Quyết định 28/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: | 28/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Phạm Văn Đấu |
Ngày ban hành: | 29/10/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài nguyên, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2010/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 29 tháng 10 năm 2010 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC , ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP , ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP , ngày 09/6/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP , ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài Chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT , ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: Đơn giá đo đạc bản đồ và Đơn giá quản lý đất đai. 1. Đơn giá đo đạc bản đồ và Đơn giá quản lý đất đai được ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm các khoản: Thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, chi phí thẩm định và chi phí phát sinh theo yêu cầu của Chủ đầu tư. 2. Đối với các dự án phải tính thêm chi phí như: Chi phí khảo sát, thiết kế, lập dự toán; chi phí nghiệm thu; chi phí bồi thường thiệt hại; chi phí thuê tàu thuyền thì áp dụng theo định mức cụ thể tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và được đăng công báo tỉnh. Thay thế Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đơn giá đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.Như điều 3; |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
(Kèm theo Quyết định số 28./2010/QĐ-UBND ngày 29../10/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
A. ĐƠN GIÁ ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH BẰNG CÔNG NGHỆ GPS
Đơn vị tính: đồng/điểm
TT |
SẢN PHẨM |
KHÓ KHĂN 1 |
KHÓ KHĂN 2 |
KHÓ KHĂN 3 |
KHÓ KHĂN 4 |
KHÓ KHĂN 5 |
1 |
Chọn điểm chôn mốc bê tông | 1.460.000 |
1.887.000 |
2.379.000 |
3.085.000 |
3.870.000 |
2 |
Chọn điểm chôn mốc cọc gỗ | 498.000 |
571.000 |
696.000 |
823.000 |
952.000 |
3 |
Xây tường vây | 1.674.000 |
1.788.000 |
2.142.000 |
2.790.000 |
3.165.000 |
4 |
Tiếp điểm | 345.000 |
397.000 |
471.000 |
565.000 |
697.000 |
5 |
Đo ngắm bằng GPS | 783.000 |
941.000 |
1.166.000 |
1.486.000 |
2.230.000 |
6 |
Tính toán đo GPS | 235.000 |
||||
7 |
Phục vụ KTNT đo GPS | 166.000 |
Đơn vị tính: đồng/ha
STT |
NỘI DUNG |
TỶ LỆ 1/500 |
TỶ LỆ 1/1000 |
TỶ LỆ 1/2000 |
TỶ LỆ 1/5000 |
1 |
Khó khăn 1 | 6.190.000 |
2.213.000 |
724.000 |
302.000 |
|
- Ngoại nghiệp | 5.309.000 |
1.821.000 |
563.000 |
273.000 |
|
- Nội nghiệp | 881.000 |
392.000 |
161.000 |
29.000 |
2 |
Khó khăn 2 | 7.215.000 |
2.490.000 |
815.000 |
352.000 |
|
- Ngoại nghiệp | 6.281.000 |
2.075.000 |
644.000 |
322.000 |
|
- Nội nghiệp | 934.000 |
415.000 |
171.000 |
30.000 |
3 |
Khó khăn 3 | 8.852.000 |
2.825.000 |
928.000 |
388.000 |
|
- Ngoại nghiệp | 7.870.000 |
2.380.000 |
739.000 |
356.000 |
|
- Nội nghiệp | 982.000 |
445.000 |
189.000 |
32.000 |
4 |
Khó khăn 4 | 10.657.000 |
3.766.000 |
1.135.000 |
430.000 |
|
- Ngoại nghiệp | 9.612.000 |
3.285.000 |
962.000 |
394.000 |
|
- Nội nghiệp | 1.045.000 |
481.000 |
173.000 |
36.000 |
5 |
Khó khăn 5 | 12.686.000 |
4.692.000 |
1.445.000 |
|
|
- Ngoại nghiệp | 11.565.000 |
4.165.000 |
1.269.000 |
|
|
- Nội nghiệp | 1.121.000 |
527.000 |
176.000 |
|
6 |
Khó khăn 6 | 15.331.000 |
5.691.000 |
1.862.000 |
|
|
- Ngoại nghiệp | 14.122.000 |
5.107.000 |
1.669.000 |
|
|
- Nội nghiệp | 1.209.000 |
584.000 |
193.000 |
|
Đơn vị tính: đồng/mãnh
STT |
NỘI DUNG |
TỶ LỆ 1/500 |
TỶ LỆ 1/1000 |
TỶ LỆ 1/2000 |
TỶ LỆ 1/5000 |
I |
Số hóa bản đồ |
||||
1 |
Khó khăn 1 | 1.005.000 |
1.642.000 |
2.595.000 |
4.402.000 |
2 |
Khó khăn 2 | 1.115.000 |
1.809.000 |
2.966.000 |
5.118.000 |
3 |
Khó khăn 3 | 1.240.000 |
2.013.000 |
3.441.000 |
5.624.000 |
4 |
Khó khăn 4 | 1.381.000 |
2.262.000 |
3.960.000 |
6.480.000 |
5 |
Khó khăn 5 | 1.553.000 |
2.753.000 |
4.581.000 |
|
6 |
Khó khăn 6 | 1.744.000 |
3.149.000 |
5.312.000 |
|
II |
Chuyển hệ tọa độ |
||||
1 |
Khó khăn 1 | 919.000 |
1.070.000 |
1.282.000 |
1.691.000 |
2 |
Khó khăn 2 | 967.000 |
1.127.000 |
1.355.000 |
1.775.000 |
3 |
Khó khăn 3 | 1.015.000 |
1.188.000 |
1.430.000 |
1.848.000 |
4 |
Khó khăn 4 | 1.063.000 |
1.249.000 |
1.505.000 |
1.924.000 |
5 |
Khó khăn 5 | 1.132.000 |
1.335.000 |
1.614.000 |
|
6 |
Khó khăn 6 | 1.215.000 |
1.438.000 |
1.743.000 |
|
D. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: đồng/thửa
