Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục các tuyến thoát nước, hồ nước, trạm xử lý nước thải sinh hoạt sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND
Số hiệu: | 1629/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Thế Hùng |
Ngày ban hành: | 09/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1629/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC, TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2016 CỦA UBND THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kỹ thuật, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Xây dựng - Kế hoạch và đầu tư - Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 422/TTrLN: XD-KHĐT-TN&MT ngày 30/12/2016 về việc phê duyệt danh mục quản lý các tuyến thoát nước, hồ nước, trạm xử lý nước thải sinh hoạt sau đầu tư trên địa bàn Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các tuyến thoát nước, hồ nước, các trạm xử lý nước thải sinh hoạt do Thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
(có phụ lục kèm theo)
1. Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp các sở, ngành Thành phố có liên quan, UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây tổ chức bàn giao các tuyến thoát nước, hồ nước, các trạm xử lý nước thải sinh hoạt theo danh mục tại Điều 1 để thực hiện việc quản lý, duy tu duy trì theo quy định hiện hành bắt đầu từ ngày 01/01/2017.
2. Các Quyết định về giao thực hiện quản lý, duy tu, duy trì các tuyến thoát nước, hồ nước, các trạm xử lý nước thải sinh hoạt trên địa bàn Thành phố trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vấn đề cần bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp, các sở, ngành, UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây gửi báo cáo về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng để tổng hợp, đề xuất, báo cáo UBND Thành phố xem xét, Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các sở, ban ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC, CÁC TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội)
DANH MỤC HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC, TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm theo Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
A |
Hệ thống thoát nước Thành phố quản lý |
29 |
Hàng Thiếc |
I |
Hệ thống cống, rãnh |
30 |
Hàng Trống |
1 |
Đường Thành |
31 |
Hàng Vải |
2 |
Bát Đàn |
32 |
Hàng Đồng |
3 |
Bà Triệu + ngã 5 Bà Triệu |
33 |
Hàng Cân |
4 |
Chân Cầm |
34 |
Hai Bà Trưng |
5 |
Chả Cá |
35 |
Hội Vũ |
6 |
Cửa Đông |
36 |
Hỏa Lò + Khu di tích Hỏa Lò |
7 |
Cửa Nam |
37 |
Lò Rèn |
8 |
Dã Tượng |
38 |
Lương Văn Can |
9 |
Hà Trung |
39 |
Lãn Ông |
10 |
Hàng Đào - Hàng Ngang - Hàng Đường |
40 |
Lê Văn Linh |
11 |
Hàng Đậu |
41 |
Liên Trì |
12 |
Hàng Mã |
42 |
Lý Nam Đế |
13 |
Hàng Điếu |
43 |
Cống Đục |
14 |
Hàng Bông |
44 |
Lý Quốc Sư |
15 |
Hàng Bồ |
45 |
Lý Thường Kiệt |
16 |
Tô Tịch |
46 |
Nam Ngư |
17 |
Hàng Cót |
47 |
Ngô Văn Sở |
18 |
Hàng Da |
48 |
Ngõ Hạ Hồi |
19 |
Hàng Gà |
49 |
Ngõ Huyện |
20 |
Hàng Gai |
50 |
Ngõ Tức Mạc |
21 |
Hàng Hành - Bảo Khánh |
51 |
Ngõ Trạm |
22 |
Hàng Hòm |
52 |
Nguyễn Gia Thiều |
23 |
Hàng Lược |
53 |
Nguyễn Văn Tố |
24 |
Hàng Nón |
54 |
Nguyễn Quang Bích |
25 |
Hàng Mành |
55 |
Nhà Chung |
26 |
Hàng Phèn |
56 |
Nhà Thờ |
27 |
Hàng Quạt |
57 |
Phan Bội Châu |
28 |
Hàng Giấy |
58 |
Phố Thợ Nhuộm |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
59 |
Phùng Hưng |
94 |
Chợ Gạo - Đông Thái |
60 |
Phù Doãn |
95 |
Chương Dương Độ |
61 |
Quán Sứ |
96 |
Gầm Cầu - Trần Nhật Duật - Hàng Đậu - Phan Đình Phùng |
62 |
Quang Trung |
97 |
Gia Ngư |
63 |
Tôn Thất Đàm |
98 |
Hàm Long |
64 |
Tống Duy Tân |
99 |
Hàm Tử Quan |
65 |
Thọ Xương |
100 |
Hàng Bài |
66 |
Thuốc Bắc |
101 |
Hàng Bạc |
67 |
Tràng Thi |
102 |
Hàng Bè |
68 |
Trần Bình Trọng |
103 |
Hàng Buồm |
69 |
Trần Hưng Đạo |
104 |
Hàng Chiếu - Ô Quan Chưởng |
70 |
Trần Quốc Toản |
105 |
Hàng Chĩnh |
71 |
Triệu Quốc Đạt |
106 |
Hàng Dầu |
72 |
Ấu Triệu |
107 |
Hàng Khay |
73 |
Nhà Hỏa |
108 |
Hàng Khoai |
74 |
Đồng Xuân |
109 |
Hàng Mắm |
75 |
Trương Hán Siêu |
110 |
Hàng Muối |
76 |
Yiết Kiêu |
111 |
Hàng Thùng |
77 |
Cống qua trường Đại học Mỹ thuật |
112 |
Hàng Tre |
78 |
Khu vực chợ 19/2 |
113 |
Hàng Vôi |
79 |
Hàng Rươi |
114 |
Hồ Hoàn Kiếm |
80 |
Hàng Cá - Bát Sứ - Hàng Bút |
115 |
Hồng Hà |
81 |
Đào Duy Từ |
116 |
Lương Ngọc Quyến |
82 |
Đinh Công Tráng |
117 |
Lê Lai |
83 |
Đinh Liệt |
118 |
Lê Phụng Hiểu |
84 |
Đinh Lễ |
119 |
Lê Thái Tổ |
85 |
Đinh Tiên Hoàng |
120 |
Lê Thánh Tông |
86 |
Đặng Thái Thân |
121 |
Lê Thạch |
87 |
Bảo Linh |
122 |
Lê Văn Hưu |
88 |
Bạch Đằng |
123 |
Lò Sứ |
89 |
Cổ Tân |
124 |
Lý Đạo Thành |
90 |
Cao Thắng |
125 |
Lý Thái Tổ |
91 |
Cầu Đất |
126 |
Mã Mây |
92 |
Cầu Đông |
127 |
Ngô Quyền |
93 |
Cầu Gỗ |
128 |
Ngõ Đào Duy Từ |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
129 |
Ngõ Gạch |
1 |
Hồ Hoàn Kiếm |
130 |
Ngõ Nguyễn Hữu Huân |
III |
Trạm Bơm |
131 |
Ngõ Phất Lộc |
1 |
Trạm bơm Phan Bội Châu |
132 |
Ngõ Tràng Tiền |
2 |
Trạm Bơm Tôn Đản |
133 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
B |
Danh mục hệ thoát nước Quận bàn giao theo Quyết định 41/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
134 |
Nguyễn Hữu Huân |
I |
Cống, rãnh |
135 |
Nguyễn Khắc Cần |
I.1 |
Phường Cửa Nam |
136 |
Nguyễn Siêu |
1 |
Ngõ 73 Hai Bà Trưng |
137 |
Nguyễn Tư Giản |
2 |
Ngõ 79 Hai Bà Trưng |
138 |
Nguyễn Thiện Thuật |
3 |
Ngõ 91 Lý Thường Kiệt |
139 |
Nguyễn Thiệp |
4 |
Ngõ 87 Lý Thường Kiệt |
140 |
Nguyễn Xí |
5 |
Ngõ Vạn Kiếp |
141 |
Nguyễn Khiết |
6 |
Ngõ 36 Phan Bội Châu |
142 |
Nguyễn Khoái |
7 |
Ngõ 40 Phan Bội Châu |
143 |
Phạm Ngũ Lão |
8 |
Ngõ Hàng Cỏ |
144 |
Phạm Sư Mạnh |
9 |
Ngõ 195 Lê Duẩn |
145 |
Phan Chu Trinh |
10 |
Ngõ 29 Nguyễn Thái Học |
146 |
Phan Huy Chú |
11 |
Ngõ 90B Trần Hưng Đạo |
147 |
Phúc Tân |
I.2 |
Phường Tràng Tiền |
148 |
Tông Đản |
1 |
Ngõ 22A Hai Bà Trưng |
149 |
Tạ Hiền |
2 |
Ngõ 14 Hai Bà Trưng |
150 |
Thanh Hà |
3 |
Ngõ 16 Hai Bà Trưng |
151 |
Thanh Yên |
4 |
Ngõ 5 Lê Lai |
152 |
Tràng Tiền |
5 |
Ngõ 1A Tràng Tiền |
153 |
Trần Hưng Đạo (từ Hàng Bài - Lê Thánh Tông) |
6 |
Ngõ Tràng Tiền |
154 |
Trần Khánh Dư |
7 |
Ngõ 49-51 Tràng Tiền |
155 |
Trần Nguyên Hãn |
8 |
Ngõ TT số 1A Lê Phụng Hiểu |
156 |
Trần Nhật Duật |
I.3 |
Phường Chương Dương |
157 |
Trần Quang Khải |
1 |
Ngõ 15 Vọng Hà |
158 |
Vạn Kiếp |
2 |
Ngõ 51 Vọng Hà |
159 |
Vọng Đức |
3 |
Ngõ 67 Vọng Hà |
160 |
Vọng Hà |
4 |
Ngõ 69 Vọng Hà |
161 |
Đình Ngang |
5 |
Ngõ 81 Vọng Hà |
II |
Hồ |
6 |
Ngõ 85 Vọng Hà |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
7 |
Ngõ 89 Vọng Hà |
41 |
Ngõ 23 Bạch Đằng |
8 |
Ngõ 97 Vọng Hà |
42 |
Ngõ 27 Bạch Đằng |
9 |
Ngõ 99 Vọng Hà |
43 |
Ngõ 31 Bạch Đằng |
10 |
Ngõ 101 Vọng Hà |
44 |
Ngõ 33 Bạch Đằng |
11 |
Ngõ 105 Vọng Hà |
45 |
Ngõ 113 Bạch Đằng |
12 |
Ngõ 117 Vọng Hà |
46 |
Ngõ 160 Bạch Đằng |
13 |
Ngõ 613 Hồng Hà |
47 |
Ngõ 175 Bạch Đằng |
14 |
Ngõ 633 Hồng Hà |
48 |
Ngõ 177 Bạch Đằng |
15 |
Ngõ 659 Hồng Hà |
49 |
Ngõ 186 Bạch Đằng |
16 |
Ngõ 695 Hồng Hà |
50 |
Ngõ 188 Bạch Đằng |
17 |
Ngõ 597 Hồng Hà |
51 |
Ngõ 196 Bạch Đằng |
18 |
Ngõ 707 Hồng Hà |
52 |
Ngõ 200 Bạch Đằng |
19 |
Ngõ 715 Hồng Hà |
53 |
Ngõ 210 Bạch Đằng |
20 |
Ngõ 717 Hồng Hà |
54 |
Ngõ 234 Bạch Đằng |
21 |
Ngõ 725 Hồng Hà |
55 |
Ngõ 240 Bạch Đằng |
22 |
Ngõ 819 Hồng Hà |
56 |
Ngõ 264 Bạch Đằng |
23 |
Ngõ 823 Hồng Hà |
57 |
Ngõ 290 Bạch Đằng |
24 |
Ngách 823/6 Hồng Hà |
58 |
Ngõ 322 Bạch Đằng |
25 |
Ngõ 847 Hồng Hà |
59 |
Ngõ 328 Bạch Đằng |
26 |
Ngõ 875 Hồng Hà |
60 |
Ngõ 338 Bạch Đằng |
27 |
Ngõ 949 Hồng Hà |
61 |
Ngõ 360 Bạch Đằng |
28 |
Ngõ 955 Hồng Hà |
62 |
Ngõ 364 Bạch Đằng |
29 |
Ngõ 971 Hồng Hà |
63 |
Ngõ 368 Bạch Đằng |
30 |
Ngõ 1009 Hồng Hà |
64 |
Ngõ 372 Bạch Đằng |
31 |
Ngõ 1035 Hồng Hà |
65 |
Ngõ 407 Bạch Đằng |
32 |
Ngõ 1039 Hồng Hà |
66 |
Ngõ 410 Bạch Đằng |
33 |
Ngõ 1061 Hồng Hà |
67 |
Ngõ 430 Bạch Đằng |
34 |
Ngõ 1081 Hồng Hà |
68 |
Ngõ 436 Bạch Đằng |
35 |
Ngõ 575 Hồng Hà |
69 |
Ngõ 462 Bạch Đằng |
36 |
Ngõ 719 Hồng Hà |
70 |
Ngõ 482 Bạch Đằng |
37 |
Ngõ 933 Hồng Hà |
71 |
Ngõ 488 Bạch Đằng |
38 |
Ngõ 881 Hồng Hà |
72 |
Ngõ 492 Bạch Đằng |
39 |
Ngõ 949 Hồng Hà |
73 |
Ngõ 495 Bạch Đằng |
40 |
Ngõ 955 Hồng Hà |
74 |
Ngõ 527 Bạch Đằng |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
75 |
Ngõ 533 Bạch Đằng |
14 |
Ngõ 557 Hồng Hà |
76 |
Ngõ 639 Bạch Đằng |
15 |
Ngõ 565 Hồng Hà |
77 |
Ngõ 661 Bạch Đằng |
16 |
Ngõ 573 Hồng Hà |
78 |
Ngõ 182 Bạch Đằng |
17 |
Ngõ 1 Phúc Tân |
79 |
Ngõ 43 Bạch Đằng |
18 |
Ngõ 3 Phúc Tân |
80 |
Ngõ 53 Bạch Đằng |
19 |
Ngõ 29 Phúc Tân |
81 |
Ngõ 95 Bạch Đằng |
20 |
Ngõ 57 Phúc Tân |
82 |
Ngõ 229 Bạch Đằng |
21 |
Ngõ 339 Phúc Tân |
83 |
