Quyết định 28/2010/QĐ-UBND về phân loại đường đô thị năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
Số hiệu: | 28/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Nguyễn Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 03/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2010/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 03 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐÔ THỊ NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung các loại giá đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá và khung các loại giá đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại tờ trình số: 110/SXD-TTr ngày 03/12/2010 về việc phân loại đường đô thị năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nam Định và đề nghị tại các tờ trình của UBND các huyện, UBND thành phố Nam Định,
Điều 1. Phê duyệt phân loại đường đô thị năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nam Định với những nội dung sau:
1. Tại địa bàn thành phố Nam Định (đô thị loại II):
Phân 209 tuyến đường (Chia thành 293 đoạn) tương ứng với 21 loại đường
Có 05 xã được phân theo khu vực gồm có:
- 05 khu vực 1;
- 05 khu vực 2;
- 05 khu vực 3
(Có phụ lục kèm theo)
2. Tại các đô thị thuộc các huyện (15 đô thị loại V):
Phân các tuyến đường thuộc 15 thị trấn (Đô thị loại V) của các huyện chia thành 266 đoạn, tương ứng với các loại đường trong bảng kê chi tiết kèm theo.
Trong đó:
+ Thị trấn Lâm huyện Ý Yên: |
16 đoạn |
+ Thị trấn Liễu Đề, Rạng Đông, Quỹ Nhất huyện Nghĩa Hưng: |
43 đoạn |
+ Thị trấn Mỹ Lộc huyện Mỹ Lộc |
16 đoạn |
+ Thị trấn Nam Giang huyện Nam Trực: |
17 đoạn |
+ Thị trấn Ngô Đồng, Quất Lâm huyện Giao Thủy: |
53 đoạn |
+ Thị trấn Cổ Lễ, Cát Thành huyện Trực Ninh: |
37 đoạn |
+ Thị trấn Xuân Trường huyện Xuân Trường: |
27 đoạn |
+ Thị trấn Yên Định, Thịnh Long, Cồn huyện Hải Hậu: |
39 đoạn |
+ Thị trấn Gôi huyện Mỹ Lộc: |
18 đoạn |
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
- Chánh văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định, thủ trưởng các cơ quan: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các đơn vị có liên quan thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Phân loại đường: 21 loại đường phố.
Khu vực: 3 khu vực.
Đường phố: 209 đường phố và 5 xã.
TT |
Tên đường và đoạn đường |
Loại đường |
1 |
Trần Hưng Đạo |
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Hàng Thao |
16 |
|
Từ Hàng Thao đến ngõ Hai Bà Trưng |
4 |
|
Từ ngõ Hai Bà Trưng đến Quang Trung |
1 |
|
Từ Quang Trung đến Trường Chinh |
3 |
|
Từ Trường Chinh đến công viên Tức Mạc |
10 |
2 |
Hoàng Văn Thụ |
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Phan Đình Phùng |
15 |
|
Từ Phan Đình Phùng đến Lê Hồng Phong |
14 |
|
Từ Lê Hồng Phong đến Quang Trung |
12 |
|
Từ Quang Trung đến Trường Chinh |
13 |
3 |
Hai Bà Trưng |
|
|
Từ Phan Đình Phùng đến ngõ Hai Bà Trưng |
13 |
|
Từ ngõ Hai Bà Trưng đến Lê Hồng Phong |
12 |
|
Từ Lê Hồng Phong đến Bà Triệu |
8 |
4 |
Bà Triệu |
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo |
6 |
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái |
4 |
5 |
Hàng Tiện |
|
|
Từ chợ Diên Hồng đến Trần Hưng Đạo |
2 |
6 |
Hàng Cấp |
|
|
Từ Mạc Thị Bưởi đến chợ Diên Hồng |
4 |
7 |
Nguyễn Chánh |
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái |
4 |
8 |
Phạm Hồng Thái |
|
|
Từ Trần Phú đến Trần Quốc Toản |
13 |
|
Từ Trần Quốc Toản đến Quang Trung |
6 |
|
Từ Quang Trung đến Trường ĐH kinh tế kỹ thuật công nghiệp |
12 |
9 |
Hàng Đồng |
|
|
Từ Nguyễn Du đến Hoàng Văn Thụ |
9 |
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo |
4 |
10 |
Lê Hồng Phong |
|
|
Từ Trần Nhật Duật đến Hùng Vương |
12 |
|
Từ Hùng Vương đến Nguyễn Du |
10 |
|
Từ Nguyễn Du đến Hoàng Văn Thụ |
5 |
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo |
3 |
11 |
Trần Phú |
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến ngã sáu Năng Tĩnh |
8 |
12 |
Hàn Thuyên |
|
|
Từ Trường Chinh đến Trần Nhật Duật |
13 |
|
Từ Trần Nhật Duật đến Hùng Vương |
8 |
|
Từ Hùng Vương đến Mạc Thị Bưởi |
6 |
13 |
Quang Trung |
|
|
Từ Mạc Thị Bưởi đến Hoàng Văn Thụ |
6 |
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Thành Chung |
4 |
14 |
Thành Chung |
|
|
Từ Quang Trung đến Trường Chinh |
6 |
15 |
Mạc Thị Bưởi |
|
|
Từ Nguyễn Du đến Trường Chinh |
8 |
|
Từ Trường Chinh đến Hưng Yên |
10 |
16 |
Trường Chinh |
|
|
Từ Thái Bình đến Phù Nghĩa |
15 |
|
Từ Phù Nghĩa đến Nguyễn Đức Thuận |
12 |
|
Từ Nguyễn Đức Thuận đến Điện Biên |
7 |
17 |
Bắc Ninh |
|
|
Từ Lê Hồng Phong đến Nguyễn Du |
13 |
|
Từ Nguyễn Du đến Hoàng Văn Thụ |
10 |
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo |
6 |
18 |
Hùng Vương |
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Lê Hồng Phong |
15 |
|
Từ Lê Hồng Phong đến khán đài C sân vận động |
12 |
