Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung danh mục tuyến thoát nước, hồ nước vào danh mục tuyến thoát nước, hồ nước, trạm xử lý nước thải sinh hoạt do Thành phố Hà Nội quản lý sau đầu tư đã phê duyệt tại Quyết định 1629/QĐ-UBND
Số hiệu: | 1692/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Thế Hùng |
Ngày ban hành: | 06/04/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1692/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC HỒ NƯỚC VÀO DANH MỤC CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC, TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ ĐÃ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1629/QĐ-UBND NGÀY 09/3/2017 CỦA UBND THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt danh mục các tuyến thoát nước, hồ nước, trạm xử lý nước thải sinh hoạt do Thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND Thành phố;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại báo cáo số 1856/SXD-HT ngày 09/3/2018 về việc rà soát danh mục các tuyến thoát nước, hồ nước, trạm bơm thoát nước do Thành phố quản lý sau đầu tư theo phân cấp tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục bổ sung các tuyến thoát nước, hồ nước vào danh mục các tuyến thoát nước, hồ nước, trạm xử lý nước thải sinh hoạt do Thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định đã được phê duyệt tại Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND Thành phố.
(có phụ lục số 1, phụ lục số 2 kèm theo).
1. Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan, UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây tổ chức bàn giao các tuyến thoát nước, hồ nước, các trạm xử lý nước thải sinh hoạt theo danh mục tại Điều 1 để thực hiện việc quản lý, duy tu, duy trì theo quy định hiện hành, bắt đầu từ ngày 01/4/2018.
2. Các nội dung khác không thay đổi, thực hiện theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt danh mục các tuyến thoát nước, hồ nước, trạm xử lý nước thải sinh hoạt do Thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND Thành phố.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vấn đề cần bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp, các Sở, ngành, UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây gửi báo cáo về Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, đề xuất, báo cáo UBND Thành phố xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC TUYẾN KÊNH/MƯƠNG THỦY LỢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH PHỤC VỤ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ, BỔ SUNG VÀO DANH MỤC CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC, TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ ĐÃ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1629/QĐ-UBND NGÀY 09/3/2017 CỦA UBND THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND Thành phố)
TT |
Tên tuyến |
Xã phường, thị trấn |
Ghi chú |
I |
Các tuyến kênh, mương |
|
|
1 |
Kênh tiêu cống ục cổ bản |
Đồng Mai |
B=3m, điểm đầu si phông cầu Cổ Bản ra kênh Khê Tang, tiêu TDP 1,3 và một phần phường Yên Nghĩa. |
2 |
Kênh tiêu hậu đình |
Đồng Mai |
B= 1,7-4m tiêu TDP11,12,13. Điểm đầu sau nhà văn hóa tổ 13. Điểm cuối kênh Thanh Niên. |
3 |
Kênh tiêu Đồng Hoàng |
Đồng Mai |
B=3m, Điểm đầu cống ục, điểm cuối kênh Thanh Niên, tiêu TDP 14,15,16,17 và một phần xã Cao Viên. |
4 |
Kênh tiêu (ra sông Đáy) |
Đồng Mai |
Phường đang thi công đổ đáy và xây tường chắn. B=3m tiêu TDP 4,5,6,7,10,11,12,14. Điểm đầu nhà ông Tiếp, điểm cuối sông Đáy. |
5 |
Kênh Mả Láng |
Đồng Mai |
B=2,5m nằm song song với dốc đê, điểm cuối là cống Ục Y Sơn 1, tiêu cho TDP 4,5,6. |
6 |
Tuyến trạm bơm đến Nghĩa trang |
Yên Nghĩa |
Mương xây hở B=0,5m, điểm đầu cuối TDP16, điểm cuối mương cây xoan thoát ra sông Đáy, tiêu cho TDP 16 |
7 |
Tuyến giáp làng đến ao lều tuần |
Yên Nghĩa |
B=2m điểm đầu giáp làng, điểm cuối ao lều Tuần, tiêu cho TDP 16. |
8 |
Tuyến giang mò |
Yên Nghĩa |
B=2,5m điểm đầu ao lều tuần, điểm cuối sông Đáy, tiêu cho TDP 16. |
9 |
Kênh Ngái, Ma tre, Chi Hin |
Mậu Lương - Kiến Hưng |
B= 2m, điểm đầu sân bóng Mậu Lương, điểm cuối giáp đầu Ma Tre, tiêu cho TDP 9,10,11. |
10 |
Kênh mương trạm xá (kênh Trạm xá) |
Mậu Lương - Kiến Hưng |
Đã có trong danh mục quản lý của Công ty TNHH MTV Thoát nước Hà Nội (một đoạn mương Kiến Hưng) |
11 |
N1A song song QL21B công ty giống cây trồng |
Phú Lãm |
B=3m, tiêu cho TDP 1,3. |
12 |
N1A song song QL21B |
Phú Lãm |
B=3m, tiêu 1,2,3,9 và khu chợ Xốm. |
13 |
Ma Lẽ - N1A |
Phú Lãm |
B=1,5m, điểm đầu sau trường ĐH Đại Nam, điểm cuối mương tiêu N2, tiêu cho TDP 4,5 và khu chợ Xốm. |
14 |
Kênh tiêu T4 (Đoạn từ khu La Dương giáp kênh Đan Hoài đến chùa Hếu) |
La Dương - Dương Nội |
Đã có trong bản vẽ trong 21 tuyến mương XNKS thiết kế đi đo vẽ |
15 |
Kênh Chúc giữa |
Tiến Lên - Phú Lương |
B=2,5m điểm đầu đường Phú Lương, điểm cuối đường Trình Lương, tiêu cho TDP Tiến Lên, đường Phú Lương. |
16 |
Kênh trên cửa quán |
Tiến Lên - Phú Lương |
B=2,5m điểm đầu đường Trình Lương, điểm cuối đường 18,5m, tiêu cho TDP Tiến Lên. |
17 |
Kênh sau trường chính trị |
Tiến Lên - Phú Lương |
Mương xây hở B= 0,8m dọc đường sau trường chính trị thoát ra kênh Cầu Khâu, tiêu cho TPD Tiến Lên. |
18 |
Kênh sau đền (phía trước đền) |
Bắc Lãm - Phú Lương |
B=3m điểm đầu là cống Cổng Trung đếm cuối là kênh Ba La nhưng đang nằm trong đất dự án không có hướng thoát, tiêu cho TDP Bắc Lãm. |
19 |
Kênh Đồng Vẽ giữa |
Bắc Lãm - Phú Lương |
Kênh xây B=0,5m song song với Kênh sau đền, điểm cuối là kênh Ba La nhưng đang nằm trong đất dự án không có hướng thoát, tiêu cho TDP Bắc Lãm. |
20 |
Kênh đìa bạn (kênh bìa đạn) |
Nhân Trạch - Phú Lương |
B=3m điểm đầu là cống si phông cuối Đường Phú Lương, điểm cuối là kênh Ba La, tiêu cho TDP Nhân Trạch và đường Phú Lương. |
21 |
Kênh cửa quán |
Nhân Trạch - Phú Lương |
B=2m điểm đầu là kênh tưới N1A điểm cuối là Kênh Ba La nhưng đang nằm trong đất dự án nên không có hướng thoát, tiêu cho TDP Hồng Phong. |
22 |
Kênh Man sếu |
Hồng Phong - Phú Lương |
B=2,5m điểm đầu là trường tiểu học Phú Lương, điểm cuối là kênh Đồng Gạo, tiêu cho TDP Hồng Phong. |
23 |
Kênh đồng đầm dưới |
Hồng Phong - Phú Lương |
B=2m song song với kênh Đồng Đầm Dưới, điểm cuối là kênh Đồng Gạo, tiêu cho TDP Hồng Phong. |
24 |
Kênh đồng gạo |
Hồng Phong - Phú Lương |
B=3m điểm đầu là cầu cổng trung, điểm cuối là kênh Cầu Khâu, tiêu TDP Hồng Phong. |
25 |
Kênh xây |
Hồng Phong - Phú Lương |
Kênh xây B=0,5m song song với kênh Đồng Đầm Dưới, điểm cuối là kênh Đồng Gạo, tiêu cho TDP Hồng Phong. |
26 |
Kênh Đồng Tép |
Huyện Hoài Đức |
Bề rộng 2,5-6m; cống trên kênh D1000 = 12m |
27 |
Kênh Liên tỉnh |
Huyện Hoài Đức |
Bề rộng 3-6m; cống trên kênh D1000 =18m |
II |
Các tuyến cống, rãnh |
|
|
1 |
Kênh từ sau miếu ông già đến biến thế Rạng Đông |
Biên Giang |
Hiện trạng dài 0,61km. Kênh từ sau miếu Ông Già đến Biến Thế Rạng Đông, BxH=(0,7x1,0)m tiêu TDP Yên Phúc, Giang lẻ, Rạng Đông. |
2 |
Kênh tiêu Giang Chính đến sông Đáy |
Biên Giang |
Hiện trạng dài 0,55km. cống BxH= (1,0x1,0)m tiêu Giang Chính đến sông, tiêu TDP Giang Chính. |
3 |
Kênh tiêu nhánh 1 làng Phượng Bãi |
Biên Giang |
Hiện trạng dài 0,18km. Rãnh BxH=(0,4x0,6)m nhánh 1 làng Phượng Bãi, tiêu TDP Phượng Bãi. |
4 |
Kênh tiêu nhánh 2 làng Phượng Bãi |
Biên Giang |
Rãnh BxH=(0,4x0,6)m nhánh 2 làng Phượng Bãi L=150m tiêu TDP Phượng Bãi (đã có trong danh mục quản lý của công ty TNHN). |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND Thành phố)
TT |
Tên tuyến |
I |
PHƯỜNG QUÁN THÁNH |
1 |
Ngõ 96 Cửa Bắc |
2 |
Ngõ 92 Cửa Bắc |
3 |
Ngõ 8 Nguyễn Biểu |
4 |
Ngõ 20 Nguyễn Biểu |
II |
PHƯỜNG TRÚC BẠCH |
1 |
Ngõ 180 Phó Đức Chính |
2 |
Ngõ 25 Nguyễn Trường Tộ |
III |
PHƯỜNG TRUNG TRỰC |
1 |
Ngõ 38 Hàng Bún |
IV |
PHƯỜNG ĐỘI CẤN |
1 |
Ngõ 206 Đội Cấn |
2 |
Ngách 194/7 Đội Cấn |
3 |
Ngách 46/5 Đội Cấn |
4 |
Ngách 46/34 Đội Cấn |
V |
PHƯỜNG VĨNH PHÚC |
1 |
Ngách 130/1. |
2 |
Hẻm 463/28/9 |
3 |
Ngách 31/9 Vĩnh Phúc |
VI |
PHƯỜNG CỐNG VỊ |
1 |
Ngách 58/7 Đào Tấn |
2 |
Ngách 58/41 Đào Tấn |
3 |
Ngách 58/53 Đào Tấn |
4 |
Ngách 444/50 Đội Cấn |
5 |
Ngách 118/19 Đào Tấn |
6 |
Ngõ cạnh số nhà 43 kim mã thượng |
VII |
PHƯỜNG LIỄU GIAI |
1 |
Ngõ 80 Văn Cao |
2 |
Ngách 343/2 Đội Cấn |
3 |
Ngõ 46, 46/1 Văn Cao |
4 |
Ngách 97/35 Văn Cao |
5 |
Ngõ 293 Hoàng Hoa Thám |
6 |
Ngách 285/88 Đội Cấn |
7 |
Ngách 97/81 Văn Cao |
8 |
Ngách 127/6 và 127/6/2 Đốc Ngữ |
VIII |
PHƯỜNG PHÚC XÁ |
1 |
Ngách 65/2/1 và 65/2/2 Phục Xá |
2 |
Ngách 44/57 Phúc Xá |
3 |
Ngách 65/17,65/18,65/20,65/21,65/22 Phúc Xá |
4 |
Ngách 72/2 Phúc Xá |
5 |
Ngõ 127 Phúc Xá |
6 |
Hẻm 117/36/28 Phúc Xá |
7 |
Ngách 133/76 Tân Ấp |
8 |
Ngách 133/51 Tân Ấp |
IX |
PHƯỜNG NGỌC KHÁNH |
1 |
Ngách 32/11 Đường Bưởi |
2 |
Ngách 32/25 Đường Bưởi |
3 |
Ngách 32/41 Đường Bưởi |
4 |
Ngách 32/45 Đường Bưởi |
5 |
Ngách 32/2 Đường Bưởi |
6 |
Ngõ 28 Ngọc Khánh |
X |
PHƯỜNG NGỌC HÀ |
1 |
Ngách 189/81 Hoàng Hoa Thám |
2 |
Ngách 173/75 Hoàng Hoa Thám |
3 |
Hẻm 189/81/13,189/81/33 Hoàng Hoa Thám |
4 |
Ngách 158/1 Ngọc Hà |
5 |
Ngách 158/19 Ngọc Hà |
6 |
Ngách 158/168 Ngọc Hà |
7 |
Ngách 158/225 Ngọc Hà |
XI |
PHƯỜNG KIM MÃ |
1 |
Ngách 82/6 Kim Mã |
2 |
Ngách 82/8 Kim Mã |
3 |
Ngách 82/20 Kim Mã |
4 |
Ngách 82/50 Kim Mã |
5 |
Ngách 82/56 Kim Mã |
6 |
Ngách 82/68 Kim Mã |
7 |
Ngách 82/90 Kim Mã |
8 |
Ngách 82/96 Kim Mã |
9 |
Ngách 82/110 Kim Mã |
10 |
Ngõ cạnh nhà số 132 Ngõ 82 Kim Mã |
11 |
Ngách 82/177 Kim Mã |
12 |
Ngách 82/186 Kim Mã |
13 |
Ngách 82/189 Kim Mã |
14 |
Ngách 82/202 Kim Mã |
15 |
Ngách 82/207 Kim Mã |
16 |
Ngách 82/208 Kim Mã |
17 |
Ngách 82/210 Kim Mã |
18 |
Ngách 82/215 Kim Mã |
19 |
Ngách 82/216 Kim Mã |
20 |
Ngách 82/219 Kim Mã |
21 |
Ngách 294/2 Kim Mã |
22 |
Ngách 294/4 Kim Mã |
23 |
Ngách 290/11 và 290/11/5 Kim Mã |
24 |
Ngách 294/54 Kim Mã |
XII |
Phường Giảng Võ |
1 |
Ngõ 642 Đê La Thành |
2 |
Ngõ 740 Đê La Thành |
XIII |
Phường Thành Công |
1 |
Ngách 23 Ngõ 5 Láng Hạ |
2 |
Ngõ 87 Láng Hạ |
3 |
Ngõ 74 Thành Công |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
I |
PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO |
X |
PHƯỜNG LÝ THÁI TỔ |
1 |
Ngõ 39C Hai Bà Trưng |
1 |
Ngõ cạnh số nhà 42 Hàng Vôi |
2 |
Ngõ 42C Lý Thường Kiệt |
2 |
Ngõ cạnh số nhà 22 Hàng Vôi |
3 |
Ngõ 48A Lý Thường Kiệt |
XI |
PHƯỜNG PHÚC TÂN |
4 |
Ngõ 70 Lý Thường Kiệt |
1 |
Ngõ 195/76/2 Hồng Hà |
5 |
Ngõ 46 Thợ Nhuộm |
2 |
Ngõ 195/76/18 Hồng Hà |
II |
PHƯỜNG CỬA NAM |
3 |
Ngõ 195/76/30 Hồng Hà |
1 |
Ngõ 4 Phan Bội Châu |
4 |
Ngõ 195/76/44 Hồng Hà |
2 |
Ngõ 5 Phan Bội Châu |
5 |
Ngõ 53/36 Nguyễn Khiết |
3 |
Ngõ 47 Phan Bội Châu |
6 |
Ngõ 3/15 Phúc Tần |
4 |
Ngõ 46 Nam Ngư |
7 |
Ngõ 143/34 Phúc Tân |
5 |
Ngõ 63 Nam Ngư |
8 |
Ngõ 12 Phúc Tân |
6 |
Ngõ 90 Lý Thường Kiệt |
9 |
Ngõ 200 Phúc Tân |
III |
PHƯỜNG HÀNG BÔNG |
10 |
Ngõ 327 Phúc Tân |
1 |
Ngõ 48 Tràng Thi |
11 |
Ngõ 403 Phúc Tân |
2 |
Ngõ 59 Tràng Thi |
12 |
Ngõ 407 Phúc Tân |
3 |
Ngõ 19 Tống Duy Tân |
XII |
PHƯỜNG CHƯƠNG DƯƠNG |
4 |
Ngõ 95 Hàng Bông |
1 |
Ngõ 609 Bạch Đằng |
IV |
PHƯỜNG TRÀNG TIỀN |
2 |
Ngõ 581 Bạch Đằng |
1 |
Ngõ 11 Đinh Lễ |
3 |
Ngõ 95 Chương Dương |
2 |
Ngõ 18 Tông Đản |
4 |
Ngõ 781 Hồng Hà |
3 |
Ngõ 23 Hai Bà Trưng |
5 |
Ngõ 69/3A+3B Vọng Hà |
4 |
Ngõ 28 Hai Bà Trưng |
|
|
5 |
Ngõ 36 Hai Bà Trưng |
|
|
V |
PHƯỜNG CỬA ĐÔNG |
|
|
1 |
Ngõ 37 Đường Thành |
|
|
2 |
Ngõ cạnh số nhà 165B Phùng Hưng |
|
|
3 |
Ngõ cạnh số nhà 37 Lý Nam Đế |
|
|
VI |
PHƯỜNG HÀNG MÃ |
|
|
1 |
Ngõ cạnh số nhà 54 Hàng Cót |
|
|
2 |
Ngõ cạnh số nhà 16A Lý Nam Đế |
|
|
VII |
PHƯỜNG HÀNG TRỐNG |
|
|
1 |
Ngõ cạnh số nhà 41, 43 Thọ Xương |
|
|
VIII |
PHƯỜNG PHAN CHU TRÌNH |
|
|
1 |
Ngõ cạnh số nhà 1A Đặng Thai Thân |
|
|
2 |
Ngõ đối diện nhà số 6 Âu Triệu |
|
|
3 |
Khu TT 33 Trần Hưng Đạo |
|
|
4 |
Ngõ 27B Trần Hưng Đạo |
|
|
5 |
Khu TT VP Quốc Hội-27A Trần Hưng Đạo |
|
|
IX |
PHƯỜNG HÀNG BÀI |
|
|
1 |
Ngõ cạnh số nhà 26 Lý Thường Kiệt |
|
|
2 |
Ngõ cạnh số nhà 40A Hàng Bài |
|
|
3 |
Ngõ cạnh số nhà 29 Hàng Bài |
|
|
4 |
Ngõ cạnh số nhà 43 Ngô Quyền |
|
|
5 |
Ngõ 18 Hàm Long |
|
|
6 |
Ngõ 33 Hàm Long |
|
|
TT |
Tên tuyến |
I |
PHƯỜNG TRƯƠNG ĐỊNH |
1 |
Ngõ 24 Đại La |
2 |
Ngõ 30 Đại La |
3 |
Ngõ 44 Đại La |
4 |
Ngõ 52 Đại La |
5 |
Ngõ 62 Đại La |
6 |
Ngõ 64 Đại La |
7 |
Ngõ 85 Đại La |
8 |
Ngõ 89 Đại La |
9 |
Ngõ 101 Đại La |
10 |
Ngõ 111 Đại La |
11 |
Ngõ 127 Đại La |
12 |
Ngõ 442 Bạch Mai |
13 |
Ngõ 506 Bạch Mai |
14 |
Ngõ 488 Bạch Mai |
15 |
Ngõ 510 Bạch Mai |
16 |
Ngõ 432 Bạch Mai |
17 |
Ngõ 490 Bạch Mai |
18 |
Ngõ 494 Bạch Mai |
19 |
Ngõ 504 Bạch Mai |
20 |
Hẻm 20/50 Ngõ Trại Cá |
21 |
Hẻm 20/52 Ngõ Trại Cá |
22 |
Hẻm 20/62 Ngõ Trại Cá |
23 |
Hẻm 20/72 Ngõ Trại Cá |
24 |
Ngõ 21 Trương Định |
25 |
Ngõ 39 Trương Định |
26 |
Ngõ 107 Trương Định |
27 |
Ngõ 113 Trương Định |
28 |
Ngõ 141A Trương Định |
29 |
Ngõ 147 Trương Định |
30 |
Ngõ 141B Trương Định |
31 |
Ngách 22/141B Trương Định |
32 |
Ngách 35/141B Trương Định |
II |
PHƯỜNG ĐỒNG TÂM |
1 |
Ngõ 1 Trần Đại Nghĩa |
2 |
Ngõ 19 Trần Đại Nghĩa |
3 |
Ngõ 43 Trần Đại Nghĩa |
4 |
Ngõ 84 Trần Đại Nghĩa |
5 |
Ngõ 112 Trần Đại Nghĩa |
6 |
Ngõ 92 Trần Đại Nghĩa |
7 |
Ngõ 94 Trần Đại Nghĩa |
8 |
Ngõ 100 Trần Đại Nghĩa |
9 |
Ngõ 200 Trần Đại Nghĩa |
10 |
Ngõ 208 Trần Đại Nghĩa |
|
ĐƯỜNG GIẢI PHÓNG |
11 |
Ngõ 265 |
12 |
Ngõ 377 |
13 |
Ngõ 385 |
14 |
Ngõ 395 |
15 |
Ngõ 435 |
16 |
Ngõ 419 |
III |
PHƯỜNG BẠCH MAI |
|
PHỐ BẠCH MAI |
1 |
Ngõ 308 |
2 |
Ngõ 296 |
3 |
Ngõ 290 |
4 |
Ngõ 286 |
5 |
Ngõ 403 |
6 |
Ngách 403/26 |
7 |
Ngách 381/9 |
8 |
Hẻm 381/9/20 |
9 |
Hẻm 381/9/35 |
10 |
Hẻm 381/9/39 |
11 |
Ngách 381/26 |
12 |
Ngách 381/6 |
13 |
Ngõ 357 |
14 |
Ngách 357/27 |
15 |
Ngách 273/1 |
16 |
Ngách 273/3 |
17 |
Ngõ 213 |
18 |
Ngõ 205 |
19 |
Ngõ 75 Hồng Mai |
20 |
Ngách 8/74 Bùi Ngọc Dương |
21 |
Ngõ 40 Bùi Ngọc Dương |
22 |
Số 12 ngõ 8 Bùi Ngọc Dương |
23 |
Tập thể TTXVN ngõ 8 Bùi Ngọc Dương |
24 |
Ngõ 27 Bùi Ngọc Dương |
25 |
Ngõ 31 Bùi Ngọc Dương |
26 |
Ngõ 35 Bùi Ngọc Dương |
27 |
Ngõ 39 Bùi Ngọc Dương |
28 |
Ngõ 59 Bùi Ngọc Dương |
29 |
Ngõ 73 Bùi Ngọc Dương |
30 |
Ngõ 90 Bùi Ngọc Dương |
31 |
Ngách 156/10 Bùi Ngọc Dương |
32 |
Ngách 156/14 |
33 |
Ngách 156/20 |
34 |
Ngách 156/24 |
35 |
Ngách 156/28 |
36 |
Ngách 156/38 |
IV |
PHƯỜNG MINH KHAI |
1 |
Ngách 4 ngõ Hòa Bình 7 |
2 |
Ngách 25 ngõ Hòa Bình 7 |
3 |
Ngách 45 ngõ Hòa Bình 7 |
4 |
Ngách 97 ngõ Hòa Bình 7 |
5 |
Ngách 32 ngõ Hòa Bình 6 |
V |
PHƯỜNG QUỲNH MAI |
1 |
Ngõ 6 Quỳnh Lôi |
2 |
Ngõ 8 Quỳnh Lôi |
3 |
Ngõ 9 Quỳnh Lôi |
4 |
Ngõ 10 Quỳnh Lôi |
5 |
Ngõ 13 Quỳnh Lôi |
6 |
Ngõ 14 Quỳnh Lôi |
7 |
Ngõ 15 Quỳnh Lôi |
8 |
Ngõ 17 Quỳnh Lôi |
9 |
Ngõ 22 phố 8/3 |
10 |
Ngõ 58 phố 8/3 |
11 |
Ngõ 68 phố 8/3 |
12 |
Ngõ 70 phố 8/3 |
13 |
Ngõ 82 phố 8/3 |
14 |
Ngõ 83 phố 8/3 |
15 |
Ngõ 84 phố 8/3 |
16 |
Ngõ 85 phố 8/3 |
17 |
Ngõ 85/36 phố 8/3 |
18 |
Ngõ 85/15 phố 8/3 |
19 |
Ngõ 85/44 phố 8/3 |
20 |
Ngõ 103 phố 8/3 |
21 |
Ngõ 117 phố 8/3 |
22 |
Ngõ 250 Kim Ngưu |
23 |
Ngõ 254 Kim Ngưu |
24 |
Ngõ 260 Kim Ngưu |
VI |
PHƯỜNG THANH NHÀN |
|
Phố Thanh Nhàn |
1 |
Ngõ 313 |
2 |
Ngõ 120 |
3 |
Ngõ 287 |
4 |
Ngõ 269 |
5 |
Ngõ 237 |
6 |
Ngõ 189 |
VII |
PHƯỜNG VĨNH TUY |
1 |
Ngõ 536 Vĩnh Tuy |
2 |
Ngõ 433 Kim Ngưu |
3 |
Ngõ 477 Kim Ngưu |
4 |
Ngõ 641 Kim Ngưu |
5 |
Ngõ 647 Kim Ngưu |
6 |
Ngõ 647/9 Kim Ngưu |
7 |
Ngõ 647/60 Kim Ngưu |
8 |
Ngõ 233 Minh Khai |
9 |
Ngõ 325 Minh Khai |
10 |
Ngõ 379 Minh Khai |
11 |
Ngách 379/42 Minh Khai |
12 |
Ngõ 461 Minh Khai |
13 |
Ngách 461/2 Minh Khai |
14 |
Ngách 461/42 Minh Khai |
15 |
Ngách 461/47 Minh Khai |
16 |
Ngách 461/77 Minh Khai |
17 |
Ngõ 469 Minh Khai |
18 |
Ngõ 268 Đê Nguyễn Khoái |
19 |
Ngõ 292 Đê Nguyễn Khoái |
20 |
