Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018
Số hiệu: | 3668/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Văn Trình |
Ngày ban hành: | 22/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Quốc phòng, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3668/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI: Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2018 và bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh; kế hoạch đầu tư công và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang, các hội, đoàn thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ nhiệm vụ và chỉ tiêu kế hoạch được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 trực tiếp tổ chức thực hiện, đồng thời giao cho các đơn vị trực thuộc thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2018.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 căn cứ quyết định thực hiện; đồng thời theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch và báo cáo, đề xuất với Ủy ban nhân dân Tỉnh các biện pháp để điều hành thực hiện nhiệm vụ kế hoạch năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
NỘI DUNG |
Số tiền (triệu đồng) |
A |
DỰ TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH TỪ NGUỒN THU |
|
I |
Số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
17.896 |
1.1 |
Lệ phí |
1.250 |
|
+ Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản |
128 |
|
+ Lệ phí cấp giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước |
2 |
|
+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà ở, TS gắn liền với đất |
1.120 |
1.2 |
Phí |
16.646 |
|
+ Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản |
20 |
|
+ Phí thẩm định thăm dò nước dưới đất |
44 |
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
8.000 |
|
+ Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
1.000 |
|
+ Phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc bản đồ |
25 |
|
+ Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
5.475 |
|
+ Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
376 |
|
+ Phí đăng ký giao dịch đảm bảo |
1.706 |
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
10.412 |
2.1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
7.572 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
7.572 |
2.2 |
Chi quản lý hành chính |
2.840 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
2.840 |
3 |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
7.484 |
3.1 |
Lệ phí |
1.250 |
|
+ Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản |
128 |
|
+ Lệ phí cấp giấy phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước |
2 |
|
+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận QSD đất, QSH nhà ở, TS gắn liền với đất |
1.120 |
3.2 |
Phí |
6.234 |
|
+ Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản |
2 |
|
+ Phí thẩm định thăm dò nước dưới đất |
22 |
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
6.000 |
|
+ Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
200 |
|
+ Phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc bản đồ |
10 |
II |
Số thu, chi, nộp ngân sách từ nguồn thu khác |
- |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
Tổng số |
238.829 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
53.286 |
a |
Văn phòng Sở Tài nguyên và môi trường |
44.239 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
6.282 |
|
Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương |
230 |
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
37.957 |
|
+ Kinh phí trang phục thanh tra |
76 |
|
+ Kinh phí làm công tác tiếp công dân xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo |
77 |
|
+ Kinh phí xử phạt vi phạm hành chính |
1.500 |
|
+ Kinh phí hoạt động công tác Đảng |
119 |
|
+ Hỗ trợ kinh phí cho người tham gia tố tụng tại tòa |
360 |
|
+ Kinh phí phục vụ công tác tính, thẩm định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
355 |
|
+ Chi phí vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu quan trắc tự động |
300 |
|
+ Điều tra, đánh giá khoanh định vùng phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
394 |
|
+ Kinh phí thực hiện đề án Xử lý ô nhiễm, cải tạo phục hồi môi trường khu vực đầm chứa trước cổng xả số 6, xã Tân Hải, huyện Tân Thành |
3.550 |
|
+ Bảo vệ môi trường các hồ chứa nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
856 |
|
+ Xây dựng 12 lỗ khoan quan trắc tại 04 hồ cấp nước sinh hoạt và khoan lại 04 lỗ khoan quan trắc bị lấp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
500 |
|
+ Xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011 -2015 |
150 |
|
+ Quản lý và khai thác quỹ đất công trên địa bàn tỉnh |
1.364 |
|
+ Vận hành mạng quan trắc nước dưới đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
2.276 |
|
+ Vận hành mạng quan trắc tài nguyên nước huyện Côn Đảo |
862 |
|
+ Xây dựng bộ đơn giá và xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trong năm 2018 |
320 |
|
+ Xây dựng cơ sở dữ liệu về giá đất và lập bản đồ giá đất tỉnh |
1.600 |
|
+ Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh BR-VT |
1.800 |
|
+ Mua sắm thiết bị phục vụ mạng lưới quan trắc môi trường không khí và nước tự động tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
12.486 |
|
+ Điều tra, đánh giá hiện trạng tài nguyên nước mặt, nước dưới đất vùng bờ và các đảo, đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên nước huyện Côn Đảo giai đoạn 2015-2025 |
344 |
|
+ Điều tra đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai, ô nhiễm đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
1.000 |
|
+ Phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
378 |
