Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh An Giang
Số hiệu: | 454/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Hồ Việt Hiệp |
Ngày ban hành: | 31/03/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giáo dục, đào tạo, Thi đua, khen thưởng, các danh hiệu vinh dự nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 454/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 31 tháng 03 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI CÁC KỲ THI, HỘI THI VÀ CHẾ ĐỘ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 04 năm 2012 của liên Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 90/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 03 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này một số mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh An Giang (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 04 năm 2014 và thay thế Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 28/12/2006, Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 27/03/2009, Công văn số 1343/UBND-VX ngày 10/05/2011 Công văn số 1425/UBND-VX ngày 16/05/2011, Công văn số 1945/UBND-VX ngày 30/06/2011 và Công văn số 1774/VPUBND-VX ngày 11/09/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Phụ lục)
PHỤ LỤC 1
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
ĐVT: 1.000 đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Ra bộ đề thi: (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi) |
|
|
Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2 người phản biện |
|
- Chi cho cán bộ ra đề thi và phản biện đề thi |
|
|
|
|
+ Đề trắc nghiệm |
Người/ngày |
150 |
Tối đa không quá 1.500/bộ đề/môn THPT; 1.800/bộ đề/môn đối với THPT chuyên |
|
+ Đề tự luận, tự luận kết hợp với trắc nghiệm |
Người/ngày |
250 |
Tối đa không quá 2.500/bộ đề/môn đối với THPT; 3.000/bộ đề/môn đối với THPT |
|
|
|
|
|
2 |
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề: |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
175 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
140 |
|
3 |
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng in sao |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
130 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Phục vụ, bảo về vòng ngoài |
Người/ngày |
60 |
|
4 |
Tổ chức coi thi: |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
135 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký/giám thị |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm |
Người/ngày |
50 |
|
5 |
Tổ chức chấm thi, phúc khảo |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi |
Người/ngày |
60 |
|
|
+ Chấm bài (tự luận, tự luận kết hợp trắc nghiệm) |
Bài |
8 |
|
|
+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
175 |
|
|
+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
115 |
|
|
+ Cán bộ chấm phúc khảo bài thi |
Người/ngày |
100 |
|
6 |
Thanh tra thi : |
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Đoàn viên thanh tra |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Thanh tra viên độc lập |
Người/ngày |
125 |
|
PHỤ LỤC 2
MỨC CHI CÁC KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA VÀ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TIỂU HỌC, MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
* Cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Ra bộ đề thi: (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi) |
|
|
Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2 người phản biện |
|
- Chi cho cán bộ ra đề thi và phản biện đề thi |
