Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố định mức dự toán bổ sung chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 280/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 07/02/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 280/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG CHUYÊN NGÀNH DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Khánh Hòa tại Tờ trình số 174/TTr-SXD ngày 21 tháng 01 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố một số định mức dự toán bổ sung chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị để các tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Ninh Hòa, thành phố Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan chức năng liên quan trong lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC
DỰ TOÁN BỔ SUNG CHUYÊN NGÀNH DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Nội dung định mức dự toán
Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị bổ sung quy định định mức hao phí cần thiết về vật tư, vật liệu, nhân công và xe máy thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị.
Trong đó:
a) Mức hao phí vật tư, vật liệu: Là số lượng vật tư, vật liệu cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị.
b) Mức hao phí nhân công: Là số lượng ngày công lao động cần thiết của công nhân trực tiếp thực hiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị.
c) Mức hao phí xe máy: Là số lượng ca xe máy thiết bị cần thiết trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị.
2. Các căn cứ xác lập định mức
- Quy trình kỹ thuật thực hiện công tác dịch vụ công ích đô thị hiện đang áp dụng phổ biến tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Các định mức do các đơn vị tư vấn trong tỉnh lập đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt áp dụng.
- Các định mức đã được Bộ Xây dựng ban hành trước đây như: Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD ngày 30 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị); Quyết định số 37/1999/QĐ-BXD ngày 24 tháng 11 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành “Định mức dự toán lắp đặt và bảo trì hệ thống chiếu sáng đô thị”.
3. Kết cấu tập định mức dự toán
Kết cấu của bộ Định mức dự toán bổ sung được trình bày theo chương, loại công tác và định mức cho từng công việc cụ thể, bao gồm:
- Phần I: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
- Phần II: Công viên cây xanh
+ Chương I: Sản xuất cây các loại
+ Chương II: Trồng mới và bảo dưỡng cây các loại
+ Chương III: Duy trì cây xanh
+ Chương IV: Duy trì công viên
- Phần III: Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng
- Phần IV: Thu gom và vận chuyển rác trên đảo, lồng bè
Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác. Mỗi định mức được trình bày gồm: Thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
4. Hướng dẫn áp dụng
- Định mức dự toán bổ sung chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa là căn cứ để lập kế hoạch, lập đơn giá và thanh quyết toán khối lượng cho công tác dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Các nội dung khác được thực hiện theo hướng dẫn tại các tập định mức do Bộ Xây dựng công bố và các quy định hiện hành về quản lý chi phí dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
CÔNG VIÊN CÂY XANH
SẢN XUẤT CÂY CÁC LOẠI
Phân nhóm cây xanh:
Nhóm cây loại 1: Phi lao, bạch đàn, keo tai tượng, keo lá chàm, liễu…
Nhóm cây loại 2: Xà cừ, bàng tán, tếch móng bò, ban, đa, đề, xanh, si, quyếch, me, nhội, sếu, vàng anh…
Nhóm cây loại 3: Chẹo, phượng, lát, bằng lăng tím, bụt mọc, muồng, sữa, mí, dáng hương, trương vân…
Nhóm cây loại 4: Sấu, sưa, long não, sao đen, dầu nước, lan tua…
CX.00100 Sản xuất cây xanh bằng phương pháp gieo trong bể:
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 2 lần, vận chuyển trong phạm vi 300 m, trộn và rải phân, cào san mặt luống.
- Xử lý và chế biến hạt giống, gieo hạt, tưới nước, làm cỏ dại.
- Làm giàn cót che đậy, phun thuốc trừ sâu, kiến.
- Đánh xuất cây, thay đất bể gieo.
Yêu cầu kỹ thuật: Chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật từ khi gieo đến khi ra ngôi.
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Nhóm cây |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
CX.0010 |
Sản xuất cây xanh bằng phương pháp gieo trong bể |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
- Hạt giống |
kg |
0,0062 |
0,0375 |
0,1250 |
0,0062 |
||
- Nước |
m3 |
0,5500 |
0,5500 |
0,5500 |
0,5500 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,0720 |
0,0720 |
0,0720 |
0,0720 |
||
- Lân |
kg |
0,0860 |
0,0860 |
0,0860 |
0,0860 |
||
- Kali |
kg |
0,0860 |
0,0860 |
0,0860 |
0,0860 |
||
- Rơm |
kg |
3,1250 |
3,1250 |
3,1250 |
3,1250 |
||
|
|
- Vôi |
kg |
1,8750 |
1,8750 |
1,8750 |
1,8750 |
- Cót |
m2 |
5,0000 |
5,0000 |
5,0000 |
5,0000 |
||
- Dây thép đen |
kg |
0,1000 |
0,1000 |
0,1000 |
0,1000 |
||
- Thuốc sâu |
lít |
0,0006 |
0,0012 |
0,00125 |
0,0038 |
||
- Hóa chất xử lý hạt |
lít |
0,0400 |
0,0400 |
0,0400 |
0,0400 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
6,3 |
9,13 |
10,9 |
12,26 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CX.00200 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, vận chuyển phân trong phạm vi 300 m, trộn và rải phân.
- Ra ngôi cây, tưới nước, làm cỏ dại, phá vàng, vét luống.
- Phun thuốc trừ sâu, kiến.
- Đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây.
Yêu cầu kỹ thuật: Chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật từ khi ra ngôi đến khi cây có chiều cao theo quy định.
