Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa và thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 656/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 11/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 656/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 11 tháng 3 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa và Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 33/TTr-SVHTTDL, ngày 27/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (năm) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2: Bãi bỏ Quyết định số 1861/QĐ-UBND, ngày 12/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với UBND các xã, phường, thị trấn xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao UBND các xã, phường, thị trấn lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
3. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai nội dung Quyết định này đến UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa và Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
|
A1. |
Văn hóa cơ sở |
|
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
|
2 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
|
3 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
|
A2. |
Thư viện |
|
4 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
|
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO |
||
5 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA A1. Văn hóa cơ sở
1. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định thực tế: - Nếu kết quả thẩm định không đạt, trình UBND cấp xã văn bản trả lời nêu rõ lý do không đồng ý. - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, trình UBND cấp xã ra quyết định tặng giấy khen công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm. |
Công chức phụ trách UBND cấp xã |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản công nhận và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 4 |
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
2. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng giấy khen Gia đình văn hóa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định thực tế: - Nếu kết quả thẩm định không đạt, trình UBND cấp xã văn bản trả lời nêu rõ lý do không đồng ý. - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, trình UBND cấp xã ra quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. |
Công chức phụ trách UBND cấp xã |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản công nhận, chuyển kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp xã. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 4 |
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
3. Tên TTHC: Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức phụ trách tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức phụ trách UBND cấp xã |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày |
Bước 4 |
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
4. Tên TTHC: Thủ tục Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức phụ trách tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức phụ trách UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày |
5. Tên TTHC: Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Công chức chuyên môn giải quyết. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định thực tế: - Nếu kết quả thẩm định không đạt, công chức chuyên môn trình UBND xã văn bản trả lời nêu rõ lý do không công nhận câu lạc bộ. - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, công chức chuyên môn trình UBND xã ra quyết định công nhận câu lạc bộ. |
Công chức phụ trách UBND cấp xã |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, ký văn bản công nhận, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
Bước 4 |
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND cấp xã. Liên hệ để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày |
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 24/06/2020
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa và thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp thôn từ đơn vị hành chính cũ sang đơn vị hành chính mới thuộc huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Y tế tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 528/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Bình Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2018 về kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới; được thay thế, bãi bỏ; danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị giai đoạn 2016-2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công Hạng mục Điều chỉnh mặt đường bê tông nhựa sang mặt đường bê tông xi măng đoạn tuyến Km 12+128,49:Km16+727,59 (Không bao gồm đoạn tuyến Km13+941,04:Km 14+500) thuộc dự án Mở rộng Quốc lộ 1 tránh thành phố Ninh Bình (đường tỉnh 477 kéo dài), tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Tổ công tác thường trực tiếp công dân, xử lý đơn thư và chỉ đạo, phối hợp xử lý trường hợp khiếu nại, tố cáo vượt cấp phục vụ cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021; các kỳ họp của Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 528/QĐ-UBND phân bổ chi tiết kinh phí thực hiện Đề án chỉnh lý tài liệu lưu trữ tồn đọng tỉnh Lâm Đồng năm 2016 Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn 2013-2020 tỉnh Thái Bình Ban hành: 21/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp thu phí đối với phương tiện vận tải giao nhận hàng hóa xuất, nhập khẩu tại cửa khẩu, lối mở của tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 30/05/2012
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính được công bố mới trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/03/2012 | Cập nhật: 21/03/2013
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 09/04/2012
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2011- 2015 tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định tạm thời về phân công, phân cấp thực hiện dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây nguyên của tỉnh Đắk Nông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 06/07/2010
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh đơn giá hỗ trợ tiêu huỷ lợn mắc bệnh tai xanh tại Quyết định 992/QĐ-UBND về chính sách phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bản Điều lệ Hiệp hội Dừa Bến Tre Ban hành: 09/03/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013