|
Từ khán đài C sân vận động đến Trường Chinh |
16 |
19 |
Nguyễn Du |
|
|
Từ Hùng Vương đến Lê Hồng Phong |
8 |
20 |
Trần Đăng Ninh |
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Tràng Thi |
12 |
21 |
Điện Biên |
|
|
Từ Trường Chinh đến Giải Phóng |
8 |
|
Từ Giải Phóng đến Công ty VT ô tô Nam Định |
12 |
|
Từ Công ty VT ô tô Nam Định đến cầu ốc |
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường sắt |
16 |
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt |
19 |
|
Từ cầu ốc đến hết địa phận Thành phố |
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường sắt |
17 |
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt |
20 |
22 |
Hà Huy Tập |
|
|
Từ Trần Phú đến Trần Đăng Ninh |
15 |
|
Từ Trần Đăng Ninh đến Thành Chung |
12 |
23 |
Phan Bội Châu |
|
|
Từ Tràng Thi đến ngã Sáu Năng Tĩnh |
13 |
24 |
Nguyễn Hiền |
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến ngã Sáu Năng Tĩnh |
15 |
25 |
Lý Thường Kiệt |
|
|
Từ Bà Triệu đến Trường Chinh |
11 |
26 |
Trần Quốc Toản |
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Hoàng Hoa Thám |
16 |
27 |
Đông Kinh Nghĩa Thục |
|
|
Từ Hà Tuy Tập đến Trần Phú |
17 |
28 |
Hoàng Hoa Thám |
|
|
Từ Trần Phú đến Trần Đăng Ninh |
15 |
29 |
Cột cờ |
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Bến Thóc |
|
|
Từ Phạm Hồng Thái đến Bến Thóc |
15 |
30 |
Ngõ Quang Trung |
|
|
Từ Hàng Tiện đến Quang Trung |
13 |
31 |
Hoàng Hữu Nam |
|
|
Từ Hàng Đồng đến Hoàng Văn Thụ |
14 |
32 |
Ngõ Diên Hồng |
|
|
Từ Nguyễn Du đến Quang Trung |
15 |
33 |
Trần Bình Trọng |
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo |
11 |
34 |
Ngõ Văn Nhân |
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Hai Bà Trưng |
16 |
|
Từ Hai Bà Trưng đến Trần Hưng Đạo |
17 |
35 |
Ngõ Hai Bà Trưng |
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Hai Bà Trưng |
16 |
|
Từ Hai Bà Trưng đến Trần Hưng Đạo |
11 |
36 |
Tô Hiệu |
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Hàng Thao |
16 |
|
Từ Hàng Thao đến Trần Phú |
16 |
37 |
Hàng Thao |
|
|
Từ Hai Bà Trưng đến Tô Hiệu |
13 |
|
Từ Tô Hiệu đến Đinh Bộ Lĩnh |
15 |
38 |
Ngô Quyền |
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Máy Tơ |
15 |
39 |
Phan Đình Phùng |
|
|
Từ Nguyễn Trãi đến Hai Bà Trưng |
15 |
40 |
Hoàng Ngân |
|
|
Từ Nguyễn Trãi đến Bến Ngự |
15 |
|
Từ Bến Ngự đến Hoàng Văn Thụ |
15 |
41 |
Bến Ngự |
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Phan Đình Phùng |
15 |
|
Từ Phan Đình Phùng đến Lê Hồng Phong |
15 |
42 |
Hồ Tùng Mậu |
|
|
Từ Bến Ngự đến Hoàng Văn Thụ |
16 |
43 |
Máy Tơ |
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Tô Hiệu |
13 |
|
Từ Tô Hiệu đến Công ty Dệt |
16 |
44 |
Cửa Trường |
|
|
Từ Bến Thóc đến Tô Hiệu |
14 |
45 |
Bến Thóc |
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Trần Phú |
14 |
46 |
Nguyễn Văn Tố |
|
|
Từ Phan Đình Phùng đến Lê Hồng Phong |
15 |
47 |
Hàng Cau |
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Phan Đình Phùng |
13 |
48 |
Máy Chai |
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Bến Thóc |
16 |
49 |
Nguyễn Thiện Thuật |
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Hàng Cau |
18 |
50 |
Tống Văn Trân |
|
|
Từ Máy Chai đến Máy Tơ |
16 |
51 |
Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
Từ Máy Chai đến Hàng Thao |
16 |
52 |
Phan Đình Giót |
|
|
Từ Hoàng Diệu đến chợ Năng Tĩnh |
15 |
53 |
Nguyên Hồng |
|
|
Từ Hoàng Diệu đến chợ Năng Tĩnh |
15 |
54 |
Hoàng Diệu |
|
|
Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Trần Phú |
15 |
55 |
Văn Cao |
|
|
Từ ngã Sáu Năng Tĩnh đến hết địa phận Dệt kim Thắng Lợi |
13 |
|
Từ Dệt kim Thắng Lợi đến Song Hào và Giải Phóng: |
|
|
Từ Dệt kim Thắng Lợi đến Song Hào (phía nam đường sắt) |
15 |
|
Từ Dệt kim Thắng Lợi đến Giải Phóng (phía bắc đường sắt) |
16 |
|
Từ Giải Phóng đến Cầu Gia |
|
|
a-Phía không tiếp giáp đường sắt |
17 |
|
b-Phía tiếp giáp đường sắt |
19 |
|
Từ cầu Gia đến hết địa phận Thành phố |
|
|
a-Phía không tiếp giáp đường sắt |
18 |
|
b-Phía tiếp giáp đường sắt |
20 |
56 |
Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
Từ Đinh Bộ Lĩnh đến Trần Bích San |
15 |
|
Từ Trần Bích San đến Trần Nhân Tông |
15 |
57 |
Trần Bích San |
|
|
Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Nguyễn Bính |
15 |
58 |
Nguyễn Bính |
|
|
Từ Âu Cơ đến Sông Hào |
19 |
|
Từ Song Hào đến Văn Cao |
19 |
59 |
Trần Quang Khải |
|
|
Từ Bến Thóc đến Nguyễn Văn Trỗi |
18 |
|
Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Văn Cao |
17 |
60 |
Đinh Bộ Lĩnh |
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Nguyễn Văn Trỗi |
19 |
61 |
Hàng Sắt |
|
|
Từ Hàng Đồng đến Lê Hồng Phong |
12 |
62 |
Minh Khai |
|
|
Từ Hùng Vương đến Mạc Thị Bưởi |
15 |
|
Từ Mạc Thị Bưởi đến Hàng Đồng |
13 |
63 |
Vị Xuyên |
|
|
