Quyết định 1009/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: 1009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Lê Văn Trúc
Ngày ban hành: 17/05/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1009/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 17 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÒA.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP , ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT , ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT , ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP , ngày 23/5/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;

Căn cứ Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Sơn Hòa;

Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Hòa (tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 21/4/2016 và Báo cáo giải trình 69/BC-UBND ngày 29/4/2016); đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 251/TTr-STNMT ngày 06/5/2016 và Báo cáo số 200/STNMT-QLĐĐ ngày 06/5/2016); Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

93.779,11

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 83.541,56

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 1.568,06

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 658,57

 

 

 Đất trồng lúa còn lại

LUK

 909,49

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 25.309,01

 

-

Đất bằng trồng cây hàng năm

BHK

 24.750,05

 

-

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm

NHK

 558,96

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 2.675,44

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 12.647,75

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 13.127,43

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 28.176,04

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 20,91

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 16,92

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 8.898,39

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 2.840,08

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 1,53

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 15,00

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 2,49

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 111,02

 

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 46,31

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 3.037,17

 

-

Đất giao thông

DGT

 1.159,86

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 90,07

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 1.699,01

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 0,90

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 5,02

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 59,89

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 15,86

 

-

Đất chợ

DCH

 5,88

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 104,80

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

 466,44

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 85,16

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 14,66

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

 3,04

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 5,73

 

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL

NTD

 68,57

 

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 22,00

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 7,07

 

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 1,44

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 1,89

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 1.841,03

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 216,03

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 0,70

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 1.339,16

 

4

Đất đô thị*

KDT

 2.431,42

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

(Cụ thể phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016.

 Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

 Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

 643,93

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 1,46

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 1,36

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 166,32

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 12,34

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 110,65

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 2,81

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 350,35

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 3,96

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 0,25

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

 2,93

 

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 0,01

 

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 0,77

 

(Cụ thể Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016.

 Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

 Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

 324,77

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 1,46

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

 1,36

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 147,16

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 12,34

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 110,65

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 2,81

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 50,35

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

300,11

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 300,00

 

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 0,11

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

(Cụ thể Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

 177,00

 

 

Đất rừng sản xuất

RSX

 177,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 4,68

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

 1,72

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 0,10

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 0,09

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 0,09

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

 2,72

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

 0,05

 

(Cụ thể Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 04 kèm theo).

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, tỷ lệ 1/25.000; Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Hòa, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:

1. UBND huyện Sơn Hòa:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Sơn Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sơn Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chính phủ;
- Các Bộ: TNMT,NNPTNT,KHĐT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- Lưu: VT,TTTT-CB,Kh,Khg,M3.31

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Trúc

 


