Quyết định 28/2010/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án Phát triển dạy nghề giai đoạn 2011-2020
Số hiệu: 28/2010/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành: 19/07/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Lao động, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2010/QĐ-UBND

Huế, ngày 19 tháng 7 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN DẠY NGHỀ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2011-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Lut T chc Hi đồng Nhân dân và U ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Lut Dạy ngh đưc Quc hội ka XI, khọp th10 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Ngh định s 70/2009/-CP ngày 21 tháng 8 năm 2009 ca Chính ph qui đnh tch nhiệm quản lý nhà nước vdạy ngh;

Căn cứ Quyết định s 86/2009/-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2009 ca Thtưng cnh ph v phê duyệt quy hoạch tng th phát triển kinh tế-xã hi tỉnh Tha Thiên Huế đến năm 2020;

n c Quyết đnh s 1956/-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 ca Th tưng Cnh ph phê duyt Đ án Đào to ngh cho lao đng nông thôn đến năm 2020;

Căn cứ Ngh quyết s 8h/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2010 ca Hi đng Nhân dân tỉnh vvic thông qua Đ án phát trin dạy nghtỉnh Tha Thiên Huế giai đon 2011-2020;

Xét đ ngh ca Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hi tại T trình s654/LĐTBXH-DN ngày 20 tháng 5 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án Phát trin dạy ngh tỉnh Tha Thiên Huế giai đon 2011-2020 vi các ni dung ch yếu sau:

1. Mục tiêu:

a) Mc tiêu tổng quát:

Phát triển ngun nhân lc cv s lưng và chất lưng; m rộng quy mô, bảo đm s phù hợp v cấu ngành ngh, trình đ đào to; nâng cao hiệu qu dy nghđáp ng nhu cầu nhân lc k thuật trc tiếp sản xut, kinh doanh và dch v, đc

biệt là đi ngũ lao động k năng ngh nghiệp cao, đáp ng yêu cầu phát triển kinh tế-xã hi ca tỉnh.

b) Mc tiêu cụ thể:

- Giai đon 2011-2015: Đào to nghcho 124.620 lao đng, trong đó: cao đng ngh 13.710 người (chiếm 11%), trung cp ngh 24.300 ngưi (chiếm 19.5%), sơ cp ngh và dạy ngh dưới 3 tháng 86.610 người (chiếm 69.5%).

- Giai đoạn 2016-2020: Đào tạo ngh cho 81.280 lao đng, trong đó: cao đng ngh 13.800 ngưi (chiếm 17%), trung cấp ngh 30.900 ngưi (chiếm 38%), sơ cp ngh và dạy ngh dưới 3 tháng 36.600 người (chiếm 45%).

- Đưa t l lao động qua đào to ngh đt 60% vào năm 2015 và đt 70% vào năm 2020.

2. Các nhiệm vụ chủ yếu

a) Quy hoch Mạng ới sdạy ngh trên đa bàn.

- Tiếp tc soát, b sung hoàn thiện quy hoạch mng lưới cơ s dạy ngh đến năm 2020 theo nghvà cp trình đ đào to theo ngành, vùng, đa phương, trong đó:

Giai đoạn 2011-2015: có 5 trưng cao đng nghề, 7 trưng trung cp nghề, 5 trung tâm dạy ngh cấp huyện (trong đó có 4 trưng ngoài công lp); phát triển thêm 10 cơ s dạy nghthuc các doanh nghip, các t chc xã hội-nghnghip.

- Tiếp tc phát trin h thng dạy ngh theo hưng tập trung đầu tư nâng cao cht lưng đào to và đào to chuyên sâu, phấn đấu đưa t 1 đến 3 trưng trở thành trưng trọng điểm quc gia; nâng cp 1 trưng trung cấp ngh thành trưng cao đng ngh và phát trin thêm 10 s dạy ngh thuc các doanh nghip, các t chc xã hi-ngh nghip.

- Chuẩn hoá cơ s vt cht, thiết b dạy ngh đ làm s đầu tư cho các đơn v đào to nghề; tăng nguồn lc đu tư đ hình thành mt s trưng đạt trình đ khu vc, trưng trng đim quốc gia; ưu tiên đầu tư các trưng phục v các khu kinh tế, khu công nghip; tiếp tục h trợ đầu tư các đơn v dạy ngh đang còn khó khăn thuc các huyn.