Ngõ 302 Đê Nguyễn Khoái |
21 |
Ngõ 310 Đê Nguyễn Khoái |
22 |
Ngõ 310 Đê Nguyễn Khoái |
23 |
Ngõ 374 Đê Nguyễn Khoái |
25 |
Ngõ 378 Đê Nguyễn Khoái |
26 |
Ngõ 384 Đê Nguyễn Khoái |
27 |
Ngõ 52 Yên Lạc |
VIII |
PHƯỜNG PHỐ HUẾ |
1 |
Ngõ 272 Trần Khát Chân |
2 |
Ngõ 424 Trần Khát Chân |
3 |
Ngõ 354 Trần Khát Chân |
4 |
Ngõ 374 Trần Khát Chân |
5 |
Ngõ 512 Trần Khát Chân |
6 |
Ngõ 524 Trần Khát Chân |
7 |
Ngõ 7 Chùa Vua |
8 |
Ngõ 6 Yên Bái II |
9 |
Ngách 30/31 Yên Bái II |
10 |
Ngõ 32 Yên Bái I |
11 |
Ngõ 343A Phố Huế |
IX |
PHƯỜNG ĐÔNG MÁC |
1 |
Ngõ 43 Hương Viên |
2 |
Ngõ 49 Hương Viên |
3 |
Ngõ 8 Thọ Lão |
4 |
Ngõ 10 Thọ Lão |
5 |
Ngõ 12 Thọ Lão |
6 |
Ngõ 16 Thọ Lão |
7 |
Ngõ 20 Thọ Lão |
8 |
Ngõ 26 Thọ Lão |
9 |
Ngõ 48 Thọ Lão |
10 |
Ngõ 102+104 Lò Đúc |
11 |
Ngõ 168 Lò Đúc |
12 |
Ngõ 172 Lò Đúc |
13 |
Ngõ 218 Lò Đúc |
14 |
Ngõ 108 Lò Đúc |
15 |
Ngõ 110 Lò Đúc |
16 |
Ngõ 116 Lò Đúc |
17 |
Ngõ 117 Lò Đúc |
18 |
Ngõ 161 Lò Đúc |
19 |
Ngõ 165 Lò Đúc |
20 |
Ngõ 177 Lò Đúc |
21 |
Ngõ 181 Lò Đúc |
22 |
Ngõ 187+189 Lò Đúc |
23 |
Ngõ 203 Lò Đúc |
24 |
Ngõ 2 Đỗ Ngọc Du |
25 |
Ngõ 35 Đỗ Ngọc Du |
X |
PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG |
|
Phố Lê Quý Đôn |
1 |
Ngõ 20 |
2 |
Ngõ 33 |
3 |
Ngõ 6 |
4 |
Ngõ 21 |
5 |
Phố Lương Yên |
6 |
Ngõ 30 |
7 |
Ngõ 47 |
8 |
Phố Nguyễn Cao |
9 |
Ngách 31/28 |
10 |
Ngách 31/20 |
11 |
Ngách 31/3 |
12 |
Ngách 31/86 |
13 |
Ngách 31/122 |
|
Phố Bạch Đằng |
14 |
Ngõ 656 |
15 |
Ngõ 690 |
16 |
Ngõ 732 |
17 |
Ngõ 748 |
18 |
Ngách 762/29 |
19 |
Ngách 762/31 |
20 |
Ngách 762/22 |
|
Phố Nguyễn Huy Tự |
21 |
Ngõ 7 |
22 |
Ngõ 11 |
23 |
Ngõ 10 |
24 |
Ngõ 19 |
25 |
Ngõ 25 |
26 |
Khu TT BV 108 nhà D-C1-C2 |
27 |
Khu TT BV 108- 39 Trần Khánh Dư |
28 |
Ngõ 20 Tây Kết |
29 |
Ngõ 572 Bạch Đằng |
30 |
Ngõ 570 Bạch Đằng |
31 |
Ngõ 49 Nguyễn Khoái |
XI |
PHƯỜNG PHẠM ĐÌNH HỒ |
|
Phố Nguyễn Công Trứ |
1 |
Ngõ 3 |
2 |
Ngõ 25 |
3 |
Ngõ 27 |
4 |
Ngõ 53 |
5 |
Ngõ 4 Yecxanh |
6 |
Ngõ 117 Lò Đúc |
7 |
Ngõ 4C Lò Đúc |
XII |
PHƯỜNG NGÔ THỊ NHẬM |
1 |
Ngõ Thi Sách |
2 |
Ngõ 75 Lê Văn Hưu |
3 |
Ngõ 76 Trần Xuân Soạn |
XIII |
PHƯỜNG CẦU DỀN |
1 |
Ngõ 36 Bạch Mai |
2 |
Ngõ 38 Bạch Mai |
3 |
Ngõ 48 Bạch Mai |
4 |
Ngõ 54 Bạch Mai |
5 |
Ngõ 78 Bạch Mai |
6 |
Ngõ 88 Bạch Mai |
7 |
Ngõ 92 Bạch Mai |
TT |
Tên tuyến |
I |
Phường Kim Liên |
1 |
Ngõ 41 Đông Tác |
2 |
Ngách 41/66 Đông Tác |
3 |
Ngách 41/64 Đông Tác |
4 |
Ngách 41/95 Đông Tác |
5 |
Ngách 41/48 Đông Tác |
6 |
Ngách 41/42 Đông Tác |
7 |
Hẻm 41/42/15 Đông Tác |
8 |
Ngách 41/53 Đông Tác |
9 |
Ngách 41/35 Đông Tác |
10 |
Hẻm 41/35/7 Đông Tác |
11 |
Hẻm 41/35/12 Đông Tác |
12 |
Ngách 41/36 Đông Tác |
13 |
Ngách 41/19 Đông Tác |
14 |
Ngách 41/26 Đông Tác |
15 |
Ngách 41/5 Đông Tác |
16 |
Ngách 41/1 Đông Tác |
17 |
Ngách 9/14 Lương Định Của |
18 |
Ngách 9/39 Lương Định Của |
19 |
Ngách 9/66 Lương Định Của |
20 |
Khu H Kim Liên |
II |
Phường Phương Mai |
1 |
Ngách 14 ngõ 4 Phương Mai |
2 |
Ngách 22 ngõ 4 Phương Mai |
3 |
Ngách 26 ngõ 4 Phương Mai |
4 |
Ngõ 65 Phương Mai |
5 |
Ngõ 135 Phương Mai |
6 |
Ngách 38/17 Phương Mai |
7 |
Ngách 38/33 Phương Mai |
8 |
Ngách 38/37 Phương Mai |
9 |
Ngõ 72 trường Chinh |
10 |
Ngách 33 Ngõ 102 Trường Chinh |
11 |
Ngách 56 Ngõ 102 Trường Chinh |
12 |
Hẻm 74/3/8 Trường Chinh |
13 |
Ngõ 180 Phương Mai (HTTN mới) |
14 |
Ngõ 281 Phương Mai |
15 |
Ngõ 167 Phương Mai (HTTN mới) |
16 |
Ngách 167/31 Phương Mai |
17 |
Ngách 167/17 Phương Mai |
18 |
Ngách 167/21 Phương Mai |
19 |
Ngách 167/33 Phương Mai |
20 |
Ngách 167/35 Phương Mai |
III |
Phường Khương Thượng |
1 |
Ngõ 390 Trường Chinh |
2 |
Ngõ 604 Trường Chinh |
3 |
Ngách 139/18 Khương Thượng |
4 |
Ngách 10/20 Tôn Thất Tùng |
5 |
Ngách 10/31 Tôn Thất Tùng |
6 |
Ngách 10/21 Tôn Thất Tùng |
7 |
Ngách 54/16 Tôn Thất Tùng |
8 |
Ngách 54/26 Tôn Thất Tùng |
9 |
Ngõ 354 Trường chinh |
10 |
Ngách 354/15 Trường Chinh |
11 |
Ngách 354/74 Trường Chinh |
12 |
Ngách 354/88 Trường Chinh |
13 |
Ngách 354/96 Trường Chinh |
14 |
Ngách 354/99 Trường Chinh |
15 |
Hẻm 354/99/7 Trường Chinh |
16 |
Hẻm 354/99/16 Trường Chinh |
17 |
Hẻm 354/99/27 Trường Chinh |
18 |
Ngách 354/137 Trường Chinh |
19 |
Hẻm 354/137/21 Trường Chinh |
20 |
Hẻm 354/137/34 Trường Chinh |
21 |
Ngách 354/144 Trường Chinh |
22 |
Ngách 354/159 Trường Chinh |
23 |
Hẻm 354/159/5 Trương Chinh |
24 |
Hẻm 354/159/47 Trường Chinh |
25 |
Hẻm 354/159/24 Trường Chinh |
26 |
Ngách 354/177 Trường Chinh |
27 |
Ngách 354/207 Trường Chinh |
28 |
Ngách 554/80 Trường Chinh |
29 |
Ngách 165/36 Khương Thượng |
30 |
Hẻm 165/36/33 Khương Thượng |
31 |
Ngõ 95 Chùa Bộc (Cải tạo lại HTTN) |
32 |
Khu Tập thể Thủy Lợi |
33 |
Ngách 95/8 Chùa Bộc |
34 |
Ngách 95/9 Chùa Bộc |
IV |
Phường Nam Đồng |
1 |
Ngách 119/24 Hồ Đắc Di |
2 |
Ngách 119/48 Hồ Đắc Di |
3 |
Ngách 14/16 Hồ Đắc Di |
4 |
Ngách 73/87 Nguyễn Lương Bằng |
5 |
Ngách 73/97 Nguyễn Lương Bằng |
6 |
Ngõ 500 Xã Đàn |
7 |
Ngõ 141 Hồ Đắc Di |
8 |
Ngách 57 Ngõ Xã Đàn 2 |
9 |
Ngách 96 Ngõ Xã Đàn 2 |
10 |
Ngõ 266 Đê La Thành |
11 |
Ngõ 126 Đê La Thành |
12 |
Ngõ 12 Hồ Đắc Di |
13 |
Ngõ 68 Nam Đồng |
V |
Phường Phương Liên |
1 |
Ngõ 21 Hồ Ba Mẫu |
2 |
Ngõ 211 Xã Đàn |
3 |
Ngõ 316 Đê La Thành |
4 |
Ngách 316/30 Đê La Thành |
5 |
Ngõ 324 Đê La Thành |
6 |
Ngách 25 Ngõ 180 Kim Hoa |
VI |
Phường Ngã Tư Sở |
1 |
Ngõ 286 Tây Sơn |
2 |
Khu nhà A6,7,8 Vĩnh Hồ |
3 |
Ngõ 37 Vĩnh Hồ |
4 |
Ngõ 45 Vĩnh Hồ |
5 |
Ngõ 27 Thái Thịnh |
6 |
Ngách 69 Ngõ Vĩnh Hồ |
7 |
Khu B2, B3 Vĩnh Hồ |
8 |
Khu C1, C2 Vĩnh Hồ |
VII |
Phường Trung Liệt |
1 |
Ngõ 42 Đặng Tiến Đông |
2 |
Ngõ 44 Đặng Tiến Đông |
3 |
Ngõ 282 Đặng Tiến Đông |
4 |
Ngõ 256 Đặng Tiến Đông |
5 |
Ngõ 276 Đặng Tiến Đông |
6 |
Ngõ 171 Đặng Tiến Đông |
7 |
Ngõ 245 Đặng Tiến Đông |
8 |
Khu TT Học viện Nguyễn Ái Quốc |
9 |
Ngõ 3 Thái Hà |
10 |
Ngách 3/2 Thái Hà |
11 |
Ngách 3/24 Thái Hà |
12 |
Ngách 3/40 Thái Hà |
13 |
Ngách 3/75 Thái Hà |
14 |
Ngách 3/77 Thái Hà |
15 |
Ngách 3/79 Thái Hà |
16 |
Ngách 3/81 Thái Hà |
17 |
Ngách 3/1 Thái Hà |
18 |
Ngõ 111 Trung Liệt |
19 |
Ngách 117/52 Thái Hà |
20 |
Ngách 117/68 Thái Hà |
21 |
Ngách 117/69 Thái Hà |
22 |
Hẻm 117/69/10 Thái Hà |
23 |
Ngách 117/71 Thái Hà |
24 |
Ngõ 89 Thái Hà |
25 |
Ngách 89/2 Thái Hà |
26 |
Ngách 131/3 Thái Hà |
27 |
Ngách 131/29 Thái Hà |
28 |
Ngách 131/131 Thái Hà |
29 |
Ngõ 222 Thái Hà |
30 |
Ngách 17 Ngõ 136 Trung Liệt |
31 |
Ngách 178/1 Thái Hà |
32 |
Ngách 178/39 Thái Hà |
33 |
Ngách 178/49 Thái Hà |
34 |
Ngõ 257 Chùa Bộc |
VIII |
Phường Quang Trung |
1 |
Ngõ 20 Chùa Bộc |
2 |
Ngõ 34 Chùa Bộc |
3 |
Ngõ 18 Phạm Ngọc Thạch |
4 |
Ngõ 6 Phạm Ngọc Thạch |
5 |
Ngách 82/19 Phạm Ngọc Thạch |
IX |
Phường Thịnh Quang |
1 |
Ngõ làng Thịnh Quang |
2 |
Ngách 88 Ngõ Làng Thịnh Quang |
3 |
Ngách 175 Ngõ Làng Thịnh Quang |
4 |
Ngách 209 Ngõ Làng Thịnh Quang |
5 |
Ngách 211 Ngõ Làng Thịnh Quang |
6 |
Ngách 206 Ngõ Làng Thịnh Quang |
7 |
Ngách 269 Ngõ Làng Thịnh Quang |
8 |
Ngách 224 Ngõ Làng Thịnh Quang |
9 |
Ngõ 67 Thái Thịnh |
10 |
Ngách 67/38 Thái Thịnh |
11 |
Ngách 67/64 Thái Thịnh |
12 |
Ngách 67/82 Thái Thịnh |
13 |
Ngách 67/105 Thái Thịnh |
14 |
Khu dân Cư số 6 |
15 |
Khu dân Cư số 7 |
16 |
Ngách 2 ngõ 1 Thái Thịnh |
17 |
Ngách 146 Ngõ Thái Thịnh 1 |
18 |
Ngõ 326 Đường Láng |
X |
Phường Láng Hạ |
1 |
Ngõ 21 Hoàng Ngọc Phách |
2 |
Ngõ 17 Hoàng Ngọc Phách |
3 |
Ngách 17/2 Hoàng Ngọc Phách |
4 |
Ngách 55/1 Huỳnh Thúc Kháng |
5 |
Ngách 55/9 Huỳnh Thúc Kháng |
6 |
Ngách 27/2 Huỳnh Thúc Thúc Kháng |
7 |
Ngách 49/1 Huỳnh Thúc Thúc Kháng |
8 |
Ngách 49/2 Huỳnh Thúc Thúc Kháng |
9 |
Ngách 49/29 Huỳnh Thúc Thúc Kháng |
10 |
Ngách 49/41 Huỳnh Thúc Thúc Kháng |
11 |
Ngách 49/28 Huỳnh Thúc Thúc Kháng |
12 |
Ngách 26 ngõ 18 Nguyên Hồng |
13 |
Ngách 10 ngõ 28 Nguyên Hồng |
14 |
Ngách 19 ngõ 28 Nguyên Hồng |
15 |
Ngách 34/23 Nguyên Hồng |
16 |
Ngách 45/10 Nguyên Hồng |
17 |
Ngách 47/4 Nguyên Hồng |
18 |
Ngõ 161 Thái Hà |
19 |
Ngổ 169 Thái Hà |
20 |
Ngách 169/2 Thái Hà |
21 |
Ngách 171/1 Thái Hà |
22 |
Ngách 171/3 Thái Hà |
23 |
Ngách 165/23 Thái Hà |
24 |
Ngách 151A/21 Yên lãng |
25 |
Ngách 151A/29 Yên lãng |
26 |
Ngách 151A/1 Yên lãng |
XI |
Phường Láng Thượng |
1 |
Ngách 84/18 Chùa láng |
2 |
Ngách 82/23 Chùa láng |
3 |
Ngách 157/5 Pháo Đài Láng |
4 |
Ngách 157/23 Pháo Đài Láng |
5 |
Hẻm 157/23/9 Pháo Đài Láng |
6 |
Hẻm 157/23/33 Pháo Đài Láng |
7 |
Hẻm 157/23/35 Pháo Đài Láng |
8 |
Ngách 157/31 Pháo Đài Láng |
9 |
Ngách 157/53 Pháo Đài Láng |
10 |
Ngách 159/10 Pháo Đài Láng |
11 |
Ngách 159/30 Pháo Đài Láng |
12 |
Ngách 159/36 Pháo Đài Láng |
13 |
Ngách 159/44 Pháo Đài Láng |
14 |
Ngách 159/31 Pháo Đài Láng |
15 |
Ngách 102/60 Pháo Đài Láng |
16 |
Tuyến cống bản BV Giao thông Vận tải |
XII |
Phường Ô Chợ Dừa |
1 |
Ngõ 71 Nguyễn Phúc Lai |
2 |
Ngách 82/41 Nguyễn Phúc Lai |
3 |
Ngách 82/59 Nguyễn Phúc Lai |
4 |
Ngách 44/16 Nguyễn Phúc Lai |
5 |
Ngách 44/22 Nguyễn Phúc Lai |
6 |
Ngách 174/27 Mai Anh Tuấn |
7 |
Ngách 8 Ngõ Giếng |
8 |
Ngách 66 Ngõ Giếng |
9 |
Ngõ 20 Hào Nam |
10 |
Khu TT Bộ Công an Hoàng Cầu |
11 |
Ngõ 29 Vũ Thạnh |
12 |
Ngách 29/16 Vũ Thạnh |
13 |
Ngách 29/29 Vũ Thạnh |
14 |
Ngách 29/48 Vũ Thạnh |
XIII |
Phường Cát Linh |
1 |
Ngách 35 ngõ 35 Cát Linh |
2 |
Ngách 71 ngõ 35 Cát Linh |
3 |
Ngách 1 Ngõ 25B Cát Linh |
4 |
Ngách 1A Ngõ 25B Cát Linh |
5 |
Ngách 42 Ngõ 25B Cát Linh |
6 |
Ngách 1 Ngõ 23 Cát Linh |
7 |
Ngách 2 Ngõ 23 Cát Linh |
8 |
Ngõ 33 Cát Linh |
9 |
Ngách 33/1 Cát Linh |
10 |
Ngách 33/15 Cát Linh |
XIV |
Phường Hàng Bột |
1 |
Hẻm 21 Ngách 28 Ngõ Văn Hương |
2 |
Hẻm 31 Ngách 28 Ngõ Văn Hương |
3 |
Hẻm 37 Ngách 28 Ngõ Văn Hương |
4 |
Hẻm 39 Ngách 28 Ngõ Văn Hương |
5 |
Ngách 59 Ngõ Văn Hương |
6 |
Ngách 71 Ngõ Văn Hương |
7 |
Ngách 75 Ngõ Văn Hương |
8 |
Ngách 87 Ngõ Văn Hương |
9 |
Ngách 78 Ngõ Văn Hương |
10 |
Hẻm 9 ngách 53 Văn Hương |
11 |
Hẻm 11 ngách 53 Văn Hương |
12 |
Ngõ Văn Hương (Bổ sung) |
13 |
Ngách 12 Ngõ Văn Hương |
14 |
Ngách 30 Ngõ Văn Hương |
15 |
Ngõ 277 Tôn Đức Thắng |
16 |
Ngõ 204 Tôn Đức Thắng |
17 |
Ngách 56 Ngõ 221 Tôn Đức Thắng |
18 |
Hẻm 56/1 Ngõ 221 Tôn Đức Thắng |
19 |
Ngách 58 Ngõ 221 Tôn Đức Thắng |
20 |
Ngách 65 Ngõ 221 Tôn Đức Thắng |
21 |
Ngách 32 Ngõ 221 Tôn Đức Thắng |
22 |
Ngách 9 Ngõ 221 Tôn Đức Thắng |
23 |
Ngách 24 Ngõ 221 Tôn Đức Thắng |
24 |
Ngõ 115 Tôn Đức Thắng |
25 |
Ngách 2 ngõ 162A Tôn Đức Thắng |
26 |
Ngách 7 ngõ 162A Tôn Đức Thắng |
27 |
Ngách 9 ngõ 162A Tôn Đức Thắng |
28 |
Ngách 5 ngõ 162A Tôn Đức Thắng |
29 |
Ngách 30 Ngõ 162B Tôn Đức Thắng |
30 |
Ngách 34 Ngõ Thịnh Hào 1 |
31 |
Ngách 9 Ngõ Thịnh Hào 2 |
32 |
Ngách 17 Ngõ Thịnh Hào 2 |
33 |
Ngách 19 Ngõ Thịnh Hào 2 |
34 |
Ngách 23 Ngõ Thịnh Hào 2 |
35 |
Ngách 47 Ngõ Thịnh Hào 2 |
36 |
Ngách 43 Ngõ Quan Thổ 3 |
37 |
Hẻm 43/4 Ngõ Quan Thổ 3 |
38 |
Ngách 48 Ngõ Quan Thổ 3 |
39 |
Ngõ 200 Tôn Đức Thắng |
40 |
Ngố 218 Tôn Đức Thắng |
41 |
Ngách 11 Ngõ Thịnh Hào 1 |
42 |
Ngách 33 Ngõ Thịnh Hào 1 |
43 |
Ngách 43 Ngõ Thịnh Hào 1 |
44 |
Ngách 49 Ngõ Thịnh Hào 1 |
45 |
Ngách 74 Ngõ Thịnh Hào 1 |
46 |
Hẻm 74/13 Ngõ Thịnh Hào 1 |
47 |
Hẻm 74/16 Ngõ Thịnh Hào 1 |
48 |
Ngách 76 Ngõ Thịnh Hào 1 |
49 |
Ngách 26 Ngõ Thịnh Hào 3 |
50 |
Ngách 56 Ngõ Thịnh Hào 3 |
51 |
Ngách 49 Ngõ Thịnh Hào 3 |
52 |
Ngách 60 Ngõ Thịnh Hào 3 |
53 |
Ngách 75 Ngõ Thịnh Hào 1 |
54 |
Ngách 130 Ngõ Thịnh Hào 1 |
55 |
Ngách 144 Ngõ Thịnh Hào 1 |
56 |
Hẻm 144/1 Ngõ Thịnh Hào 1 |
XV |
Phường Quốc Tử Giám |
1 |
Ngách 68/8 Đoàn Thị Điểm |
2 |
Ngách 1 ngõ 10 Bích Câu |
XVI |
Phường Thổ Quan |
1 |
Ngách 60 ngõ Thổ Quan |
2 |
Ngách 77 ngõ Thổ Quan |
3 |
Ngách 4 Ngõ Cống Trắng |
4 |
Ngách 15 Ngõ Cống Trắng |
5 |
Ngách 26 Ngõ Cống Trắng |
XVII |
Phường Trung Phụng |
1 |
Ngõ 292 Ngõ chợ Khâm Thiên |
2 |
Ngách 33 ngõ 1 Khâm Thiên |
3 |
Ngách 49 ngõ 1 Khâm Thiên |
4 |
Ngách 30 ngõ 1 Khâm Thiên |
5 |
Ngách 32 ngõ 1 Khâm Thiên |
6 |
Ngách 34 ngõ 1 Khâm Thiên |
7 |
Ngách 241/105 Phố Chợ Khâm Thiên |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
I |
PHƯỜNG BƯỞI |
10 |
Ngách 464/14 Âu Cơ |
1 |
Hèm 378/65/42 Thụy Khuê |
11 |
Ngách 497/23 Âu Cơ |
2 |
Ngõ 388 Thụy Khuê |
IV |
PHƯỜNG YÊN PHỤ |
3 |
Ngõ 396 Thụy Khuê |
1 |
Làng Yên Phụ |
II |
PHƯỜNG THỤY KHUÊ |
V |
PHƯỜNG QUẢNG AN |
1 |
Ngõ 7 và 13 Thụy Khuê |
1 |
Hẻm 31/28/6 Xuân Diệu |
2 |
Ngõ 75 Thụy Khuê |
2 |
Hẻm 31/38/12 Xuân Diệu |
3 |
Ngõ 128 Thụy Khuê |
3 |
Ngách 34/4 và 34/12 Âu Cơ |
4 |
Ngõ 130 Thụy Khuê |
4 |
Ngõ 13 Quảng Khánh |
5 |
Ngõ 152 Thụy Khuê |
5 |
Ngách 50/59 Đặng Thanh Mai |
6 |
Ngõ 187 và 173 A Nguyễn Đình Thi |
6 |
Ngách 50/67 Đặng Thanh Mai |
III |
PHƯỜNG NHẬT TÂN |
7 |
Ngõ 9 Đặng Thanh Mai |
1 |
Ngách 416/47 Lạc Long Quân |
8 |
Ngách 9/2 Đặng Thanh Mai |
2 |
Ngách 472/47 Lạc Long Quân |
9 |
Ngách 9/12 Đặng Thanh Mai |
3 |
Ngõ 508 Lạc Long Quân |
10 |
Ngõ 5 Từ Hoa |
4 |
Ngõ 656/12 Lạc Long Quân |
VI |
PHƯỜNG TỨ LIÊN |
5 |
Ngõ 620 Lạc Long Quân |
1 |
Hẻm 124/22/48 Âu Cơ |
6 |
Ngách 724/3 Lạc Long Quân |
2 |
Hẻm 124/22/9 Âu Cơ |
7 |
Ngõ 279 Âu Cơ |
3 |
Ngách 124/90 Âu Cơ |
8 |
Ngõ 313 Âu Cơ |
4 |
Ngách 172/77 Âu Cơ |
9 |
Ngách 351/15 và 399/63 Âu Cơ |
5 |
Ngách 172/55 Âu Cơ |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
I |
PHƯỜNG THƯỢNG ĐÌNH |
VIII |
PHƯỜNG KHƯƠNG ĐÌNH |
1 |
Ngách 72/114 Nguyễn Trãi |
1 |
Ngách 1/97 Bùi Xương Trạch |
2 |
Ngách 72/120 Nguyễn Trãi |
2 |
Ngách 1/105 Bùi Xương Trạch |
3 |
Ngách 72/132 Nguyễn Trãi |
3 |
Hẻm 1/62/48 Bùi Xương Trạch |
4 |
Ngách 72/136 Nguyễn Trãi |
4 |
Ngách 358/28 Bùi Xương Trạch |
5 |
Ngách 72/149 Nguyễn Trãi |
5 |
Hẻm 29/39/17 Khương Hạ |
II |
PHƯỜNG THANH XUÂN BẮC |
6 |
Ngách 29/6 Khương Hạ |
1 |
Quanh nhà B11, B12, B13 |
7 |
Ngách 29/16 Khương Hạ |
2 |
Quanh nhà B8 TXB |
8 |
Ngách 29/28 Khương Hạ |
3 |
Ngõ 13 Khuất Duy Tiến |
9 |
Ngõ 207 Bùi Xương Trạch |
4 |
Ngõ 7 Khuất Duy Tiến |
10 |
Ngách 207/77 Bùi Xương Trạch |
5 |
Ngõ 273 Vũ Hữu |
11 |
Hẻm 207/77/18 Bùi Xương Trạch |
6 |
Ngõ 2 Nguyễn Quý Đức |
12 |
Hẻm 207/77/28 Bùi Xương Trạch |
7 |
Ngõ 11 Khuất Duy Tiến |
13 |
Hẻm 207/77/31 Bùi Xương Trạch |
III |
PHƯỜNG THANH XUÂN TRUNG |
14 |
Hẻm 207/77/67 Bùi Xương Trạch |
1 |
Ngõ 102 Nguyễn Huy Tường |
15 |
Ngõ 239 Bùi Xương Trạch |
2 |
Ngách 64/5 Vũ Trọng Phụng |
16 |
Ngách 239/3 Bùi Xương Trạch |
3 |
Ngách 64/21 Vũ Trọng Phụng |
17 |
Ngách 239/4 Bùi Xương Trạch |
4 |
Ngõ 54 Vũ Trọng Phụng |
18 |
Ngõ 318 Bùi Xương Trạch |
5 |
Ngõ 12 Vũ Trọng Phụng |
IX |
PHƯỜNG THƯỢNG ĐÌNH |
6 |
Ngách 262A/39 Nguyễn Trãi |
1 |
Ngõ 65 Khương Đình |
7 |
Ngách 262B/44 Nguyễn Trãi |
X |
PHƯỜNG THANH XUÂN NAM |
8 |
Ngách 328/4 Nguyễn Trãi |
1 |
Ngõ 50 Nguyễn Xiển |
9 |
Ngõ 336/23 Nguyễn Trãi |
XI |
PHƯỜNG HẠ ĐÌNH |
10 |
Ngách 55/470 Nguyễn Trãi |
1 |
Ngõ 214 Nguyễn Xiển |
11 |
Ngõ 282 Nguyễn Huy Tưởng |
XII |
PHƯỜNG THANH XUÂN TRUNG |
IV |
PHƯỜNG NHÂN CHÍNH |
1 |
Ngõ 263 Nguyễn Trãi |
1 |
Ngõ 1 Quan Nhân |
XIII |
PHƯỜNG KIM GIANG |
2 |
Hẻm 72/73/59 Hoàng Ngân |
1 |
Ngõ 42 Kim Giang |
3 |
Hẻm 72/73/90 Hoàng Ngân |
2 |
Ngõ 50 Kim Giang |
4 |
Hẻm 72/73/40 Hoàng Ngân |
|
|
5 |
Hẻm 72/73/30 Hoàng Ngân |
|
|
6 |
Ngõ 3 Nhân Hòa |
|
|
7 |
Ngách 3/1 Nhân Hòa |
|
|
8 |
Ngách 3/2 Nhân Hòa |
|
|
9 |
Ngách 3/4 Nhân Hòa |
|
|
10 |
Ngách 3/10 Nhân Hòa |
|
|
11 |
Ngách 3/12 Nhân Hòa |
|
|
12 |
Ngách 3/14 Nhân Hòa |
|
|
13 |
Ngõ 261 Quan Nhân |
|
|
14 |
Ngõ 44 Nhân Hòa |
|
|
15 |
Ngõ 46 Nhân Hòa |
|
|
V |
PHƯỜNG PHƯƠNG LIỆT |
|
|
1 |
Ngõ 7 Phan Đình Giót |
|
|
VI |
PHƯỜNG KHƯƠNG MAI |
|
|
1 |
Ngõ 104 Lê Trọng Tấn |
|
|
VII |
PHƯỜNG KHƯƠNG TRUNG |
|
|
1 |
Ngõ 40 Tô Vĩnh Diện |
|
|
2 |
Ngách 40/9 Tô Vĩnh Diện |
|
|
3 |
Ngách 149/25 nguyễn Ngọc Nại |
|
|
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
I |
Phường Yên Hòa |
IV |
Phường Dịch Vọng Hậu |
1 |