Ngõ 267 Bạch Đằng |
22 |
Ngõ 349 Phúc Tân |
84 |
Ngõ 264 Bạch Đằng |
23 |
Ngõ 357 Phúc Tân |
85 |
Ngõ 270 Bạch Đằng |
24 |
Ngõ 143 Phúc Tân |
86 |
Ngõ 300 Bạch Đằng |
25 |
Ngõ 305 Phúc Tân |
87 |
Ngõ 312 Bạch Đằng |
26 |
Ngõ 151 Phúc Tân |
88 |
Ngõ 350 Bạch Đằng |
27 |
Ngõ 175 Phúc Tân |
89 |
Ngõ 16 Chương Dương Độ |
28 |
Ngõ 177 Phúc Tân |
90 |
Ngõ 42 Chương Dương Độ |
29 |
Ngõ 183 Phúc Tân |
91 |
Ngõ 115 Chương Dương Độ |
30 |
Ngõ 193 Phúc Tân |
92 |
Ngõ 109 Chương Dương Độ |
31 |
Ngõ 195 Phúc Tân |
93 |
Ngõ 2 Cầu Đất |
32 |
Ngõ 277 Phúc Tân |
94 |
Ngõ 75 Cầu Đất |
33 |
Ngõ 291 Phúc Tân |
I.4 |
Phường Phúc Tân |
34 |
Ngõ 325 Phúc Tân |
1 |
Ngõ 203 Hồng Hà |
35 |
Ngõ 333 Phúc Tân |
2 |
Ngõ 435 Hồng Hà |
36 |
Ngõ 367 Phúc Tân |
3 |
Ngõ 463 Hồng Hà |
37 |
Ngõ 377 Phúc Tân |
4 |
Ngõ 195 Hồng Hà |
38 |
Ngõ 383 Phúc Tân |
5 |
Ngõ 301 Hồng Hà |
39 |
Ngõ 405 Phúc Tân |
6 |
Ngõ 373 Hồng Hà |
40 |
Ngõ 411 Phúc Tân |
7 |
Ngõ 495 Hồng Hà |
41 |
Ngõ 62 Bảo Linh |
8 |
Ngõ 495A Hồng Hà |
42 |
Ngõ 74 Bảo Linh |
9 |
Ngõ 503 Hồng Hà |
43 |
Ngõ 83 Bảo Linh |
10 |
Ngõ 515 Hồng Hà |
44 |
Ngõ 33 Nguyễn Khiết |
11 |
Ngõ 517 Hồng Hà |
45 |
Ngõ 34 Nguyễn Khiết |
12 |
Ngõ 527 Hồng Hà |
46 |
Ngõ 44 Nguyễn Khiết |
13 |
Ngõ 565 Hồng Hà |
47 |
Ngõ 61 Nguyễn Khiết |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
48 |
Ngõ 75 Nguyễn Khiết |
20 |
Ngõ 81 Lý Thường Kiệt |
49 |
Ngõ 77 Nguyễn Khiết |
21 |
Ngõ 67 Lý Thường Kiệt |
50 |
Ngõ 83 Nguyễn Khiết |
22 |
Ngõ 2F Quang Trung |
51 |
Ngõ 102 Nguyễn Khiết |
23 |
Ngõ 5 Quang Trung |
52 |
Ngõ 103 Nguyễn Khiết |
24 |
Ngõ 29 Quang Trung |
53 |
Ngõ 118A Nguyễn Khiết |
25 |
Ngõ 2 Trần Quốc Toản |
54 |
Ngõ 39 Hàm Tử Quan |
26 |
Ngõ Dã Tượng |
55 |
Ngõ 44 Hàm Tử Quan |
27 |
Ngõ 7A Dã Tượng |
56 |
Ngõ 51 Hàm Tử Quan |
28 |
Ngõ Liên Trì |
57 |
Ngõ 75 Hàm Tử Quan |
29 |
Ngõ 14 Trương Hán Siêu |
58 |
Ngõ 109 Hàm Tử Quan |
30 |
Ngõ 31 Trương Hán Siêu |
59 |
Ngõ 114, 128 Hàm Tử Quan |
31 |
Ngõ 9 Trương Hán Siêu |
60 |
Ngõ 135 Hàm Tử Quan |
32 |
Ngõ 21 Ngô Văn Sở |
61 |
Ngõ 36 Thanh Yên |
I.6 |
Phường Hàng Bông |
I.5 |
Phường Trần Hưng Đạo |
1 |
Rãnh ngõ Cấm Chỉ |
1 |
Ngõ 64A Quán Sứ |
2 |
Ngõ Hà Trung |
2 |
Ngõ 66 Quán Sứ |
3 |
Ngõ Hội Vũ |
3 |
Ngõ 70 Quán Sứ |
4 |
Ngõ Trạm |
4 |
Ngõ 74 Ouán Sứ |
5 |
Ngõ 30 Phùng Hưng |
5 |
Ngõ 78 Quán Sứ |
I.7 |
Phường Đồng Xuân |
6 |
Ngõ 48 Thợ Nhuộm |
1 |
Ngõ Gầm Cầu |
7 |
Ngõ 42 Thợ Nhuộm |
2 |
Rãnh ngõ 12 Gầm cầu |
8 |
Ngõ 44 Thợ Nhuộm |
3 |
Ngõ 17 Hàng Khoai |
9 |
Ngõ 46 Thợ Nhuộm |
4 |
Rãnh ngõ Hàng Khoai I |
10 |
Ngõ 56 Thợ Nhuộm |
5 |
Rãnh ngõ Hàng Khoai II |
11 |
Ngõ 72 Thợ Nhuộm |
6 |
Ngõ 40 Trần Nhật Duật |
12 |
Ngõ 74 Thợ Nhuộm |
I.8 |
Phường Phan Chu Trinh |
13 |
Ngõ 76 Thợ Nhuộm |
1 |
Ngõ 33 Phạm Ngũ Lão |
14 |
Ngõ 82 Thợ Nhuộm |
2 |
Ngõ Vạn Hạnh |
15 |
Ngõ 91 Thợ Nhuộm |
3 |
Ngõ I Hàm Long |
16 |
Ngõ 83 Thợ Nhuộm |
4 |
Ngõ Hàm Long II |
17 |
Ngõ 77 Thợ Nhuộm |
5 |
Ngõ 3B Đặng Thái Thân |
18 |
Ngõ 72 Trần Hưng Đạo |
6 |
Ngõ Phan Chu Trinh |
19 |
Ngõ 79 Trần Hưng Đạo |
7 |
Ngõ Phan Huy Chú |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
8 |
Ngõ 27B Trần Hưng Đạo |
4 |
Ngõ 12 Hàng Phèn |
9 |
Ngõ 27A Trần Hưng Đạo |
I.15 |
Phường Hàng Mã |
10 |
Ngõ 24D Trần Hưng Đạo |
1 |
Ngõ 82 Hàng Khoai |
11 |
Ngõ 20 Lê Thánh Tông |
2 |
Ngõ qua SN8 dãy E8 Lý Nam Đế |
12 |
TT 23 Lê Thánh Tông |
3 |
Ngõ 18 Hàng Cót |
13 |
Ngõ 6 Lê Thánh Tông |
4 |
Ngõ Hàng Hương |
I.9 |
Phường Hàng Trống |
I.16 |
Phường Hàng Gai |
1 |
Ngõ Thọ Xương |
1 |
Ngõ Yên Thái, Tạm Thương |
2 |
Ngõ Nhà Chung |
2 |
Ngõ Hàng Chỉ |
3 |
Ngõ 109 Phủ Doãn |
I.17 |
Phường Cửa Đông |
4 |
Ngõ Phủ Doãn |
1 |
Ngõ 16 Phố Cửa Đông |
5 |
Lê Thái Tổ |
2 |
Ngõ 18B Cửa Đông |
I.10 |
Phường Lý Thái Tổ |
3 |
Ngõ 67B Lý Nam Đế |
1 |
Ngõ 20 Hàng Vôi |
4 |
Ngõ TT 69 Lý Nam Đế |
2 |
Lê Lai |
5 |
Ngõ 79C - 79 - 81 phố Lý Nam Đế |
3 |
Lê Thạch |
6 |
Ngõ 30 phố Hàng Điếu |
4 |
Đinh Tiên Hoàng |
7 |
Ngõ 39 Hàng Điếu |
I.11 |
Phường Hàng Bạc |
8 |
Ngõ 5 Hàng Da |
1 |
Rãnh ngõ Trung Yên |
|
|
2 |
Rãnh ngõ Cầu Gỗ |
|
|
I.12 |
Phường Hàng Bài |
|
|
1 |
Ngõ Hàm Long 3 |
|
|
I.13 |
Phường Hàng Buồm |
|
|
1 |
Ngõ Nội Miếu |
|
|
2 |
Ngõ 38 Hàng Giầy |
|
|
3 |
Ngõ 28 Nguyễn Siêu |
|
|
4 |
Ngõ Hài Tượng |
|
|
5 |
Ngõ Phát Lộc |
|
|
6 |
Ngõ 50 Đào Duy Từ |
|
|
I.14 |
Phường Hàng Bồ |
|
|
1 |
Ngõ 37 hàng Vải |
|
|
2 |
Ngõ 35 Hàng Vải |
|
|
3 |
Ngõ 57 Hàng Bồ |
|
|
DANH MỤC HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC, TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
A |
Hệ thống thoát nước Thành phố quản lý |
33 |
Nguyễn Cảnh Chân |
I |
Hệ thống cống, rãnh trên các tuyến phố |
34 |
Nguyễn Khắc Nhu |
1 |
Ông Ích Khiêm Khu Vực Lê Trực - Sơn Tây - Ông Ích Khiêm |
35 |
Nguyễn Trường Tộ |
2 |
Đặng Dung |
36 |
Nguyễn Tri Phương |
3 |
Đường Yên Phụ |
37 |
Phạm Hồng Thái |
4 |
Đặng Tất |
38 |
Phó Đức Chính |
5 |
Đốc Ngữ |
39 |
Phan Đình Phùng |
6 |
Đội Cấn |
40 |
Quán Thánh - Khu Vực Công Viên Lý Tự Trọng |
7 |
Tuyến TN Phố Đội Cấn Qua Ngõ 194 |
41 |
Trần Phú + Khu Vực Trước Vườn Hoa Lênin |
8 |
Điện Biên Phủ |
42 |
Trúc Bạch |
9 |
Bà Huyện Thanh Quan |
43 |
Trúc Lạc |
10 |
Cao Bá Quát |
44 |
Yên Ninh |
11 |
Cống Sơn Tây |
45 |
Giang Văn Minh |
12 |
Cống Vườn Ươm |
46 |
Văn Cao |
13 |
Châu Long |
47 |
Liễu Giai |
14 |
Chùa Một Cột |
48 |
Nguyễn Văn Ngọc |
15 |
Chu Văn An |
49 |
Linh Lang |
16 |
Cửa Bắc |
50 |
Kim Mã Thượng |
17 |
Hàng Bún Và Ngõ Hàng Bún |
51 |
TT Ban Vật Giá Chính Phủ (Ngõ 35 Kim Mã Thượng) |
18 |
Hàng Than |
52 |
Vạn Phúc |
19 |
Hồng Phúc |
53 |
Vạn Bảo |
20 |
Hoàng Diệu |
54 |
Đào Tấn |
21 |
Hoàng Hoa Thám |
55 |
Trấn Vũ |
22 |
Hoàng Văn Thụ |
56 |
Khu Di Dân Cống Vị |
23 |
Hòe Nhai |
57 |
Khu Vĩnh Phúc |
24 |
Khách Sạn Quốc tế Hồ Tây |
58 |
Nghĩa Dũng |
25 |
Khúc Hạo |
59 |
An Xá |
26 |
Lạc Chính |
60 |
Khu Vực Phúc Xá (Phố Tân Ấp) |
27 |
Lê Hồng Phong |
61 |
Khu Di Dân Phúc Xá li |
28 |
Lê Trực |
62 |
Xây Dựng Mương Tn Phúc Xá (GĐ I) |
29 |
Tuyến TN Điều Hòa Hồ Bảy Gian, Hồ Đầm Đi Qua Ngõ 135 Đội Cấn |
63 |
Xây Dựng Mương Tn Phúc Xá (GĐ II) |
30 |
Ngọc Hà |
64 |
Khu di dân 1A Hoàng Văn Thụ |
31 |
Ngũ Xã |
65 |
Bờ trái Sông Tô Lịch (Từ H.Q.Việt đến Cầu Giấy) |
32 |
Nguyễn Biểu |
66 |
Cống La Pho/ (CP9) |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
67 |
Cống Tam Đa (CP9) |
1 |
Mương Vĩnh Phúc |
68 |
Nguyễn Thái Học |
2 |
Mương Ngọc Hà |
69 |
Kim Mã |
3 |
Mương Liễu Giai - Cống Vị |
70 |
Cầu Giấy Mới (Trước Đền Voi Phục) |
4 |
Mương Ngũ Xã |
71 |
Cống Trên Mương Ngọc Hà |
5 |
Sông Tô Lịch (từ Hoàng Quốc Việt đến Cầu Mới) |
72 |
Phan Kế Bính |
6 |
Mương Phúc Xá |
73 |
Thanh Báo |
III |
Hồ |
74 |
Cống Trên Mương Phúc Xá |
1 |
Trúc Bạch |
75 |
Đội Nhân |
2 |
Thủ lệ |
76 |
Nguyễn Công Hoan |
3 |
Giảng Võ |
77 |
Cống Hóa Mương Ngọc Khánh |
4 |
Ngọc Khánh |
78 |
Ngọc Khánh |
5 |
Thành công |
79 |
Phạm Huy Thông |
6 |
Hồ Đầm |
80 |
Giảng Võ |
7 |
Bảy Gian |
81 |
Trần Huy Liệu (Cống Bao Hồ Giảng Võ) |
8 |
Hồ Ao Đình Ngọc Hà |
82 |
Núi Trúc |
IV |
Trạm Bơm |
83 |
Ngõ Núi Trúc |
1 |
TB. Hồ Thành Công |
84 |
TT Giảng Võ - Nam Cao |
2 |
TB. Hồ Giảng Võ; 3. TB hồ Ngọc Khánh |
85 |
TT Giảng Võ |
V |
Trạm xử lý nước thải |
86 |
TT Ngọc Khánh |
1 |
Trạm xử lý nước thải Trúc Bạch |
87 |
Phố Thành Công |
B |
Danh mục hệ thoát nước Quận bàn giao theo Quyết định 41/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
88 |
Cống Hóa Sân Golf |
I |
Hệ thống cống, rãnh |
89 |
Láng Hạ |
I.1 |
Phường Nguyễn Trung Trực |
90 |
Nguyên Hồng |
1 |
Ngõ 10 Hàng Bún |
91 |
Nút Voi Phục Cầu Giấy |
2 |
Ngõ 16 Hàng Bún |
92 |
Tt Thành Công Bắc |
3 |
Ngõ 29 Hàng Bún |
93 |
Bệnh Viện Phụ Sản |
4 |
Ngõ 33 Hàng Bún |
94 |
Tôn Thất Thiệp |
5 |
Ngõ 6 Nguyễn Trường Tộ |
95 |
Cống Trên Mương Vườn Me |
6 |
Ngõ 18 Phan Huy Ích |
96 |
Cống hóa mương Phụ Sản |
7 |
Ngõ 26 Phan Huy Ích |
97 |
Cống tách nước thải hồ Ngọc Khánh |
8 |
Ngõ 28 Hàng Than |
98 |
Nguyễn Phạm Tuân |
9 |
Ngõ 12C Hàng Than |
99 |
Trần Phú - Kim Mã |
10 |
Ngõ 196 Phó Đức Chính |
100 |
Cống hóa mương Đại Yên |
11 |
Ngõ 208 Phó Đức Chính |
101 |
Cống hóa mương Ngọc Khánh |
12 |
Ngõ 9 Hòe Nhai |
102 |
Cống hóa mương Vườn Me |
13 |
Ngõ 9B Hòe Nhai |
103 |
Cống hóa mương Thành Công |
14 |
Ngõ 18 Hòe Nhai |
II |
Mương Sông |
15 |
Ngõ 20 Hòe Nhai |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
16 |
Ngõ 38 Hòe Nhai |
13 |
Ngõ 70 Linh Lang |
17 |
Ngõ 15T Hòe Nhai |
14 |
Ngõ 71 Linh Lang |
18 |
Ngõ 44 Hòe Nhai |
15 |
Ngách 71/7 |
19 |
Ngõ 33 Nguyễn Khắc Nhu |
16 |
Ngõ 81 Linh Lang |
20 |
Ngõ 35 Hồng Phúc |
17 |
Ngách 81/35 |
I.2 |
Phường Trúc Bạch |
18 |
Ngách 81/25 |
1 |
Ngõ 20 Cửa Bắc |
19 |
Ngõ 76 Linh Lang |
2 |
Ngõ 40 Cửa Bắc |
20 |
Ngõ 94 Linh Lang |
3 |
Ngõ 35 Châu Long |
21 |
Ngõ 95 Linh Lang |
4 |
