Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 41/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Phạm Thế Dũng |
Ngày ban hành: | 14/01/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 14 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 34 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG, 59 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI VÀ CÔNG BỐ BÃI BỎ 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013-NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 34 thủ tục hành chính bổ sung, 59 thủ tục hành chính sửa đổi và công bố bãi bỏ 20 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
1. Niêm yết công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết đã được công bố.
2. Tổ chức thực hiện đúng, đầy đủ nội dung thủ tục hành chính được công bố. Trường hợp các nội dung thông tin thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3. Nhập các thủ tục hành chính và văn bản quy định về thủ tục hành chính đã được công bố vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; gửi dữ liệu và đề nghị Bộ Tư pháp đăng tải dữ liệu về thủ tục hành chính đã công bố trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
|
1 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài |
2 |
Xin nhập quốc tịch Việt Nam đối với người nước ngoài và người không quốc tịch thường trú ở Việt Nam |
3 |
Xin thôi quốc tịch Việt Nam |
4 |
Xin trở lại quốc tịch Việt Nam |
5 |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
6 |
Xác nhận là người gốc Việt Nam |
II. LĨNH VỰC CON NUÔI |
|
1 |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài theo thủ tục xin đích danh (đã xác định được trẻ em) |
2 |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài theo thủ tục xin không đích danh (chưa xác định được trẻ em) |
3 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
III. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|
1 |
Đề nghị bổ nhiệm Công chứng viên (đối với trường hợp được miễn đào tạo nghề công chứng, miễn tập sự hành nghề công chứng) |
2 |
Đề nghị bổ nhiệm Công chứng viên (đối với trường hợp không được miễn đào tạo nghề công chứng, miễn tập sự hành nghề công chứng) |
3 |
Đề nghị cấp thẻ công chứng viên |
4 |
Đề nghị cấp lại thẻ công chứng viên (đối với trường hợp thay đổi nơi hành nghề công chứng hoặc bị mất thẻ hoặc thẻ bị hư hỏng) |
5 |
Đề nghị thành lập Văn phòng công chứng |
6 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
7 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng do thay đổi trụ sở hoặc tên gọi |
8 |
Thay đổi Danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập |
9 |
Đăng ký Danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng |
10 |
Chuyển đổi loại hình văn phòng công chứng (Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập chuyển đổi thành Văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo loại hình công ty hợp danh) |
11 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng sau khi được phép chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng |
12 |
Công chứng Hợp đồng ủy quyền |
13 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
14 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư |
15 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
17 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tự chấm dứt hoặc Công ty luật bị hợp nhất, bị sáp nhập |
18 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
19 |
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư |
20 |
Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư và luật sư hành nghề với tư cách cá nhân |
21 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
22 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
IV. LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|
1 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1, số 2 cho cá nhân |
2 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội |
3 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2 theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng |
2. Danh mục thủ tục hành chính công bố sửa đổi
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
|
1 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2 |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
4 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
5 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
6 |
Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
7 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
8 |
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
9 |
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
10 |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi |
12 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
13 |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
14 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
15 |
Điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
16 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
17 |
Thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
II. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|
1 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
2 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn |
3 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
4 |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
5 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
6 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
7 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
8 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
9 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
10 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
11 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
12 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
13 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
14 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
15 |
Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở |
16 |
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
17 |
Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở |
18 |
Công chứng hợp đồng thuê nhà ở |
19 |
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở |
20 |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
21 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở |
22 |
Công chứng di chúc |
23 |
Nhận lưu giữ di chúc |
24 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
25 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
26 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
27 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
28 |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
29 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
30 |
Thành lập Đoàn luật sư |
31 |
Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư |
32 |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
33 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
34 |
Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
35 |
Cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
36 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư và luật sư hành nghề với tư cách cá nhân |
37 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác |
38 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
39 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
40 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
41 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
III. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|
1 |
Đề nghị tham gia làm Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
3. Danh mục thủ tục hành chính công bố bãi bỏ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
1 |
Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của UBND tỉnh Gia Lai |
2 |
Gia hạn hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
|
3 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
|
4 |
Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư |
|
5 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư |
|
6 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư |
|
7 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn(sau đây gọi tắt là công ty luật) |
|
8 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
|
9 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) |
|
10 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài |
|
11 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
|
12 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài |
|
13 |
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
|
14 |
Hủy bỏ Quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
|
15 |
Thành lập văn phòng công chứng (Đối với văn phòng công chứng do một Công chứng viên thành lập) |
|
16 |
Thành lập văn phòng công chứng (Đối với Văn phòng công chứng do hai Công chứng viên trở lên thành lập) |
|
17 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (Đối với Văn phòng công chứng do một Công chứng viên thành lập) |
|
18 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (Đối với Văn phòng công chứng do hai Công chứng viên trở lên thành lập) |
|
19 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam |
|
20 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về tuyển dụng và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục xây dựng và công nhận quy ước thôn, xóm, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công, viên chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức hội nghị trên hệ thống truyền hình trực tuyến tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2013/QĐ-UBND và Quy định hệ số trượt giá đối với đơn giá bồi thường là nhà cửa, vật kiến trúc, tài sản khác và các loại cây trồng, hoa màu, con vật nuôi Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND Quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, cập nhật, rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND quy định về cộng tác viên dịch thuật và mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND Quy định quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 17/12/2015
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cán bộ, công, viên chức chuyên trách, bán chuyên trách công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2009/QĐ-UBND tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và bảo vệ môi trường tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/09/2013 | Cập nhật: 17/10/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 1691/2011/QĐ-UBND Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về nội dung và mức chi hỗ trợ sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cho bác sỹ được cử đi đào tạo tiến sỹ y khoa Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về đặt tên đường tại thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền đợt 1 Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND quy định mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy chế Quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị Vạn Tường Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND điều chỉnh phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tuyến Đường tỉnh 871 và Đường tỉnh 873B của Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 21/2012/QĐ-UBND Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về mức phụ cấp hàng tháng theo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ không chuyên trách phường - xã, thị trấn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Nam Định Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ quản lý của các Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND Quy chế Phối hợp trong hoạt động kiểm soát và công bố thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND Quy định đối tượng, tiêu chuẩn danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND quy định nội dung và mức chi hỗ trợ lao động nông thôn học nghề ngắn hạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp thực hiện liên thông về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND bổ sung phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về Quy định chức trách, nhiệm vụ và tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, trình tự xét chọn, khen thưởng và tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân xuất sắc” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 30/2013/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước, vị trí cống đầu kênh, mức trần phí dịch vụ lấy nước kênh nội đồng, phê duyệt diện tích miễn thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/06/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010