Ngõ 112 Đường Trung Kính |
1 |
Ngõ 41 Đường Xuân Thủy |
2 |
Ngõ 114 Đường Trung Kính |
2 |
Ngõ 43 Phố Trần Quốc Vượng |
3 |
Ngõ 164 Đường Trung Kính |
3 |
Ngõ 53 Phố Trần Quốc Vượng |
4 |
Ngách 184/41 Phố Hoa Bằng |
4 |
Ngõ 57 Phố Trần Quốc Vượng |
II |
Phường Quan Hoa |
5 |
Ngõ 63 Phố Trần Quốc Vượng |
1 |
Hẻm 58/63/12 Nguyễn Khánh Toàn |
6 |
Ngõ 105 Phố Trần Quốc Vượng |
III |
Phường Nghĩa Đô |
7 |
Ngõ 54 Phố Trần Quốc Vượng |
1 |
Ngõ 1 Đường 800A |
V |
PHƯỜNG MAI DỊCH |
2 |
Ngõ 43 Đường Lạc Long Quân |
1 |
Mương ngõ 06 Phạm Văn Đồng |
TT |
Tên tuyến |
I |
PHƯỜNG TRẦN PHÚ |
1 |
Ngõ 350 Nam Dư |
2 |
Ngõ xóm khu dân cư tổ 21 |
II |
PHƯỜNG TÂN MAI |
1 |
Ngách 120/2 Tân Mai |
2 |
Ngõ 203 Tân Mai |
3 |
Ngách 147/99 Tân Mai |
4 |
Ngõ 156 Tân Mai |
5 |
Ngõ 238 Tân Mai |
6 |
Ngõ 258 Tân Mai |
7 |
Ngách 258/36 Tân Mai |
8 |
Ngõ 10 Nguyễn Chính |
9 |
Ngõ 24 Nguyễn Chính |
10 |
Ngõ 20 Nguyễn Chính |
11 |
Ngách 521/23 Trương Định |
12 |
Ngách 521/67 Trương Định |
III |
PHƯỜNG HOÀNG LIỆT |
1 |
Ngõ 1299 Giải Phóng |
|
Đường Ngọc Hồi |
2 |
Ngõ 11 |
3 |
Ngõ 123 |
4 |
Ngách 83/32 |
5 |
Ngách 15/20 |
6 |
Ngách 15/4 |
7 |
Ngách 15/2 |
|
Đường Hoàng Liệt |
8 |
Ngách 2/69 Hoàng Liệt |
9 |
Ngách 2/43 Hoàng Liệt |
10 |
Ngách 2/20 Hoàng Liệt |
11 |
Ngách 2/16 Hoàng Liệt |
|
Đường Kim Giang |
12 |
Ngõ 404 |
13 |
Ngõ 392 |
14 |
Ngách 278/20 |
IV |
PHƯỜNG THỊNH LIỆT |
1 |
Ngõ 6 Giáp Nhị |
2 |
Ngõ 22 Giáp Nhị |
3 |
Ngõ 33 Giáp Nhị |
4 |
Ngõ 48 Giáp Nhị |
5 |
Ngõ 60 Giáp Nhị |
6 |
Ngõ 61 Giáp Nhị |
7 |
Ngõ 99 Giáp Nhị |
8 |
Ngõ 109 Giáp Nhị |
9 |
Ngõ 115 Giáp Nhị |
10 |
Hẻm 88/61/23 Giáp Nhị |
11 |
Hẻm 88/61/33 Giáp Nhị |
12 |
Ngách 521/130 Trương Định |
13 |
Ngách 42/155 Thịnh Liệt |
14 |
Ngõ 55 Thịnh Liệt |
15 |
Ngõ 258 Tân Mai |
16 |
Ngách 258/36 Tân Mai |
17 |
Ngõ 1197 Giải Phóng |
18 |
Ngách 1197/22 Giải Phóng |
19 |
Ngách 1197/27 Giải Phóng |
20 |
Ngách 1197/23 Giải Phóng |
21 |
Ngách 1197/16 Giải Phóng |
V |
PHƯỜNG THANH TRÌ |
|
PHỐ THANH LÂN |
1 |
Ngõ 2 |
2 |
Ngõ 8 |
3 |
Ngõ 12 |
4 |
Ngõ 22 |
5 |
Ngõ 23 |
6 |
Ngách 55/5 |
7 |
Ngách 55/14 |
8 |
Ngách 55/31 |
9 |
Ngách 55/35 |
10 |
Ngách 55/42 |
11 |
Ngách 71/1 |
12 |
Ngách 71/11 |
13 |
Ngách 71/16/2 |
14 |
Ngõ 89 |
15 |
Ngõ 96 |
16 |
Ngõ 111 |
17 |
Ngõ 112 |
18 |
Ngách 114/9 |
19 |
Ngách 86/2 |
20 |
Ngách 86/1 |
|
PHỐ ĐẠI ĐỒNG |
21 |
Ngách 37/23 |
22 |
Ngách 37/35 |
23 |
Ngách 37/37 |
|
ĐÊ NGUYỄN KHOÁI |
24 |
Ngõ 749 |
25 |
Ngõ 785 |
26 |
Ngõ 795 |
27 |
Ngách 785/9 |
VI |
PHƯỜNG VĨNH HƯNG |
|
PHỐ VĨNH HƯNG |
1 |
Ngách 126/10 |
2 |
Ngách 442/4 |
3 |
Ngách 442/10 |
4 |
Ngách 254/1 |
5 |
Ngách 254/5 |
6 |
Ngách 254/9 |
7 |
Ngách 254/15 |
8 |
Ngách 254/25 |
9 |
Ngách 254/18 |
10 |
Ngách 254/20 |
11 |
Ngách 254/37 |
12 |
Ngách 200/5 |
|
PHỐ ĐÔNG THIÊN |
13 |
Ngách 162/4 |
14 |
Ngách 162/11 |
15 |
Ngách 162/23 |
16 |
Ngách 162/34 |
17 |
Ngách 162/34A |
18 |
Ngách 108/46 |
19 |
Ngách 108/33 |
20 |
Ngách 108/23 |
21 |
Ngách 140/48 |
22 |
Hẻm 148/48/5 |
23 |
Hẻm 140/48/9 |
24 |
Hẻm 140/48/22 |
25 |
Hẻm 140/48/26 |
26 |
Ngõ 3 |
27 |
Ngõ 57 |
28 |
Ngõ 73 |
29 |
Ngõ 146 |
VII |
PHƯỜNG TƯƠNG MAI |
1 |
Ngõ 147 Nguyễn An Ninh |
2 |
Ngõ 83 Nguyễn An Ninh |
3 |
Ngõ 56 Nguyễn An Ninh |
4 |
Ngõ 51 Lương Khánh Thiện |
5 |
Ngách 51/3 Lương Khánh Thiện |
6 |
Ngách 51/9 Lương Khánh Thiện |
7 |
Ngách 51/101 Lương Khánh Thiện |
8 |
Ngõ 39 Trương Định |
9 |
Ngõ 21 Trương Định |
10 |
Ngõ 107 Trương Định |
11 |
Ngõ 113 Trương Định |
12 |
Ngõ 141A Trương Định |
13 |
Ngõ 141B Trương Định |
14 |
Ngõ 147 Trương Định |
15 |
Ngõ 231 Trương Định |
16 |
Ngõ 309 Trương Định |
17 |
Ngõ 315 Trương Định |
VIII |
PHƯỜNG ĐỊNH CÔNG |
1 |
Ngách 112/33 Định Công Thượng |
2 |
Ngách 112/37 Định Công Thượng |
3 |
Ngách 18/8 Định Công Thượng |
4 |
Ngõ 54 Định Công Thượng |
5 |
Ngõ 88 Định Công Thượng |
6 |
Ngõ 145 Định Công Thượng |
7 |
Ngõ 146 Định Công Thượng |
8 |
Ngõ 217 Định Công Thượng |
9 |
Ngách 217/27 Định Công Thượng |
10 |
Ngách 219/43 Định Công Thượng |
11 |
Ngõ 35 Định Công Hạ |
12 |
Ngách 99/145 Định Công Hạ |
13 |
Hẻm 99/145/2 Định Công Hạ |
14 |
Hẻm 99/110/23 Định Công Hạ |
15 |
Hẻm 99/158/35 Định Công Hạ |
16 |
Hẻm 99/110/100 Định Công Hạ |
17 |
Hẻm 230/31/28 Định Công Hạ |
18 |
Ngõ 205 Định Công Hạ |
19 |
Ngách 177/88 Định Công |
20 |
Hẻm 177/88/1 Định Công |
21 |
Hẻm 177/88/2 Định Công |
22 |
Ngách 274/29 Định Công |
23 |
Ngách 230/138 Định Công |
24 |
Hẻm 230/138/1 Định Công |
25 |
Ngõ 282 Định Công |
26 |
Ngõ 320 Định Công |
27 |
Ngách 320/9 Định Công |
28 |
Ngõ 330 Định Công |
29 |
Ngách 330/24 Định Công |
30 |
Ngách 337/84 Định Công |
31 |
Ngách 337/85 Định Công |
32 |
Hem 337/27/18 Định Công |
33 |
Ngách 1 ngõ 36 Trần Điền |
34 |
Ngách 19 ngõ 36 Trần Điền |
35 |
Ngách 7 ngõ 36 Trần Điền |
36 |
Ngách 35 ngõ 36 Trần Điền |
37 |
Ngõ 38 Trần Nguyên Đán |
IX |
PHƯỜNG ĐẠI KIM |
1 |
Hẻm 276/11/27 Đại Từ |
X |
PHƯỜNG YÊN SỞ |
1 |
Mương cuối ngõ 249 Yên Duyên |
2 |
Mương cuối ngõ 265 Yên Duyên |
3 |
Mương cuối ngõ 283 Yên Duyên |
4 |
Mương tổ 17 Sở Thượng |
XI |
PHƯỜNG LĨNH NAM |
1 |
Mương nhà văn hóa số 3 |
2 |
Mương cuối ngách 299/66 |
TT |
Tên tuyến |
I |
Phường Sài Đồng |
1 |
Ngõ 114 Sài Đồng |
2 |
Ngách 121/2 Sài Đồng |
3 |
Hẻm 121/17/1 Sài Đồng |
4 |
Hẻm 121/18/4 Sài Đồng và 121/18/2 Sài Đồng |
5 |
Hẻm 121/38/1 Sài Đồng |
6 |
Hẻm 121/38/2 Sài Đồng |
7 |
Hẻm 121/38/3 Sài Đồng |
8 |
Hẻm 121/38/4 Sài Đồng |
9 |
Hẻm 121/38/6 Sài Đồng |
10 |
Ngõ 553 Nguyễn Văn Linh và ngõ 12, 14 Sài Đồng |
11 |
Ngách 557/10 Nguyễn Văn Linh |
12 |
Ngách 557/25 Nguyễn Văn Linh |
13 |
Ngõ 691 Nguyễn Văn Linh |
14 |
Ngõ 757 Nguyễn Văn Linh |
15 |
Ngách 765/12/29 Nguyễn Văn Linh |
16 |
Ngách 765/14 và 765/18 Nguyễn Văn Linh |
17 |
Ngõ 765/98 Nguyễn Văn Linh |
18 |
Ngách 765/114 và 765/130 Nguyễn Văn Linh |
19 |
Ngách 803/14 Nguyễn Văn Linh |
20 |
Ngách 803/34 Nguyễn Văn Linh |
21 |
Ngách 803/44 Nguyễn Văn Linh |
22. |
Ngách 53/20 Vũ Xuân Thiều |
23 |
Ngách 53/49 Vũ Xuân Thiều |
24 |
Ngách 53/53 Vũ Xuân Thiều |
25 |
Ngách 53/59 Vũ Xuân Thiều |
26 |
Ngách 95/81/82 Vũ Xuân Thiều |
27 |
Ngách 95/81/86 Vũ Xuân Thiều |
28 |
Ngách 95/81/92 Vũ Xuân Thiều |
29 |
Ngõ 112 Vũ Xuân Thiều |
II |
Phường Long Biên |
1 |
Ngõ 15 Đàm Quang Trung |
2 |
Ngõ 20 Đàm Quang Trung |
3 |
Ngõ 30 Đàm Quang Trung |
4 |
Ngõ 48 Đàm Quang Trung |
5 |
Ngõ 84 Đàm Quang Trung |
6 |
Ngõ 98 Đàm Quang Trung |
7 |
Ngõ 39 Bát Khối |
8 |
Ngõ 57 Bát Khối |
9 |
Ngõ 137 Bát Khối |
10 |
Ngõ 161 Bát Khối |
11 |
Ngách 211/22 Bát Khối |
12 |
Ngách 211/55 Bát Khối |
13 |
Ngách 211/58 Bát Khối |
14 |
Ngách 211/74 Bát Khối |
15 |
Ngõ 335 Bát Khối |
16 |
Ngách 377/10 Bát Khối |
17 |
Ngách 377/30 Bát Khối |
18 |
Ngõ 128 Cổ Linh |
19 |
Ngõ 138 Cổ Linh |
20 |
Ngách 206/9 Cổ Linh |
III |
Phường Ngọc Thụy |
1 |
Ngách 80/11 Bắc Cầu |
2 |
Ngõ 110 Bắc Cầu |
3 |
Ngõ 172 Bắc Cầu |
4 |
Ngõ 186 Bắc Cầu |
5 |
Ngõ 192 Bắc Cầu |
6 |
Ngõ 200 Bắc Cầu |
7 |
Ngõ 220 Bắc Cầu |
8 |
Ngõ 266 Bắc Cầu |
9 |
Ngõ 343 Bắc Cầu |
10 |
Ngõ 409 Bắc Cầu |
11 |
Ngõ 417 Bắc Cầu |
12 |
Ngõ 505 Bắc Cầu |
13 |
Ngách 305/8 và hẻm 305/8/7 Ngọc Thụy |
IV |
Phường Thạch Bàn |
1 |
Ngách 249/34 Thạch Bàn |
2 |
Ngõ 92 Ngọc Trì |
3 |
Ngách 68/92 Nguyễn Văn Linh |
4 |
Ngách 68/167 Nguyễn Văn Linh |
V |
Phường Cự Khối |
1 |
Hẻm 531/16/45 Bát Khối |
2 |
Ngách 531/26 Bát Khối |
3 |
Ngách 17 ngõ Thống Nhất |
4 |
Ngách 37 ngõ Thống Nhất |
5 |
Ngách 44 ngõ Thống Nhất |
6 |
Ngách 54 ngõ Thống Nhất |
7 |
Ngách 62 ngõ Thống Nhất |
8 |
Ngách 64 ngõ Thống Nhất |
9 |
Ngách 74 ngõ Thống Nhất |
10 |
Ngõ Tự Do 1 |
11 |
Ngách 18 ngõ Độc Lập |
TT |
Tên tuyến |
I |
Phường Đại Mỗ |
1.1 |
Hệ thống cống, rãnh |
1.1.1 |
TDP Giao Quang |
1 |
Ngõ 53/62 Đường Quang Tiến |
2 |
Ngõ 51/29 Đường Quang Tiến |
1.1.2 |
TDP An Thái |
1.1.3 |
TDP số 1 Đình |
3 |
Ngõ 89 Đường Tây Mỗ |
4 |
Ngõ 203 Đường Tây Mỗ (rẽ vào khu Ao Đình) |
5 |
Ngách 121/8 đường Tây Mỗ |
6 |
Ngách 121/9 đường Tây Mỗ |
7 |
Ngách 121/39/34 đường Tây Mỗ |
1.1.4 |
TDP số 2 Đình |
8 |
Ngách 167/87 Đường Quang Tiến |
9 |
Ngách 167/39 Đường Quang Tiến |
10 |
Ngách 167/5 Đường Quang Tiến |
1.1.5 |
TDP Ngang |
11 |
Ngõ 234 Đường Tây Mỗ |
12 |
Ngõ 330 Đường Tây Mỗ |
13 |
Ngõ 86 Đường Hữu Hưng |
14 |
Ngõ 96 Đường Hữu Hưng |
15 |
Ngõ 100 Đường Hữu Hưng |
16 |
Ngõ 104 Đường Hữu Hưng |
17 |
Ngõ 116 Đường Hữu Hưng |
18 |
Ngõ 140 Đường Hữu Hưng |
19 |
Ngõ 164 Đường Hữu Hưng |
20 |
Ngõ 83 Đường Hữu Hưng |
21 |
Ngõ 242 Đường Hữu Hưng |
22 |
Ngách 328/9 Đường Tây Mỗ |
23 |
Ngách 292/20 Đường Tây Mỗ |
24 |
Ngách 292/22 Đường Tây Mỗ |
25 |
Ngách 292/11A Đường Tây Mỗ |
26 |
Ngách 242/5 Đường Tây Mỗ |
27 |
Ngách 242/11 Đường Tây Mỗ |
28 |
Ngách 242/37 Đường Tây Mỗ |
29 |
Ngách 242/42 Đường Tây Mỗ |
30 |
Ngách 242/66 Đường Tây Mỗ |
31 |
Ngách 74/7 Đường Hữu Hưng |
32 |
Ngách 74/12 Đường Hữu Hưng |
33 |
Ngách 74/73 Đường Hữu Hưng |
34 |
Ngách 74/75 Đường Hữu Hưng |
35 |
Ngách 74/74 Đường Hữu Hưng |
36 |
Ngách 83/10 Đường Hữu Hưng |
1.1.6 |
TDP Tháp |
37 |
Ngách 470/8 đường Đại Mỗ |
38 |
Ngách 470/19 đường Đại Mỗ |
39 |
Ngõ 490 Đường Đại Mỗ |
40 |
Ngách 437/1 đường Đại Mỗ |
41 |
Ngõ 450 Đường Đại Mỗ |
42 |
Ngõ 432 Đường Đại Mỗ |
43 |
Ngách 371/29 đường Đại Mỗ |
44 |
Ngách 371/21 đường Đại Mỗ |
45 |
Ngách 509/32 đường Đại Mỗ |
1.1.7 |
TDP Chợ |
46 |
Ngõ 196 Đường Đại Mỗ |
47 |
Ngách 196/23 đường Đại Mỗ |
48 |
Khu Tập thể Điện than |
49 |
Ngách 252/10 đường Đại Mỗ |
50 |
Ngách 274/20 đường Đại Mỗ |
51 |
Ngách 274/26 đường Đại Mỗ |
52 |
Ngách 274/57 đường Đại Mỗ |
53 |
Ngách 330/1 đường Đại Mỗ |
54 |
Ngách 356/9 đường Đại Mỗ |
55 |
Ngách 356/6 đường Đại Mỗ |
56 |
Ngõ 357 đường Đại Mỗ |
57 |
Ngách 299/2 đường Đại Mỗ |
58 |
Ngách 299/35 đường Đại Mỗ |
59 |
Ngách 299/45 đường Đại Mỗ |
60 |
Ngách 299/40 đường Đại Mỗ |
1.1.8 |
TDP Liên Cơ |
61 |
Ngõ 166 Đường Đại Mỗ |
62 |
Ngõ 188 Đường Đại Mỗ |
63 |
Ngõ 2 Đường Đại Mỗ |
1.1.9 |
TDP Ngọc Đại |
64 |
Ngách 163/1 đường Đại Mỗ |
65 |
Ngách 163/33 đường Đại Mỗ |
1.1.10 |
TDP số 1 Ngọc Trục |
66 |
Ngách 77/46 phố Ngọc Trục |
67 |
Ngách 93/39 phố Ngọc Trục |
68 |
Ngách 93/31 phố Ngọc Trục |
1.1.11 |
TDP số 2 Ngọc Trục |
69 |
Ngõ 4 phố Ngọc Trục |
70 |
Ngách 40/4 phố Ngọc Trục |
71 |
Ngách 40/56 phố Ngọc Trục |
72 |
Ngách 40/60 phố Ngọc Trục |
73 |
Ngách 70/14 phố Ngọc Trục |
74 |
Ngách 70/94 phố Ngọc Trục |
II |
Phường Tây Mỗ |
1.2 |
Hệ thống cống, rãnh |
1.2.1 |
Đường ngõ, ngách |
1 |
Ngách 180/38 Đường Tây Mỗ |
2 |
Ngách 180/73 Đường Tây Mỗ |
3 |
Ngách 180/92 Đường Tây Mỗ |
4 |
Hẻm 180/92/44 Đường Tây Mỗ |
5 |
Ngõ 196 Đường Tây Mỗ |
6 |
Ngõ 210 Đường Tây Mỗ |
7 |
Ngõ 61 Đường Tây Mỗ |
8 |
Ngách 72/1 Đường Tây Mỗ |
9 |
Ngách 34/9 Đường Tây Mỗ |
10 |
Hẻm 27/9/42 Đường Tây Mỗ |
11 |
Hẻm 27/9/50/9 Đường Tây Mỗ |
12 |
Hẻm 27/9/50/8 Đường Tây Mỗ |
13 |
Hẻm 27/9/50/14 Đường Tây Mỗ |
14 |
Hẻm 27/9/50/1 Đường Tây Mỗ |
15 |
Hẻm 27/41/9 Đường Tây Mỗ |
16 |
Hẻm 27/54/45 Đường Tây Mỗ |
17 |
Hẻm 27/56/6 Đường Tây Mỗ |
18 |
Hẻm 27/56/16 Đường Tây Mỗ |
19 |
Hẻm 27/71/64 Đường Tây Mỗ |
20 |
Hẻm 27/71/78 Đường Tây Mỗ |
21 |
Ngách 43/35 phố Cầu Cốc |
22 |
Ngách 43/43 phố Cầu Cốc |
23 |
Ngách 43/68 phố Cầu Cốc |
24 |
Ngách 43/67 phố Cầu Cốc |
25 |
Ngách 45/29 phố Cầu Cốc |
26 |
Hẻm 67/49/6 phố Cầu Cốc |
27 |
Hẻm 67/49/15 phố Cầu Cốc |
28 |
Ngách 67/90 phố Cầu Cốc |
29 |
Ngõ 97 Phố Cầu Cốc |
30 |
Ngách 135/26 phố Cầu Cốc |
31 |
Ngách 135/38 phố Cầu Cốc |
32 |
Ngách 135/73 phố Cầu Cốc |
33 |
Ngách 135/76 phố Cầu Cốc |
34 |
Ngách 135/82 phố Cầu Cốc |
35 |
Hẻm 193/30/12/3 phố Cầu Cốc |
36 |
Hẻm 193/30/12/5 phố Cầu Cốc |
37 |
Ngách 193/44 phố Cầu Cốc |
38 |
Ngách 193/47 phố Cầu Cốc |
39 |
Hẻm 193/17/25/10 phố Cầu Cốc |
40 |
Ngách 107/11 Đường Hữu Hưng |
41 |
Ngách 107/44 Đường Hữu Hưng |
42 |
Ngách 107/54 Đường Hữu Hưng |
43 |
Ngách 6/10 phố Miêu Nha |
44 |
Ngách 6/20 phố Miêu Nha |
45 |
Ngách 6/26 phố Miêu Nha |
46 |
Ngách 6/36 phố Miêu Nha |
47 |
Hẻm 6/92/2 phố Miêu Nha |
48 |
Ngách 6/122 phố Miêu Nha |
49 |
Ngách 6/138 phố Miêu Nha |
50 |
Ngách 6/146 phố Miêu Nha |
51 |
Ngách 6/192 phố Miêu Nha |
52 |
Ngách 6/5 phố Miêu Nha |
53 |
Hẻm 6/67/4 phố Miêu Nha |
54 |
Hẻm 6/67/7 phố Miêu Nha |
55 |
Ngách 6/139 phố Miêu Nha |
56 |
Ngách 6/161 phố Miêu Nha |
57 |
Ngách 6/187 phố Miêu Nha |
58 |
Ngách 6/203 phố Miêu Nha |
59 |
Ngách 6/120 phố Miêu Nha |
60 |
Ngõ 6 Phố Do Nha |
61 |
Ngõ 31 Phố Do Nha |
62 |
Ngõ 39 Phố Do Nha |
63 |
Ngách 40/6 phố Do Nha |
64 |
Hẻm 40/13/1/30 phố Do Nha |
65 |
Ngách 40/22 phố Do Nha |
66 |
Hẻm 40/30/3 phố Do Nha |
67 |
Hẻm 40/30/21 phố Do Nha |
68 |
Ngách 40/105 phố Do Nha |
69 |
Ngõ 62 Phố Do Nha |
70 |
Ngõ 122 Phố Do Nha |
71 |
Ngách 122/7 phố Do Nha |
72 |
Ngách 122/35 phố Do Nha |
73 |
Ngách 122/45 phố Do Nha |
74 |
Ngách 122/115 phố Do Nha |
75 |
Hẻm 122/115/23 phố Do Nha |
76 |
Hẻm 122/115/23/32 phố Do Nha |
77 |
Ngách 122/54 phố Do Nha |
78 |
Ngách 124/26 phố Do Nha |
79 |
Ngách 124/60 phố Do Nha |
80 |
Đường khu tổ dân phố Nhuệ Giang |
III |
Phường Trung Văn |
1.3 |
Hệ thống cống, rãnh |
1.3.1 |
TDP số 2 |
1 |
Ngõ 67 đường Phùng Khoang 2 |
2 |
Ngách 35/67 (TT Nam Thắng) |
3 |
Ngõ 31 đường Phùng Khoang 2 |
4 |
Ngõ 37 đường Phùng Khoang 2 |
5 |
Ngõ 29 đường Phùng Khoang 2 |
6 |
Ngõ 7 đường Phùng Khoang 2 |
7 |
Ngõ 25 đường Phùng Khoang 2 |
8 |
Ngõ 27 đường Phùng Khoang 2 |
9 |
Ngõ 37 đường Phùng Khoang 2 |
10 |
Ngõ 73 đường Phùng Khoang 2 |
11 |
Ngách 26 ngõ 67 đường Phùng Khoang 2 |
12 |
ngách 31 ngõ 67 đường Phùng Khoang 2 |
13 |
ngách 61 ngõ 67 đường Phùng Khoang 2 |
14 |
Ngõ 37 đường Phùng Khoang 2 |
1.3.2 |
TDP số 3 |
15 |
Ngõ 62 đường P Khoang2 |
16 |
Ngõ 137 đường P Khoang2 |
17 |
Ngõ 50 đường P Khoang2 |
18 |
Ngõ 127 đường P Khoang2 |
19 |
Ngách 19/127 đường P Khoang2 |
20 |
Ngách 29/127 đường P Khoang2 |
21 |
Ngõ 103 đường P Khoang2 |
22 |
Ngõ 73 đường P Khoang2 |
23 |
Ngõ 32 (Tư ngã 3 - cổng TT Đoàn 5) |
24 |
Ngách 22/32 (Đi vào bà Sắp - ô Lộc) |
25 |
Ngõ 32 đường nội bộ TT Đoàn 5 |
26 |
ngõ 127 đường Phùng Khoang 2 |
27 |
ngõ 117 đường Phùng Khoang 2 |
28 |
ngõ 121 đường Phùng Khoang 2 |
29 |
ngõ 73 đường Phùng Khoang 2 |
30 |
ngõ 30 đường Phùng Khoang 2 |
31 |
ngõ 89 từ nhà 51 đến cuối ngõ |
32 |
ngách 127/19 đường Phùng Khoang 2 |
33 |
ngách 127/29 đường Phùng Khoang 2 |
34 |
ngách 127/29/20 đường Phùng Khoang 2 |
35 |
ngách 89/63 đường Phùng Khoang 2 |
36 |
ngách 30/1 đường Phùng Khoang 2 |
37 |
ngách 32/22 đường Phùng Khoang 2 |
38 |
Ngõ 137 đường P Khoang2 |
1.3.3 |
TDP số 4 |
39 |
Ngõ 89 đường P Khoang2 (bà Tám An) |
40 |
Đường P K2 (A Cường - Vườn thánh) |
41 |
Ngõ 91 đường P Khoang2 |
42 |
Ngõ 105 đường P Khoang2 |
43 |
Ngõ 121 đường P Khoang2 |
44 |
Ngõ 137 đường P Khoang2 |
45 |
Ngõ 149 đường P Khoang2 |
46 |
ngõ 145 đường Phùng Khoang 2 |
47 |
ngõ 137 đường Phùng Khoang 2 |
48 |
ngách 21/137 đường Phùng Khoang 2 |
49 |
ngách 12/137 đường Phùng Khoang 2 |
50 |
ngõ 43 đường Phùng Khoang 2 |
51 |
ngõ 127 đường Phùng Khoang 2 |
52 |
ngách 44/127 đường Phùng Khoang 2 |
53 |
ngách 7/89 đường Phùng Khoang 2 |
54 |
ngách 34/89 đường Phùng Khoang 2 |
55 |
ngách 6/34/89 đường Phùng Khoang 2 |
56 |
ngõ 201 đường Phùng Khoang 2 |
1.3.4 |
TDP số 5 |
57 |
Ngõ 21 đường P Khoang |
58 |
Ngõ 22 (ngõ 72 cũ) đường P Khoang |
59 |
Ngõ 43 đường P Khoang |
60 |
Ngõ 54 đường P Khoang |
61 |
Ngõ 66 đường P Khoang |
62 |
Ngõ 70 đường P Khoang |
63 |
Ngõ 86 đường P Khoang |
64 |
Ngõ 102 đường P Khoang |
65 |
Ngõ 114 đường P Khoang |
66 |
Ngõ 126 đường P Khoang |
67 |
Đường Ao Lão - Đoàn 5 |
68 |
Đường từ cổng Đông đến cổng Đoài |
69 |
ngõ 21 đường Phùng Khoang |
70 |
ngõ 144 đường Phùng Khoang |
71 |
ngõ 126 đường Phùng Khoang |
72 |
Ngõ 66 đường Phùng Khoang |
1.3.5 |
TDP số 6 |
73 |