|
|
|
|
+ Đề tự luận, trắc nghiệm, thực hành |
Người/ngày |
375 |
Tối đa không vượt quá 3.500đ/bộ đề/ môn |
2 |
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề: |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
175 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
140 |
|
3 |
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng sao in đề: |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
130 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Phục vụ, Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
60 |
|
4 |
Tổ chức coi thi: |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
135 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, giám thị |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm việc |
Người/ngày |
50 |
|
5 |
Tổ chức chấm thi, phúc khảo |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm |
Người/ngày |
60 |
|
|
+ Chấm bài (Tự luận, nói, thực hành): |
|
|
|
|
* HS Giỏi |
|
|
|
|
- THPT |
Bài |
35 |
|
|
- Tiểu học, THCS (70% THPT) |
Bài |
25 |
|
|
*Chọn đội tuyển dự thi HSGQG |
Bài |
45 |
|
|
+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
175 |
|
|
+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
115 |
|
|
+ Cán bộ chấm phúc khảo bài thi |
Người/ngày |
80 |
|
6 |
Thanh tra thi |
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Đoàn viên thanh tra |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Thanh tra viên độc lập |
Người/ngày |
125 |
|
PHỤ LỤC 3
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CÁC HỘI THI PHONG TRÀO CHO HỌC SINH PHỔ THÔNG, MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
* Cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Định mức chi các hội thi phong trào |
Ghi chú |
1 |
Ra bộ đề thi: (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi) |
|
|
Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2 người phản biện |
|
- Chi cho cán bộ ra đề thi và phản biện đề thi |
|
|
|
|
+ Đề lý thuyết (trắc nghiệm) |
Người/ngày |
105 |
Tối đa không quá 1.000/bộ đề/môn |
|
+ Đề thực hành |
Người/ngày |
125 |
Tối đa không quá 1.200/bộ đề/môn |
2 |
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề: |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
100 |
|
3 |
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng sao in đề: |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
90 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
75 |
|
|
+ Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
45 |
|
4 |
Tổ chức coi thi: |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
90 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, giám thị |
Người/ngày |
75 |
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm việc |
Người/ngày |
45 |
|
5 |
Tổ chức chấm thi |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
90 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
75 |
|
|
+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi |
Người/ngày |
45 |
|
|
+ Chấm bài (tự luận, tự luận kết hợp trắc nghiệm) |
Bài |
20 |
|
|
+ Chấm bài thực hành |
Bài |
20 |
|
|
+ Chấm phần mềm (Tin học) |
Sản phẩm |
35 |
|
|
+ Chấm tiểu phẩm |
Tiểu phẩm |
100 |
|
|
+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
85 |
|
6 |
Thanh tra thi: |
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Đoàn viên đoàn thanh tra |
Người/ngày |
75 |
|
|
+ Thanh tra viên độc lập |
Người/ngày |
90 |
|
PHỤ LỤC 4
