Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 280/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 13/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 280/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 13 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
(Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thực hiện theo cơ chế một cửa; Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố bổ sung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài chính thực hiện theo cơ chế một cửa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
TTHC được công bố tại quyết định |
|||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn (Ngày làm việc) |
||||||
I |
LĨNH VỰC TIN HỌC THỐNG KÊ |
||||||
1 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||||
|
Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 3 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc |
02 |
||||||
|
Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 3 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc |
02 |
||||||
|
Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 3 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc |
|
02 |
|
||||
|
Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 3 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc |
|
02 |
|
||||
|
Trường hợp 5: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc |
|
02 |
|
||||
|
Trường hợp 6: Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính : 03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc |
|
02 |
|
|
|||
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
||||||
1 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
3 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
4 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
67 ngày làm việc |
|
67 |
|
x |
|
5 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
Tài sản khác có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|||
6 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán trên 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 60 ngày làm việc |
|
60 |
|
x |
Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tài sản khác có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 60 ngày làm việc |
|
60 |
x |
|
|||
7 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Đối với Trụ sở làm việc, nhà ở công vụ và các tài sản khác gắn liền với đất (bao gồm cả quyền sử dụng đất); Xe ô tô và các phương tiện vận tải khác: 30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
Tài sản không phải tài sản quy định nêu trên khi thực điều chuyển bao gồm: (1) Tài sản điều chuyển giữa các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; (2) Tài sản điều chuyển từ các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh về UBND cấp huyện và ngược lại; (3) Tài sản điều chuyển giữa UBND cấp huyện với nhau: 30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|||
8 |
Quyết định bán tài sản công |
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|||
9 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 07 ngày làm việc |
|
07 |
|
x |
|
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|||
10 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 07 ngày làm việc |
|
07 |
|
x |
|
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|||
11 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 tài sản: 30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|||
12 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
Các tài sản khác có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 tài sản: 30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|||
13 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
Tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 tài sản: 30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|||
14 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|
15 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
60 ngày làm việc |
|
60 |
|
x |
Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
120 ngày làm việc |
|
120 |
|
x |
|
17 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
Phương án điều chuyển cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc trung ương hoặc địa phương khác quản lý thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính: 60 ngày làm việc |
|
60 |
|
x |
|
Phương án điều chuyển tài sản cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, dự án thuộc địa phương quản lý; bán, thanh lý, tiêu hủy; xử lý tài sản trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại: 30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|||
18 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
Tài sản thuộc thẩm quyền quyết định xử lý của Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tài chính: 60 ngày làm việc |
|
60 |
|
x |
|
Tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|||
19 |
Mua quyền hóa đơn |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
20 |
Mua hóa đơn lẻ |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
20 ngày làm việc |
|
20 |
|
x |
|
22 |
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
23 |
Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
24 |
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
25 |
Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
26 |
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
27 |
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao |
05 ngày làm việc |
|
05 |
|
x |
Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
28 |
Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
Không quy định |
|
Không quy định |
|
x |
|
29 |
Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
45 ngày làm việc |
|
45 |
|
x |
|
30 |
Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ |
45 ngày làm việc |
|
45 |
|
x |
|
31 |
Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
32 |
Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời. |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
33 |
Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
34 |
Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
35 |
Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời. |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
36 |
Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý. |
Không quy định |
|
Không quy định |
|
x |
|
37 |
Thủ tục hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
38 |
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
40 ngày làm việc |
|
40 |
|
x |
|
39 |
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
20 ngày làm việc |
|
20 |
|
x |
|
40 |
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
41 |
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ |
||||||
1 |
Thủ tục Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
3 |
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
Theo quy định |
|
Theo quy định |
|
x |
Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
IV |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP |
||||||
1 |
Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Trường hợp xác định giá trị doanh nghiệp theo phương pháp tài sản: 180 ngày làm việc. |
|
180 |
|
x |
Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Trường hợp xác định giá trị DN theo phương pháp dòng tiền chiết khấu và các phương pháp khác: 270 ngày làm việc |
|
270 |
|
|
|||
Trường hợp quá thời hạn trên chưa công bố được giá trị của DN cổ phần hóa, cơ quan quyết định cổ phần hóa xem xét, quyết định kéo dài thời gian công bố giá trị doanh nghiệp nhưng phải đảm bảo nguyên tắc việc công bố giá trị DN và việc tổ chức bán cổ phần lần đầu của DN cổ phần hóa cách thời điểm giá trị doanh nghiệp không quá 540 ngày làm việc trừ các trường hợp đặc thù theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
|
540 |
|
|
|||
2 |
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Không quy định |