từ cổng ngõ 32 - dãy N;A |
74 |
dãy dân- dãy K |
75 |
dãy Đ2- dãy T |
76 |
dãy Đ3- dãy G |
77 |
dãy dân- dãy T |
78 |
sau dãy N6 |
79 |
sau dãy N5 |
80 |
sau dãy E |
81 |
sau dãy N4 |
82 |
sau dãy Đ3 |
83 |
SAU HT nhà văn hóa |
84 |
sau dãy D |
85 |
sau dãy C |
86 |
sau dãy B |
87 |
sau dãy A |
88 |
trước dãy N,A |
89 |
sau dãy N,A |
90 |
sau dãy N,B |
91 |
sau dãy N2 |
92 |
sau dãy N3 |
93 |
sau dãy Đ |
94 |
trước dãy T |
95 |
sau dãy K |
1.3.6 |
TDP số 7 |
96 |
ngõ 375 đường Lương Thế Vinh |
97 |
ngõ 385 đường Lương Thế Vinh |
98 |
ngõ 248 đường Lương Thế Vinh |
99 |
ngõ 258 đường Lương Thế Vinh |
100 |
ngách 248 sang 258 đường Lương Thế Vinh |
101 |
ngõ 14 phố Vũ Hữu |
102 |
ngách 1 tập thể L10-1 |
103 |
ngách 2 tập thể L10-1 |
104 |
ngách 3 tập thể L10-1 |
1.3.7 |
TDP số 8 |
105 |
ngõ 1 TCCS |
106 |
ngõ 2 TCCS |
107 |
ngõ 1 HVCCQS |
108 |
ngõ 2 HVCCQS |
109 |
ngõ 3 HVCCQS |
110 |
ngõ kiến trúc 316 |
111 |
sân Kiến trúc |
112 |
ngõ cổng phụ kiến trúc |
113 |
sân bể nước kiến trúc |
114 |
ngõ tập thể 873 |
115 |
sân tập thể 873 |
116 |
ngõ 1 tập thể 873 |
117 |
ngõ 2 tập thể 873 |
118 |
sân cơ quan 873 |
1.3.8 |
TDP số 9 |
119 |
Ngõ 67 đường Lương Thế Vinh |
1.3.9 |
TDP số 10 |
120 |
ngõ 207 ltv |
121 |
ngõ 211 ltv |
122 |
ngõ 221 ltv |
1.3.10 |
TDP số 11 |
123 |
ngõ 265 đường Lương Thế Vinh |
124 |
ngõ 289 đường Lương Thế Vinh |
125 |
ngách 289/2 đường Lương Thế Vinh |
126 |
ngách 289/4 đường Lương Thế Vinh |
127 |
ngõ số 3 đường Trung Văn |
128 |
Ngõ 17 đường Trung Văn |
129 |
ngõ 14 đường Trung Văn |
1.3.11 |
TDP số 14 |
130 |
Ngõ 169 đường Trung Văn |
131 |
Ngõ 191 đường Trung Văn |
132 |
Ngõ 50 đường Trung Văn |
133 |
ngách 50/1 đường Trung Văn |
134 |
ngách 50/2 đường Trung Văn |
135 |
ngách 50/3 đường Trung Văn |
136 |
ngách 50/4 đường Trung Văn |
137 |
ngõ 190 đường Trung Văn |
138 |
ngách thứ nhất ngõ 90 đường Trung Văn |
139 |
ngách thứ 2 ngõ 90 đường Trung Văn |
140 |
ngách 169/1 đường Trung Văn |
141 |
ngách 169/5 đường Trung Văn |
142 |
ngách 169/24 đường Trung Văn |
143 |
ngách 169/7 đường Trung Văn |
144 |
ngách 169/11 đường Trung Văn |
145 |
ngách 169/30 đường Trung Văn |
146 |
ngách 169/32 đường Trung Văn |
147 |
ngách 169/19 đường Trung Văn |
148 |
ngách 169/21 đường Trung Văn |
149 |
ngách 169/52 đường Trung Văn |
150 |
ngách 169/29 đường Trung Văn |
1.3.12 |
TDP số 15 |
151 |
Ngõ 76 đường Trung Văn |
152 |
Ngõ 341 đường Trung Văn |
153 |
Ngõ 317 đường Trung Văn |
154 |
Ngõ 275 đường Trung Văn |
155 |
Ngõ 257 đường Trung Văn |
156 |
Ngõ 243 đường Trung Văn |
157 |
ngõ 193 đường Trung Văn |
158 |
ngách 243/1 đường Trung Văn |
159 |
ngách 243/2 đường Trung Văn |
160 |
ngách 243/3 đường Trung Văn |
161 |
ngách 243/4 đường Trung Văn |
162 |
ngõ 275 đường Trung Văn |
163 |
Ngõ 275 đường Trung Văn |
1.3.13 |
TDP số 16 |
164 |
Đường Trung Văn từ 275-105 |
165 |
ngõ 317 đường Trung Văn |
166 |
ngách 1/317 đường Trung Văn |
167 |
ngách 2/317 đường Trung Văn |
168 |
ngách 18/317 đường Trung Văn |
169 |
ngõ 425 đường Trung Văn |
170 |
ngõ 76 đường Trung Văn |
171 |
ngách 6/76 đường Trung Văn |
172 |
ngách 20/76 đường Trung Văn |
173 |
ngách 24/317 đường Trung Văn |
174 |
ngách 7/317 đường Trung Văn |
1.3.14 |
TDP số 17 |
175 |
Ngõ 2 phố Đại Linh |
176 |
Ngõ 10 phố Đại Linh |
177 |
Ngõ 23 phố Đại Linh |
178 |
Ngõ 28 Đại Linh |
179 |
Ngách 8/28 Đại Linh |
180 |
Ngách 28/28 Đại Linh |
181 |
Ngách 48/28 Đại Linh |
182 |
Ngách 39/28 Đại Linh |
183 |
Ngách 58/28 Đại Linh |
184 |
Ngách 49/28 Đại Linh |
185 |
Ngõ 54 |
186 |
Ngách 69/28 Đại Linh |
187 |
Ngách 69(1)/28 Đại Linh |
188 |
Ngách 44/28 Đại Linh |
189 |
Ngõ 59 |
190 |
Ngõ 45 |
191 |
Xóm 18 cũ |
192 |
Xóm 19 cũ |
193 |
Ngõ 10 phố Đại Linh |
194 |
Ngách 8/28 Đại Linh |
195 |
Ngách 39/28 Đại Linh |
196 |
Ngách 58/28 Đại Linh |
197 |
Ngách 49/28 Đại Linh |
198 |
Ngõ 59 |
1.3.15 |
TDP số 18 |
199 |
Ngách 68/28 Đại Linh |
200 |
Ngách 76/28 Đại Linh |
201 |
Ngách 88/28 Đại Linh |
202 |
Ngách 90/28 Đại Linh |
203 |
Ngách 106/28 Đại Linh |
204 |
Ngách 112/28 Đại Linh |
205 |
Ngách 95/28 Đại Linh |
206 |
Ngách 132/28 Đại Linh |
207 |
Ngách 125/28 Đại Linh |
208 |
Ngách 127/28 Đại Linh |
209 |
Ngõ 128 Đại Linh (xóm 12b cũ) |
210 |
Ngách 88/28 Đại Linh |
211 |
Ngách 112/28 Đại Linh |
212 |
Ngách 95/28 Đại Linh |
IV |
PHƯỜNG MỄ TRÌ |
1.4 |
Hệ thống cống, rãnh |
1.4.1 |
Phố Mễ Trì Hạ |
1 |
Ngách 14/49 |
2 |
Ngách 14/36/18 |
3 |
Ngách 14/76 |
4 |
Ngách 14/91 |
5 |
Ngách 14/100 |
6 |
Ngõ 82 |
1.4.2 |
Phố Mễ Trì Thượng |
7 |
Ngõ 55 |
8 |
Ngách 79/22 |
9 |
Ngách 112/81 |
10 |
Ngõ 120 |
11 |
Ngõ 158 |
12 |
Ngõ 256 |
13 |
Ngách 230/11 |
14 |
Ngách 230/35 |
15 |
Ngách 230/76 |
16 |
Ngõ 63 |
1.4.3 |
Phố Đỗ Đức Dục |
17 |
Ngách 32/21 |
18 |
Ngách 32/28 |
19 |
Ngách 32/39 |
20 |
Ngách 32/84/28 |
21 |
Ngách 32/84/36 |
22 |
Ngách 57/66 |
1.4.4 |
Đường Mễ Trì |
23 |
Ngách 57/45 |
24 |
Ngách 59/21 |
25 |
Ngách 48/8 |
26 |
Ngách 4/1 |
27 |
Ngõ 69 |
28 |
Ngõ 28 |
1.4.5 |
Đại lộ Thăng Long |
29 |
Ngách 2/20 |
V |
Phường Phú Đô |
1.5 |
Hệ thống cống, rãnh |
1 |
Ngách 8/151 đường Lê Quang Đạo |
2 |
Hẻm 8/151/17 đường Lê Quang Đạo |
3 |
Hẻm 8/151/22 đường Lê Quang Đạo |
4 |
Ngách 17/SN37 phố Phú Đô |
VI |
Phường Xuân Phương |
1.6 |
Hệ thống cống, rãnh |
1.6.1 |
Tổ dân phố số 1 |
1 |
Ngõ 148 đường Phương Canh |
3 |
Ngõ 410 đường Phương Canh |
4 |
Ngõ 440 đường Phương Canh |
6 |
Ngõ 702 đường Phương Canh |
7 |
Ngõ 748 đường Phương Canh |
8 |
Ngõ 742 đường Phương Canh |
1.6.2 |
Tổ dân phố số 2 |
9 |
Ngách 2/25 đường Phương Canh |
10 |
Ngách 30/26A đường Phương Canh |
1.6.3 |
Tổ dân phố số 3 |
11 |
Ngách 71/35 đường Phương Canh |
12 |
Ngách 3/21 đường Phương Canh |
13 |
Ngách 103/5 đường Phương Canh |
14 |
Ngách 103/14 đường Phương Canh |
15 |
Ngách 103/24 đường Phương Canh |
16 |
Ngõ 113 đường Phương Canh |
1.6.4 |
Tổ dân phố số 4 |
17 |
Ngách 131/16 đường Phương Canh |
18 |
Ngõ 146 đường Phương Canh |
19 |
Ngõ 155 đường Phương Canh |
20 |
Ngách 173/12 đường Phương Canh |
21 |
Ngách 174/14/20 đường Phương Canh |
1.6.5 |
Tổ dân phố số 5 |
22 |
Ngõ 273 đường Xuân Phương |
23 |
Ngách 303/40 đường Xuân Phương |
24 |
Ngách 303/40/19 đường Xuân Phương |
25 |
Ngách 339/11/2 đường Xuân Phương |
26 |
Ngõ 314 đường Xuân Phương |
27 |
Ngách 341/40 đường Xuân Phương |
28 |
Ngách 341/105 đường Xuân Phương |
29 |
Ngách 341/19 đường Xuân Phương |
30 |
Hẻm 143/45/4 phố Hòe Thị |
1.6.6 |
Tổ dân phố số 6 |
31 |
Ngách 341/80 đường Xuân Phương |
32 |
Ngách 367/23 đường Xuân Phương |
33 |
Hẻm 367/62/3 đường Xuân Phương |
34 |
Hẻm 367/62/12 đường Xuân Phương |
35 |
Hẻm 367/62/18 đường Xuân Phương |
36 |
Ngách 367/41 đường Xuân Phương |
37 |
Ngách 367/48 đường Xuân Phương |
38 |
Ngách 379/1 đường Xuân Phương |
39 |
Ngách 379/15 đường Xuân Phương |
40 |
Ngõ 395 đường Xuân Phương |
1.6.7 |
Tổ dân phố số 7 |
41 |
Ngõ 38 đường Xuân Phương |
42 |
Ngách 320/2 đường Xuân Phương |
43 |
Hẻm 324/16/7 đường Xuân Phương |
44 |
Ngách 324/19 đường Xuân Phương |
45 |
Ngách 324/67 đường Xuân Phương |
46 |
Ngõ 370 đường Xuân Phương |
47 |
Ngách 406/47 đường Xuân Phương |
48 |
Ngách 406/19/1 đường Xuân Phương |
49 |
Ngách 406/19/24 đường Xuân Phương |
VII |
Phường Phương Canh |
1.7. |
Hệ thống cống, rãnh |
1.7.1 |
Tổ dân phố số 1 Tu Hoàng: |
1 |
Ngách 80/124 |
1.7.2 |
Tổ dân phố số 2 Tu Hoàng |
2 |
Hẻm 80/21/16 đường Xuân Phương |
3 |
Ngách 80/36 đường Xuân Phương |
4 |
Hẻm 80/50/2 đường Xuân Phương |
5 |
Hẻm 80/103/2 đường Xuân Phương |
6 |
Ngách 80/122 đường Xuân Phương |
1.7.3 |
Tổ dân phố số 4 Hòe Thị |
7 |
Ngách 35/11 phố Tu Hoàng |
8 |
Hẻm 35/41/10 phố Tu Hoàng |
9 |
Ngách 123/32 đường Xuân Phương |
10 |
Ngách 123/63 đường Xuân Phương |
11 |
Hẻm 123/35/12 đường Xuân Phương |
12 |
Ngõ 137 đường Xuân Phương |
13 |
Ngách 137/1 đường Xuân Phương |
14 |
Hẻm 124/2/21 đường Xuân Phương |
15 |
Hẻm 124/2/32 đường Xuân Phương |
16 |
Ngách 124/2 đường Xuân Phương |
17 |
Ngách 124/1 đường Xuân Phương |
18 |
Ngõ 124 đường Xuân Phương |
19 |
Ngách 124/4 đường Xuân Phương |
20 |
Ngách 124/23 đường Xuân Phương |
21 |
Hẻm 124/23/1 đường Xuân Phương |
22 |
Hẻm 124/23/3 đường Xuân Phương |
23 |
Ngách 124/25 đường Xuân Phương |
24 |
Ngách 124/27 đường Xuân Phương |
25 |
Ngách 124/39 đường Xuân Phương |
26 |
Ngách 124/22 đường Xuân Phương |
27 |
Ngách 124/49 đường Xuân Phương |
28 |
Hẻm 124/49/2 đường Xuân Phương |
29 |
Ngách 124/51 đường Xuân Phương |
1.7.4 |
Tổ dân phố số 6 Hòe Thị |
30 |
Hẻm 143/45/29 đường Xuân Phương |
31 |
Ngách 143/45 đường Xuân Phương |
32 |
Hẻm 143/57/12 đường Xuân Phương |
33 |
Ngách 324/33 đường Phương Canh |
34 |
Ngách 324/2 đường Phương Canh |
35 |
Ngách 143/99 đường Phương Canh |
36 |
Hẻm 143/99/3 đường Phương Canh |
37 |
Hẻm 246/24/2 đường Phương Canh |
1.7.5 |
Tổ dân phố số 7 Hòe Thị |
38 |
Ngõ 324 đường Phương Canh |
39 |
Ngách 324/19 đường Phương Canh |
40 |
Ngách 324/54 đường Phương Canh |
41 |
Ngách 324/67 đường Phương Canh |
42 |
Hẻm 324/167/7 đường Phương Canh |
43 |
Ngách 324/167 đường Phương Canh |
44 |
Ngõ 8 đường Phương Canh |
45 |
Ngõ 9 đường Phương Canh |
46 |
Ngõ 352 đường Phương Canh |
47 |
Ngõ 388 đường Phương Canh |
48 |
Ngõ 324 đường Phương Canh |
49 |
Ngách 324/19 đường Phương Canh |
50 |
Ngách 324/10 đường Phương Canh |
51 |
Ngõ 225 đường Phương Canh |
52 |
Ngách 225/9 đường Phương Canh |
53 |
Ngõ 276 đường Phương Canh |
54 |
Ngõ Sấu |
55 |
Ngõ 137 phố hòe Thị |
56 |
Ngách 137/1 phố hòe Thị |
57 |
Ngách 124/1 phố hòe Thị |
58 |
Ngách 124/2 phố hòe Thị |
59 |
Hẻm 124/2/21 phố hòe Thị |
60 |
Hẻm 124/2/32 phố hòe Thị |
61 |
Hẻm 124/2/40 phố hòe Thị |
62 |
Ngách 124/4 phố hòe Thị |
63 |
Ngách 124/22 phố hòe Thị |
64 |
Ngách 124/23 phố hòe Thị |
65 |
Ngách 124/25 phố hòe Thị |
66 |
Ngách 124/27 phố hòe Thị |
67 |
Ngách 124/39 phố hòe Thị |
68 |
Ngõ 96 phố Hòe Thị |
69 |
Ngõ 108 phố Hòe Thị |
70 |
Ngõ 118 phố Hòe Thị |
1.7.6 |
Tổ dân phố số 8 Tu Hoàng |
71 |
Ngách 81/1 đường Xuân Phương |
72 |
Ngách 81/2 đường Xuân Phương |
73 |
Ngách 81/4 đường Xuân Phương |
1.7.7 |
Tổ dân phố số 3 Hòe Thị |
74 |
Ngách 132/2 đường Xuân Phương |
75 |
Ngách 84/23 đường Xuân Phương |
VIII |
Phường Mỹ Đình 1 |
1.8 |
Hệ thống cống, rãnh |
1.8.1 |
Đường Đỗ Xuân Hợp |
1 |
Ngách 16/58 |
1.8.2 |
Đường Mỹ Đình |
2 |
Ngách 322/29 |
3 |
Ngách 322/14 |
4 |
Hẻm 322/95/30 |
5 |
Ngách 322/2 |
6 |
Hẻm 322/17/17 |
7 |
Hẻm 322/17/18 |
8 |
Hẻm 322/17/31 |
9 |
Hẻm 322/17/72 |
10 |
Ngách 322/95 |
11 |
Ngách 322/98 |
12 |
Ngách 322/106 |
13 |
Hẻm 322/76/18/50 |
14 |
Hẻm 322/76/33 |
15 |
Hẻm 322/76/34 |
16 |
Hẻm 322/76/40 |
17 |
Hẻm 322/76/45 |
18 |
Hẻm 322/76/50 |
19 |
Hẻm 322/76/66 |
20 |
Hẻm 394/16/24 |
21 |
Hẻm 394/16/33/6 |
22 |
Hẻm 394/16/33/12 |
23 |
Ngách 394/26 |
24 |
Hẻm 394/26/22 |
25 |
Hẻm 402/28/3 |
26 |
Hẻm 402/56 |
27 |
Hẻm 402/62 |
28 |
Hẻm 402/87 |
29 |
Ngõ 378 |
1.8.3 |
Đường Đình Thôn |
30 |
Ngách 50/7 Đình Thôn |
31 |
Ngõ 36 |
32 |
Ngõ 40 |
33 |
Ngõ 50 |
34 |
Ngõ 7 |
35 |
Ngách 145/3 |
36 |
Ngõ 154 |
37 |
Ngách 154/26 |
38 |
Ngách 154/34 |
39 |
Ngách 154/50 |
40 |
Ngõ 176 |
41 |
Ngõ 178 |
42 |
Ngách 178/4 |
43 |
Ngách 180/12 |
44 |
Ngách 180/16 |
45 |
Ngách 180/18 |
46 |
Ngách 180/22 |
47 |
Ngách 180/36 |
48 |
Ngách 180/36/1 |
49 |
Ngách 180/36/6 |
1.8.4 |
Phố Thiên Hiền |
50 |
Ngõ 03 |
51 |
Ngõ 53 |
52 |
Ngách 1/18 |
53 |
Ngách 1/19 |
54 |
Ngách 1/26 |
55 |
Ngách 1/29 |
IX |
Phường Mỹ Đình 2 |
1.9 |
Hệ thống cống, rãnh |
1.9.1 |
TDP số 1 |
1 |
Ngách 20/13 phố Mỹ Đình |
2 |
Ngách 20/39 phố Mỹ Đình |
3 |
Ngách 20/80 phố Mỹ Đình |
4 |
Ngách 20/94 phố Mỹ Đình |
5 |
Ngõ 34 phố Mỹ Đình |
6 |
Ngõ 48 phố Mỹ Đình |
7 |
Ngõ 52 phố Mỹ Đình |
8 |
Hẻm 52/25/43/5 phố Mỹ Đình |
9 |
Hẻm 52/25/43/31 phố Mỹ Đình |
1.9.2 |
TDP số 2 |
1.9.3 |
TDP số 3 |
1.9.4 |
TDP số 4 |
10 |
Ngách 59/2 đường Lê Đức Thọ |
11 |
Ngách 59/20 đường Lê Đức Thọ |
12 |
Ngách 63/10 đường Lê Đức Thọ |
13 |
Hẻm 63/30/26 đường Lê Đức Thọ |
14 |
Hẻm 63/30/29 đường Lê Đức Thọ |
15 |
Hẻm 63/30/90 đường Lê Đức Thọ |
16 |
Hẻm 63/30/11/23 đường Lê Đức Thọ |
17 |
Hẻm 63/33/6 đường Lê Đức Thọ |
18 |
Hẻm 63/33/17 đường Lê Đức Thọ |
19 |
Hẻm 63/33/44 đường Lê Đức Thọ |
20 |
Hẻm 63/75/15 đường Lê Đức Thọ |
21 |
Ngách 63/85 đường Lê Đức Thọ |
22 |
Ngách 63/126 đường Lê Đức Thọ |
23 |
Hẻm 63/126/5 đường Lê Đức Thọ |
24 |
Hẻm 63/180/45 đường Lê Đức Thọ |
25 |
Hẻm 63/180/90 đường Lê Đức Thọ |
26 |
Hẻm 63/180/104 đường Lê Đức Thọ |
27 |
Từ nhà văn hóa TDP số 4 đến nhà a Hào |
28 |
Đoạn đường từ nhà ông Quang Thành - nhà ông Dy |
1.9.5 |
TDP số 5 |
29 |
Hẻm 63/5/33 đường Lê Đức Thọ |
30 |
Hẻm 63/5/36/12 đường Lê Đức Thọ |
1.9.6 |
TDP số 6 |
1.9.7 |
TDP số 7 |
31 |
Điểm đầu: Số nhà 35/63/33 đường Lê Đức Thọ. Điểm cuối: nhà văn hóa số 1 Phú Mỹ. |
1.9.8 |
TDP số 8 |
1.9.9 |
TDP số 9 |
32 |
Đường khu dân cư Đồng Bát B |
33 |
Đường Đồng Bát A (đường trên mương bắt đầu từ cổng tập thể xây lắp điện 1 đến hết đường) |
34 |
Đường xung quanh Chi cục di dân |
35 |
Ngõ 11 đường Đồng Bát |
36 |
Ngõ 34 đường Đồng Bát |
37 |
Ngõ 36 đường Đồng Bát |
38 |
Ngách 120/... phố Trần Bình |
39 |
Ngách 120/... phố Trần Bình |
40 |
Ngách 120/... phố Trần Bình |
1.9.10 |
TDP số 10 |
41 |
Đoạn đường ngõ trục chính TDP (đường Văn Chỉ) |
42 |
Đường chính khu tập thể tổng cục Cảnh sát |
43 |
Ngõ 9 đường Lê Đức Thọ |
44 |
Ngách 9/ TT Cục cảnh sát đường L.Đ.Thọ |
45 |
Ngõ 11 đường Lê Đức Thọ |
46 |
Ngách 35/5 đường Lê Đức Thọ |
47 |
Ngõ 49 đường Lê Đức Thọ |
48 |
Ngõ 1 khu C TT viện Cơ khí |
49 |
Ngõ 2 đường Văn Chỉ |
50 |
Ngõ 3 TT xây lắp |
51 |
Ngõ TT viện 198 |
1.9.11 |
TDP số 11 |
52 |
Khu tập thể H312 |
53 |
Ngõ 25 đường Nguyễn Cơ Thạch |
54 |
Ngõ cuối TT cơ khí nông nghiệp |
55 |
Ngõ 25 vào khu TT H312 |
56 |
Ngõ sân khu TT H312 |
1.9.12 |
TDP số 12 |
57 |
Từ L.Đ.Thọ rẽ ra đường L.H. Phước đến Khu sinh viên (toàn bộ đường L.H Phước) |
X |
Phường Cầu Diễn |
1.10 |
Hệ thống cống, rãnh |
1 |
Ngách 199/12 đường Hồ Tùng Mậu |
2 |
Ngách 199/13 đường Hồ Tùng Mậu |
3 |
Hẻm 199/18/11 đường Hồ Tùng Mậu |
4 |
Ngách 199/17 đường Hồ Tùng Mậu |
5 |
Ngách 199/33 đường Hồ Tùng Mậu |
6 |
Hẻm 199/38/12 đường Hồ Tùng Mậu |
7 |
Hẻm 199/38/12/1 đường Hồ Tùng Mậu |
8 |
Hẻm 199/38/12/3 đường Hồ Tùng Mậu |
9 |
Hẻm 199/38/12/5 đường Hồ Tùng Mậu |
10 |
Ngách 199/40 đường Hồ Tùng Mậu |
11 |
Ngách 199/59 đường Hồ Tùng Mậu |
12 |
Ngõ 39 đường Nguyễn Đổng Chi |
13 |
Ngõ 73 đường Nguyễn Đổng Chi |
14 |
Ngõ 75 đường Nguyễn Đổng Chi |
15 |
Ngõ 79 đường Nguyễn Đổng Chi |
16 |
Ngõ 87 đường Nguyễn Đổng Chi |
17 |
Ngõ 132 đường Nguyễn Đổng Chi |
18 |
Ngõ 144 đường Nguyễn Đổng Chi |
19 |
Ngõ 149 đường Nguyễn Đổng Chi |
20 |
Ngõ 9 phố Hàm Nghi |
21 |
Ngách 15/1 phố Hàm Nghi |
22 |
Ngách 15/2 phố Hàm Nghi |
23 |
Ngách 15/4 phố Hàm Nghi |
24 |
Hẻm 15/1/18 phố Hàm Nghi |
25 |
Ngõ 36 phố Hàm Nghi |
26 |
Ngõ 156 phố Hàm Nghi |
27 |
Ngõ 6 Trần hữu Dực |
28 |
Ngõ 28 đường Nguyễn Cơ Thạch |
29 |
Ngõ 44 đường Nguyễn Cơ Thạch |
30 |
Ngách 44/28 đường Nguyễn Cơ Thạch |
31 |
Ngách 44/26 đường Nguyễn Cơ Thạch |
32 |
Ngách 44/65 đường Nguyễn Cơ Thạch |
33 |
Ngách 44/33 đường Nguyễn Cơ Thạch |
34 |
Ngách 44/27 đường Nguyễn Cơ Thạch |
35 |
Ngách 44/27/3 đường Nguyễn Cơ Thạch |
36 |
Ngách 44/3 đường Nguyễn Cơ Thạch |
37 |
Ngách 44/3/2 đường Nguyễn Cơ Thạch |
38 |
Ngách 44/15 đường Nguyễn Cơ Thạch |
39 |
Ngách 44/11 đường Nguyễn Cơ Thạch |
40 |
Ngõ 18 đường Nguyễn Cơ Thạch |
41 |
Ngách 18/1 đường Nguyễn Cơ Thạch |
42 |
Ngõ 70 phố Lưu Hữu Phước |
43 |
Ngõ 47 phố Lưu Hữu Phước |
44 |
Ngõ 68 phố Lưu Hữu Phước |
45 |
Ngách 68/17 phố Lưu Hữu Phước |
46 |
Ngõ 43 phố Lưu Hữu Phước |
47 |
Ngách 43/21 phố Lưu Hữu Phước |
48 |
Ngách 43/22 phố Lưu Hữu Phước |
49 |