CX.00210 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 1
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao cây (m) |
||||
0,5÷1,5 |
1,6÷2,0 |
2,1÷2,5 |
2,6÷3,0 |
3,1÷5,0 |
||||
CX.0021 |
Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 1 |
Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
- Cây giống |
cây |
11 |
11,6 |
12 |
13 |
13 |
||
- Nước |
m3 |
0,050 |
0,050 |
0,060 |
0,060 |
0,070 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,088 |
0,171 |
0,171 |
0,176 |
0,198 |
||
- Thuốc sâu |
lít |
0,005 |
0,006 |
0,007 |
0,008 |
0,014 |
||
- Dây Nilon |
kg |
0,200 |
0,250 |
0,300 |
0,350 |
0,450 |
||
- Đất màu |
m3 |
0,073 |
0,130 |
0,230 |
0,720 |
2,5 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
5,47 |
7,25 |
9,64 |
12,49 |
16,4 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
CX.00220 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 2
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao cây (m) |
||||
0,5÷1,5 |
1,6÷2,0 |
2,1÷2,5 |
2,6÷3,0 |
3,1÷5,0 |
||||
CX.0022 |
Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 2 |
Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
- Cây giống |
cây |
11 |
11,6 |
12 |
13 |
13 |
||
- Nước |
m3 |
0,050 |
0,050 |
0,060 |
0,060 |
0,070 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,088 |
0,171 |
0,171 |
0,176 |
0,198 |
||
- Thuốc sâu |
lít |
0,005 |
0,006 |
0,007 |
0,008 |
0,014 |
||
- Dây Nilon |
kg |
0,200 |
0,250 |
0,300 |
0,350 |
0,450 |
||
- Đất màu |
m3 |
0,073 |
0,130 |
0,230 |
0,720 |
2,5 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
5,63 |
7,47 |
10,33 |
13,71 |
17,96 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
CX.00230 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 3
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao cây (m) |
||||
0,5÷1,5 |
1,6÷2,0 |
2,1÷2,5 |
2,6÷3,0 |
3,1÷5,0 |
||||
CX.0023 |
Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 3 |
Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
- Cây giống |
cây |
11 |
11,6 |
12 |
13 |
13 |
||
- Nước |
m3 |
0,050 |
0,050 |
0,060 |
0,060 |
0,070 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,121 |
0,174 |
0,182 |
0,192 |
0,211 |
||
- Thuốc sâu |
lít |
0,010 |
0,013 |
0,016 |
0,017 |
0,023 |
||
- Dây Nilon |
kg |
0,200 |
0,250 |
0,300 |
0,350 |
0,450 |
||
- Đất màu |
m3 |
0,073 |
0,130 |
0,230 |
0,720 |
2,5 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
6,93 |
8,77 |
10,67 |
14,46 |
19,08 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
CX.00240 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 4
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao cây (m) |
||||
0,5÷1,5 |
1,6÷2,0 |
2,1÷2,5 |
2,6÷3,0 |
3,1÷5,0 |
||||
CX.0024 |
Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 4 |
Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
- Cây giống |
cây |
11 |
11,6 |
12 |
13 |
13 |
||
- Nước |
m3 |
0,050 |
0,050 |
0,060 |
0,060 |
0,070 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,171 |
0,220 |
0,231 |
0,248 |
0,248 |
||
- Thuốc sâu |
lít |
0,009 |
0,014 |
0,034 |
0,036 |
0,036 |
||
- Dây Nilon |
kg |
0,200 |
0,250 |
0,300 |
0,350 |
0,450 |
||
- Đất màu |
m3 |
0,073 |
0,130 |
0,230 |
0,720 |
2,5 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
8,28 |
10,26 |
13,47 |
19,51 |
24,38 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
CX.00300 Sản xuất hoa giai đoạn cây con
Thành phần công việc:
♦ Ở hộc gieo 15 ngày: (Diện tích gieo 1000 hạt = 1 m2)
- Làm đất 1 lần (rỡ đất, băm vụn đất, cuốc lật đất, phơi ải trong 1 tuần), cào san phẳng, gom rác đổ đi.
- Sàng đất trộn phân, trộn thuốc xử lý đất.
- Chuyển phân ra bể gieo rải phân và đảo phân trên liếp trồng.
- Trộn tro, gieo hạt, phủ đất, cát, lăn trục đè hạt, tưới nước 15 ngày (3 lần/ngày)
- Bứng cây trong bể gieo ra liếp ươm cự ly bình quân 100 m.
- Làm cỏ giữa 2 hộc gieo, dọn vệ sinh, nạo vét đất cũ chuyển đi.
♦ Ở liếp ươm 15 ngày:
- Làm đất 2 lần, chuyển, rải, đảo phân trên liếp, vét rãnh lên liếp, đảo đất san phẳng mặt liếp.
- Trồng cây ra liếp, tưới nước 3 lần/ngày trong 5 ngày đầu, tưới nước 2 lần/ngày trong 10 ngày tiếp theo.
- Làm cỏ liếp ươm 1 lần, rãy cỏ rãnh 1 lần, xới phá váng 1 lần.
- Bón phân, phun thuốc trừ sâu 1 lần.
- Bứng xuất cây bầu đất, dọn dẹp vệ sinh, bồi đất sau khi bứng cây vận chuyển cự ly bình quân 100 m
Yêu cầu kỹ thuật:
- Quy cách cây cao 7-10 cm, có 4-6 lá xanh tốt không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.0030 |
Sản xuất hoa giai đoạn cây con |
Vật liệu |
|
|
- Hạt giống |
kg |
0,025 |
||
- Nước |
m3 |
2,925 |
||
- Tro (trấu) |
m3 |
0,067 |
||
- Phân vô cơ |
kg |
0,838 |
||
- Cát đen |
m3 |
0,003 |
||
- Phân bánh dầu |
kg |
7,200 |
||
- Đất đen |
m3 |
1,400 |
||
- Phân hữu cơ |
kg |
150,0 |
||
- Thuốc sâu |
lít |
0,023 |
||
- Thuốc xử lý đất |
kg |
0,016 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
14,82 |
* Phân bánh dầu: Là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất xơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn cho gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX.00400 Sản xuất hoa ở liếp trồng (từ gieo hạt giống)
Thành phần công việc:
♦ Ở hộc gieo 15 ngày: (Diện tích gieo 1000 hạt = 1 m2)
- Làm đất 1 lần (rỡ đất, băm vụn đất, cuốc lật đất, phơi ải trong 1 tuần), cào san phẳng, gom rác đổ đi.
- Sàng đất trộn phân, trộn thuốc xử lý đất.
- Chuyển phân ra bể gieo rải phân và đảo phân trên liếp trồng.
- Trộn tro, gieo hạt, phủ đất, cát, lăn trục đè hạt, tưới nước 15 ngày (3 lần/ngày)
- Bứng cây trong bể gieo ra liếp ươm cự ly bình quân 100 m.
- Làm cỏ giữa 2 hộc gieo, dọn vệ sinh, nạo vét đất cũ chuyển đi.
♦ Ở liếp trồng 30 ngày:
- Làm đất 2 lần (cuốc lộn đất phơi ải, cào san phẳng, gom rác vận chuyển đổ đi, vét rãnh lên liếp, đập đất)
- Xúc tro phân chuyển đến trộn đều cự ly bình quân 50 m
- Trồng cây ra liếp, tưới nước 2 lần/ngày trong 30 ngày, tỉa chồi nách, làm cỏ 4 lần, vén liếp vun gốc 2 lần.
- Xới phá váng 4 lần, bón thúc 3 lần, phun thuốc bảo vệ thực vật 3 lần.
- Bứng xuất cây bầu đất, dọn dẹp vệ sinh, bồi đất sau khi bứng cây.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 45 ngày, diện tích cây trên liếp 1000 cây = 55 m2.
- Quy cách cây con có một nụ cái nở, nhiều nụ non, lá xanh tốt không sâu bệnh cao từ 20 – 45 cm.
