Quyết định 478/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018
Số hiệu: | 478/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 12/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 478/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 12 tháng 3 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải “V/v Ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ”;
Căn cứ Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh V/v Ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải (tại Tờ trình số 12/TTr-SGTVT ngày 02/3/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018”.
Điều 2. Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018, có hiệu lực từ ngày 01/4/2018.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành trong tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 478 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT |
Tên tuyến |
Chiều dài (km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Tuyến ĐT.641: |
15.30 |
|
|
|
15.30 |
|
|
|
|
Km0+00 - Km15+300 |
15.30 |
|
|
|
15.30 |
|
|
|
II |
Tuyến ĐT.642: |
17.03 |
|
|
|
6.33 |
10.70 |
|
|
|
Km0+00 - Km10+700 |
10.70 |
|
|
|
|
10.70 |
|
|
|
Km10+700 - Km17+030 |
6.33 |
|
|
|
6.33 |
|
|
|
III |
Tuyến ĐT.643: |
30.90 |
|
30.90 |
|
|
|
|
|
|
Km0+00 - Km30+900 |
30.90 |
|
30.90 |
|
|
|
|
|
IV |
Tuyến ĐT.644: |
32.58 |
|
|
23.78 |
|
8.80 |
|
|
|
Km1+220 - Km25+00 |
23.78 |
|
|
23.78 |
|
|
|
|
|
Km25+00 - Km33,8+00 |
8.80 |
|
|
|
|
8.80 |
|
|
V |
Tuyến ĐT.645: |
8.95 |
|
|
8.95 |
|
|
|
|
|
Km00+000 - Km8+950 |
8.95 |
|
|
8.95 |
|
|
|
|
VI |
Tuyến ĐT.646: |
33.60 |
|
|
|
33.60 |
|
|
|
|
Km0+00 - Km33+600 |
33.60 |
|
|
|
33.60 |
|
|
|
VII |
Tuyến ĐT.647: |
30.75 |
|
|
|
|
15.00 |
15.75 |
Đang thi công |
|
Km0+00-Km15+00 |
15.00 |
|
|
|
|
15.00 |
|
|
|
Km15+00 - Km30+750 |
15.75 |
|
|
|
|
|
15.75 |
|
VIII |
Tuyến ĐT.649 |
20.10 |
|
|
14.00 |
6.10 |
|
|
Trước đây là tuyến An Phú - An Hải |
|
Km0+00 - Km14+00 |
14.00 |
|
|
14.00 |
|
|
|
|
|
Km14+00 - Km20+100 |
6.10 |
|
|
|
6.10 |
|
|
|
IX |
Tuyến ĐT.650: |
42.10 |
|
8.70 |
0.00 |
10.10 |
21.00 |
0.00 |
|
|
Km0+00 - Km5+00 |
5.00 |
|
|
|
5.00 |
|
|
|
|
Km5+00 - Km12+00 |
7.00 |
|
|
|
|
7.00 |
|
|
|
Km12+00 - Km20+700 |
8.70 |
|
8.70 |
|
|
|
|
|
|
Km20+700 - Km23+00 |
2.30 |
|
|
|
|
|
|
Đoạn đi trùng ĐT643 dài 2,3km |
|
Km23+00 - Km37+00 |
14.00 |
|
|
|
|
14.00 |
|
|
|
Km37+00 - Km42+100 |
5.10 |
|
|
|
5.10 |
|
|
|
X |
Tiểu DA 2,3 |
10.265 |
10.265 |
|
|
|
|
|
|
|
Km5+645 - Km15+910 |
10.265 |
10.265 |
|
|
|
|
|
|
XI |
Đoạn tuyến từ cảng Vũng Rô đến Ngã Ba giao với Quốc lộ 29 (dài 400m) |
0.400 |
|
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH. 01 (Mỹ Lương - Hảo Nghĩa - Hảo Danh) |
11.2 |
|
|
|
|
11.20 |
|
|
|
Km0 - Km5+00 |
5 |
|
|
|
|
5.00 |
|
|
|
Km5+00 - Km11+100 |
6.1 |
|
|
|
|
6.1 |
|
|
2 |
