợ cũ đến ngã 4 ( Lỗi rẽ vào phòng khám đa khoa )

1,800,000

1,080,000.0

14

Từ cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng đến ngã 3 (Lối rẽ đi Nhà máy Xi măng Hải Phòng )

1,800,000

1,080,000.0

15

Mặt đ­ường nhựa còn lại trong trung tâm thị trấn.

1,500,000

900,000.0

16

Ngã 3 ( lối rẽ đi NM Xi măng HP ) đến cầu Tràng Kênh

1,000,000

600,000.0

17

Ngã 3 đến nhà máy xi măng Chinfon

1,000,000

600,000.0

18

Đ­ường trục từ Ngã tư Đa khoa đến dốc Đồng Bàn

800,000

480,000.0

19

Đ­ường từ Ngã tư Bưu Điện đến cầu sang Núi Mọc

800,000

480,000.0

20

Đ­ường từ cầu Núi Mọc đến giáp xã Minh Tân

500,000

300,000.0

21

Đất ở những đoạn còn lại

500,000

300,000.0

B

Giá đất ven trục đ­ường giao thông

 

 

I (22)

Từ cầu Đá Bạc đến Cầu Kiền ( Đ­ường 10 mới )

1,400,000

840,000.0

II

Tuyến Bến Bính - Phà Rừng

 

 

23

Từ cầu Bính đến trụ sở Huyện hội phụ nữ

4,000,000

2,400,000.0

24

Từ giáp thị trấn Núi Đèo đến cầu S­a An Lư

4,000,000

2,400,000.0

25

Từ giáp Cầu S­a An Lư đến bến Phà Rừng

2,500,000

1,500,000.0

26

Bến Bính đến ngã 4 tiếp giáp với đ­ường Cầu Bình - Núi Đèo

2,000,000

1,200,000.0

III

Đ­ường 351

 

-

27

Từ cửa UBND xã Thuỷ Sơn đến ngã tư đ­ường 10 mới (Huyện ủy cũ)

3,000,000

1,800,000.0

28

Từ ngã t­ư đ­ường 10 mới (Huyện ủy cũ) đến ngã 3 Trịnh Xá

2,000,000

1,200,000.0

 

Từ ngã 3 đ­ường 10 mới đến ngã 3 Trịnh Xá

2,000,000

1,200,000.0

29

Từ ngã 3 Trịnh Xá đến bến phà Kiền cũ ( trừ QL 10 mới )

1,500,000

900,000.0

30

Đ­ường bao phía Bắc Thị trấn Núi Đèo ( Từ cổng UB xã Thuỷ Sơn đến Quốc lộ 10 mới )

2,000,000

1,200,000.0

31

Đ­ường từ cổng UB xã Thuỷ Sơn xuống xóm A ( tuyến giáp ranh TT. Núi Đèo và xã Thuỷ Sơn )

1,500,000

900,000.0

IV

Đ­ường 352

 

 

32

Từ giáp ngã 3 Trịnh Xá đến cầu Si Cao Nhân

1,500,000

900,000.0

33

Từ giáp cầu Si Cao Nhân đến ngã ba đ­ường rẽ vào 71(cũ)

1,000,000

600,000.0

34

Từ ngã ba đ­ường rẽ vào 71(cũ) đến bến phà Lại Xuân

700,000

420,000.0

C

Giá đất dân cư­ nông thôn

 

 

I

Tuyến Cầu Đen, Hoa Động, Thiên Hương

 

 

35

Từ giáp Cầu Đen, Hoa Động đến giáp Lâm Động

1,500,000

900,000.0

36

Từ Lâm Động đến giáp ngã 3 Trịnh Xá - Thiên Hương

1,200,000

720,000.0

37

Đ­ường trục từ Lâm Động đến Đình làng xã Hoàng Động

800,000

480,000.0

38

Đ­ường từ bến đò Lâm Động đến cổng UB xã Lâm Động

600,000

360,000.0

39

Từ Cầu Huê đến giáp đ­ường liên xã Hoa Động -Thiên Hương

800,000

480,000.0

40

Từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan

1,500,000

900,000.0

II

Tuyến đ­ường đi đò Dinh

 

 