Ngõ 74 Nguyễn Trường Tộ |
22 |
Ngõ 266 Đội Cấn |
5 |
Ngõ Châu Long |
23 |
Ngách 266/20 |
6 |
Ngõ Yên Ninh |
24 |
Ngõ 294 Đội Cấn |
7 |
Ngõ 29 Cửa Bắc |
25 |
Ngách 294/8 |
8 |
Ngõ Trúc Lạc |
26 |
Hẻm 294/8/40 |
9 |
Ngõ 101 Nguyễn Trường Tộ |
27 |
Ngách 294/11 |
10 |
Ngõ 28 Nguyễn Trường Tộ |
28 |
Hẻm 294/11/6 |
11 |
Ngõ 32 Cửa Bắc |
29 |
Ngõ 316 Đội Cấn |
12 |
Ngõ Yên Thành |
30 |
Ngõ 340 Đội Cấn |
13 |
Ngõ 50 Châu Long |
31 |
Ngõ 430 Đội Cấn |
14 |
Ngõ 19 Phó Đức Chính |
32 |
Ngõ 394 Đội Cấn |
15 |
Ngõ 62 Phó Đức Chính |
33 |
Ngách 394/1 |
16 |
Ngõ 64 Phó Đức Chính |
34 |
Ngách 394/3 |
17 |
Ngõ 17 Phó Đức Chính |
35 |
Ngách 394/5 |
18 |
Ngõ 180 Phó Đức Chính |
36 |
Ngách 394/7 |
19 |
Ngõ 150 Phó Đức Chính |
37 |
Ngách 394/18 |
I.3 |
Phường Cống Vị |
38 |
Ngõ 432 Đội Cấn |
1 |
Ngõ 49 Linh Lang |
39 |
Ngách 432/1 |
2 |
Ngõ 53 Linh Lang |
40 |
Ngách 432/25 |
3 |
Ngõ 84 Linh Lang |
41 |
Ngách 432/20 |
4 |
Ngõ 112 Linh Lang |
42 |
Hẻm 432/20/31 |
5 |
Ngõ 39 Linh Lang |
43 |
Ngách 432/16 |
6 |
Ngách 39/1 Linh Lang |
44 |
Ngách 432/18 |
7 |
Ngõ 41 Linh Lang |
45 |
Hẻm 432/18/4 |
8 |
Ngõ 47 Linh Lang |
46 |
Hẻm 432/18/2 |
9 |
Ngõ 60 Linh Lang |
47 |
Hẻm 432/18/10 |
10 |
Ngõ 40 Linh Lang |
48 |
Ngõ 434 Đội Cấn |
11 |
Ngõ 46 Linh Lang |
49 |
Ngõ 342 Đội Cấn |
12 |
Ngách 62/1 Linh Lang |
50 |
Ngõ 444 Đội Cấn |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
51 |
Ngách 444/41 |
89 |
Ngõ 58 Đào Tấn |
52 |
Ngách 444/55 |
90 |
Ngách 58/12 |
53 |
Ngách 444/16 |
91 |
Ngách 58/26 |
54 |
Ngách 444/32 |
92 |
Ngách 58/72 |
55 |
Ngách 444/15 |
93 |
Ngách 58/30 |
56 |
Ngách 444/34 |
94 |
Ngõ 92 Đào Tấn |
57 |
Hẻm 444/34/5 |
95 |
Ngõ 104 Đào Tấn |
58 |
Hẻm 444/34/17 |
96 |
Ngách 104/7 |
59 |
Ngách 444/49 |
97 |
Ngõ 118 Đào Tấn |
60 |
Ngách 444/96 |
98 |
Ngách 108/1 |
61 |
Ngách 444/76 |
99 |
Ngách 108/14 |
62 |
Ngõ 518 Đội Cấn |
100 |
Ngách 108/19 |
63 |
Ngách 518/6 |
101 |
Ngách 108/34 |
64 |
Ngõ 2 Kim Mã Thượng |
102 |
Ngách 108/56 |
65 |
Ngõ 66 Kim Mã Thượng |
103 |
Ngõ 120 Đào Tấn |
66 |
Ngõ 35 Kim Mã Thượng |
104 |
Ngõ 54 Đào Tấn |
67 |
Ngõ 37 Kim Mã Thượng |
105 |
Ngõ 4 Liễu Giai |
68 |
Ngõ 7 Kim Mã Thượng |
106 |
Ngõ 8 Liễu Giai |
69 |
Ngách 7/4 Kim Mã Thượng |
107 |
Ngõ 20 Liễu Giai |
70 |
Ngõ 10 Kim Mã Thượng |
108 |
Ngõ 28 Liễu Giai |
71 |
TT Nhà XBST số 10 Kim Mã Thượng |
109 |
Ngõ 42 Liễu Giai |
72 |
Ngõ 76 Kim Mã Thượng |
110 |
Ngõ 20 Phan Kế Bính |
73 |
Ngõ 12 Đào Tấn |
111 |
Ngõ 32 Phan Kế Bính |
74 |
Ngách 12/21 |
112 |
Ngõ 254 Đường Bưởi |
75 |
Ngách 12/37 |
113 |
Ngách 254/1 |
76 |
Hẻm 12/37/2 |
114 |
Ngách 254/42 |
77 |
Ngách 12/47 |
115 |
Ngách 254/29 |
78 |
Ngách 12/48 |
116 |
Ngách 254/56 |
79 |
Ngách 12/58 |
117 |
Ngách 254/62 |
80 |
Ngách 12/73 |
118 |
Hẻm 254/62/1 |
81 |
Hẻm 12/73/1 |
119 |
Ngách 254/45 |
82 |
Ngách 12/78 |
120 |
Ngõ 186 Đường Bưởi |
83 |
Ngách 12/85 |
121 |
Ngách 186/1 |
84 |
Hẻm 12/85/6 |
122 |
Ngách 186/4 |
85 |
Ngõ 24 Đào Tấn |
123 |
Ngõ 224 Đường Bưởi |
86 |
Ngõ 36 Đào Tấn |
124 |
Ngõ 212 Đường Bưởi |
87 |
Ngách 36/31 |
125 |
Ngõ 2 Nguyễn Văn Ngọc |
88 |
Ngách 36/41 |
126 |
Ngõ 24 Nguyễn Văn Ngọc |
127 |
Ngõ 92 Kim Mã Thượng |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
I.4 |
Phường Ngọc Hà |
38 |
Ngõ 33 Hoàng Hoa Thám |
1 |
Ngõ 135 Đội Cấn |
39 |
Ngõ 115 Hoàng Hoa Thám |
2 |
Ngách 135/26 |
40 |
Ngõ 30 Hoàng Hoa Thám |
3 |
Ngách 135/35 |
41 |
Ngõ 77 Hoàng Hoa Thám |
4 |
Ngách 135/73 |
42 |
Ngõ 179 Hoàng Hoa Thám |
5 |
Ngách 135/63 |
43 |
Ngõ 173 Hoàng Hoa Thám |
6 |
Hẻm 135/73/1 |
44 |
Ngách 173/35 |
7 |
Hẻm 135/73/3 |
45 |
Ngách 173/59 |
8 |
Ngách 135/6 |
46 |
Ngách 173/63 |
9 |
Ngõ 209 Đội Cấn |
47 |
Ngách 173/63/17 |
10 |
Ngõ 227 Đội Cấn |
48 |
Ngách 173/137 |
11 |
Ngõ 231 Đội Cấn |
49 |
Ngách 173/151 |
12 |
Ngõ 249 Đội Cấn |
50 |
Ngách 173/175 |
13 |
Ngách 249/20 |
51 |
Ngách 173/191 |
14 |
Ngõ 279/22 Đội Cấn |
52 |
Ngách 173/24 |
15 |
Ngõ 158 Ngọc Hà |
53 |
Ngách 173/24/7 |
16 |
Ngách 158/2 |
54 |
Ngách 173/38 |
17 |
Hẻm 158/2/1 |
55 |
Ngách 173/68 |
18 |
Hẻm 158/2/5 |
56 |
Hẻm 173/68/40 |
19 |
Hẻm 158/2/13 |
57 |
Hẻm 173/68/39 |
20 |
Hẻm 158/2/49 |
58 |
Hẻm 173/68/41 |
21 |
Ngách 158/124 |
59 |
Hẻm 173/68/73 |
22 |
Ngách 158/13 |
60 |
Hẻm 173/68/81 |
23 |
Ngách 158/21 |
61 |
Hẻm 173/68/147 |
24 |
Ngách 158/193 |
62 |
Ngách 173/84 |
25 |
Ngách 158/21A |
63 |
Ngách 173/110 |
26 |
Ngách 158/23 |
64 |
Ngách 173/114 |
27 |
Ngách 158/51 |
65 |
Ngách 173/134 |
28 |
Ngách 158/69 |
66 |
Ngõ 189 Hoàng Hoa Thám |
29 |
Ngách 158/95 |
67 |
Ngách 189/1 |
30 |
Ngách 158/111 |
68 |
Hẻm 189/112 |
31 |
Ngách 158/177 |
69 |
Ngách 189/61 |
32 |
Ngách 158/169 |
70 |
Hẻm 189/61/6 |
33 |
Ngõ 170 Ngọc Hà |
71 |
Ngách 189/80 |
34 |
Ngõ 186 Ngọc Hà |
72 |
Ngách 189/81 |
35 |
Ngõ 160 Ngọc Hà |
73 |
Ngách 189/81/13 |
36 |
Ngõ 168 Ngọc Hà |
74 |
Ngách 189/81/33 |
37 |
Ngõ 172 Ngọc Hà |
75 |
Ngõ 97 Hoàng Hoa Thám |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
76 |
Ngõ 117 Hoàng Hoa Thám |
20 |
Ngõ 150 Quán Thánh |
77 |
Ngõ 135 Hoàng Hoa Thám |
21 |
Ngõ 152 Quán Thánh |
78 |
Ngõ 55 Hoàng Hoa Thám |
22 |
Khu nhà 80 |
79 |
Ngách 55/13 |
23 |
Khu nhà 83 |
80 |
Ngách 55/24 |
24 |
Ngõ 84B Quán Thánh |
81 |
Ngách 55/35 |
25 |
Ngõ 87 Quán Thánh |
82 |
Ngách 55/37 |
26 |
Ngõ 90 Quán Thánh |
83 |
Ngách 55/38 |
27 |
Ngõ 170 Quán Thánh |
84 |
Hẻm 55/38/16 |
28 |
Ngõ 174 Quán Thánh |
85 |
Ngách 55/42 |
29 |
Ngõ 176 Quán Thánh |
86 |
Ngách 55/48 |
30 |
Ngõ 182 Quán Thánh |
87 |
Ngách 55/51 |
31 |
Ngõ 186 Quán Thánh |
88 |
Ngõ 49 Hoàng Hoa Thám |
32 |
Khu TT 188 |
89 |
Ngõ 139 Hoàng Hoa Thám |
33 |
Khu TT 190B |
90 |
Ngõ 167 Hoàng Hoa Thám |
34 |
Ngõ 194 Quán Thánh |
91 |
Ngõ 169 Hoàng Hoa Thám |
35 |
Ngõ 113 Quán Thánh |
92 |
Ngõ 59 Hoàng Hoa Thám |
36 |
Khu nhà 23 |
I.5 |
Phường Quán Thánh |
37 |
Khu nhà 29 |
1 |
Khu TT số 4 Hoàng Diệu |
38 |
Ngách 105/4 |
2 |
Khu nhà số 4 |
39 |
Ngõ 192A Quán Thánh |
3 |
Ngõ 8 Trấn Vũ |
40 |
Khu nhà 85 |
4 |
Ngõ 110 Quán Thánh |
41 |
Ngõ 156 Quán Thánh |
5 |
Ngõ 118C Quán Thánh |
42 |
Ngõ 16 |
6 |
Ngõ 77 Quán Thánh |
43 |
Ngõ 24 |
7 |
Ngõ 63 Quán Thánh |
44 |
Ngõ 26 |
8 |
Ngõ 112 Quán Thánh |
45 |
Ngõ 40 |
9 |
Ngõ 4 Quán Thánh |
46 |
Ngõ 45 |
10 |
Ngõ 6 Quán Thánh |
47 |
Ngõ 20 |
11 |
Ngõ 9 Quán Thánh |
48 |
Ngõ 18 |
12 |
Ngõ 17 Quán Thánh |
49 |
Ngõ 35 |
13 |
Ngõ 20 Quán Thánh |
50 |
KHU TT 25 |
14 |
Ngõ 25 Quán Thánh |
51 |
Ngõ 10 |
14 |
Ngõ 116 Quán Thánh |
52 |
Ngõ 28 |
15 |
Ngõ 118 Quán Thánh |
53 |
Khu nhà 52 |
16 |
Ngõ 47 Quán Thánh |
54 |
Khu nhà số 22 |
17 |
Ngõ 49 Quán Thánh |
55 |
Khu nhà số 8 |
18 |
Ngõ 136 Quán Thánh |
56 |
Khu nhà số 50 |
19 |
Ngõ 146 Quán Thánh |
57 |
Khu nhà số 54 |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
58 |
Khu TT 97A (khu ngoài) Yên Ninh |
8 |
Ngõ 285 Đội Cấn |
59 |
Khu TT 97B (khu trong) Yên Ninh |
9 |
Ngõ 283 Đội Cấn |
60 |
Khu TT 52 Hàng Bún |
10 |
Ngõ 221 Đội Cấn |
61 |
Ngõ 50 Hàng Bún |
11 |
Ngõ 281 Đội Cấn |
62 |
Ngõ 92 Cửa Bắc |
12 |
Ngách 260/1 |
63 |
Ngõ 100 Cửa Bắc |
13 |
Ngách 260/2 |
64 |
Khu nhà số 96 Cửa Bắc |
14 |
Ngách 260/222C |
65 |
Khu nhà số 86 Cửa Bắc |
15 |
Ngách 260/222D |
66 |
Khu nhà số 88 Cửa Bắc |
16 |
Ngách 260/222E |
67 |
Ngõ 13 |
17 |
Ngách 260/222F |
68 |
Khu TT 20 |
18 |
Ngõ 34 Vạn Bảo |
69 |
Ngõ 27B |
19 |
Ngõ 25 Vạn Bảo |
70 |
Khu nhà số 25 Nguyễn Biểu |
20 |
Ngõ 27 Vạn Bảo |
71 |
Khu nhà số 2 Nguyễn Biểu |
21 |
Ngõ 21 Vạn Bảo |
72 |
Khu nhà số 17 Nguyễn Biểu |
22 |
TT số 32 Vạn Bảo |
73 |
Khu nhà số 19 Nguyễn Biểu |
23 |
Ngõ 49 Vạn Bảo |
74 |
Khu nhà số 21 Nguyễn Biểu |
24 |
Ngõ 40 Vạn Bảo |
75 |
Ngõ 12 Nguyễn Biểu |
25 |
Ngõ 36 Vạn Bảo |
76 |
Ngõ 3 Nguyễn Biểu |
26 |
Ngõ 65 Vạn Bảo |
77 |
Ngõ 13-15 Nguyễn Biểu |
27 |
Ngõ 221 Vạn Bảo |
78 |
Ngõ 27 Nguyễn Biểu |
28 |
Ngách 267/2 |
79 |
Ngõ 8 Nguyễn Biểu |
29 |
Ngách 267/30 |
80 |
Khu nhà số 8A Đặng Tất |
30 |
Ngõ 379 Vạn Bảo |
81 |
Khu nhà số 8B Đặng Tất |
31 |
Ngõ 189 Vạn Bảo |
82 |
Khu nhà số 10 Đặng Tất |
32 |
Ngõ 267 Vạn Bảo |
83 |
Khu nhà số 9A Đặng Tất |
33 |
Hẻm 267/2/16 |
84 |
Khu nhà số 9B Đặng Tất |
34 |
Hẻm 267/2/75 |
85 |
Khu nhà số 11 Đặng Tất |
35 |
Hẻm 267/2/100 |
86 |
Khu nhà số 9 Thanh Niên |
36 |
Hẻm 267/2/157 |
87 |
Khu nhà số 11 Thanh Niên |
37 |
Ngách 267/48 |
I.6 |
Phường Liễu Giai |
38 |
Ngách 267/50 |
1 |
Ngõ 218 Đội Cấn |
39 |
Ngách 267/56 |
2 |
Ngõ 260 Đội Cấn |
40 |
Ngõ 273 Vạn Bảo |
3 |
Ngõ 258 Đội Cấn |
41 |
Ngõ 317 Vạn Bảo |
4 |
Ngõ 228 Đội Cấn |
42 |
Ngõ 33 Đốc Ngữ |
5 |
Ngõ 281 Đội Cấn |
43 |
Ngõ 133 Đốc Ngữ |
6 |
Ngõ 379 Đội Cấn |
44 |
Ngõ 127 Đốc Ngữ |
7 |
Ngõ 343 Đội Cấn |
45 |
Ngõ 51 Đốc Ngữ |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
46 |
Ngõ 34 Văn Cao |
14 |
Ngõ 462 Đường Bưởi |
47 |
Ngõ 67 Văn Cao |
15 |
Ngách 462/10 |
48 |
Ngõ 97 Văn Cao |