Từ Trần Nhật Duật đến Hùng Vương |
15 |
64 |
Trần Nhân Tông |
|
|
Từ Trần Nhật Duật đến Nguyễn Văn Trỗi |
15 |
65 |
Song Hào |
|
|
Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Văn Cao |
13 |
66 |
Nguyễn Trãi |
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Phan Đình Phùng |
15 |
|
Từ Phan Đình Phùng đến Lê Hồng Phong |
15 |
67 |
Bạch Đằng |
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Nguyễn Trãi |
17 |
68 |
Hưng Yên |
|
|
Từ Mạc Thị Bưởi đến Trường Chinh |
15 |
69 |
Vị Hoàng |
|
|
Từ Nguyễn Du đến Trường Chinh |
15 |
70 |
Trần Thái Tông |
|
|
Từ Hưng Yên đến Cầu Sắt |
16 |
|
Từ Cầu Sắt đến QL10 |
17 |
|
Từ QL10 đến ngã ba đền Trần |
18 |
71 |
Lương Thế Vinh |
|
|
Từ Điện Biên đến Phi trường |
17 |
|
Từ Phi trường đến ga tàu hỏa |
19 |
72 |
Đường Kênh |
|
|
Từ Điện Biên đến Đình Bái |
18 |
|
Từ Đình Bái đến đường Tức Mạc |
19 |
73 |
Giải Phóng |
|
|
Từ Văn Cao đến Trần Huy Liệu |
14 |
|
Từ Trần Huy Liệu đến Điện Biên |
13 |
|
Từ Điện Biên đến Đông A |
13 |
74 |
Trường Thi |
|
|
Từ Phan Bội Châu đến Trần Huy Liệu |
17 |
75 |
Trần Huy Liệu |
|
|
Từ ngã sáu Năng Tĩnh đến Giải Phóng |
13 |
|
Từ Giải Phóng đến ngã ba Mỹ Trọng |
16 |
|
Từ ngã ba Mỹ Trọng đến QL10 |
17 |
|
Từ QL10 đến cầu An Duyên |
19 |
76 |
Phạm Ngũ Lão |
|
|
Từ Giải Phóng đến QL10 |
14 |
77 |
Bùi Xuân Mẫn |
|
|
Từ Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu Khí |
18 |
78 |
Nguyễn Hới |
|
|
Từ Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu Khí |
18 |
79 |
Khuất Duy Tiến |
|
|
Từ Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu Khí |
18 |
80 |
Trần Văn Lan |
|
|
Từ Bùi Xuân Mẫn đến Khuất Duy Tiến |
18 |
81 |
Trần Quang Tặng |
|
|
Từ Giải Phóng đến Khuất Duy Tiến |
18 |
82 |
Nguyễn Phúc |
|
|
Từ Bùi Xuân Mẫn đến Khuất Duy Tiến |
18 |
83 |
Trần Văn Ơn |
|
|
Từ Bùi Xuân Mẫn đến Khuất Duy Tiến |
18 |
84 |
Phù Nghĩa |
|
|
Từ Hàn Thuyên đến cầu Lộc Hạ |
15 |
|
Từ cầu Lộc Hạ đến QL10 |
16 |
|
Từ QL10 đến Đệ Tứ |
18 |
85 |
Thái Bình |
|
|
Từ Hàn Thuyên đến Thanh Bình |
16 |
|
Từ Thái Bình đến Bệnh viện Thành phố |
17 |
|
Từ Bệnh viện Thành phố đến Quán Chuột |
18 |
86 |
Thanh Bình |
|
|
Từ Thái Bình đến Trạm Dầu lửa |
19 |
|
Từ Trạm Dầu lửa đến Kênh T3-11 |
20 |
87 |
Trần Nhật Duật |
|
|
Từ Hàn Thuyên đến Phù Long |
15 |
|
Từ Phù Long đến Trần Nhân Tông |
16 |
88 |
Trần Tế Xương |
|
|
Từ Nguyễn Trãi đến Nguyễn Du |
15 |
89 |
Phù Long |
|
|
Từ Trần Nhật Duật đến Cù Chính Lan |
17 |
|
Từ Cù Chính Lan đến đê sông Đào |
18 |
90 |
Cù Chính Lan |
|
|
Từ đê sông Đào đến hết địa phận Công ty Cấp nước |
20 |
|
Từ Công ty cấp nước đến Phù Long |
19 |
|
Từ Phù Long đến Hàn Thuyên |
18 |
91 |
Đường 19 Tháng 5 |
|
|
Từ đường Thái Bình đến trường Tô Hiệu |
19 |
|
Từ trường Tô Hiệu đến trường Mầm non số 4 |
19 |
|
Từ trường Mầm non số 4 đến ngõ 208 Thái Bình |
20 |
92 |
Năng Tĩnh |
|
|
Từ Hoàng Diệu đến ngã Sáu Năng Tĩnh |
15 |
93 |
Đặng Xuân Thiều |
|
|
Từ Hàn Thuyên đến Trường Chinh |
15 |
94 |
Trần Thánh Tông |
|
|
Từ Phù Nghĩa đến Mạc Thị Bưởi |
17 |
95 |
Nguyễn Đức Thuận |
|
|
Từ Trường Chinh đến Mương T3-11 |
14 |
96 |
Đặng Xuân Bảng |
|
|
Từ Đò Quan đến cống Trắng |
16 |
|
Từ cống Trắng đến KM3 |
17 |
|
Từ KM3 đến cầu Vô Hoạn |
18 |
|
Từ cầu Vô Hoạn đến cầu xã Nam Vân |
18 |
|
Từ cầu xã Nam Vân đến hết xóm 8 xã Nam Vân |
19 |
97 |
Vũ Hữu Lợi |
|
|
Từ Đặng Xuân Bảng đến Nguyễn Cơ Thạch |
17 |
|
Từ Nguyễn Cơ Thạch đến sông B |
18 |
|
Từ sông B đến hết nhà ông Hòa |
19 |
|
Từ nhà ông Hòa đến đường hết địa phận Nam Vân |
19 |
98 |
Đò Quan |
|
|
Từ Đặng Xuân Bảng đến Vũ Hữu Lợi |
18 |
|
Từ Vũ Hữu Lợi đến Lạc Long Quân |
19 |
|
Từ Lạc Long Quân đến bến phà cũ |
20 |
99 |
Đông A |
|
|
Từ đường Kênh đến QL10 |
12 |
100 |
Ngô Sỹ Liên |
|
|
Từ Yếu Kiêu đến Trần Anh Tông |
17 |
101 |
Trần Khánh Dư |
|
|
Từ Đông A đến Trần Anh Tông |
17 |
102 |
Trương Hán Siêu |
|
|
Từ Giải Phóng đến Phùng Chí Kiên |
17 |
103 |
Nguyễn Công Trứ |
|
|
Từ Trung tâm TDTT đến Điện Biên |
15 |
104 |
Trần Đại Nghĩa |
|
|
Từ đường Kênh đến Trần Anh Tông |
17 |
105 |
Nguyễn Viết Xuân |
|
|
Từ Chu Văn An đến Trần Anh Tông |
17 |
106 |
Chu Văn An |
|
|
Từ Trung tâm TDTT đến Điện Biên |
16 |
107 |
Lê Văn Hưu |
|
|
Từ Điện Biên đến Trần Khánh Dư |
17 |
108 |
Phùng Chí Kiên |
|
|
Từ Đông A đến khu dân cư Tân An |
17 |
109 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
Từ Trương Hán Siêu đến khu dân cư Tân An |
17 |
110 |
Yết Kiêu |
|
|
Từ Đông A đến Chu Văn An |
16 |
111 |
Trần Anh Tông |
|
|
Từ Trung tâm TDTT đến Điện Biên |
17 |
112 |
Nguyễn Văn Hoan |
|
|
Từ Trần Anh Tông đến Chu Văn An |
17 |
113 |
Trần Nguyên Đán |
|
|
Từ Trần Anh Tông đến Lê Văn Hưu |
17 |
114 |
Đặng Văn Ngữ |
|
|
Từ Trần Anh Tông đến Nguyễn Công Trứ |
17 |
115 |
Đào Sư Tích |
|
|
Từ Trần Anh Tông đến Nguyễn Viết Xuân |
17 |
116 |
Phan Chu Trinh |