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.0040 |
Sản xuất hoa ở liếp trồng (từ gieo hạt giống) |
Vật liệu |
|
|
- Hạt giống |
kg |
0,025 |
||
- Nước |
m3 |
24,98 |
||
- Tro (trấu) |
m3 |
0,067 |
||
- Phân vô cơ |
kg |
3,279 |
||
- Cát đen |
m3 |
0,003 |
||
- Phân bánh dầu |
kg |
4,400 |
||
- Đất đen |
m3 |
1,200 |
||
- Phân hữu cơ |
kg |
378,0 |
||
- Thuốc trừ sâu |
lít |
0,036 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
47,22 |
* Phân bánh dầu: Là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất xơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn cho gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX.00500 Sản xuất hoa trong bịch (1 cây/1 bịch)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất, phân, tro, trộn đều, cự ly bình quân 50 m.
- Gỡ bịch bẻ miệng, bấm lỗ, vào đất bịch xếp ngay ngắn tại vị trí quy định.
- Chuyển bịch, cây con đến vị trí đặt bịch có bầu đất
- Tưới nước 2 lần/ngày trong 35 ngày, nhổ cỏ 2 lần giữa 2 lô bịch.
- Bón bổ sung phân hữu cơ 1 lần.
- Phun thuốc bảo vệ thực vật 4 lần, bấm đọt tạo tán, giãn bịch cây khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc bịch lên xuống xe cự ly bình quân 50m, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 35 ngày, để có 1000 bịch cây thành phẩm cần khoảng 1100 bịch (kích thước 20 x 25 cm)
- Quy cách: Cây cao 20 - 35 cm, có một hoa cái hé nở, nhiều nụ non lá xanh tốt không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.0050 |
Sản xuất hoa trong bịch (1 cây/1 bịch) |
Vật liệu |
|
|
- Cây con |
cây |
1100 |
||
- Bịch Nilon |
cái |
1100 |
||
- Nước |
m3 |
14,32 |
||
- Lân |
kg |
60,00 |
||
- Tro (trấu) |
m3 |
0,875 |
||
- Phân vô cơ |
kg |
3,110 |
||
- Phân bánh dầu |
kg |
6,600 |
||
- Đất đen |
m3 |
0,875 |
||
- Phân hữu cơ |
kg |
702,0 |
||
- Thuốc trừ sâu |
lít |
0,545 |
||
- Thuốc xử lý đất |
kg |
5,840 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
44,78 |
* Phân bánh dầu: Là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất xơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn cho gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX.00600 Sản xuất hoa trong chậu (3 cây/1 chậu)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất, phân, tro, trộn đều, xúc hỗn hợp đã trộn vào chậu, chuyển xếp chậu vào vị trí.
- Chuyển cây con đến vị trí đặt chậu cây có bầu đất, trồng cây vào chậu.
- Tưới nước 2 lần/ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ xới phá váng 2 lần.
- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần.
- Phun thuốc bảo vệ thực vật 6 lần, làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giãn chậu khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc lên xe.
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
- Thu hồi chậu sau công viên, bốc chậu lên xuống xe, nhổ bỏ cây già.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 100 chậu thành phẩm cần 105 chậu (kích thước 20 x 25 cm)
- Quy cách: Cây cao 20-35 cm, có một hoa cái hé nở, nhiều nụ non lá xanh tốt không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.0060 |
Sản xuất hoa trong chậu (3 cây/1 chậu) |
Vật liệu |
|
|
- Cây con |
cây |
315 |
||
- Chậu |
cái |
105 |
||
- Nước |
m3 |
4,43 |
||
- Lân |
kg |
5,25 |
||
- Tro (trấu) |
m3 |
0,247 |
||
- Phân vô cơ |
kg |
1,78 |
||
- Phân bánh dầu |
kg |
1,26 |
||
- Đất đen |
m3 |
0,247 |
||
- Phân hữu cơ |
kg |
198,0 |
||
- Thuốc trừ sâu |
lít |
0,011 |
||
- Thuốc xử lý đất |
kg |
1,860 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
11,95 |
* Phân bánh dầu: Là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất xơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn cho gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX.00700 Sản xuất hoa trong giỏ (3 cây/1 giỏ)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất, phân, tro, thuốc xử lý đất trộn đều.
- Lót nilon vào giỏ, xúc hỗn hợp đã trộn vào giỏ, chuyển xếp giỏ vào vị trí trồng.
- Chuyển cây con đến vị trí đặt giỏ cây con có bầu đất.
- Trồng cây con vào giỏ, tưới nước 02 lần/ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ, xới phá váng 2 lần.
- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần.
- Phun thuốc bảo vệ thực vật 04 lần, làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giãn giỏ khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc bịch lên xuống xe cự ly bình quân 50 m, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 1000 giỏ cây thành phẩm cần khoảng 1050 giỏ (kích thước 20 x 18 cm)
- Quy cách: Cây có một hoa cái hé nở, nhiều nụ non lá xanh tốt không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 1000 giỏ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.0070 |
Sản xuất hoa trong giỏ (3 cây/1 giỏ) |
Vật liệu |
|
|
- Cây con |
cây |
3150 |
||
- Nilon lót giỏ |
kg |
8,75 |
||
- Giỏ |
cái |
1050 |
||
- Nước |
m3 |
10,80 |
||
- Lân |
kg |
5,250 |
||
- Tro (trấu) |
m3 |
1,780 |
||
- Phân vô cơ |
kg |
17,50 |
||
- Phân bánh dầu |
kg |
10,50 |
||
- Đất đen |
m3 |
1,780 |
||
- Phân hữu cơ |
kg |
1422 |
||
- Thuốc trừ sâu |
lít |
0,189 |
||
- Thuốc xử lý đất |
kg |
8,895 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
45,988 |
* Phân bánh dầu: Là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất xơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn cho gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX.00800 Sản xuất cây hoa bằng phương pháp dâm ngọn
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần.
- Làm giàn, cắt sửa ngọn, dâm ngọn tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật.
- Che đậy mở cót, đánh xuất cây.
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa cái nở, nhiều nụ non, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.0080 |
Sản xuất cây hoa bằng phương pháp dâm ngọn |
Vật liệu |
|
|
- Ngọn giống |
ngọn |
200 |
||
- Nước |
m3 |
0,50 |
||
- Đất màu |
m3 |
0,03 |
||
- Tre đk 80 mm |
cây |
0,10 |
||
- Cót |
m2 |
0,10 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
1,35 |
CX.01400 Sản xuất cây cảnh thông thường (3 cây/1 giỏ)
Thành phần công việc:
♦ Giai đoạn ở vườn ươm (giâm)
- Làm đất 2 lần, san phẳng mặt đất, vét rãnh lên liếp, đập đất, gom rác đổ đi.