Ngõ 33 phố Lưu Hữu Phước |
50 |
Ngách 33/1 phố Lưu Hữu Phước |
51 |
Ngách 33/2 phố Lưu Hữu Phước |
52 |
Ngách 33/2/1 phố Lưu Hữu Phước |
53 |
Ngách 33/2/5 phố Lưu Hữu Phước |
54 |
Ngách 33/3 phố Lưu Hữu Phước |
55 |
Ngách 33/3/4 phố Lưu Hữu Phước |
56 |
Ngách 33/6 phố Lưu Hữu Phước |
57 |
Ngách 33/11 phố Lưu Hữu Phước |
58 |
Ngách 33/15 phố Lưu Hữu Phước |
59 |
Ngõ 64 phố Lưu Hữu Phước |
60 |
Ngách 64/4 phố Lưu Hữu Phước |
61 |
Ngách 64/8 phố Lưu Hữu Phước |
62 |
Ngách 64/12 phố Lưu Hữu Phước |
63 |
Ngách 64/12/3 phố Lưu Hữu Phước |
64 |
Ngách 64/14 phố Lưu Hữu Phước |
65 |
Ngách 64/14/3 phố Lưu Hữu Phước |
66 |
Ngách 64/22 phố Lưu Hữu Phước |
67 |
Ngõ 57 đường K.2 |
68 |
Ngõ 78 đường K2 |
69 |
Ngõ 82 đường K2 |
70 |
Ngõ 84 đường K2 |
71 |
Ngách 86/2 đường K2 |
72 |
Ngõ 88 đường K2 |
73 |
Ngách 88/9 đường K2 |
74 |
Ngách 88/2 đường K2 |
75 |
Ngõ 96 đường K2 |
76 |
Ngõ 98 đường K2 |
77 |
Ngõ 104 đường K2 |
78 |
Ngách 104/34 đường K2 |
79 |
Ngõ 114 đường K2 |
80 |
Ngõ 120 đường K2 |
81 |
Ngõ 59 đường K2 |
82 |
Ngách 59/27 đường K2 |
83 |
Ngách 59/1 đường K2 |
84 |
Ngách 59/2 đường K2 |
85 |
Ngõ 61 đường K2 |
86 |
Ngách 61/1 đường K2 |
87 |
Hẻm 61/1/8 đường K2 |
88 |
Ngách 61/6 đường K2 |
89 |
Ngách 61/14 đường K2 |
90 |
Ngách 61/18 đường K2 |
91 1 |
Ngõ 63 đường K2 |
92 |
Ngõ 394 đường K2 |
93 |
Ngách 227/12 đường K2 |
94 |
Ngách 227/14 đường K2 |
95 |
Ngách 227/24 đường K2 |
96 |
Ngõ 1 Liên Cơ |
97 |
Ngõ 2 Liên Cơ |
98 |
Ngõ 3 Liên Cơ |
99 |
Ngách 3/2 Liên Cơ |
100 |
Ngách 3/7 Liên Cơ |
101 |
Ngách 3/11 Liên Cơ |
102 |
Ngõ 5 Liên Cơ |
103 |
Ngách 5/10 Liên Cơ |
104 |
Ngách 5/14 Liên Cơ |
XI |
Các tuyến đường có tên |
1 |
Phố Hòe Thị |
2 |
Phố Thị Cấm |
3 |
Phố Do Nha |
4 |
Phố Miêu Nha |
5 |
Đường Nhuệ Giang |
6 |
Đường Quang Tiến |
7 |
Phố Ngọc Trục |
XII |
Các các khu đô thị, khu TĐC |
1 |
Khu đô thị Xuân Phương Viglacera |
2 |
Khu Biệt thự Viglacera Đại Mỗ |
3 |
Khu ĐT Bắc Việt |
4 |
KĐT chức năng Tây Mỗ |
5 |
Khu đô thị Dream Town |
III |
Các tuyến mương |
1 |
Mương ngõ 81 phố Nhổn |
2 |
Mương ngách 80/1 đường Xuân Phương |
3 |
Mương tiêu đường sắt gần khu đô thị Tasco đến trạm bơm Cầu Giát |
4 |
Mương đình Ngọc Mạch chảy qua ngõ 367 đường Xuân Phương |
5 |
Mương ngách 341/SN82 đường Xuân Phương |
6 |
Mương Tổ dân phố số 2 |
7 |
Mương ngõ 163 đường Đại Mỗ |
8 |
Mương ngõ 125 đường Quang Tiến |
9 |
Ngòi Tùng Khê |
10 |
Mương Đồng Bông (đường vào Ban tuyên giáo Chính phủ) |
TT |
Tên tuyến |
I |
Phường Cổ Nhuế 1 |
1.1 |
Hệ thống cống, rãnh |
1 |
Ngách 273/38 phố Trần Cung |
2 |
Ngách 273/72 phố Trần Cung |
3 |
Ngõ 298 phố Trần Cung |
4 |
Hẻm 488/22/11 phố Trần Cung |
5 |
Ngách 488/59 phố Trần Cung |
6 |
Ngách 488/SN82 phố Trần Cung |
7 |
Ngách 562/50 phố Trần Cung |
8 |
Ngách 562/62 phố Trần Cung |
9 |
Hẻm 599/16/1 đường Phạm Văn Đồng |
II |
Phường Cổ Nhuế 2 |
1.2 |
Hệ thống cống, rãnh |
1 |
Ngõ 268 đường Phạm Văn Đồng |
2 |
Ngõ 6 phố Tăng Thiết Giáp |
3 |
Ngõ 40 phố Tăng Thiết Giáp |
4 |
Ngõ 47 phố Tăng Thiết Giáp |
5 |
Ngách 28/18 phố Tăng Thiết Giáp |
6 |
Ngách 28/24 phố Tăng Thiết Giáp |
7 |
Ngách 28/30 phố Tăng Thiết Giáp |
8 |
Ngách 28/32 phố Tăng Thiết Giáp |
9 |
Ngõ 40 đường Cổ Nhuế |
10 |
Ngách 43/23 đường Cổ Nhuế |
11 |
Hẻm 43/33/37 đường Cổ Nhuế |
12 |
Hẻm 43/33/38 đường Cổ Nhuế |
13 |
Hẻm 43/33/51 đường Cổ Nhuế |
14 |
Ngách 43/56 đường Cổ Nhuế |
15 |
Ngách 43/65 đường Cổ Nhuế |
16 |
Hẻm 43/64/7 đường Cổ Nhuế |
17 |
Hẻm 43/64/16 đường Cổ Nhuế |
18 |
Ngách 56/16 đường Cổ Nhuế |
19 |
Ngách 56/35 đường Cổ Nhuế |
20 |
Ngách 82/38 đường Cổ Nhuế |
21 |
Ngách 100/21 đường Cổ Nhuế |
22 |
Ngách 119/38 đường Cổ Nhuế |
23 |
Ngách 119/64 đường Cổ Nhuế |
24 |
Ngách 142/22 đường Cổ Nhuế |
25 |
Ngách 142/29 đường Cổ Nhuế |
26 |
Ngách 142/32 đường Cổ Nhuế |
27 |
Ngách 142/35 đường Cổ Nhuế |
28 |
Ngách 142/43 đường Cổ Nhuế |
29 |
Hẻm 145/37/9 đường Cổ Nhuế |
30 |
Hẻm 145/37/11 đường Cổ Nhuế |
31 |
Hẻm 145/37/12 đường Cổ Nhuế |
32 |
Hẻm 145/37/16 đường Cổ Nhuế |
33 |
Hẻm 145/37/17 đường Cổ Nhuế |
34 |
Hẻm 145/37/18 đường Cổ Nhuế |
35 |
Hẻm 145/72/4 đường Cổ Nhuế |
36 |
Hẻm 145/37/10 đường Cổ Nhuế |
37 |
Hẻm 145/37/12 đường Cổ Nhuế |
38 |
Hẻm 145/37/18 đường Cổ Nhuế |
39 |
Hẻm 145/93/2 đường Cổ Nhuế |
40 |
Hẻm 145/93/17 đường Cổ Nhuế |
41 |
Ngách 162/32 đường Cổ Nhuế |
42 |
Ngõ 201 đường Cổ Nhuế |
43 |
Ngách 201/2 đường Cổ Nhuế |
44 |
Ngách 201/17 đường Cổ Nhuế |
45 |
Ngõ 240 đường Cổ Nhuế |
46 |
Ngách 273/45 đường Cổ Nhuế |
47 |
Ngách 273/62 đường Cổ Nhuế |
48 |
Ngõ 275 đường Cổ Nhuế |
49 |
Ngách 282/7 đường Cổ Nhuế |
50 |
Ngách 282/19 đường Cổ Nhuế |
51 |
Ngách 282/28 đường Cổ Nhuế |
52 |
Ngách 282/32 đường Cổ Nhuế |
53 |
Ngách 282/38 đường Cổ Nhuế |
54 |
Ngõ 335 đường Cổ Nhuế |
55 |
Ngách 347/57 đường Cổ Nhuế |
56 |
Hẻm 347/57/15 đường Cổ Nhuế |
57 |
Ngõ 392 đường Cổ Nhuế |
II |
Phường Phúc Diễn |
1.3 |
Hệ thống cống, rãnh |
1 |
Ngách 23/1 đường Đức Diễn |
2 |
Hẻm 23/43/7 đường Đức Diễn |
3 |
Ngách 23/57 đường Đức Diễn |
4 |
Hẻm 23/72/7 đường Đức Diễn |
5 |
Hẻm 23/72/31 đường Đức Diễn |
6 |
Hẻm 23/72/49 đường Đức Diễn |
7 |
Hẻm 23/72/65/22 đường Đức Diễn |
8 |
Hẻm 23/72/69 đường Đức Diễn |
9 |
Ngách 23/102 đường Đức Diễn |
10 |
Ngách 73/33 đường Đức Diễn |
11 |
Ngõ 29 đường Cầu Diễn |
12 |
Ngách 74/37 đường Cầu Diễn |
13 |
Ngách 86/2 đường Cầu Diễn |
14 |
Ngách 86/3 đường Cầu Diễn |
15 |
Hẻm 86/3/2 đường Cầu Diễn |
16 |
Hẻm 86/3/20 đường Cầu Diễn |
17 |
Hẻm 86/39/22 đường Cầu Diễn |
18 |
Ngõ 96 đương Cầu Diễn |
19 |
Ngách 99/48 đường Cầu Diễn |
20 |
Ngõ 80 phố Phú Kiều |
21 |
Ngõ 2 phố Kiều Mai |
22 |
Ngõ 4 phố Kiều Mai |
23 |
Ngõ 18 phố Kiều Mai |
24 |
Ngõ 90 đường Phúc Diễn |
25 |
Ngách 90/53 đường Phúc Diễn |
26 |
Ngõ 108 đường Phúc Diễn |
27 |
Ngõ 124 đường Phúc Diễn |
28 |
Ngõ 5 phố Phú Minh |
29 |
Ngách 5/3 phố Phú Minh |
30 |
Ngách 1/17 đường Văn Tiến Dũng |
31 |
Hẻm 1/25/2 đường Văn Tiến Dũng |
32 |
Ngõ 29 đường Văn Tiến Dũng |
33 |
Hẻm 43/2/17 đường Văn Tiến Dũng |
34 |
Hẻm 43/2/29 đường Văn Tiến Dũng |
35 |
Ngõ 5 đường Võ Quý Huân |
36 |
Ngõ 15 đường Võ Quý Huân |
37 |
Ngõ 25 đường Võ Quý Huân |
38 |
Ngõ 18 phố Phúc Minh |
39 |
Ngõ 48 phố Phúc Minh |
IV |
Phường Phú Diễn |
1.4 |
Hệ thống cống, rãnh |
1 |
Hẻm 304/23/7 đường Hồ Tùng Mậu |
2 |
Hẻm 342/14/3 đường Hồ Tùng Mậu |
3 |
Ngách 342/21 đường Hồ Tùng Mậu |
4 |
Hẻm 342/29/12 đường Hồ Tùng Mậu |
5 |
Ngách 406/14 đường Hồ Tùng Mậu |
6 |
Ngách 75/38 đường Phú Diễn |
7 |
Ngách 83 đường Phú Diễn |
8 |
Hẻm 193/64/28/18 đường Phú Diễn |
9 |
Hẻm 193/64/28/22 đường Phú Diễn |
10 |
Hẻm 193/64/28/27 đường Phú Diễn |
11 |
Hẻm 193/74 đường Phú Diễn |
12 |
Hẻm 193/94 đường Phú Diễn |
13 |
Hẻm 193/SN98 đường Phú Diễn |
14 |
Hẻm 193/100 đường Phú Diễn |
15 |
Hẻm 193/128 đường Phú Diễn |
16 |
Hẻm 193/130 đường Phú Diễn |
17 |
Hẻm 193/140 đường Phú Diễn |
18 |
Hẻm 193/192 đường Phú Diễn |
19 |
Hẻm 193/192/11 đường Phú Diễn |
20 |
Hẻm 193/192/18 đường Phú Diễn |
21 |
Hẻm 193/192/26 đường Phú Diễn |
22 |
Hẻm 193/220/27/3 đường Phú Diễn |
23 |
Hẻm 193/220/27/10 đường Phú Diễn |
24 |
Hẻm 193/220/50/16 đường Phú Diễn |
25 |
Hẻm 193/220/105 đường Phú Diễn |
26 |
Hẻm 193/220/119/24 đường Phú Diễn |
27 |
Hẻm 193/220/121/8 đường Phú Diễn |
28 |
Hẻm 193/220/121/16 đường Phú Diễn |
29 |
Ngách 205/1 đường Phú Diễn |
30 |
Ngách 205/57 đường Phú Diễn |
31 |
Ngách 259/SN7 đường Phú Diễn |
32 |
Hẻm 259/55/SN26 đường Phú Diễn |
33 |
Hẻm 259/55/45 đường Phú Diễn |
34 |
Ngách 259/40 đường Phú Diễn |
35 |
Ngách 259/67 đường Phú Diễn |
36 |
Ngõ 261 đường Phú Diễn |
37 |
Ngách 261/42 đường Phú Diễn |
38 |
Ngõ 281 đường Phú Diễn |
39 |
Ngõ đối diện ngõ 281 đường Phú Diễn |
40 |
Ngõ đối diện SN 283 đường Phú Diễn |
41 |
Ngõ 309 đường Phú Diễn |
V |
Phường Minh Khai |
1.5 |
Hệ thống cống, rãnh |
1 |
Ngõ 1 phố Văn Trì và các ngách, hẻm |
2 |
Ngõ 26 phố Văn Trì và các ngách, hẻm |
3 |
Ngõ 38 phố Văn Trì và các ngách, hẻm |
4 |
Ngõ 60 phố Văn Trì và các ngách, hẻm |
5 |
Ngõ 66 phố Văn Trì và các ngách, hẻm |
6 |
Ngõ 72 phố Văn Trì và các ngách, hẻm |
7 |
Ngõ chợ phố Văn Trì và các ngách, hẻm |
8 |
Ngõ đd SN96 phố Văn Trì và các ngách, hẻm |
9 |
Ngõ 1 đường Ngoạ Long và các ngách, hẻm |
10 |
Ngõ đd ngõ 5 đg Ngọa Long và các n/hẻm |
11 |
Ngõ 296 đường Cầu Diễn và các ngách, hẻm |
VI |
Phường Tây Tựu |
1.6 |
Hệ thống cống, rãnh |
1 |
Ngõ 61 phố Đăm và các ngách, hẻm |
2 |
Ngõ 55 phố phố Đăm và các ngách, hẻm |
3 |
Ngõ 120 phố Tây Đam và các ngách, hẻm |
4 |
Ngõ 296 đường Tây Tựu và các ngách, hẻm |
5 |
Ngõ 116 đường Tây Tựu và các ngách, hẻm |
6 |
Ngõ 163 đường Tây Tựu và các ngách, hẻm |
7 |
Ngõ 220 đường Tây Tựu và các ngách, hẻm |
8 |
Ngõ 276 đường Tây Tựu và các ngách, hẻm |
9 |
Ngõ SN30 phố Nhổn |
10 |
Ngõ SN77 phố Nhổn |
11 |
Ngõ SN78 phố Nhổn |
|
|
VII |
Phường Liên Mạc |
1.7 |
Hệ thống cống, rãnh |
1 |
Ngõ 89 đường Liên Mạc và các ngách, hẻm |
2 |
Ngõ 105 đường Liên Mạc và các ngách, hẻm |
3 |
Ngõ 7 phố Hoàng Liên và các ngách, hẻm |
4 |
Ngõ 43 phố Hoàng Liên và các ngách, hẻm |
5 |
Ngõ 46 phố Hoàng Liên và các ngách, hẻm |
6 |
Ngõ 50 phố Hoàng Liên và các ngách, hẻm |
7 |
Ngõ 58 phố Hoàng Liên và các ngách, hẻm |
8 |
Ngõ 59 phố Hoàng Liên và các ngách, hẻm |
9 |
Ngõ 67 phố Hoàng Liên và các ngách, hẻm |
10 |
Ngõ 69 phố Hoàng Liên và các ngách, hẻm |
11 |
Ngõ 91 phố Hoàng Liên và các ngách, hẻm |
VIII |
Phường Thụy Phương |
1.8 |
Hệ thống cống, rãnh |
1 |
Ngõ 2 phố Tân Phong và các ngách, hẻm |
2 |
Ngõ 173 phố Tân Phong và các ngách, hẻm |
3 |
Ngõ 204 phố Tân Phong và các ngách, hẻm |
4 |
Ngõ cạnh SN 86 Bờ Tây Sông Nhuệ và các ngách, hẻm |
XI |
Phường Xuân Đỉnh |
1.9 |
Hệ thống cống, rãnh |
1 |
Ngõ 172 đường Xuân Đỉnh và các ngách, hẻm |
2 |
Ngõ 408 đường Xuân Đỉnh và các ngách, hẻm |
3 |
Ngõ 452 đường Xuân Đỉnh và các ngách, hẻm |
4 |
Ngõ đối diện ngõ 545 đường Xuân Đỉnh và các ngách, hẻm |
5 |
Ngõ 307 đường Phạm Văn Đồng và các ngách, hẻm |
6 |
Ngõ 43 đường Tân Xuân và các ngách, hẻm |
7 |
Ngõ 76 đường Tân Xuân và các ngách, hẻm |
X |
Phường Xuân Tảo |
1.10 |
Hệ thống cống, rãnh |
1 |
Ngõ 108 đường Xuân Đỉnh và các ngách, hẻm |
XI |
Phường Đông Ngạc |
1.11 |
Hệ thống cống, rãnh |
1 |
Ngõ SN1 phố Kẻ Vẽ và các ngách, hẻm |
2 |
Ngõ 31 phố Kẻ Vẽ và các ngách, hẻm |
3 |
Ngõ 40 phố Kẻ Vẽ và các ngách, hẻm |
4 |
Ngõ 55 phố Kẻ Vẽ và các ngách, hẻm |
5 |
Ngõ 73 phố Kẻ Vẽ và các ngách, hẻm |
6 |
Ngõ SN94 phố Kẻ Vẽ và các ngách, hẻm |
7 |
Ngõ 104 phố Kẻ Vẽ và các ngách, hẻm |
8 |
Ngõ 107 phố Kẻ Vẽ và các ngách, hẻm |
9 |
Ngõ 192 phố Kẻ Vẽ và các ngách, hẻm |
10 |
Ngõ 81, đường Đông Ngạc và các ngách, hẻm |
11 |
Quanh hồ ngõ 81, đường Đông Ngạc và các ngách, hẻm |
12 |
Ngõ 46 đường Thụy Phương và các ngách, hẻm |
13 |
Ngõ 56 đường Thụy Phương và các ngách, hẻm |
14 |
Ngõ 106 đường Thụy Phương và các ngách, hẻm |
15 |
Ngõ SN132 đường Thụy Phương và các ngách, hẻm |
16 |
Ngõ SN166 đường Thụy Phương và các ngách, hẻm |
17 |
Ngõ vào trường tiểu học Đông Ngạc A đường Thụy Phương và các ngách, hẻm |
18 |
Ngõ đối diện UBND phường Thụy Phương đường Thụy Phương và các ngách, hẻm |
19 |
Ngõ vào Tổ dân phố số 7 đường Hoàng Tăng Bí và các ngách, hẻm |
20 |
Ngõ 120 đường Tân Xuân và các ngách, hẻm |
21 |
Ngõ 174 đường Tân Xuân và các ngách, hẻm |
22 |
Ngõ 6 phố Nhật Tảo và các ngách, hẻm |
23 |
Ngõ 7 phố Nhật Tảo và các ngách, hẻm |
24 |
Ngõ 8 phố Nhật Tảo và các ngách, hẻm |
25 |
Ngõ 14 phố Nhật Tảo và các ngách, hẻm |
26 |
Ngõ SN22A phố Nhật Tảo và các ngách, hẻm |
27 |
Ngõ 23 phố Nhật Tảo và các ngách, hẻm |
28 |
Ngõ 35 phố Nhật Tảo và các ngách, hẻm |
29 |
Ngõ 55 phố Nhật Tảo và các ngách, hẻm |
30 |
Ngõ 69 phố Nhật Tảo và các ngách, hẻm |
XII |
Phường Đức Thắng |
1.12 |
Hệ thống cống, rãnh |
1 |
Ngõ 32 phố Viên và các ngách, hẻm |
2 |
Ngõ cạnh trường ĐH Mỏ Địa Chất và các ngách, hẻm |
3 |
Ngõ 7 phố Lê Văn Hiến và các ngách, hẻm |
4 |
Ngõ 29 phố Lê Văn Hiến và các ngách, hẻm |
5 |
Ngõ 53 phố Lê Văn Hiến và các ngách, hẻm |
6 |
Ngõ 59 phố Lê Văn Hiến và các ngách, hẻm |
7 |
Ngõ 85 phố Lê Văn Hiến và các ngách, hẻm |
8 |
Ngõ 85A phố Lê Văn Hiến và các ngách, hẻm |
9 |
Ngõ 87 phố Lê Văn Hiến và các ngách, hẻm |
XIII |
Các tuyến đường có tên |
1 |
Liên Mạc |
2 |
Thượng Cát |
3 |
Phú Diễn |
4 |
Phúc Diễn |
5 |
Tân Phong |
6 |
Kiều Mai |
7 |
Phú Kiều |
8 |
Hoàng Liên |
9 |
Sùng Khang |
10 |
Châu Đài |
11 |
Trung Tựu |
12 |
Mạc Xá |
13 |
Phúc Minh |
14 |
Tây Đam |
15 |
Trung Kiên |
16 |
Đình Quán |
17 |
Nguyên Xá |
XIV |
Các các khu đô thị, khu TĐC |
1 |
Khu đất đấu giá phường Liên Mạc |
2 |
Khu nhà ở CB cao cấp C22 |
3 |
Khu TĐC 2,3 ha |
XV |
Các tuyến mương |
1 |
Nhánh mương Đông Ngạc (từ khu TT quân đội đến cống D1500 đường nội bộ khu đô thị Ciputra) |
2 |
Mương từ chùa Thị Cấm, ngang đường Phúc Diễn ra sông Nhuệ |
TT |
Tên tuyến |
I |
CÁC TUYẾN PHỐ |
1 |
Phố Lý Tự Trọng |
2 |
Đường Thượng Mạo |
3 |
Phố Lụa |
4 |
Phố Cầu Am |
5 |
Phố Ngô Thì Sỹ |
6 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
7 |
Phố Võ Thị Sáu |
8 |
Phố Ba La |
9 |
Phố Xốm |
10 |
Đường Nguyễn Trực |
11 |
Đường Quyết Thắng |
12 |
Đường Đồng Mai |
13 |
Phố Yên Lộ |
II |
PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
TỔ DÂN PHỐ 1 |
1 |
|
|
TỔ DÂN PHỐ 2 |
2 |
Ngõ 19 Trần Nhật Duật |
3 |
Ngõ 17 Trần Nhật Duật |
4 |
Ngõ 15 Trần Nhật Duật |
5 |
Ngõ 15 Nguyễn Thái Học |
6 |
Ngõ 13 Trần Nhật Duật |
7 |
Ngõ 13 Nguyễn Thái Học |
8 |
Ngõ 11B Trần Nhật Duật |
9 |
Ngõ 11 Trần Nhật Duật |
10 |
Ngõ 11 Nguyễn Thái Học |
11 |
Ngõ 9 Trần Nhật Duật |
12 |
Ngõ 9 Nguyễn Thái Học |
13 |
Ngõ 7 Trần Nhật Duật |
14 |
Đ/D ngõ 7 Trần Nhật Duật |
15 |
Ngõ 7 Nguyễn Thái Học |
16 |
Ngõ 5 Trần Nhật Duật |
17 |
Ngõ giữa SN22A và SN24 TND |
18 |
Ngõ 3 Trần Nhật Duật |
19 |
Ngõ 3 Nguyễn Thái Học |
20 |
Ngõ 1 Trần Nhật Duật |
21 |
Ngõ 1 Nguyễn Thái Học |
22 |
Ngách 1/1 Nguyễn Thái Học |
23 |
Ngách 2/1 Nguyễn Thái Học |
|
TỔ DÂN PHỐ 8 |
24 |
Ngõ 5 Quang Trung |
|
TỔ DÂN PHỐ 11 |
25 |
Ngõ 2 Phan Đình Giót |
26 |
Ngõ 4 Quang Trung |
27 |
Ngõ 6 Quang Trung |
28 |
Dãy C1 Ngõ 2 Quang Trung |
29 |
Dãy C2 Ngõ 2 Quang Trung |
|
TỔ DÂN PHỐ 12 |
30 |
Ngõ 6 Ngô Quyền |
31 |
Dãy A1 |
32 |
Dãy A2 |
33 |
Dãy A3 |
34 |
Dãy A4 |
35 |
Dãy E |
36 |
Dãy A |
37 |
Dãy C |
38 |
Dãy B |
39 |
Dãy D |
40 |
Dãy A5 |
41 |
Dãy B2 |
42 |
Dãy B3 |
43 |
Dãy B4 |
44 |
Dãy B5 |
45 |
Dãy B6 |
46 |
Dãy B7 |
47 |
Ngõ 8 Ngô Quyền |
|
TỔ DÂN PHỐ 13 |
48 |
Dãy C2 |
49 |
Dãy C3 |
50 |
Dãy Hội trường |
51 |
Dãy C4 |
52 |
Dãy C5 |
53 |
Dãy C6 |
54 |
Dãy C7 |
55 |
Dãy D4 |
56 |
Dãy D5 |
57 |
Dãy D6 |
58 |
Dãy D7 |
59 |
Dãy D8 |
60 |
Dãy D9 |
61 |
Ngõ 12 Ngô Quyền |
62 |
Trục từ D4 đến D9 |
|
TỔ DÂN PHỐ 15 |
63 |
Ngõ 20 Ngô Quyền |
64 |
Dãy C |
65 |
Dãy Đ |
66 |
Dãy E |
67 |
Dãy F |
68 |
Dãy 1 |
69 |
Dãy L |
70 |
Dãy O |
71 |
Dãy P |
72 |
Ngõ 22 Ngô Quyền |
73 |
Dãy R |
74 |
Dãy S |
75 |
Dãy U |
76 |
Dãy X |
|
TỔ DÂN PHỐ 16 |
77 |
Dãy A |
78 |
Dãy B |
79 |
Dãy C |
80 |
Dãy D |
81 |
Dãy E |
82 |
Dãy F |
83 |
Dãy G |
84 |
Dãy Học Viện Chính Trị |
85 |
Dãy H |
86 |
Dãy K |
87 |
Dãy L |
88 |
Dãy M |
89 |
Dãy đất sân chơi |
90 |
Dãy P |
91 |
Trục từ dãy A đến dãy G |
92 |
Trục từ dãy H đến dãy P |
III |
PHƯỜNG PHÚ LA |
|
Tổ dân phố 5 |
1 |
Ngõ 1 - Đường Văn La |
2 |
Ngách 1/25 |
3 |
Ngách 1/27 |
4 |
Ngách 1/31 |
5 |
Ngách 1/28 |
6 |
Ngách 1/32 |
7 |
Ngõ 5 - Đường Văn La |
8 |
Ngõ 11 - Đường Văn La |
9 |
Ngõ Đình |
10 |
Ngách SN9 |
|
Tổ dân phố 6 |
11 |
Ngõ 56 - Đường Văn La |
12 |
Ngách 19/56 |
13 |
Ngõ 74 - Đường Văn La |
14 |
Ngõ 86 - Đường Văn La |
15 |
Ngõ 102 - Đường Văn La |
16 |
Ngách 2/102 |
17 |
Ngách 5/102 |
18 |
Ngách 7/102 |
19 |
Ngách 12/102 |
20 |
Ngách 16/102 |
21 |
Ngách 17/102 |
22 |
Ngách 21/102 |