|
|
Từ Bến Ngự đến Hàng Cau |
18 |
117 |
Đặng Việt Châu |
|
|
Từ Điện Biên đến hồ An Trạch |
18 |
118 |
Trần Thừa |
|
|
Từ Trần Thái Tông đến đường cầu Bùi |
19 |
119 |
Trần Thủ Độ |
|
|
Từ Trần Thừa đến QL10 |
19 |
120 |
Tức Mặc |
|
|
Từ Trần Thái Tông đến UBND phường Lộc Vượng |
18 |
121 |
Phạm Văn Nghị |
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến Nguyễn Viết Xuân |
17 |
122 |
Lê Quý Đôn |
|
|
Từ mương đông Nguyễn Đức Thuận đến ruộng tây Nguyễn Đức Thuận |
17 |
123 |
Mạc Đĩnh Chi |
|
|
Từ mương đông Nguyễn Đức Thuận đến Nguyễn Đức Thuận |
17 |
124 |
Nguyễn Thi |
|
|
Từ nam mương T3-11 đến Lê Quý Đôn |
17 |
125 |
Bế Văn Đàn |
|
|
Từ may sông Hồng đến Lê Quý Đôn |
17 |
126 |
Nguyễn Trung Ngạn |
|
|
Phía nam Mạc Đĩnh Chi |
17 |
127 |
Đỗ Huy Liệu |
|
|
Phía bắc Mạc Đĩnh Chi |
17 |
128 |
Lê Hữu Trác |
|
|
Từ Bế Văn Đàn đến Sở Y tế |
17 |
129 |
Vũ Văn Hiếu |
|
|
Từ Công ty may sông Hồng đến Nguyễn Đức Thuận |
17 |
130 |
Chế Lan Viên |
|
|
Từ Bế Văn Đàn đến Công an Thành phố |
17 |
131 |
Lương Đình Của |
|
|
Từ Lê Quý Đôn đến Công ty may sông Hồng |
17 |
132 |
Đào Duy Từ |
|
|
Từ Lê Quý Đôn đến Trần Thái Tông |
17 |
133 |
Vũ Trọng Phụng |
|
|
Đường Tiểu khu Thống nhất |
19 |
134 |
Bùi Huy Giáp (giáp UBND phường) |
|
|
Từ Phù Nghĩa đến hết chợ Hạ Long |
18 |
135 |
Vũ Ngọc Phan (dãy A ô 20) |
|
|
Từ Phù Nghĩa đến hết dãy |
18 |
136 |
Lê Ngọc Hân (dãy B ô 20) |
|
|
Từ Phù Nghĩa đến hết dãy |
18 |
137 |
Đinh Thị Vân (dãy C ô 20) |
|
|
Từ Phù Nghĩa đến hết dãy |
18 |
138 |
Lương Văn Can (nam ô 17) |
|
|
Từ Phù Nghĩa đến TT thực phẩm |
17 |
139 |
Lưu Hữu Phước (đường ô 17) |
|
|
Từ Phù Nghĩa đến Thanh Bình |
17 |
140 |
Chu Văn (nam ô 18) |
|
|
Từ Phù Nghĩa đến Thanh Bình |
17 |
141 |
Nam Cao (bắc ô 18 giáp mương) |
|
|
Dọc mương T3-11 phường Hạ Long |
19 |
142 |
Ngô Tất Tố |
|
|
Dọc mương T3-11 phường Lộc Hạ |
20 |
143 |
Đông Mạc (thôn Đông Mạc) |
|
|
Từ cầu Đông Mạc đến Phù Nghĩa |
19 |
144 |
Đinh Công Tráng (chùa Đông Mạc) |
|
|
Từ Đông Mạc đến Phù Nghĩa |
19 |
145 |
Tuệ Tĩnh (Viện Đông Y) |
|
|
Từ Phù Nghĩa đến Bệnh viện Đông Y |
19 |
146 |
Phạm Ngọc Thạch (viện lao) |
|
|
Từ Phù Nghĩa đến Bệnh viện Lao |
19 |
147 |
Bùi Bằng Đoàn |
|
|
Từ Phù Nghĩa đến khu đô thị Thống nhất |
19 |
148 |
Đệ Tứ |
|
|
Từ Phù Nghĩa đến khu đô thị Mỹ Trung |
19 |
149 |
Nguyễn Tuân |
|
|
Từ Thái Bình đến khu đô thị Thống Nhất |
19 |
150 |
Ngô Thì Nhậm |
|
|
Từ Thái Bình đến T3-11 |
19 |
151 |
Âu Cơ |
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Kênh Gia |
20 |
|
Từ Kênh Gia đến Tân Thành Vụ Bản |
21 |
152 |
Lạc Long Quân |
|
|
Từ tổ 12 phường Cửa Nam đến điếm canh tổ 3 |
21 |
|
Từ điếm canh tổ 3 đến cầu Đò Quan |
21 |
|
Từ cầu Đò Quan đến cống Ngô Xá |
21 |
|
Từ cống Ngô Xá đến hết địa phận Nam Phong |
21 |
153 |
Nguyễn Cơ Trạch |
|
|
Từ Lạc Long Quân đến Vũ Hữu Lợi |
19 |
154 |
Nguyễn Thế Rục |
|
|
Từ Trần Huy Liệu đến Văn Cao |
16 |
155 |
Lê Anh Xuân |
|
|
Từ mương đến công ty Tổng hợp |
17 |
156 |
Nguyễn An Ninh |
|
|
Từ Trần Huy liệu đến công ty Tổng hợp |
17 |
157 |
Nguyễn Thái Học |
|
|
Từ Trần Huy liệu đến công ty Tổng hợp |
17 |
158 |
Nguyễn Huy Tưởng |
|
|
Từ mương đến khu dân cư cũ |
17 |
159 |
Nguyễn Thượng Hiền |
|
|
Từ mương đến khu dân cư cũ |
17 |
160 |
Nguyễn Tri Phương |
|
|
Dọc mương khu Trầm cá |
17 |
161 |
Trần Khát Chân |
|
|
Từ mương đến khu dân cư cũ |
17 |
162 |
Đào Hồng Cẩm |
|
|
Từ D5 đến D7 |
17 |
163 |
Trần Quý Cáp |
|
|
Từ D2 đến D4 |
17 |
164 |
Xuân Diệu |
|
|
Từ D5 đến D7 |
17 |
165 |
Trịnh Hoài Đức |
|
|
Từ D4 đến D7 |
17 |
166 |
Phùng Hưng |
|
|
Từ D4 đến D7 |
17 |
167 |
Phùng Khắc Khoan (dầu khí) |
|
|
Từ Giải Phóng đến chùa Phúc Trọng |
18 |
168 |
Nguyễn Khuyến (Công ty giống cây trồng) |
|
|
Từ ga Nam Định đến khu công nghiệp |
18 |
169 |
Nguyễn Cao Luyện |
|
|
Từ Giải Phóng đến khu dân cư |
18 |
170 |
Tô Hiến Thành (trường Nguyễn Trãi) |
|
|
Từ Giải Phóng đến trường Nguyễn Trãi |
18 |
171 |
Nguyễn Văn Cừ |
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến mương Kênh Gia |
15 |
172 |
Tô Ngọc Vân |
|
|
Từ N8 đến N2 |
17 |
173 |
Đặng Thai Mai |
|
|
Từ N8 đến N2 |
17 |
174 |
Phan Huy Chú |
|
|
Từ N8 đến N2 |
17 |
175 |
Tạ Quang Bửu |
|
|
Từ D9 đến Văn Cao |
17 |
176 |
Bùi Thị Xuân |
|
|
Từ D9 đến Văn Cao |
17 |
177 |
Tôn Thất Tùng |
|
|
Từ Nguyễn Bính đến Văn Cao |
17 |
178 |
Quốc lộ 10 |
|
|
Đoạn từ Công ty Đại lâm đến chân cầu vượt Lộc An |
19 |
|
Đoạn từ chân cầu vượt Lộc An đến hết địa phận TP |
|
|
a-Phía tiếp giáp đường sắt |
20 |
|
b-Phía không tiếp giáp đường sắt |
19 |
179 |
Nguyễn Ngọc Đồng (phường Lộc Vượng) |
|
|
Từ QL10 đến UBND Phường Lộc Vượng |
19 |
180 |
Phường Lộc Vượng |
|
|
Trại Gà từ Trần Thái Tông đến cầu ông Lơ |
18 |
181 |
Phường Trần Tế Xương |
|
|
Ngoài đê |
20 |
182 |
Trần Tung (khu Sau La) |
|
|
