Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
Số hiệu: 695/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 31/12/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 695/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Quyết định số 2127/QĐ-TTg ngày 30/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 2426/QĐ-TTg ngày 28/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, bổ sung quy hoạch đến năm 2025;

Căn cứ Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 25/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh phát triển nhà ở xã hội;

Căn cứ Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 23/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ về một số giải pháp thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển ổn định, lành mạnh;

Căn cứ Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán lập Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2137/TTr-SXD ngày 18/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2025 (Kế hoạch kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Như Điều 2; (Thi hành)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Các PCVP
UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (A )

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 695 /QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Thực hiện quy định của Luật Nhà ở ngày 25/11/2014, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Quyết định số 2127/QĐ-TTg ngày 30/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030; triển khai thực hiện Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Căn cứ tình hình thực tế phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2025, với các nội dụng cụ thể sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

a) Phát triển nhà ở phù hợp với nguồn lực nhà nước và xã hội để cụ thể hóa thực hiện mục tiêu Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh đến năm 2030 theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.

b) Chú trọng đến giải quyết nhu cầu nhà ở cho các đối tượng chính sách xã hội. Đảm bảo mối quan hệ hài hòa giữa phát triển kinh tế, tăng trưởng dân số và xây dựng nhà ở phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển nhà ở, nhà ở xã hội của tỉnh và đặc điểm tình hình của từng địa bàn dân cư, khu công nghiệp.

c) Huy động các nguồn lực từ các thành phần kinh tế tham gia đầu tư, phát triển nhà ở, góp phần thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương; đáp ứng nhu cầu cải thiện chỗ ở của nhân dân.

2. Yêu cầu

a) Bám sát các nội dung Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh đến năm 2030 đã được ban hành theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 26/6/2014; căn cứ Tổng điều tra Dân số và nhà ở năm 2019 và tình hình phát triển thực tế về nhà ở, khả năng cân đối từ nguồn ngân sách, nhu cầu của thị trường để phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025 cho phù hợp.

b) Các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Tuyên Quang tổ chức triển khai thực hiện bảo đảm kịp thời, có hiệu quả kế hoạch này.

c) Các chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các nội dung kế hoạch và quy định của pháp luật; tập trung các nguồn lực để triển khai thực hiện dự án đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình.

II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH

1. Chỉ tiêu về nhu cầu diện tích tăng thêm, đất ở và nhu cầu vốn giai đoạn 2021-2025

TT

Loại nhà ở

Diện tích nhà ở tăng thêm (m2)

Đất ở (ha)

Nhu cầu vốn (tỷ đồng)

1

Nhà ở thương mại

906.211

165,8

9.714,6

2

Nhà ở dân tự xây

5.230.518

957,1

31.383,1

3

Nhà ở công vụ

8.340

0,0

33,4

4

Nhà ở xã hội

47.000

8,6

503,8

5

Nhà ở cho người có công

10.710

2,0

42,8

6

Nhà ở cho hộ nghèo

472.860

86,5

1.891,4

7

Nhà ở công nhân

50.000

9,1

536,0

8

Nhà ở sinh viên

23.000

4,2

246,6

9

Nhà ở tái định cư

175.000

32,0

1.876,0

 

Tổng cộng

6.923.639

1.265,4

46.227,7

2. Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2025

a) Kế hoạch về diện tích nhà ở bình quân và chất lượng nhà ở

Diện tích nhà ở bình quân tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025 là 27,3m2/người, diện tích nhà ở tối thiểu đến đến năm 20258,0 m2/người, phấn đấu đến năm 2025 xóa nhà đơn sơ.

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch 2021

Kế hoạch 2022

Kế hoạch 2023

Kế hoạch 2024

Kế hoạch 2025

1

Diện tích nhà ở bình quân

m2/người

25,0

25,5

26,1

26,7

27,3

2

Tỷ lệ nhà kiên cố

%

52,0

53,0

55,0

58,0

62,0

3

Tỷ lệ nhà đơn sơ

%

4,5

4,0

3,0

1,5

0,0

b) Kế hoạch về diện tích nhà ở cần tăng thêm theo từng năm

Tổng diện tích nhà ở tăng thêm giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang khoảng 6.923.700 m2. Trong đó, chủ yếu là nhà ở do dân tự xây dựng (chiếm khoảng 75%).

STT

Loại nhà ở

Diện tích nhà ở cần tăng thêm theo từng năm (m2)

Giai đoạn 2021-2025

2021

2022

2023

2024

2025

1

Nhà ở thương mại

 906.211

 181.242

 181.242

 181.242

 181.242

 181.242

2

Nhà ở dân tự xây

 5.230.518

 1.046.104

 1.046.104

 1.046.104

 1.046.104

 1.046.104

3

Nhà ở công vụ

 8.340

1.668

1.668

1.668

 1.668

 1.668

4

Nhà ở xã hội

 47.000

9400

9400

 9.400

 9.400

 9.400

5

Nhà ở cho người có công

 10.710

 2.178

 2.133

 2.133

 2.133

2133

6

Nhà ở cho hộ nghèo

 472.860

 94.572

 94.572

 94.572

 94.572

 94.572

7

Nhà ở cho công nhân

 50.000

10.000

10.000

10000

 10.000

 10.000

8

Nhà ở sinh viên

 23.000

4.600

4.600

4.600

 4.600

 4.600

9

Nhà ở tái định cư

 175.000

35.000

 35.000

 35.000

 35.000

 35.000

 

Tổng cộng

 6.923.639

 1.384.764

 1.384.719

 1.384.719

 1.384.719

 1.384.719

c) Kế hoạch về nhu cầu vốn để phát triển nhà ở theo từng năm

Tổng nhu cầu vốn để phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang khoảng 46.227,7 tỷ đồng. Trong đó, chủ yếu huy động các nguồn vốn của các doanh nghiệp, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân để xây dựng nhà ở.

