Quyết định 1009/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Lê Văn Trúc |
Ngày ban hành: | 17/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1009/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 17 tháng 5 năm 2016 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÒA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP , ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT , ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT , ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP , ngày 23/5/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Sơn Hòa;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Hòa (tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 21/4/2016 và Báo cáo giải trình 69/BC-UBND ngày 29/4/2016); đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 251/TTr-STNMT ngày 06/5/2016 và Báo cáo số 200/STNMT-QLĐĐ ngày 06/5/2016); Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
93.779,11 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
83.541,56 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.568,06 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
658,57 |
|
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
909,49 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
25.309,01 |
|
- |
Đất bằng trồng cây hàng năm |
BHK |
24.750,05 |
|
- |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm |
NHK |
558,96 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.675,44 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.647,75 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
13.127,43 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
28.176,04 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
20,91 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,92 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.898,39 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.840,08 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,53 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,00 |
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,49 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
111,02 |
|
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
46,31 |
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.037,17 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.159,86 |
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
90,07 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.699,01 |
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,90 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
5,02 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
59,89 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
15,86 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,88 |
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
104,80 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
466,44 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85,16 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,66 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
3,04 |
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,73 |
|
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL |
NTD |
68,57 |
|
2.16 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
22,00 |
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,07 |
|
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,44 |
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,89 |
|
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.841,03 |
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
216,03 |
|
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,70 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.339,16 |
|
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.431,42 |
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Cụ thể phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016.
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
643,93 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,46 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,36 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
166,32 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,34 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
110,65 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2,81 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
350,35 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,96 |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,25 |
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,93 |
|
2.3 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
0,01 |
|
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,77 |
|
(Cụ thể Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016.
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
324,77 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,46 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
1,36 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
147,16 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,34 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
110,65 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
2,81 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
50,35 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
300,11 |
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
300,00 |
|
2.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,11 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Cụ thể Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
177,00 |
|
|
Đất rừng sản xuất |
RSX |
177,00 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,68 |
|
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,72 |
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,09 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,09 |
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,72 |
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
|
(Cụ thể Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 04 kèm theo).
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, tỷ lệ 1/25.000; Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Hòa, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:
1. UBND huyện Sơn Hòa:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Sơn Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sơn Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Biểu 01. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Củng Sơn |
Xã Suối Bạc |
Xã Sơn Hà |
Xã Sơn Nguyên |
Xã Sơn Xuân |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Định |
Xã Sơn Hội |
Xã Sơn Phước |
Xã Suối Trai |
Xã Eachà Rang |
Xã Phước Tân |
Xã Krông Pa |
Xã Cà Lúi |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
93.779,11 |
2.431,42 |
3.623,11 |
5.716,20 |
6.489,29 |
4.881,96 |
4.624,10 |
5.540,71 |
16.432,72 |
8.767,89 |
6.394,92 |
7.955,58 |
12.163,84 |
4.170,12 |
4.587,25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
83.541,56 |
1.807,27 |
3.134,21 |
4.732,58 |
5.169,95 |
4.099,06 |
4.334,64 |
5.232,39 |
15.800,49 |
7.146,71 |
4.817,68 |
7.683,13 |
11.842,19 |
3.456,91 |
4.284,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.568,06 |
305,47 |
17,19 |
167,61 |
38,63 |
102,54 |
88,49 |
55,05 |
129,90 |
40,31 |
74,62 |
7,91 |
65,18 |
317,58 |
157,58 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
658,57 |
305,47 |
5,00 |
142,81 |
24,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
45,37 |
- |
- |
135,19 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
25.309,01 |
1.162,12 |
2.650,54 |
2.831,41 |
2.426,37 |
1.341,57 |
1.769,39 |
1.194,63 |
2.069,52 |
2.733,42 |
1.159,74 |
2.141,17 |
1.029,55 |
1.308,02 |
1.491,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.675,44 |
115,78 |
74,41 |
10,32 |
103,98 |
195,85 |
849,07 |
623,18 |
103,66 |
101,15 |
61,67 |
136,37 |
23,18 |
243,64 |
33,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.647,75 |
- |
- |
505,11 |
93,20 |
- |
133,40 |
729,22 |
8.660,49 |
- |
- |
- |
2.526,33 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
13.127,43 |
- |
205,46 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.412,04 |
3.494,41 |
5.394,84 |
- |
1.576,50 |
44,18 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
28.176,04 |
222,12 |
184,40 |
1.217,37 |
2.506,52 |
2.457,46 |
1.493,74 |
2.623,29 |
4.827,97 |
1.849,47 |
27,00 |
- |
8.197,95 |
10,90 |
2.557,85 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
20,91 |
1,28 |
1,23 |
0,76 |
1,25 |
1,64 |
0,55 |
0,02 |
0,95 |
9,88 |
0,24 |
2,84 |
- |
0,27 |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,92 |
0,50 |
0,98 |
- |
- |
- |
- |
7,00 |
8,00 |
0,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.898,39 |
588,54 |
352,34 |
910,29 |
1.070,22 |
689,18 |
244,04 |
142,17 |
431,16 |
1.594,03 |
1.452,20 |
272,45 |
250,75 |
713,21 |
187,81 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.840,08 |
17,05 |
- |
158,50 |
639,77 |
534,17 |
- |
- |
207,19 |
1.280,33 |
- |
3,07 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,53 |
1,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,00 |
- |
- |
15,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,49 |
0,57 |
0,41 |
0,36 |
0,09 |
- |
- |
0,20 |
- |
0,12 |
- |
0,34 |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
111,02 |
7,46 |
4,11 |
95,41 |
2,73 |
- |
1,04 |
- |
- |
- |
0,02 |
0,24 |
0,01 |
- |
- |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
46,31 |
- |
- |
18,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
21,62 |
6,40 |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.037,17 |
129,92 |
147,98 |
186,92 |
111,04 |
92,24 |
109,10 |
66,60 |
97,30 |
89,41 |
1.232,64 |
90,13 |
59,63 |
583,72 |
40,54 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.159,86 |
89,33 |
128,75 |
173,21 |
91,78 |
47,86 |
105,75 |
63,14 |
86,21 |
86,32 |
51,45 |
85,80 |
56,95 |
54,69 |
38,62 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
90,07 |
18,86 |
5,14 |
4,29 |
13,05 |
41,45 |
- |
1,47 |
0,11 |
0,08 |
0,02 |
- |
0,85 |
4,75 |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.699,01 |
1,72 |
0,78 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.176,40 |
- |
- |
520,11 |
- |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,90 |
0,46 |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,05 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
5,02 |
2,54 |
0,06 |
0,45 |
0,21 |
0,13 |
0,28 |
0,07 |
0,26 |
0,20 |
0,20 |
0,23 |
0,15 |
0,07 |
0,17 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
59,89 |
10,56 |
9,78 |
6,02 |
4,40 |
0,97 |
2,68 |
1,49 |
8,71 |
2,50 |
2,03 |
3,38 |
1,65 |
4,07 |
1,65 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
15,86 |
4,55 |
2,78 |
2,18 |
1,25 |
1,79 |
- |
- |
1,72 |
0,28 |
1,00 |
0,25 |
- |
- |
0,06 |
- |
Đất chợ |
DCH |
5,88 |
1,22 |
0,65 |
0,73 |
0,32 |
0,01 |
0,36 |
0,40 |
0,26 |
- |
1,51 |
0,42 |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
5,94 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
104,80 |
0,92 |
- |
0,38 |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
101,32 |
0,18 |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
466,44 |
- |
65,12 |
87,28 |
48,35 |
15,09 |
31,89 |
24,04 |
38,99 |
29,86 |
20,66 |
30,14 |
19,16 |
39,31 |
16,55 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85,16 |
85,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,66 |
7,14 |
0,71 |
1,18 |
1,05 |
0,17 |
0,48 |
0,49 |
0,91 |
0,45 |
0,89 |
0,29 |
0,25 |
0,39 |
0,26 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,04 |
1,88 |
0,31 |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
0,75 |
- |
0,02 |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,73 |
1,63 |
0,63 |
0,51 |
1,69 |
- |
0,70 |
- |
0,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, HT |
NTD |
68,57 |
17,25 |
2,16 |
10,71 |
3,36 |
2,25 |
3,66 |
1,42 |
3,85 |
6,18 |
1,75 |
5,46 |
4,08 |
3,77 |
2,67 |
2.16 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
22,00 |
10,70 |
2,06 |
5,82 |
- |
0,22 |
3,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,07 |
0,75 |
0,81 |
0,15 |
0,47 |
0,18 |
0,23 |
0,31 |
0,69 |
0,31 |
0,90 |
0,45 |
0,28 |
1,19 |
0,35 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,44 |
1,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,89 |
0,21 |
0,11 |
0,03 |
1,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.841,03 |
276,99 |
114,38 |
322,73 |
173,94 |
44,86 |
46,81 |
22,67 |
68,34 |
165,75 |
84,76 |
140,78 |
167,16 |
84,62 |
127,24 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