Từ Giải Phóng đến đường Kênh |
18 |
183 |
Phạm Tuấn Tài (khu Sau La) |
|
|
Từ Giải Phóng đến đường Kênh |
17 |
184 |
Đặng Trần Côn (khu Sau La) |
|
|
Từ Giải Phóng đến đường D6 |
16 |
185 |
Trần Kỳ (khu Sau La) |
|
|
Từ khu dân cư đến đường N5 |
18 |
186 |
Đoàn Nhữ Hài (khu Sau La) |
|
|
Từ đường N2 đến đường N5 |
17 |
187 |
Đặng Xuân Viện (khu Sau La) |
|
|
Từ đường N1 đến Hội người mù Tân Quang |
18 |
188 |
Nguyễn Văn Huyên (khu Sau La) |
|
|
Từ đường N1 đến đường N5 |
18 |
189 |
Đặng Vũ Hỷ (khu Sau La) |
|
|
Từ đường N1 đến đường Kênh |
18 |
190 |
Vũ Đình Tụng (khu Phạm Ngũ Lão 2) |
|
|
Từ khu dân cư Giải Phóng đến mương Kênh Gia |
18 |
191 |
Trần Hữu Tước (khu Phạm Ngũ Lão 2) |
|
|
Từ khu dân cư Giải Phóng đến mương Kênh Gia |
18 |
192 |
Trần Văn Bảo (khu Phạm Ngũ Lão 2) |
|
|
Từ đường D7 đến mương Kênh Gia |
18 |
193 |
Vũ Tuấn Chiêu (khu Phạm Ngũ Lão 2) |
|
|
Từ Phạm Ngũ Lão đến dân cư Mỹ Xá |
17 |
194 |
Trần Tuấn Khải (khu Phạm Ngũ Lão 2) |
|
|
Từ Phạm Ngũ Lão đến đường N2 |
17 |
195 |
Trần Văn Chử (khu Phạm Ngũ Lão 2) |
|
|
Từ đường N4 đến đường N2 |
18 |
196 |
Đào Văn Tiến (khu Phạm Ngũ Lão 2) |
|
|
Từ đường N4 đến đường N2 |
18 |
197 |
Ngô Gia Khảm (khu Phạm Ngũ Lão 2) |
|
|
Từ Phạm Ngũ Lão đến Phạm Ngũ Lão |
17 |
198 |
Lê Văn Phúc (khu Phạm Ngũ Lão 2) |
|
|
Từ đường N3 đến đường N1 |
18 |
199 |
Đào Tấn (khu Trần Nhân Tông) |
|
|
Từ dân cư Nguyễn Bính đến mương Kênh Gia |
18 |
200 |
Lương Ngọc Quyến (khu Trần Nhân Tông) |
|
|
Từ Nguyễn Bính đến mương Kênh Gia |
17 |
201 |
Bùi Xuân Phái (khu Trần Nhân Tông) |
|
|
Từ đường D1 đến mương Kênh Gia |
18 |
202 |
Đỗ Huy Rừa (khu Trần Nhân Tông) |
|
|
Từ đường D1 đến mương Kênh Gia |
18 |
203 |
Lưu Trọng Lư (khu Trần Nhân Tông) |
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến đường D4 |
18 |
204 |
Trần Tự Khánh (phường Lộc Vượng) |
|
|
Từ cầu Bùi đến QL10 |
19 |
205 |
Đường Bái (phường Lộc Vượng) |
|
|
Từ Trần Thái Tông đến đường Kênh |
19 |
206 |
Lê Hồng Sơn |
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến Lương Thế Vinh |
19 |
207 |
Đoàn Trần Nghiệp (nhà 5 tầng) |
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến khu dân cư |
19 |
208 |
Cao Bá Quát (xã Mỹ Xá) |
|
|
Từ mương tiêu nước đến Phùng Khắc Khoan |
18 |
209 |
Lương Xá (xã Lộc Hòa) |
|
|
Từ QL21 đến nhà máy xử lý rác |
19 |
210 |
Xã Nam Phong |
|
|
KV1: Khu vực trung tâm xã |
20 |
|
KV2: Khu trung tâm cai nghiện, chân đê Phù Long |
21 |
|
KV3: Ngô Xá, Nhất Thanh, Mỹ Lợi 1,2 |
21 |
211 |
Xã Nam Vân |
|
|
KV1: Xóm 2 không tính bên kia sông Lèo, xóm 3 thôn Vân Trung, thôn Vân Lợi |
20 |
|
KV2: Thôn Địch Lễ A,B |
21 |
|
KV3: Các thôn còn lại |
21 |
212 |
Xã Mỹ Xá |
|
|
KV1: Các đường trục chính thôn Mai Xá |
20 |
|
KV2: Trong khu dân cư Mai Xá và xóm 4 Mỹ Trọng |
21 |
213 |
Xã Lộc An |
|
|
KV1: Khu đường 10, đường Văn Cao, đường Trần Huy Liệu |
|
|
KV2: Thôn Lộng Đồng, thôn Gia Hòa, xóm Thị Kiều, xóm Trại |
20 |
|
KV3: Các thôn còn lại |
21 |
214 |
Xã Lộc Hòa |
|
|
KV1: Khu chăn nuôi xóm 3 Tân An |
20 |
|
KV2: Xóm 2, 3, 4 thôn Phú ốc |
21 |
|
KV3: Xóm 4, 5 thôn Lương Xá |
21 |
TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UB ngày 03/12/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
TT |
TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG |
LOẠI ĐƯỜNG |
|
||
THỊ TRẤN MỸ LỘC |
||
1 |
Quốc lộ 21A |
|
|
Từ cầu Đặng đến hết cầu Giáng |
1 |
|
Từ cầu Giáng đến cổng UBND huyện |
2 |
|
Từ cổng UBND huyện đến UBND xã Mỹ Thịnh |
3 |
2 |
Đường phía Nam đường sắt |
4 |
3 |
Đường nội thị |
|
|
Từ đường 21A Cầu Giáng đến trạm bơm HTX Bắc Hưng |
5 |
|
Từ trạm bơm HTX Bắc Hưng đến Cầu Đen |
6 |
|
Từ đường 21A đến tổ dân phố Hào Hưng |
7 |
|
Từ đường 21A đến nhà thờ Tuộc |
8 |
|
Từ đường 21A đến Hội người mù |
6 |
|
Từ Hội người mù đến tổ dân phố Trung Quyên |
8 |
|
Từ Cầu Lê đến nhà văn hóa Nam Lê |
8 |
|
Từ Cầu Lê đến nhà văn hóa Nam Lê máng KNA |
9 |
|
Từ Cầu Lê đến HTX Bắc Thịnh |
8 |
|
Từ Cầu Đặng đến trường tiểu học Mỹ Hưng bên máng KNA |
9 |
4 |
Các khu vực còn lại |
|
|
Khu vực 1 |
10 |
|
Khu vực 2 |
11 |
|
||
THỊ TRẤN GÔI |
||
1 |
Tuyến Quốc lộ 10 |
|
|
Từ giáp Tam Thanh (Quảng Cư) đến hết hộ ông vị (chéo A) |
4 |
|
Từ giáp hộ ông Vị đến Ngã Tư tượng đài |
3 |
|
Từ ngã tư tượng đài đến đường rẽ đi Kim Thái (đội thuế Gôi) |
1 |
|
Từ đường đi Kim Thái đến hết cổng trường THPT Lương Thế Vinh |
2 |
|
Từ giáp cổng trường THPT Lương Thế Vinh đến hết nhà ông Thiện |
4 |
|
Từ đội thuế Gôi đến rẽ HTXNN Bắc Sơn (Nam đường sắt) |
9 |
2 |
Tuyến đường 56 đi Đống Cao |
|
|
Từ Barie đường Sắt đến hết cầu Côi Sơn |
6 |
|
Từ giáp cầu Côi Sơn đến cầu máng kênh Nam (giáp Du Duệ xã Tam Thanh) |
8 |
3 |
Tuyến đường 56 Gôi đi Kim Thái (đường Trần Huy Liệu) |
|
|
Từ ngã tư tượng đài đến hết núi Cóc |
5 |
|
Từ giáp cầu núi Cóc đến hết thị trấn Gôi (giáp xã Tam Thanh) |