STT

Loại nhà ở

Nhu cầu vốn để phát triển nhà ở theo từng năm (tỷ đồng)

Giai đoạn 2021-2025

2021

2022

2023

2024

2025

1

Nhà ở thương mại

 9.714,6

1942,9

1942,9

1942,9

1942,9

1942,9

2

Nhà ở dân tự xây

 31.383,1

6276,6

6276,6

6276,6

6276,6

6276,6

3

Nhà ở công vụ

 33,4

6,7

6,7

6,7

6,7

6,7

4

Nhà ở xã hội

 503,8

100,8

100,8

100,8

100,8

100,8

5

Nhà ở cho người có công

 42,8

8,7

8,5

8,5

8,5

8,5

6

Nhà ở cho hộ nghèo

 1.891,4

378,3

378,3

378,3

378,3

378,3

7

Nhà ở cho công nhân

 536,0

107,2

107,2

107,2

107,2

107,2

8

Nhà ở sinh viên

 246,6

49,3

49,3

49,3

49,3

49,3

 

Nhà ở tái định cư

 1.876,0

375,2

375,2

375,2

375,2

375,2

 

Tổng cộng

 46.227,7

 9.245,7

 9.245,5

 9.245,5

 9.245,5

 9.245,5

d) Kế hoạch sử dụng đất tăng thêm theo từng năm

STT

Loại nhà ở

Diện tích sử dụng đất cần tăng thêm theo từng năm (ha)

Giai đoạn 2021-2025

2021

2022

2023

2024

2025

1

Nhà ở thương mại

 165,8

33,2

33,2

33,2

33,2

33,2

2

Nhà ở dân tự xây

 957,1

191,4

191,4

191,4

191,4

191,4

3

Nhà ở công vụ

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

4

Nhà ở xã hội

 8,6

1,7

1,7

1,7

1,7

1,7

5

Nhà ở cho người có công

 2,0

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

6

Nhà ở cho hộ nghèo

 86,5

17,3

17,3

17,3

17,3

17,3

7

Nhà ở cho công nhân

 9,1

1,8

1,8

1,8

1,8

1,8

8

Nhà ở sinh viên

 4,2

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

9

Nhà ở tái định cư

 32,0

6,4

6,4

6,4

6,4

6,4

 

Tổng cộng

1265,4

253,1

253,1

253,1

253,1

253,1

đ) Kế hoạch số căn nhà tăng thêm nhà ở theo từng năm

STT

Loại nhà ở

Số căn nhà tăng thêm theo từng năm (căn)

Giai đoạn 2021-2025

2021

2022

2023

2024

2025

1

Nhà ở thương mại

4531

906

906

906

906

906

2

Nhà ở dân tự xây

26153

5231

5231

5231

5231

5231

3

Nhà ở công vụ

139

28

28

28

28

28

4

Nhà ở xã hội

783

157

157

157

157

157

5

Nhà ở cho người có công

238

48

47

47

47

47

6

Nhà ở cho hộ nghèo

10508

2102

2102

2102

2102

2102

7

Nhà ở cho công nhân

1111

222

222

222

222

222

8

Nhà ở sinh viên

511

102

102

102

102

102

9

Nhà ở tái định cư

1458

292

292

292

292

292

 

Tổng cộng

 45.433

9087

9086

9086

9086

9086

3. Danh mục các dự án phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025

TT

Tên dự án

Địa điểm

Diện tích đất ở (ha)

 Diện tích sàn (m2)

 Số người đáp ứng

 Diện tích đất nhà ở xã hội (ha)

I

Thành phố Tuyên Quang

1

Khu đô thị tại phường Mỹ Lâm (VinGroup)

Phường Mỹ Lâm

133,56

2.865.600

 

 

2

Khu nghỉ dưỡng suối khoáng nóng Mỹ Lâm (SunGroup)

Phường Mỹ Lâm

140

 

 

 

3

Dự án khu đô thị Thành Hưng City 1

 Phường Tân Quang; Phường Phan Thiết

30,5

274.500

5.490

6,1

4

Dự án khu đô thị Thành Hưng City 2

 Phường Ỷ La

24,4

219.600

4.392

5

5

Dự án Khu đô thị Thành Hưng Mimosa

 Phường An Tường

24,5

220.500

4.410

4,8

6

Dự án Khu đô thị sinh thái Phú Lâm city

 Phường Mỹ Lâm

8,9

80.100

1.602

 

7

Dự án Khu đô thị An Mỹ Hưng

 Phường Đội Cấn

6,7

60.300

1.206

 

8

Dự án Khu đô thị dịch vụ và dân cư Nông Tiến

 Phường Nông Tiến

11,7

105.300

2.106

2,4

9

Dự án khu nhà ở Đông Bắc

 Phường Nông Tiến

5,0

45.000

900

 

10

Dự án Khu đô thị dịch vụ và dân cư An Phú

 Phường An Tường

16,0

144.000

2.880

3,2

11

Dự án Khu đô thị Đông Sơn

 Phường Hưng Thành

28,4

255.600

5.112

6,3

12

Dự án Khu đô thị mới bên bờ sông Lô

 Phường Hưng Thành

27,2

244.800

4.896

 

13

Khu đô thị sinh thái và dịch vụ thương mại Tình Húc

 Xã An Tường

9,4

84.600

1.692

2

14

Dự án Khu đô thị mới phường Tân Hà

 Phường Tân Hà

33,4

300.600

6.012

7,3

15

Dự án Khu đô thị Kim Phú

 Xã Kim Phú

13,0

117.000

2.340

3,2

16

Khu dân cư sinh thái Phú Mỹ Hưng

 xã Kim Phú, TP Tuyên Quang và xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn

50,0

450.000

9.000

 

17

Khu nhà ở và dịch vụ thương mại Phú Lâm

 Phường Mỹ Lâm

4,0

36.000

720

 

18

Khu đô thị tại thôn Cầu Đá và thôn Liên Thịnh

 Xã Lưỡng Vượng

8,8

78.750

1.575

 

19

Khu phát triển nhà ở đô thị Tuyên Quang tại phường Tân Hà

 Phường Tân Hà

4,2

37.800

756

 

20

Dự án khu đô thị Tuyên Quang

Phường An Tường

48

352.000

6.000

 

21

Khu dân cư sinh thái xã Kim Phú

Xã Kim Phú

7

60.000

1500

 

22

Khu dân cư tổ 14+15

Phường Tân Hà

3,5

31.500

420

 

23

Khu dân cư thôn 6

Xã Lưỡng Vượng

5

45.000

800

 

24

Khu dân cư Tổ 10

Phường An Tường

10

60.000

1200

 

25

Dự án nhà ở công nhân khu CN Long Bình An

Xã Đội Cấn

9,1

40.000

4.000

 

26

Dự án nhà ở xã hội tại Cụm các Khu công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Long Bình An

 

20

180.000

3.600

 

27

Dự án khu nhà ở xã hội Tân Phát

Phường Ỷ La

2,1

47.000

692

 

18.000

195

 

18.000

176

 

II

Huyện Na Hang

1

Cụm dân cư tại thị trấn Na Hang

Thị trấn Na Hang

6

12.000

240

 

III

Huyện Yên Sơn

1

Dự án khu dân cư sinh thái Mimosa

 Xã Nhữ Khê

117,6

1.058.400

21.168

 

2

Dự án Khu đô thị mới Trung Môn

 

71,5

643.500

12.870

 

3

Quy hoạch khu tái định cư tại xã Đội Bình, huyện Yên Sơn để GPMB thực hiện Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai theo hình thức hợp đồng BOT

Thôn Đồng Giàn, xã Đội Bình

2,5

20.000

152

 

4

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư tại xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

Thôn Cầu Chéo, xã Đội Bình

1,5

12.000

360

 

5

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu Trụ sở UBND xã, Trạm Y tế xã, Trường Tiểu học, Trường Mầm non, Chợ Trung tâm và khu dân cư xã Kim Quan, huyện Yên Sơn

Thôn Làng Nhà, xã Kim Quan

1

8.000

208

 

6

Quy hoạch trụ sở xã, trạm y tế, sân thể thao và Khu dân cư Thái Bình

Thôn 5, thôn 6, xã Thái Bình

0,24

1.900

68

 

7

Quy hoạch khu dân cư và Trạm y tế xã Hùng Lợi

Thôn Làng Coóc, xã Hùng Lợi

0,4

3.200

80

 

8

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân

Thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân

0,98

7.800

300

 

9

Quy hoạch khu tái định cư tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn để GPMB thực hiện Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai theo hình thức hợp đồng BOT

Thôn Đồng Thắng, xã Nhữ Khê

3

24.000

208

 

10

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành,

Thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành

0,5

4.000

150

 

11

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn 14, xã Trung Môn

Thôn 14, xã Trung Môn

2,65

21.000

900

 

12

Dự án nhà ở sinh viên Đại học Tân Trào

 

4,0

12.000

240

 

IV

Huyện Hàm Yên

1

Khu đô thị tại tổ dân phố Cầu mới

Thị trấn Tân Yên

9,8

88.200

1.470

 

2

Khu dân cư mới xã Tân Thành

Huyện Hàm Yên

2

30.000

500

 

3

Khu đô thị Tổ dân phố Cầu Mới

Thị trấn Tân Yên

9,8

80.000

1.200

 

4

Khu dân cư xã Phù Lưu

Xã Phù Lưu

5,0

33.700

680

 

5

Khu dân cư Xã Tân Thành

Xã Tân Thành

3,0

30.000

600

 

V

Huyện Sơn Dương

1

Dự án xây dựng nhà ở Khu du lịch sinh thái và dịch vụ thể thao Sơn Dương (khu B)

 Thị trấn Sơn Dương

49,9

449.100

7.485

 

2

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới tổ dân phố Cơ Quan

 Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương

9,8

88.200

1.470

 

3

Khu đô thị mới bên bờ sông Phó Đáy

Thị trấn Sơn Dương

4,4

140.000

1.900

 

4

Khu dân cư thôn Đá Trơn

Xã Đông Thọ

1,6

30.000

400

 

5

Khu dân cư xứ đồng Cống Khổng

Xã Hồng Lạc

0,8

18.000

250

 

6

Khu dân cư thông Lõng Khu

Xã Sơn Nam

1,6

35.000

500

 

7

Khu dân cư thôn Văn Bảo

Xã Sơn Nam

0,5

12.000

200

 

8

Khu dân cư thôn Quyết Thắng

Xã Sơn Nam

0,6

13.500

250

 

9

Khu dân cư thôn Ninh Bình

Xã Ninh Lai

1,3

18.000

260

 

10

Khu dân cư và chợ Xã Đại Phú

Xã Đại Phú

3,7

50.000

750

 

11

Khu dân cư thôn Phú Thọ 1

Xã Trường Chinh

0,5

12.000

160

 

12

Khu dân cư thôn Ấm Thắng

Xã Thượng Ấm

0,3

6.500

90

 

13

Khu dân cư thôn Ninh Lai và Cây Đa 2

Xã Ninh Lai

2

45.000

600

 

14

Khu dân cư và chợ xã Tú Thịnh

Xã Tú Thịnh

0,6

15.000

200

 

15

Khu dân cư xã Văn Phú

Xã Văn Phú

1,0

24.000

300

 