Biểu 01. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Củng Sơn

Xã Suối Bạc

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Nguyên

Xã Sơn Xuân

Xã Sơn Long

Xã Sơn Định

Xã Sơn Hội

Xã Sơn Phước

Xã Suối Trai

Xã Eachà Rang

Xã Phước Tân

Xã Krông Pa

Xã Cà Lúi

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

93.779,11

2.431,42

3.623,11

5.716,20

6.489,29

4.881,96

4.624,10

5.540,71

16.432,72

8.767,89

6.394,92

7.955,58

12.163,84

4.170,12

4.587,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

83.541,56

1.807,27

3.134,21

4.732,58

5.169,95

4.099,06

4.334,64

5.232,39

15.800,49

7.146,71

4.817,68

7.683,13

11.842,19

3.456,91

4.284,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 1.568,06

 305,47

 17,19

 167,61

 38,63

 102,54

 88,49

 55,05

 129,90

 40,31

 74,62

 7,91

 65,18

 317,58

 157,58

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 658,57

 305,47

 5,00

 142,81

 24,73

 -

 -

 -

 -

 -

 45,37

 -

 -

 135,19

 -

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25.309,01

1.162,12

2.650,54

2.831,41

 2.426,37

 1.341,57

1.769,39

1.194,63

 2.069,52

 2.733,42

 1.159,74

2.141,17

 1.029,55

1.308,02

1.491,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 2.675,44

 115,78

 74,41

 10,32

 103,98

 195,85

 849,07

 623,18

 103,66

 101,15

 61,67

 136,37

 23,18

 243,64

 33,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.647,75

 -

 -

 505,11

 93,20

 -

 133,40

 729,22

 8.660,49

 -

 -

 -

 2.526,33

 -

 -

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

13.127,43

 -

 205,46

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.412,04

 3.494,41

5.394,84

 -

1.576,50

 44,18

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28.176,04

 222,12

 184,40

1.217,37

 2.506,52

 2.457,46

1.493,74

2.623,29

 4.827,97

 1.849,47

 27,00

 -

 8.197,95

 10,90

2.557,85

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 20,91

 1,28

 1,23

 0,76

 1,25

 1,64

 0,55

 0,02

 0,95

 9,88

 0,24

 2,84

 -

 0,27

 -

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 16,92

 0,50

 0,98

 -

 -

 -

 -

 7,00

 8,00

 0,44

 -

 -

 -

 -

 -

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.898,39

588,54

352,34

910,29

1.070,22

689,18

244,04

142,17

431,16

1.594,03

1.452,20

272,45

250,75

713,21

187,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 2.840,08

 17,05

 -

 158,50

 639,77

 534,17

 -

 -

 207,19

 1.280,33

 -

 3,07

 -

 -

 -

2.2

Đất an ninh

CAN

 1,53

 1,38

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,06

 -

 0,09

 -

 -

 -

 -

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 15,00

 -

 -

 15,00

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 2,49

 0,57

 0,41

 0,36

 0,09

 -

 -

 0,20

 -

 0,12

 -

 0,34

 0,10

 0,10

 0,20

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 111,02

 7,46

 4,11

 95,41

 2,73

 -

 1,04

 -

 -

 -

 0,02

 0,24

 0,01

 -

 -

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 46,31

 -

 -

 18,29

 -

 -

 -

 -

 -

 21,62

 6,40

 -

 -

 -

 -

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 3.037,17

 129,92

 147,98

 186,92

 111,04

 92,24

 109,10

 66,60

 97,30

 89,41

 1.232,64

 90,13

 59,63

 583,72

 40,54

-

Đất giao thông

DGT

 1.159,86

 89,33

 128,75

 173,21

 91,78

 47,86

 105,75

 63,14

 86,21

 86,32

 51,45

 85,80

 56,95

 54,69

 38,62

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 90,07

 18,86

 5,14

 4,29

 13,05

 41,45

 -

 1,47

 0,11

 0,08

 0,02

 -

 0,85

 4,75

 -

 -

Đất công trình năng lượng

DNL

 1.699,01

 1,72

 0,78

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.176,40

 -

 -

 520,11

 -

 -

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 0,90

 0,46

 0,04

 0,04

 0,03

 0,03

 0,03

 0,03

 0,03

 0,03

 0,03

 0,05

 0,03

 0,03

 0,04

 -

Đất cơ sở y tế

DYT

 5,02

 2,54

 0,06

 0,45

 0,21

 0,13

 0,28

 0,07

 0,26

 0,20

 0,20

 0,23

 0,15

 0,07

 0,17

 -

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 59,89

 10,56

 9,78

 6,02

 4,40

 0,97

 2,68

 1,49

 8,71

 2,50

 2,03

 3,38

 1,65

 4,07

 1,65

 -

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 15,86

 4,55

 2,78

 2,18

 1,25

 1,79

 -

 -

 1,72

 0,28

 1,00

 0,25

 -

 -

 0,06

 -

Đất chợ

DCH

 5,88

 1,22

 0,65

 0,73

 0,32

 0,01

 0,36

 0,40

 0,26

 -

 1,51

 0,42

 -

 -

 -

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 6,03

 -

 -

 -

 -

 -

 0,09

 5,94

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 104,80

 0,92

 -

 0,38

 -

 -

 -

 2,00

 -

 -

 101,32

 0,18

 -

 -

 -

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

 466,44

 -

 65,12

 87,28

 48,35

 15,09

 31,89

 24,04

 38,99

 29,86

 20,66

 30,14

 19,16

 39,31

 16,55

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 85,16

 85,16

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 14,66

 7,14

 0,71

 1,18

 1,05

 0,17

 0,48

 0,49

 0,91

 0,45

 0,89

 0,29

 0,25

 0,39

 0,26

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 3,04

 1,88

 0,31

 -

 -

 -

 0,08

 -

 -

 -

 -

 0,75

 -

 0,02

 -

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 5,73

 1,63

 0,63

 0,51

 1,69

 -

 0,70

 -

 0,57

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, HT

NTD

 68,57

 17,25

 2,16

 10,71

 3,36

 2,25

 3,66

 1,42

 3,85

 6,18

 1,75

 5,46

 4,08

 3,77

 2,67

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 22,00

 10,70

 2,06

 5,82

 -

 0,22

 3,20

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 7,07

 0,75

 0,81

 0,15

 0,47

 0,18

 0,23

 0,31

 0,69

 0,31

 0,90

 0,45

 0,28

 1,19

 0,35

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 1,44

 1,44

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 1,89

 0,21

 0,11

 0,03

 1,54

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 1.841,03

 276,99

 114,38

 322,73

 173,94

 44,86

 46,81

 22,67

 68,34

 165,75

 84,76

 140,78

 167,16

 84,62

 127,24

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 216,03

 27,98

 13,55

 7,02

 86,19

 -

 46,76

 18,50

 13,18

 -

 2,77

 -

 0,08

 -

 -

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 0,70

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,08

 -

 -

 0,62

 -

 -

 -

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.339,16

35,61

136,56

73,33

249,12

93,72

45,42

166,15

201,07

27,15

125,04

 