STT |
NỘI DUNG |
TỶ LỆ 1/500 |
TỶ LỆ 1/1000 |
TỶ LỆ 1/2000 |
TỶ LỆ 1/5000 |
I |
Khu vực có thửa biến động 26 - 40% (hệ số = 1,0) |
||||
1 |
Khó khăn 1 | 177.000 |
62.000 |
63.000 |
135.000 |
|
- Ngoại nghiệp | 155.000 |
47.000 |
47.000 |
115.000 |
|
- Nội nghiệp | 22.000 |
15.000 |
16.000 |
20.000 |
2 |
Khó khăn 2 | 216.000 |
74.000 |
78.000 |
146.000 |
|
- Ngoại nghiệp | 192.000 |
58.000 |
61.000 |
126.000 |
|
- Nội nghiệp | 24.000 |
16.000 |
17.000 |
20.000 |
3 |
Khó khăn 3 | 280.000 |
94.000 |
94.000 |
186.000 |
|
- Ngoại nghiệp | 253.000 |
76.000 |
75.000 |
164.000 |
|
- Nội nghiệp | 27.000 |
18.000 |
19.000 |
22.000 |
4 |
Khó khăn 4 | 371.000 |
131.000 |
129.000 |
202.000 |
|
- Ngoại nghiệp | 339.000 |
108.000 |
101.000 |
178.000 |
|
- Nội nghiệp | 32.000 |
23.000 |
28.000 |
24.000 |
5 |
Khó khăn 5 | 462.000 |
164.000 |
166.000 |
|
|
- Ngoại nghiệp | 424.000 |
137.000 |
137.000 |
|
|
- Nội nghiệp | 38.000 |
27.000 |
29.000 |
|
6 |
Khó khăn 6 | 604.000 |
205.000 |
208.000 |
|
|
- Ngoại nghiệp | 558.000 |
174.000 |
174.000 |
|
|
- Nội nghiệp | 46.000 |
31.000 |
34.000 |
|
II |
Khu vực có thửa biến động 15 - 25% áp dụng hệ số = 1,2 cho đơn giá các loại khó khăn tại mục I của phần Đ |
||||
III |
Khu vực có thửa biến động dưới 15% áp dụng hệ số = 1,3 cho đơn giá các loại khó khăn tại mục I của phần Đ |
Đơn vị tính: đồng/thửa
STT |
NỘI DUNG |
Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà & các công trình xây dựng khác |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải nhà & các công trình xây dựng khác |
I |
Khu vực đất nông thôn | |||
1 |
Dưới 100 m2 | 419.000 |
586.000 |
251.000 |
2 |
Từ 100 đến 300 m2 | 496.000 |
695.000 |
298.000 |
3 |
Trên 300 đến 500 m2 | 528.000 |
739.000 |
317.000 |
4 |
Trên 500 đến 1.000m2 | 645.000 |
903.000 |
387.000 |
5 |
Trên 1.000 đến 3.000m2 | 886.000 |
1.240.000 |
531.000 |
6 |
Trên 3.000 đến 10.000m2 | 1.361.000 |
1.905.000 |
817.000 |
II |
Khu vực đất đô thị | |||
1 |
Dưới 100 m2 | 626.000 |
877.000 |
376.000 |
2 |
Từ 100 đến 300 m2 | 743.000 |
1.040.000 |
446.000 |
3 |
Trên 300 đến 500 m2 | 789.000 |
1.104.000 |
473.000 |
4 |
Trên 500 đến 1.000m2 | 964.000 |
1.350.000 |
579.000 |
5 |
Trên 1.000 đến 3.000m2 | 1.325.000 |
1.855.000 |
795.000 |
6 |
Trên 3.000 đến 10.000m2 | 2.035.000 |
2.849.000 |
1.221.000 |
Đơn vị tính: đồng/thửa
STT |
NỘI DUNG |
Khu vực đất nông thôn |
Khu vực đất đô thị |
GHI CHÚ |
1 |
Dưới 100 m2 | 837.000 |
1.252.000 |
|
2 |
Từ 100 đến 300 m2 | 992.000 |
1.486.000 |
|
3 |
Trên 300 đến 500 m2 | 1.055.000 |
1.578.000 |
|
4 |
Trên 500 đến 1.000m2 | 1.290.000 |
1.928.000 |
|
5 |
Trên 1.000 đến 3.000m2 | 1.771.000 |
2.650.000 |
|
6 |
Trên 3.000 đến 10.000m2 | 2.722.000 |
4.070.000 |
QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số: 28./2010/QĐ-UBND ngày 29./10/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn 1 |
Khó khăn 2 |
Khó khăn 3 |
|
A. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã’ thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã). | ||||||
A.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ |
158.000 |
170.00 |
179.000 |
|
A.2 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN | đ/hồ sơ |
87.000 |
99.000 |
108.000 |
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn 2 |
Khó khăn 3 |
Khó khăn 4 |
Khó khăn 5 |
|
B. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường) | |||||||
B.1 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ |
229.000 |
244.000 |
273.000 |
298.000 |
|
B.2 | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN | đ/hồ sơ |
141.000 |
156.000 |
185.000 |
210.000 |
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn 1 |
Khó khăn 2 |
Khó khăn 3 |
||
C. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ). | |||||||
C.1 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ |
471.000 |
523.000 |
570.000 |
||
|
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn 2 |
Khó khăn 3 |
Khó khăn 4 |
Khó khăn 5 |
|
D. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường). | |||||||
D.1 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ |
521.000 |
597.000 |
641.000 |
767.000 |
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn 1 |
Khó khăn 2 |
Khó khăn 3 |
Khó khăn 4 |
Khó khăn 5 |
|
Đ. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy. | ||||||||
Đ.1 | Tổng hợp giá | đ/hồ sơ |
604.000 |
682.000 |
735.000 |
833.000 |
948.000 |