16

Khu dân cư thôn Tân Thịnh

Xã Văn Phú

0,17

3.500

50

 

17

Khu dân cư thôn Lương Thiện

Xã Trường Chinh

1,1

10.000

130

 

18

Khu dân cư thôn Cả

Xã Tân Trào

0,6

12.000

160

 

19

Khu dân cư tổ dân phố Tân An

Thị trấn Sơn Dương

0,6

14.000

200

 

20

Khu đô thị tại thị trấn Sơn Dương

 Thị trấn Sơn Dương

14,0

126.000

2.100

 

VI

Huyện Chiêm Hóa

1

Dự án xây dựng khu đô thị mới Gia Hưng Global tại tổ dân phố Vĩnh Thịnh

 Thị trấn Vĩnh Lộc

9,8

88.200

1.470

 

2

Quy hoạch chi tiết điểm tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng xây dựng công trình Trụ sở Bảo hiểm xã hội và các công trình trên địa bàn huyện Chiêm Hóa

 Thị trấn Vĩnh Lộc

0,8

7.200

120

 

3

Quy hoạch chi tiết khu đô thị tại tổ Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc

 Thị trấn Vĩnh Lộc

10,0

90.000

1.500

 

4

Quy hoạch chi tiết và xây dựng điểm dân cư thôn Đóng, xã Hùng Mỹ

 Xã Hùng Mỹ

0,3

2.700

45

 

5

Quy hoạch chi tiết và xây dựng điểm dân cư thôn Hợp Long 1, xã Yên Nguyên

 Xã Yên Nguyên

0,5

4.860

81

 

6

Quy hoạch chi tiết và xây dựng điểm dân cư thôn Soi Trinh, xã Trung Hòa

 Xã Trung Hòa

1,6

14.400

240

 

7

Quy hoạch chi tiết và xây dựng điểm dân cư thôn Trục Trì, xã Yên Nguyên

 Xã Yên Nguyên

0,9

8.100

135

 

8

Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư và chỉnh trang đô thị tại tổ Đồng Tụ, thị trấn Vĩnh Lộc

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,31

3.000

45

 

9

Quy hoạch chi tiết khu dân cư Bản Chỏn, thôn Bản Chỏn, xã Phúc Sơn

Xã Phúc Sơn

0,68

7.000

100

 

10

Quy hoạch chi tiết khu dân cư trung tâm xã Tân Mỹ, thôn Bản Tụm, xã Tân Mỹ

Xã Tân Mỹ

0,91

8.500

140

 

11

Quy hoạch chi tiết khu dân cư thôn Càng Nộc, xã Hòa Phú

Xã Hòa Phú

0,57

6.000

80

 

12

Quy hoạch chi tiết khu dân cư thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh

Xã Phúc Thịnh

0,39

4.000

60

 

13

Khu dân cư Kim Quang (Đồng cột cũ), xã Kim Bình

Xã Kim Bình

1,5

12.000

150

 

14

Khu dân cư Gia Kè, xã Hòa Phú (đường đi xã Nhân Lý, giáp chợ Hòa Phú)

Xã Nhân Lý

1,6

12.500

160

 

15

Khu dân cư Làng Tói, xã Yên Nguyên

Xã Yên Nguyên

1,2

10.000

130

 

16

Khu dân cư thôn Noong Phường, Minh Quang

Xã Minh Quang

1,5

12.000

150

 

17

Khu dân cư thôn thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (giáp cây xăng KM6)

Xã Phúc Thịnh

1,7

15.000

200

 

18

Khu dân cư thôn thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (giáp đường vào Tân Thịnh)

Xã Phúc Phúc

1,2

10.000

130

 

19

Khu dân cư Nà Lừa, xã Trung Hà (cổng UBND xã)

Xã Trung Hà

1,2

10.000

125

 

20

Quy hoạch khu thương mại để cho thuê đất tại đường Đồng Luộc - Phúc Hương

Thị trấn Vĩnh Lộc

1

9.000

110

 

21

Quy hoạch chi tiết và xây dựng điểm dân cư tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc

 Thị trấn Vĩnh Lộc

1,3

11.700

195

 

VII

Huyện Lâm Bình

1

Cụm dân cư khu vực trung tâm huyện Lâm Bình

Xã Lăng Căn

2

36.000

600

 

2

Khu dân cư xã Bình An, huyện Lâm Bình

Xã Bình An

0,5

9.000

200

 

3

Khu dân cư xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình

Xã Hồng Quang

0,7

12.000

250

 

4

Khu dân cư xã Thượng Lâm

Xã Thượng Lâm

1,0

18.000

300

 

5

Khu dân cư xã Thổ Bình

Xã Thổ Bình

1,0

18.000

300

 

6

Khu dân cư xã Xuân Lập

Xã Xuân Lập

0,5

9.000

200

 

7

Khu dân cư xã Phúc Yên

Xã Phúc Yên

0,7

12.000

250

 

8

Khu dân cư xã Khuôn Hà

Xã Khuôn Hà

0,7

12.000

250

 

4. Kế hoạch phát triển nhà ở hàng năm của từng huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Có phụ lục chi tiết kèm theo).

5. Các nhóm giải pháp chính

5.1. Giải pháp về quy hoạch và đất đai

a) Tổ chức lập, phê duyệt các quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết trên địa bàn các huyện, thành phố, bố trí quỹ đất cho các loại nhà ở nhất là nhà ở xã hội theo quy định của pháp luật về nhà ở và pháp luật có liên quan.

b) Yêu cầu Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại, dự án phát triển đô thị, không phân biệt quy mô diện tích đất phải dành 20% tổng diện tích đất ở trong các đồ án quy hoạch chi tiết hoặc tổng mặt bằng được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, đã đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật dành để xây dựng nhà ở xã hội theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP .

5.2. Giải pháp vvốn để phát triển nhà

a) Tiếp tục rà soát đối tượng là hộ nghèo, người có công với cách mạng, bố trí ngân sách hàng năm của tỉnh để hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo theo tiêu chí mới.

b) Huy động các nguồn lực, khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia phát triển nhà ở, đặc biệt là nhà ở xã hội theo hình thức xã hội hóa mà không phải đầu tư từ ngân sách của địa phương (theo quy định tại Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội) để bán, cho thuê hoặc thuê mua theo quy định của pháp luật về xây dựng.

c) Hướng dẫn thực hiện vay vốn ưu đãi từ Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc từ các tổ chức tín dụng do Nhà nước chỉ định theo quy định tại Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.

d) Tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm nâng cao giá trị đất đai, tạo nguồn vốn ngân sách để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội cho thuê.

đ) Phát triển mô hình Quỹ tín dụng cộng đồng tạo điều kiện để người dân giúp đỡ nhau tự cải tạo, chỉnh trang nhà ở.

e) Tập trung ưu tiên đầu tư hạ tầng kết nối với các dự án phát triển nhà ở, mời gọi một số nhà đầu tư có uy tín và tiềm lực để phát triển một số dự án khu đô thị, trong đó có nhà ở thương mại và nhà ở xã hội, tạo động lực và điều kiện thúc đẩy phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh.

g) Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế đầu tư xây dựng nhà trọ để thúc đẩy các hộ dân tự đầu tư xây dựng, tạo lập quỹ nhà ở xã hội là nhà trọ cho công nhân, người lao động, sinh viên thuê trên địa bàn tỉnh.

5.3. Giải pháp về phát triển các công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đấu nối với các dự án phát triển nhà ở

a) Huy động các nguồn vốn để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội theo quy hoạch, tạo điều kiện hình thành các dự án phát triển nhà ở đồng bộ.

b) Yêu cầu các chủ đầu tư dự án nhà ở phải thực hiện triển khai xây dựng hoàn thiện đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội song song với việc phát triển nhà ở; tỉnh sẽ hỗ trợ đấu nối dự án với hệ thống hạ tầng chung của tỉnh.

5.4. Về các nhóm giải pháp khác

a) Rà soát các dự án phát triển nhà ở, khu đô thị mới, trên cơ sở cân đối nhu cầu chung về các loại nhà ở trên địa bàn theo Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở đã được phê duyệt.

b) Tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh bất động sản (quản lý hoạt động của các cá nhân, tổ chức hành nghề môi giới bất động sản trên địa bàn; quản lý việc thành lập, hoạt động của các sàn giao dịch bất động sản, văn phòng môi giới nhà đất); quản lý chặt chẽ việc chuyển quyền sử dụng đất, tạo điều kiện thuận lợi cho các hộ dân được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

c) Công khai các dự án trên các phương tiện đại chúng để người dân có thể trực tiếp mua nhà ở với các chủ đầu tư, tránh trường hợp mua lại từ nhà đầu cơ, gây thất thu về thuế của Nhà nước; tổ chức dịch vụ công để cung cấp thông tin về quy hoạch phát triển nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn.

d) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, rà soát việc triển khai các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án bất động sản; có biện pháp xử lý kịp thời đối với những dự án xây dựng sai quy định, dự án chậm tiến độ, dự án không phù hợp với quy hoạch đã được phê duyệt./.

 

Phụ lục: Kế hoạch phát triển nhà ở các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025

1. Thành phố Tuyên Quang

STT

Loại nhà ở

Số căn nhà ở cần tăng thêm theo từng năm (căn)

 Diện tích nhà ở cần tăng thêm theo từng năm (m2)

2021

2022

2023

2024

2025

2021

2022

2023

2024

2025

1

Nhà ở thương mại

544

544

544

544

544

 108.745

 108.745

 108.745

 108.745

 108.745

2

Nhà ở dân tự xây

2911

2911

2911

2911

2911

 582.118

 582.118

 582.118

 582.118

 582.118

3

Nhà ở công vụ

0

0

0

0

0

 0

 0

 0

 0

 0

4

Nhà ở xã hội

157

157

157

157

157

 9.400

 9.400

 9.400

 9.400

 9.400

5

Nhà ở cho người có công

4

4

4

4

4

 180

 180

 180

 180

 180

6

Nhà ở cho hộ nghèo

33

33

33

33

33

 1.485

 1.485

 1.485

 1.485

 1.485

7

Nhà ở cho công nhân

178

178

178

178

178

 8.000

 8.000

 8.000

 8.000

 8.000

8

Nhà ở sinh viên

13

13

13

13

13

 600

 600

 600

 600

 600

9

Nhà ở tái định cư

146

146

146

146

146

 17.500

 17.500

 17.500

 17.500

 17.500

 

Tổng cộng

3985

3985

3985

3985

3985

 728.028

 728.028

 728.028

 728.028

 728.028

 

STT

Loại nhà ở

Diện tích đất sử dụng theo từng năm (ha)

 Vốn theo từng năm (tỷ đồng)

2021

2022

2023

2024

2025

2021

2022

2023

2024

2025

1

Nhà ở thương mại

19,9

19,9

19,9

19,9

19,9

 1.165,7

 1.165,7

 1.165,7

 1.165,7

 1.165,7

2

Nhà ở dân tự xây

106,5

106,5

106,5

106,5

106,5

 3.492,7

 3.492,7

 3.492,7

 3.492,7

 3.492,7

3

Nhà ở công vụ

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

4

Nhà ở xã hội

1,7

1,7

1,7

1,7

1,7

 100,8

 100,8

 100,8

 100,8

 100,8

5

Nhà ở cho người có công

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,7

 0,7

 0,7

 0,7

 0,7

6

Nhà ở cho hộ nghèo

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

 5,9

 5,9

 5,9

 5,9

 5,9

7

Nhà ở cho công nhân

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

 85,8

 85,8

 85,8

 85,8

 85,8

8

Nhà ở sinh viên

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

 6,4

 6,4

 6,4

 6,4

 6,4

9

Nhà ở tái định cư

3,2

3,2

3,2

3,2

3,2

 187,6

 187,6

 187,6

 187,6

 187,6

 