MỨC CHI CÁC HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ VÀ CÁC HỘI THI KHÁC CỦA GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG, MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Giáo viên dạy giỏi, Chủ nhiệm giỏi, Cán bộ Đoàn, Đội, Thư viện Giỏi, Viết chữ đẹp, đúng... |
|
|
|
1 |
Ra bộ đề thi: (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi) |
|
|
Mỗi đề có 01 người ra đề, 02 người phản biện |
|
- Chi cho cán bộ ra đề thi và phản biện đề thi |
|
|
|
|
+ Đề tự luận; đề thực hành |
Người/ngày |
250 |
Tối đa không vượt quá 2.500/bộ đề/môn |
|
+ Đề trắc nghiệm |
Người/ngày |
150 |
Tối đa không vượt quá 1.500/bộ đề/môn |
2 |
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề: |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
175 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
140 |
|
3 |
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng sao in đề: |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
130 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
60 |
|
4 |
Tổ chức coi thi: |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
135 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, giám thị |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm việc |
Người/ngày |
50 |
|
5 |
Tổ chức chấm thi: |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi |
Người/ngày |
60 |
|
|
+ Chấm bài tự luận (lý thuyết): |
|
|
|
|
- THPT |
Bài |
32 |
|
|
- THCS, TH, MN |
Bài |
25 |
|
|
+ Chấm bài thực hành GV dạy giỏi |
|
|
1 GV dự thi dạy 2 tiết, 3 GK chấm, tính ra 1 GK chấm 1 tiết dạy 50 đến 70 |
|
- THPT |
1 Gv thi |
420 |
|
|
- THCS |
1 Gv thi |
420 |
|
|
- Tiểu học |
1 Gv thi |
360 |
|
|
- Mầm non |
1 Gv thi |
300 |
|
|
+ Chấm bài thực hành CB thư viện Giỏi, Đoàn, Đội Giỏi, GV viết chữ đẹp và đúng. |
|
|
|
|
- THCS, THPT |
1 Gv thi |
200 |
|
|
- Tiểu học |
1 Gv thi |
160 |
|
|
+ Chấm bài trắc nghiệm (các cấp học) |
Bài |
20 |
|
6 |
Thanh tra thi |
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Đoàn viên đoàn thanh tra |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Thanh tra viên độc lập |
Người/ngày |
125 |
|
|
Chế độ cấp huyện bằng 80% cấp tỉnh. Chế độ cấp trường bằng 50% cấp tỉnh. |
|||
II |
Thi viết Sáng kiến kinh nghiệm, làm Đồ dùng dạy học |
|
|
|
|
- Tổ chức chấm thi |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Thư ký |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi |
Người/ngày |
60 |
|
|
+ Giám khảo ĐDDH |
Sản phẩm |
240 |
|
|
+ Giám khảo SKNN |
Sáng kiến |
240 |
|
|
Chế độ cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh. Chế độ cấp trường bằng 50% cấp tỉnh. |
PHỤ LỤC 5
MỘT SỐ MỨC CHI KHÁC THUỘC CÁC KỲ THI, HỘI THI
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
* Cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh
* Cấp trường bằng 50% cấp tỉnh
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Chi hỗ trợ tiền ăn cho CB in sao đề trong thời gian bị cách ly: Thi tuyển sinh 10, thi TN.THPT |
Người/ngày |
140 |
|
2 |
- Thu kiểm tra hồ sơ thi, nhập dữ liệu tại trường |
Hồ sơ |
3 |
|
3 |
- Kiểm tra hồ sơ, xử lý dữ liệu tại Sở, Phòng GDĐT |
Phòng thi |
30 |
|
4 |
Hội đồng xét duyệt tốt nghiệp THCS, THPT, tuyển sinh 10 |
|
|
|
|
+ Chủ tịch, phó chủ tịch |
Người/ngày |
115 |
|
|
+ Thư ký và các ủy viên |
Người/ngày |
95 |
|
5 |
Ban Chỉ đạo kỳ thi TN.THPT, Ban Tuyển sinh vào lớp 10 cấp tỉnh, bộ phận phục vụ |
Người/ngày |
|
|
|
- Trưởng ban |
Người/ngày |
250 |
|
|
- Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
200 |
|
|
- Ủy viên |
Người/ngày |
150 |
|
|
- Phục vụ |
Người/ngày |
80 |
|
6 |
Phụ cấp thành viên Hội đồng bộ môn |
|
|
|
|
+ Lãnh đạo HĐBM (Tổ phó trở lên) |