23 |
Ngách 20/102 |
24 |
Hẻm 1/20/102 |
25 |
Hẻm 5/20/102 |
26 |
Hẻm 8/20/102 |
27 |
Ngách 27/102 |
28 |
Ngách 32/102 |
|
Tổ dân phố 7 |
29 |
Ngõ 827 - Đường Quang Trung |
30 |
Ngách 01/827 |
31 |
Ngách 02/827 |
32 |
Ngõ 843 - Đường Quang Trung |
33 |
Ngõ 861 - Đường Quang Trung |
34 |
Ngách 01/797 |
35 |
Ngách 02/797 |
36 |
Ngách 1/797 |
37 |
Ngách 3/797 |
38 |
Ngách 6/797 |
|
Tổ dân phố 8 |
39 |
Ngõ trạm điện - Quang Trung |
40 |
Ngách 23 - ngõ trạm điện |
41 |
Hẻm 30/23 - ngõ trạm điện |
42 |
Hẻm 55/23 - ngõ trạm điện |
43 |
Ngách 35 - ngõ trạm điện |
44 |
Ngách 43 - ngõ trạm điện |
45 |
Hẻm 9/43 |
|
Tổ dân phố 9 |
46 |
Ngõ 14 phố Ba La |
47 |
Ngõ 32 TT Ngân hàng |
48 |
Ngõ 1 - Đường Quyết Thắng |
49 |
Ngõ 894 - Đường Quang Trung |
|
Tổ dân phố 10 |
50 |
Ngõ 15 - Đường Ba La |
51 |
Ngách 29/15 |
52 |
Ngách 33/15 |
53 |
Ngách 43/15 |
54 |
Hẻm 9/15 |
55 |
Ngách 57/15 |
56 |
Ngách 69/15 |
57 |
Ngách 29 ngõ ga |
58 |
Hẻm 5/29 ngõ ga |
59 |
Hẻm 4/11 ngõ ga |
60 |
Ngách 57 - ngõ ga |
61 |
Ngách 79 ngõ ga |
62 |
Ngách 103A ngõ ga |
63 |
Ngách 103B ngõ ga |
64 |
Hẻm 5 ngách 103B ngõ ga |
65 |
Ngách 86 ngõ ga |
66 |
Ngõ 89 đường Ba La |
|
Tổ dân phố 4 |
67 |
Ngõ từ SN1 đến 157 tổ 4 |
68 |
Dãy 3 Tổ 4 |
|
Tổ dân phố 3 |
69 |
Ngõ 7 Văn Phú |
70 |
Lý Thường Kiệt kéo dài |
|
Tổ dân phố 2 |
71 |
Ngõ 1 Văn Phú |
72 |
Ngõ 5 Văn Phú |
73 |
Ngõ 9 Văn Phú |
74 |
Ngõ 34 Văn Phú |
75 |
Ngách 2/34 Văn Phú |
76 |
Ngách 7/34 Văn Phú |
77 |
Ngõ 36 Văn Phú |
78 |
Ngõ 38 Văn Phú |
79 |
Ngách 13/38 |
80 |
Ngách 17/38 |
81 |
Ngách 21/38 |
82 |
Ngõ 54 Văn Phú |
83 |
Ngõ 62 Văn Phú |
84 |
Ngách 14/62 |
85 |
Ngách 24/62 |
86 |
Ngách 15/62 |
87 |
Ngách 38/62 |
88 |
Ngõ 74 Văn Phú |
89 |
Ngõ 86 Văn Phú |
|
Tổ dân phố 1 |
90 |
Ngõ 29 Văn Phú |
91 |
Ngõ 31 Văn Phú |
92 |
Ngách 2/31 |
93 |
Ngách 10/31 |
94 |
Ngách 16/31 |
95 |
Ngõ 35 Văn Phú |
96 |
Ngõ 43 Văn Phú |
97 |
Ngách 3/43 |
98 |
Ngách 7/43 |
99 |
Ngách 19/43 |
100 |
Ngách 23/43 |
101 |
Ngách 27/43 |
102 |
Ngách 31/43 |
103 |
Ngách 48/43 |
104 |
Ngõ 55 Văn Phú |
105 |
Ngách 9/55 |
106 |
Ngách 15/55 |
|
Khu đất dịch vụ thôn Văn Phú |
107 |
Khu 1 |
108 |
Khu 2 |
109 |
Khu 3 |
110 |
Khu 4 |
IV |
PHƯỜNG VĂN QUÁN |
|
HTTN tổ 1 |
1 |
Ngõ 85 đường 19/5 |
2 |
Ngõ 87 đường 19/5 |
3 |
Ngõ 93 đường 19/5 |
4 |
Ngõ 99 đường 19/5 |
5 |
Ngõ 105 đường 19/5 |
6 |
Ngõ 114 đường 19/5 |
7 |
Ngõ 123 đường 19/5 |
8 |
Ngõ 137 đường 19/5 |
9 |
Ngõ 138 đường 19/5 |
10 |
Ngõ 146 đường 19/5 |
11 |
Ngách 146/14 đường 19/5 |
12 |
Ngách 146/17 đường 19/5 |
13 |
Ngách 146/18 đường 19/5 |
14 |
Ngách 146/23 đường 19/5 |
15 |
Ngách 146/26 đường 19/5 |
16 |
Ngách 146/29 đường 19/5 |
17 |
Ngách 146/31 đường 19/5 |
18 |
Ngách 146/46 đường 19/5 |
19 |
Ngách 146/51 đường 19/5 |
20 |
Ngách 146/63 đường 19/5 |
21 |
Ngách 146/76 đường 19/5 |
22 |
Ngõ 147 đường 19/5 |
23 |
Ngõ 200 đường 19/5 |
24 |
Ngõ 208 đường 19/5 |
25 |
Ngõ 222 đường 19/5 |
|
HTTN tổ 2 |
26 |
Ngõ 112 đường 19/5 |
27 |
Ngõ 114 đường 19/5 |
28 |
Ngõ 6 đường văn phúc |
29 |
Ngách 33/22 đường văn phúc |
30 |
Ngách 22/42 đường văn phúc |
31 |
Ngách 22/46 đường văn phúc |
32 |
Ngách 22/58 đường văn phúc |
33 |
Ngách 102/22 đường văn phúc |
34 |
Ngách 112/22 đường văn phúc |
35 |
Ngách 126/22 đường văn phúc |
36 |
Ngách 217/9 đường trần phú |
37 |
Ngách 217/113 đường trần phú |
38 |
Ngách 217/137 đường trần phú |
39 |
Ngách 217/145 đường trần phú |
|
HTTN tổ 3 |
40 |
Ngõ 163 đường trần phú |
41 |
Ngách 163/1 đường trần phú |
42 |
Ngách 181/4 đường trần phú |
43 |
Ngách 181/16 đường trần phú |
44 |
Ngách 181/29 đường trần phú |
45 |
Ngách 181/37 đường trần phú |
46 |
Ngách 181/38 đường trần phú |
47 |
Ngách 181/43 đường trần phú |
48 |
Ngách 181/74 đường trần phú |
49 |
Ngách 100/181 đường trần phú |
50 |
Ngách 197/3 đường trần phú |
51 |
Ngách 197/6 đường trần phú |
52 |
Ngách 197/9 đường trần phú |
53 |
Ngách 197/21 đường trần phú |
54 |
Ngách 197/47 đường trần phú |
55 |
Ngách 197/48 đường trần phú |
56 |
Ngách 197/61 đường trần phú |
57 |
Ngách 197/67 đường trần phú |
58 |
Ngách 197/70 đường trần phú |
59 |
Ngách 75/197 đường trần phú |
60 |
Ngách 197/77 đường trần phú |
61 |
Ngách 197/78 đường trần phú |
62 |
Ngách 197/83 đường trần phú |
63 |
Ngách 197/94 đường trần phú |
64 |
Ngách 197/102 đường trần phú |
65 |
Ngách 197/109 đường trần phú |
|
HTTN tổ 4 |
66 |
Ngõ 1 đường văn phúc |
67 |
Ngách 2/1 đường văn phúc |
68 |
Ngõ 3 đường văn phúc |
69 |
Ngõ 4 đường Nguyễn Khuyến |
70 |
Ngõ 18 đường Nguyễn Khuyến |
71 |
Ngách 18/2 đường Nguyễn Khuyến |
72 |
Ngõ 68 đường Nguyễn Khuyến |
73 |
Ngõ 82 đường Nguyễn Khuyến |
74 |
Ngách 82/1 đường Nguyễn Khuyến |
75 |
Ngách 82/2 đường Nguyễn Khuyến |
76 |
Ngách 82/3 đường Nguyễn Khuyến |
77 |
Ngõ 110 đường Nguyễn Khuyến |
|
HTTN tổ 5 |
78 |
Ngõ 129 đường Trần Phú |
79 |
Ngách 129/8 đường Trần Phú |
80 |
Ngõ 131 đường Trần Phú |
|
HTTN tổ 6 |
81 |
Ngõ 44 đường Đại An |
82 |
Ngõ 74 đường Đại An |
83 |
Ngõ 94 đường Đại An |
84 |
Ngõ 104 đường Đại An |
85 |
Ngõ 108 đường Đại An |
86 |
Ngõ 118 đường Đại An |
|
HTTN tổ 7 |
87 |
Ngõ 88 đường Chiến Thắng |
88 |
Ngách 96/15 đường Chiến Thắng |
89 |
Ngõ 26 đường 19/5 |
|
HTTN tổ 9 |
90 |
Ngõ 315 đường Chiến Thắng |
91 |
Ngách 315/2 đường Chiến Thắng |
92 |
Ngách 315/3 đường Chiến Thắng |
93 |
Ngách 315/6 đường Chiến Thắng |
94 |
Tuyến rãnh khu vực chợ Nông Sản |
|
HTTN tổ 10 |
95 |
Ngách 95/1 đường Chiến Thắng |
96 |
Ngách 95/2 đường Chiến Thắng |
|
HTTN tổ 11 |
97 |
Ngách 18/2 đường Lương Ngọc Quyến |
98 |
Ngách 18/5 đường Lương Ngọc Quyến |
99 |
Ngách 18/9 đường Lương Ngọc Quyến |
100 |
Ngách 33/1 đường Lương Ngọc Quyến |
101 |
Ngách 33/3 đường Lương Ngọc Quyến |
102 |
Ngách 55/63 đường Trần Phú |
103 |
Ngách 55/73 đường Trần Phú |
|
HTTN tổ 12 |
104 |
Ngõ 565 đường Nguyễn Trãi |
105 |
Ngõ 583 đường Nguyễn Trãi |
106 |
Ngõ 599 đường Nguyễn Trãi |
V |
PHƯỜNG LA KHÊ |
|
Tổ 8 |
1 |
Ngách 44 ngõ trạm điện |
2 |
Ngõ 38 Ba La |
|
Tổ 7 |
3 |
Ngõ 12 Quang Trung |
4 |
Cụm 4 |
5 |
Cụm 3 |
|
Tổ 6 |
6 |
Ngõ 8 Quang Trung |
|
Tổ 1 |
7 |
Ngõ 20 Lê Trọng Tấn |
8 |
Ngõ 22 Lê Trọng Tấn |
9 |
Ngõ 24 Lê Trọng Tấn |
10 |
Ngách 2 Ngõ 8 Lê trọng Tấn |
11 |
Ngõ 3 Phan Đình Giót |
12 |
Ngõ 5 Phan Đình Giót |
|
Tổ 2 |
13 |
Ngõ 4 Phan Đình Giót |
14 |
Ngõ 6 Phan Đình Giót |
15 |
Ngõ 8 Phan Đình Giót |
16 |
Ngõ 10 Phan Đình Giót |
17 |
Ngõ 12 Phan Đình Giót |
18 |
Ngõ 14 Phan Đình Giót |
19 |
Ngõ 16 Phan Đình Giót |
20 |
Ngõ 2 Lý Tự Trọng |
21 |
Ngõ 6 Lý Tự Trọng |
22 |
Ngõ 7 Lý Tự Trọng |
23 |
Ngõ 34 Phan Đình Giót kéo dài |
|
Tổ 3 |
24 |
Ngõ 11 Phan Đình Giót |
25 |
Ngõ 15 Phan Đình Giót |
26 |
Ngõ 17 Phan Đình Giót kéo dài |
27 |
Ngõ 21 Phan Đình Giót kéo dài |
28 |
Ngõ 4 Đường Chiến Thắng |
29 |
Xóm giữa Đường Chiến Thắng |
30 |
Ngõ Chợ Đình |
31 |
Ngõ 4 Đường Bia Bà |
32 |
Ngõ 6 Đường Bia Bà |
33 |
Ngõ 8 Đường Bia Bà |
34 |
Ngõ 10 Đường Bia Bà |
35 |
Ngõ 12 Đường Bia Bà |
36 |
Ngõ 14 Đường Bia Bà |
|
Tổ 4 |
37 |
Ngõ 36 Phan Đình Giót kéo dài |
38 |
Ngõ 25 Phan Đình Giót kéo dài |
39 |
Ngõ 26 Phan Đình Giót kéo dài |
40 |
Ngõ 38 Phan Đình Giót kéo dài |
41 |
Ngõ 27 Phan Đình Giót kéo dài |
42 |
Ngõ 29 Phan Đình Giót kéo dài |
43 |
Ngõ 33 Phan Đình Giót kéo dài |
44 |
Ngõ 40 Phan Đình Giót kéo dài |
45 |
Ngõ 42 Phan Đình Giót kéo dài |
46 |
Đường Phan Đình Giót kéo dài còn lại |
47 |
Ngõ 44 Phan Đình Giót kéo dài |
48 |
Ngõ 35 Phan Đình Giót Kéo dài |
49 |
Đường cạnh Bể bơi Tổ 4 |
50 |
Ngõ 46 Phan Đình Giót kéo dài |
51 |
Ngõ 48 Phan Đình Giót kéo dài |
52 |
Ngõ 50 Phan Đình Giót kéo dài |
53 |
Ngõ 52 Phan Đình Giót kéo dài |
54 |
Ngõ 54 Phan Đình Giót kéo dài |
55 |
Ngõ 41 Phan Đình Giót kéo dài |
56 |
Ngõ 43 Phan Đình Giót kéo dài |
57 |
Ngõ 34 Lê Trọng Tấn |
58 |
Ngõ 36 Lê Trọng Tấn |
59 |
Ngõ 7 Đường đi Bia Bà |
60 |
Ngõ 9 Đường đi Bia Bà |
61 |
Ngõ 11 Đường đi Bia Bà |
62 |
Đường bờ sông |
|
Tổ 5 |
63 |
Ngõ 26 Đường Ngô Quyền |
64 |
Ngõ 28 Đường Ngô Quyền |
65 |
Ngõ 30 Đường Ngô Quyền |
66 |
Ngõ 32 Đường Ngô Quyền |
67 |
Ngõ 34 Đường Ngô Quyền |
68 |
Ngõ 38 Đường Ngô Quyền |
69 |
Ngõ 40 Đường Ngô Quyền |
70 |
Ngõ 42 Đường Ngô Quyền |
71 |
Ngõ 44 Đường Ngô Quyền |
72 |
Ngõ 46 Đường Ngô Quyền |
73 |
Ngõ 48 Đường Ngô Quyền |
74 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ LK32 và Lô DV02 với quy hoạch các dự án liền kề phường La Khê |
75 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư LK8, LK9, LK15, LK21, LK23, LK24, LK26, C6, TH7 thôn La Khê |
76 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ LK32, Lô DV02 và khu Cửa Phủ - gói thầu 3 |
77 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ LK32, Lô DV02 và khu Cửa Phủ - gói thầu 4 |
78 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ nhà ở thôn La Khê |
79 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ HT5 |
VI |
PHƯỜNG KIẾN HƯNG |
|
HTTN tổ 2 |
1 |
Nhánh ngõ 1T2 |
2 |
Nhánh đường bờ phải mương Đa Sỹ |
3 |
Nhánh đương giũa tổ 2 và tổ 4 |
|
HTTN tổ 3 |
4 |
Nhánh ngõ 3T3 |
5 |
Nhánh ngõ 4T3 |
6 |
Nhánh ngõ 3 đường Đa Sỹ |
7 |
Nhánh đường Đa Sỹ |
|
HTTN tổ 4 |
8 |
Nhánh ngõ 14T4 |
9 |
Nhánh đường giữa tổ 4 và tổ 6 |
|
HTTN tổ 5 |
10 |
Nhánh đường trục chính tổ 5 |
11 |
Nhánh đường giữa tổ 5 và tổ 7 |
|
HTTN tổ 7 |
12 |
Nhánh đường giữa tổ 6 và tổ 7 |
13 |
Nhánh đường giữa tổ 5 và tổ 7 |
14 |
Nhánh đường giáp khu đất dịch vụ |
15 |
Nhánh ngõ 43T7 |
|
HTTN tổ 8 |
16 |
Ngõ 48T8 |
17 |
Ngõ 49T8 |
18 |
Ngõ 50T8 |
19 |
Nhánh ngõ 53T8 |
20 |
Nhánh đường Đa Sỹ |
21 |
Nhánh đường sau chợ Đa Sỹ |
22 |
Nhánh đường giữa tổ 6 và tổ 8 |
|
HTTN tổ 9 |
23 |
Ngõ trước chùa Thượng |
24 |
Nhánh đường Mậu Lương |
25 |
Ngõ sát ao Đình |
26 |
Nhánh ngõ 56T9 |
27 |
Nhánh ngõ 61T9 |
28 |
Nhánh đường trục chính tổ 9 |
29 |
Nhánh đường giữa tổ 9 và tổ 11 |
|
HTTN tổ 11 |
30 |
Nhánh đường trục chính tổ 11 |
31 |
Ngõ 68T11 |
32 |
Ngõ 64T11 |
33 |
Nhánh đường giữa tổ 11 và tổ 13 |
|
HTTN tổ 12 |
34 |
Nhánh đường trục chính tổ 12 |
35 |
Ngõ 77T11 |
36 |
Ngõ 82T11 |
37 |
Ngõ 83T11 |
38 |
Nhánh đường giữa tổ 11 và tổ 12 |
39 |
Khu đất dịch vụ Xứ Đồng Đìa Lão |
40 |
Khu xứ đồng khu đất dịch vụ kiến hưng - Hệ thống thoát nước thải |
41 |
Khu Xứ Đồng, ngõ Cổng Chìa Quan, Dưới Đồng khu đất dịch vụ |
42 |
Đường khớp nối khu đất dịch vụ Dưới Đồng với Công viên cây xanh |
43 |
Khu tái định cư Kiến Hưng |
44 |
Đường 18,5m vào khu tái định cư Kiến Hưng - Hệ thống thoát nước thải |
45 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mậu Lương |
46 |
Đường vào khu tái định cư phường Kiến Hưng |
47 |
Kênh Ngái, Ma tre, Chi Hin |
VII |
PHƯỜNG NGUYỄN TRÃI |
|
Tổ dân phố 1 |
1 |
Ngõ 4 Nhuệ Giang |
2 |
Ngõ 6 Nhuệ Giang |
|
Tổ dân phố 1 |
3 |
Ngõ 4 |
|
Tổ dân phố 3 |
4 |
Ngõ 6 |
|
Tổ dân phố 8 |
5 |
Ngách 1/5 |
6 |
Ngách 2/5 |
7 |
Ngách 2/7 |
8 |
Ngách 8/7 |
|
Tổ dân phố 14 |
9 |
Ngách 1 ngõ 11 |
10 |
Ngách 2 ngõ 11 |
11 |
Ngách 3 ngõ 11 |
12 |
Ngõ 134 |
|
Tổ dân phố 11 |
13 |
Tuyến 3 |
14 |
Tuyến 4 |
15 |
Tuyến 5 |
VIII |
PHƯỜNG PHỦ LƯƠNG |
|
Tổ 10, 11, 12 |
1 |
Ngõ 9 Phố Xốm |
2 |
Ngách 2/9 Phố Xốm |
3 |
Ngách 4/9 Phố Xốm |
4 |
Ngõ 1 Trinh Lương |
5 |
Ngõ 2 Trinh Lương |
6 |
Ngõ 4 Trinh Lương |
7 |
Ngõ cạnh ngõ 4 Trinh Lương |
8 |
Ngõ 3 Trinh Lương |
9 |
SN 119 Trinh Lương đến SN 129 Trinh Lương |
10 |
Ngõ 5 Trinh Lương |
11 |
Đối diện ngõ 3 Trinh Lương |
12 |
Ngõ Cát Tường (rãnh phủ kín) |
13 |
Ngõ Hòa Bình |
14 |
Ngõ 7 Trinh Lương |
15 |
Ngách 1/7 Trinh Lương |
16 |
Từ SN 18 đến SN 22 ra mương hở |
17 |
Ngách 3/7 Trinh Lương |
18 |
Ngách 5/7 Trinh Lương |
19 |
Ngách cạnh trường học ngõ 7 Trinh Lương |
20 |
Ngách 2/7 Trinh Lương |
21 |
Ngách Từ SN 20 đến 24 |
22 |
Ngách Từ SN 28 đến 32 |
23 |
Ngách Đối diện SN 5 |
24 |
Ngõ 22 Trinh Lương |
25 |
Ngách 1/22 |
26 |
Ngõ 14 (rãnh Phủ Kín) |
27 |
Ngõ 16 Trinh Lương |
28 |
Ngõ 18 Trinh Lương |
29 |
Ngách 2/18 (SN 6-8) |
30 |
Ngách 1/18 (SN 9-11) |
31 |
Ngách 3/18 (SN 13) |
32 |
Ngách 4/18 (SN 24) |
33 |
Ngách cạnh SN 26 ngõ 18 |
34 |
SN 19 đến SN 21 Ngõ 18 |
35 |
SN 25 đến SN 29 Ngõ 18 |
36 |
Ngách đối diện SN 29 Ngõ 18 |
37 |
Ngách 9/18 |
38 |
Ngách 11/18 (đối diện SN 44) |
39 |
Ngách 10/18 (đối diện SN 33) |
40 |
Ngách 13/18 (đối diện SN 54) |
41 |
Ngõ đối diện SN 177 Trinh Lương |
42 |
Ngõ 24 Trinh Lương |
43 |
Ngõ 26 Trinh Lương |
44 |
Ngõ Đối Diện SN 266 |
|
Tổ 2, 3, 4, 5 |
45 |
Ngõ 5 Văn Nội (SN1 đến SN 7) |
46 |
Ngách Đối diện số nhà 10 ngõ 9 |
47 |
Ngách Đối diện số nhà 22 ngõ 9 |
48 |
Hẻm 2/3 Ngõ 15 Vận Nội |
49 |
Ngõ 2 Vân Nội |
50 |
Ngách cạnh SN 11 ngõ 2 |
51 |
Ngõ 6 Văn Nội |
52 |
Ngách 2/8 Văn Nội |
53 |
Ngõ cạnh SN 116 Văn Nội |
54 |
Ngách SN 12 Ngõ 10 Văn Nội |
55 |
Ngách Đối diện SN 6 ngõ 17 Văn Nội |
56 |
Ngách Đối diện SN 18 ngõ 21 Văn Nội |
57 |
Ngách 2/15 Văn Nội |
58 |
Ngách 4/15 Văn Nội |
59 |
Ngách 1/21 Văn Nội |
60 |
Ngách đối diện SN 86 ngõ 15 Văn Nội |
|
Tổ 17, 18, 19, 20, 21, 22 Phú Lương |
61 |
Ngõ 3 đường Đình |
62 |
đường Đình |
63 |
Ngách đối diện SN 35 đường Đình |
64 |
Ngõ 2 đường Bắc Lãm |
65 |
Ngõ 5 đường Đình |
66 |
Ngõ 7 đường Đình |
67 |
Ngõ 9 đường Đình |
68 |
Ngõ 4 đường Đình |
69 |
Ngõ 6 đường Đình |
70 |
Ngõ 1 đường Quan Thôn |
71 |
Ngõ cạnh SN 14 đường Quan Thôn |
72 |
Ngõ cạnh SN 66 đường Quan Thôn |
73 |
Ngõ 3 đường Quan Thôn |
74 |
Ngách 1/3 ngõ 3 đường Quan Thôn |
75 |
Ngách 3/3 ngõ 3 đường Quan Thôn |
76 |
Ngách 2/3 ngõ 3 đường Quan Thôn |
77 |
Ngách cạnh SN 20 ngõ 3 Quan Thôn |
78 |
Ngách cạnh SN 50 ngõ 3 Quan Thôn |
79 |
Ngách đối diện SN 39 ngõ 3 Quan Thôn |
80 |
Ngách 3/5 cạnh SN 39 ngõ 3 Quan Thôn |
81 |
Ngách 2/5 đường Quan Thôn |
82 |
Ngách 4/5 đường Quan Thôn |
83 |
Hẻm 1/4 ngõ 5 đường Quan Thôn |
84 |
Hẻm cạnh SN 13 ngách 4/5 đường |
85 |
Hẻm cạnh SN 15 ngách 4/5 đường |
86 |
Hẻm cạnh SN 16 ngách 4/5 đường Quan Thôn |
87 |
Ngõ 4 đường Quan Thôn |
88 |
Ngách cạnh SN 7 ngõ 6 Đền Vẽ |
89 |
Ngách cạnh SN 25 ngõ 6 Đền Vẽ |
90 |
Ngõ 8 Đền Vẽ |
91 |
Ngõ cạnh SN 16 Đền Vẽ |
92 |
Ngõ 4 đường Bắc Lãm |
93 |
Ngõ 4 cạnh SN 24 đường Đền Vẽ |
94 |
Ngõ 6 đường Bắc Lãm |
95 |
Ngõ 8 đường Bắc Lãm |
96 |
Ngõ 10 đường Bắc Lãm |
97 |
Ngõ 12 đường Bắc Lãm |
|
Tổ 6, 7, 8, 9 Phú Lương |
98 |
Ngõ 3 Phú Lương |
99 |
Ngõ 5 Phú Lương |
100 |
Ngõ cạnh SN 175 Phú Lương |
101 |
Ngõ 7 Phú Lương |
102 |
Ngách 2/7 Trinh Lương |
103 |
Ngách 4/7 Trinh Lương |
104 |
Ngõ 15 Phú Lương |
105 |
Ngõ 17 Phú Lương |
106 |
Ngách SN 17 ngõ 17 Phú Lương |
107 |
Ngách SN 39 ngõ 17 Phú Lương |
108 |
Ngõ 1 Đường Phú Cường |
109 |
Đường Nhân Trạch |
110 |
Ngõ 1 Nhân Trạch |
111 |
Ngõ 2 Nhân Trạch |
112 |
Ngõ 3 Nhân Trạch |
113 |
Ngõ 4 Nhân Trạch |
114 |
Ngõ 5 Nhân Trạch |
115 |
Ngõ đối diện SN 47 Nhân Trạch |
116 |
Ngõ cạnh SN 51 Nhân Trạch |
117 |
Ngõ cạnh SN 51 Nhân Trạch |
118 |
Ngõ 7 Nhân Trạch |
119 |
Ngách 1/7 Nhân Trạch |
120 |
Ngách 3/7 Nhân Trạch |
121 |
Ngách cạnh SN 56 ngõ 7 Nhân Trạch |
122 |
Ngõ 7A Nhân Trạch |
123 |
Ngách 1/7 A |
124 |
Ngách 3/7A |
125 |
Ngách cạnh SN 20 ngõ 7A |
126 |
Ngách cạnh SN 27 ngõ 7A |
127 |
Ngách cạnh SN 26 ngõ 7A |
128 |
Ngách cạnh SN 41 ngõ 7 A |
129 |
Ngách cạnh SN 32 ngõ 7 A |
130 |
Ngách cạnh SN 36 ngõ 7A |
131 |
Ngõ 9 Nhân Trạch |
132 |
Ngách đối diện SN 30 ngõ 9 Nhân Trạch |
133 |
Ngách 1/9 Nhân Trạch |
134 |
Đối diện ngách 1/9 Nhân Trạch |
135 |
Ngách cạnh SN 9 ngõ 9 Nhân Trạch |
136 |
Ngách cạnh SN 13 ngõ 9 Nhân Trạch |
137 |
Ngõ cạnh SN 73 Nhân Trạch |
138 |
Ngõ 11 Nhân Trạch |
139 |
Ngõ 13 Nhân Trạch |
140 |
Ngõ 15 Nhân Trạch |
141 |
Ngõ 8 Nhân Trạch |
142 |
Ngõ 10 Nhân Trạch |
143 |
Ngõ cạnh SN 82 đường Nhân Trạch |
144 |
Ngõ 12 Nhân Trạch |
145 |
Ngõ cạnh SN 111 đường Nhân Trạch |
146 |
Ngõ cạnh SN 115 đường Nhân Trạch |
147 |
Ngõ 14 Nhân Trạch |