Tổng cộng

133,2

133,2

133,2

133,2

133,2

5045,7

5045,7

5045,7

5045,7

5045,7

2. Huyện Na Hang

STT

Loại nhà ở

Số căn nhà ở cần tăng thêm theo từng năm (căn)

 Diện tích nhà ở cần tăng thêm theo từng năm (m2)

2021

2022

2023

2024

2025

2021

2022

2023

2024

2025

1

Nhà ở thương mại

45

45

45

45

45

 9.062,1

 9.062,1

 9.062,1

 9.062,1

 9.062,1

2

Nhà ở dân tự xây

7

7

7

7

7

 1.388,5

 1.388,5

 1.388,5

 1.388,5

 1.388,5

3

Nhà ở công vụ

4

4

4

4

4

 240,0

 240,0

 240,0

 240,0

 240,0

4

Nhà ở xã hội

0

0

0

0

0

 0

 0

 0

 0

 0

5

Nhà ở cho người có công

2

2

2

2

2

 81

 81

 81

 81

 81

6

Nhà ở cho hộ nghèo

190

190

190

190

190

 8.568

 8.568

 8.568

 8.568

 8.568

7

Nhà ở cho công nhân

6

6

6

6

6

 250

 250

 250

 250

 250

8

Nhà ở sinh viên

0

0

0

0

0

 0

 0

 0

 0

 0

9

Nhà ở tái định cư

22

22

22

22

22

 2.625

 2.625

 2.625

 2.625

 2.625

 

Tổng cộng

276

276

276

276

276

 22.214,6

 22.214,6

 22.214,6

 22.214,6

 22.214,6

 

STT

Loại nhà ở

Diện tích đất sử dụng theo từng năm (ha)

 Vốn theo từng năm (tỷ đồng)

2021

2022

2023

2024

2025

2021

2022

2023

2024

2025

1

Nhà ở thương mại

1,7

1,7

1,7

1,7

1,7

 97,1

 97,1

 97,1

 97,1

 97,1

2

Nhà ở dân tự xây

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

 8,3

 8,3

 8,3

 8,3

 8,3

3

Nhà ở công vụ

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 1,0

 1,0

 1,0

 1,0

 1,0

4

Nhà ở xã hội

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

5

Nhà ở cho người có công

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,324

0,324

0,324

0,324

0,324

6

Nhà ở cho hộ nghèo

1,6

1,6

1,6

1,6

1,6

 34,3

 34,3

 34,3

 34,3

 34,3

7

Nhà ở cho công nhân

0,0

0,05

0,0

0,0

0,0

 2,7

 2,7

 2,7

 2,7

 2,7

8

Nhà ở sinh viên

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

9

Nhà ở tái định cư

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 28,1

 28,1

 28,1

 28,1

 28,1

 

Tổng cộng

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

 171,9

 171,9

 171,9

 171,9

 171,9

3. Huyện Chiêm Hóa

STT

Loại nhà ở

Số căn nhà ở cần tăng thêm theo từng năm (căn)

 Diện tích nhà ở cần tăng thêm theo từng năm (m2)

2021

2022

2023

2024

2025

2021

2022

2023

2024

2025

1

Nhà ở thương mại

45

45

45

45

45

 9.062,1

 9.062,1

 9.062,1

 9.062,1

 9.062,1

2

Nhà ở dân tự xây

208

208

208

208

208

 41.679,9

 41.679,9

 41.679,9

 41.679,9

 41.679,9

3

Nhà ở công vụ

8

8

8

8

8

 492,0

 492,0

 492,0

 492,0

 492,0

4

Nhà ở xã hội

0

0

0

0

0

 0

 0

 0

 0

 0

5

Nhà ở cho người có công

23

23

23

23

23

 1.035

 1.035

 1.035

 1.035

 1.035

6

Nhà ở cho hộ nghèo

457

457

457

457

457

 20.556

 20.556

 20.556

 20.556

 20.556

7

Nhà ở cho công nhân

11

11

11

11

11

 500

 500

 500

 500

 500

8

Nhà ở sinh viên

0

0

0

0

0

 0

 0

 0

 0

 0

9

Nhà ở tái định cư

22

22

22

22

22

 2.625

 2.625

 2.625

 2.625

 2.625

 

Tổng cộng

775

775

775

775

775

 75.950,0

 75.950,0

 75.950,0

 75.950,0

 75.950,0

 

STT

Loại nhà ở

Diện tích đất sử dụng theo từng năm (ha)

 Vốn theo từng năm (tỷ đồng)

2021

2022

2023

2024

2025

2021

2022

2023

2024

2025

1

Nhà ở thương mại

1,7

1,7

1,7

1,7

1,7

 97,1

 97,1

 97,1

 97,1

 97,1

2

Nhà ở dân tự xây

7,6

7,6

7,6

7,6

7,6

 250,1

 250,1

 250,1

 250,1

 250,1

3

Nhà ở công vụ

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 2,0

 2,0

 2,0

 2,0

 2,0

4

Nhà ở xã hội

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

5

Nhà ở cho người có công

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

4,14

4,14

4,14

4,14

4,14

6

Nhà ở cho hộ nghèo

3,8

3,8

3,8

3,8

3,8

 82,2

 82,2

 82,2

 82,2

 82,2

7

Nhà ở cho công nhân

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

 5,4

 5,4

 5,4

 5,4

 5,4

8

Nhà ở sinh viên

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

9

Nhà ở tái định cư

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 28,1

 28,1

 28,1

 28,1

 28,1

 