|
Không quy định |
|
x |
|
3 |
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
10 ngày làm việc |
|
10 |
|
x |
Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Theo quy định |
|
Theo quy định |
|
x |
|
5 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
6 |
Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
7 |
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
8 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
9 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
10 |
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
11 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
12 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
13 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
14 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
16 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
17 |
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
18 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ thực hiện trong năm 2021 của Hội Luật gia tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch Phát triển dân tộc thiểu số (EMDP) Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 06/11/2020
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Khoản 1 Điều 6 Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1502/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng áp dụng từ năm học 2017-2018 Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2020 Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2019 về thực hiện Chiến lược phát triển viễn thám đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2040 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 01 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 579/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ quy hoạch thuộc đối tượng quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đính chính sai sót về căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày trong các Quyết định là văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành từ ngày 01/7/2017 đến 31/12/2018 Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 23/02/2019
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Phát triển 15.000 hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp hoạt động có hiệu quả đến năm 2020” trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản và khí tượng thủy văn bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 02/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các sở, ban, ngành của tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 1051/QĐ-UBND quy định về Tiêu chí và Quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 133/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung danh mục tuyến thoát nước, hồ nước vào danh mục tuyến thoát nước, hồ nước, trạm xử lý nước thải sinh hoạt do Thành phố Hà Nội quản lý sau đầu tư đã phê duyệt tại Quyết định 1629/QĐ-UBND Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình Quốc gia bảo đảm cấp nước an toàn giai đoạn 2017–2025, khu vực nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018 Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung Quyết định 464/QĐ-UBND ban hành tạm thời tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt dự án Quy hoạch Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính; Phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án “Nâng cao chất lượng hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2021” Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 2185/QĐ-UBND Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Trung tâm Hành chính công thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án sắp xếp, kiện toàn các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch hành động khắc phục cơ bản hậu quả chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam, giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 428/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển thương mại điện tử tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 02/04/2016
Quyết định 133/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban thực hiện dự án du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 08/02/2016
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình đầu tư cải tạo, nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển rừng bền vững giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định theo dõi, đánh giá và xếp loại kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 07/08/2015
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2014 Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 09-NQ/TU về đẩy mạnh phát triển khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 31/10/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung nghề đào tạo cho lao động nông thôn do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục nghề và mức kinh phí hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 579/QĐ-UBND giao chỉ tiêu vốn vay giải quyết việc làm năm 2014 Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 133/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban Chỉ đạo chống sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản và thực hiện Chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản đến năm 2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban Chỉ đạo tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ tỉnh Bình Định Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Mục V tại Phụ lục V kèm theo Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 1692/QĐ-UBND bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tại lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 428/QĐ-UBND phê duyệt phương án thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2013 Ban hành: 11/03/2013 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2012 quy định lại chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế tài chính của Ban quản lý dự án thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Quy chế phối hợp kiểm soát hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/05/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định số 428/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/02/2012 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 25/09/2012
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 28/04/2012
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước của tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 21/02/2012
Quyết định 133/QÐ-UBND năm 2012 về Đề án xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 – 2015 Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 17/02/2012
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2011 về mẫu thiết kế nhà ở cho dân cư trong vùng du lịch và nhà vệ sinh công cộng sử dụng trong khu du lịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình phát triển nuôi thuỷ sản giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai đến năm 2020 Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2009 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế của Thanh tra Sở Giao thông vận tải Quảng Ngãi Ban hành: 30/10/2009 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/07/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2008 về bảng mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 25/12/2008 | Cập nhật: 07/04/2009
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2006 quy định mức thu chi phí thi và cấp chứng chỉ lớp đào tạo tại Trung tâm công nghệ thông tin tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/07/2006 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2006 về định mức thiết kế và thẩm định trồng rừng, khai thác, cải tạo, tỉa thưa rừng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 14/03/2006 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 03/02/2021 | Cập nhật: 26/02/2021