16 |
Ngách 462/35 |
49 |
Khu dự án Công đoàn |
17 |
Hẻm 462/35/4 |
50 |
Ngõ 62 |
18 |
Ngõ 530 Đường Bưởi |
51 |
Ngách 62/1 |
19 |
Ngõ 376 Đường Bưởi |
52 |
Ngõ 103 |
20 |
Ngõ 626 Đường Bưởi |
53 |
Ngõ 93 |
21 |
Ngõ 31 Vĩnh Phúc |
54 |
Ngõ 85 |
22 |
Ngách 31/6 |
55 |
Ngõ 47 |
23 |
Ngách 31/12 |
56 |
Ngõ 33 |
24 |
Ngõ 33 Vĩnh Phúc |
57 |
Ngách 97/24 |
25 |
Ngõ 57 Vĩnh Phúc |
58 |
Hẻm 97/24/1 |
26 |
Ngõ 75 Vĩnh Phúc |
59 |
Ngách 97/51 |
27 |
Ngách 75/36 |
60 |
Ngõ 127 |
28 |
Ngõ 6 Vĩnh Phúc |
61 |
Ngõ 19 Liễu Giai |
29 |
Ngách 6/2 |
62 |
Ngách 19/2 |
30 |
Hẻm 6/2/15 |
63 |
Ngách 19/15 |
31 |
Ngách 6/24 |
64 |
Ngõ 3 Liễu Giai |
32 |
Ngách 6/100 |
65 |
Ngõ 7 Liễu Giai |
33 |
Ngõ 87 Vĩnh Phúc |
66 |
Ngõ 9 Liễu Giai |
34 |
Ngõ 91 Vĩnh Phúc |
67 |
TT số 23 |
35 |
Ngõ 101 Vĩnh Phúc |
68 |
Ngõ 3 Vạn Phúc |
36 |
Ngõ 107 Vĩnh Phúc |
69 |
TT KS La Thành (VPCP) |
37 |
Ngõ 46 Vĩnh Phúc |
I.7 |
Phường Vĩnh Phúc |
38 |
Ngõ 125 Vĩnh Phúc |
1 |
Ngõ 376 Đường Bưởi |
39 |
Ngõ 6 Đội Nhân |
2 |
Ngách 376/1 |
40 |
Ngách 6/6 |
3 |
Ngách 376/19 |
41 |
Ngách 6/12 |
4 |
Ngách 376/29 |
42 |
Hẻm 6/12/3 |
5 |
Ngách 376/35 |
43 |
Hẻm 6/12/5 |
6 |
Ngách 376/12 |
44 |
Hẻm 6/12/16 |
7 |
Ngách 376/14 |
45 |
Ngách 6/22 |
8 |
Hẻm 376/14/3 |
46 |
Ngách 6/30 |
9 |
Ngách 376/54 |
47 |
Hẻm 6/30/2 |
10 |
Ngách 376/56 |
48 |
Hẻm 6/30/6 |
11 |
Hẻm 376/56/27 |
49 |
Hẻm 6/30/10 |
12 |
Hẻm 376/56/29 |
50 |
Hẻm 6/30/14 |
13 |
Ngách 376/31 |
51 |
Hẻm 6/6/127 |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
52 |
Ngõ 2 Đội Nhân |
90 |
Hẻm 515/13/4 |
53 |
Chung cư số 6 |
91 |
Ngách 515/22 |
54 |
Ngõ 8 Đội Nhân |
92 |
Ngách 515/24 |
55 |
Ngõ 31 Đội Nhân |
93 |
Ngách 515/38 |
56 |
Ngõ 29 Đội Nhân |
94 |
Ngách 515/81 |
57 |
Ngách 29/2 |
95 |
Ngách 515/70 |
58 |
Ngách 29/6 |
96 |
Ngách 515/75 |
59 |
Ngách 29/8 |
97 |
Ngõ 567 Hoàng Hoa Thám |
60 |
Ngách 29/10 |
98 |
Ngõ 575 Hoàng Hoa Thám |
61 |
Ngách 29/12 |
99 |
Ngõ 591 Hoàng Hoa Thám |
62 |
Ngách 29/14 |
100 |
Ngõ 639 Hoàng Hoa Thám |
63 |
Ngách 29/16 |
101 |
Ngách 639/14 |
64 |
Ngõ 409 Đội Cấn |
102 |
Ngách 639/39 |
65 |
Ngõ 433 Đội Cấn |
103 |
Hẻm 639/39/57 |
66 |
Ngõ 435 Đội Cấn |
104 |
Hẻm 639/39/31 |
67 |
Ngõ 443 Đội Cấn |
105 |
Ngách 639/129 |
68 |
Ngõ 459 Đội Cấn |
I.8 |
Phường Đội Cấn |
69 |
Ngõ 463 Đội Cấn |
1 |
Ngõ 32 Đội Cấn |
70 |
Ngách 463/7 |
2 |
Ngõ 46 Đội Cấn |
71 |
Hẻm 463/7/22 |
3 |
Ngách 46/5 |
72 |
Ngách 463/15 |
4 |
Ngách 46/34 |
73 |
Ngách 463/17 |
5 |
Ngõ 47 Đội Cấn |
74 |
Ngách 463/28 |
6 |
Ngách 47/1 |
75 |
Ngõ 465 Đội Cấn |
7 |
Ngách 47/15 |
76 |
Ngách 465/49 |
8 |
Ngõ 62 Đội Cấn |
77 |
Ngõ 409 Đội Cấn |
9 |
Ngách 62/10 |
78 |
Ngõ 433 Đội Cấn |
10 |
Ngõ 68 Đội Cấn |
79 |
Ngõ 443 Đội Cấn |
11 |
Ngách 68/16 |
80 |
Ngõ 130 Đốc Ngữ |
12 |
Ngách 68/21 |
81 |
Ngõ 6 Đốc Ngữ |
13 |
Ngõ 75 Đội Cấn |
82 |
Ngõ 24 Đốc Ngữ |
14 |
Ngách 75/3 |
83 |
Ngõ 126 Đốc Ngữ |
15 |
Ngõ 79 Đội Cấn |
84 |
KHU 7,2Ha Đốc Ngữ |
16 |
Ngách 79/15 |
85 |
Ngõ 465 Hoàng Hoa Thám |
17 |
Ngách 79/34 |
86 |
Ngõ 467 Hoàng Hoa Thám |
18 |
Ngõ 90 Đội Cấn |
87 |
Ngõ 515 Hoàng Hoa Thám |
19 |
Ngõ 94 Đội Cấn |
88 |
Ngách 515/3 |
20 |
Ngõ 93 Đội Cấn |
89 |
Ngách 515/13 |
21 |
Ngõ 95 Đội Cấn |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
22 |
Ngõ 100 Đội Cấn |
60 |
Ngõ 179 Đội Cấn |
23 |
Ngách 100/34 |
61 |
Ngách 179/13 |
24 |
Ngõ 110 Đội Cấn |
62 |
Ngách 179/44 |
25 |
Ngõ 104 Đội Cấn |
63 |
Ngõ 182 Đội Cấn |
26 |
Ngõ 105 Đội Cấn |
64 |
Ngõ 185 Đội Cấn |
27 |
Ngõ 108 Đội Cấn |
65 |
Ngõ 186 Đội Cấn |
28 |
Ngõ 109 Đội Cấn |
66 |
Ngõ 189 Đội Cấn |
29 |
Ngõ 111 Đội Cấn |
67 |
Ngõ 194 Đội Cấn |
30 |
Ngõ 112 Đội Cấn |
68 |
Ngách 194/1 |
31 |
Ngõ 113 Đội Cấn |
69 |
Ngách 194/7 |
32 |
Ngõ 114 Đội Cấn |
70 |
Ngách 194/30 |
33 |
Ngõ 115 Đội Cấn |
71 |
Hẻm 194/30/1 |
34 |
Ngõ 116 Đội Cấn |
72 |
Ngách 194/45 |
35 |
Ngõ 118 Đội Cấn |
73 |
Ngách 194/70 |
36 |
Ngõ 119 Đội Cấn |
74 |
Hẻm 194/70/4 |
37 |
Ngõ 120 Đội Cấn |
75 |
Hẻm 194/70/10 |
38 |
Ngõ 122 Đội Cấn |
76 |
Ngõ 195 Đội Cấn |
39 |
Ngõ 127 Đội Cấn |
77 |
Ngách 195/9 |
40 |
Ngõ 129 Đội Cấn |
78 |
Ngõ 200 Đội Cấn |
41 |
Ngõ 141 Đội Cấn |
79 |
Ngõ 201 Đội Cấn |
42 |
Ngõ 140 Đội Cấn |
80 |
Ngõ 202F Đội Cấn |
43 |
Ngõ 142 Đội Cấn |
81 |
Ngõ 202A Đội Cấn |
44 |
Ngõ 143 Đội Cấn |
82 |
Ngõ 202 Đội Cấn |
45 |
Ngõ 145 Đội Cấn |
83 |
Ngõ 204 Đội Cấn |
46 |
Ngõ 147 Đội Cấn |
84 |
Ngõ 204A Đội Cấn |
47 |
Ngõ 151 Đội Cấn |
85 |
Ngõ 204C Đội Cấn |
48 |
Ngách 151/2 |
86 |
Ngõ 204D Đội Cấn |
49 |
Ngõ 167 Đội Cấn |
87 |
Ngách 204D/10 |
50 |
Ngõ 175 Đội Cấn |
88 |
Ngõ 206 Đội Cấn |
51 |
Ngõ 154 Đội Cấn |
89 |
Ngõ 206A Đội Cấn |
52 |
Ngõ 162 Đội Cấn |
90 |
Ngõ 208 Đội Cấn |
53 |
Ngách 162/22 |
91 |
Ngõ 209 Đội Cấn |
54 |
Ngách 162/24 |
92 |
Ngõ 210 Đội Cấn |
55 |
Ngách 162/26 |
93 |
Ngách 210/23 |
56 |
Ngõ 164 Đội Cấn |
94 |
Ngách 210/38 |
57 |
Ngõ 166 Đội Cấn |
95 |
Ngách 210/42 |
58 |
Ngõ 174 Đội Cấn |
96 |
Ngách 210/41 |
59 |
Ngõ 176 Đội Cấn |
97 |
Hẻm 210/41/11 |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
98 |
Ngách 210/19 |
136 |
Ngõ 67 Giang Văn Minh |
99 |
Ngõ 211 Đội Cấn |
137 |
Ngõ 95 Giang Văn Minh |
100 |
Ngõ 214 Đội Cấn |
138 |
Ngõ 73 Giang Văn Minh |
101 |
Ngõ 216 Đội Cấn |
I.9 |
Phường Kim Mã |
102 |
Ngõ 218 Đội Cấn |
1 |
Ngõ 13 Thanh Báo |
103 |
Ngõ 177 Đội Cấn |
2 |
Ngõ 14 Thanh Báo |
104 |
Ngõ 6 Ngọc Hà |
3 |
Ngõ 18 Thanh Báo |
105 |
Ngách 6/54 |
4 |
Ngõ 24 Thanh Báo |
106 |
Ngõ 10 Ngọc Hà |
5 |
Ngõ 26 Thanh Báo |
107 |
Ngõ 14 Ngọc Hà |
6 |
Ngõ 28 Thanh Báo |
108 |
Ngõ 18 Ngọc Hà |
7 |
Ngõ 1 Thanh Báo |
109 |
Ngõ 24 Ngọc Hà |
8 |
Ngõ 3 Thanh Báo |
110 |
Ngõ 46 Ngọc Hà |
9 |
Ngõ 5 Thanh Báo |
111 |
Ngõ 54 Ngọc Hà |
10 |
Ngõ 7 Thanh Báo |
112 |
Ngõ 56 Ngọc Hà |
11 |
Ngõ 9 Thanh Báo |
113 |
Ngõ 60 Ngọc Hà |
12 |
Ngõ 11 Thanh Báo |
114 |
Ngõ 62 Ngọc Hà |
13 |
Ngõ 15 Thanh Báo |
115 |
Ngách 62/85 |
14 |
Ngõ 4 Giang Văn Minh |
116 |
Ngách 62/95 |
15 |
Ngõ 8 Giang Văn Minh |
117 |
Ngách 62/97 |
16 |
Ngõ 7 Giang Văn Minh |
118 |
Ngõ 68 Ngọc Hà |
17 |
Ngõ 23 Giang Văn Minh |
119 |
Ngõ 70 Ngọc Hà |
18 |
Ngõ 26 Giang Văn Minh |
120 |
Ngõ 74 Ngọc Hà |
19 |
Ngõ 1 Kim Mã |
121 |
Ngõ 88 Ngọc Hà |
20 |
Ngõ 13 Kim Mã |
122 |
Ngách 88/16 |
21 |
Ngõ 43 Kim Mã |
123 |
Ngách 88/45 |
22 |
Ngõ 82 Kim Mã |
124 |
Ngõ 90 Ngọc Hà |
23 |
Ngõ 294 Kim Mã |
125 |
Ngõ 94 Ngọc Hà |
24 |
Ngõ 95 Kim Mã |
126 |
Ngõ đi chung số 98 |
25 |
Ngõ 103 Kim Mã |
127 |
Ngõ 108 Ngọc Hà |
26 |
Ngõ 125 Kim Mã |
128 |
Ngách 108/31 |
27 |
Ngõ 143 Kim Mã |
129 |
Ngõ 110 Ngọc Hà |
28 |
Ngõ 169 Kim Mã |
130 |
Ngõ 88 Sơn Tây |
29 |
Ngõ 185 Kim Mã |
131 |
Ngách 88/3 |
30 |
Ngõ 221 Kim Mã |
132 |
Ngách 88/11 |
31 |
Ngõ 241 Kim Mã |
133 |
Ngõ 42 Giang Văn Minh |
32 |
Ngõ 251 Kim Mã |
134 |
Ngõ 52 Giang Văn Minh |
33 |
Ngõ 122 Kim Mã |
135 |
Ngõ 60 Giang Văn Minh |
34 |
Ngõ 192 Kim Mã |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
35 |
Ngõ 62 Sơn Tây |
13 |
Ngõ 1035 đường La Thành |
36 |
Ngõ 76 Sơn Tây |
14 |
Ngõ 1030 đường La Thành |
37 |
Ngõ 88 Sơn Tây |
15 |
Ngõ 1142 đường La Thành |
38 |
Ngõ 102 Sơn Tây |
16 |
Ngõ 34 Phạm Huy Thụng |
39 |
Ngõ 104 Sơn Tây |
17 |
Ngõ 849 La Thành |
40 |
Ngõ 110 Sơn Tây |
18 |
Ngõ TT Cơ khớ C 70, dốc Viện nhi |
41 |
Ngõ 122 Sơn Tây |
19 |
Dốc Viện sản |
42 |
Ngõ 136 Sơn Tây |
20 |
Ngõ 32 Đường Bưởi |
43 |
Ngõ 152 Sơn Tây |
21 |
Ngõ 107 Đào Tấn |
44 |
Ngõ 51 phố Núi Trúc |
22 |
Ngõ 629 Kim Mã |
45 |
Ngõ 101 phố Núi Trúc |
23 |
Ngõ 649 Kim Mã |
46 |
Ngõ 115 phố Núi Trúc |
24 |
Ngõ 1130 Đường La Thành |
47 |
Ngõ 31 Kim Mã |
25 |
Ngõ 15 Nguyễn Chí Thanh |
48 |
Ngõ 290 Kim Mã |
26 |
Ngõ 25 Nguyễn Chí Thanh |
49 |
Ngõ 26 Ngọc Hà |
27 |
Ngõ 29 Nguyễn Chí Thanh |
50 |
Ngõ 135 phố Núi Trúc |
28 |
Ngõ 31 Nguyễn Chí Thanh |
51 |
SN 160 - Nguyễn Thái Học |
29 |
Ngõ 575 Kim Mã |
52 |
SN 166A - Nguyễn Thái Học |
30 |
Ngõ 371 Kim Mã |
53 |
SN 166B - Nguyễn Thái Học |
31 |
Ngõ 1 Ngọc Khánh |
54 |
Ngõ 52 Kim Mã |
32 |
Ngõ 415 Kim Mã |
55 |
Ngõ 82 Kim Mã |
33 |
Ngõ 437 Kim Mã |
56 |
Ngõ 166 Kim Mã |
34 |
Ngõ 477 Kim Mã |
57 |
Ngõ 192 Kim Mã |
35 |
Ngõ 479 Kim Mã |
58 |
Ngõ 24 Kim Mã |
36 |
Ngõ 511 Kim Mã |
I.10 |
Phường Ngọc Khánh |
37 |
Ngõ 535 Kim Mã |
1 |
Ngõ 409 Kim Mã |
38 |
Hệ thống TN thuộc các khu TT AB, D1, D2, D3 Ngọc Khánh |
2 |
Ngõ 523 Kim Mã |
39 |
Ngõ 37 Đào Tấn |
3 |
Ngõ 555 Kim Mã |
40 |
Ngõ 67 Đào Tấn |
4 |
Ngõ 36 phố Ngọc Khánh |
41 |
Ngõ 90 Đường Bưởi |
5 |
Ngõ 70 phố Ngọc Khánh |
42 |
Ngõ 116 Đường Bưởi |
6 |
Ngõ 105 phố Nguyễn Công Hoan |
I.11 |
Phường Thành Công |
7 |
Ngõ 83 Nguyễn Công Hoan |
1 |
Ngõ 57 Láng Hạ |
8 |
Ngõ 75 Nguyễn Công Hoan |
2 |
Ngõ 59 Láng Hạ |
3 |
Ngõ 81 Láng hạ |
||
9 |
Ngõ 9 phố Đào Tấn |
4 |
Ngõ trước nhà E9 |
10 |
Ngõ 83 phố Đào Tấn |
5 |
Ngõ sau nhà E9, trước nhà E2 |
11 |
Ngõ 101 phố Đào Tấn |
