Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đợt 2 năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 21/2018/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Nguyễn Thành Tâm |
Ngày ban hành: | 12/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2018/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 12 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐỢT 2 NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2978/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đợt 2 năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất chuyển mục đích sử dụng 49,54 ha đất (gồm 34,93 ha đất trồng lúa và 14,61 ha đất rừng đặc dụng) để thực hiện 28 dự án đợt 2 năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
(Phụ lục kèm theo)
Trong quá trình thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, nếu có sai số do đo đạc thì diện tích được điều chỉnh theo số liệu thực tế.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐỢT 2 NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT |
Tên dự án |
Mục đích sử dụng |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích sử dụng (ha) |
|
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
I |
Huyện Bến Cầu |
|
|
11 |
5,74 |
|
1 |
Chốt dân quân biên giới Cầu Trắng |
Đất quốc phòng |
CQP |
Xã Tiên Thuận |
0,13 |
|
2 |
Đào mương thoát nước cặp bờ tả kênh Long Khánh 8 |
Đất thủy lợi |
DTL |
Xã Long Khánh |
0,30 |
|
3 |
Đào mương thoát nước cặp bờ tả kênh Long Giang |
Đất thủy lợi |
DTL |
Xã Long Giang |
0,24 |
|
4 |
Láng nhựa đường bao thị trấn |
Đất giao thông |
DGT |
Thị trấn Bến Cầu |
0,42 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Long Khánh - Bàu Nổ (đoạn từ trường THCS Long Khánh đến giáp đường tuần tra biên giới) |
Đất giao thông |
DGT |
Xã Long Khánh |
0,20 |
|
6 |
Nâng cấp sỏi phún tuyến đường từ nhà ông 10 Tài đến nhà ông Lắng |
Đất giao thông |
DGT |
Xã Long Thuận |
0,20 |
|
7 |
Dự án hoạt động khoáng sản |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
Xã Long Thuận |
3,20 |
|
8 |
Sỏi phún đường nội đồng ấp Thuận Đông |
Đất giao thông |
DGT |
Xã Lợi Thuận |
0,14 |
|
9 |
Sỏi phún đường Lợi Thuận 7 nối dài |
Đất giao thông |
DGT |
Xã Lợi Thuận |
0,45 |
|
10 |
Cầu T5 xã Lợi Thuận |
Đất giao thông |
DGT |
Xã Lợi Thuận |
0,24 |
|
11 |
Cầu T6 xã Lợi Thuận |
Đất giao thông |
DGT |
Xã Lợi Thuận |
0,22 |
|
II |
Huyện Tân Biên |
|
|
1 |
6,10 |
|
1 |
Nhà máy chế biến tinh bột khoai mì |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
Xã Tân Bình |
6,10 |
|
III |
Huyện Tân Châu |
|
|
1 |
0,55 |
|
1 |
Dự án vị trí móng cột và Trạm cắt - Nhà máy điện mặt trời Bách khoa Á Châu 1 và Trí Việt 1 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
Xã: Tân Hưng, Tân Phú |
0,55 |
|
IV |
Thành phố Tây Ninh |
|
|
2 |
9,86 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Tấn Phát |
Đất giao thông |
DGT |
Phường: Ninh Sơn, Ninh Thạnh |
0,86 |
|
2 |
Khu đô thị có chức năng hỗn hợp - Trung tâm hành chính thành phố Tây Ninh (giai đoạn 1) |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
Phường: Ninh Sơn, Phường Hiệp Ninh |
9,00 |
|
V |
Huyện Châu Thành |
|
|
3 |
4,09 |
|
1 |
Nhà máy sấy, xay xát lúa |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
Xã Thanh Điền |
1,40 |
|
2 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
Xã Ninh Điền |
0,62 |
|
3 |
Dự án Nuôi trồng thủy sản |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Xã Thái Bình |
2,07 |
|
VI |
Huyện Gò Dầu |
|
|
6 |
4,94 |
|
1 |
Khu di tích lịch sử Căn cứ lõm vùng ruột huyện Gò Dầu |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
Xã Phước Thạnh |
1,10 |
|
2 |
Nhà máy chế biến gỗ |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
Xã Thạnh Đức |
0,80 |
|
3 |
Mở rộng đường Phước Trạch - Hiệp Thạnh - Phước Thạnh |
Đất giao thông |
DGT |
Xã: Phước Trạch, Hiệp Thạnh, Phước Thạnh |
1,00 |
|
4 |
Dự án nâng cấp mở rộng, Đường Hương lộ 1 (làm mương) |
Đất thủy lợi |
DTL |
Xã: Thanh Phước, Phước Đông |
0,20 |
|
5 |
Dự án sản xuất gạch theo công nghệ Tuy nen |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
Xã Phước Đông |
1,4 |
|
6 |
Dự án lộ ra 110kV Trạm 220kV Tây Ninh 2 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
Xã Bàu Đồn |
0,44 |
|
VII |
Huyện Trảng Bàng |
|
|
1 |
2,18 |
|
1 |
Dự án sản xuất gạch theo công nghệ Tuy nen |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
Xã An Tịnh |
2,18 |
|
VIII |
Huyện Dương Minh Châu |
|
|
2 |
1,47 |
|
1 |
Dự án Cửa hàng kinh doanh xăng dầu của Nhà đầu tư Nguyễn Thị Thanh Hiền |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
Xã Truông Mít |
0,99 |
|
2 |
Dự án Cửa hàng kinh doanh xăng dầu của Công ty TNHH MTV Huỳnh Công Minh |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
Xã Truông Mít |
0,48 |
|
IX |
Dự án liên huyện Tân Châu, Tân Biên, Châu Thành, Bến cầu và Trảng Bàng |
|
|
1 |
|
14,61 |
1 I |
Dự án Đường tuần tra biên giới |
Đất giao thông |
DGT |
Huyện: Tân Châu, Tân Biên, Châu Thành, Bến cầu, Trảng Bàng |
|
14,61 (huyện Tân Biên: 11,5; huyện Châu Thành: 3,11) |
|
Tổng cộng |
|
|
28 |
34,93 |
14,61 |