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn 1 |
Khó khăn 2 |
Khó khăn 3 |
|
E. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường). | ||||||
E.1 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ |
227.000 |
234.000 |
237.000 |
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn 1 |
Khó khăn 2 |
Khó khăn 3 |
Khó khăn 4 |
Khó khăn 5 |
|
F. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | ||||||||
F.1 | Tổng hợp giá | đ/hồ sơ |
288.000 |
295.000 |
297.000 |
306.000 |
315.000 |
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn 1 |
Khó khăn 2 |
Khó khăn 3 |
|
G. Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã. | ||||||
G.1 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ |
323.000 |
336.000 |
345.000 |
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn 1 |
Khó khăn 2 |
Khó khăn 3 |
Khó khăn 4 |
Khó khăn 5 |
|
H. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường. | ||||||||
H.1 | Tổng hợp giá | đ/hồ sơ |
493.000 |
554.000 |
613.000 |
695.000 |
793.000 |
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn 1 |
Khó khăn 2 |
Khó khăn 3 |
|
I. Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân | ||||||
I.1 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ |
175.000 |
182.000 |
185.000 |
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn 1 |
Khó khăn 2 |
Khó khăn 3 |
Khó khăn 4 |
Khó khăn 5 |
|
K. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||||||
K.1 | Tổng hợp giá | đ/hồ sơ |
254.000 |
262.000 |
265.000 |
274.000 |
285.000 |
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn 1 |
Khó khăn 2 |
Khó khăn 3 |
|
L. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ. | ||||||
L.1 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ |
108.000 |
113.000 |
118.000 |
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn 1 |
Khó khăn 2 |
Khó khăn 3 |
|
M. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính | ||||||
M.1 | Tổng hợp giá | đ/hồ sơ |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn 1 |
Khó khăn 2 |
Khó khăn 3 |
Khó khăn 4 |
|
N. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ | |||||||
N.1 | Tổng hợp giá | đ/hồ sơ |
117.000 |
120.000 |
123.000 |
127.000 |
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn 1 |
Khó khăn 2 |
Khó khăn 3 |
Khó khăn 4 |
Khó khăn 5 |
|
O. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính | ||||||||
1 |
Khu vực ngoài đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
- <100 | đ/thửa |
181.000 |
181.000 |
181.000 |
181.000 |
181.000 |
|
|
- 100 - 300 | đ/thửa |
214.000 |
214.000 |
214.000 |
214.000 |
214.000 |
|
|
- 301 - 500 | đ/thửa |
227.000 |
227.000 |
227.000 |
227.000 |
227.000 |
|
|
- 501 - 1000 | đ/thửa |
277.000 |
277.000 |
277.000 |
277.000 |
277.000 |
|
|
- 1001 - 3000 | đ/thửa |
380.000 |
380.000 |
380.000 |
380.000 |
380.000 |
|
|
- 3001 - 10000 | đ/thửa |
582.000 |
582.000 |
582.000 |
582.000 |
582.000 |
|
2 |
Khu vực đô thị | |||||||
|
- <100 | đ/thửa |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
|
|
- 100 - 300 | đ/thửa |
320.000 |
320.000 |
320.000 |
320.000 |
320.000 |
|
|
- 301 - 500 | đ/thửa |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
|
|
- 501 - 1000 | đ/thửa |
415.000 |
415.000 |
415.000 |
415.000 |
415.000 |
|
|
- 1001 - 3000 | đ/thửa |
569.000 |
569.000 |
569.000 |
569.000 |
569.000 |
|
- 3001 - 10000 | đ/thửa |
872.000 |
872.000 |
872.000 |
872.000 |
872.000 |
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn 1 |
Khó khăn 2 |
Khó khăn 3 |
Khó khăn 4 |
Khó khăn 5 |
|
P. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số | ||||||||
|
Tổng hợp giá | đ/hồ sơ | 130.000 |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
|
1 |
Công tác chuẩn bị | đ/hồ sơ | 300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
|
2 |
Đồng bộ thông tin ba cấp | đ/hồ sơ | 11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
|
3 |
Điều tra bổ sung | đ/hồ sơ | 53.000 |
53.000 |
53.000 |
53.000 |
53.000 |
|
4 |
Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn | đ/hồ sơ | 27.000 |
27.000 |
27.000 |
27.000 |
27.000 |
|
5 |
Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc | đ/hồ sơ | 14.000 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
|
6 |
Quét (chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc (20 trang cho một thửa) | đ/hồ sơ | 23.000 |
23.000 |
23.000 |
23.000 |
23.000 |
|
7 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành | đ/hồ sơ | 1.900 |