216,03 |
27,98 |
13,55 |
7,02 |
86,19 |
- |
46,76 |
18,50 |
13,18 |
- |
2,77 |
- |
0,08 |
- |
- |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
0,62 |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.339,16 |
35,61 |
136,56 |
73,33 |
249,12 |
93,72 |
45,42 |
166,15 |
201,07 |
27,15 |
125,04 |
|
70,90 |
- |
115,09 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.431,42 |
2.431,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02. KẾ HOẠCH THU HÔI ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Củng Sơn |
Xã Suối Bạc |
Xã Sơn Hà |
Xã Sơn Nguyên |
Xã Sơn Xuân |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Định |
Xã Sơn Hội |
Xã Sơn Phước |
Xã Suối Trai |
Xã Eachà Rang |
Xã Phước Tân |
Xã Krông Pa |
Xã Cà Lúi |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
643,93 |
22,71 |
4,25 |
192,66 |
7,61 |
1,83 |
3,00 |
16,40 |
310,35 |
23,53 |
10,58 |
10,26 |
1,55 |
38,28 |
0,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,46 |
1,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,36 |
1,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
166,32 |
14,85 |
3,99 |
34,16 |
7,61 |
1,62 |
3,00 |
10,40 |
10,35 |
22,53 |
10,48 |
8,12 |
1,55 |
36,74 |
0,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,34 |
6,00 |
0,26 |
- |
- |
0,21 |
- |
4,00 |
- |
1,00 |
- |
0,54 |
- |
0,33 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
110,65 |
- |
- |
110,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2,81 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,60 |
- |
1,21 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
350,35 |
0,50 |
- |
47,85 |
- |
- |
- |
2,00 |
300,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,96 |
- |
0,39 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
1,23 |
- |
2,23 |
- |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,25 |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
0,02 |
- |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,93 |
- |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,89 |
- |
1,78 |
- |
2.3 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,01 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,77 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,34 |
- |
0,43 |
- |
Biểu 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Củng Sơn |
Xã Suối Bạc |
Xã Sơn Hà |
Xã Sơn Nguyên |
Xã Sơn Xuân |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Định |
Xã Sơn Hội |
Xã Sơn Phước |
Xã Suối Trai |
Xã Eachà Rang |
Xã Phước Tân |
Xã Krông Pa |
Xã Cà Lúi |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
324,77 |
22,71 |
4,25 |
183,26 |
4,09 |
41,83 |
3,70 |
9,40 |
2,35 |
23,53 |
2,23 |
16,67 |
1,55 |
8,28 |
0,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,46 |
1,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
1,36 |
1,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
147,16 |
14,85 |
3,99 |
24,76 |
4,09 |
41,62 |
3,70 |
3,40 |
2,35 |
22,53 |
2,13 |
14,53 |
1,55 |
6,74 |
0,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,34 |
6,00 |
0,26 |
- |
- |
0,21 |
- |
4,00 |
- |
1,00 |
- |
0,54 |
- |
0,33 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
110,65 |
- |
- |
110,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
2,81 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,60 |
- |
1,21 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
50,35 |
0,50 |
- |
47,85 |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
300,11 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
300,00 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
300,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
300,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,11 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Củng Sơn |
Xã Suối Bạc |
Xã Sơn Hà |
Xã Sơn Nguyên |
Xã Sơn Xuân |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Định |
Xã Sơn Hội |
Xã Sơn Phước |
Xã Suối Trai |
Xã Eachà Rang |
Xã Phước Tân |
Xã Krông Pa |
Xã Cà Lúi |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
177,00 |
- |
20,00 |
- |
- |
30,00 |
- |
- |
100,00 |
- |
27,00 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất rừng sản xuất |
RSX |
177,00 |
- |
20,00 |
- |
- |
30,00 |
- |
- |
100,00 |
- |
27,00 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,68 |
0,05 |
- |
1,72 |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
2,72 |
- |
0,10 |
- |
- |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,72 |
- |
- |
1,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,72 |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Nghị quyết 61/NQ-CP phiên họp chuyên đề về xây dựng pháp luật tháng 8 năm 2019 Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị quyết 61/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 6 năm 2017 Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế làm việc của Ban Công tác người cao tuổi tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2015 về ký Nghị định thư khung pháp lý Cơ chế một cửa ASEAN Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục giải quyết công việc thuộc thẩm quyền giải quyết của bệnh viện đa khoa Hòa Bình, tỉnh Hải Dương Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định Chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2014 sửa đổi Nghị quyết 02/NQ-CP về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Thông tư 28/2014/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án "Khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường làng nghề nấu rượu truyền thống xã Vân Hà, huyện Việt Yên" Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trạm cân kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2013 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 10/07/2014
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 1462/QĐ-UBND cho phép đơn vị tiếp tục quyền khai thác mỏ Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 02/08/2014
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 24/12/2010
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập phường thuộc thị xã Bỉm Sơn, thành lập phường thuộc thị xã Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tại xã Láng Lớn, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/05/2007 | Cập nhật: 24/11/2014