|
+ Khảo sát, đánh giá khả năng, mức độ chữa nước đối với các mỏ và xây dựng có cao độ kết thúc khai thác sâu hơn địa hình tự nhiên |
260 |
|
+ Sửa chữa trụ sở Trung tâm quan trắc tài nguyên và Môi trường |
680 |
|
+ Đẩy mạnh công tác tuyên truyền về quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020. |
100 |
|
+ Điều tra, phân loại các nguồn thải và xây dựng công cụ hỗ trợ quản lý, kiểm soát ô nhiễm trên địa bàn tỉnh BR-VT |
600 |
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ xây dựng kế hoạch hành động về đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh. |
350 |
|
+ Điều tra, đánh giá nhiễm mặn các tầng chứa nước do tác động của biến đổi khí hậu, nước biển dâng tại các khu vực ven biển tỉnh BRVT, đề xuất và thực hiện các giải pháp quản lý và hạn chế nhiễm mặn, bảo vệ nguồn nước. |
300 |
|
+ Tiếp tục triển khai dự án nâng cao nhận thức và kỹ năng của tuyên truyền viên về biến đổi khí hậu của các tổ chức chính trị xã hội |
200 |
|
+ Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến vấn đề ngập lụt trên địa bàn tỉnh và kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trong vấn đề chống ngập |
200 |
|
+ Lập bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt do mưa |
400 |
|
+ Sổ tay hướng dẫn công tác Quản lý môi trường dành cho cán bộ quản lý doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
300 |
|
+ Trám lấp các giếng hư hỏng trên địa bàn tỉnh BR-VT |
400 |
|
+ Chương trình hành động chống xói lở bờ biển, bồi tụ và xâm nhập mặn của các huyện ven biển tỉnh BRVT |
400 |
|
+ Lập bản đồ xác định nguy cơ sạt lở bờ sông, bờ biển |
600 |
|
+ Xây dựng Atlas trên nền Web tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
600 |
|
+ Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy định về phân vùng phát thải khí thải và xả nước thải trên địa bàn tỉnh BRVT |
400 |
|
+ Khảo sát thực địa và đánh giá tác động môi trường của các đồi cát trên địa bàn TP.Vũng Tàu |
400 |
|
+ Chương trình truyền hình nước sạch và cuộc sống |
400 |
|
+ Dự án điều tra, đánh giá, khoanh vùng và có kế hoạch xử lý các khu vực ô nhiễm nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh |
500 |
|
+ Xây dựng đề án quản lý môi trường thông minh |
200 |
b |
Chi cục bảo vệ môi trường |
3.035 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
3.035 |
|
Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương |
112 |
c |
Chi cục biển và hải đảo |
1.571 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.571 |
|
Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương |
61 |
d |
Chi cục quản lý đất đai |
4.441 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
3.441 |
|
Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương |
126 |
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
1.000 |
|
+ Kinh phí xác định giá đất cụ thể |
1.000 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ (Chi công nghệ thông tin) |
407 |
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
407 |
|
+ Văn phòng Sở Tài nguyên và môi trường |
28 |
|
+ Trung tâm công nghệ thông tin |
23 |
|
+ Chi cục bảo vệ môi trường |
53 |
|
+ Trung tâm phát triển quỹ đất |
118 |
|
+ Trung tâm quan trắc tài nguyên và Môi trường |
185 |
3 |
Chi sự nghiệp đào tạo |
279 |
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên (Văn phòng Sở) |
279 |
4 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
104.845 |
4.1 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
4.190 |
a |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
783 |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
783 |
|
Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương |
|
b |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
3.407 |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
2.955 |
|
Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương |
114 |
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
452 |
|
+ Chi thuê bảo vệ các khu đất |
452 |
4.2 |
Sự nghiệp tài nguyên |
100.000 |
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
100.000 |
|
+ Đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính đất bãi bồi ven sông, ven biển; sạt lở, sụt đất tự nhiên trên địa bàn tỉnh |
1.200 |
|
+ Đo vẽ lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trụ sở, cơ quan, công trình sự nghiệp |
2.000 |
|
+ Khảo sát, đo đạc, cắm mốc xác định ranh giới đất rừng nằm ngoài quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
4.800 |
|
+ Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thành phố Bà Rịa |
13.307 |
|
+ Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn huyện Tân Thành |
12.585 |
|
+ Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn huyện Đất Đỏ |
26.108 |
|
+ Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn huyện Xuyên Mộc |
40.000 |
4.3 |
Quy hoạch |
655 |
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
655 |
|
+ Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh BR-VT đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 - Phần tài nguyên nước mặt |
570 |
|
+ Quy hoạch tổng thể thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
85 |
5 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
80.000 |
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
80.000 |
|
+ Kinh phí tăng cường năng lực trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh |
80.000 |
6 |
Chi khen thưởng |
12 |
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
12 |
Ghi chú:
- Năm 2018, tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2018, bao gồm: Từ nguồn thu được để lại cơ quan, đơn vị theo quy định; phần tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2017 còn dư chuyển sang.
- Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập: Việc phân bổ dự toán thực hiện theo phương án tự chủ tài chính được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định; đồng thời đảm bảo phù hợp với lộ trình điều chỉnh giá, phí dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập, các Nghị định quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong các lĩnh vực và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
- Đối với kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức, các văn bản hướng dẫn hiện hành có liên quan và được cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA TỈNH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Nội dung triển khai |
Số lượng |
Dự toán năm 2018 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
50.000 |
A |
Phân bổ về cho các Cơ quan, đơn vị |
|
32.602 |
|
I |
Khối Đảng |
|
|
1.832 |
1 |
Tỉnh ủy |
|
|
1.832 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt |
76 |
988 |
||
Máy in A4 |
27 |
189 |
||
Router |
5 |
323 |
||
Switch |
4 |
220 |
||
Thù lao, nhuận bút, tin bài trang thông tin Đảng ủy khối Doanh nghiệp, Tỉnh đoàn, Mặt trận tổ quốc Tỉnh, Ban Tuyên Giáo |
4 |
112 |
||
II |
Khối Cơ quan chuyên môn thuộc UBND Tỉnh |
|
|
26.332 |
1 |
Văn phòng UBND Tỉnh |
|
|
532 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt |
8 |
104 |
||
Máy in A4 |
2 |
14 |
||
Màn hình hiển thị camera |
2 |
33 |
||
Màn chiếu |
1 |
45 |
||
Máy Scan |
1 |
4 |
||
Máy ghi âm |
30 |
83 |
||
Ổ cứng di động |
3 |
7 |
||
Router |
1 |
9 |
||
Switch |
13 |
30 |
||
Wifi AP |
10 |
37 |
||
Thù lao, nhuận bút tin bài cho trang thông tin điện tử VP UBND |
|
28 |
||
Phần mềm An ninh hệ thống cho Thiết bị tường lửa chống Virus & thâm nhập FortiGate FG-100D Bundle Security Appliance) FG100D3G13819611 |
1 |
69 |
||
Phần mềm An ninh hệ thống cho Thiết bị tường lửa chống Virus & thâm nhập FortiGate FG-100D Bundle Security Appliance) FC-10-00116-900-02-24 |
1 |
69 |
||
2 |
Văn phòng HĐND Tỉnh |
|
|
182 |
Máy in đa chức năng |
2 |
14 |
||
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt |
8 |
104 |
||
Thuê sử dụng phần mềm quản lý tài liệu kỳ họp |
1 |
36 |
||
Thù lao, nhuận bút tin bài cho trang thông tin điện tử |
1 |
28 |
||
3 |
Sở Công thương |
|
|
354 |
Thù lao, nhuận bút tin bài cho trang thông tin điện tử Sở và xúc tiến đầu tư Nhật |
2 |
56 |
||
Triển khai kế hoạch thương mại điện tử |
|
298 |
||
4 |
Sở Y tế |
|
|
133 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt |
7 |
91 |
||
Máy in A4 |
2 |
14 |
||
Thù lao, nhuận bút tin bài cho trang thông tin điện tử |
1 |
28 |
||
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
623 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt |
3 |
39 |
||
Máy in A4 |
1 |
7 |
||
Máy in A3 |
1 |
27 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
Chuyển đổi phần mềm hệ thống thông tin điện tử quản lý phổ cập giáo dục và xóa mù chữ từ Bộ GDĐT về Sở GDĐT |
1 |
522 |
||
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
76 |
Thù lao, nhuận bút tin bài cho trang thông tin điện tử KH&CN tiếng Anh |
1 |
61 |
||
Máy Scan |
1 |
15 |
||
7 |
Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
|
4.263 |
7.1 |
Văn phòng Sở |
|
|
4.119 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt |
7 |
91 |
||
Xây dựng hệ thống phần mềm quản lý ngân hàng lao động |
|
4.000 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
7.2 |
Cơ sở tư vấn và điều trị nghiện ma túy |
|
|
14 |
Máy in A4 |
2 |
14 |
||
7.3. |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
|
|
130 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt |
10 |
130 |
||
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
249 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt |
17 |
221 |
||
Chi thù lao, nhuận bút cho Trang thông tin điện tử của Sở |
1 |
28 |
||
9 |
Sở Tài chính |
|
|
2.710 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt |
6 |
78 |
||
Máy in A4 |
3 |
21 |
||
Máy chủ IBM System x3650 M5 2xCPU Xeon 8C E5-2620 v4 |
1 |
163 |
||
Chỉnh sửa, nâng cấp, hỗ trợ người dùng phần mềm Kế toán HSCN (IMAS) |
492 |
886 |
||
Chỉnh sửa, nâng cấp, hỗ trợ người dùng phần mềm Kế toán ngân sách và tài chính xã (KTXA) |
64 |
116 |
||
Chỉnh sửa, nâng cấp, hỗ trợ người dùng phần mềm quản lý tài sản nhà nước (QLTSNN) |
945 |
1.418 |
||
tử |
1 |
28 |
||
10 |
Thanh tra Tỉnh |
|
|
5.971 |
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