6 |
Ngõ trước nhà G16,17,18,19 |
12 |
Ngõ 1104 đường La Thành |
7 |
Ngõ trước nhà B4 Thành Công |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
8 |
Ngõ G3A, G3B, G4 |
45 |
Ngõ 10 Láng Hạ |
9 |
Cống thoát nước tổ 9,10, 11 La Thành |
46 |
Ngách 10/3 Láng Hạ |
10 |
Ngõ Tập thể Cao su đường sắt |
47 |
Ngõ 12 Láng Hạ |
11 |
Ngõ 29 phố Láng Hạ |
48 |
Ngõ 2 láng hạ |
12 |
Ngõ D8, D9, 10, 11 |
I.12 |
Phường Giảng Võ |
13 |
Ngõ trước nhà A5 |
1 |
Ngõ 94 - Ngọc Khánh |
14 |
Ngõ sau nhà A5 |
2 |
Ngách 94/17 |
15 |
Ngách 23 Ngõ 5 Láng Hạ |
3 |
Ngách 94/33 |
16 |
Ngõ 20 Thành Công |
4 |
Ngõ 166 - Ngọc Khánh |
17 |
Ngõ 7 Nguyên Hồng |
5 |
Ngõ 84 - Ngọc Khánh |
18 |
Cống trước nhà G6B, G6A |
6 |
Ngách 84/2 |
19 |
Cống thoát nước trước nhà B2 |
7 |
Ngách 84/3 |
20 |
Cống thoát nước trước nhà B5 |
8 |
Ngách 84/7 |
21 |
Cống trước nhà B4 |
9 |
Ngách 84/16 |
22 |
Cống thoát nước tổ dân phố 6+7 (La Thành) |
10 |
Ngách 84/24 |
23 |
Cống thoát nước nhà B1D (từ B2 ra cống thành phố) |
11 |
Ngách 84/33 |
24 |
Cống thoát nước Khu nhà D4 |
12 |
Ngách 84/39 |
25 |
Nhà B1 Thành Công (trước trung tâm TDTT Ba Đình) |
13 |
Ngõ 112 Ngọc Khánh |
26 |
Nhà C10 Thành Công (đối diện trường PTCS Thành Công) |
14 |
Ngách 112/20 |
27 |
Nhà C10B Thành Công |
15 |
Ngách 112/40 |
28 |
Giáp nhà C1 |
16 |
Ngách 112/39 |
29 |
Mặt phía sau |
17 |
Ngách 112/43 |
30 |
Nhà G3a, G3b Thành Công |
18 |
Ngách 112/56 |
31 |
Ngõ 10 Thành Công |
19 |
Ngách 112/49 |
32 |
Cống giữa nhà A1, A2 Thành Công |
20 |
Ngách 112/68 |
33 |
Cống giữa nhà A3, A4 Thành Công |
21 |
Ngách 112/75 |
34 |
Cống giữa nhà A4, A5 Thành Công (tuyến dọc chạy giữa 2 nhà) |
22 |
Ngách 112/82 |
35 |
Tuyến chạy ngang |
23 |
Ngách 112/95 |
36 |
Cống nhà C1 Thành Công |
24 |
Nhà A5 TT Giảng Võ |
37 |
Ngõ 87 Láng Hạ |
25 |
Nhà D1 Trần Huy Liệu |
38 |
Trước nhà G16, G17 TT Thành Công |
26 |
Nhà B1, B2 TT Giảng Võ |
39 |
D4 TT Thành Công |
27 |
Nhà C4, C5 TT Giảng Võ |
40 |
Ngõ 757 Đê La Thành |
28 |
Ngõ 528 La Thành |
41 |
Ngõ 42 Thành Công |
29 |
Ngõ 534 La Thành |
42 |
Ngõ 5 Láng Hạ |
30 |
Ngõ 544 La Thành |
43 |
Ngõ 491 Đường La Thành |
31 |
Ngõ 550 La Thành |
44 |
Ngõ 71 Láng Hạ |
32 |
Ngõ 568 La Thành |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
33 |
Ngõ 580 La Thành |
2 |
Ngõ 2 Lê Duẩn |
34 |
Ngõ 612 đê La Thành |
3 |
Ngõ 4 Lê Duẩn |
35 |
Ngách 612/16 |
4 |
Ngõ 14 Lê Duẩn |
36 |
Hẻm 612/16/1 |
5 |
Ngõ 22 Nguyễn Thái Học |
37 |
Ngách 612/34 |
6 |
Ngõ 28 Nguyễn Thái Học |
38 |
Hẻm 612/34/15 |
7 |
Ngõ 30 Nguyễn Thái Học |
39 |
Ngách 612/50 |
8 |
Ngõ 36 Nguyễn Thái Học |
40 |
Hẻm 612/50/5 |
9 |
Ngõ 38 Nguyễn Thái Học |
41 |
Hẻm 612/50/17 |
10 |
Ngõ 96 Nguyễn Thái Học |
42 |
Hẻm 612/50/23 |
11 |
Ngõ 102 Nguyễn Thái Học |
43 |
Hẻm 612/50/38 |
12 |
Ngõ 104 Nguyễn Thái Học |
44 |
Ngách 612/77 |
13 |
Ngõ 108 Nguyễn Thái Học |
45 |
Ngách 612/79 |
14 |
Ngõ 134 Nguyễn Thái Học |
46 |
Ngách 612/166 |
15 |
Ngõ 136 Nguyễn Thái Học |
47 |
Ngõ 660 La Thành |
16 |
Ngõ 43 Nguyễn Thái Học |
48 |
Ngõ 678 đường La Thành |
17 |
Ngõ 65 Nguyễn Thái Học |
49 |
Ngách 678/26 |
18 |
Ngõ 81 Nguyễn Thái Học |
50 |
Hẻm 678/26/4 |
19 |
Ngõ 139Y Nguyễn Thái Học |
51 |
Ngách 678/64 |
20 |
Ngõ 141 Nguyễn Thái Học |
52 |
Ngách 678/83 |
21 |
Ngõ 149 Nguyễn Thái Học |
53 |
Ngõ 708 đường La Thành |
22 |
Ngõ 153 Nguyễn Thái Học |
54 |
Ngõ 720 đường La Thành |
23 |
Ngõ 155 Nguyễn Thái Học |
55 |
Ngõ 754 đường La Thành |
24 |
Ngõ 165 Nguyễn Thái Học |
56 |
Ngõ 766 đường La Thành |
25 |
Ngõ 167 Nguyễn Thái Học |
57 |
Ngách 766/9 |
26 |
Ngõ 169 Nguyễn Thái Học |
58 |
Ngách 766/24 |
27 |
Ngõ 173 Nguyễn Thái Học |
59 |
Ngách 766/31 |
28 |
Ngõ 45 Nguyễn Thái Học |
60 |
Ngách 766/33 |
29 |
Ngõ 83 Nguyễn Thái Học |
61 |
Ngách 766/37 |
30 |
Ngõ 88 Nguyễn Thái Học |
62 |
Ngách 766/38 |
31 |
Ngõ 139 Nguyễn Thái Học |
63 |
Ngách 766/47 |
32 |
Ngõ 8-10 Cao Bá Quát |
64 |
Ngách 766/57 |
33 |
Ngõ 13 Cao Bá Quát |
65 |
Ngõ 780 đường La Thành |
34 |
Ngõ 36 Cao Bá Quát |
66 |
Ngõ 810 đường La Thành |
35 |
Ngõ 7 Sơn Tây |
67 |
Ngõ 824 đường La Thành |
36 |
Ngõ 22 Sơn Tây |
68 |
Ngõ 150 Giảng Võ |
37 |
Ngõ 28 Sơn Tây |
I.13 |
Phường Điện Biên |
38 |
Ngõ 32 Sơn Tây |
1 |
Ngõ 1 Lê Duẩn |
39 |
Ngõ 44 Sơn Tây |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
40 |
Ngõ 15 Sơn Tây |
78 |
Ngõ Tôn Thất Thiệp |
41 |
Ngõ 36 Sơn Tây |
79 |
Ngõ 3B Ông Ích Khiêm |
42 |
Ngõ 5 Sơn Tây |
80 |
Ngõ 4B Ông Ích Khiêm |
43 |
Ngõ 2 Lê Trực |
81 |
Ngõ 28 Ông Ích Khiêm |
44 |
Ngõ 77 Lê Hồng Phong |
I.14 |
Phường Phúc Xá |
45 |
Ngách 77/2 |
1 |
Ngõ 140 Nghĩa Dũng |
46 |
Ngách 77/4 |
2 |
Ngõ 29 Nghĩa Dũng |
47 |
Ngách 77/6 |
3 |
Ngách 29/9 |
48 |
Ngách 77/10 |
4 |
Ngách 29/15 |
49 |
Ngõ 99 Lê Hồng Phong |
5 |
Ngách 29/21 |
50 |
Ngõ 1A Nguyễn Tri Phương |
6 |
Ngách 29/14 |
51 |
Ngõ 9 Nguyễn Tri Phương |
7 |
Ngách 29/16 |
52 |
Ngõ 16 Điện Biên Phủ |
8 |
Ngách 29/26 |
53 |
Ngõ 20 Điện Biên Phủ |
9 |
Ngõ 43 Nghĩa Dũng |
54 |
Ngõ 22 Điện Biên Phủ |
10 |
Ngõ 51 Nghĩa Dũng |
55 |
Ngõ 32 Điện Biên Phủ |
11 |
Ngõ 77 Nghĩa Dũng |
56 |
Ngõ 34 Điện Biên Phủ |
12 |
Ngõ 51 Nghĩa Dũng |
57 |
Ngõ 28B Điện Biên Phủ |
13 |
Ngõ 121 Nghĩa Dũng |
58 |
Ngách 28B/49 |
14 |
Ngách 121/12 |
59 |
Ngách 28B/45 |
15 |
Ngách 121/4 |
60 |
Ngách 28B/53 |
16 |
Hẻm 121/4/19 |
61 |
Ngách 28B/34 |
17 |
Ngách 121/16 |
62 |
Ngách 28B/38 |
18 |
Ngõ 1 Nghĩa Dũng |
63 |
Ngách 28B/40 |
19 |
Ngõ 12 Nghĩa Dũng |
64 |
Ngõ 32A Điện Biên Phủ |
20 |
Ngách 12/36 |
65 |
Ngõ 5 Trần Phú |
21 |
Hẻm 12/36/37 |
66 |
Ngõ 9 Trần Phú |
22 |
Hẻm 12/36/49 |
67 |
Ngõ 11A Trần Phú |
23 |
Ngách 12/27 |
68 |
Ngõ 17 Trần Phú |
24 |
Ngõ 15 Nghĩa Dũng |
69 |
Ngõ 21 Trần Phú |
25 |
Ngách 15/63 |
70 |
Ngõ 34 A Trần Phú |
26 |
Ngõ 32 Nghĩa Dũng |
71 |
Ngách 34A/1 |
27 |
Ngõ 54 Nghĩa Dũng |
72 |
Ngách 34A/3 |
28 |
Ngõ 66 Nghĩa Dũng |
73 |
Ngách 34A/5 |
29 |
Ngõ 72 Nghĩa Dũng |
74 |
Ngách 34A/16 |
30 |
Ngõ 81 Nghĩa Dũng |
75 |
Ngách 34A/24 |
31 |
Ngõ 84 Nghĩa Dũng |
76 |
Ngõ 38 Trần Phú |
32 |
Ngách 84/4 |
77 |
Ngõ 7 Tôn Thất Thiệp |
33 |
Ngách 84/8 |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
34 |
Ngách 84/10 |
72 |
Ngách 71/53 |
35 |
Ngách 84/14 |
73 |
Ngách 71/61 |
36 |
Ngõ 93 Nghĩa Dũng |
74 |
Ngách 71/99 |
37 |
Ngách 93/1 |
75 |
Ngách 71/107 |
38 |
Hẻm 93/1/11 |
76 |
Ngách 71/113 |
39 |
Ngách 93/17 |
77 |
Ngách 71/121 |
40 |
Hẻm 93/17/11 |
78 |
Ngách 71/50 |
41 |
Hẻm 93/17/6 |
79 |
Ngách 71/60 |
42 |
Hẻm 93/17/10 |
80 |
Ngách 71/72 |
43 |
Hẻm 93/17/12 |
81 |
Ngách 71/94 |
44 |
Ngách 93/37 |
82 |
Ngách 71/130 |
45 |
Ngách 93/61 |
83 |
Ngách 71/132 |
46 |
Ngách 93/26 |
84 |
Ngách 71/134 |
47 |
Ngách 93/52 |
85 |
Ngách 71/140 |
48 |
Ngách 93/54 |
86 |
Ngách 71/144C |
49 |
Ngõ 100 Nghĩa Dũng |
87 |
Ngách 71/144G |
50 |
Ngõ 105 Nghĩa Dũng |
88 |
Ngách 71/154 |
51 |
Ngõ 109 Nghĩa Dũng |
89 |
Ngõ 72 Tân Ấp |
52 |
Ngõ 111 Nghĩa Dũng |
90 |
Ngõ 75 Tân Ấp |
53 |
Ngõ 121 Nghĩa Dũng |
91 |
Ngõ 79 Tân Ấp |
54 |
Ngõ 140 Nghĩa Dũng |
92 |
Ngõ 81 Tân Ấp |
55 |
Ngách 140/2 |
93 |
Ngõ 82 Tân Ấp |
56 |
Ngách 140/4 |
94 |
Ngõ 87 Tân Ấp |
57 |
Ngách 140/6 |
95 |
Ngõ 91 Tân Ấp |
58 |
Ngách 140/37 |
96 |
Ngõ 133 Tân Ấp |
59 |
Ngõ 5 Tân Ấp |
97 |
Ngách 133/13 |
60 |
Ngõ 22 Tân Ấp |
98 |
Ngách 133/51 |
61 |
Ngõ 33 Tân Ấp |
99 |
Ngách 133/76 |
62 |
Ngõ 44 Tân Ấp |
100 |
Ngõ 138 Tân Ấp |
63 |
Ngõ 50 Tân Ấp |
101 |
Ngõ 2 Phúc Xá |
64 |
Ngõ 53 Tân Ấp |
102 |
Ngõ 14 Phúc Xá |
65 |
Ngách 53/1 |
103 |
Ngõ 22 Phúc Xá |
66 |
Ngách 53/7 |
104 |
Ngõ 29 Phúc Xá |
67 |
Ngách 53/19 |
105 |
Ngõ 32 Phúc Xá |
68 |
Ngách 53/23 |
106 |
Ngõ 38 Phúc Xá |
69 |
Ngõ 69 Tân Ấp |
107 |
Ngách 38/9 |
70 |
Ngõ 71 Tân Ấp |
108 |
Ngách 38/11 |
71 |
Ngách 71/49 |
109 |
Ngách 38/28 |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
110 |
Ngõ 42 Phúc Xá |
148 |
Ngõ 113 An Xá |
111 |
Ngõ 41 Phúc Xá |
149 |
Ngõ 114 An Xá |
112 |
Ngõ 44 Phúc Xá |
150 |
Ngõ 117 An Xá |
113 |
Ngõ 49 Phúc Xá |
151 |
Ngõ 123 An Xá |
114 |
Ngõ 52 Phúc Xá |
152 |
Ngõ 125 An Xá |
115 |
Ngõ 65 Phúc Xá |
153 |
Ngõ 133 An Xá |
116 |
Ngõ 72 Phúc Xá |
154 |
Ngõ 145 An Xá |
117 |
Ngõ 78 Phúc Xá |
155 |
Ngõ 155 An Xá |
118 |
Ngõ 89 Phúc Xá |
156 |
Ngõ 161 An Xá |
119 |
Ngõ 101 Phúc Xá |
157 |
Ngõ 15 Hồng Hà |
120 |
Ngõ 107 Phúc Xá |
158 |
Ngách 15/29 |
121 |
Ngõ 117 Phúc Xá |
159 |
Hẻm 15/29/8 |
122 |
Ngách 117/17 |
160 |
Hẻm 15/29/6 |
123 |
Ngách 117/32 |
161 |
Hẻm 15/29/10 |
124 |
Ngách 117/36 |
162 |
Ngõ 17 Hồng Hà |
125 |
Ngõ 129 Phúc Xá |
163 |
Ngõ 39 Hồng Hà |
126 |
Ngõ 2 An Xá |
164 |
Ngõ 41 Hồng Hà |
127 |
Ngõ 10 An Xá |
165 |
Ngõ 75 Hồng Hà |
128 |
Ngõ 23 An Xá |
166 |
Ngõ 91 Hồng Hà |
129 |
Ngách 23/1 |
167 |
Ngõ 105 Hồng Hà |
130 |
Ngách 23/2 |
168 |
Ngõ 115 Hồng Hà |
131 |
Ngách 23/4 |
169 |
Ngõ 131 Hồng Hà |
132 |
Ngõ 24 An Xá |