- Chuyển phân tro ở cự ly khác nhau, trộn phân, tro, vận chuyển phân ra liếp ươm cự ly bình quân 100 m rải ra liếp và đảo phân trên liếp, che cót chống mưa nắng.
- Tưới nước, gỡ cót che sau khi cây mọc, làm cỏ liếp giâm, xới phá váng, dãy cỏ rãnh vun thành đống đổ xa cự ly bình quân 400 m, phun thuốc bảo vệ thực vật, bứng cây để trồng giản.
- Vệ sinh vườn ươm, gom rác vận chuyển đổ đi, bồi đất san bứng cây trồng giản, vận chuyển đất đổ đều ra liếp.
♦ Giai đoạn ở giỏ:
- Sàn đất, trộn phân, tro, xử lý đất.
- Lót bịch nilon vào giỏ, rọc bịch theo kích thước giỏ, chẻ nẹp cài giỏ.
- Cài giỏ xếp thành hang chờ chuyển cây ra trồng, trồng cây vào giỏ, tưới đẫm, vun đất phủ gốc cây.
- Tưới nước, nhổ cỏ xới phá váng, phun thuốc bảo vệ thực vật, bón thúc, làm cỏ rãnh
- Bốc xếp giỏ lên xuống xe, dọn dẹp vệ sinh khi xuất giỏ.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây cao 20 cm đến 25 cm, có 4 đến 6 lá xanh tốt, không sâu bệnh
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.0140 |
Sản xuất cây cảnh thông thường (3 cây/1 giỏ) |
Vật liệu |
|
|
- Cành giống |
cành |
3600 |
||
- Nilon lót giỏ |
kg |
10 |
||
- Giỏ |
cái |
1200 |
||
- Nước |
m3 |
52,61 |
||
- Lân |
kg |
12,29 |
||
- Tro (trấu) |
m3 |
2,36 |
||
- Phân vô cơ |
kg |
12,29 |
||
- Phân bánh dầu |
kg |
6,00 |
||
- Đất đen |
m3 |
3,23 |
||
- Phân hữu cơ |
kg |
1674 |
||
- Thuốc trừ sâu |
lít |
0,601 |
||
- Thuốc xử lý đất |
kg |
0,240 |
||
- Cót |
m2 |
13,50 |
||
- Tre |
cây |
1,62 |
||
- Dây thép 1mm |
kg |
2,34 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
107,56 |
* Phân bánh dầu: Là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất xơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn cho gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX.01500 Sản xuất cây hàng rào
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 2 lần, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300 m, trộn và rải phân.
- Xử lý và gieo hạt, phủ đất, làm cỏ, bón phân thúc, che đậy mở cót, tỉa cây, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây.
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có 4 đến 6 lá xanh tốt, không sâu bệnh.
CX.01501 Sản xuất cây bằng phương pháp gieo trong bể
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.01501 |
Sản xuất cây bằng phương pháp gieo trong bể |
Vật liệu |
|
|
- Hạt giống |
gram |
0,125 |
||
- Nước |
m3 |
0,300 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,347 |
||
- Lân |
kg |
0,087 |
||
- Kali |
kg |
0,087 |
||
- Cót che đậy |
m2 |
0,700 |
||
- Thuốc sâu |
lít |
0,0038 |
||
- Đất màu |
m3 |
1,270 |
||
- Vôi |
kg |
1,875 |
||
- Rơm |
kg |
3,125 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
10,45 |
CX.01502 Sản xuất cây bằng phương pháp dâm cành
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.01502 |
Sản xuất cây hàng rào bằng phương pháp dâm cành |
Vật liệu |
|
|
- Cành giống |
đoạn |
1200 |
||
- Nước |
m3 |
0,350 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,198 |
||
- Lân |
kg |
0,050 |
||
- Kali |
kg |
0,050 |
||
- Thuốc sâu |
lít |
0,002 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
10,34 |
TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY
CX.10030 Vận chuyển cây xanh bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Bốc lên xe bằng cẩu, cự ly vận chuyển phạm vi 5 km
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước bầu đất (m) |
||
0,7x0,7x0,7 |
0,6x0,6x0,6 |
0,4x0,4x0,4 |
||||
CX.1003 |
Vận chuyển cây xanh bằng cơ giới |
Nhân công |
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,1 |
0,08 |
0,06 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
- Cần cẩu bánh hơi 3T |
ca |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
||
- Ô tô tải 2T |
ca |
0,056 |
0,042 |
0,033 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5 km, thì hao phí ô tô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 với 1 km tiếp theo.
CX.10100 Trồng, bảo dưỡng cây xanh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây.
- Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao.
- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30 m.
- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4 cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng ngã.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước bầu (m) |
||
0,7x0,7x0,7 |
0,6x0,6x0,6 |
0,4x0,4x0,4 |
||||
CX.1011 |
Trồng cây xanh |
Vật liệu |
|
|
|
|
- Cây trồng |
cây |
1 |
1 |
1 |
||
- Nẹp gỗ 0,03x0,05 dài 0,3 m |
cây |
4 |
4 |
3 |
||
- Cọc chống dài bq 2,5 m |
cây |
4 |
4 |
3 |
||
- Bao bố |
cái |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
||
- Đinh |
kg |
0,05 |
0,05 |
0,02 |
||
- Nước |
m3 |
0,02 |
0,012 |
0,004 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
1,026 |
0,602 |
0,294 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
CX.10130 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
Thành phần công việc:
- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: Tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 ngày.
Đơn vị tính: 1 cây/90 ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Nước giếng Bơm điện |
Nước giếng Bơm xăng |
||||
CX.10130a |
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng |
Nhân công |
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,695 |
0,695 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Máy bơm điện 1,5 KW |
ca |
0,0792 |
- |
||
- Máy bơm xăng 3 CV |
ca |
- |
0,0396 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
Đơn vị tính: 1 cây/90 ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Xe bồn |
Nước máy |
||||
CX.10130b |
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng |
Vật liệu |
|
|
|
- Nước |
m3 |
1,2 |
1,2 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,695 |
0,695 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Xe bồn |
ca |
0,042 |
- |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
CX.10140 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2 m
- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100 m.
- Trồng cỏ vào các bồn
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.1014 |
Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) |
Vật liệu |
|
|
- Cỏ lá gừng |
m2 |
1 |
||
- Phân hữu cơ |
kg |
2 |
||
- Nước |
m3 |
0,015 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,05 |
Ghi chú: Đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số đầm tơi là 1,3).