1 |
28 |
||
Phần mềm quản lý và tổng hợp công tác thanh tra |
1 |
3.000 |
||
Mở rộng hệ thống phần mềm tiếp nhận đơn thư và giải quyết khiếu nại tố cáo |
1 |
2.943 |
||
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
407 |
11.1 |
Văn phòng Sở |
|
|
28 |
Thù lao nhuận bút biên tập tin bài cho trang cổng TTĐT |
1 |
28 |
||
11.2 |
Trung tâm CNTT |
|
|
23 |
Máy scan |
1 |
23 |
||
11.3 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
|
53 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt |
3 |
39 |
||
Máy in |
2 |
14 |
||
11.4 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
|
118 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt |
8 |
104 |
||
Máy in A4 |
2 |
14 |
||
11.5 |
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
|
185 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt |
12 |
156 |
||
Máy in A4 |
2 |
14 |
||
Máy scan |
1 |
15 |
||
12 |
Sở Nội vụ |
|
|
84 |
12.1 |
Văn phòng Sở |
|
|
56 |
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử của Sở và trang Cải cách hành chính |
2 |
56 |
||
12.2 |
Ban thi đua khen thưởng |
|
|
28 |
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
1 |
28 |
||
13 |
Sở Xây dựng |
|
|
7.627 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt |
6 |
78 |
||
Máy in A4 |
3 |
21 |
||
Thù lao, nhuận bút, biên tập tin bài cho trang thông tin điện |
1 |
28 |
||
Xây dựng hệ thống quản lý hạ tầng trên nền GIS |
|
7.500 |
||
14 |
Ban Dân tộc |
|
|
55 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt |
1 |
13 |
||
Máy in A4 |
2 |
14 |
||
Thù lao, nhuận bút tin bài cho trang thông tin điện tử |
1 |
28 |
||
15 |
Sở Tư pháp |
|
|
49 |
Máy in A4 |
3 |
21 |
||
Thù lao nhuận bút biên tập tin bài cho trang TTĐT |
1 |
28 |
||
16 |
Sở Văn hóa thể thao |
|
|
258 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt |
15 |
195 |
||
Máy in A4 |
5 |
35 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
1 |
28 |
||
17 |
Sở KHĐT |
|
|
28 |
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
1 |
28 |
||
18 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
93 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt |
5 |
65 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
1 |
28 |
||
19 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
28 |
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
20 |
Sở Thông Tin và Truyền Thông |
|
|
2.498 |
20.1 |
Văn phòng Sở |
|
|
1.318 |
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
1 |
28 |
||
Duy trì, mở rộng hệ thống phòng, chống virus máy tính cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn Tỉnh |
1 |
1.200 |
||
Triển khai kế hoạch đảm bảo ATTT năm 2018 |
1 |
90 |
||
20.2 |
Trung tâm CNTT&TT |
|
|
1.180 |
Chi phí điện duy trì TT.THDL năm 2018 |
1 |
180 |
||
Cước đường truyền số liệu chuyên dùng |
1 |
1.000 |
||
21 |
Sở Du lịch |
|
|
56 |
Máy in A4 |
4 |
28 |
||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
|
28 |
||
22 |
Ban Quản lý KCN |
|
|
28 |
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
1 |
28 |
||
23 |
Trường Chính trị |
|
|
28 |
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
1 |
28 |
||
III |
Các Hội được hỗ trợ |
|
|
68 |
1 |
Liên Minh HTX |
|
|
28 |
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
1 |
28 |
||
2 |
Hội Khoa học Lịch sử |
|
|
26 |
Bộ Máy tính để bàn thương hiệu Việt |
2 |
26 |
||
3 |
Hội người cao tuổi |
|
|
14 |
Máy in A4 |
2 |
14 |
||
IV |
UBND Các Huyện, Thành phố |
|
|
4.370 |
1 |
UBND TP. Bà Rịa |
|
|
743 |
Mua sắm thay thế thiết bị HNTH cũ hư hỏng |
1 |
150 |
||
Mở rộng thêm một điểm cầu HNTH (bao gồm thiết bị đầu cuối kết nối, camera, hệ thống âm thanh, màn hình tivi hiển thị) |
1 |
400 |
||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng của UBND thành phố và 11 phường, xã |
1 |
193 |
||
2 |
UBND TP. Vũng Tàu |
|
|
755 |
Mua sắm thay thế thiết bị HNTH cũ hư hỏng |
1 |
150 |
||
Mở rộng thêm một điểm cầu HNTH (bao gồm thiết bị đầu cuối kết nối, camera, hệ thống âm thanh, màn hình tivi hiển thị) |
1 |
400 |
||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
1 |
205 |
||
3 |
UBND Huyện Long Điền |
|
|
578 |
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
1 |
178 |
||
Mở rộng thêm một điểm cầu HNTH (bao gồm thiết bị đầu cuối kết nối, camera, hệ thống âm thanh, màn hình tivi hiển thị) |
1 |
400 |
||
4 |
UBND Huyện Châu Đức |
|
|
750 |
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