170 |
Ngõ 151 Hồng Hà |
133 |
Ngõ 37 An Xá |
171 |
Ngõ 163 Hồng Hà |
134 |
Ngõ 41 An Xá |
172 |
Ngõ 175 Hồng Hà |
135 |
Ngõ 57 An Xá |
173 |
Ngõ 187 Hồng Hà |
136 |
Ngõ 59 An Xá |
174 |
Ngõ 117 Hồng Hà |
137 |
Ngõ 75 An Xá |
175 |
Ngách 117/17 |
138 |
Ngõ 105 An Xá |
176 |
Ngách 117/32 |
139 |
Ngõ 62 An Xá |
177 |
Ngách 117/36 |
140 |
Ngõ 75 An Xá |
178 |
Ngõ 129 Hồng Hà |
141 |
Ngõ 84 An Xá |
II |
Mương, sông |
142 |
Ngõ 88 An Xá |
1 |
Sông Lốc |
143 |
Ngõ 92 An Xá |
III |
Hồ |
144 |
Ngõ 100 An Xá |
1 |
Hồ 1- C.V Bách Thảo (hồ dài) |
145 |
Ngõ 105 An Xá |
2 |
Hồ 2- C.V Bách Thảo (hồ tròn) |
146 |
Ngõ 108 An Xá |
3 |
Hồ Hữu Tiệp |
147 |
Ngõ 109 An Xá |
4 |
Hồ Ao Dài |
DANH MỤC HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC, TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
A |
Hệ thống thoát nước Thành phố quản lý |
26 |
Đặng Văn Ngữ |
I |
Hệ thống cống, rãnh trên các tuyến phố |
27 |
TN Cống hóa Mương Phương Liên |
1 |
Khâm Thiên |
28 |
Hoàng Tích Trí |
2 |
Tuyến TN Ngõ Thổ Quan |
29 |
HT Nước Thải Khu Kim Liên |
3 |
Ngõ Lan Bá (Ngõ Nhà Dầu Ra Mương Nhà Dầu) |
30 |
Lương Định Của (Tù Phạm Ngọc Thạch Đến Sông Lừ) |
4 |
Tuyến TN Hồ Văn Chương Qua Ngõ Văn Chương |
31 |
Tuyến TN Phố Lương Đình Của Qua Ngõ 11 |
5 |
Tuyến TN Phố Tôn Đức Thắng Qua Ngõ Văn Chương |
32 |
Đào Duy Anh |
6 |
Tuyến TN Khu Tập Thể Văn Chương |
33 |
Phương Mai |
7 |
Tuyến TN Ngõ Chợ Khâm Thiên |
34 |
Phạm Ngọc Thạch |
8 |
Cống Trắng Cũ |
35 |
Tập Thể Phương Mai (Khu E5) |
9 |
Cống Trắng Mới |
36 |
TT Kim Liên - Khu Trường Học, Sân Vận Động |
10 |
Tuyến TN Tôn Đức Thắng |
37 |
TT Kim Liên (Khu A) |
11 |
Ngô Tất Tố (điểm đầu: Trạm Điện - điểm cuối: Phố Văn Miếu |
38 |
TT Kim Liên (Khu B1 - B14) |
12 |
Phan Phù Tiên |
39 |
TT Kim Liên (Khu B15 - B19) |
13 |
Bích Câu |
40 |
TT Kim Liên (Khu C) |
14 |
Tuyến TN Phố Tôn Đức Thắng Qua Ngõ Quan Thổ I |
41 |
TT Trung Tự |
15 |
Tuyến TN Phố Tôn Đức Thắng Qua Ngõ Quan Thổ III |
42 |
Đông Tác |
16 |
Quốc Tử Giám |
43 |
Đường Mới Kim Liên |
17 |
Văn Miếu |
44 |
Tuyến TN Ngõ 141 Nguyễn Thái Học |
18 |
Nguyễn Như Đổ |
45 |
TN Ngõ Yên Thế |
19 |
Trần Quý Cáp |
46 |
Nhà Máy In Tiến Bộ |
20 |
Nguyễn Khuyến |
47 |
Tuyến TN phố Tôn Đức Thắng qua Ngõ Thịnh Hào I |
21 |
Ngô Sĩ Liên |
48 |
Thanh Miến |
22 |
Ngõ Ngô Sỹ Liên |
49 |
Cát Linh |
23 |
Tuyến TN Phố Lương Sử Qua Ngõ Lương Sử C |
50 |
Đoàn Thị Điểm |
24 |
Linh Quang |
51 |
Đặng Trần Côn |
25 |
Cống Trên Mương Xã Đàn |
52 |
Tuyến TN Ngõ 35 Cát Linh |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
53 |
Trịnh Hoài Đức |
86 |
Cống Hóa Mương Hào Nam |
54 |
TN Sân Vận Động Hà Nội |
87 |
Vũ Thạnh |
55 |
Tuyến Cống Chi Cục Thuế |
88 |
Pháo Đài Láng |
56 |
TN Ngõ 164 - Hàng Bột |
89 |
Quanh Hồ Ba Mẫu |
57 |
Làng An Trạch |
90 |
Tt Khương Thượng |
58 |
Trần Quang Diệu |
91 |
Thông Phong - Linh Quang |
59 |
Đặng Tiến Đông |
92 |
Tuyến Tn Ngõ Trung Tiền |
60 |
Tuyến Tn Phố Đặng Tiến Đông Qua Ngõ 183 |
93 |
Chùa Láng |
61 |
Thái Thịnh |
94 |
Khu TT Nam Đồng |
62 |
Ngõ 67 Thái Thịnh |
95 |
Cống Trên M. Hoàng Cầu |
63 |
Thái Hà |
96 |
Cống Trên Mương Y Khoa |
64 |
Ngõ 3; 117; 131; 178; 198 Thái Hà |
97 |
Phố Hoàng Cầu (Võ Văn Dũng) |
65 |
TN Phố Thịnh Quang |
98 |
Tuyến Tn Tập Thể Nam Thành Công - Khu A |
66 |
TN Trường Đảng Lê Hồng Phong |
99 |
Tuyến Tn Khu B Nam Thành Công |
67 |
Phố Tây Sơn |
100 |
Tuyến Tn khu Tt Hoàng Cầu |
68 |
Phố Nguyễn Lương Bằng |
101 |
Tuyến Tn Cống Bao Hồ Trung Tự |
69 |
Khu Vực Vườn Hoa 1/6 (178 Nguyễn Lương Bằng) |
102 |
Cát Linh - La Thanh - Yên Lãng |
70 |
Di Chuyển HTTN Ngõ 181 Nguyễn Lương Bằng |
103 |
Cống Hóa Tl Sông Lừ |
71 |
Ngõ 100 - Tây Sơn |
104 |
Tuyến TN Khu Vực Nguyên Hồng - Nguyễn Chí Thanh |
72 |
Tuyến Tn Phố Trung Liệt |
105 |
Xây Dựng Đường Vành Đai 1 |
73 |
Tuyến Tn Ngõ Xã Đàn li |
106 |
Bờ Trái Sông Tô Lịch (Từ Cầu Giấy Đến Cầu Mới) |
74 |
TN Phố Tôn Thất Tùng |
107 |
Nút Giao Thông Ngã Tư Sở |
75 |
Tuyến Tn Phố Chùa Bộc |
108 |
Cống Đê La Thành |
76 |
Khu TT If |
109 |
Cống Hóa Mương Chẹm - Xã Đàn |
77 |
Đông Các |
110 |
Phố Hào Nam - Hoàng Cầu Đến Hồ Đống Đa (Dự Án Đường sắt Đô Thị Cát Linh- Hà Đông) |
78 |
Tuyến TN Tt Yên Lãng |
111 |
Cống Tách Nước Thải Hồ Đống Đa |
79 |
Tuyến TN Tt Vĩnh Hồ |
112 |
Cống Tách Nước Thải Hồ Hố Mẻ |
80 |
Khu M - Láng Trung |
113 |
Cống Tách Nước Thải Hồ Hào Nam |
81 |
Hồ Đắc Di |
114 |
Phố Trần Hữu Tước |
82 |
Nguyễn Phúc Lai |
115 |
Hàng Cháo |
83 |
Tn Phố Huỳnh Thúc Kháng |
116 |
Nguyễn Chí Thanh |
84 |
Hoàng Ngọc Phách |
117 |
Phố Khương Thượng |
85 |
Vũ Ngọc Phan |
118 |
Xây Dựng Cống Thoát Nước Cát Linh - La Thành |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
119 |
Kim Hoa |
8 |
TB. Nguyễn Khuyến |
120 |
Thoát Nước Khu Vực Vườn Hoa Đại Học Công Đoàn (Tây Sơn) |
V |
Trạm xử lý nước thải |
121 |
CTTN Ngã Tư Tây Sơn Thái Hà |
1 |
Trạm xử lý nước thải Kim Liên |
II |
Mương Sông |
B |
Danh mục hệ thoát nước Quận bàn giao theo Quyết định 41/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
1 |
Mương Trắng Chẹm |
I |
Cống, rãnh |
2 |
Mương Phương Mai |
I.1 |
Phường Kim Liên |
3 |
Mương Tây Sơn |
1 |
Ngõ 41 Phố Đông Tác |
4 |
Mương IF |
2 |
Ngõ 14 Phố Đông Tác |
5 |
Mương Y Khoa |
3 |
Ngõ 19 Phố Đông Tác |
6 |
Mương Thông Phong - Linh Quang |
4 |
Ngõ 26 Phố Đông Tác |
7 |
Mương Ô Chợ Dừa |
5 |
Ngõ 97 Phạm Ngọc Thạch |
8 |
Sông Lừ |
6 |
Ngõ 37 Phố Đông Tác |
9 |
Lừ nối Sét |
7 |
Ngõ 39 Phố Đông Tác |
III |
Hồ |
8 |
Ngõ 6 Phố Lương Định Của |
1 |
Đống Đa |
9 |
Ngõ 28 Phố Lương Định Của |
2 |
Trung Tự |
10 |
Ngõ 5 Hoàng Tích Trí |
3 |
Linh Quang |
11 |
Ngõ 101 Phạm Ngọc Thạch |
4 |
Kim Liên |
12 |
Ngõ 43 Phạm Ngọc Thạch |
5 |
Ba Mẫu |
13 |
Ngõ 65 Phạm Ngọc Thạch |
6 |
Hố Mẻ |
I.2 |
Phường Phương Mai |
7 |
Văn Chương |
1 |
Ngõ 2 phố Phương Mai |
8 |
Hào Nam |
2 |
Ngõ 4 phố Phương Mai |
3 |
Ngõ 15 Phương Mai |
||
9 |
Thương Mại |
4 |
Ngõ 8 phố Phương Mai |
5 |
Ngõ 46 phố Phương Mai |
||
IV |
Trạm Bơm |
6 |
Ngõ 71 Phương Mai |
1 |
TB. hồ Đống Đa |
7 |
Ngõ 180 Phương Mai |
2 |
TB. hồ Trung Tự |
8 |
Ngõ 167 Phương Mai |
3 |
TB. hồ Kim Liên |
9 |
Ngõ 28B Lương Định Của |
4 |
TB. hồ Văn Chương |
10 |
Ngõ 28C Lương Định Của |
5 |
TB. hồ Hố Mẻ |
11 |
Ngõ 28D Lương Định Của |
6 |
TB. hồ Hào Nam |
12 |
Ngõ 30 Lương Định Của |
7 |
TB. Nước thải Kim Liên |
13 |
Ngõ 36 Lương Định Của |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
14 |
Ngõ 81 Lương Định Của |
49 |
Ngách 102/25 Trường Chinh |
15 |
Ngõ 89 Lương Định Của |
50 |
Ngách 102/56 Trường Chinh |
16 |
Ngõ 74 Trường Chinh |
51 |
Ngách 102/62 Trường Chinh |
17 |
Ngách 74/3 Trường Chinh |
52 |
Ngách 102/70 Trường Chinh |
18 |
Ngõ 102 Trường Chinh |
53 |
Ngách 102/72 Trường Chinh |
19 |
Ngõ 78 Đường Giải Phóng |
54 |
Ngách 74/6 Trường Chinh |
20 |
Ngõ 6 phố Phương Mai |
55 |
Ngách 74/8 Trường Chinh |
21 |
Ngách 2/2a phố Phương Mai |
56 |
Ngách 78/10 Giải Phóng |
22 |
Ngách 2/2 phố Phương Mai |
57 |
Ngách 78/16 Giải Phóng |
23 |
Ngách 2/4 phố Phương Mai |
58 |
Ngách 78/20 Giải Phóng |
24 |
Ngách 2/6 phố Phương Mai |
59 |
Ngách 78/22 Giải Phóng |
25 |
Ngách 4/4 phố Phương Mai |
60 |
Ngõ 72 Giải Phóng |
26 |
Ngách 4/4a phố Phương Mai |
61 |
Ngõ 100 Giải Phóng |
27 |
Ngách 4/7 phố Phương Mai |
62 |
Ngõ 120 Giải Phóng |
28 |
Ngách 4/9 phố Phương Mai |
63 |
Ngõ 10 Giải Phóng |
29 |
Ngách 4/8 phố Phương Mai |
64 |
Ngõ 24 Giải Phóng |
30 |
Ngách 4/15 phố Phương Mai |
65 |
Ngõ 259 Giải Phóng |
31 |
Ngách 4/14 phố Phương Mai |
66 |
Ngõ 263 Giải Phóng |
32 |
Ngách 4/21 phố Phương Mai |
I.3 |
Phường Trung Tự |
33 |
Ngách 4/22 phố Phương Mai |
1 |
Ngõ 6 Đặng Văn Ngữ |
34 |
Ngách 4/27 phố Phương Mai |
2 |
Ngõ 3 Đặng Văn Ngữ |
35 |
Ngách 4/26 phố Phương Mai |
3 |
Ngõ 29 Đặng Văn Ngữ |
36 |
Ngách 4/35 phố Phương Mai |
4 |
Ngõ 47 Đặng Văn Ngữ |
37 |
Ngách 6/1 phố Phương Mai |
5 |
Ngõ 69 Đặng Văn Ngữ |
38 |
Ngách 6/7 phố Phương Mai |
6 |
Ngõ 81 Đặng Văn Ngữ |
39 |
Ngách 6/19 phố Phương Mai |
7 |
Ngõ 80 Phạm Ngọc Thạch |
40 |
Ngách 6/49 phố Phương Mai |
8 |
Ngõ 82 Phạm Ngọc Thạch |
41 |
Ngách 34/64 phố Phương Mai |
9 |
Ngõ 43 Đông tác |
42 |
Ngách 71/6 phố Phương Mai |
10 |
Ngõ 1 Tôn Thất Tùng |
43 |
Ngõ 32 Lương Đình Của |
11 |
Ngõ 1A Tôn Thất Tùng |
44 |
Ngách 91/1 Lương Đình Của |
12 |
Ngõ 6 tôn thất tùng |
45 |
Ngách 91/2 Lương Đình Của |
13 |
Nhà A1 + A2 TT. Trung Tự |
46 |
Ngách 91/16 Lương Đình Của |
14 |
TT B1,2,3,4 T.tự-T.T.Tùng |
47 |
Ngách 91/30 Lương Đình Của |
15 |
Nhà B4 TT. Trung Tự |
48 |
Ngách 102/19 Trường Chinh |
16 |
Nhà B4 + B5 TT. Trung Tự |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
17 |
Nhà C2 + C3 TT. Trung Tự |
13 |
Ngõ 189 kh. Thượng |
18 |
Nhà C3 + C4 TT. Trung Tự |
14 |
Ngõ 191 kh. thượng |
19 |
Nhà C4 TT. Trung Tự |
15 |