7 |
4 |
Các tuyến đường trục thị trấn |
|
|
Từ đường rẽ đội Thuế Gôi đến hết nhà ông Nhượng |
10 |
|
Từ giáp nhà ông Nhượng đến đầu thôn Văn Côi |
12 |
|
Từ đầu thôn Văn Côi đến hết thị trấn Gôi (giáp xã Kim Thái) |
13 |
|
Từ Barie đường sắt Quốc lộ 10 đến hết cầu Kênh Nam |
10 |
|
Từ cầu Kênh Nam đến nhà ông Thuận (xóm Côi Sơn) |
11 |
5 |
Khu vực còn lại |
|
|
Khu vực I |
14 |
|
Khu vực II |
15 |
|
Khu vực III |
16 |
|
||
THỊ TRẤN LÂM |
||
1 |
Đường 485 (đường 57A cũ) |
|
|
Từ giáp Yên Hồng đến giáp cụm Công nghiệp TT Lâm |
5 |
|
Từ cụm CN TT Lâm đến Cầu Cơ khí |
2 |
|
Từ Bắc cầu Cơ khí đến hết đất ông Quyền |
1 |
|
Từ giáp đất ông Quyền đến giáp đất Yên Khánh |
4 |
2 |
Đường 486 (Đường 12 cũ) |
|
|
Từ trạm thuế đến giáp trạm bơm Yên Khánh |
8 |
|
Từ đất ông Phương đến giáp đất Yên Khánh |
6 |
3 |
Đường bờ sông S40 |
|
|
Từ giáp Yên Tiến đến hết thôn Tân Ninh |
7 |
|
Từ giáp thôn Tân Ninh đến hết cầu Cơ khí cũ |
5 |
|
Từ giáp cầu cơ khí cũ đến hết cầu Bản số 1 (phố Cháy) |
3 |
4 |
Đường WB2 |
|
|
Từ cầu Vòm đến Yên xá |
9 |
|
Từ cầu Cơ Khí đến Yên Ninh |
10 |
|
Từ khu A đến hết khu B |
10 |
|
Từ giáp khu B đến hết khu D |
12 |
5 |
Khu dân cư còn lại |
|
|
Khu vực I: tổ dân phố số 10 |
11 |
|
Khu vực II: tổ 1, 2, 8 |
13 |
|
Khu vực III: tổ 3, 4, 5, 6, 7 |
14 |
HUYỆN NAM TRỰC |
|
|
THỊ TRẤN NAM GIANG |
||
1 |
Tỉnh lộ 490 (Đường 55 cũ) |
|
|
Từ trạm thú y đến hết cụm công nghiệp Vân Chàng |
4 |
|
Từ giáp cụm công nghiệp Vân Chàng đến cầu Vân Chàng |
2 |
|
Đoạn từ cầu Vân Chàng đến giáp Nam Dương |
1 |
2 |
Đường Vàng |
|
|
Ngã tư TT Nam Giang đến hết đến công an huyện |
3 |
|
Từ giáp công an huyện đến hết trường tiểu học Nam Đào |
5 |
|
Đoạn từ giáp trường tiểu học Nam Đào đến đê Kim Lũng |
8 |
|
Từ ngã tư TT Nam Giang đến hết chợ Nam Giang |
2 |
|
Từ chợ Nam Giang đến hết trạm xá |
3 |
|
Từ giáp trạm xá đến hết thôn Ba |
6 |
|
Đoạn từ giáp thôn Ba đến hết thôn Nhì |
7 |
|
Đoạn từ giáp thôn Nhì đến hết thôn Nhất |
9 |
3 |
Trục đường liên thôn |
|
|
Ngã ba đường 55 đến thôn Đồng Côi |
8 |
|
Từ cầu Vân Chàng đến chợ Vân Chàng |
10 |
|
Từ chợ Vân Chàng đến đường Vàng |
10 |
|
Từ đường Vàng vào thôn 1, thôn 2, thôn 3 |
11 |
|
Từ thôn 1 đến thôn 2, thôn 3 |
11 |
4 |
Các khu dân cư còn lại |
12 |
|
||
THỊ TRẤN XUÂN TRƯỜNG |
||
1 |
Đường 32 |
|
|
Từ trung tâm Chính trị Trường Chinh đến cầu ông Thìn (đoạn có đường) |
4 |
|
Từ huyện Đội đến hết công ty CP Hồng Việt |
3 |
|
Từ nhà ông Túy đến hết vị trí tái định cư đường 32m |
6 |
2 |
Tỉnh lộ 481 |
|
|
Từ giáp xã Xuân Ninh đến hết đất nhà ông Nghị cạnh trường tiểu học B |
7 |
|
Từ nhà ông Quỳnh đến cống Bắc Câu |
6 |
|
Từ nhà ông Đúc đến hết nhà ông Quy |
5 |
|
Từ nhà ông Triệu đến cống Trung Linh |
2 |
3 |
Đường 489 |
|
|
Từ Ngân hàng NN&PTNT đến cống Đầm Sen (Bắc đường 489) |
1 |
|
Từ nhà ông Hải đến giáp đường CN cống Đầm Sen đi xã Xuân Tiến |
2 |
|
Từ cống Đầm Sen đến nhà bà Hồng tổ 4 (ngã 3 cầu Chéo) |
7 |
|
Từ cầu Chéo đến cầu Kiểm |
10 |
4 |
Đường liên xã |
|
|
Từ cống Trà Thượng đến hết đất nhà ông Toàn, nhà ông Chuân |
10 |
|
Từ nhà ông Tín, ông Thịnh dốc Trà Thượng đến giáp ngõ đi chung nhà vào nhà ông Hiền, bà Nụ, bà Sen |
11 |
|
Từ UBND thị trấn đến cầu Hội Khê |
10 |
|
Từ cầu Hội Khê đến cầu Xuân Tiến |
11 |
5 |
Đường nội thị trấn |
|
|
Từ chùa Bắc Câu đến hết nhà ông Bốn (The) |
12 |
|
Từ HTX đến hết nhà ông Huấn tổ 10 |
13 |
|
Đường 15m trước trường cấp III |
9 |
|
Đường 15m phía Tây đài phát thanh và nhà lưu niệm |
10 |
|
Đường 15m sau Huyện ủy, UBND huyện |
8 |
|
Đường từ nhà văn hóa tổ 4 đến nhà tổ họ Bùi (cầu sang NVH tổ 3) |
13 |
|
Từ nhà tổ họ Bùi đến cầu ông Vĩnh |
14 |
|
Các trục đường bê tông tổ 7, tổ 8 làng Hội Khê |
13 |
|
Đường công nghiệp từ cống Đầm Sen đến nhà bà Học tổ 9 |
10 |
6 |
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
Khu vực I |
15 |
|
Khu vực II |
16 |
|
Khu vực III |
17 |
|
||
THỊ TRẤN CÔN |
||
1 |
Quốc lộ 21B |
|
|
Từ giáp Hải Tây đến giáp Bưu điện thị trấn Cồn |
3 |
|
Từ Bưu điện Cồn đến giáp nhà văn hóa tổ dân phố 4B |
1 |
|
Từ nhà VH tổ dân phố 4B đến giáp Hải Chính |
2 |
2 |
Đường 488C (đường 50A cũ) |
|
|
Từ giáp Hải Sơn đến ngã tư nghĩa trang Liệt sĩ |
4 |
|
Từ ngã tư nghĩa trang Liệt sĩ đến bến xe Cồn |
1 |
|
Từ giáp bến xe Cồn đến giáp Hải Lý |
4 |
3 |
Đường Tây sông Múc |
|
|
Từ NVH TT đến cầu Cồn trong |
2 |
|
Từ giáp cầu Cồn trong đến giáp Hải Tân |
4 |
4 |
Các dân cư còn lại |
|
|
Khu vực I |
5 |
|
Khu vực II |
6 |
|
Khu vực III |
6 |
THỊ TRẤN YÊN ĐỊNH |
||
1 |
Quốc lộ 21B |
|
|
Từ giáp Hải Hưng đến đường vào trạm điện |
1 |
|
Từ đường vào trạm điện đến giáp CT CP giống cây trồng |
3 |
|
Từ Công ty Giống cây trồng đến hết mốc giới TT Yên Định |
5 |
2 |
Đường 486B (đường 56 cũ) |
|
|
Từ cầu Yên Định đến hết sân vận động huyện |
2 |
|