Tổng cộng

13,8

13,8

13,8

13,8

13,8

 469,1

 469,1

 469,1

 469,1

 469,1

4. Huyện Hàm Yên

STT

Loại nhà ở

Số căn nhà ở cần tăng thêm theo từng năm (căn)

 Diện tích nhà ở cần tăng thêm theo từng năm (m2)

2021

2022

2023

2024

2025

2021

2022

2023

2024

2025

1

Nhà ở thương mại

45

45

45

45

45

 9.062,1

 9.062,1

 9.062,1

 9.062,1

 9.062,1

2

Nhà ở dân tự xây

465

465

465

465

465

 92.955,8

 92.955,8

 92.955,8

 92.955,8

 92.955,8

3

Nhà ở công vụ

2

2

2

2

2

 120,0

 120,0

 120,0

 120,0

 120,0

4

Nhà ở xã hội

0

0

0

0

0

 0

 0

 0

 0

 0

5

Nhà ở cho người có công

7

7

7

7

7

 297

 297

 297

 297

 297

6

Nhà ở cho hộ nghèo

400

400

400

400

400

 18.000

 18.000

 18.000

 18.000

 18.000

7

Nhà ở cho công nhân

6

6

6

6

6

 250

 250

 250

 250

 250

8

Nhà ở sinh viên

0

0

0

0

0

 0

 0

 0

 0

 0

9

Nhà ở tái định cư

22

22

22

22

22

 2.625

 2.625

 2.625

 2.625

 2.625

 

Tổng cộng

946

946

946

946

946

 123.309,9

 123.309,9

 123.309,9

 123.309,9

 123.309,9

 

STT

Loại nhà ở

Diện tích đất sử dụng theo từng năm (ha)

 Vốn theo từng năm (tỷ đồng)

2021

2022

2023

2024

2025

2021

2022

2023

2024

2025

1

Nhà ở thương mại

1,7

1,7

1,7

1,7

1,7

 97,1

 97,1

 97,1

 97,1

 97,1

2

Nhà ở dân tự xây

17,0

17,0

17,0

17,0

17,0

 557,7

 557,7

 557,7

 557,7

 557,7

3

Nhà ở công vụ

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,5

 0,5

 0,5

 0,5

 0,5

4

Nhà ở xã hội

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

5

Nhà ở cho người có công

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

1,188

1,188

1,188

1,188

1,188

6

Nhà ở cho hộ nghèo

3,3

3,3

3,3

3,3

3,3

 72,0

 72,0

 72,0

 72,0

 72,0

7

Nhà ở cho công nhân

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 2,7

 2,7

 2,7

 2,7

 2,7

8

Nhà ở sinh viên

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

9

Nhà ở tái định cư

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 28,1

 28,1

 28,1

 28,1

 28,1

 

Tổng cộng

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

 759,4

 759,4

 759,4

 759,4

 759,4

5. Huyện Yên Sơn

STT

Loại nhà ở

Số căn nhà ở cần tăng thêm theo từng năm (căn)

 Diện tích nhà ở cần tăng thêm theo từng năm (m2)

2021

2022

2023

2024

2025

2021

2022

2023

2024

2025

1

Nhà ở thương mại

91

91

91

91

91

 18.124,2

 18.124,2

 18.124,2

 18.124,2

 18.124,2

2

Nhà ở dân tự xây

740

740

740

740

740

 147.926,2

 147.926,2

 147.926,2

 147.926,2

 147.926,2

3

Nhà ở công vụ

6

6

6

6

6

 384,0

 384,0

 384,0

 384,0

 384,0

4

Nhà ở xã hội

0

0

0

0

0

 0

 0

 0

 0

 0

5

Nhà ở cho người có công

6

6

6

6

6

 270

 270

 270

 270

 270

6

Nhà ở cho hộ nghèo

400

400

400

400

400

 18.018

 18.018

 18.018

 18.018

 18.018

7

Nhà ở cho công nhân

0

0

0

0

0

 0

 0

 0

 0

 0

8

Nhà ở sinh viên

89

89

89

89

89

 4.000

 4.000

 4.000

 4.000

 4.000

9

Nhà ở tái định cư

15

15

15

15

15

 1.750

 1.750

 1.750

 1.750

 1.750

 

Tổng cộng

1347

1347

1347

1347

1347

 190.472,5

 190.472,5

 190.472,5

 190.472,5

 190.472,5

 

STT

Loại nhà ở

Diện tích đất sử dụng theo từng năm (ha)

 Vốn theo từng năm (tỷ đồng)

2021

2022

2023

2024

2025

2021

2022

2023

2024

2025

1

Nhà ở thương mại

3,3

3,3

3,3

3,3

3,3

 194,3

 194,3

 194,3

 194,3

 194,3

2

Nhà ở dân tự xây

27,1

27,1

27,1

27,1

27,1

 887,6

 887,6

 887,6

 887,6

 887,6

3

Nhà ở công vụ

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 1,5

 1,5

 1,5

 1,5

 1,5

4

Nhà ở xã hội

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

5

Nhà ở cho người có công

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

1,08

1,08

1,08

1,08

1,08

6

Nhà ở cho hộ nghèo

3,3

3,3

3,3

3,3

3,3

 72,1

 72,1

 72,1

 72,1

 72,1

7

Nhà ở cho công nhân

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

8

Nhà ở sinh viên

0,7

0,7

0,7

0,7

0,7

 42,9

 42,9

 42,9

 42,9

 42,9

9

Nhà ở tái định cư

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

 18,8

 18,8

 18,8

 18,8

 18,8

 