1 |
200 |
||
Mua sắm thay thế thiết bị HNTH cũ hư hỏng |
1 |
150 |
||
Mở rộng thêm một điểm cầu HNTH (bao gồm thiết bị đầu cuối kết nối, camera, hệ thống âm thanh, màn hình tivi hiển thị) |
1 |
400 |
||
5 |
UBND Huyện Xuyên Mộc |
|
|
764 |
Mua sắm thay thế thiết bị HNTH cũ hư hỏng |
1 |
150 |
||
Mở rộng thêm một điểm cầu HNTH (bao gồm thiết bị đầu cuối kết nối, camera, hệ thống âm thanh, màn hình tivi hiển thị) |
1 |
400 |
||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
1 |
214 |
||
6 |
UBND Huyện Tân Thành |
|
|
182 |
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
1 |
182 |
||
7 |
UBND Huyện Đất Đỏ |
|
|
120 |
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
1 |
120 |
||
8 |
UBND Huyện Côn Đảo |
|
|
478 |
Mở rộng thêm một điểm cầu HNTH (bao gồm thiết bị đầu cuối kết nối, camera, hệ thống âm thanh, màn hình tivi hiển thị) |
1 |
400 |
||
Duy trì đường truyền số liệu chuyên dụng |
1 |
78 |
||
B |
Nguồn kinh phí dự phòng cho các nhiệm vụ chi CNTT theo quyết định của cấp có thẩm quyền trong năm 2018 |
|
17.398 |
|
|
|
Triển khai Phần mềm quản lý điều hành văn bản dùng chung của Tỉnh |
|
|
|
|
Triển khai Phần mềm một cửa điện tử dùng chung của Tỉnh |
|
|
|
|
Hoạt động Ban Chỉ đạo CNTT |
|
|
|
|
Thuê Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh |
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống ứng dụng các thiết bị viễn thông để nâng cao năng lực quản lý nhà nước sau Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn Tỉnh |
|
|
|
|
Xây dựng LGSP tỉnh |
|
|
|
|
Trục kết nối liên thông quy mô cấp tỉnh (ESB - Enterprise Service Bus) |
|
|
|
|
Hệ thống xác thực và quản lý tài khoản tập trung toàn tỉnh, sẵn sàng tích hợp với quốc gia (Identity Management) |
|
|
|
|
Chi phí duy trì và chi phí thiết bị đường dây nóng của lãnh |
|
|
|
|
Triển khai đề án ISO điện tử cho tỉnh (thí điểm tại 05 đơn vị) |
|
|
|
|
Cổng thông tin điện tử tập trung toàn tỉnh |
|
|
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh nội dung của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 16/NQ-HĐND do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 08/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2020 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bắc Kạn để thực hiện công tác bảo vệ rừng, phát triển rừng Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về tán thành chủ trương thành lập thị xã Chơn Thành và thành lập các phường thuộc thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về thống nhất hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp trong năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập ấp trên địa bàn thị xã Giá Rai, huyện Vĩnh Lợi và huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2021 Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức hội năm 2021 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Trị đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 09/10/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ 4) Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND về sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 11/04/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 về nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng đất công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2020, tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2018 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 16/03/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 22/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2019 và Điều 1 Nghị quyết 07/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/11/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về hợp nhất Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang thành Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước và tạm giao số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 quyết định về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình được phép thu hồi đất; dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch mạng lưới điểm đỗ xe, bãi đỗ xe thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 3 và trước kỳ họp thứ 4 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Khóa X Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật và nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh trong công tác quản lý, bảo vệ rừng và việc giao đất, giao rừng để thực hiện dự án nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/05/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2018 và bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/07/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch phát triển Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về giải trình, chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 5 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát tình hình thực hiện Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm kinh phí cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2020” Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 2 và trước kỳ họp thứ 3 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Nghị quyết 161/2010/NQ-HĐND về Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình hoạt động giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 20/04/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND Bãi bỏ Nghị quyết 24/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 26/04/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2017; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 19/04/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/06/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011-2020, bổ sung quy hoạch đến năm 2025 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2016 công nhận huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2015 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình phát triển du lịch tỉnh Điện Biên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh (lần 2) đối với giáo dục thường xuyên trong Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 27/NĐ-HĐND về Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô do Hộ đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 thành lập thôn Sông Ngân thuộc xã Linh Thượng, huyện Gio Linh; thôn Pi Rao thuộc xã A Ngo, huyện Đakrông; thôn Làng Vây thuộc xã Tân Long và thôn Chai thuộc xã Hướng Việt, huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2015 đính chính Thông tư 96/2015/TT-BTC Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ ba) Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2014 thành lập thôn mới, tổ dân phố mới thuộc xã, thị trấn của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2014 về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2014 về đặt tên đường, tên phố trên địa bàn thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 25/02/2015
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 11/2001/NQ.HĐNDT.6 về việc đặt tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Nghị quyết 27/NQ-HĐND về quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2013 chấm dứt hiệu lực thi hành của Nghị quyết 221/2009/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Nghị quyết 40/NQ-HĐND cho phép lập mới dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2013 và các năm tiếp theo Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2012 về dự án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone theo mô hình xã hội hóa, giai đoạn 2013-2020 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Đề án thành lập Thị trấn Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND và 24/2009/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 26/04/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 về biên chế sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2012 bổ sung điểm 2.1 khoản 2 mục II phần B biểu chi tiết phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương kèm theo Nghị quyết 160/2010/NQ-HĐND tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2012 công bố danh mục Nghị quyết hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ Nghị quyết không còn phù hợp Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 thông qua bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục công trình quan trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2010 - 2015 được ưu tiên tập trung đầu tư Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 19/06/2014
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch biên chế công chức, viên chức sự nghiệp năm 2012 Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 1998 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh – khoá V Ban hành: 06/08/1998 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 1993 về một số đề án kinh tế thực hiện Nghị quyết Trung ương V Ban hành: 30/11/1993 | Cập nhật: 17/07/2014