CX.10150 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng
(Kích thước bồn bình quân 3 m2 cỏ)
Đơn vị tính: 1 bồn/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.1015 |
Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng |
Vật liệu |
|
|
- Nước |
m3 |
0,9 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,32 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe bồn 5 m3 |
ca |
0,03 |
II. Trồng mới và bảo dưỡng cây hoa, cây cảnh, cây hàng rào và thảm cỏ
CX.10200 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m.
- Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) m.
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến các hố trồng.
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đánh vừng giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/1 cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng nilon, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước bầu (cm) |
||||||
15x15 |
20x20 |
30x30 |
40x40 |
50x50 |
60x60 |
70x70 |
|||
CX.1020 |
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây trồng |
cây |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
- Dây Nilon |
kg |
|
0,025 |
0,035 |
0,045 |
0,07 |
0,075 |
0,10 |
|
|
- Cọc chống |
cây |
|
|
|
|
3 |
3 |
3 |
|
- Nước |
m3 |
0,004 |
0,005 |
0,006 |
0,008 |
0,01 |
0,012 |
0,016 |
|
- Phân hữu cơ |
kg |
2,000 |
2,5 |
3,000 |
5,000 |
6,000 |
7,500 |
9,000 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,03 |
0,037 |
0,054 |
0,076 |
0,110 |
0,146 |
0,199 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
CX.10300 Trồng hoa công viên (bao gồm hoa ngắn ngày và hoa dài ngày)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại hoa |
|
Cây |
Giỏ |
||||
CX.1030 |
Trồng hoa công viên |
Vật liệu |
|
|
|
- Hoa cây |
cây |
2500 |
|
||
- Hoa giỏ |
giỏ |
|
1600 |
||
- Nước |
m3 |
1,5 |
1,5 |
||
- Phân hữu cơ, phân ủ |
kg |
300 |
300 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
3,7 |
3,7 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
CX.10400 Trồng cây hàng rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.1040 |
Trồng cây hàng rào |
Vật liệu |
|
|
- Cây hàng rào |
cây |
40000 |
||
- Nước |
m3 |
1,5 |
||
- Phân hữu cơ, phân ủ |
kg |
300 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
3,33 |
CX.10500 Trồng cây lá màu, bồn cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây phải được cắt tỉa theo quy định, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.1050 |
Trồng cây lá màu, bồn cảnh |
Vật liệu |
|
|
- Cây lá màu |
cây |
1600 |
||
- Nước |
m3 |
1,50 |
||
- Phân hữu cơ, phân ủ |
kg |
300 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
5,67 |
CX.10600 Trồng cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5 cm.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Cỏ lá gừng |
Cỏ nhung |
||||
CX.1060 |
Trồng cỏ |
Vật liệu |
|
|
|
- Cỏ |
m2 |
105 |
105 |
||
- Nước |
m3 |
1,50 |
1,50 |
||
- Phân hữu cơ, phân ủ |
kg |
200 |
200 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
4,42 |
6,42 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
Thành phần công việc:
- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 1 chậu
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước chậu |
|||
30x30 |
50x50 |
70x70 |
80x80 |
||||
CX.1090 |
Trồng cây vào chậu |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
- Chậu cảnh |
chậu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
- Cây cảnh, kiểng trổ hoa |
cây |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
- Đất |
m3 |
0,0081 |
0,0375 |
0,1029 |
0,1536 |
||
- Phân hữu cơ |
kg |
0,490 |
2,250 |
6,170 |
9,220 |
||
- Nước |
m3 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,010 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,025 |
0,040 |
0,100 |
0,150 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CX.11000 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào
Tưới nước bảo dưỡng trong 30 ngày (1 tháng) sau khi trồng.
CX.11010 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoang
Đơn vị tính: 100 m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Bơm xăng |
Bơm điện |
||||
CX.1101 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoang |
Nhân công |
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
2,49 |
2,49 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Máy bơm chạy xăng 3CV |
ca |
0,99 |
|
||
- Máy bơm chạy điện công suất 1,5 KW |
ca |
|
0,75 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
CX.11020 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ máy nước
Đơn vị tính: 100 m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.1102 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ máy nước |
Vật liệu |
|
|
- Nước |
m3 |
30 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
3,00 |
CX.11030 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100 m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Xe bồn 5 m3 |
Xe bồn 8 m3 |
||||
CX.1103 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn |
Vật liệu |
|
|
|
- Nước |
m3 |
30 |
30 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
5,00 |
4,50 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Xe bồn |
ca |
2,40 |
1,40 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
CX.12000 Bảo dưỡng chậu cây cảnh
Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày
CX.12010 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan
Đơn vị tính: 100 chậu/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Bơm xăng |
Bơm điện |
||||
CX.12010 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan |
Nhân công |
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
2,49 |
2,49 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Máy bơm chạy xăng 3CV |
ca |
0,33 |
|
||
- Máy bơm chạy điện công suất 1,5 kW |
ca |
|
0,495 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
CX.12020 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy
Đơn vị tính: 100 chậu/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.1202 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy |
Vật liệu |
|
|
- Nước |
m3 |
10 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
3,00 |
CX.12030 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100 chậu/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Xe bồn 5 m3 |
Xe bồn 8 m3 |
||||
CX.1203 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn |
Vật liệu |
|
|
|
- Nước |
m3 |
10 |
10 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
2,49 |
2,24 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Xe bồn |
ca |
0,75 |
0,465 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
DUY TRÌ CÂY XANH
Công tác chăm sóc cây xanh hiện nay mới chỉ thực hiện ở bước cắt tỉa tạo tán cây cân đối, để tạo tán cây có hình dáng cụ thể thẩm mỹ như: Hình trứng, hình tháp, hình tròn, hình cầu… giống như các cây kiểng tạo hình cần phải bổ sung thêm định mức là 03 lần cắt tỉa đối với cây loại 1, 2. Công tác mé tạo hình chỉ thực hiện được đối với một số loại cây như me chua, bằng lăng, sọ khỉ, viết… và những cây này phải tập trung trên những đoạn, tuyến không nằm đơn lẻ.
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập danh sách và chụp hình hiện trạng của các cây cần cắt tỉa.
- Chuẩn bị dụng cụ, xe máy vận chuyển đến nơi làm việc.
- Thực hiện theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Phải tạo được các cây có bộ tán đặc biệt, có hình dạng theo kích thước và thiết kế cụ thể, chiều cao các cây trên đoạn và trên tuyến phải bằng nhau.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cây loại 1 |
Cây loại 2 |
Cây loại 3 |
CX.3200 |
Mé tạo hình cây xanh |
Vật liệu - Sơn - Xăng Nhân công |
kg lít |
|
0,06 0,0114 |
0,06 0,042 |
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công - Xe thang 12 m - Máy cắt cành |
công
ca |
0,34
|
1,2
0,2 |
2,2
0,15 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
Chương IV:
DUY TRÌ CÔNG VIÊN
Thành phần công việc:
- Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.