Từ giáp sân vận động huyện đến hết huyện đội |
4 |
3 |
Đường Tây sông Múc |
|
|
Từ cầu Yên Định đến giáp Hải Phương |
4 |
4 |
Đường Đông sông Múc |
|
|
Từ đường sau chợ Yên Định đến giáp Hải Bắc |
4 |
|
Đường phía Tây bờ hồ (từ Ngân hàng đến ngã 4 Đài TT) |
4 |
5 |
Cụm dân cư đô thị (khu 1) |
|
|
Khu vực I |
5 |
|
Khu vực II |
6 |
|
Khu vực III |
7 |
6 |
Các khu vực dân cư còn lại |
|
|
Khu vực I |
7 |
|
Khu vực II |
8 |
|
Khu vực III |
9 |
THỊ TRẤN THỊNH LONG |
||
1 |
Quốc lộ 21B |
|
|
Từ giáp Hải Châu đến hết QL21 (trong đê) |
1 |
2 |
Từ nhà nghỉ Công đoàn đến hết nhà nghỉ Dệt |
2 |
3 |
Đường Tây UB thị trấn từ giáp sông 1-5 đến đê biển |
1 |
4 |
Từ cống 1-5 đến giáp Hải Hòa |
|
|
Từ cống 1-5 đến đài Chiến thắng |
3 |
|
Từ giáp đài Chiến thắng đến hết UB thị trấn |
1 |
|
Từ giáp UB thị trấn đến giáp Hải Hòa |
3 |
5 |
Từ XN cá Ninh Cơ (giáp đường 21B) đến trạm điện khu 17 |
1 |
6 |
Từ HTX Tân Hải ra khu du lịch |
|
|
Từ HTX Tân Hải đến ngã tư Tân Phú |
4 |
|
Từ ngã tư Tân Phú đến đê biển tuyến I |
1 |
7 |
Từ đài Chiến thắng đến giáp ngã 3 trường PTTH |
3 |
8 |
Từ ngã 3 trường PTTH đến đê biển |
1 |
9 |
Các khu dân cư còn lại |
|
|
Khu vực I |
5 |
|
Khu vực II |
6 |
|
Khu vực III |
7 |
|
||
THỊ TRẤN QUẤT LÂM |
||
1 |
Đường 51B |
|
|
Từ ngã 3 Giao Thịnh đến giáp cống Khoáy |
5 |
|
Từ ngã 3 Giao Thịnh đến giáp cầu 56 Nghĩa trang Quất Lâm |
4 |
|
Từ cầu 56 ngoài Nghĩa trang Quất Lâm đến giáp ngã 4 nhà thờ |
2 |
|
Từ ngã 4 nhà thờ đến UBND thị trấn |
1 |
|
Từ UBND thị trấn đến đê Trung ương |
1 |
|
Từ ngã 4 nhà bà Ca đến bưu cục ra đến đê Tư (đường 51B cũ) |
4 |
2 |
Đường 482 |
|
|
Từ ngã 4 nhà thờ đến cống Lò Vôi (giáp Giao Thịnh) |
6 |
|
Từ ngã 3 Giao Thịnh đến giáp ngã 3 xã Giao Phong |
5 |
3 |
Các tuyến đường khác |
|
|
Từ Ngã tư nhà xứ Lâm Khang đến giáp NVH Lâm Tiên |
6 |
|
Từ Đông NVH Lâm Tiên đến giáp Giao Phong |
7 |
|
Từ nhà ông Chiến TDP Lâm Khang đến nhà ông Xương TDP Lâm Tiên |
5 |
|
Từ nhà ông Xương xóm Lâm Tiên đến Giao Phong |
6 |
|
Từ Nghĩa trang Lâm Dũng đến giáp nhà ông Hưởng TDP Lâm Dũng |
7 |
|
Từ nhà ông Hưởng đến giáp Giao Phong |
8 |
|
Từ nhà ông Thuận (Lâm Quý) đến giáp Giao Phong |
7 |
|
Từ cổng Thánh Gia đến giáp nhà ông Trí TDP Lâm Sơn |
7 |
|
Từ cầu 56 nhà ông Khải TDP Lâm Sơn đến trường THPT Quất Lâm |
5 |
|
Từ Tây trường THPT Quất Lâm đến cầu ông Vạn THP Lâm Sơn |
6 |
|
Từ cây xăng chợ TT đến hết đất nhà ông Bình TDP Lâm Tân |
3 |
|
Từ nhà ông Bình đến bưu cục Quất Lâm TDP Lâm Tân |
6 |
|
Từ nhà ông Bình đến hết cột đèn Lâm Hòa |
6 |
|
Từ Bưu cục đến giáp nhà ông Ngọ TDP Lâm Tân |
7 |
|
Từ nhà ông Thiện (cồn tàu Tây) giáp nhà bà Song (cồn tàu Tây) |
7 |
|
Từ nhà bà Song (cồn tàu Tây) đến giáp nhà ông Tưởng (cồn tàu Nam) |
6 |
|
Từ nhà ông Tưởng (cồn tàu Nam) đến hết nhà ông Thu (cồn tàu Nam) |
7 |
|
Từ nhà ông Thân (Lâm Tân) đến nhà ông Thi (Lâm Tân) đường N9 |
6 |
4 |
Các khu vực còn lại |
9 |
VIII |
HUYỆN NGHĨA HƯNG |
|
THỊ TRẤN LIỄU ĐỀ |
||
1 |
Đường 55 (490) |
|
|
- Từ giáp xã Trực Thuận (Trực Ninh) đến Bưu điện huyện |
4 |
|
- Từ Bưu điện huyện đến giáp công ty TNHH Xuân Duyên |
2 |
|
- Từ công ty TNHH Xuân Duyên đến cầu Đại Tám |
3 |
2 |
Đường 56 (482) |
|
|
- Từ cầu 3-2 đến nhà hết chợ Liễu Đề |
1 |
|
- Từ cuối chợ Liễu Đề đến cầu Liễu Đề |
4 |
|
- Từ cầu Liễu Đề đến giáp nhà ông Chữ |
5 |
|
- Từ nhà ông Chữ đến cầu phao Ninh Cường |
7 |
3 |
Đường nội thị |
|
|
- Từ đường 56 – nhà ông Thuần |
8 |
|
- Đường nhà ông Thuần – nhà xứ Liễu Đề |
9 |
|
- Từ nhà ông Luyến đến hết khu dân cư mới |
4 |
|
- Đường 55 (Tài chính cũ) đến đường 56 |
6 |
|
- Đường trong khu nội thị (khu dân cư mới) |
7 |
4 |
Khu dân cư |
|
|
- Khu đô thị mới |
|
|
- Khu phố I, II, III xóm Đoài, Nam, Đông, Bắc |
9 |
|
- Xóm Tân Thành, Nam Sơn, Nam Phú, Tân Thọ |
10 |
THỊ TRẤN RẠNG ĐÔNG |
||
1 |
Đường 55 (490) |
|
|
- Cầu Đông Bình đến ngã tư Rạng Đông |
1 |
|
- Từ đầu ngã tư Rạng Đông đến giáp trường cấp III C |
2 |
|
- Từ trường cấp III C Nghĩa Hưng đến giáp nhà Dũng Huyền |
3 |
|
- Từ nhà Dũng Huyền đến giáp xã Nam Điền |
4 |
2 |
Đường huyện |
|
|
- Từ ngã tư Đông Bình đến hạt Kiểm Lâm |
3 |
|
- Từ cống Đen đến giáp xã Nghĩa Hải |
5 |
|
- Từ cống Đen đến cống Tiền Phong (đê sông Đáy) |
6 |
3 |
Đường nội thị |
|
|
- Từ cống Đen đến cống Tiền Phong (đê 58) |
6 |
|
- Đoạn bắc sông Tiền Phong từ khu 7 đến khu 8 |
8 |
|
- Từ cống trung tâm đến trạm Y tế |
7 |
4 |
Đường liên xóm |
|
|
Có mặt cắt < 3m khu 6, 7, 8, 9, 11 và khu KTM 2, 3, 4, 5 |
11 |
|
- Từ < 3m |
10 |
|
- Từ > 3-5m |
10 |
|
- Từ > 5-6m |
9 |
THỊ TRẤN QUỸ NHẤT |
||
1 |
Đường huyện, đường xã: |
|
2 |
Đường Chợ Gạo |
|
|
- Từ giáp xã Nghĩa Tân đến nhà ông Tâm KP3 |
4 |
|
- Từ nhà ông Tâm KP3 đến nhà văn hóa KP2 |
2 |
|
- Từ nhà văn hóa KP2 đến chùa Quỹ Nhất |
1 |
|
- Từ giáp chùa Quỹ Nhất đến đê Đáy |
4 |
3 |