Người/tháng |
250 |
|
|
+ Ủy viên |
Người/tháng |
200 |
|
7 |
Hội Khỏe phù đổng, Hội thi TDTT cấp tỉnh |
|
|
|
|
Tập luyện |
|
|
|
|
+ Tiền ăn |
Người/ngày |
80 |
|
|
Thi đấu |
|
|
|
|
+ Tiền ăn |
Người/ngày |
120 |
|
|
+ Tiền nghỉ |
Người/ngày |
120 |
|
|
+ Trọng tài, giám sát, người chấm chọn. |
Người/ngày |
100 |
|
|
+ Ban tổ chức |
Người/ngày |
70 |
|
|
+ Phục vụ |
Người/ngày |
50 |
|
8 |
Hội thi Văn nghệ, Ca múa nhạc, Liên hoan thiếu nhi kể chuyện Bác Hồ cấp tỉnh |
|
|
|
|
Tập luyện |
|
|
|
|
+ Tiền ăn |
Người/ngày |
80 |
|
|
Thi diễn |
|
|
|
|
+ Tiền ăn |
Người/ngày |
120 |
|
|
+ Tiền nghỉ |
Người/ngày |
120 |
|
|
+ Giám khảo làm việc ban ngày |
Người/buổi |
120 |
|
|
+ Giám khảo làm việc buổi tối |
Người/buổi |
250 |
|
|
+ Ban tổ chức |
Người/ngày |
70 |
|
|
+ Phục vụ |
Người/ngày |
50 |
|
9 |
Hội Khỏe phù đổng, Hội thi TDTT, Hội diễn, Liên hoan văn nghệ cấp khu vực và toàn quốc |
|
|
|
|
Tập luyện |
|
|
|
|
+ Tiền ăn |
Người/ngày |
120 |
|
|
+ Tiền nghỉ |
Người/ngày |
150 |
|
|
Thi đấu (diễn) |
|
|
|
|
+ Tiền ăn |
Người/ngày |
120 |
|
|
+ Tiền nghỉ |
Người/ngày |
150 |
|
PHỤ LỤC 6
CHI KHEN THƯỞNG CÁC HỘI THI VĂN NGHỆ, HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG HỘI THAO GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
* Cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh
* Cấp trường bằng 50% cấp tỉnh
TT |
Nội dung chi |
Định mức |
Ghi chú |
I |
Hội thi văn nghệ, hội khỏe phù đổng, thể dục thể thao, hội thao |
|
|
1 |
Hội thi văn nghệ, ca múa nhạc cấp tỉnh |
|
|
|
Tiền thưởng |
|
|
a |
- Giải đơn ca |
|
|
+ Huy chương vàng |
150 |
|
|
+ Huy chương bạc |
100 |
|
|
+ Huy chương đồng |
80 |
|
|
b |
- Giải song ca, tốp ca, tiểu phẩm hài, dàn dựng, ban nhạc, sáng tác |
|
|
+ Huy chương vàng |
320 |
|
|
+ Huy chương bạc |
240 |
|
|
+ Huy chương đồng |
160 |
|
|
c |
- Giải múa |
|
|
+ Huy chương vàng |
1,200 |
|
|
+ Huy chương bạc |
800 |
|
|
+ Huy chương đồng |
650 |
|
|
d |
Giải toàn đoàn |
|
|
|
+ Huy chương vàng |
2,400 |
|
|
+ Huy chương bạc |
1,600 |
|
|
+ Huy chương đồng |
800 |
|
2 |
Hội khỏe Phù đổng, hội thi thể dục thể thao cấp tỉnh |
|
|
|
Tiền thưởng |
|
|
a |
- Giải cá nhân |
|
|
+ Huy chương vàng |
150 |
|
|
+ Huy chương bạc |
100 |
|
|
+ Huy chương đồng |
80 |
|
|
b |
- Giải đôi, đồng đội, tiếp sức |
|
|
+ Huy chương vàng |
320 |
|
|
+ Huy chương bạc |
240 |
|
|
+ Huy chương đồng |
160 |
|
|
c |
- Giải các môn trên 5 người, bóng đá 5x5, bóng đá |
|
|
+ Huy chương vàng |
1,200 |
|
|
+ Huy chương bạc |
800 |
|
|
+ Huy chương đồng |
650 |
|
|
d |
- Giải bóng chuyền 3 người |
|
|
+ Huy chương vàng |
600 |
|
|
+ Huy chương bạc |
400 |
|
|
+ Huy chương đồng |
320 |
|
|
đ |
- Giải toàn đoàn |
|
|
+ Huy chương vàng |
3,000 |
|
|
+ Huy chương bạc |
2,000 |
|
|
+ Huy chương đồng |
1,000 |
|
|
3 |
Hội khỏe Phù đổng cấp khu vực, toàn quốc (tham dự ngoài tỉnh) |
|
|
|
Tiền thưởng |
|
|
a |
- Giải cá nhân |
|
|
+ Huy chương vàng |
500 |
|
|
+ Huy chương bạc |
400 |
|
|
+ Huy chương đồng |
300 |
|
|
b |
- Giải đôi, đồng đội, tiếp sức |
|
|
+ Huy chương vàng |
1,000 |
|
|
+ Huy chương bạc |
800 |
|
|
+ Huy chương đồng |
500 |
|
|
c |
- Giải các môn trên 5 người |
|
|
+ Huy chương vàng |
5,000 |
|
|
+ Huy chương bạc |
4,000 |
|
|
+ Huy chương đồng |
3,000 |
|
PHỤ LỤC 7
CHẾ ĐỘ KHEN THƯỞNG GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, THCS, TIỂU HỌC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Nội dung chi |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Khen thưởng hoạt động phong trào: Viết sáng kiến kinh nghiệm; Tự làm đồ dùng dạy học; Giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh |
|
|
|
- Giải A |
800 |
|
|
- Giải B |
600 |
|
|
- Giải C |
400 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
2 |
Khen thưởng giáo viên có học sinh giỏi lớp 12, giỏi thực hành thí nghiệm cấp tỉnh |
|
|
|
- Giải A |
800 |
|
|
- Giải B |
600 |
|
|
- Giải C |
400 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
3 |
Khen thưởng học sinh giỏi lớp 12, giỏi thực hành thí nghiệm cấp tỉnh |
|
|
|
- Giải A |
800 |
|
|
- Giải B |
600 |
|
|
- Giải C |
400 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
4 |
Khen thưởng học sinh đạt danh hiệu "Danh dự toàn trường" |
|
|
|
- Tiểu học |
500/1 phần thưởng |
|
|
- Trung học cơ sở |
800/1 phần thưởng |
|
|
- Trung học phổ thông |
1,000/1 phần thưởng |
|
5 |
Khen thưởng học sinh xuất sắc, tiêu biểu cuối năm học |
|
|
|
- Mầm non |
300/1 lớp/3 học sinh |
|
|
- Tiểu học |
400/1 lớp/3 học sinh |
|
|
- Trung học cơ sở |
500/1 lớp/3 học sinh |
|
|
- Trung học phổ thông . |
600/1 lớp/3 học sinh |
|
6 |
Khen thưởng giáo viên có học sinh đạt giải: Học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 5, lớp 9; giải toán bằng máy tính bỏ túi cấp tỉnh |
|
|
|
- Giải A |
800 |
|
|
- Giải B |
600 |
|
|
- Giải C |
400 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
7 |
Khen thưởng học sinh đạt giải: Học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 5, lớp 9; giải toán bằng máy tính bỏ túi cấp tỉnh; giải Toán trên Internet cấp tỉnh; Olympic tiếng Anh trên Internet cấp tỉnh. |
|
|
|
- Giải A |
800 |
|
|
- Giải B |
600 |
|
|
- Giải C |
400 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
8 |
Khen thưởng cho tập thể, cá nhân đạt giải trong các hội thi cấp tỉnh: Cán bộ thư viện giỏi; Sáng tác cho bé; Ứng dụng công nghệ thông tin; Thiếu nhi An Giang kể chuyện Bác Hồ |
|
|
|
- Giải A |
800 |
|
|
- Giải B |
600 |
|
|
- Giải C |
400 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
PHỤ LỤC 8
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
TT |
Nội dung chi |
Ghi chú |
1 |
Chế độ minh họa (thao giảng, dạy mẫu) |
|
a |
Cán bộ, giáo viên trực tiếp minh họa |
|
|
- Mầm non: 80.000 đồng/tiết |
|
|
- Tiểu học: 90.000 đồng/tiết |
|
|
- Trung học cơ sở: 100.000 đồng/tiết |
|
|
- THPT, THCN: 120.000 đồng/tiết |
|
b |
Cán bộ, giáo viên khi tham gia xây dựng, thiết kế tiết minh họa được tính bằng 50% tiết thao giảng và được thanh toán tối đa cho 2 cán bộ, giáo viên |
|
2 |
Giáo viên tiểu học được phân công dạy 2 buổi/ngày được thực hiện theo chế độ thêm giờ, buổi |
|
3 |
Chế độ trang phục |
|
a |
Tổng phụ trách Đội các trường tiểu học, THCS, Trẻ em khuyết tật, Dân tộc nội trú được cấp trang phục 1 bộ/năm |
|
b |
Nhân viên (giáo viên) phụ trách thiết bị - thí nghiệm của các trường THCS, THPT được trang bị trang phục (gồm: áo blouse trắng, mũ vải, găng tay, giày, khẩu trang): 2 bộ/năm. |
|
c |
Bảo vệ cơ quan được trang bị mỗi năm 2 bộ đồng phục (áo, quần âu phục) |
|
4 |
Cán bộ quản lý và giáo viên ở các trường hòa nhập trẻ khuyết tật được hưởng chế độ thêm giờ, buổi trong 9 tháng/năm học, như sau: |
|
a |
Giáo viên dạy hòa nhập trẻ khuyết tật |
|
|
- Giáo viên mầm non: 1 buổi/tuần |
|
|
- Giáo viên tiểu học: 3 tiết/tuần. |
|
b |
Cán bộ quản lý phụ trách hòa nhập (Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng trực tiếp chỉ đạo, quản lý dạy hòa nhập) |
|
|
- Trường mầm non: 2 buổi/tháng |
|
|
- Trường tiểu học: 4 tiết/tháng |
|
Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 28/04/2012