Đơn vị tính: 100 m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Hồ ≤ 1000m2 |
Hồ > 1000m2 |
||||
CX.4050 |
Thay nước hồ cảnh |
Vật liệu |
|
|
|
- Nước |
m3 |
60,00 |
100,00 |
||
- Nước tẩy rửa |
lọ |
1,50 |
3,00 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
2,00 |
2,00 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
- Máy bơm nước 3CV |
ca |
1,33 |
2,20 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
Thành phần công việc:
- Phun nước quét sạch vỉa hè, làm cỏ lối đi.
Đơn vị tính: 10 cái/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.4090 |
Vệ sinh ghế đá |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,083 |
CX.41200 Bảo vệ công viên, dải phân cách
Đơn vị tính: ≤ 1ha/ngày đêm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
||
Công viên kín |
Công viên hở (vườn hoa) |
Dải phân cách |
||||
CX.4120 |
Bảo vệ công viên, dải phân cách |
Nhân công |
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
5 |
8,5 |
6 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ gắp rác, thùng hoặc bịch để đựng rác.
- Nhặt sạch rác trên toàn bộ diện tích bãi biển.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Số lần thực hiện: 365 lần/năm
- Đảm bảo toàn bộ diện tích bãi biển luôn sạch sẽ.
Đơn vị tính: 100 m2/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.41410 |
Nhặt rác ở bãi biển |
Nhân công |
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7 |
Công |
0,002 |
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
CS10.01.00 – Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Thường xuyên nhận thông tin sửa chữa
- Kiểm tra thông số định kỳ hệ thống đèn
- Ghi chép hoạt động của mỗi phút (chốt) hàng ngày
- Xử lý sửa chữa nhỏ, sửa ổ cắm, tiếp xúc đầu dây
Đơn vị tính: nút/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||
Trực thường xuyên |
Kiểm tra đo thông số định kỳ |
Ghi chép sổ nhật ký |
Sửa chữa nhỏ |
||||
CS10.01.0 |
Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
Nhân công |
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,0/7 - nhóm 2 |
công |
0,200 |
0,15 |
0,25 |
0,20 |
CS10.02.00 – Sửa chữa bộ phận điều khiển tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra thông số kỹ thuật nguồn, khối điều khiển, khối kiểm tra.
- Phát hiện hỏng hóc, lĩnh vật tư, tiến hành sửa chữa.
- Kiểm tra kết quả xử lý hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 linh kiện bị hỏng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.02.00 |
Sửa chữa bộ phận điều khiển tín hiệu giao thông |
Nhân công - Nhân công bậc 5,0/7 – nhóm 2 |
công |
2,5 |
CS10.03.00 – Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh, kiểm tra bộ phận điều khiển, tháo bỏ bộ điều khiển cũ.
- Lắp và đấu bộ điều khiển mới.
- Giám sát an toàn, vận hành thử bộ điều khiển.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.03.00 |
Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
Vật liệu - Bộ điều khiển |
cái |
1,00 |
Nhân công |
|
|
||
|
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
1,00 |
CS10.04.00 – Thay thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Kiểm tra đo thông số thiết bị hỏng
- Lĩnh vật tư, kiểm tra chất lượng vật tư
- Cắt điện, thay thế thiết bị hoàn thiện
- Giám sát an toàn
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.04.01 |
Thay Aptomat 25A |
Vật liệu |
|
|
- Aptomat 25 |
cái |
1,00 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
0,25 |
CS10.04.02 – Thay giắc cắm 30 đầu
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.04.02 |
Thay giắc cắm 30 đầu |
Vật liệu - Giắc cắm 30 đầu |
cái |
1,00 |
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
2,00 |
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.04.03 |
Thay phích cắm |
Vật liệu |
|
|
- Phích cắm |
cái |
1,00 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
0,10 |
CS10.04.04 – Thay ổ cắm, công tắc
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.04.04 |
Thay ổ cắm, công tắc |
Vật liệu |
|
|
- Ổ cắm, công tắc |
cái |
1,00 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
0,25 |
CS10.04.05 – Thay biến thế đổi điện
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.04.05 |
Thay biến thế đổi điện |
Vật liệu |
|
|
- Biến thế đổi điện |
cái |
1,00 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
0,25 |
CS10.04.06 – Thay đồng hồ đo đèn điện
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.04.06 |
Thay đồng hồ đo đèn điện |
Vật liệu |
|
|
- Đồng hồ đo đèn điện |
cái |
1,00 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
0,50 |
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.04.07 |
Thay Mobine |
Vật liệu |
|
|
- Mobine |
cái |
1,00 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
0,20 |
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.04.08 |
Thay cầu chì ống |
Vật liệu |
|
|
- Cầu chì ống |
cái |
1,00 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
0,2 |
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.04.08 |
Thay rờ le |
Vật liệu |
|
|
- Rờ le |
cái |
1,00 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
0,25 |
CS10.05.00 – Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn nhũ)
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.05.01 |
Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
Vật liệu |
|
|
- Sơn màu |
kg |
0,50 |
||
- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) |
cái (tờ) |
0,30 |
||
- Chổi quét sơn |
cái |
0,30 |
||
- Xăng pha sơn |
lít |
0,30 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
1,50 |
CS10.06.01 – Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo gỉ, sơn 3 lớp, 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu.
