Quyết định 30/2013/QĐ-UBND bổ sung phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 30/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Võ Kim Cự
Ngày ban hành: 30/07/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2013/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 07 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;

Căn cứ Nghị quyết của HĐND tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 7, số 57/2013/NQ-HĐND ngày 13/7/2013 về việc quy định bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản 1512/STC-NS ngày 30/7/2013,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho đơn vị thu đối với một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh (theo phụ lục số 01 kèm theo Quyết định)

2. Điều chỉnh mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại đơn vị thu đối với Phí chợ thị xã Hồng Lĩnh; tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại đơn vị thu đối với khoản thu phí trông giữ xe máy tại chợ thị xã Hồng Lĩnh; Quy định lệ phí cấp phép xả nước thải vào nguồn nước (theo phụ lục số 02 kèm theo Quyết định)

3. Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu thuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn do Cục Thuế quản lý:

a) Thuế tài nguyên ngân sách tỉnh hưởng 100%;

b) Phí bảo vệ môi trường ngân sách tỉnh hưởng 100%.

Điều 2. Bãi bỏ Phí đậu xe, trả khách, giao hàng và Phí đậu bến lấy khách quy định tại Phụ lục số 1, Quyết định 171 QĐ/UB-TM1 ngày 04/02/2004 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu một số loại phí, học phí, tiền xây dựng trường học.

Điều 3. Các quy định tại Điều 1 thay thế:

1. Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bổ sung, điều chỉnh phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh.

2. Mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại đơn vị thu phí chợ tại chợ thị xã Hồng Lĩnh được quy định tại Mục II, Điểm 5, Điều 1 Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung, sửa đổi một số loại phí, lệ phí, học phí; giá thu một phần viện phí Phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã, phường, thị trấn và chính sách huy động, sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân trên địa bàn tỉnh.

3. Tỷ lệ phần trăm (%) để lại đơn vị thu đối với phí trông giữ xe máy chợ tại Chợ Thị xã Hồng Lĩnh được áp dụng tại Điểm 1, Điều 1, Quyết định số 42/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bổ sung một số loại phí, lệ phí; tỷ lệ điều tiết ngân sách trên địa bàn tỉnh.

4. Điểm 17, Điều 1, Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho đơn vị thu một số loại phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo Tin học - VP UBND tỉnh;
- Các tổ chuyên viên;
- Lưu: VT, TH;
- Gửi: Văn bản giấy và điện tử

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Kim Cự

 

PHỤ LỤC SỐ 01

PHÍ VỆ SINH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh)

TT

Đối tượng

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Thành phố Hà Tĩnh

Thị xã Hồng Lĩnh

Các thị trấn và Khu du lịch Xuân Thành

Thị trấn Vũ Quang và các xã khác

I

Hộ gia đình (nơi có tổ chức thu gom)

 

 

 

 

 

1

Không kinh doanh:

 

 

 

 

 

 

- Hộ thuộc phường, thị trấn

đ/hộ/tháng

20.000

15.000

12.000

 

 

- Hộ thuộc xã ngoại thành, ngoại thị

đ/hộ/tháng

15.000

12.000

 

10.000

2

Có sản xuất kinh doanh, buôn bán nhỏ

 

 

 

 

 

 

- Có khối lượng rác < 1 m3/tháng

đ/hộ/tháng

50.000

40.000

30.000

25.000

 

- Có khối lượng rác > 1 m3/tháng

đ/m3

100.000

90.000

65.000

55.000

3

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ

đ/phòng

10.000

8.000

7.000

6.000

4

Kinh doanh ăn uống

đ/m3

120.000

90.000

70.000

60.000

II

Cơ quan, đơn vị, hành chính sự nghiệp, văn phòng

 

 

 

 

 

1

Các trường: Tiểu học, trung học cơ sở, mẫu giáo, mầm non

đ/đvị/tháng

80.000

70.000

60.000

50.000

2

Trường trung học phổ thông

đ/đvị/tháng

90.000

80.000

70.000

60.000

3

Trường đại học, cao đẳng, THCN, dạy nghề

đ/đvị/tháng

100.000

90.000

80.000

70.000

4

Cơ quan hành chính sự nghiệp, văn phòng doanh nghiệp, trụ sở HTX (không sử dụng để kinh doanh)

đ/đvị/tháng

 

 

 

 

 

- Có số người < 40 người

 

90.000

80.000

75.000

70.000

 

- Có số người từ 40 người trở lên

 

100.000

90.000

85.000

75.000

5

Bệnh viện (không kể chất thải y tế nguy hại)

đ/m3

110.000

80.000

70.000

60.000

6

Trạm y tế (không kể chất thải y tế nguy hại)

đ/đvị/tháng

60.000

50.000

40.000

25.000

7

- Rác thải tại các chợ (thu qua BQL chợ)

đ/m3

140.000

100.000

70.000

60.000

- Phí thu gom rác thải đối với các hộ KD trong đình chợ

đ/đvị/tháng

40.000

30.000

25.000

20.000

- Phí thu gom rác thải đối với các hộ KD ngoài đình chợ

đ/đvị/tháng

25.000

20.000

15.000

12.000

III

Các cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

1

Cơ sở sản xuất kinh doanh, bến xe

đ/m3

140.000

100.000

70.000

60.000

2

Nhà hàng, khách sạn

đ/m3

120.000

100.000

90.000

60.000

3

Phòng khám đa khoa (không kể chất thải y tế nguy hại)

đ/đvị/tháng

100.000

80.000

70.000

60.000

4

Rác thải các công trình xây dựng, cơ sở sản xuất nhôm kính, dày da, nệm mút; sửa chữa điện máy, ô tô; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm… (không kể chất thải y tế nguy hại)

đ/m3

160.000

140.000

130.000

110.000

 

PHỤ LỤC SỐ 02

PHÍ CHỢ, PHÍ TRÔNG GIỮ XE MÁY TẠI CHỢ THỊ XÃ HỒNG LĨNH; LỆ PHÍ CẤP PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC VÀ TỈ LỆ TRÍCH ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ THU PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Tỷ lệ trích để lại đơn vị thu (%)

I

Phí chợ

 

 

 

1

Điểm kinh doanh trong đình chợ

 

 

 

-

Hộ kinh doanh thường xuyên

đ/m2/tháng

20.000

70%

-

Hộ kinh doanh không thường xuyên

đ/lượt

3.000

2

Điểm kinh doanh Ngoài đình chợ

 

 

 

-

Hộ kinh doanh thường xuyên

đ/m2/tháng

10.000

70%

-

Hộ kinh doanh không thường xuyên

đ/lượt

2.000

II

Phí trông giữ xe máy tại chợ

đ/lượt

2.000

70%

III

Lệ phí cấp phép xả thải vào nguồn nước

 

 

 

1

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

đ/giấy phép

80.000

30%

2

Trường hợp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép

đ/giấy phép

40.000

 





Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012