Đường Phú Lợi |
|
|
- Từ giáp đường Chợ Gạo (cầu 36) đến giáp xã Nghĩa Phú |
5 |
4 |
Đường Thông Cù |
|
|
- Từ giáp đường Chợ Gạo đến trạm điện 2 TT |
3 |
|
- Từ trạm điện 2 TT đến cầu ông Tịnh |
4 |
5 |
Đường trục thị trấn phía Bắc đường |
|
|
- Từ cầu ông Châu đến cầu ông Tịnh (P.bắc) |
6 |
|
- Từ cầu ông Tịnh đến đê Đáy (P.bắc) |
7 |
|
- Từ nhà ông Hà đến nghĩa trang Đông thượng Bắc |
7 |
6 |
Trục đường thị trấn phía Nam đường |
|
|
- Từ cầu ông Thiệp đến đường Thông Cù (phía Nam) |
7 |
|
- Từ đường Thông Cù đến đê Đáy (phía Nam) |
7 |
|
- Từ nhà ông Khanh đến đường Tống Cố (phía Nam) |
7 |
7 |
Các tuyến đường thuộc các khu phố |
|
|
- Đường khu phố 9 |
7 |
|
- Đường khu phố 6 |
7 |
|
||
THỊ TRẤN CÁT THÀNH |
||
1 |
Đường Tỉnh lộ 480 |
|
|
Đường 53A: |
|
|
- Đoạn từ nhà ông Đằng xóm Bắc Đại đến cầu cao (giáp xã Trực Tuấn) |
9 |
|
- Đoạn từ cầu Cao đến Ngân hàng cấp II |
3 |
|
- Đoạn từ Bưu cục Trực Cát đến hết đường THPT Trực Ninh |
1 |
|
- Đoạn từ Trường THPT Trực Ninh đến cống Cát Chử |
6 |
|
Đường 53B: |
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Trực Đạo đến hết nhà ông Lộc xóm Bắc Trung |
2 |
|
- Đoạn nhà ông Lộc xóm Bắc Trung đến chùa Hơm |
4 |
|
- Đoạn từ chùa Hơm đến xã Trực Đạo |
7 |
2 |
Đường trục thị trấn |
|
|
- Đoạn từ cầu cơ khí xóm Bắc Đại 2 đến nhà ông Thiện xóm Bắc Giang |
8 |
|
- Đoạn từ nhà ông Thiện đến hết Trung tâm GDTX |
5 |
|
- Đoạn từ giáp Trung tâm GDTX đến hết HTX NN Trực Thành |
10 |
|
- Đoạn từ giáp HTX NN Trực Thành đến hết Trạm xá (cũ) |
10 |
|
- Đoạn từ trạm xá (cũ) đến đê Đại Hà |
10 |
3 |
Vùng dân cư |
|
|
- Vùng làng nghề |
11 |
|
- Vùng dân cư tập trung gần trung tâm |
11 |
|
- Vùng dân cư đơn lẻ |
11 |
THỊ TRẤN NGÔ ĐỒNG |
||
1 |
Đường 482 |
|
|
- Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến đường vào chợ |
4 |
|
- Đoạn từ đường vào chợ đến ngã tư Cầu Diêm |
2 |
|
- Đoạn từ cầu Diêm đến trường PTHH Giao Thủy A |
8 |
|
- Đoạn từ trường PTHH Giao Thủy A đến giáp Cồn Nhất |
10 |
2 |
Đường 489 |
|
|
- Đoạn từ ngã tư cầu Diêm đến giáp ngã tư Bưu điện |
1 |
|
- Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến bến xe cũ |
3 |
|
- Đoạn từ bến xe cũ đến cống Chúa 2 |
7 |
|
- Đoạn từ cống Chúa 2 đến hết bến xe mới |
13 |
|
- Đoạn từ bến xe mới đến ngã 3 Ngô Đồng |
11 |
|
- Đoạn từ ngã 3 Ngô Đồng đến giáp xã Hoành Sơn |
15 |
|
- Đoạn từ ngã 4 Bưu điện đến giáp chùa Diêm |
5 |
|
- Đoạn từ chùa Diêm đến giáp đền Diêm |
6 |
|
- Đoạn từ đền Diêm đến công ty may Thanh Trì |
9 |
|
- Đoạn từ công ty may Thanh Trì đến giáp đê sông Hồng |
11 |
|
- Đoạn từ bến đò đến giáp cống Cồn Nhất |
15 |
|
- Đoạn từ ngã 4 Bưu Điện đến giáp chợ Hoành Nhị cũ |
15 |
|
- Đoạn từ cầu xuất khẩu đến giáp chợ Hoành Nhị cũ |
16 |
|
- Đoạn từ chợ Hoành Nhị cũ đến giáp cầu ông Gián |
18 |
|
- Đoạn từ bến xe cũ giáp đê sông Hồng |
14 |
|
- Đoạn từ bến xe cũ đến giáp cầu Hoàng Nhị |
17 |
|
- Đoạn từ đường 482 (lối vào nhà văn hóa khu 5b) đến giáp đường từ Bưu điện vào chợ cũ |
12 |
|
- Đoạn từ đường 489 cạnh nhà ông Thắng vào chợ |
12 |
|
- Đoạn từ đường 489 cạnh công ty thương mại vào chợ |
12 |
3 |
Các khu dân cư còn lại |
|
|
- Khu vực 1 |
19 |
|
- Khu vực 2 |
20 |
|
- Khu vực 3 |
21 |
THỊ TRẤN CỔ LỄ |
||
1 |
Quốc lộ 21B |
|
|
Từ cổng Cổ Lễ đến phía Bắc đường vào Bệnh viện |
1 |
|
Từ phía Nam đường vào Bệnh viện đến phía Bắc trụ sở Chi nhánh điện |
2 |
|
Từ trụ sở chi nhánh điện đến hết thổ đất ông Sơn |
3 |
|
Từ giáp thổ đất ông Sơn đến cầu Vô Tình |
5 |
2 |
Đường trục thị trấn: đường Hữu Nghị |
|
|
Từ ngã 5 đến trường mầm non |
4 |
|
Từ trường mầm non đến đường vào Bệnh viện |
4 |
|
Từ đường vào bệnh viện đến đường Thống Nhất |
7 |
|
Từ đường Thống Nhất đến sông Nghĩa Lộc |
6 |
|
Từ sông Nghĩa Lộc đến đường 21 |
8 |
3 |
Các đường xương cá và đường khu ngoại thị |
|
|
Từ đường 21 đến đường Hữu Nghị (cổng chợ chính) |
4 |
|
Từ đường 21 đến đường Hữu Nghị (cổng chợ trên) |
11 |
|
Từ đường 21 đến đường Bệnh viện |
9 |
|
Đường Thống Nhất (từ đường 21 đến đường Hữu Nghị) |
9 |
|
Đường Thống Nhất (từ đường Hữu Nghị đến nhà ông Khoát đội 3) |
12 |
|
Đường Thống Nhất từ giáp nhà ông Khoát đội 3 đến giáp xã Trực Chính |
13 |
|
Đường trung tâm huyện Phía Tây sông Cổ Lễ (từ cầu vào chùa Cổ Lễ đến giáp xã Trung Đông) |
10 |
|
Đường La Văn Cầu (từ sông Cổ Lễ đến đất sân vận động) |
14 |
|
Đường Phan Đình Giót nay là đường Phạm Quang Tuyên (từ sông Cổ lễ đến sát sân vận động) |
14 |
|
Đường Chùa, nay là đường Thích Thế Long (từ sông Cổ lễ đến giáp sân vận động) |
14 |
|
Các đường xương cá còn lại trong khu A1 + A2 |
14 |
4 |
Vùng dân cư |
|
|
Khu dân cư tập trung của 9 cơ sở đội |
15 |
|
Khu dân cư xa đơn lẻ của 9 cơ sở đội |
16 |
Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 12/12/2007
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012