70,90

-

115,09

4

Đất đô thị*

KDT

2.431,42

2.431,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02. KẾ HOẠCH THU HÔI ĐẤT NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Củng Sơn

Xã Suối Bạc

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Nguyên

Xã Sơn Xuân

Xã Sơn Long

Xã Sơn Định

Xã Sơn Hội

Xã Sơn Phước

Xã Suối Trai

Xã Eachà Rang

Xã Phước Tân

Xã Krông Pa

Xã Cà Lúi

1

Đất nông nghiệp

NNP

 643,93

 22,71

 4,25

 192,66

 7,61

 1,83

 3,00

 16,40

 310,35

 23,53

 10,58

 10,26

 1,55

 38,28

 0,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 1,46

 1,36

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,10

 -

 -

 -

 -

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 1,36

 1,36

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 166,32

 14,85

 3,99

 34,16

 7,61

 1,62

 3,00

 10,40

 10,35

 22,53

 10,48

 8,12

 1,55

 36,74

 0,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 12,34

 6,00

 0,26

 -

 -

 0,21

 -

 4,00

 -

 1,00

 -

 0,54

 -

 0,33

 -

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 110,65

 -

 -

 110,65

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 2,81

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 1,60

 -

 1,21

 -

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 350,35

 0,50

 -

 47,85

 -

 -

 -

 2,00

 300,00

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,96

-

0,39

-

0,01

-

-

-

-

-

0,10

1,23

-

2,23

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 0,25

 -

 0,13

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,10

 -

 -

 0,02

 -

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

 2,93

 -

 0,26

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,89

 -

 1,78

 -

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 0,01

 -

 -

 -

 0,01

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 0,77

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,34

 -

 0,43

 -

 

Biểu 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Củng Sơn

Xã Suối Bạc

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Nguyên

Xã Sơn Xuân

Xã Sơn Long

Xã Sơn Định

Xã Sơn Hội

Xã Sơn Phước

Xã Suối Trai

Xã Eachà Rang

Xã Phước Tân

Xã Krông Pa

Xã Cà Lúi

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

324,77

22,71

4,25

183,26

4,09

41,83

3,70

9,40

2,35

23,53

2,23

16,67

1,55

8,28

0,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 1,46

 1,36

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,10

 -

 -

 -

 -

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

 1,36

 1,36

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 147,16

 14,85

 3,99

 24,76

 4,09

 41,62

 3,70

 3,40

 2,35

 22,53

 2,13

 14,53

 1,55

 6,74

 0,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 12,34

 6,00

 0,26

 -

 -

 0,21

 -

 4,00

 -

 1,00

 -

 0,54

 -

 0,33

 -

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 110,65

 -

 -

 110,65

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 2,81

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 1,60

 -

 1,21

 -

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 50,35

 0,50

 -

 47,85

 -

 -

 -

 2,00

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

300,11

-

-

-

0,01

-

-

-

300,00

-

0,10

-

-

-

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 300,00

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 300,00

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 0,11

 -

 -

 -

 0,01

 -

 -

 -

 -

 -

 0,10

 -

 -

 -

 -

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: Ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Củng Sơn

Xã Suối Bạc

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Nguyên

Xã Sơn Xuân

Xã Sơn Long

Xã Sơn Định

Xã Sơn Hội

Xã Sơn Phước

Xã Suối Trai

Xã Eachà Rang

Xã Phước Tân

Xã Krông Pa

Xã Cà Lúi

1

Đất nông nghiệp

NNP

177,00

-

20,00

-

-

30,00

-

-

100,00

-

27,00

-

-

-

-

 

Đất rừng sản xuất

RSX

 177,00

 -

 20,00

 -

 -

 30,00

 -

 -

 100,00

 -

 27,00

 -

 -

 -

 -

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,68

0,05

-

1,72

-

0,09

-

-

-

-

2,72

-

0,10

-

-

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

 1,72

 -

 -

 1,72

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 0,10

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,10

 -

 -

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 0,09

 -

 -

 -

 -

 0,09

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 0,09

 -

 -

 -

 -

 0,09

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

 2,72

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2,72

 -

 -

 -

 -

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

 0,05

 0,05

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014