- Phát trin s dy ngh tại các doanh nghip, cơ s sn xut, kinh doanh, dịch vụ, hp tác xã và các làng nghề.

b) Phát triển đi ngũ quản lý và giáo viên dạy nghề:

- Bổ sung đội ngũ giáo viên cơ hu cho các đơn v đào tạo ngh thuc đa phương quản , đm bảo đ giáo viên hu theo quy định; tập trung bi dưng, nâng cao cht lưng đi ngũ giáo viên dạy ngh đạt chun theo quy đnh.

- Bổ sung đi ngũ cán b qun lý công tác đào to; tăng cưng cán b quản lý đào to nghcó năng lc, trình đ và trách nhiệm cho các cơ s dạy nghề;

c) Tiếp tục đy mnh vic cp nht, biên son đổi mi chương trình, giáo trình.

d) Đm bo cht lưng dy ngh.

3. Kinh phí thc hin:

Tng nhu cu kinh phí thc hin đ án ưc tính khong 442 t đồng (ch yếu đu tư giai đon 2011-2015), trong đó:

- Chương trình MTQG:                           147 t đồng,

- Ngân sách đa phương:              50 t đồng,

- Ngun khác:                                        245 t đồng.

4. Các gii pháp phát triển dy ngh:

a) Nâng cao nhận thc ca toàn xã hội v phát trin đào to ngh.

b) Xây dng và nâng cao cht ng đội ngũ giáo vn và n b qun lý dy ngh.

c) Tăng cưng s vật cht cho dạy ngh.

- Lng ghép các nguồn lc nhằm đáp ứng nhu cầu vn đầu tư cho dạy nghề.

- Đm bảo diện tích đất cho xây dng sdạy nghề.

- Huy động các nguồn vn t ngân sách tp trung, ngun thu t qu đt, vn từ các chương trình mc tiêu quc gia, vốn ODA, NGO và các nguồn vn khác đu tư cho ngành dạy nghề.

- Đy mnh c gii pháp xã hội hoá trong vic huy động nguồn lc dy ngh.

d) Đổi mới và nâng cao hiu qucông tác quản lý dạy nghề.

5. Tổ chc thc hiện

a) Sở Lao động - Thương binh và Xã hi:

- Là quan thưng trc ca Đ án; ch trì, phi hp với các sở, ban, ngành, UBND các huyn, thành ph Huế, th xã ơng Thủy xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch 5 năm và hàng năm v dạy ngh; trách nhim thc hin tốt chc năng qun lý nhà nưc vdạy nghtrên địa bàn tnh, đảm bo công tác dạy nghphát triển đúng đnh hưng, đạt mc tiêu đ ra; cng c, phát trin h thống s dy ngh trên đa bàn tỉnh theo đúng quy hoạch được duyt.

- Ch trì, phi hp với S Tài chính và các ngành liên quan trình UBND tỉnh ban hành những chính sách khuyến khích, ưu đãi nhằm đẩy mạnh phát trin xã hi hoá v đào to ngh;

- Ch trì, phi hợp với các ngành liên quan tham u UBND tnh ban hành chính sách ưu đãi đi vi giáo viên dạy ngh thuộc khối công lp, chính sách ctuyển đào to cán b quản lý và giáo viên dạy ngh cho các s dạy nghề, đặc biệt đi với miền núi; đào tạo giáo viên dạy ngh thuc các lĩnh vc: công ngh sinh hc, t động hóa, công ngh tng tin, đin t vin thông, công nghip đóng tàu, công nghiệp quc phòng...; chế khuyến kch các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh thành lập cơ sdạy nghhoặc hp tác với cơ s dạy ngh ca tnh đđào to và tuyển dụng lao đng có nghề.

- Ch đo và t chc thc hin tt các chính sách dạy ngh đi vi lao động là ngưi dân tc thiểu s, ngưi khuyết tt, quân nhân xut ngũ; h trợ ngưi lao động tham gia hc những ngh phc v các ngành kinh tế chiến lưc ca tnh hoặc nhng ngh tính chất nng nhc, đc hi; h tr dạy ngh cho các đi tưng chính sách, đi tưng đc t.