148 |
Ngõ 1 đường Phú Cường (Bổ sung) |
|
Tổ 15, 16 Phú Lương (Bổ Sung) |
149 |
Ngõ 4 Đồng Lãm |
150 |
Ngách đối diện SN 10 ngõ 4 Đồng Lãm |
151 |
Ngách 2/10 ngõ 10 Đồng Lãm |
152 |
Ngõ cạnh SN 22 Đồng Lãm |
153 |
Ngõ cạnh SN 65 Đồng Lãm |
154 |
Ngõ đối diện SN 65 Đồng Lãm |
155 |
Ngõ 18 Đồng Lãm (Bổ sung) |
156 |
Đối diện ngõ 18 Đồng Lãm (Bổ sung) |
|
Tổ 1 Phú Lương |
157 |
Ngách cạnh SN 57 Đường Tàu |
158 |
Ngách 73 Ngõ 1 QL 21 |
159 |
Ngõ 3 QL 21 |
160 |
Nhánh 1 ngõ 3 QL 21 |
161 |
Ngõ 5 QL 21 |
162 |
Ngõ 7 QL 21 |
163 |
Ngõ 9 QL 21 |
164 |
Ngõ 17QL21 |
165 |
Ngách 1/17 |
166 |
Ngách 13/17 |
167 |
Ngách 13/21 QL 21 |
|
Tổ 13, 14 Phú Lương (Bổ Sung) |
168 |
Ngõ cạnh 8 đường Thượng Mạo (phần bổ sung) |
169 |
Ngách cạnh SN 4 |
170 |
Ngõ cạnh 42 đường Thượng Mạo |
171 |
Ngõ 10 đường Thượng Mạo |
172 |
Tuyến ra đường 18 m |
173 |
Ngách cạnh SN 2 |
174 |
Ngách cạnh SN 2 |
175 |
Ngõ 5 đường Thượng Mạo |
176 |
Ngách 1/5 |
177 |
Ngách đối diện SN 10 ngõ 5 Thượng Mạo |
178 |
Ngõ 7 đường Thượng Mạo |
179 |
Ngách cạnh SN 33 ngõ 7 Thượng Mao |
180 |
Ngách cạnh SN 37 ngõ 7 Thượng Mao |
181 |
Mương sau trường THCS Phú Lương |
182 |
Mương thoát nước từ trường tiểu học Phú Lương 1 chảy ra kênh Đồng Trạch |
183 |
Kênh Giộc |
184 |
Mương thoát nước từ Cổng Chung, Cơi Mốc, Đồng Sậy |
185 |
Kênh Chúc giữa |
186 |
Kênh trên cửa quán |
187 |
Kênh sau trường chính trị |
188 |
Kênh sau đền (phía trước đền) |
189 |
Kênh Đồng Vẽ giữa |
190 |
Kênh đìa bạn (kênh bìa đạn) |
191 |
Kênh cửa quán |
192 |
Kênh Man Sếu |
193 |
Kênh đồng đầm dưới |
194 |
Kênh đồng gạo |
195 |
Kênh xây |
IX |
PHƯỜNG ĐỒNG MAI |
|
Tổ 1 |
1 |
Cống trục Cổ Bản |
|
Tổ 3 |
2 |
Đường Đồng Mai - Trại La |
3 |
Ngõ 116 |
4 |
Ngách 1 |
5 |
Ngách 2 |
6 |
Ngõ Chợ Chiều |
|
Tổ 6 và Tổ 7 |
7 |
tuyến rãnh từ Chợ Sáng đến đường Cái Cống |
|
Tổ 14 |
8 |
Đường Nhà thờ tổ |
9 |
rãnh hở |
10 |
Ngõ 2 |
11 |
Ngách 1 |
12 |
Ngách 7 |
13 |
Ngõ 4 |
14 |
Đường 42m thuộc khu 4 đất dịch vụ - Hệ thống thoát nước |
15 |
Khu đất dịch vụ phường Đồng Mai |
16 |
Mương ông Kỳ |
17 |
Mương cống trục Y Sơn 1 |
18 |
Mương cống trục Y Sơn 2 (nhánh 3 kênh Thanh Niên) |
19 |
Mương cống trục Cổ Bản |
20 |
Mương Đống Ngô |
21 |
Kênh tiêu hậu đình |
22 |
Kênh tiêu Đồng Hoàng |
23 |
Kênh tiêu từ nhà ông tiếp ra sông Đáy |
24 |
Kênh Mả Láng |
X |
PHƯỜNG BIÊN GIANG |
1 |
Khu đấu giá đất Giang Chính |
2 |
Ngõ 4 |
3 |
Tuyến rãnh B=0,3m |
4 |
Tuyến rãnh B=0,4m |
5 |
Khu đấu giá đất Yên Phúc |
6 |
Ngõ 219 |
7 |
Tuyến rãnh BxH=(0,4x0,6m) |
8 |
Khu đấu giá đất Thờn Bơn |
9 |
Tuyến rãnh BxH=(0,4x0,6m) |
10 |
Khu đấu giá đất phường Biên Giang |
11 |
Tuyến rãnh BxH=(0,4x0,6m) |
12 |
Đường Phúc Thành |
13 |
Tuyến rãnh BxH=(0,4x0,6m) |
14 |
Khu đấu giá đất Yên Thành |
15 |
Tuyến rãnh BxH=(0,4x0,6m) |
16 |
Khu đấu giá đất An Thắng |
17 |
Tuyến rãnh BxH=(0,4x0,6m) |
18 |
Mương Phúc Tiến |
19 |
Mương An Thắng |
20 |
Mương xây miếu Ông già |
21 |
Mương đất Phượng Bãi, Rạng Đông, Hòa Bình |
22 |
Rãnh đất từ nhà hàng An Điểm TDP Phượng Bãi, TDP Hòa Bình |
23 |
Mương Yên Phúc - Giang Lẻ |
24 |
Kênh từ sau miếu ông già đến biến thế Rạng Đông |
25 |
Kênh tiêu Giang Chính đến sông Đáy |
26 |
Kênh tiêu nhánh 1 làng Phượng Bãi |
27 |
Kênh tiêu nhánh 2 làng Phượng Bãi |
XI |
PHƯỜNG DƯƠNG NỘI |
|
Đường La Dương |
1 |
Ngõ 9 |
2 |
Đối diện Ngõ 31 |
3 |
Ngõ 31 |
4 |
Ngách 7/31 |
5 |
Ngách 4/31 |
6 |
Ngõ 59 |
7 |
Ngõ 48 |
8 |
Ngách 2/48 |
9 |
Ngõ 72 |
10 |
Ngách 1/72 |
11 |
Ngách 6/72 |
12 |
Ngách 7/72 |
13 |
Ngõ 82 |
14 |
Ngách 1/82 |
15 |
Ngách 3/82 |
16 |
Ngõ 96 |
17 |
Ngõ 100 |
18 |
Ngõ 112 |
19 |
Ngách 2/112 |
20 |
Ngõ 73 |
21 |
Ngách 15/73 |
22 |
Ngách 21/73 |
23 |
Ngõ 591 Đường QL72 |
24 |
Ngõ 501 Đường QL72 |
25 |
Ngõ 487 Đường QL72 |
26 |
Ngách 3/487 Đường QL72 |
27 |
Ngách 15/487 Đường QL72 |
28 |
Ngách 21/487 Đường QL72 |
29 |
Ngách 36/487 Đường QL72 |
30 |
Ngách 48/487 Đường QL72 |
31 |
Ngách 37/487 Đường QL72 |
32 |
Ngách 39/487 Đường QL72 |
33 |
Ngõ 461 Đường QL72 |
34 |
Ngõ 455 Đường QL72 |
35 |
Ngách 40/455 Đường QL72 |
36 |
Ngách 39/455 Đường QL72 |
37 |
Ngách 29/455 Đường QL72 |
38 |
Ngõ 157 |
39 |
Ngách 10/157 |
40 |
Ngách 26/157 |
41 |
Ngách 48/157 |
42 |
Ngách 64/157 |
43 |
Ngách 66/157 |
44 |
Ngõ 159 |
45 |
Ngách 10/159 |
46 |
Hẻm 6/10/159 |
47 |
Hẻm 11/10/159 |
48 |
Hẻm 17/10/159 |
49 |
Hẻm 23/10/159 |
50 |
Ngách 18/159 |
51 |
Ngách 30/159 |
52 |
Hẻm 19/30/159 |
53 |
Ngõ 158 |
54 |
Ngách 36/158 |
55 |
Ngách 26/158 |
56 |
Ngách 22/158 |
|
Đường Tiến Thành |
57 |
Ngõ 86 |
58 |
Ngách 7/86 |
59 |
Ngách 9/86 |
60 |
Ngõ 104 |
61 |
Ngách 19/104 |
62 |
Ngõ 120 |
63 |
Ngõ 136 |
|
Đường Chùa Võ |
64 |
Ngõ 118 |
65 |
Ngõ 112 |
66 |
Ngõ 99 |
67 |
Ngõ 96 |
68 |
Ngõ 92 |
69 |
Ngách 2/92 |
70 |
Ngách 11/92 |
71 |
Ngách 23/92 |
72 |
Ngách 28/92 |
73 |
Ngách 36/92 |
74 |
Ngõ 69 |
75 |
Ngõ 58 |
76 |
Ngách 1/58 |
77 |
Ngách 9/58 |
78 |
Ngách 15/58 |
|
Đường La Nội |
79 |
Ngõ 25 |
80 |
Ngách 9/25 |
81 |
Ngách 15/25 |
82 |
Ngách 17/25 |
83 |
Ngách 21/25 |
84 |
Ngách 32/25 |
85 |
Ngõ 30 |
86 |
Ngách 11/30 |
87 |
Ngách 25/30 |
88 |
Ngõ 50 |
89 |
Ngõ 78 |
90 |
Ngách 2/78 |
91 |
Ngách 7/78 |
92 |
Ngõ 61 |
93 |
Ngách 14/68 |
94 |
Ngách 51/68 |
95 |
Ngõ 79 |
96 |
Ngách 12/79 |
97 |
Ngõ 106 |
98 |
Ngách 9/106 |
99 |
Ngõ 117 |
100 |
Ngách 6/117 |
101 |
Ngách 10/117 |
102 |
Ngách 20/117 |
103 |
Ngách 23/117 |
104 |
Ngách 28/117 |
105 |
Ngách 32/117 |
106 |
Ngách 36/117 |
107 |
Ngách 41/117 |
108 |
Ngách 48/117 |
109 |
Ngách 54/117 |
110 |
Ngách 62/117 |
111 |
Ngõ 139 |
112 |
Ngách 1/139 |
113 |
Ngõ 143 |
114 |
Ngõ 130 |
115 |
Ngách 3/130 |
116 |
Hẻm 25/3/130 |
117 |
Hẻm 31/3/130 |
118 |
Hẻm 43/3/130 |
119 |
Hẻm 63/3/130 |
120 |
Ngách 27/130 |
121 |
Hẻm 4/27/130 |
122 |
Hẻm 6/27/130 |
123 |
Ngách 31/130 |
124 |
Ngách 33/130 |
125 |
Ngách 55/130 |
126 |
Ngách 61/130 |
|
Đường Lê Trọng Tấn |
127 |
Ngõ 534 |
128 |
Ngách 3/534 |
129 |
Ngách 5/534 |
130 |
Ngách 11/534 |
131 |
Ngách 25/534 |
132 |
Hẻm 15/25/534 |
133 |
Hẻm 21/25/534 |
134 |
Hẻm 10/25/534 |
135 |
Hẻm 33/25/534 |
136 |
Ngách 27/534 |
137 |
Ngách 44/534 |
138 |
Ngõ 291 |
139 |
Ngách 22/291 |
140 |
Ngách 21/291 |
141 |
Ngách 36/291 |
142 |
Ngách 39/291 |
143 |
Ngách 44/291 |
144 |
Ngách 47/291 |
145 |
Ngách 61/291 |
146 |
Ngách 68/291 |
147 |
Ngách 78/291 |
148 |
Ngõ 263 |
149 |
Ngõ 243 |
150 |
Ngõ 237 |
151 |
Ngõ 225 |
|
Đường Ỷ La |
152 |
Ngõ 26 |
153 |
Ngách 8/26 |
154 |
Ngách 1/26 |
155 |
Ngách 21/26 |
156 |
Ngách 23/26 |
157 |
Ngách 38/26 |
158 |
Ngách 42/26 |
159 |
Ngách 48/26 |
160 |
Ngách 48/26 |
161 |
Ngách 62/26 |
162 |
Ngách 64/26 |
163 |
Ngõ 28 |
164 |
Ngách 9/28 |
165 |
Ngách 21/28 |
166 |
Ngách 23/28 |
167 |
Ngách 27/28 |
168 |
Ngách 47/28 |
169 |
Hẻm 25/47/28 |
170 |
Hẻm 22/47/28 |
171 |
Hẻm 43/47/28 |
172 |
Ngõ 73 |
173 |
Ngách 10/73 |
174 |
Ngách 20/73 |
175 |
Ngõ 112 |
176 |
Ngách 11/112 |
177 |
Hẻm 1/11/112 |
178 |
Hẻm 21/11/112 |
179 |
Hẻm 31/11/112 |
180 |
Hẻm 33/11/112 |
181 |
Hẻm 35/11/112 |
182 |
Ngách 12/112 |
183 |
Ngách 19/112 |
184 |
Ngách 22/112 |
185 |
Ngách 44/112 |
186 |
Ngách 48/112 |
187 |
Ngách 65/112 |
188 |
Ngõ 138 |
189 |
Ngách 15/138 |
190 |
Ngách 23/138 |
191 |
Ngách 27/138 |
192 |
Ngách 31/138 |
193 |
Ngách 51/138 |
194 |
Ngách 57/138 |
195 |
Ngách 59/138 |
196 |
Ngách 64/138 |
197 |
Hem 6/64/138 |
198 |
Ngách 81/138 |
199 |
Ngách 83/138 |
200 |
Ngách 85/138 |
201 |
Ngõ 164 |
202 |
Ngách 24/164 |
203 |
Ngách 61/164 |
204 |
Ngách 72/164 |
205 |
Ngách 82/164 |
206 |
Ngách 88/164 |
207 |
Ngách 97/164 |
208 |
Ngõ 178 |
209 |
Ngách 4/178 |
210 |
Ngách 17/178 |
211 |
Ngách 27/178 |
212 |
Khu đất dịch vụ LK20A, LK20B Dương |
213 |
Khu đất dịch vụ LK16, LK17, LK18A, |
214 |
Khu đất DV LK27, C13A-B, LK28, HT10 phường Dương Nội (gói thầu 3) |
215 |
Khu đất DV La Dương - La Nội |
216 |
Kênh tiêu T4 (Đoạn từ khu La Dương giáp kênh Đan Hoài đến chùa Hếu) |
XII |
PHƯỜNG HÀ CẦU |
|
Cầu Đơ 1 |
1 |
Ngách 22/1 |
2 |
Ngách 5/1 |
|
Cầu Đơ 2 |
3 |
Ngách 14/3 |
4 |
Ngách 9/4 |
5 |
Ngõ 1 |
|
Cầu Đơ 3 |
6 |
Ngách 6/4 |
7 |
Ngách 1/2C |
8 |
Ngách 9/3 |
|
Cầu Đơ 4 |
9 |
Ngách 29/3 |
10 |
Ngõ 75A |
11 |
Ngách 2A/5 |
|
Cầu Đơ 5 |
12 |
Ngõ 5D |
13 |
Ngõ 5C |
14 |
Ngõ 4B |
15 |
Ngõ 4 |
|
Hà Trì 1 |
16 |
Ngõ 12 |
17 |
Ngách 1 |
18 |
Ngách 2 |
19 |
Ngách 3 |
20 |
Ngõ 14 |
21 |
Ngõ 9 |
22 |
Ngách 22/9 |
23 |
Ngõ 10 |
|
Khu Hưu Trì |
24 |
Ngách 11/Khu Hưu Trí |
25 |
Ngách 39/Khu Hưu Trí |
26 |
Ngách 32A/Khu Hưu Trí |
27 |
Ngách 24/4 |
28 |
Ngách 4B/5 |
29 |
Ngách 18/5 |
30 |
Ngách 26D/3 |
31 |
Ngách 15/3 |
32 |
Ngách 6A/6 |
33 |
Ngách 25A/7 |
34 |
Ngách 23A/8 |
|
Hà Trì 2 |
35 |
Ngõ 2 |
36 |
Ngách 1/2 |
37 |
Ngách 2/2 |
38 |
Ngách 1 |
39 |
Ngõ 7 |
40 |
Ngách 1/6 ngõ 6 |
41 |
Ngách 2/6 ngõ 6 |
|
Hà Trì 3 |
42 |
Ngách 3 |
43 |
Ngách 1 |
44 |
Ngách 2 |
45 |
Ngách 4 |
46 |
Ngách 1/3 |
47 |
Ngách 5 |
48 |
Ngách 6 |
|
Hà Trì 4 |
49 |
Ngách 69C/1 |
50 |
Ngách 75C/1 |
51 |
Ngách 14/2B |
52 |
Ngõ 2C |
53 |
Ngách 23/4 |
54 |
Ngách 6C/3 |
55 |
Ngách 15A/3 |
56 |
Ngách 20/3 |
57 |
Ngách 35/3 |
58 |
Đường từ ngã tư (đường Hà Trì-Văn Phú- Phú La đến công ty TNHH giầy Yên Thủy) |
59 |
Đường 18,5m và đấu nối hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ Hà Trì |
60 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Ngô Thì Nhậm |
61 |
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính mới quận Hà Đông |
62 |
Hạ tầng kỹ thuật tuyến K5,K5,K6,K10, Lê Hồng Phong kéo dài |
63 |
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính mới quận Hà Đông - gói thầu 3 |
64 |
Đường vào khu B Cục cảnh sát biển |
65 |
Đường trục trung tâm 44m |
66 |
Khu dân cư mới HTX Cầu Đơ (Hệ thống thoát nước thải khu hạ tầng xã hội) - Khu Bãi Sậy |
67 |
Khu dân cư mới HTX Cầu Đơ (Hệ thống thoát nước thải khu đất dịch vụ) - Khu Đồng Dưa |
68 |
Khu Bồ Hỏa (Hệ thống thoát nước thải khu dân cư mới) |
69 |
Khu Bồ Hỏa (Hệ thống thoát nước thải khu hạ tầng xã hội) |
70 |
Cải tạo môi trường hồ Đầm khê |
XIII |
PHƯỜNG VẠN PHÚC |
|
Tổ dân phố 6 |
1 |
Ngõ 20 Đường Ngô Quyền |
|
Tổ dân phố Độc Lập |
2 |
Ngõ 33 Ngô Thì Sỹ |
3 |
Ngách 91/5 Ngô Thì Sỹ |
4 |
Ngách 91/8 Ngô Thì Sỹ |
5 |
Ngõ 133 Ngô Thì Sỹ |
6 |
Ngách 35/31 |
7 |
Ngách 35/72 |
8 |
Ngách 22/31 |
9 |
Ngách 22/43 |
10 |
Ngách 22/49 |
11 |
Ngách 22/64 |
|
Tổ dân phố Quyết Tiến |
12 |
Ngõ 74 Cầu Am |
13 |
Ngõ 86 Cầu Am |
|
Tổ dân phố Chiến Thắng |
14 |
Ngõ 1 Cầu Am |
15 |
Ngõ 14 Phố Lụa |
16 |
Ngách 14/1 Phố Lụa |
17 |
Ngõ 10 Phố Lụa |
18 |
Ngõ 8 Phố Lụa |
19 |
Ngõ 36 Phố Lụa |
|
Tổ dân phố Bạch Đằng |
20 |
Ngách 39/12 |
21 |
Ngách 39/32 |
22 |
Hẻm 39/32/3 |
23 |
Ngõ 51 Phố Lụa |
|
Khu làng nghề Vạn Phúc |
|
Khu vực phía bắc |
24 |
Tuyến A (GT1A-GT11A) |
25 |
Tuyến B(GT1B-GT10B) |
26 |
Tuyến E (GT1E-GT9B) |
27 |
Tuyến F (GT1F-GT4A) |
28 |
Tuyến G (GT1G-GT5A) |
29 |
Tuyến H (GT1H-GT6A) |
30 |
Tuyến I (GT11-GT8A) |
31 |
Tuyến K (GT1K-GT9A) |
32 |
Tuyến L (GT1L-GT3B) |
33 |
Tuyến M (GT1M-GT4B) |
34 |
Tuyến N (GT1N-GT7B) |
35 |
Tuyến O (GT1O-GT8B) |
36 |
Tuyến P (GT1P-GT9B) |
37 |
Tuyến AB (GT1AB-GT10A) |
|
Khu vực phía nam |
38 |
Tuyến Z' (GT2Z'-GT6D) |
39 |
Tuyến D (GT3D-GT6D) |
40 |
Tuyến U (GT1U-GT6D) |
41 |
Tuyến R (GT1R-GT5D) |
42 |
Tuyến S (GT1S-GT4D) |
43 |
Tuyến C (GT1C-GT7C) |
44 |
Tuyến Q (GT1Q-GT5C) |
45 |
Tuyến AA (GT1AA-GT7C) |
46 |
Tuyến T (GT1T-GT7C) |
47 |
Tuyến Y (GT2Y-GT2Z) |
48 |
Tuyến S' (GT1D-GT1S) |
49 |
Tuyến Y' (GT1Y’-GT3Z) |
50 |
Tuyến z (GT1Z-GT3Z) |
51 |
Tuyến Z" (GT3Z-GT4Z) |
52 |
Tuyến Y" (GT1Y-GT3Y) |
53 |
Tuyến mương từ nhà hàng Thôn quê đến giáp dự án Ban Mai |
XIV |
PHƯỜNG YÊN NGHĨA |
|
Tổ dân phố 1 Do Lộ |
1 |
- Ngõ 1170 quốc lộ 6 |
2 |
- Ngách 1144/26 quốc lộ 6 |
3 |
- Hẻm 1144/26/18 quốc lộ 6 |
4 |
- Hẻm 1144/26/21 quốc lộ 6 |
5 |
- Hẻm 1144/26/12 quốc lộ 6 |
6 |
- Ngách 1144/30 quốc lộ 6 |
7 |
- Ngách 1144/39 quốc lộ 6 |
8 |
- Ngách 1144/48 quốc lộ 6 |
9 |
- Ngách 1144/62 quốc lộ 6 |
10 |
- Ngách 1144/64 quốc lộ 6 |
11 |
- Ngõ 1132 quốc lộ 6 |
12 |
- Ngõ 1114 quốc lộ 6 |
13 |
- Ngõ 1084 quốc lộ 6 |
14 |
- Ngách 1092/3 quốc lộ 6 |
|
Tổ dân phố 2 Do Lộ |
15 |
- Ngõ 1167 Quốc lộ 6 |
|
Tổ dân phố 3 Do Lộ |
16 |
- Ngõ 1129 Quốc lộ 6 |
|
Tổ dân phố 4 Do Lộ |
17 |
- Ngõ 1044 quốc lộ 6 |
18 |
- Ngách 1044/2 quốc lộ 6 |
19 |
- Ngách 1022/19 quốc lộ 6 |
20 |
- Ngách 92 đường đê Yên Nghĩa |
21 |
- Ngách 96 đường đê Yên Nghĩa |
22 |
- Ngách 102 đường đê Yên Nghĩa |
|
Tổ dân phố 5+6 Nghĩa Lộ |
23 |
- Ngõ 1 đường Nghĩa Lộ |
24 |
+ Ngách 1/21 đường Nghĩa Lộ |
25 |
+ Ngách 1/33 đường Nghĩa Lộ |
26 |
+ Ngách 1/43 đường Nghĩa Lộ |
27 |
- Ngõ 126 đường Nghĩa Lộ |
28 |
- Ngõ 92 đường Nghĩa Lộ |
29 |
- Ngõ 86 đường Nghĩa Lộ |
30 |
+ Ngách 86/24 đường Nghĩa Lộ |
31 |
Hẻm 86/24/2 |
32 |
Hẻm 86/24/6 |
33 |
+ Ngách 86/34 đường Nghĩa Lộ |
34 |
Hẻm 86/34/2 |
35 |
Hẻm 86/34/16 |
36 |
Hẻm 86/24/3 |
37 |
- Ngõ 70 đường Nghĩa Lộ |
38 |
- Đường Cầu Mới đến Cầu Tuân |
39 |
+ Ngách 43 |
40 |
+ Ngách 31 |
41 |
+ Ngách 21 |
42 |
+ Ngách 6 |
43 |
+ Ngách 12 |
44 |
- Ngõ 33 |
45 |
+ Ngách 6 |
46 |
+ Ngách 12 |
47 |
+ Ngách 3 |
48 |
+ Ngách 11 |
49 |
+ Ngách 34 |
50 |
- Ngõ 33 từ SN19-SN62 |
51 |
+ Ngách 81/172 |
52 |
- Ngõ 79 |
53 |
+ Ngách 79/15 |
54 |
+ Ngách 79/20 |
55 |
+ Ngách 79/30 |
56 |
+ Ngách 79/32 |
57 |
+ Ngách 79/21 |
58 |
+ Ngách 79/44 |
59 |
Hẻm 79/44/22 |
60 |
- Ngõ 121 |
61 |
- Ngõ 139 |
|
Tổ dân phố 7+8 |
62 |
+ Ngách 152/18 Quyết Thắng |
63 |
+ Ngách 159/01 |
64 |
+ Ngách 159/25 |
65 |
- Ngõ 188 |
66 |
+ Ngách 234/24 |
67 |
+ Ngách 234/44 |
68 |
+ Ngách 215/35 |
|
Tổ dân phố 10 |
69 |
+ Ngách 31/26 phố Yên Lộ |
70 |
+ Ngách 31/36 phố Yên Lộ |
71 |
+ Ngách 31/40 phố Yên Lộ |
|
Tổ dân phố 11 phố Yên Lộ |
72 |
Hẻm 65/42/9 phố Yên Lộ |
73 |
Hẻm 65/42/16 phố Yên Lộ |
74 |
Hẻm 65/42/5 phố Yên Lộ |
75 |
Hẻm 65/42/40 phố Yên Lộ |
76 |
Hẻm 65/42/42 phố Yên Lộ |
|
Tổ dân phố 12 |
77 |
Hẻm 87/78/8 phố Yên Lộ |
78 |
Hẻm 87/78/12 phố Yên Lộ |
79 |
+ Ngách 87/80 phố Yên Lộ |
80 |
+ Ngách 87/105 phố Yên lộ |
81 |
+ Ngách 87/42 phố Yên Lộ |
82 |
+ Ngách 87/116 phố Yên Lộ |
|
Tổ dân phố 13 phố Yên Lộ |
83 |
+ Ngách 111/30 |
84 |
Hẻm 111/30/8 |
85 |
+ Ngách 111/44 |
86 |
Hẻm 111/44/2 |
87 |
+ Ngách 111/50 |
88 |
Hẻm 111/50/19 |
89 |
+ Ngách 111/58 |
90 |
+ Ngách 111/64 |
91 |
Hẻm 111/64/7 |
92 |
Hẻm 111/64/30 |
93 |
+ Ngách 111/68 |
94 |
+ Ngách 111/72 |
|
Tổ dân phố 14 |
95 |
- Ngõ 2 đường Yên Hòa |
96 |
- Ngõ 3 đường Yên Hòa |
|
Tổ dân phố 15 đường Yên Bình |
97 |
+ Ngách 42/2 đường Yên Bình |
98 |
+ Ngách 42/6 đường Yên Bình |
99 |
+ Ngách 42/5 đường Yên Bình |
100 |
+ Ngách 42/23 đường Yên Bình |
101 |
+ Ngách 42/27 đường Yên Bình |
102 |
+ Ngõ 74 đường Yên Bình |
103 |
+ Ngách 84/44 đường Yên Bình |
104 |
Hẻm 106/15/15 đường Yên Bình |
105 |
Hẻm 106/15/26 đường Yên Bình |
|
Tổ dân phố 16 đường Hòa Bình |
106 |
- Ngõ 38 đường Hòa Bình |
107 |
- Ngõ 104 đường Hòa Bình |
108 |
+ Ngách 215/9 đường Hòa Bình |
109 |
+ Ngách 215/11 Hòa Bình |
110 |
+ Ngách 215/34 Hòa Binh |
111 |
- Ngõ 134 đường Hòa Bình |
112 |
+ Ngách 134/19 Hòa Bình |
113 |
+ Ngách 134/31 Hòa Bình |
114 |
- Ngõ 148 |
115 |
Khu đất dịch vụ khu C Yên Nghĩa |
116 |
Khu đất dịch vụ A |
117 |
Mương Xóm Nghể |
118 |
Tuyến trạm bơm đến Nghĩa trang |
119 |
Tuyến giáp làng đến ao lều tuần |
120 |
Tuyến giang mò |
XV |
PHƯỜNG MỘ LAO |
|
HTTN tổ 1 |
1 |
Ngõ 14 Phố An Hòa Ngõ 2 cũ |
2 |
Ngõ 4 Trần Phú |
3 |
Ngõ 2 Trần phú |
|
HTTN tổ 2 |
4 |
Ngõ 23 Phố An Hòa |
5 |
Ngách 25 ngõ 46 Phố An Hòa |
|
HTTN tổ 3 |
6 |
Ngách 15 ngõ 36 Ao Sen |
7 |
Ngách 16 Ngõ 36 Ao Sen |
8 |
Ngõ 58 Phố Ao Sen |
9 |
Ngách 17/2 Phố Nguyễn Văn Lộc |
10 |
Ngõ 2 Ao Sen |
|
HTTN tổ 6 |
11 |
Ngách 418 đường 36m |
12 |
Hẻm 418/8 đường 36m |