ĐH.02 (Lệ Uyên - Bình Thạnh) |
7 |
|
|
|
|
7.00 |
|
|
3 |
ĐH.03 (Trung Trinh - Vũng La) |
17.25 |
|
|
|
|
17.25 |
|
Bao gồm cả tuyến nhánh dài 3,3km |
4 |
ĐH.04 (Vũng Chào - Từ Nham) |
4.51 |
|
|
|
|
4.51 |
|
|
5 |
ĐH.05 (Hòa Hiệp - Từ nham) |
10.22 |
|
|
|
10.22 |
|
|
|
6 |
ĐH.06 (Quốc lộ 1A - Hòa Thạnh) |
3.03 |
|
|
|
3.03 |
|
|
|
7 |
ĐH.07 (Hòa Thọ - Hòa Lợi) |
6.8 |
|
|
|
6.8 |
|
|
|
8 |
ĐH.08 (Chánh Lộc - Diêm Trường) |
4.52 |
|
|
|
4.52 |
|
|
|
9 |
ĐH.10 (Long Thạnh - Thôn 1 Xuân Hải) |
7.95 |
|
|
|
|
7.95 |
|
|
10 |
ĐH.10B (Bình Thạnh - Đá Giăng) |
12.60 |
|
|
|
|
12.60 |
|
|
11 |
Phạm Văn Đồng |
5.25 |
|
|
5.25 |
|
|
|
|
12 |
Đường Nguyễn Hồng Sơn |
5.75 |
|
|
|
5.75 |
|
|
|
II |
Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH.41 (Lãnh Vân - Phú Lợi) |
17.6 |
|
|
|
|
17.6 |
|
|
2 |
ĐH.42 (La Hai - Đồng Hội) |
18 |
|
|
|
18 |
|
|
|
3 |
ĐH.43 (Phước Lộc - A 20) |
7.3 |
|
|
|
7,3 |
|
|
|
4 |
ĐH.45 (Long Hà - Phước Lộc) |
2.85 |
|
|
|
|
2.85 |
|
|
5 |
ĐH.46 (Thạnh Đức - Gò Ổi) |
6.16 |
|
|
|
|
6.16 |
|
|
6 |
ĐH.47 (Lãnh Trường - Da Dù) |
7.03 |
|
|
|
|
7.03 |
|
|
7 |
ĐH.48 (Sông Cô - Long Hòa) |
3.07 |
|
|
|
|
3.07 |
|
|
8 |
ĐH.49 (Phú Lợi - Phú Hải) |
7.64 |
|
|
|
|
7.64 |
|
|
9 |
Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Lê Lợi (0,364km); Trần Phú (1,465km), Nguyễn Huệ (1,4km), Nguyễn Du (0,581km), Võ Thị Sáu (0,412km), Nguyễn Trãi (0,552km), Lương Tấn Thịnh (0,66km), Phan Trọng Đường (0,343km), Võ Văn Dũng (2,93km), Lê Thành Phương (1,38km), Võ Trứ (0,107km); tổng chiều dài 12,36km |
10.19 |
|
|
|
10.19 |
|
|
|
10 |
Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Phan Lưu Thanh (0,68km), Trần Cao Vân (0,36km), Trường Chinh (1,129km) |
2.17 |
|
|
|
|
2.17 |
|
|
III |
Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH.31 (Cây Keo - An Ninh) |
12.80 |
|
|
|
12.80 |
|
|
|
2 |
ĐH.32 (Hòn Đồn - An Lĩnh) |
21.40 |
|
|
|
5.00 |
16.40 |
|
|
|
Km0 - Km5 |
5.00 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Km5 - Km21+400 |
16.40 |
|
|
|
|
16.40 |
|
|
3 |
ĐH.33 (đường liên xã Chí Thạnh - An Lĩnh) |
7.98 |
|
|
|
7.98 |
|
|
|
4 |
ĐH.34 (An Hiệp - An Lĩnh) |
12.20 |
|
|
|
8.00 |
4.20 |
|
|
|
Km0 - Km8 |
8.00 |
|
|
|
8.00 |
|
|
|
|
Km8 - Km12+200 |
4.20 |
|
|
|
|
4.20 |
|
|
5 |
ĐH.35 (An Hải - An Cư) |
7.92 |
|
|
|
7.92 |
|
|
|
6 |
ĐH.36 (An Cư - An Hòa) |
10.60 |
|
|
|
|
10.60 |
|
|
7 |
ĐH.37 (Chợ Phong Thái - Hồ Đồng Tròn, An Nghiệp - An Lĩnh) |
6.40 |
|
|
|
|
6.40 |
|
|
8 |
ĐH.38 (Đường từ Miễu Bà Trang - ĐT.641, Chí Thạnh - An Định) |
3.80 |
|
|
|
|
3.80 |
|
|
9 |
ĐH.39 (Đường ngã ba dốc Súc - cầu Lỗ Găng, An Mỹ - An Thọ) |
7.38 |
|
|
|
2.38 |
5.00 |
|
|
|
Km0 - Km5 |
5.00 |
|
|
|
|
5.00 |
|
|
|
Km5 - Km7+380 |
2.38 |
|
|
|
2.38 |
|
|
|
|
Các tuyến đường nhựa nội thị |
8.60 |
|
|
|
8.60 |
|
|
|
