Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: 1949/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Võ Lâm Phi
Ngày ban hành: 18/08/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1949/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 18 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Xử lý chuyển tiếp việc áp dụng văn bản như sau:

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 2 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Lâm Phi

 

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH KHÁNH HÒA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

PHẦN I. DANH MỤC HÀNH CHÍNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực đất đai

01

Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh.

02

Giao đất để xây dựng cơ sở tôn giáo.

03

Thu hồi đất do vi phạm các quy định của Luật Đất đai.

04

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

05

Thu hồi đất.

06

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư của tổ chức kinh tế không sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc không phải là dự án có vốn đầu tư nước ngoài.

07

Thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

08

Cho thuê đất.

09

Giao đất đã giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

10

Thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư.

11

Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất.

12

Đấu giá quyền sử dụng đất.

13

Cung cấp thông tin đất đai.

14

Cung cấp thông tin địa giới hành chính cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu theo quy định của Pháp luật.

15

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức đang sử dụng đất vào mục đích xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp.

16

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh.

17

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế đang sử dụng đất.

18

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất.

19

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

20

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

21

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

22

Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

23

Trích sao hồ sơ địa chính.

24

Trích lục bản đồ.

25

Trích lục hồ sơ thửa đất.

26

Trích lục, trích đo bản đồ địa chính.

27

Trích đo địa chính.

28

Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

29

Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

30

Thu hồi đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trong trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách.

31

Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp.

32

Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

33

Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại các khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).

34

Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 38 của Luật Đất đai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).

35

Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

36

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

37

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

38

Hợp thửa trường hợp Nhà nước thu hồi một phần thửa đất.

39

Đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

40

Xoá đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

41

Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

42

Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

43

Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

44

Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

45

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất

46

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài , cá nhân nước ngoài.

47

Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

48

Đính chính đối với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp (cấp tỉnh cấp).

49

Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

50

Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

51

Thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tổ chức, công dân phát hiện cấp tỉnh đã cấp trái pháp luật.

52

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập.

53

Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

54

Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

55

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước người, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

56

Thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

57

Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

58

Đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

59

Đăng ký nhận tặng cho quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

60

Đăng ký thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

61

Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng góp vốn cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

62

Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp bảo lãnh cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

II. Lĩnh vực Đo đạc bản đồ

01

Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ.

02

Thẩm định phương án kinh tế kỹ thuật - đo đạc bản đồ.

03

Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

04

Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ.

05

Thẩm định hồ sơ, nghiệm thu công trình đo đạc và bản đồ.

06

Bổ sung nội dung đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ.

III. Lĩnh vực môi trường

01

Cấp mới giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại.

02

Cấp mới giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại.

03

Cấp mới sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.

04

Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM).

05

Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) bổ sung.

06

Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường (ĐABVMT).

07

Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp.

08

Xác nhận việc thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.

09

Chứng nhận cơ sở ô nhiễm nghiêm trọng đã hoàn thành việc xử lý theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ.

10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu.

11

Gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại.

12

Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại.

13

Điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại.

IV. Lĩnh vực Tài nguyên Khoáng sản

01

Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản.

02

Giấy phép khai thác khoáng sản.

03

Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản.

04

Giấy phép thăm dò khoáng sản.

05

Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản.

06

Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản.

07

Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản.

08

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích đã thăm dò khoáng sản.

09

Cho phép trả lại một phần diện tích đã khai thác khoáng sản.

10

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản.

11

 Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản.

12

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.

13

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.

14

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản.

15

Gia hạn phép thăm dò khoáng sản.

16

Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản.

17

Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản.

18

Giấy phép khảo sát khoáng sản.

19

Giấy phép chế biến khoáng sản.

20

Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản.

21

Cho phép trả lại giấy phép chế biến khoáng sản.

22

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

23

Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

24

Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

25

Hồ sơ thẩm định xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản.

26

Thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác khoáng sản.

27

Kiểm tra xác nhận việc hoàn thành các nội dung của dự án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác khoáng sản.

28

Đóng cửa mỏ.

29

Hồ sơ báo cáo công nhận kết quả chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản rắn.

V. Lĩnh vực Tài nguyên nước

01

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

02

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác).

03

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm.

04

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dước 3.000m3/ngày đêm.

05

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.

06

Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm.

07

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000m3/ngày đêm.

08

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa và nhỏ.

09

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nguồn nước dưới đất dưới 3.000m3/ngày đêm.

10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất.

11

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000m3/ngày đêm.

VI. Lĩnh vực khí tượng thủy văn

01

Gia hạn giấy phép hoạt động công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng.

02

Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng.

03

Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dung.

04

Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng.

 

Tổng cộng: 125 thủ tục