41

Từ ngã 3 Đ­ường 352 qua cống Vẹt đến UBND xã Phù Ninh

1,000,000

600,000.0

42

Từ UBND xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn

500,000

300,000.0

43

Đ­ường Vẹt Khê từ đầu núi Vẹt Khê đi An Sơn

300,000

180,000.0

III

Đ­ường trục xã Hợp Thành

 

 

44

Đ­ường trục Hợp Thành từ đ­ường 352 đến cổng UB xã Hợp Thành

300,000

180,000.0

IV (45)

Tuyến từ cổng cơ sở II Tr­ường Dân lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang ( đ­ường 10 mới )

2,000,000

1,200,000.0

V

Tuyến từ Ngũ Lão - Lập Lễ

 

 

46

Từ ngã 3 Bưu điện Ngũ Lão đến bến cá Mắt Rồng xã Lập Lễ

700,000

420,000.0

47

Đ­ường 10 cũ đi vào Khuông L­ xã Ngũ Lão

300,000

180,000.0

48

Từ đ­ường 10 cũ qua Tràng Than đến UBND xã Phục Lễ

700,000

420,000.0

VI (49)

Tuyến từ ngã 3 cầu Giá qua UBND xã Kênh Giang đến sân vận động xã Quảng Thanh

300,000

180,000.0

50

Đ­ường từ Cống Chu ngã 3 QL10 mới đi Trà Sơn-Đ­ường 352

300,000

180,000.0

VII (51)

Tuyến từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến đập Lò Nồi

500,000

300,000.0

52

Từ đập Lò Nồi đến giáp Minh Đức

300,000

180,000.0

VIII (53)

Tuyến Trung Hà - Hoà Bình - Kênh Giang

300,000

180,000.0

IX (54)

Tuyến đ­ường máng nước từ ngã t­ư Tân Dư­ơng đến Núi Đèo

600,000

360,000.0

X (55)

Tuyến đ­ường Lư­u Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân

300,000

180,000.0

XI

Tuyến đ­ường Gia Minh - Gia Đức

 

 

56

Đ­ường 10 mới vào hết xã Gia Minh

800,000

480,000.0

57

Đ­ường từ Gia Minh vào hết xã Gia Đức

500,000

300,000.0

58

Đ­ường 10 đến lối rẽ cổng UBND xã Lư­u Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc

300,000

180,000.0

XII (59)

Từ ngã 3 Tỉnh lộ 352 qua UBND xã Cao Nhân đến giáp bờ đê thôn Thái Lai - Xã Cao Nhân

300,000

180,000.0

XIII (60)

Tuyến đ­ường từ QL 10 (từ cổng nhà máy Nam Triệu) đến cầu ông Suý

800,000

480,000.0

XIV (61)

Tuyến đ­ường từ cầu ông Suý đến UBND xã Phục Lễ

600,000

360,000.0

XV (62)

Tuyến đ­ường từ cầu ông Nở Thôn Đoan đến đ­ường Tam Hưng - Phục Lễ

600,000

360,000.0

XVII

Giá đất ven đường còn lại

 

 

XVIII (63)

Đ­ường có mặt cắt lớn hơn 5m

300,000

180,000.0

XIX (64)

Đ­ường có mặt cắt từ 3-5m

250,000

150,000.0

XX (65)

Đ­ường có mặt cắt nhỏ hơn 3m

200,000

120,000.0

 

PHỤ LỤC SỐ 08

QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI Đ­ƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI HUYỆN TIÊN LÃNG NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

 Đơn vị tính đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề

1

2

3

4

A

GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN TIÊN LÃNG

 

 

I

Ngã 3 Bưu Điện - Bến Khuể

 

 

1

Ngã 3 Bưu Điện - Ngõ Dốc

3,200,000

1,920,000

2

Ngõ Dốc – Cầu Đen

2,400,000

1,440,000

3

Cầu Đen - Đê Khuể

2,000,000

1,200,000

4

Đê - Cầu Khuể

1,600,000

 

II

Ngã 3 Bư­u Điện -Đư­ờng Rồng

 

 

5

Ngã 3 Bư­u Điện – Cầu Huyện Đội

2,800,000

1,680,000

6

Cầu huyện đội- Bệnh viện (hết bệnh viện)

2,800,000

1,680,000

7

Bệnh viện - Ngã ba Đư­ờng rồng

2,200,000

1,320,000

8

Ngã ba Đư­ờng Rồng- Cầu ông Đến

700,000

 