Tổng cộng

34,8

34,8

34,8

34,8

34,8

 1.218,2

 1.218,2

 1.218,2

 1.218,2

 1.218,2

6. Huyện Sơn Dương

STT

Loại nhà ở

Số căn nhà ở cần tăng thêm theo từng năm (căn)

 Diện tích nhà ở cần tăng thêm theo từng năm (m2)

2021

2022

2023

2024

2025

2021

2022

2023

2024

2025

1

Nhà ở thương mại

91

91

91

91

91

 18.124,2

 18.124,2

 18.124,2

 18.124,2

 18.124,2

2

Nhà ở dân tự xây

748

748

748

748

748

 149.549,6

 149.549,6

 149.549,6

 149.549,6

 149.549,6

3

Nhà ở công vụ

3

3

3

3

3

 192,0

 192,0

 192,0

 192,0

 192,0

4

Nhà ở xã hội

0

0

0

0

0

 0

 0

 0

 0

 0

5

Nhà ở cho người có công

6

6

6

6

6

 270

 270

 270

 270

 270

6

Nhà ở cho hộ nghèo

441

441

441

441

441

 19.836

 19.836

 19.836

 19.836

 19.836

7

Nhà ở cho công nhân

22

22

22

22

22

 1.000

 1.000

 1.000

 1.000

 1.000

8

Nhà ở sinh viên

0

0

0

0

0

 0

 0

 0

 0

 0

9

Nhà ở tái định cư

44

44

44

44

44

 5.250

 5.250

 5.250

 5.250

 5.250

 

Tổng cộng

1354

1354

1354

1354

1354

 194.221,8

 194.221,8

 194.221,8

 194.221,8

 194.221,8

 

STT

Loại nhà ở

Diện tích đất sử dụng theo từng năm (ha)

 Vốn theo từng năm (tỷ đồng)

2021

2022

2023

2024

2025

2021

2022

2023

2024

2025

1

Nhà ở thương mại

3,3

3,3

3,3

3,3

3,3

 194,3

 194,3

 194,3

 194,3

 194,3

2

Nhà ở dân tự xây

27,4

27,4

27,4

27,4

27,4

 897,3

 897,3

 897,3

 897,3

 897,3

3

Nhà ở công vụ

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,8

 0,8

 0,8

 0,8

 0,8

4

Nhà ở xã hội

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

5

Nhà ở cho người có công

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

1,08

1,08

1,08

1,08

1,08

6

Nhà ở cho hộ nghèo

3,6

3,6

3,6

3,6

3,6

 79,3

 79,3

 79,3

 79,3

 79,3

7

Nhà ở cho công nhân

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

 10,7

 10,7

 10,7

 10,7

 10,7

8

Nhà ở sinh viên

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

9

Nhà ở tái định cư

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

 56,3

 56,3

 56,3

 56,3

 56,3

 

Tổng cộng

35,5

35,5

35,5

35,5

35,5

 1.239,8

 1.239,8

 1.239,8

 1.239,8

 1.239,8

7. Huyện Lâm Bình

STT

Loại nhà ở

Số căn nhà ở cần tăng thêm theo từng năm (căn)

Diện tích nhà ở cần tăng thêm theo từng năm (m2)

2021

2022

2023

2024

2025

2021

2022

2023

2024

2025

1

Nhà ở thương mại

45

45

45

45

45

 9.062,1

 9.062,1

 9.062,1

 9.062,1

 9.062,1

2

Nhà ở dân tự xây

152

152

152

152

152

 30.485,7

 30.485,7

 30.485,7

 30.485,7

 30.485,7

4

Nhà ở công vụ

4

4

4

4

4

 240,0

 240,0

 240,0

 240,0

 240,0

5

Nhà ở xã hội

0

0

0

0

0

 0

 0

 0

 0

 0

6

Nhà ở cho người có công

1

0

0

0

0

 45

 -

 -

 -

 -

7

Nhà ở cho hộ nghèo

180

180

180

180

180

 8.109

 8.109

 8.109

 8.109

 8.109

8

Nhà ở cho công nhân

0

0

0

0

0

 0

 0

 0

 0

 0

9

Nhà ở sinh viên

0

0

0

0

0

 0

 0

 0

 0

 0

10

Nhà ở tái định cư

22

22

22

22

22

 2.625

 2.625

 2.625

 2.625

 2.625

 

Tổng cộng

405

404

404

404

404

 50.566,8

 50.521,8

 50.521,8

 50.521,8

 50.521,8

 

STT

Loại nhà ở

Diện tích đất sử dụng theo từng năm (ha)

 Vốn theo từng năm (tỷ đồng)

2021

2022

2023

2024

2025

2021

2022

2023

2024

2025

1

Nhà ở thương mại

1,7

1,7

1,7

1,7

1,7

 97,1

 97,1

 97,1

 97,1

 97,1

2

Nhà ở dân tự xây

5,6

5,6

5,6

5,6

5,6

 182,9

 182,9

 182,9

 182,9

 182,9

4

Nhà ở công vụ

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 1,0

 1,0

 1,0

 1,0

 1,0

5

Nhà ở xã hội

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

6

Nhà ở cho người có công

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,18

0

0

0

0

7

Nhà ở cho hộ nghèo

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

 32,4

 32,4

 32,4

 32,4

 32,4

8

Nhà ở cho công nhân

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

9

Nhà ở sinh viên

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

 0,0

10

Nhà ở tái định cư

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 28,1

 28,1

 28,1

 28,1

 28,1

 

Tổng cộng

9,2

9,2

9,2

9,2

9,2

 341,8

 341,6

 341,6

 341,6

 341,6

 





Quyết định 280/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 27/08/2018

Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015