Ngõ 199 Khương Thượng |
20 |
Nhà C1 + C6 TT. Trung Tự |
16 |
Ngõ 100 kh. thượng |
21 |
Nhà D5 + D4 TT. Trung Tự |
17 |
Ngõ 165 kh. thượng |
22 |
Nhà D4 + D3 TT. Trung Tự |
18 |
Ngõ 22 tôn thất tùng |
23 |
Nhà D8 TT. Trung Tự |
19 |
Ngõ 72 tôn thất tùng |
24 |
Nhà G1 TT. Trung Tự |
20 |
Ngõ 54 tôn thất tùng |
25 |
Nhà G2 TT. Trung Tự |
21 |
Ngách 43/43 chùa bộc |
26 |
Nhà G3 TT. Trung Tự |
I.5 |
Phường Nam Đồng |
27 |
Chợ A12 Khương Thượng |
1 |
Ngõ 10 hồ đắc di |
28 |
Nhà A1 + A2 + A3 Khương Thượng |
2 |
Ngõ 14 hồ đắc di |
29 |
Nhà A8 + A9 Khương Thượng |
3 |
Ngõ 492 Xã Đàn |
30 |
Nhà A9 + A10 Khương Thượng |
4 |
Ngõ 510 Xã Đàn |
31 |
Nhà B1 + B2 Khương Thượng |
5 |
Ngõ 514 Xã Đàn |
32 |
Nhà B2 + B3 Khương Thượng |
6 |
Ngõ 520 Xã Đàn |
33 |
Nhà B3 + B4 Khương Thượng |
7 |
Ngõ Xã Đàn 3 |
34 |
Ngách 23 Ngõ 4 Đặng Văn Ngữ |
8 |
Ngõ 64 ng. lương bằng |
35 |
Ngách 2 Ngõ 4d Đặng Văn Ngữ |
9 |
Ngõ 71 Nguyễn Lương Bằng |
36 |
Ngách 12 Ngõ 6 Đặng Văn Ngữ |
10 |
Ngõ 73 Ng. Lương Bằng |
37 |
Ngõ 26 Ngõ 6 Đặng Văn Ngữ |
11 |
Ngõ 107 Nguyễn Lương Bằng |
I.4 |
Phường Khương Thượng |
12 |
Ngõ 115 Ng. Lương Bằng |
1 |
Ngõ 43 Chùa Bộc |
13 |
Ngõ 92 Ng. Lương Bằng |
2 |
Ngõ 95 Chùa Bộc |
14 |
Ngõ 117 Nguyễn Lương Bằng |
3 |
Ngõ 234 Trường Chinh |
15 |
Ngõ 85 Nguyễn Lương Bằng |
4 |
Ngõ 270 Trường Chinh |
16 |
Ngõ 161 Nguyễn Lương Bằng |
5 |
Ngõ 354 Trường Chinh |
17 |
Ngõ Liên Việt |
6 |
Ngõ 522 Trường Chinh |
18 |
Các Ngách Thuộc Ngõ 73 Và 85 Nguyễn Lương Bằng |
7 |
Ngõ 554 Trường Chinh |
19 |
Ngõ 115 Nguyễn Lương Bằng |
8 |
Ngõ 580 Trường Chinh |
20 |
Ngõ 162 Nguyễn Lương Bằng |
9 |
Ngõ 592 Trường Chinh |
21 |
Khu K14 Trần Hữu Tước |
10 |
Ngõ 111 Khương Thượng |
22 |
Ngách 36 Ngõ Xã Đàn 2 |
11 |
Ngõ 123 Khương Thượng |
23 |
Ngách 51 Ngõ Xã Đàn 2 |
12 |
Ngõ 149 Khương Thượng |
24 |
Ngách 51 Ngõ Xã Đàn 2 |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
25 |
Ngách 57 Ngõ Xã Đàn 2 |
22 |
Ngõ 29 Xã Đàn |
26 |
Ngách 85 Ngõ Xã Đàn 2 |
23 |
Ngõ 43 Xã Đàn |
27 |
Ngách 95 Ngõ Xã Đàn 2 |
24 |
Ngõ 59 Xã Đàn |
28 |
Ngách 103 Ngõ Xã Đàn 2 |
25 |
Ngõ 81 Xã Đàn |
29 |
Ngách 105 Ngõ Xã Đàn 2 |
26 |
Ngõ 83 Xã Đàn |
30 |
Ngách 111 Ngõ Xã Đàn 2 |
27 |
Ngõ 89 Xã Đàn |
31 |
Ngách 129 Ngõ Xã Đàn 2 |
28 |
Ngõ 242 Xã Đàn |
32 |
Ngách 98 Ngõ Xã Đàn 2 |
29 |
Ngõ 348 Xã Đàn |
33 |
Ngách 150 Ngõ Xã Đàn 2 |
30 |
Ngõ 62 Đặng Văn Ngữ |
34 |
Ngách 152 Ngõ Xã Đàn 2 |
31 |
Ngõ 64 Đặng Văn Ngữ |
35 |
Ngõ 119 Hồ Đắc Di |
32 |
Ngõ 10 Đê La Thành |
36 |
Khu Tt Từ A1 Đến A8 Ngách 119/1 Hồ Đắc Di |
33 |
Ngõ 66 Đê La Thành |
I.6 |
Phường Phương Liên |
34 |
Ngõ 84 Đê La Thành |
1 |
Ngõ 2 phố Kim Hoa |
35 |
Ngõ 96 Đê La Thành |
2 |
Ngõ 12 phố Kim Hoa |
36 |
Ngõ 104 Đê La Thành |
3 |
Ngõ 26 phố Kim Hoa |
37 |
Ngõ 6 Phạm Ngọc Thạch |
4 |
Ngõ 43 phố Kim Hoa |
38 |
Ngách 46/1 Phạm Ngọc Thạch |
5 |
Ngõ 50 phố Kim Hoa |
39 |
Ngách 46/15 Phạm Ngọc Thạch |
6 |
Ngõ 56 phố Kim Hoa |
40 |
Ngách 46/28 Phạm Ngọc Thạch |
7 |
Ngõ 70 phố Kim Hoa |
41 |
Ngách 46/41 Phạm Ngọc Thạch |
8 |
Ngõ 78 phố Kim Hoa |
42 |
Ngách 46/42 Phạm Ngọc Thạch |
9 |
Ngõ 88 phố Kim Hoa |
43 |
Ngách 4A/1 Ngõ 4 Đặng Văn Ngữ |
10 |
Ngõ 110 phố Kim Hoa |
44 |
Ngách 4A/4 Đặng Văn Ngữ |
11 |
Ngõ 116 phố Kim Hoa |
45 |
Ngách 4A/2 Đặng Văn Ngữ |
12 |
Ngõ 126 phố Kim Hoa |
46 |
Ngách 6/1 Đặng Văn Ngữ |
13 |
Ngõ 138 phố Kim Hoa |
47 |
Ngách 6/15 Đặng Văn Ngữ |
14 |
Ngõ 150 phố Kim Hoa |
48 |
Ngách 6/31 Đặng Văn Ngữ |
15 |
Ngõ 178 phố Kim Hoa |
49 |
Ngách 6/75 Đặng Văn Ngữ |
16 |
Ngõ 273 phố Ngõ chợ kh.thiên |
50 |
Ngõ 46 Đặng Văn Ngữ |
17 |
Ngõ 281 phố Ngõ chợ kh.thiên |
51 |
Ngõ 180 Phố Kim Hoa |
18 |
Ngõ 354 lê duẩn |
52 |
Ngõ 188 Phố Kim Hoa |
19 |
Ngõ 378 lê duẩn |
53 |
Ngõ 63 Phố Kim Hoa |
20 |
Ngõ 422 lê duẩn |
54 |
Ngõ 67 Phố Kim Hoa |
21 |
Ngõ 452 lê duẩn |
55 |
Ngõ 77 Phố Kim Hoa |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
56 |
Ngõ 119 Phố Kim Hoa |
14 |
Ngõ 392 Tây Sơn |
57 |
Ngõ 127 Phố Kim Hoa |
15 |
Ngõ 44 Khương Thượng |
58 |
Ngõ 113 Phố Kim Hoa |
16 |
Ngõ 46 Khương Thượng |
59 |
Ngõ 91 Phố Kim Hoa |
17 |
35 Thái Thịnh |
60 |
Ngõ 97 Phố Kim Hoa |
18 |
Ngõ 44 Thái Thịnh |
61 |
Ngõ 249 Chợ Khâm Thiên |
19 |
Ngõ 58 Thái Thịnh |
62 |
Ngõ 292 Chợ Khâm Thiên |
20 |
Ngõ 78 Thái Thịnh |
63 |
Ngõ 308 Chợ Khâm Thiên |
21 |
Ngõ 88 Thái Thịnh |
64 |
Ngõ 6 Đê La Thành |
22 |
Ngách 22/47 Đường Láng |
65 |
Ngõ 12 Đê La Thành |
23 |
Ngách 17/47 Đường Láng |
66 |
Ngõ 36 Đê La Thành |
24 |
Ngách 33/47 Đường Láng |
67 |
Ngõ 28 Đê La Thành |
25 |
Ngõ 612 Trường Chinh |
68 |
Ngõ 112 Đê La Thành |
26 |
Ngõ 438 Trường Chinh |
69 |
Ngõ 136 Đê La Thành |
27 |
Ngách 1/306 Tây Sơn |
70 |
Ngõ 354 Đê La Thành |
28 |
Ngách 43/306 Tây Sơn |
71 |
Ngõ 370 Đê La Thành |
29 |
Ngõ 15 Thái Thịnh |
72 |
Ngõ 378 Đê La Thành |
30 |
Ngõ 27 Thái Thịnh |
73 |
Ngõ 400 Đê La Thành |
31 |
Ngõ 49 Vĩnh Hồ |
74 |
Ngõ 422 Đê La Thành |
I.8 |
Phường Trung Liệt |
75 |
Ngõ 452 Đê La Thành |
1 |
Ngõ 16 Trung Liệt |
76 |
Ngõ Khu 61 Căn Hộ - Tổ 23A,B Hồ Ba Mẫu |
2 |
Ngách 16/2 Trung Liệt |
I.7 |
Phường Ngã Tư Sở |
3 |
Ngõ 42 Trung Liệt |
1 |
Ngõ 35 Đường Láng |
4 |
Ngách 42/30 Trung Liệt |
2 |
Ngõ 41 Đường Láng |
5 |
Ngõ 98 Trung Liệt |
3 |
Ngõ 47 Đường Láng |
6 |
Ngách 98/2 Trung Liệt |
4 |
Ngõ 81 Đường Láng |
7 |
Ngõ 69 Trung Liệt |
5 |
Ngõ 105 Đường Láng |
8 |
Ngõ 104 Trung Liệt |
6 |
Ngõ 630 Trường Chinh |
9 |
Ngõ 136 Trung Liệt |
7 |
Ngõ 317 Tây Sơn |
10 |
Ngõ 47 Trung Liệt |
8 |
Ngõ 205 Tây Sơn |
11 |
Ngõ 109 Trung Liệt |
9 |
Ngõ 306 Tây Sơn |
12 |
Ngõ 91 Đặng Tiến Đông |
10 |
Ngõ 308 Tây Sơn |
13 |
Ngõ 117 Đặng Tiến Đông |
11 |
Ngõ 366 Tây Sơn |
14 |
Ngõ 155 Đặng Tiến Đông |
12 |
Ngõ 376 Tây Sơn |
15 |
Ngõ 223 Đặng Tiến Đông |
13 |
Ngõ 382 Tây Sơn |
16 |
Ngách 224/24 Đặng Tiến Đông |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
17 |
Ngõ 24 Đặng Tiến Đông |
5 |
Ngõ 119 Phố Tây Sơn |
18 |
Ngõ 165 Chùa Bộc |
6 |
Ngõ 136 Phố Tây Sơn |
19 |
Ngõ 59 Chùa Bộc |
7 |
Ngõ 155 Phố Tây Sơn |
20 |
Ngõ 203 Chùa Bộc |
8 |
Ngõ 165 Phố Tây Sơn |
21 |
Ngõ 45 Chùa Bộc |
9 |
Ngõ 167 Phố Tây Sơn |
22 |
Ngõ 231 Chùa Bộc |
10 |
Ngõ 6 Phố Chùa Bộc |
23 |
Ngõ 249 Chùa Bộc |
11 |
Ngõ 1 Phố Chùa Bộc |
24 |
Ktt Nhà E3 Thái Thịnh |
12 |
Ngõ 12 Phố Chùa Bộc |
25 |
Ktt Nhà E1 Thái Thịnh |
13 |
Ngõ 14 Phố Chùa Bộc |
26 |
Ktt Nhà E2 Thái Thịnh |
14 |
Ngõ 80 Phố Chùa Bộc |
27 |
Ktt Nhà C1, C2, C3, C4, C5 T.Thịnh |
15 |
Ngõ 169A Phố Tây Sơn |
28 |
Ktt Nhà K Thái Thịnh |
16 |
Ngõ 71 Trần Quang Diệu |
29 |
Ktt Nhà G1, G2, G3 Thái Thịnh |
17 |
Ngõ 75 Trần Quang Diệu |
30 |
Ngõ 178 Tây Sơn |
18 |
Ngõ 88 Trần Quang Diệu |
31 |
Ngõ 218 Tây Sơn |
19 |
Ngách 180/112 Nguyễn Lương Bằng |
32 |
Ngõ 252 Tây Sơn |
20 |
Ngách 180/102 Nguyễn Lương Bằng |
33 |
Ngõ 2 Thái Hà |
21 |
Ngách 180/108 Nguyễn Lương Bằng |
34 |
Ngõ 12 Thái Hà |
22 |
Ngách 180/84 Nguyễn Lương Bằng |
35 |
Ngõ 16 Thái Hà |
23 |
Ngách 180A/3 Nguyễn Lương Bằng |
36 |
Ngách 16/1 Thái Hà |
24 |
Ngõ 178 Nguyễn Lương Bằng |
37 |
Ngõ 6 Thái Hà |
25 |
Ngách 100/56 Tây Sơn |
38 |
Ngõ 48 Thái Hà |
26 |
Ngách 100/48 Tây Sơn |
39 |
Ngõ 70 Thái Hà |
27 |
Ngách 100/74 Tây Sơn |
40 |
Ngõ 94 Thái Hà |
28 |
Ngách 100/20 Tây Sơn |
41 |
Ngõ 98 Thái Hà |
29 |
Ngõ 90 Tây Sơn |
42 |
Ngõ 7 Thái Hà |
30 |
Ngách 167/37 Tây Sơn |
43 |
Ngõ 11 Thái Hà |
31 |
Ngách 167/31 Tây Son |
44 |
Ngõ 41 Thái Hà |
32 |
Ngách 167/15 Tây Sơn |
45 |
Ngõ 121 Thái Hà |
33 |
Ngõ 35 Tây Sơn |
46 |
Ngõ 133 Thái Hà |
34 |
Ngõ 21 Tây Sơn |
I.9 |
Phường Quang Trung |
35 |
Ngõ 1 Chùa Bộc |
1 |
Ngõ 2 Phố Tây Sơn |
36 |
Ngõ 43 Chùa Bộc |
2 |
Ngõ 61 Phố Tây Sơn |
37 |
Ngõ 12 Chùa Bộc |
3 |
Ngõ 100 Phố Tây Sơn |
38 |
Ngõ 12/2 Chùa Bộc |
4 |
Ngõ 112 Phố Tây Sơn |
39 |
Ngõ 82 Phạm Ngọc Thạch |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
40 |
Ngách 82/15 Phạm Ngọc Thạch |
34 |
Ngách 141 Ngõ Thịnh Quang |
I.10 |
Phường Thịnh Quang |
35 |
Ngách 161 Ngõ Thịnh Quang |
1 |
Ngõ 122 Đường Láng |
36 |
Ngách 88 Ngõ Thịnh Quang |
2 |
Ngõ 242 Đường Láng |
37 |
Ngách 175 Ngõ Thịnh Quang |
3 |
Ngõ 318 Đường Láng |
38 |
Ngách 224 Ngõ Thịnh Quang |
4 |
Ngõ 302 Đường Láng |
39 |
Ngách 26 Ngõ Thái Thịnh 2 |
5 |
Ngõ 336 Đường Láng |
40 |
Ngách 46 Ngõ Thái Thịnh 2 |
6 |
Ngõ 51 Thái Thịnh |
41 |
Hẻm 26/71 Ngõ Thái Thịnh 2 |
7 |
Ngõ 61 Thái Thịnh |
42 |
Ngách 50 Ngõ Thái Thịnh 2 |
8 |
Ngõ 63 Thái Thịnh |
43 |
Ngách 66 Ngõ Thái Thịnh 2 |
9 |
Ngõ 67 Thái Thịnh |
44 |
Ngách 88 Ngõ Thái Thịnh 2 |
10 |
Ngõ 79 Thái Thịnh |
45 |
Ngách 102 Ngõ Thái Thịnh 2 |
11 |
Ngõ 97 Thái Thịnh |
46 |
Ngách 2 Ngõ Thái Thịnh 1 |
12 |
Ngách 40 Thái Thịnh |
47 |
Ngách 20 Ngõ Thái Thịnh 1 |
13 |
Ngách 41 Thái Thịnh |
48 |
Ngách 40 Ngõ Thái Thịnh 1 |
14 |
Ngách 121 Thái Thịnh |
49 |
Ngách 49 Ngõ Thái Thịnh 1 |
15 |
Ngách 124 Thái Thịnh |
50 |