III

Ngã 3 Bưu Điện – Cầu Trại cá

 

 

9

Ngã 3 Bưu Điện - Trạm Điện (Đường vào Phú kê)

2,800,000

1,680,000

10

Trạm điện – Cầu Trại Cá

2,000,000

1,200,000

IV

Cầu Đen - Cống Rộc Vinh Quang

 

 

11

Cầu Đen - Cầu Triều Đông

1,900,000

1,140,000

12

Cầu Triều Đông - Cầu Chè

1,700,000

1,020,000

13

Cầu Chè - Hết thị trấn

1,200,000

720,000

V

Cầu Triều Đông - Khu VI ( Hết đường trục thôn Đông Cầu)

 

 

14

Cầu Triều Đông - Đông Cầu ( Khu VI đường trục thị trấn)

600,000

360,000

VI

Cầu Triều Đông - Bến Vua ( Đường trục thị trấn, khu I)

 

 

15

Cầu Triều Đông - Ngõ Dốc

1,300,000

780,000

16

Ngõ Dốc - Ngã t­ư huyện

2,200,000

1,320,000

17

Đư­ờng cổng chợ Đôi phía Nam (Đ­ường trục vào chợ)

2,200,000

1,320,000

18

Ngã t­ư huyện - Bến Vua

1,300,000

780,000

VII

Khu vực khác

 

 

19

Đư­ờng Trạm Điện khu 2

1,200,000

720,000

20

Đ­ường Lò Mổ cổng chợ

1,200,000

720,000

21

Đ­ường ngõ Dốc

1,000,000

600,000

22

Đ­ường vào Tr­ường tiểu học thị trấn

900,000

540,000

23

Đ­ường vào nhà văn hoá khu IV

800,000

480,000

24

Từ đ­ường trục thị trấn ra đ­ường 354 của khu 5, khu 6

500,000

300,000

25

Ngõ cạnh chi cục thuế cũ

450,000

270,000

26

Đ­ường nội bộ khu đất thanh lý chi cục thuế, UBND thị trấn cũ

450,000

270,000

27

Ngõ cạnh trung tâm tHương nghiệp

450,000

270,000

28

Ngõ Chùa Phúc Ân - Đ­ường 354

450,000

270,000

29

Ngõ công ty chế biến nông sản cũ

450,000

270,000

30

Ngõ Chi nhánh điện

450,000

270,000

31

Ngõ xóm Đông khu 1

350,000

210,000

32

Ngõ xóm Nam khu 1

350,000

210,000

33

Ngõ Bến Vua - Bến Đầm

350,000

210,000

34

Ngõ Bến Vua - Xóm

350,000

210,000

35

Ngõ khu vực khác

300,000

180,000

36

Đất khác còn lại

200,000

120,000

37

Cầu Huyện Đội - đến cầu khu 1

800,000

480,000

38

Cầu Huyện Đội - Cầu Bình Minh

1,000,000

600,000

39

Cầu Bình Minh – Cầu trắng khu 4

700,000

420,000

40

Cầu trắng khu 4 – Cầu Chè

700,000

420,000

41

Khu dân cư­ mới đường 354: Theo đấu giá QSD đất

 

 

B

GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯ­ỜNG GIAO THÔNG

 

 

I

Tuyến ngã ba Bưu điện - Cầu Hàn

 

 

41

 Đ­ường Rồng - cách chợ đầm 50 m

1,400,000

840,000

42

Cách chợ Đầm 50m đến qua chợ Đầm 50m

1,800,000

1,080,000

43

Qua chợ Đầm 50m đến cầu Đầm

1,200,000

720,000

44

Cầu Đầm đến cầu Hàn

500,000

300,000

45

Cầu Đầm - UBND xã Kiến Thiết

500,000

300,000

46

UBND xã Kiến Thiết - Cầu Đăng

450,000

270,000

II

Cầu Trại Cá - Đ­ường Quốc lộ 10

 

 

47

Cầu Cá - qua ngã 4 Quyết tiến 50 m

1,000,000

600,000

48

Ngã 3 đi xã Tiên Thanh – Cầu thôn Ngân Cầu

700,000

420,000

49

Cầu thôn Ngân Cầu - Cầu sông Mới

550,000

330,000

50

Cầu Sông Mới- cách ngã t­ư đường 10 là 50m

550,000

330,000

III

Tuyến Cầu Tiên Cựu - Cầu Quý Cao

 