- Ch đạo và t chc thc hin tt công tác kiểm đnh chất lưng dạy nghề, đánh giá cấp chứng ch k năng ngh quc gia theo quy định ca B Lao động - Thương binh và Xã hi.

- Ch trì, phối hp vi c s, ban, ngành liên quan thc hin các hot động kim tra, giám sát, đánh giá vic thc hin Đ án; báo cáo định k thc hin Đ án; thành lp c đoàn kim tra, giám sát thc hin Đ án các ngành và c địa phương.

b) Sở Kế hoch và Đầu tư.

- Ch trì, phi hp với các sở, ban, ngành liên quan tham mưu trình UBND ban hành các văn bn pháp quy liên quan đến chế, chính sách khuyến kch đu tư, thành lp mới các trưng dạy nghề, cân đi vốn nâng cp các s dạy ngh theo quy hoch ca tnh đã được phê duyt...

- Ch trì, phi hp với Sở Tài chính và các s liên quan đ đ xuất UBND tnh vic phân b kinh phí hàng năm theo quy định ca Lut ngân sách nhà nước và kinh phí ca Đề án.

- Phi hp với Sở Lao đng-Thương binh và Xã hi và các s liên quan đxuất UBND tỉnh v việc t chc thc hin các kế hoch ca Đề án hàng năm.

- Phối hp vi S Lao động - Tơng binh và Xã hội trong vic xây dng c dán đtranh th các nguồn vin trkhông hoàn li, nguồn vốn vay vi lãi sut ưu đãi ca c nưc, các t chc quốc tế, t chức phi Chính ph đu tư cho dy ngh.

c) Sở Tài chính.

- Ch trì, phi hp với các ngành liên quan chuẩn b kinh phí triển khai thc hin đ án, trong đó việc đu tư thành lập mi, nâng cp các s dạy nghề; đxuất mc huy động các nguồn kinh phí, định mc kinh phí đu tư dạy nghề…

- Ch trì, phối hp vi S Lao động-Thương binh và Xã hội và các s liên quan hoàn thin cơ chế, chính sách v dy ngh; xây dng cơ chế huy động vốn t xã hội đphát trin dạy nghề; n đối ngân sách ca địa phương đầu tư cho dạy nghề.

- Hưng dn chế quản lý tài cnh, đầu tư đối với các chính sách, hoạt động trong Đề án; phi hp vi các cơ quan liên quan đ giám sát thực hin đề án.

- Phi hp vi Sở Kế hoch và Đầu tư và các Sở liên quan đ đ xuất UBND tnh vic phân b kinh phí hàng năm theo quy đnh ca Lut ngân sách nhà nước và kinh phí ca đán.

d) Sở Giáo dục và Đào to.

- Ch trì, phi hợp vi Sở Lao đng-Tơng binh và Xã hi và các sliên quan vcông tác phân luồng hc ngh trong hthng giáo dục ph thông.

- Đi mi, nâng cao hiu qu hot động ng nghip trong các trưng trung hc cơ sở, trung hc ph thông.

đ) Sở Nội v.

- Ch trì, phi hợp vi Sở Lao đng-Tơng binh và Xã hi và các sliên quan xây dng chính sách, chế đ đi vi cán b qun lý và giáo viên dạy nghề.

- Ch trì, phi hp với S Lao động-Thương binh và Xã hi xây dng và kiện toàn h thng qun lý nhà nước v dạy ngh t tỉnh đến huyn, thành ph; tăng cưng biên chế cán b, công chc làm công tác qun lý nhà nước v dạy ngh nhằm đảm bảo thc hin tt chc năng quản lý nhà nước v dạy ngh trên đa bàn; thc hin phân cp hợp lý nhằm phát huynh t chủ, t chu trách nhiệm ca các cp, các cơ s dạy ngh trong t chc và quản lý hoạt động dạy ngh; quy hoch đào to và thc hin cnh sách htrợ đào to, cnh sách thu t cán b có trình đ sau đi hc đi vi cán b qun , giáo viên dạy ngh các tng cao đng nghề, trung cp nghcông lp trên địa bàn tnh.

e) Sở Thông tin và Truyền tng.

Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương, chỉ đạo các cơ quan truyền thông đẩy mạnh công tác thông tin truyền thông về công tác dạy nghề.

g) Sở Công Thương

Ch trì, phi hp vi S Lao động, Thương binh và Xã hội và c cơ quan liên quan đ xut chính sách, cơ chế h tr cho vic đào to ngh ti các doanh nghip.

h) Sở Tài nguyên và Môi trưng.

Phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, UBND các huyện, thành phố Huế, thị xã Hương Thuỷ và các cơ quan liên quan trên cơ sở quy hoạch hệ thống dạy nghề để bố trí quỹ đất phù hợp nhằm từng bước chuẩn hoá điều kiện về đất đai cho các cơ sở dạy nghề.

i) UBND các huyn, thành ph Huế và th xã ơng Thu.

- Xây dng kế hach trin khai thc hin đ án phát trin dạy ngh theo thẩm quyn; phi hợp với Sở Lao động-Thương binh và Xã hi đánh giá thc trng công tác dạy nghtrên đa bàn, đxut giải pháp điu chỉnh qui mô, cu ngành nghề, cơ cấu trình đ đào tạo phù hp với đặc điểm và điu kin nhu cu ca địa phương.

- Theo dõi, đôn đc, t chc kiểm tra giám sát các s đào tạo ngh thuc din quản lý thc hiện đ án và định k 6 tháng, hàng năm báo cáo tình hình thc hin đ án gi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hp báo cáo UBND tnh và B Lao động-Thương binh và Xã hội.

- Ch đo Phòng Lao đng - Thương binh và Xã hi, các phòng, ban chuyên môn, xã, phưng, th trấn xây dng kế hoạch dạy ngh phù hp vi tình hình phát triển kinh tế-xã hi ca đa phương và ni dung đ án này.

- Huy đng các nguồn lc đ trin khai qui hach như: đt đai, tín dụng, ngun lc ca các t chc, cá nhân ngòai nưc ... đthc hin xã hi hóa dạy nghề.

k) Các t chc, đoàn th chính tr.

- Đ ngh Tỉnh Đoàn thanh niên Cộng sản H Chí Minh t chc lng ghép các hoạt đng tuyên truyn, vn đng, tư vn v hc nghvà to vic làm trong đ án này vào các ni dung phù hợp ca đ án H trợ thanh niên hc ngh và to việc làm giai đoạn 2008-2015”; tham gia dạy nghvà giám sát tình nh thc hin Đán;

- Đ ngh Liên đoàn Lao đng tỉnh đẩy mnh tuyên truyn, vn đng, tư vn cho ngưi lao động hc nghề, giáo dc, nâng cao đạo đc ngh nghip, k lut lao động, tác phong công nghip cho ngưi học ngh; tham gia dạy ngh và giám sát nh hình thc hin Đề án;

- Đ ngh Hi Liên hip ph n tỉnh, Hi Nông dân tỉnh, c t chc chính tr-xã hi khác, các Hội ngh nghip t chc tuyên tuyên truyn, vn động, tư vấn min phí v học ngh và to vic làm, tham gia dy ngh và các hot động phù hp khác ca đ án.

l) Tch nhiệm ca các cơ s dạy nghề:

- Các s dạy ngh công lp và s dạy ngh ngoài công lập thc hin nghiêm chỉnh các quy định ca pháp lut v dạy ngh và ch trương, chính sách xã hi hóa dạy nghề.

Tuân th các mc tiêu hot đng ca s dạy ngh đã được quy đnh trong Điều lệ, Quy chế đã được ban hành; thc hin các biện pháp đ nâng cao chất lưng và hiu qu dạy nghề.

Điều 2. Quyết đnh này hiu lc sau 10 ngày kt ngày .

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban Nhân dân tnh, Giám đốc Sở Lao đng, Thương binh và Xã hội, Th trưng các cơ quan, ban ngành, đoàn thvà Ch tch y ban Nhân dân: Thành ph Huế, Th xã ơng Thủy và các huyn; các s đào to nghchu tch nhim thi hành Quyết đnh này./.

 

 

TM. U BAN NHÂN N
CHỦ TCH




Nguyễn Văn Cao

 




Hiện tại không có văn bản nào liên quan.