13 |
Ngõ 34 đường 36m |
14 |
Ngõ 40 đường 36m |
15 |
Ngõ 50 đường 36m |
16 |
Ngõ 60 đường 36m |
17 |
Ngõ 109 Nguyễn Văn Trỗi |
18 |
Ngách 7/109 Nguyễn Văn Trỗi |
19 |
Ngách 20/109 Nguyễn Văn Trỗi |
20 |
Ngách 27/109 Nguyễn Văn Trỗi |
21 |
Ngách 32/109 Nguyễn Văn Trỗi |
22 |
Ngách 35/109 Nguyễn Văn Trỗi |
23 |
Ngõ 261 Nguyễn Văn Trỗi |
24 |
Ngõ 133 Nguyễn Văn Trỗi |
25 |
Ngách 8/133 Nguyễn Văn Trỗi |
26 |
Ngách 2/133 Nguyễn Văn Trỗi |
27 |
Ngõ 255 Nguyễn Văn Trỗi |
28 |
Ngách 14 ngõ 255 Nguyễn Văn Trỗi |
29 |
Ngách 17 ngõ 255 Nguyễn Văn Trỗi |
30 |
Hẻm 255/17/7 Nguyễn Văn Trỗi |
31 |
Hẻm 11 Ngách 15/255 Nguyễn V. Trỗi |
32 |
Hẻm 15 Ngách 15/255 Nguyễn V. Trỗi |
33 |
Ngõ 167 Nguyễn Văn Trỗi |
34 |
Ngõ 155 Nguyễn Văn Trỗi |
35 |
Ngách 9/155 Nguyễn Văn Trỗi |
36 |
Ngách 3/155 Nguyễn Văn Trỗi |
37 |
Ngõ 249 Nguyễn Văn Trỗi |
38 |
Ngõ 243 Nguyễn Văn Trỗi |
39 |
Ngõ 217 Nguyễn Văn Trỗi |
|
HTTN tổ 8 |
40 |
Ngách 4/17 ngõ 4 Thanh Bình |
41 |
Ngách 4/33 ngõ 4 Thanh Bình |
42 |
Hẻm 4/33/2 ngõ 4 Thanh Bình |
43 |
Ngách 146/21 ngõ 146 Trần Phú |
44 |
Ngõ 142 đường Trần Phú |
45 |
Ngách 140/8 ngõ 140 đường Trần Phú |
46 |
Ngách 140/43 ngõ 140 đường Trần Phú |
47 |
Ngách 140/55 ngõ 140 đường Trần Phú |
48 |
Ngách 140/50 ngõ 140 đường Trần Phú |
49 |
Ngõ 24 đường Thanh Bình |
50 |
Ngách 11/38 ngõ 38 đường T.Bình |
51 |
Ngách 2/38 ngõ 38 đường T.Bình |
52 |
Ngách 38/16 ngõ 38 đường T.Bình |
53 |
Ngách 38/61 ngõ 38 đường T.Bình |
54 |
Ngách 2/42 ngõ 42 đường Thanh Bình |
55 |
Ngách 20/42 ngõ 42 đường T.Bình |
56 |
Ngách 28/42 ngõ 42 đường T.Bình |
|
HTTN tổ 9 |
57 |
Ngách 15 ngõ 42 đường Thanh Bình |
58 |
Ngách 7 ngõ 58 đường Thanh Bình |
59 |
Ngách 51 ngõ 58 đường Thanh Bình |
60 |
Hẻm 58/7/20 ngõ 58 đường Thanh Bình |
61 |
Hẻm 58/31/2 Thanh Bình |
62 |
Hẻm 58/31/4 Thanh Bình |
63 |
Hẻm 58/31/6 Thanh Bình |
64 |
Ngách 23/110 Thanh Bình |
65 |
Ngách 23/110 Thanh Bình |
66 |
Ngõ 31 đường 18m |
67 |
Ngách 1 ngõ 31 |
68 |
Hẻm 01/55/3 Thanh Bình |
69 |
Ngách 17/28 ngõ 17 đường 1m |
70 |
Ngách 17/26 ngõ 17 đường 1m |
71 |
Ngõ 5 đường 18m |
72 |
Ngõ 3 đường 18m |
73 |
Ngõ 1 đường 18m |
74 |
Ngách 1 ngõ 1 |
75 |
Ngách 2 ngõ 1 |
|
HTTN tổ 12 |
76 |
Ngõ 2 TT Cổ ngựa |
77 |
Hẻm 257/4/12 đường Trung Văn |
78 |
Ngách 257/3 đường Trung Văn |
XVI |
PHƯỜNG PHÚC LA |
|
Tổ dân phố 10, 11 Xa La |
1 |
- Ngõ Giữa đường Xa La |
2 |
- Ngõ Ngoài đường Xa la |
3 |
- Ngõ Tân Xa |
4 |
- Ngách cuối ngõ ngữa Xa La |
5 |
Khu đô thị Xa La |
6 |
Khu dân cư mới Xa La |
7 |
Khu dân đất dịch vụ Xa La |
8 |
Tuyến mương Yên Phúc |
Q |
PHƯỜNG PHÚ LÃM |
|
Tổ 1 |
1 |
Ngõ 6 |
2 |
ngách 1/6 |
3 |
ngách 18/6 |
4 |
Ngõ 8 |
5 |
Ngõ 10 |
6 |
Ngõ 12 |
7 |
Ngõ 14 |
8 |
Ngõ 16 |
9 |
Ngõ nhà Thờ |
10 |
Ngõ 18 |
11 |
ngách 1/18 |
12 |
Ngõ 20 |
|
Tổ 2 |
13 |
Đường trục Thanh Lãm |
14 |
ngách 4/13 |
15 |
Ngõ 5 |
16 |
Ngõ 7 |
17 |
Ngõ 9 |
18 |
Ngõ 11 |
19 |
Ngõ 13 |
20 |
ngách 6 |
21 |
ngách 8 |
22 |
Ngõ 15 |
23 |
ngách 15/1 |
|
Tổ 3 |
24 |
Ngõ 2 Phố Xốm |
25 |
Ngách 1/2 |
26 |
Ngõ 2 |
27 |
Ngách 2/2 |
28 |
Ngách 4/2 |
29 |
Ngách 6/2 |
30 |
Ngách 8/2 |
31 |
Ngõ 4 |
32 |
Ngách 1/4 |
33 |
Ngách 3/4 |
34 |
Ngách 5/4 |
35 |
Ngách 7/4 |
36 |
Hẻm 1/3 |
37 |
Ngõ 6 |
|
Tổ 4 |
38 |
Ngõ 1 |
39 |
Ngách 1/1 |
40 |
Ngách 3/1 |
41 |
Ngách 7/1 |
42 |
Ngõ 3 |
43 |
Ngõ 4 |
|
Tổ 5 |
44 |
Ngõ 1 |
45 |
Ngách 1/1 |
46 |
Ngách 3/1 |
47 |
Ngõ 3 |
48 |
Ngách 4/3 |
49 |
Ngách 6/3 |
50 |
Ngõ 8 |
51 |
Ngách 1/8 |
52 |
Ngách 2/8 |
|
Tổ 6 |
53 |
Ngõ 5 Phố Xốm |
|
Tổ 7 và tổ 8 |
54 |
Ngõ 10 |
55 |
Ngõ 2 |
56 |
Ngõ 6 |
57 |
Ngõ 3 |
58 |
Ngách 1/3 |
59 |
Ngách 2/3 |
60 |
Ngõ 1 |
61 |
Ngõ 2 |
62 |
Ngõ 7 |
63 |
Ngách 1/7 |
64 |
Ngõ 13 |
65 |
Ngách 1/13 |
66 |
Tổ 8 |
67 |
Tổ 9 |
68 |
Khu đất Man Bồi Trong |
69 |
Khu đất dịch vụ Sứ Đồng Trại, Tràng Cày Thôn Huyền Kỳ |
70 |
Mương ngõ dừa - Đông Vương - QL21B |
71 |
N1A song song QL21B công ty giống cây trồng |
72 |
N1A song song QL21B |
73 |
Ma Lẽ-N1A |
XVII |
Hồ |
1 |
Khu đô thị Văn Phú |
2 |
An Thắng 1 |
3 |
An Thắng 2 |
TT |
Tên tuyến |
|
A |
HUYỆN THANH TRÌ |
|
I |
Thị trấn Văn Điển |
|
1 |
Ngõ 136 Tứ Hiệp |
|
2 |
Ngách 136/28 Tứ Hiệp |
|
3 |
HTTN xóm Chùa - ngõ 136 Tứ Hiệp |
|
4 |
HTTN ngõ 12, 15, 85 đường Tứ Hiệp |
|
5 |
Quốc lộ 1A |
|
6 |
Khu X3 |
|
7 |
Ngõ 21 Tựu Liệt |
|
8 |
Đường nối Pháp Vân -Tứ Hiệp (Từ Ngũ Hiệp đến đường vào bệnh viện nội tiết TW) |
|
II |
Xã Thanh Liệt |
|
1 |
Đường nối đường Phía đông khu TNDN Chu Văn An -Thanh Liệt |
|
|
||
III |
Xã Tả Thanh Oai |
|
1 |
Đường Siêu Quần |
|
B |
HUYỆN ĐAN PHƯỢNG |
|
|
Đường Phan Đình Phùng |
|
1 |
Ngõ 1 |
|
2 |
Ngõ 151 |
|
3 |
Ngõ 38 |
|
4 |
Ngách 38/9 |
|
5 |
Ngách 38/15 |
|
6 |
Ngõ 88 |
|
|
Đường Nguyễn Thái Học |
|
7 |
Ngõ 3 |
|
8 |
Ngõ 41 |
|
9 |
Ngách 41/5 |
|
10 |
Ngách 41/7 |
|
11 |
Ngõ 21 |
|
12 |
Ngõ 61 |
|
13 |
Ngách 61/25 |
|
14 |
Ngách 61/56 |
|
15 |
Ngách 61/44 |
|
16 |
Ngõ 231 |
|
17 |
Ngách 231/4 |
|
18 |
Ngách 231/6 |
|
19 |
Ngách 231/10 |
|
20 |
Ngách 231/14 |
|
|
Đường Tây Sơn |
|
21 |
Ngõ 201 |
|
22 |
Ngõ 83 |
|
23 |
Ngõ 79 |
|
24 |
Ngõ 184 |
|
25 |
Ngõ 192 |
|
26 |
Ngõ 143 |
|
27 |
Ngõ 11 |
|
28 |
Ngõ UBND (đối diện TT Văn Hóa) |
|
|
Phố Thụy Ứng |
|
29 |
Ngõ 17 |
|
30 |
Ngõ 25 |
|
31 |
Ngõ 32 |
|
32 |
Ngõ 34 |
|
33 |
Ngõ 38 |
|
34 |
Ngõ 42 |
|
35 |
Ngõ 44 |
|
36 |
Ngõ 50 |
|
37 |
Ngõ 107 |
|
38 |
Ngõ 95 |
|
39 |
Ngõ 81 |
|
40 |
Ngõ 67 |
|
41 |
Ngõ 59 |
|
42 |
Ngõ 51 |
|
43 |
Ngõ 49 |
|
44 |
Ngõ 43 |
|
45 |
Ngõ 39 |
|
|
Phố Phượng Trì |
|
46 |
Ngõ 9 |
|
47 |
Ngõ 39 |
|
48 |
Ngõ 29 |
|
49 |
Ngách 29/14 |
|
50 |
Ngõ 131 |
|
51 |
Ngách 131/11 |
|
52 |
Ngách 131/17 |
|
53 |
Ngách 131/19 |
|
54 |
Ngách 131/21 |
|
55 |
Ngách 131/23 |
|
56 |
Ngách 131/29 |
|
57 |
Ngõ 45 |
|
58 |
Ngõ 63 |
|
|
Tổ dân phố Phùng Hưng |
|
59 |
Đường 32 thoát lũ |
|
60 |
Ngõ rẽ của đường thoát lũ |
|
61 |
Ngõ 72 |
|
62 |
Ngõ 2 |
|
63 |
ngõ 16 |
|
64 |
Ngõ 135 |
|
65 |
Ngõ 131 |
|
66 |
Ngõ 107 |
|
67 |
Đường tổ dân phố Phùng Hưng (từ SN168 nối chợ Phùng đến ngách 44/61 đường Nguyễn Thái Học) |
|
68 |
Ngõ 113 |
|
69 |
Ngõ 117 |
|
70 |
Ngõ 121 |
|
71 |
Ngõ 182 |
|
72 |
Ngách 182/12 |
|
73 |
Ngách 182/20 |
|
74 |
Ngõ 188 |
|
|
Khu đô thị Gò Mèo |
|
75 |
Từ Ngách 1/6 đến ngách 1/94 đường vào TTTDTT huyện Đan Phượng |
|
76 |
Từ Ngách 1A/6 đến ngách 1A/94 đường vào TTTDTT huyện Đan Phượng |
|
|
Đường Tỉnh Lộ 417 |
|
77 |
Ngõ Chợ Tre |
|
78 |
Ngách 5 Ngõ chợ Tre |
|
79 |
Ngách 11 Ngõ chợ Tre |
|
80 |
Đường cắt Tỉnh lộ 417 đi Quốc Lộ 32 |
|
|
Đường vào TTTDTT huyện Đan Phượng |
|
81 |
Đường bên cạnh sân bóng |
|
C |
HUYỆN HOÀI ĐỨC |
|
|
Đường 32 |
|
1 |
khu 6 Trạm Trôi |
|
2 |
khu 7 Trạm Trôi |
|
3 |
Khu làng Lai Xá |
|
4 |
Khu đô thị Lai Xá - kim chung |
|
5 |
Khu dân cư cán bộ hưu trí - khu 7 (T.Trôi) |
|
6 |
Cống trên mương trung thượng |
|
7 |
Mương Trung Thượng |
|
8 |
Kênh nhánh T2-4-2 |
|
D |
HUYỆN THƯỜNG TÍN |
|
1 |
Đường 73 -Tô Hiệu đến đê Sông Hồng km 200+50 |
|
2 |
Phố Đông Xung |
|
3 |
Phố Chợ Tía |
|
4 |
Đường Văn Tảo - Chương Dương |
|
5 |
Đường Quất Động - Chương Dương |
|
E |
HUYỆN PHÚ XUYÊN |
|
I |
Thị trấn Phú Xuyên |
|
|
Tiểu Khu Thao Chính |
|
1 |
Quốc lộ 32 (Cống ngang đường) |
|
2 |
Đường Tân Dân (đường vào NM sợi) |
|
3 |
Khu TT UBND huyện Phú Xuyên |
|
4 |
Khu trường trung cấp nghề số 1 HN |
|
5 |
Khu hồ cửa làng Thao Chính |
|
6 |
Ngõ vào khu Bảo tàng chiến sỹ CM tù đầy |
|
7 |
Ngõ vào UBND Thị trấn Phú Xuyên |
|
8 |
Tiểu Khu Đông Đoài và Đại Nam |
|
|
Tiểu Khu Mỹ Lâm |
|
9 |
Đường vào bệnh viện đa khoa Phú Xuyên |
|
10 |
Ngõ 10/10 |
|
11 |
Phố huyện |
|
12 |
Khu ngõ Lịm |
|
|
Tiểu Khu Phú Mỹ |
|
13 |
Xóm Cổng Nghẹo |
|
14 |
Xóm Bắc |
|
15 |
Xóm Đoài |
|
16 |
Xóm Cổng 3 |
|
17 |
Xóm Trung |
|
18 |
Xóm Nam |
|
19 |
Khu ngõ nhà thờ |
|
II |
Thị trấn Phú Minh |
|
1 |
Khu chợ Phú Minh |
|
2 |
Tiểu khu Phú Gia |
|
3 |
Tiểu khu Phú Thịnh |
|
4 |
Tiểu khu Giấy và Tiểu khu Cơ Khí |
|
F |
HUYỆN QUỐC OAI |
|
I |
Thị trấn Quốc Oai |
|
1 |
Đường từ Trung tâm Y tế đi đê sông Đáy |
|
2 |
Đường từ Cầu Hà nối đường Hoàng Xá (Đường sau chợ Phủ) |
|
3 |
Khu tái định cư Quốc Oai |
|
4 |
Ngõ cổng con |
|
5 |
Ngõ Hoàng Thạch |
|
6 |
Ngõ Huyện |
|
7 |
Ngõ cuối ngõ Hoàng Thạch, ngõ Huyện |
|
8 |
Ngõ sát Chi cục thuế |
|
9 |
Ngõ sát Tập thể Bệnh viện |
|
10 |
Ngõ Cầu Thân |
|
11 |
Ngõ Giếng Đình |
|
12 |
Ngõ Bảo Tháp 1 |
|
13 |
Ngõ Bảo Tháp 2 |
|
14 |
Ngõ Bảo Tháp 3 |
|
15 |
Ngõ Ngọc Trát |
|
II |
Tỉnh lộ, Quốc lộ |
|
1 |
Quốc lộ 21A |
|
2 |
Tỉnh lộ 421B (đoạn từ đường Thạch Thán) |
|
3 |
Đường Hoàng Xá |
|
4 |
Đường Thạch Thán - Nghĩa Hương - Hòa Thạch |
|
5 |
Tỉnh lộ 421B (đoạn qua Chù Thầy) |
|
G |
HUYỆN THẠCH THẤT |
|
I |
Thị Trấn Liên Quan |
|
1 |
Thị trấn Liên Quan (Thôn Đan Dương) |
|
II |
Tỉnh lộ, Quốc lộ |
|
1 |
Tỉnh lộ 446 (Từ Km9+520 đến km9+700) |
|
I |
HUYỆN MÊ LINH |
|
1 |
Cụm dân cư tổ 1 |
|
2 |
Cụm dân cư tổ 2 |
|
3 |
Cụm dân cư tổ 3 |
|
4 |
Cụm dân cư tổ 4 |
|
5 |
Cụm dân cư tổ 5 |
|
6 |
Cụm dân cư tổ 6+7 |
|
7 |
Cụm dân cư tổ 8 |
|
J |
HUYỆN ĐÔNG ANH |
|
1 |
Tổ 5 thị trấn Đông Anh |
|
2 |
Khu vực từ ngã tư Đông Anh đến đường vào Ga Đông Anh (Đoạn đường gom) |
|
3 |
Tuyến cống tổ 15 (Đoạn đường vào công an thị trấn Đông Anh) |
|
4 |
Khu 3 ha thị trấn Đông Anh |
|
5 |
Đường Phúc Lộc |
|
6 |
Hai bên Đường Cao Lỗ |
|
7 |
Tổ dân cư số 20 |
|
8 |
Tổ 16 Lâm Tiên |
|
K |
HUYỆN BA VÌ |
|
I |
Thị Trấn Tây Đằng |
|
1 |
Đường Tây Đằng |
|
L |
HUYỆN GIA LÂM |
|
I |
Thị Trấn Trâu Quỳ |
|
1 |
Rãnh thoát nước tổ Voi Phục |
|
2 |
Rãnh tổ dân phố Nông Lâm |
|
3 |
Tuyến cống ngầm tổ Voi Phục |
|
4 |
Cống ngầm đường F tổ Thành Trung |
|
5 |
Cống tròn trục đường Y tổ Nông Lâm |
|
6 |
Khu tái định cư GPMB đường Dốc Hội - ĐHNN I (gần nhà VH huyện), giai đoạn I |
|
7 |
Khu tái định cư GPMB đường Dốc Hội - ĐHNN I (gần nhà VH huyện), giai đoạn II |
|
8 |
Đường vào nhà văn hóa |
|
9 |
Đường Ngô Xuân Quảng |
|
10 |
Đường Cổ Bi |
|
11 |
Mương Đông Kiên Thành |
|
12 |
Mương Tây Kiên Thành B |
|
13 |
Mương Tây Kiên Thành A |
|
14 |
Mương An Đào |
|
15 |
Mương Chính Trung |
|
II |
Thị Trấn Yên Viên |
|
1 |
Tuyến cống ngầm dọc đường HHT (bên phải tuyến) |
|
2 |
Tuyến cống ngầm dọc đường HHT (bên trái tuyến) |
|
3 |
Tuyến cống ngầm dọc đường Phan Đăng Lưu (Bên phải tuyến) |
|
4 |
Tuyến cống ngầm dọc đường Phan Đăng Lun (Bên trái tuyến) |
|
5 |
Ngõ Tiền Phong phố Hà Huy Tập |
|
III |
Tỉnh lộ Quốc lộ |
|
1 |
Đường Đặng Phúc Thông |
|
M |
HUYỆN SÓC SƠN |
|
1 |
Hệ thống cống trên mương tiêu của các xã Mai Đình, Kim Lũ, Đông Xuân |
|
N |
HUYỆN CHƯƠNG MỸ |
|
I |
Thị trấn Xuân Mai |
|
1 |
Ngõ 153 Tổ 2 Tân Xuân |
|
2 |
Đường khu Xuân Hà- Khu đất đấu giá khu Xuân Hà |
|
3 |
Đường sau trường Cao Đẳng Nông Nghiệp và phát triển nông thôn Bắc Bộ |
|
4 |
Đường Liên Khu Tân Xuân - Chiến Thắng - Tân Bình - Xuân Hà - Ngõ cạnh SN 50 Tổ 4 |
|
5 |
Ngõ vào công ty Điện Lực |
|
6 |
Ngõ chảy từ chợ Xuân Mai ra Quốc lộ 6 (qua nhà dân 15 m) |
|
7 |
Tổ 4, Tổ 6 thị trấn Xuân Mai |
|
II |
Thị trấn Chúc Sơn |
|
1 |
Tuyến Yên Sơn - Bình Sơn |
|
2 |
Tuyến khu giãn dân 1, 2 |
|
O |
HUYỆN THANH OAI |
|
1 |
Ngõ 11 Thị trấn Kim Bài |
|
2 |
Ngõ 15 Thị trấn Kim Bài |
|
3 |
Ngõ chùa, ngõ Đồng đường xóm 4 |
|
4 |
Ngõ 3 Xóm Đề Thượng và ngõ 9 xóm Đề Hạ |
|
5 |
Ngõ Xóm Đình |
|
6 |
Ngõ Xóm Thái Bình |
|
7 |
Đường Làng Kim Bài |
|
8 |
Đường Đỗ Ruộng |
|
9 |
Ngõ 1 Đường Đỗ Ruộng |
|
10 |
Ngõ 3 đường Đỗ Ruộng |
|
11 |
Ngõ 5 đường Đỗ Ruộng |
|
P |
HUYỆN ỨNG HÒA |
|
1 |
Ngõ 150, phố Nguyễn Thượng Hiền |
|
Q |
HUYỆN MỸ ĐỨC |
|
I |
Thị trấn Đại Nghĩa |
|
1 |
Phố Thọ Sơn |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SƠN TÂY
TT |
Tên tuyến |
A |
Hệ thống cống, rãnh |
I |
Phường Trung Hưng |
1 |
Đường Mai Trai |
2 |
Nghĩa phủ: Từ nhà Văn hóa đến QL21 (Ngõ 33) |
3 |
Khu tái định cư Nghĩa Phủ 2 (Chùa Nghĩa Phủ) |
4 |
Khu phố 9 Trung Hưng |
- |
QL32 đến Cầu Cộng |
- |
Ngã ba lối rẽ Đền Và - Cổng trường Hữu Nghị 80 |
- |
Khu trường cấp 3 Sơn Tây |
5 |
Cổng trường Lục Quân (Từ QL21 - Cổng trường Lục Quân) |
II |
Quốc lộ 21: |
6 |
Quốc lộ 21: Km9+700 - km11+350 |
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực và sản phẩm nông nghiệp quan trọng cần khuyến khích, ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2019-2021” Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2017 Đề án Phát triển thông tin đối ngoại tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục các tuyến thoát nước, hồ nước, trạm xử lý nước thải sinh hoạt sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 31/03/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về phê duyệt giá dịch vụ qua cầu treo do tỉnh Thái Nguyên quản lý Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về mức thu tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất năm 2015 kèm theo Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định mức bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bổ sung thêm Khoản 3 vào Điều 1 Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Điều 6 Quyết định 12/2007/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi và công trình đê, kè trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/11/2016 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào các bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2014/QĐ-UBND Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 237/1999/QĐ-UB về ủy quyền cho Giám đốc Sở Tư pháp ký quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc trong Giấy khai sinh Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định tổ chức Lễ dâng hương Tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh và Lễ viếng Nghĩa trang Liệt sỹ chiến dịch Hòa Bình Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh KonTum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về nguyên tắc, điều kiện, đối tượng, hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ tổ hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản gắn với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ áp dụng thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2010/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ liên quan đến Giấy khai sinh và các loại hồ sơ cá nhân khác trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về đặt tên, đổi trên đường của huyện Bến Lức và huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2016 đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 1629/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận “Gạo nếp Quýt Đạ Tẻh” Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh thời gian tiếp nhận cô đỡ thôn bản tại khoản 2, Mục IV, Phần II Đề án sử dụng nhân viên y tế thôn kiêm nhiệm cô đỡ thôn bản đối với các thôn thuộc xã miền núi, vùng khó khăn của tỉnh đến năm 2020 kèm theo Quyết định 42/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành về tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định việc thu lệ phí chứng thực và chi phí liên quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, xử lý tài sản tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ nhà nước Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 25/06/2016
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 1629/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ để ứng phó với hạn hán trong sản xuất nông nghiệp và dân sinh vụ Hè Thu, vụ Mùa năm 2015 Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2017
Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Đông Sang, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động tỉnh Thái Nguyên thực hiện Đề án tái cơ cấu nền kinh tế giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm lưu niệm du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 14/01/2013