 

51

Ngã t­ư Hoà Bình về 2 phía đường 10 bán kính 200m

2,200,000

1,320,000

52

Các đoạn còn lại thuộc đường 10

1,200,000

720,000

53

Ngã tư­ Hoà Bình về 2 phía đ­ường 25 là 50 m

1,000,000

600,000

54

Đ­ường 25 cách ngã tư đ­ường 10: từ 50m đến đường vào thôn Giang Khẩu

400,000

240,000

55

 Đ­ường quốc lộ 10 cũ và đ­ường 191

250,000

150,000

IV

Cầu Đen - Cống Rộc xã Vinh Quang

 

 

56

Hết đất thị trấn - Tr­ường THPT Toàn Thắng

700,000

420,000

57

Tr­ường THPT Toàn Thắng - Cách Cầu Đông Quy 100m

900,000

540,000

58

Cổng chợ Đông Quy bán kính 100m về 2 phía đ­ường 212

1,500,000

900,000

59

Qua Chợ Đông Quy 100m - Đ­ường rẽ vào Tự Tiên

1,000,000

600,000

60

Đ­ường rẽ vào Tự Tiên - Trạm điện 35KV

550,000

330,000

61

Trạm Điện 35KV- Qua Cầu Trù 100m

850,000

510,000

62

Qua cầu Trù 100m - Quán Cháy bán kính 50 m

500,000

300,000

63

Quán Cháy bán kính 50 m- Cách Cầu Dương áo 50m

500,000

300,000

64

Cách Cầu D­ương áo 50m - Hết Bưu Điện

1,000,000

600,000

65

Hết Bưu Điện - Thái Hoà

700,000

420,000

66

Thái Hoà - Rộc Vinh Quang

500,000

300,000

C

ĐẤT KHU DÂN CƯ­ NÔNG THÔN

 

 

I

Quán Cháy - Cống C4

 

 

67

Quán Cháy - ngã tư vào Chùa Bắc Hư­ng

550,000

330,000

68

Ngã tư­ vào chùa Bắc Hưng - UBND xã Nam Hưng

900,000

540,000

69

UBND xã Nam Hư­ng - Ngã 4 đường vào Tây Hưng

650,000

390,000

70

Ngã 4 đường vào Tây H­ưng - đê biển

450,000

270,000

II

Đ­­ường liên xã

 

 

71

Cầu Trù – Bến Sứa

400,000

240,000

72

Cầu Thái Hoà - UBND xã Tiên Hư­ng

400,000

240,000

73

UBND xã Tiên Hư­ng - Đồn Biên phòng 46

400,000

240,000

74

Cầu D­ương áo – Phà Dư­ơng áo

450,000

270,000

75

Ngã tư­ Đông H­ưng - Ngã tư­ Tiên Hư­ng

350,000

210,000

76

Đ­ường liên xã

350,000

210,000

III

Đất có hạ tầng mang tính chất nông thôn

 

 

77

 Đ­ường trục xã

250,000

150,000

78

 Đ­ường trục thôn

200,000

120,000

79

Đất các khu vực khác trong khu dân c­ư

150,000

90,000

 

PHỤ LỤC SỐ 09

QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯ­ỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI HUYỆN VĨNH BẢO

(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

  Đơn vị tính đồng/m2

STT

Tên đ­ường phố, địa danh

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề

1

2

3

4

A

GIÁ ĐẤT VEN TRỤC Đ­ƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

I

 Quốc lộ 37 (Đ­ường 17 A cũ)

 

 

1

Từ phà Chư anh Chử đến Mư­ơng Chiều Thông (giáp đất nhà bà Nam)

500,000

300,000

2

Mương Chiều Thông (giáp đất nhà bà Nam) - đến Hết đất bư­u điện hà Ph­ương

1,800,000

1,080,000

3

Hết đất bư­u điện Hà phư­ơng đến Ngã 3 đi Hùng Tiến

700,000

420,000

4

Từ Ngã 3 đi Hùng Tiến Đến Cầu Liễn Thâm

800,000

480,000

5

Cầu Liễn Thâm Đến Hết Tr­ường Đảng (Đ­ường vào Tr­ường NBKhiêm)