Đơn vị tính:1 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.06.01 |
Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông |
Vật liệu |
|
|
- Sơn màu |
kg |
0,60 |
||
- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) |
cái (tờ) |
0,30 |
||
- Chổi quét sơn |
cái |
0,30 |
||
- Xăng pha sơn |
lít |
0,30 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
2,00 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe thang cho những cột >3 m |
ca |
0,30 |
||
CS10.06.02 |
Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông
|
Vật liệu - Sơn màu - Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) - Chổi quét sơn - Xăng pha sơn Nhân công - Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 Máy thi công |
kg cái (tờ) cái lít
công |
0,50 0,30 0,30 0,30
0,50 |
- Xe thang |
ca |
0,30 |
CS10.07.01 – Thay bóng đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, thay bóng đèn
- Lắp ráp hoàn chỉnh
Đơn vị tính: 20 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.07.01 |
Thay bóng đèn tín hiệu giao thông |
Vật liệu |
|
|
- Đèn sợi đốt 100-200W |
cái |
20,00 |
||
- Đui đèn |
cái |
7,00 |
||
- Băng dính |
cuộn |
3,000 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
4,00 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe thang |
ca |
0,60 |
CS10.07.02 – Thay module đèn Led tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo Module và lắp ráp lại
- Giám sát an toàn
Đơn vị tính: 1 module
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.07.02 |
Thay Module đèn Led tín hiệu giao thông |
Vật liệu |
|
|
- Module |
cái |
|
||
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
0,5 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe thang |
ca |
0,15 |
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu
- Giám sát an toàn
Đơn vị tính: 20 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.08.00 |
Thay kính màu |
Vật liệu |
|
|
- Kính màu |
cái |
20,00 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
4,00 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe thang |
ca |
0,60 |
CS10.09.00 – Thay lưỡi trai trên đèn
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu
- Lắp lưỡi trai, giám sát an toàn
Đơn vị tính: 20 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.09.00 |
Thay lưỡi trai trên đèn |
Vật liệu |
|
|
- Lưỡi trai |
cái |
20,00 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
4,00 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe thang |
ca |
0,60 |
CS10.10.00 – Thay phản quang đèn
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu, tháo lưỡi trai, tháo phản quang
- Lắp phản quang, giám sát an toàn
Đơn vị tính: 20 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.10.00 |
Thay phản quang đèn |
Vật liệu |
|
|
- Phản quang đèn |
cái |
20,00 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
4,00 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe thang |
ca |
0,60 |
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lĩnh vật tư, tháo dây cũ, luồn cửa cột
- Lắp dây mới, kiểm tra
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.11.00 |
Thay dây lên đèn |
Vật liệu |
|
|
- Dây súp |
m |
40,00 |
||
- Băng dính |
cuộn |
1,00 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
5,00 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe thang |
ca |
0,50 |
CS10.12.00 – Sửa chữa trạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Kiểm tra, phát hiện trạm chập
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn
- Xử lý trạm chập, giám sát an toàn
Đơn vị tính: 1 nút(chốt)
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.12.00 |
Sửa chữa trạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
Vật liệu |
|
|
- Cáp 6 ruột đk 16/10 bọc PVC |
m |
30,00 |
||
- Ống PVC D49 |
m |
30,00 |
||
- Nối ống PVC D49 |
cái |
8,00 |
||
- Rắc co PVC D49 |
cái |
2,00 |
||
- Băng keo PVC |
m |
5,00 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
6,00 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Máy cắt bê tông 12C♦ (MCD218) |
ca |
1,00 |
||
- Máy đào ≤ 0,4 m3 |
ca |
1,00 |
CS10.13.00 – Thay Board đèn Led
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo Board đèn Led hư hỏng
- Lắp đặt Board đèn Led mới
- Giám sát an toàn
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.13.00 |
Thay Board đèn Led |
Vật liệu - Board đèn led |
cái |
1,0 |
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,5/7 – nhóm 2 |
công |
1,0 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe thang |
ca |
0,3 |
CS10.14.00 – Thay bộ nguồn đèn Led
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo nguồn điện đèn hư
- Lắp nguồn mới, giám sát an toàn
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.14.00 |
Thay bộ nguồn đèn Led |
Vật liệu - Bộ nguồn đèn Led |
cái |
1,0 |
Nhân công |
|
|
||
- Nhân công bậc 3,5/7 – nhóm 2 |
công |
1,0 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe thang |
ca |
0,3 |
CS10.15.00 – Sửa chữa Module đèn tín hiệu
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lĩnh vật tư, tháo Module đèn, đo kiểm tra
- Thay thế linh kiện hỏng, lắp ráp lại
Đơn vị tính: linh kiện bị hỏng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.15.00 |
Sửa chữa Module đèn tín hiệu |
Nhân công |
|
|
- Nhân công bậc 5,0/7 – nhóm 2 |
công |
0,3 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Xe thang |
ca |
0,3 |
Ghi chú: Định mức của máy thi công là trên một lần sửa chữa.
CS10.16.00 – Cài đặt điều chỉnh chế độ hoạt động của tủ điều khiển
Thành phần công việc:
- Nhận yêu cầu điều chỉnh, cài đặt thông số, kiểm tra hoạt động
Đơn vị tính: chốt
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.16.00 |
Cài đặt điều chỉnh chế độ hoạt động của tủ điều khiển |
Nhân công |
|
|
- Nhân công bậc 3,0/7 – nhóm 2 |
công |
0,2 |
||
|
|
|
Phần IV
THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN RÁC TRÊN ĐẢO, LỒNG BÈ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
MT1.02.01a - Công tác quét, gom rác bãi cát trên đảo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động
- Di chuyển đến nơi làm việc
- Quét sạch rác trên bãi cát, gom thành từng đóng nhỏ
- Móc gom rác bị chôn vùi trong cát
- Hốt xúc rác vào xe gom rác đẩy tay
- Vận chuyển về địa điểm quy định để đưa về điểm tập kết trên đảo
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác cất vào nơi quy định
Đơn vị: 10.000 m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
MT1.02.01 |
Công tác quét, gom rác bãi cát trên đảo |
* Nhân công: |
|
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
2,38 |
MT1.05.01a - Công tác gom rác đường, ngõ hẻm trên đảo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động
- Đẩy xe gom rác dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn rác dọc ngõ xóm lên xe gom và đẩy xe gom
- Vận chuyển rác về địa điểm quy định
- Vận động, tuyên truyền nhân dân trên đảo chấp hành quy định về vệ sinh
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác cất vào nơi quy định
Đơn vị: 1 km
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
MT1.05.01 |
Công tác gom rác đường, ngõ hẻm trên đảo |
* Nhân công: Cấp bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
1,8 |
MT2.13.03 - Công tác thu gom, vận chuyển rác trên đảo, lồng bè nuôi trồng thủy sản trên biển
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động
- Di chuyển tàu đến địa điểm thu gom rác
- Gom, hốt rác từ các lồng bè nuôi trồng thủy sản và điểm tập kết rác trên đảo đưa lên tàu
- Điều khiển tàu đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp cho đến lúc hết ca làm việc
- Vận chuyển rác vào bờ, đưa rác từ tàu lên bờ
Đơn vị: 1 tấn rác
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
MT2.13.03 |
Công tác thu gom, vận chuyển rác trên đảo, lồng bè nuôi trồng thủy sản trên biển |
* Vật liệu: |
|
|
Bao tải 50kg |
cái |
40 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
Cấp bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,741 |
||
* Máy thi công: |
|
|
||
Tàu công suất 25 CV |
ca |
0,053 |
MỤC LỤC
PHẦN I. THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
PHẦN II: CÔNG VIÊN CÂY XANH
CHƯƠNG I: SẢN XUẤT CÂY CÁC LOẠI
I. Sản xuất cây xanh
CX.00100 Sản xuất cây xanh bằng phương pháp gieo trong bể
CX.00200 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi
CX.00210 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 1
CX.00220 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 2