IV |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH.11 (Xã lộ 20) |
10.20 |
|
|
|
10.20 |
|
|
|
2 |
ĐH.12 (Đường QL1 - Viện điều dưỡng Long Thủy) |
1.75 |
|
|
|
1.75 |
|
|
|
3 |
ĐH.13 (Đường đi nghĩa trang thọ vức - dọc kênh N1) |
5.02 |
|
|
|
5.02 |
|
|
|
4 |
Đường Phú Lương - Thọ Vức |
2.85 |
|
|
|
2.85 |
|
|
|
5 |
Đường Ngọc Phong-Minh Đức |
5.30 |
|
|
|
5.30 |
|
|
|
6 |
Đường Phú Vang - Thượng Phú |
4.20 |
|
|
|
4.20 |
|
|
|
7 |
Đại lộ Hùng Vương (từ Km1325-QL1 đến Sân Bay) |
13.14 |
13.14 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhóm các đường nội thị: Trần Hưng Đạo (3km); Lê Lợi (2,2km); Nguyễn Huệ (2,7km); Trần Phú (3,1km) |
11.00 |
|
11.00 |
|
|
|
|
|
V |
Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH.21 |
5.78 |
|
|
|
|
5.78 |
|
|
2 |
ĐH.22 |
16.00 |
|
|
|
|
16.00 |
|
|
3 |
ĐH.22B |
4.08 |
|
|
|
4.08 |
|
|
|
4 |
ĐH.23 (ĐH.07) |
0.75 |
|
|
|
|
0.75 |
|
|
5 |
ĐH.24 (Hòa Trị - Hoà Thắng) |
3.10 |
|
|
|
|
3.10 |
|
|
6 |
ĐH.25 |
5.83 |
|
|
|
|
5.83 |
|
|
7 |
ĐH.25B (Đường ĐH.25 nối dài) |
3.30 |
|
|
|
|
3.30 |
|
|
8 |
ĐH.26 (Hòa Trị - Hoà Kiến) |
2.20 |
|
|
|
2.2 |
|
|
|
9 |
ĐH.27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn) |
10.10 |
|
|
|
|
10.10 |
|
|
10 |
ĐH.28 (Đường dọc Kênh N3) |
8.40 |
|
|
|
|
8.4 |
|
|
11 |
ĐH.29 (Đường dọc Kênh N1) |
17.20 |
|
|
|
|
17.20 |
|
|
12 |
ĐH.30 (Đường Gò Đạo - Nhất Sơn - Phong Hậu) |
10.00 |
|
|
|
|
10.00 |
|
|
13 |
Đường Bắc - Nam |
0.88 |
|
|
0.88 |
|
|
|
|
14 |
Đường Đông - Tây |
1.10 |
|
|
1.1 |
|
|
|
|
15 |
Đường nội thị từ G7 - G48 |
0.59 |
|
|
0.59 |
|
|
|
|
16 |
Đường nội thị từ G48 - G62 |
1.74 |
|
|
1.74 |
|
|
|
|
VI |
Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH.71(cầu Phước Nông – Hòa Tân Đông) |
1.50 |
|
|
|
1.5 |
|
|
|
2 |
ĐH.72 (Đường vào Bãi rác và Nghĩa trang huyện) |
2.50 |
|
|
|
2.5 |
|
|
|
3 |
ĐH.73 (Chợ chiều – Hồ Hóoc Răm) |
7.20 |
|
|
|
7.20 |
|
|
|
4 |
ĐH.74 (Ga Gò Mầm – nhà 5 Bình) |
4.50 |
|
|
|
4.50 |
|
|
|
5 |
ĐH.75 (Phú Thứ – Hòa Thịnh) |
12.00 |
|
|
|
12.00 |
|
|
|
6 |
ĐH.76 (Xuân Mỹ – Đập Suối Lạnh) |
12.80 |
|
|
|
12.80 |
|
|
|
7 |
ĐH.77(Lạc Chỉ – Hòa Thịnh) |
3.50 |
|
|
|
|
3.50 |
|
|
8 |
ĐH.78 (Phú Thuận – Mỹ Thành) |
11.50 |
|
|
|
11.50 |
|
|
|
9 |
ĐH.79 (UBND xã Hòa Mỹ Đông – Ga Hòn Sặc) |
4.00 |
|
|
|
4.00 |
|
|
|
11 |
ĐH.81 (Kênh N6 – Hòa Đồng) |
5.0 |
|
|
|
5.00 |
|
|
|
12 |
ĐH.82 (Phú Nhiêu – Hòa Phong) |
4.80 |
|
|
|
4.80 |
|
|
|
13 |
ĐH.83 (Xếp Thông – Núi lá) |
5.4 |
|
|
|
5.4 |
|
|
|
14 |
ĐH.84 (Sơn Thành Đông – Cầu Bến Mít) |
11.50 |
|
|
|
11.50 |
|
|
|
VII |
Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH.51 (Đường từ Ngân Điền đến Suối Bùn) |
8.47 |
|
|
|
8.47 |
|
|
|
2 |
ĐH.52 (Đường từ QL25 đến cuối làng Suối Bạc) |
4.16 |
|
|
|
4.16 |
|
|
|
3 |
ĐH.53 (Đường từ QL25 - UBND xã Suối Trai) |
17.70 |
|
|
|
6.00 |
11.70 |
|
|
|