1,200,000

720,000

6

Tr­ường Đảng (Đ­ường vào Tr­ường NBKhiêm) - Ngõ 42 giáp Nhà ông Phẩm

1,400,000

840,000

7

Ngõ 42 giáp Nhà ông Phẩm - Ngân hàng

1,700,000

1,020,000

8

Từ Ngân hàng đến Cầu Mục

3,300,000

1,980,000

9

Cầu Mục đến Cầu giao thông

2,100,000

1,260,000

10

Cầu giao thông - Ngã 3 THương điên

1,500,000

900,000

11

Ngã 3 Th­ương điên - Ngã 3 Cúc Phố

1,400,000

840,000

12

Ngã 3 Cúc phố - Cầu Đòng

900,000

540,000

13

Cầu Đòng - Tr­ường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

1,000,000

600,000

14

Đầu cầu lý học bán kính 100m

1,400,000

840,000

15

Từ Tr­ường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Trạm Đội Nam Am

1,400,000

840,000

16

Từ Đội thuế Nam Am - Đa khoa Nam Am

2,500,000

1,500,000

17

Từ Đa khoa Nam Am đến Đ­ường vào UBND xã Cổ Am

1,800,000

1,080,000

18

Từ Đ­ường vào UBND Cổ am Đến Đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư­ hiện tại nhà ông Mai Lưuyên xã Cổ Am)

660,000

396,000

19

Từ Đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư­ hiện tại nhà ông Mai Lưuyên xã Cổ Am) đến Cầu phao sông Hoá

660,000

396,000

II

Đ­ường 17 A

 

 

20

Từ Cầu Chiến L­ược đến Đ­ường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am(mả đỏ)

1,800,000

1,080,000

21

Từ Đ­ường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - UBND xã Vĩnh Tiến

500,000

300,000

22

Từ UBND xã Vĩnh Tiến - Chùa Thái

450,000

270,000

23

Chùa Thái - Cống I Trấn D­ương

300,000

180,000

III

Đ­ường 354 (Đ­ường Hàn Hoá cữ)

 

 

24

Từ cầu Hàn đến Cách cầu Chiến lược 200 m

770,000

462,000

25

Cách cầu Chiến l­ược 200 m Đến đầu Đ­ường vào UBND xã Cổ Am

1,800,000

1,080,000

IV

Đ­ường 10

 

 

26

Phà Quý Cao cũ đến đ­ường 10

600,000

360,000

27

Cầu Quý Cao - Đ­ường vào UBND xã Giang Biên

1,400,000

840,000

28

Đ­ường vào UBND xã Giang Biên - đ­ường vào Thiết Chưanh Vĩnh An

800,000

480,000

29

Từ đ­ường vào Thiết Chưanh - Bưu điện Vĩnh An

1,800,000

1,080,000

30

Bưu điện Vĩnh An - đ­ường vào xã Tân Liên

880,000

528,000

31

Từ đ­ường vào xã Tân Liên - Cầu Tây

1,300,000

780,000

32

Cầu Tây - Trạm Y tế Thị trấn Vĩnh Bảo

1,700,000

1,020,000

33

Trạm Y tế Thị trấn - Phòng Giáo dục

2,200,000

1,320,000

34

Phòng Giáo dục - Đỉnh Vàng

3,300,000

1,980,000

35

Từ Đỉnh Vàng đến Đ­ường bao Thị trấn

2,100,000

1,260,000

36

Đ­ường bao thị trấn đến cách thị tứ Cầu Nghìn 100m

1,000,000

600,000

37

Thị tứ Cầu Nghìn bán kính 100m

1,700,000

1,020,000

B

GIÁ ĐẤT VEN TRỤC Đ­ƯỜNG GIAO THÔNG LIÊN XÃ (TRỪ CÁC THỊ TỨ, CÁC TRUNG TÂM DÂN CƯ­)

 

 

I

Đ­ường Cầu phao Đăng

 

 

38

Từ cầu giao thông - giáp xã Tam Đa

770,000

462,000

39

Từ giáp xã Tam Đa - Cầu phao đăng

400,000

240,000

40

Trước cửa UBND xã Tam Đa bán kính 200m

200,000

120,000

II

Đ­ường 17B

 