1.900 |
1.900 |
1.900 |
1.900 |
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn 1 |
Khó khăn 2 |
Khó khăn 3 |
Khó khăn 4 |
Khó khăn 5 |
|
Q. Trích lục hồ sơ địa chính | ||||||||
1 |
Trích lục thửa đất, trích sao số liệu địa chính | đ/hồ sơ |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
2 |
Trích lục thửa đất, trích sao số liệu địa chính cho khu đất dưới 05 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức trên | đ/hồ sơ |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Đơn giá (đồng) |
1 | Viết thông tin và in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Giấy CN |
138.000 |
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động phòng ngừa, ngăn chặn, kiểm tra và xử lý hành vi vi phạm trật tự xây dựng, quản lý và sử dụng đất đai trên địa bàn huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 19/08/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành Ban hành: 14/06/2010 | Cập nhật: 05/07/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 24/05/2010 | Cập nhật: 08/06/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 08/06/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND về đơn giá và mức hỗ trợ công trình phụ đối với các hộ tái định cư tại các khu, điểm tái định cư tập trung nông thôn thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 23/10/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/04/2010 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Thanh tra huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 06/05/2010 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về thủ tục giải quyết hồ sơ hành chính theo cơ chế một cửa đối với lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch, Kinh tế và Quản lý lao động do Ủy ban nhân dân quận 12 ban hành Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND chuyển giao công tác chứng thực các hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã cho các tổ chức hành nghề công chứng chứng nhận trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 07/05/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Khoa học và Công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND thành lập Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất quận Gò Vấp do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 22/04/2010 | Cập nhật: 13/05/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chiến lược quốc gia phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 tại Quận 7 Ban hành: 22/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 trên địa bàn quận 6 do Ủy ban nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 23/03/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 03/03/2010 | Cập nhật: 05/04/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 22/03/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận 4 do Ủy ban nhân dân quận 4 ban hành Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 11/05/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 26/02/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 220/2008/QĐ-UBND về thu phí cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 15/04/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của phòng Tài nguyên và Môi trường quận 3 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 01/03/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Hệ thống các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội huyện năm 2010 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất ở tại đô thị (bảng 6) tại quận 4, quận 7, quận 8 và huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 22/01/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND về những giải pháp, nhiệm vụ chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/03/2010 | Cập nhật: 08/05/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 08/03/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Thanh tra quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 18/03/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/02/2010 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND Quy định tạm thời mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu phao dân sinh Kim Tân – Kim Khê, huyện Kim Thành do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 29/01/2010 | Cập nhật: 31/07/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND quy định về quản lý và điều hành dự toán Ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc - Năm 2010 Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND quy định chức danh, mức phụ cấp của những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực; phụ cấp kiêm nhiệm chức danh và khoán kinh phí hoạt động cho các tổ chức đoàn thể cấp xã do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 03/03/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cho cán bộ tham gia vào công tác quản lý Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 07/04/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định trách nhiệm đóng góp chi phí chữa trị, cai nghiện và chế độ hỗ trợ tiền ăn đối với người bán dâm, người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại các Trung tâm Giáo dục lao động xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 29/01/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 05/02/2010 | Cập nhật: 09/02/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND về quy chế quản lý và hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về hỗ trợ mai táng phí cho cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, Đảng, đoàn thể, cán bộ hưu trí, mất sức lao động và các đối tượng chính sách khi từ trần do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 28/01/2010 | Cập nhật: 09/03/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành bảng đơn giá xây dựng mới nhà, công trình kiến trúc trên đất để tính thu lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 21/01/2010 | Cập nhật: 05/04/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND quy định mức giá sàn xác định thuế tài nguyên đối với mặt hàng cát sông khai thác trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 28/01/2010 | Cập nhật: 08/03/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 28/01/2010 | Cập nhật: 06/05/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức triển khai thực hiện các hoạt động đối ngoại tại tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 07/05/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, thuế và con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp kèm theo Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 27/01/2010 | Cập nhật: 31/12/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 11/02/2010 | Cập nhật: 15/04/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND phân giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2010 Ban hành: 11/02/2010 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế thực hiện hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2008 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 27/01/2010 | Cập nhật: 25/06/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/02/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND nâng mức hỗ trợ tiền ăn cho học viên trong đào tạo và bồi dưỡng nhân viên y tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Đơn giá đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 03/04/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá cây trồng và vật nuôi trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 27/01/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động Phòng, chống tham nhũng năm 2010 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 01/03/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 12/03/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND Quy định tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND quy định những trường hợp không áp dụng Quyết định 44/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 29/03/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bầu cử Trưởng khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 07/01/2010 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND thực hiện ủy nhiệm thu cho ủy ban nhân dân các phường, xã, thị trấn và tổ chức, ban quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 22/01/2010
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 10/03/2010
Quyết định 10/2008/QĐ-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hộ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Ban hành: 18/12/2008 | Cập nhật: 13/03/2009
Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 170/2003/NĐ-CP và Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP thi hành một số điều Pháp lệnh giá Ban hành: 13/11/2008 | Cập nhật: 20/11/2008
Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 09/06/2008 | Cập nhật: 13/06/2008
Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012