CX.00230 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 3
CX.00240 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 4
II. Sản xuất cây hoa
CX.00300 Sản xuất hoa giai đoạn cây con
CX.00400 Sản xuất hoa ở liếp trồng (từ gieo hạt giống)
CX.00500 Sản xuất hoa trong bịch (1 cây/1 bịch)
CX.00600 Sản xuất hoa trong chậu (3 cây/1 chậu)
CX.00700 Sản xuất hoa trong giỏ (3 cây/1 giỏ)
CX.00800 Sản xuất cây hoa bằng phương pháp dâm ngọn
III. Sản xuất cây cảnh
CX.01400 Sản xuất cây cảnh thông thường (3 cây/1 giỏ)
CX.01500 Sản xuất cây hàng rào
CX.01501 Sản xuất cây bằng phương pháp gieo trong bể
CX.01502 Sản xuất cây bằng phương pháp dâm cành
CHƯƠNG II: TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY
I. Trồng, bảo dưỡng cây xanh
CX.10030 Vận chuyển cây xanh bằng cơ giới
CX.10100 Trồng, bảo dưỡng cây xanh
CX.10110 Trồng cây xanh
CX.10130 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
CX.10140 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)
CX.10150 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng
II. Trồng mới và bảo dưỡng cây hoa, cây cảnh, cây hàng rào và thảm cỏ
CX.10200 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa
CX.10300 Trồng hoa công viên (bao gồm hoa ngắn ngày và hoa dài ngày)
CX.10900 Trồng cây vào chậu
CX.11000 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào
CX.11010 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoang
CX.11020 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ máy nước
CX.11030 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn
CX.12000 Bảo dưỡng chậu cây cảnh
CX.12010 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan
CX.12020 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy
CX.12030 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn
CHƯƠNG III: DUY TRÌ CÂY XANH
CX.32000 Mé tạo hình cây xanh
CHƯƠNG IV: DUY TRÌ CÔNG VIÊN
CX.40500 Thay nước hồ cảnh
CX.40900 Vệ sinh ghế đá
CX.41200 Bảo vệ công viên, dải phân cách
CX.41400 Nhặt rác công viên
CX.41410 Nhặt rác ở bãi biển
PHẦN III: DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
CS10.01.00 – Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông
CS10.02.00 – Sửa chữa bộ phận điều khiển tín hiệu giao thông
CS10.03.00 – Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
CS10.04.00 – Thay thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
CS10.04.01 – Thay Aptomat 25A
CS10.04.02 – Thay giắc cắm 30 đầu
CS10.04.03 – Thay phích cắm
CS10.04.04 – Thay ổ cắm, công tắc
CS10.04.05 – Thay biến thế đổi điện
CS10.04.06 – Thay đồng hồ đo đèn điện
CS10.04.07 – Thay Mobine
CS10.04.08 – Thay cầu chì ống
CS10.04.09 – Thay rờ le
CS10.05.00 – Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
CS10.06.01 – Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông
CS10.07.01 – Thay bóng đèn tín hiệu giao thông
CS10.07.02 – Thay module đèn Led tín hiệu giao thông
CS10.08.00 – Thay kính màu
CS10.09.00 – Thay lưỡi trai trên đèn
CS10.10.00 – Thay phản quang đèn
CS10.11.00 – Thay dây lên đèn
CS10.12.00 – Sửa chữa trạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông
CS10.13.00 – Thay Board đèn Led
CS10.14.00 – Thay bộ nguồn đèn Led
CS10.15.00 – Sửa chữa Module đèn tín hiệu
CS10.16.00 – Cài đặt điều chỉnh chế độ hoạt động của tủ điều khiển
PHẦN IV: THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN RÁC TRÊN ĐẢO, LỒNG BÈ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
MT1.02.01a - Công tác quét, gom rác bãi cát trên đảo
MT1.05.01a - Công tác gom rác đường, ngõ hẻm trên đảo
MT2.13.03 - Công tác thu gom, vận chuyển rác trên đảo, lồng bè nuôi trồng thủy sản trên biển
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã; số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng vốn cân đối ngân sách tỉnh Gia Lai giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và xổ số kiến thiết do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 02/12/2010 | Cập nhật: 08/01/2011
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 11/02/2011
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý đầu tư - xây dựng, khai thác, sử dụng các công trình nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 01/12/2010 | Cập nhật: 08/01/2011
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở trên địa bàn ấp Mỹ Tây A, xã Mỹ Quới, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 24/11/2010 | Cập nhật: 19/01/2011
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND Quy định về thời gian thực hiện các thủ tục và cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin trong công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 29/11/2010 | Cập nhật: 21/12/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 15/11/2010 | Cập nhật: 27/11/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2010/QĐ-UBND quy định chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất từ Ủy ban nhân dân sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 04/11/2010 | Cập nhật: 10/11/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 02/11/2010 | Cập nhật: 04/12/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 21/10/2010 | Cập nhật: 04/11/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 08/12/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 06/10/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/10/2010 | Cập nhật: 07/08/2013
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 28/09/2010 | Cập nhật: 14/10/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND Quy định tổ chức quản lý, hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, gắn máy, mô tô hai bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/09/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, lập quy hoạch xây dựng và dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 09/09/2010 | Cập nhật: 24/09/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý các dự án đầu tư không có xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 23/08/2010 | Cập nhật: 06/09/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 – 2015 Ban hành: 15/09/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 14/09/2010 | Cập nhật: 18/09/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 13/09/2010 | Cập nhật: 16/11/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 29/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam Ban hành: 11/09/2010 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND bổ sung, thay thế việc tổ chức làm việc vào ngày thứ Bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại địa bàn thành phố Kon Tum Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/08/2010 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý hoạt động giết mổ, mua bán, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm của gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 31/08/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND quy định điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ và tương tự khác tham gia giao thông đường bộ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 23/10/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý, sử dụng và khai thác quỹ đất (dành cho việc an táng một số đối tượng theo yêu cầu của thành phố) thuộc dự án đầu tư xây dựng, mở rộng Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng tại huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 28/06/2010 | Cập nhật: 03/07/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và trách nhiệm của các cơ quan quản lý Nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ dự án cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt thuộc rừng sản xuất để trồng cây cao su, cây lâm nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 16/08/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ Thực vật An Giang trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 29/07/2010
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch phát triển du lịch thành phố Hồ Chí Minh năm 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 16/12/2009
Nghị định 31/2005/NĐ-CP về việc sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích Ban hành: 11/03/2005 | Cập nhật: 07/12/2012
Quyết định 39/2002/QĐ-BXD ban hành Tập Định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/12/2002 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 37/1999/QĐ-BXD về Định mức dự toán lắp đặt và bảo trì hệ thống chiếu sáng đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 24/11/1999 | Cập nhật: 26/09/2012