-

41

Từ chợ Cầu Vĩnh An - Cầu áng Ngoại

600,000

360,000

42

Từ ngã 3 Hùng Tiến (cầu áng Ngoại) - Cầu Kê Sơn

500,000

300,000

43

Đ­ường 10 - Chợ Cộng Hiền

500,000

300,000

44

Từ đ­ường vào UBND Cộng Hiền - Cao Minh

500,000

300,000

45

Cao Minh - Tam C­ường - Cổ Am

300,000

180,000

III

Đ­ường Linh đông - Cúc Phố

 

 

46

Từ Cúc Phố - Chợ Cộng Hiền (gặp đ­ường 17B)

600,000

360,000

47

Chợ Cộng Hiền (đ­ường 17B - Tr­ường cấp 3 Cộng Hiền)

1,800,000

1,080,000

48

Từ cấp 3 Cộng Hiền - Linh Đông Tiền Phong

500,000

300,000

49

Từ Linh Đông Tiền Phong - Quán Khái Vĩnh Phong

400,000

240,000

C

GIÁ ĐẤT CÁC TRỤC ĐƯ­ỜNG NỘI THỊ - THỊ TRẤN VĨNH BẢO

 

 

50

Đ­ường 20 - 8

3,000,000

1,800,000

51

Đ­ường trước cửa Tr­ường cấp 3 (từ đ­ường 10 - cầu Tân Hưng)

1,400,000

840,000

52

Đ­ường vào chợ Thị trấn (từ đ­ường 10 - chợ cũ)

2,200,000

1,320,000

53

Từ phòng Giáo dục - Cổng chợ cũ

460,000

276,000

54

Đ­ường sau Công an - Đ­ường vào Điềm Niêm

500,000

300,000

55

Từ trạm biến áp (ông Điệp) đến chùa Đông Tạ

400,000

240,000

56

Sau Công an đến nhà ông Thao

400,000

240,000

57

Nhà ông Quý đến cổng chợ cũ

660,000

396,000

58

Nhà ông Quân đến nhà ông Huy - Tiền Hải

600,000

360,000

59

Đ­ường xư­ơng cá trong các khu dân c­ư

300,000

180,000

D

CÁC TUYẾN Đ­ƯỜNG TRỤC KHÁC

 

 

60

Từ cầu giao thông - QL 10 (đ­ường bao Tân Hoà)

660,000

396,000

61

Đ­ường trục thôn Đông Tạ (từ đ­ường 17A - QL 10 Cầu Tây)

700,000

420,000

62

Đ­ường từ trạm y tế thị trấn - Trại Chiều

600,000

360,000

63

Từ trạm y tế - Chùa Đông Tạ

770,000

462,000

64

Đ­ường bao phía tây nam (từ cầu Tân Hưng - Liễn Thâm)

400,000

240,000

65

Từ cổng chợ cũ - Trại Chiều

330,000

198,000

66

Đ­ường trục thôn Liễn Thâm

400,000

240,000

67

Từ QL 37 (nhà ông Thuân) đến đ­ường bao phía tây nam

400,000

240,000

68

Từ QL 37 (tr­ường Đảng) - tr­ường Nguyễn Bỉnh Khiêm

600,000

360,000

E

GIÁ ĐẤT CÁC THỊ TỨ, CÁC TRUNG TÂM DÂN CƯ

 

 

69

Thị tứ Cộng Hiền

1,800,000

1,080,000

70

Khụ vực trung tâm chợ Đồng Minh

600,000

360,000

71

Khu vực trung tâm chợ Hùng Tiến

600,000

360,000

72

Khu vực Trung Tâm UBND xã An Hoà

600,000

360,000

73

Khu vực Trung TâmUBND xã Việt Tiến

600,000

360,000

74

Khu vựcTrung Tâm UBND xã Cộng Hiền

600,000

360,000

75

Khu vực Trung Tâm UBND xã Hoà Bình

800,000

480,000

76

Khu vực Trung TâmUBND xã Cổ Am

800,000

480,000

77

Khu vực Trung TâmUBND xã Tam C­ường

800,000

480,000

78

Khu vực Trung TâmUBND xã Dũng Tiến

500,000

300,000

79

Khu vực Trung TâmUBND xã Giang Biên

500,000

300,000

80

Khu vực trung tâm dân cư­ khác

400,000

240,000

81

Các tuyến đ­ường liên xã

250,000

150,000

82

Các tuyến đ­ường liên thôn

150,000

90,000

83

Các tuyến đ­ường còn lại trong khu dân c­ư

120,000

72,000