Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực công chứng, lý lịch tư pháp, khiếu nại tố cáo, hộ tịch, hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 1009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Trần Thanh Liêm |
Ngày ban hành: | 10/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bổ trợ tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1009/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 10 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, LÝ LỊCH TƯ PHÁP, KHIẾU NẠI TỐ CÁO, HỘ TỊCH, HÒA GIẢI CƠ SỞ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 428/TTr-STP ngày 16/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 25 thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung, 04 TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, gồm:
- 19 TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp: 14 TTHC lĩnh vực công chứng, 04 TTHC lĩnh vực lý lịch tư pháp, 01 TTHC lĩnh vực khiếu nại tố cáo;
- 06 TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 02 TTHC lĩnh vực hộ tịch, 04 TTHC lĩnh vực hòa giải cơ sở;
- 04 TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (lĩnh vực hòa giải cơ sở).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Những quy định về 29 TTHC thuộc các lĩnh vực công chứng, lý lịch tư pháp, khiếu nại tố cáo, hộ tịch, hòa giải cơ sở đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
I. Lĩnh vực công chứng |
|||
1. |
1. |
Công chứng bản dịch |
01 |
2. |
2. |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
03 |
3. |
3. |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
09 |
4. |
4. |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
15 |
5. |
5. |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
20 |
6. |
6. |
Công chứng di chúc |
24 |
7. |
7. |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
27 |
8. |
8. |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
31 |
9. |
9. |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
35 |
10. |
10. |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
37 |
11. |
11. |
Nhận lưu giữ di chúc |
40 |
12. |
12. |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
42 |
13. |
13. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản |
44 |
14. |
14. |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
47 |
II. Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
|||
15. |
1. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
50 |
16 |
2. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
61 |
17 |
3. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
65 |
18 |
4. |
Thủ tục liên thông: cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh/cấp chứng chỉ hành nghề dược và cấp Phiếu Lý lịch tư pháp |
69 |
III. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
|||
19. |
1. |
Giải quyết tố cáo |
105 |
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
I. Lĩnh vực hộ tịch |
|||
1. |
1. |
Liên thông các TTHC: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi |
108 |
2. |
2. |
Liên thông các TTHC: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi |
118 |
II. Lĩnh vực hòa giải cơ sở |
|||
3. |
1. |
Công nhận hòa giải viên |
125 |
4. |
2. |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
127 |
5. |
3. |
Thôi làm hòa giải viên |
129 |
6. |
4. |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
131 |
C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực hòa giải cơ sở |
||
1. |
1. |
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã) |
2. |
2. |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) |
3. |
3. |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (Cấp xã) |
4. |
4. |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tại nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
Ghi chú:
- Sửa đổi, bổ sung TTHC từ trang 93 đến trang 217 (Lĩnh vực Công chứng), từ trang 683 đến trang 741 (Lĩnh vực Lý lịch tư pháp), từ trang 821 đến trang 825 (Lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo), Phần II, Mục B; từ trang 1171 đến trang 1188 (Lĩnh vực Hộ tịch), từ trang 1226 đến trang 1233 (Lĩnh vực Hòa giải cơ sở) Phần II, Mục D ban hành kèm theo Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 17/9/2019.
- Bãi bỏ TTHC từ trang 1218 đến trang 1225 và từ trang 1234 đến trang 1236 (Lĩnh vực Hòa giải cơ sở) Phần II, Mục D ban hành kèm theo Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 17/9/2019.
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục địa điểm tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2021 Ban hành: 30/11/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Quyết định 2687/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 16/07/2019
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng chấm điểm 19 tiêu chí nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp thực hiện quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 374/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược quốc gia phòng, chống lao đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 14/03/2016
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch triển khai “Chương trình hành động Quốc gia về người cao tuổi tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2013 - 2020” Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 02/11/2013
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2012 công bố thay thế thủ tục hành chính về lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 05/11/2012
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2011 về thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 07/01/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011