Km0+00 - Km6+00 |
6.00 |
|
|
|
6.00 |
|
|
|
|
Km6+00 - Km17+700 |
11.70 |
|
|
|
|
11.70 |
|
|
4 |
ĐH.54 (Đường từ thôn Nguyên An, xã Sơn Nguyên đến thôn Suối Bạc) |
5.88 |
|
|
|
5.88 |
|
|
|
5 |
ĐH.55 (Đường Trà Kê - Cà Lúi) |
16.20 |
|
|
|
|
|
16.20 |
|
6 |
ĐH.56 (Tịnh Sơn -Suối Trai) |
4.03 |
|
|
|
|
|
4.03 |
|
7 |
Đường 24/3 |
8.35 |
|
|
|
8.35 |
|
|
|
8 |
Đường Trần Phú |
4.54 |
|
|
4.54 |
|
|
|
|
9 |
Đường Trần Hưng Đạo |
1.20 |
|
|
1.2 |
|
|
|
|
10 |
Nhóm đường nội thị thị trấn Củng Sơn, gồm: Nguyễn Thị Minh Khai (1km), Nguyễn Chí Thanh (1km), Lê Lợi (1,68km), Hai Bà Trưng (0,3km), Hùng Vương (0,75km), Võ Thị Sáu (0,47km), số 11 (0,3km). |
5.50 |
|
|
|
5.50 |
|
|
|
11 |
Nhóm đường nội thị thị trấn Củng Sơn, gồm: Suối Bạc 1 (1,5km), Suối Bạc 2 (0,63km), Suối Bạc 3 (2,67km), Suối Bạc 4 (2,5km) |
7.39 |
|
|
7.39 |
|
|
|
|
12 |
Đường Chùa Phước Sơn - Trạm bơm Tây Hòa |
2.00 |
|
|
|
|
2.00 |
|
|
13 |
Đường Bãi Điều (Đông Hoà) - Bến Mắm Tây Hòa |
3.50 |
|
|
|
|
3.50 |
|
|
14 |
Đường Hòn Ngang - Đường 24/3 |
0.60 |
|
|
|
|
|
0.60 |
|
VIII |
Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH .61 (Eatrol - EaBar ) |
14.50 |
|
|
|
14.50 |
|
|
|
2 |
ĐH.62 (QL29 - Sơn Giang) |
4.61 |
|
|
|
4.61 |
|
|
|
3 |
ĐH. 63 (QL29 - EaBá - EaLâm) |
18.40 |
|
|
|
18.40 |
|
|
|
4 |
ĐH.64 (QL29 - Đức Bình Đông) |
14.00 |
|
|
|
14.00 |
|
|
|
5 |
ĐH 65 ( Hai Riêng - Eatrol) |
7.34 |
|
|
|
7.34 |
|
|
|
6 |
ĐH 66 ( Ea Bar - Ea Ly) |
7.20 |
|
|
|
7.2 |
|
|
|
7 |
ĐH.67 (EaBar - EaBá) |
8.38 |
|
|
|
8.38 |
|
|
|
8 |
ĐH .68 (QL29 - xã EaBia) |
3.38 |
|
|
|
3.38 |
|
|
|
9 |
ĐH.69 ( Liên xã Sơn Giang Đức Bình Đông) |
10.40 |
|
|
|
|
10.40 |
|
|
10 |
ĐH.70 (QL29 - đi Hòn O) |
5.67 |
|
|
|
|
5.67 |
|
|
11 |
ĐH.70B (QL19C đi bến đò Tuy Bình) |
3.00 |
|
|
|
3.00 |
|
|
|
12 |
ĐH.70C ( Buôn Quyên đi Hồ Tân Lập) |
5.95 |
|
|
|
|
5.95 |
|
|
13 |
ĐH.70D (Đường đi Làng Giao ) |
4.30 |
|
|
|
4.30 |
|
|
|
14 |
Buôn La Diên - B.La Bách |
3.50 |
|
|
|
3.50 |
|
|
|
15 |
Đường tái định cư suối mây đến đập chính thủy điện sông Ba Hạ |
4.00 |
|
|
|
4.00 |
|
|
|
16 |
Tuyến QL29 đi Buôn Zô |
4.00 |
|
|
|
4.00 |
|
|
|
17 |
Tuyến QL29 đi Hồ Tân Lập |
11.00 |
|
|
|
11.00 |
|
|
|
18 |
Tuyến QL19C đi trung tâm xã Sông Hinh |
9.00 |
|
|
|
9.00 |
|
|
|
19 |
Đường Buôn Ma Sung đi Buôn Nhum |
2.60 |
|
|
|
2.60 |
|
|
|
20 |
Tuyến QL19C đi thôn kinh tế 2 |
2.20 |
|
|
|
2.20 |
|
|
|
21 |
Các tuyến đường nhựa nội thị |
13.50 |
|
|
|
13.50 |
|
|
|
IX |
Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH.86 (Đường Ngã ba Hòa Hiệp Trung đến giáp ranh Phường Phú Thạnh ) |
6.80 |
|
|
|
6.80 |
|
|
|
2 |
ĐH.87 (Phước Bình - Vĩnh Xuân) |
3.25 |
|
|
|
|
3.25 |
|
|
3 |
ĐH.88 (Vườn Điều - Cầu Đá Cối) |
1.40 |
|
|
|
|
1.40 |
|
|
4 |
ĐH.89 (Đường Xương sống Hòa Vinh - Hòa Tân Đông) |
5.57 |
|
|
|
|
5.57 |
|
|
5 |
ĐH.90 (QL1A đến thôn Đá Dựng) |
8.20 |
|
|
|
|
8.20 |
|
|
6 |
ĐH.91 (Phú Khê - Phước Tân) |
8.13 |
|
|
|
|
8.13 |
|
|
7 |
ĐH.92 (Phú Khê - Phước Giang) |
4.00 |
|
|
|
|
4 |
|
|
8 |
ĐH.93 (Bàn Thạch - Phú Khê) |
3.69 |
|
|
|
|
3.69 |
|
|
9 |
ĐH.95 (Đường từ Thôn Uất Lâm - Biển Hòa Hiệp Bắc) |
2.39 |
|
|
|
|
2.39 |
|
|
10 |
Đường giao thông trục Đông - Tây thị trấn Hòa Vinh (N4A) |
0.90 |
0.90 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trục động lực ven biển (Tiểu dự án 2,3), phạm vi huyện Đông Hòa |
11.86 |
11.86 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Nhóm đường nội thị thị trấn Hòa Vinh: đường Gom phía Đông (0,58km), đường trục D5.1 (0,367km), đường trục N2-1 (0,338km), đường trục N2 (0,436km), đường D2 (0,751km), đường trục D5 (0,696km) |
3.168 |
|
|
|
3.168 |
|
|
|
X |
Ban QLDA Khu kinh tế Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường vào cảng hàng không Tuy Hòa |
4.000 |
2.117 |
|
1.883 |
|
|
|
|
|
Đoạn 1 - Nối với tuyến tránh QL1A (Phú Lâm) |
1.883 |
|
|
1.883 |
|
|
|
|
|
Đoạn 2 - Đường Trần Kiệt |
2.117 |
2.117 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyến đường Phước Tân - Bãi Ngà, đoạn qua nhà máy lọc dầu Vũng Rô |
3.835 |
3.835 |
|
|
|
|
|
Đang thi công |
3 |
Tuyến nối Quốc lộ 1A (Đông mỹ) - KCN Hòa Hiệp - giai đoạn 1 |
4.565 |
4.565 |
|
|
|
|
|
Đang thi công |
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: kế hoạch và đầu tư) Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2019 về "Kế hoạch phòng, chống bệnh Cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2019-2025" Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 624/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Kon Tum năm 2017 (Đợt 1) Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 624/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2017 Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 624/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017 Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thửa Thiên Huế Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định tại văn bản quy phạm pháp luật hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ chỉ số bảo vệ trẻ em tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công tác tôn giáo mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 01/12/2018
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ quyết định về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 624/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá xử lý rác thải đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Ban hành: 03/04/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2008 về quy hoạch vị trí đấu nối mạng lưới đường bộ địa phương với tuyến quốc lộ và vị trí đường ngang giao cắt với đường sắt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006