Ngách 65 Ngõ Thái Thịnh 1 |
16 |
Ngõ Thái Thịnh 1 |
51 |
Ngách 95 Ngõ Thái Thịnh 1 |
17 |
Ngõ 100 Yên Lãng |
52 |
Ngách 41 Ngõ Thái Thịnh 1 |
18 |
Ngõ 104 Yên Lãng |
53 |
Ngách 97 Ngõ Thái Thịnh 1 |
19 |
Ngõ 111 Yên Lãng |
54 |
Ngách 79 Ngõ Thái Thịnh 1 |
20 |
Ngõ 143 Yên Lãng |
I.11 |
Phường Láng Hạ |
21 |
Ngõ 181 Yên Lãng |
1 |
Ngõ 414 Đường Láng |
22 |
Ngõ 113 Vĩnh Hồ |
2 |
Ngõ 426 Đường Láng |
23 |
Ngõ 113 Phố Vĩnh Hồ |
3 |
Ngõ 470A Đường Láng |
24 |
Ngõ 136 Ngõ Thịnh Quang |
4 |
Ngõ 470B Đường Láng |
25 |
Đầu Nhà A1 đến A5 Vĩnh Hồ |
5 |
Ngõ 508 Đường Láng |
26 |
Trước Cửa Nhà A1 |
6 |
Ngõ 516 Đường Láng |
27 |
Ngách 17 Ngõ Thịnh Quang |
7 |
Ngõ 528 Đường Láng |
28 |
Ngách 41 Ngõ Thịnh Quang |
8 |
Ngõ 105 Phố Láng Hạ |
29 |
Ngách 65 Ngõ Thịnh Quang |
9 |
Ngõ 151 Phố Láng Hạ |
30 |
Ngách 89 Ngõ Thịnh Quang |
10 |
Ngõ 530 Đường Láng |
31 |
Ngách 103 Ngõ Thịnh Quang |
11 |
Ngõ 538 Đường Láng |
32 |
Ngách 117 Ngõ Thịnh Quang |
12 |
Ngõ 562 Đường Láng |
33 |
Ngách 121 Ngõ Thịnh Quang |
13 |
Ngõ 594 Đường Láng |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
14 |
Ngõ 640 Đường Láng |
49 |
Ngõ 36 Vũ Ngọc Phan |
15 |
Ngõ 65 Nguyễn Chí Thanh |
50 |
Ngõ 42 Vũ Ngọc Phan |
16 |
Ngõ 97 Nguyễn Chí Thanh |
51 |
Ngõ 79 Nguyễn Chí Thanh |
17 |
Ngõ 99 Nguyễn Chí Thanh |
52 |
Ngõ 91 Nguyễn Chí Thanh |
18 |
Ngõ 107 Nguyễn Chí Thanh |
53 |
Ngách 107/1 Nguyễn Chí Thanh |
19 |
Ngõ 20 Phố Láng Hạ |
54 |
Ngõ 76 Láng Hạ |
20 |
Ngõ 36 Phố Láng Hạ |
55 |
Ngõ 151 Láng Hạ |
21 |
Ngõ 93 Phố Láng Hạ |
56 |
Ngõ 105 Láng Hạ |
22 |
Ngõ 90 Phố Láng Hạ |
57 |
Ngõ 151A Thái Hà |
23 |
Ngõ Láng Trung |
58 |
Ngõ 161 Thái Hà |
24 |
Ngõ 156 Thái Thịnh |
59 |
Ngõ 151B Thái Hà |
25 |
Ngõ 158 Thái Thịnh |
60 |
Ngõ 188 Thái Thịnh |
26 |
Ngõ 160 Thái Thịnh |
61 |
Ngõ 192 Thái Thịnh |
27 |
Ngõ 172 Thái Thịnh |
62 |
Ngõ 196 Thái Thịnh |
28 |
Ngõ 180 Thái Thịnh |
63 |
Ngõ Thái Hà |
29 |
Ngõ 198 Thái Thịnh |
64 |
Ngõ 165 Thái Hà |
30 |
Ngõ 200 Thái Thịnh |
65 |
Ngõ 169 Thái Hà |
31 |
Ngõ 5 Huỳnh Thúc Kháng |
66 |
Ngõ 171 Thái Hà |
32 |
Ngõ 17 Huỳnh Thúc Kháng |
67 |
Ngõ 9 Huỳnh Thúc Kháng |
33 |
Ngõ 2 Nguyên Hồng |
68 |
Ngõ 27 Huỳnh Thúc Kháng |
34 |
Ngõ 2A Nguyên Hồng |
69 |
Ngõ 49 Huỳnh Thúc Kháng |
35 |
Ngõ 45 Nguyên Hồng |
70 |
Ngõ 55 Huỳnh Thúc Kháng |
36 |
Ngõ 47 Nguyên Hồng |
71 |
Ngõ 16 Huỳnh Thúc Kháng |
37 |
Ngõ 71 Nguyên Hồng |
72 |
Ngõ 18 Huỳnh Thúc Kháng |
38 |
Ngõ 73 Nguyên Hồng |
73 |
Ngõ 20 Huỳnh Thúc Kháng |
39 |
Ngõ 92 Trúc Khê |
74 |
Ngõ 10 Nguyên Hồng |
40 |
Ngõ 8B Hoàng Ngọc Phách |
75 |
Ngõ 18 Nguyên Hồng |
41 |
Ngõ 9 Hoàng Ngọc Phách |
76 |
Ngõ 26 Nguyên Hông |
42 |
Ngõ 17 Hoàng Ngọc Phách |
77 |
Ngõ 28 Nguyên Hồng |
43 |
Ngõ 19 Hoàng Ngọc Phách |
78 |
Ngõ 34 Nguyên Hồng |
44 |
Ngõ 36 Hoàng Ngọc Phách |
79 |
Ngõ 36 Nguyên Hồng |
45 |
Ngõ 25 Vũ Ngọc Phan |
80 |
Ngõ 62 Nguyên Hồng |
46 |
Ngõ 27 Vũ Ngọc Phan |
81 |
Ngõ 64 Trúc Khê |
47 |
Ngõ 41 Vũ Ngọc Phan |
82 |
Ngõ 6 Hoàng Ngọc Phách |
48 |
Ngõ 67 Vũ Ngọc Phan |
83 |
Ngõ 8 Hoàng Ngọc Phách |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
84 |
Ngõ 10 Hoàng Ngọc Phách |
33 |
Ngõ 185 Phố Chùa Láng |
85 |
Ngõ 4 Vũ Ngọc Phan |
34 |
Ngõ 14 Pháo Đài Láng |
I.12 |
Phường Láng Thượng |
35 |
Ngõ 44 Pháo Đài Láng |
1 |
Ngõ 678 Đường Láng |
36 |
Ngõ 56 Pháo Đài Láng |
2 |
Ngõ 778 Đường Láng |
37 |
Ngõ 81 Pháo Đài Láng |
3 |
Ngõ 814 Đường Láng |
38 |
Ngõ 103 Pháo Đài Láng |
4 |
Ngõ 850 Đường Láng |
39 |
Ngõ 127 Pháo Đài Láng |
5 |
Ngõ 886 Đường Láng |
40 |
Ngõ 131 Pháo Đài Láng |
6 |
Ngõ 898 Đường Láng |
41 |
Ngõ 157 Pháo Đài Láng |
7 |
Ngõ 942 Đường Láng |
42 |
Ngõ 58 Nguyễn Chí Thanh |
8 |
Ngõ Chùa Nền |
43 |
Ngõ 100 Nguyễn Chí Thanh |
9 |
Ngõ 726 Đường Láng |
44 |
Ngách 678/8 Đường Láng |
10 |
Ngõ 738 Đường Láng |
45 |
Ngách 678/3 Đường Láng |
11 |
Ngõ 766 Đường Láng |
46 |
Ngõ 718 Đường Láng |
12 |
Ngõ 994 Đường Láng |
47 |
Ngách 814/1 Đường Láng |
13 |
Ngõ 1002 Đường Láng |
48 |
Ngách 814/3 Đường Láng |
14 |
Ngõ 1008 Đường Láng |
49 |
Ngách 814/6 Đường Láng |
15 |
Ngõ 1074 Đường Láng |
50 |
Ngách 814/10 Đường Láng |
16 |
Ngõ 1096 Đường Láng |
51 |
Ngõ 850 Đường Láng |
17 |
Ngõ 1118 Đường Láng |
52 |
Ngách 850/1 Đường Láng |
18 |
Ngõ 1132 Đường Láng |
53 |
Ngõ 886 Đường Láng |
19 |
Ngõ 1142 Đường Láng |
54 |
Ngách 886/1 Đường Láng |
20 |
Ngõ 1150 Đường Láng |
55 |
Ngõ 890 Đường Láng |
21 |
Ngõ 1194 Đường Láng |
56 |
Ngách 898/1 Đường Láng |
22 |
Ngõ 32 Chùa Láng |
57 |
Ngách 898/24 Đường Láng |
23 |
Ngõ 33 Chùa Láng |
58 |
Ngách 898/30 Đường Láng |
24 |
Ngõ 59 Chùa Láng |
59 |
Ngách 898/51 Đường Láng |
25 |
Ngõ 67 Chùa Láng |
60 |
Ngách 1002/5 Đường Láng |
26 |
Ngõ 69 Chùa Láng |
61 |
Ngách 1002/28 Đường Láng |
27 |
Ngõ 80 Chùa Láng |
62 |
Ngách 1002/16 Đường Láng |
28 |
Ngõ 82 Chùa Láng |
63 |
Ngách 1002/61 Đường Láng |
29 |
Ngõ 84 Chùa Láng |
64 |
Ngách 1074/8 Đường Láng |
30 |
Ngõ 91 Chùa Láng |
65 |
Ngách 1096/10 Đường Láng |
31 |
Ngõ 121 Chùa Láng |
66 |
Ngách 1150/1 Đường Láng |
32 |
Ngõ 157A Chùa Láng |
67 |
Hẻm 1150/17 Đường Láng |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
68 |
Ngách 1150/46 Đường Láng |
103 |
Hẻm 1194/141/17 Đường Láng |
69 |
Ngách 1150/70 Đường Láng |
104 |
Hẻm 1194/141/25 Đường Láng |
70 |
Ngách 1150/72 Đường Láng |
105 |
Ngách 1194/149 Đường Láng |
71 |
Ngách 9 Ngõ Chùa Nền |
106 |
Ngách 1194/155 Đường Láng |
72 |
Ngách 21 Ngõ Chùa Nền |
107 |
Ngách 1194/159 Đường Láng |
73 |
Ngách 41 Ngõ Chùa Nền |
108 |
Ngõ 32 Phố Chùa Láng |
74 |
Ngõ 1174 Đường Láng |
109 |
Ngõ 33 Phố Chùa Láng |
75 |
Ngách 1194/6 Đường Láng |
110 |
Ngõ 59 Phố Chùa Láng |
76 |
Ngách 1194/7 Đường Láng |
111 |
Ngõ 67 Phố Chùa Láng |
77 |
Ngách 1194/19 Đường Láng |
112 |
Ngõ 69 Phố Chùa Láng |
78 |
Ngách 1194/21 Đường Láng |
113 |
Ngách 80/22 Phố Chùa Láng |
79 |
Ngách 1194/50 Đường Láng |
114 |
Ngách 80/28 Phố Chùa Láng |
80 |
Ngách 1194/61 Đường Láng |
115 |
Ngách 82/21 Phố Chùa Láng |
81 |
Hẻm 1194/61/1 Đường Láng |
116 |
Ngách 82/23 Phố Chùa Láng |
82 |
Hẻm 1194/61/2 Đường Láng |
117 |
Ngách 91/2 Phố Chùa Láng |
83 |
Hẻm 1194/61/3 Đường Láng |
118 |
Ngách 91/4 Phố Chùa Láng |
84 |
Ngách 1194/63 Đường Láng |
119 |
Ngõ 106 Phố Chùa Láng |
85 |
Hẻm 1194/63/64 Đường Láng |
120 |
Ngách 106/1 Phố Chùa Láng |
86 |
Ngách 1194/73 Đường Láng |
121 |
Ngách 106/2 Phố Chùa Láng |
87 |
Hẻm 1194/73/1 Đường Láng |
122 |
Ngách 106/6 Phố Chùa Láng |
88 |
Hẻm 1194/73/6 Đường Láng |
123 |
Ngách 106/21 Phố Chùa Láng |
89 |
Hẻm 1194/73/7 Đường Láng |
124 |
Ngách 121/2 Phố Chùa Láng |
90 |
1194/73/12 Đường Láng |
125 |
Ngách 121/10 Phố Chùa Láng |
91 |
Ngách 1194/89 Đường Láng |
126 |
Ngách 121/14 Phố Chùa Láng |
92 |
Ngách 1194/90 Đường Láng |
127 |
Ngách 157/2 Phố Chùa Láng |
93 |
Ngách 1194/91 Đường Láng |
128 |
Ngách 157/29 Phố Chùa Láng |
94 |
Ngách 1194/92 Đường Láng |
129 |
Hẻm 157/29/9 Phố Chùa Láng |
95 |
Ngách 1194/103 Đường Láng |
130 |
Ngách 157/60 Phố Chùa Láng |
96 |
Hẻm 1194/103/8B Đường Láng |
131 |
Ngõ 10 Phố Pháo Đài Láng |
97 |
Hẻm 1194/103/27 Đường Láng |
132 |
Ngách 10/1 Phố Pháo Đài Láng |
98 |
Ngách 1194/128 Đường Láng |
133 |
Hẻm 10/1/4 Phố Pháo Đài Láng |
99 |
Ngách 1194/127 Đường Láng |
134 |
Hẻm 10/1/10 Phố Pháo Đài Láng |
100 |
Ngách 1194/136 Đường Láng |
135 |
Ngách 10/7 Phố Pháo Đài Láng |
101 |
Hẻm 1194/136/3 Đường Láng |
136 |
Ngách 10/9 Phố Pháo Đài Láng |
102 |
Ngách 1194/141 Đường Láng |
137 |
Ngách 10/11 Phố Pháo Đài Láng |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
138 |
Ngách 10/15 Phố Pháo Đài Láng |
1 |
Ngõ 16 Hoàng Cầu |
139 |
Ngách 14/3 Phố Pháo Đài Láng |
2 |
Ngõ 2 Hoàng Cầu |
140 |
Ngách 14/25 Phố Pháo Đài Láng |
3 |
Ngõ 26 Hoàng Cầu |
141 |
Ngách 14/31 Phố Pháo Đài Láng |
4 |
Ngõ 31 Hoàng Cầu |
142 |
Ngõ 39 Phố Pháo Đài Láng |
5 |
Ngõ 34 Hoàng Cầu |
143 |
Ngách 39/1 Phố Pháo Đài Láng |
6 |
Ngõ 51 Hoàng Cầu |
144 |
Ngách 103/5 Phố Pháo Đài Láng |
7 |
Ngõ 73 Hoàng Cầu |
145 |
Ngách 103/8 Phố Pháo Đài Láng |
8 |
Ngõ 81 Hoàng Cầu |
146 |
Ngách 103/16 Phố Pháo Đài Láng |
9 |
Ngõ 113 Hoàng Cầu |
147 |
Ngõ 102 Phố Pháo Đài Láng |
10 |
Ngõ 12 Nguyễn Phúc Lai |
148 |
Ngách 102/14 Phố Pháo Đài Láng |
11 |
Ngõ 16 Nguyễn Phúc Lai |
149 |
Ngách 102/20 Phố Pháo Đài Láng |
12 |
Ngõ 23 Nguyễn Phúc Lai |
150 |
Ngách 102/44 Phố Pháo Đài Láng |
13 |
Ngõ 24 Nguyễn Phúc Lai |
151 |
Hẻm 102/44/19 Phố Pháo Đài Láng |
14 |
Ngõ 42 Nguyễn Phúc Lai |
152 |
Hẻm 102/44/22 Phố Pháo Đài Láng |
15 |
Ngõ 44 Nguyễn Phúc Lai |
153 |
Ngõ 58 Nguyễn Chí Thanh |
16 |
Ngõ 56 Nguyễn Phúc Lai |
154 |
Ngõ 54 Nguyễn Chí Thanh |
17 |
Ngõ 66 Nguyễn Phúc Lai |
155 |
Ngách 54/2 Nguyễn Chí Thanh |
18 |
Ngõ 69 Nguyễn Phúc Lai |
156 |
Ngách 54/7 Nguyễn Chí Thanh |
19 |
Ngõ 74 Nguyễn Phúc Lai |
157 |
Ngách 54/14 Nguyễn Chí Thanh |
20 |
Ngõ 82 Nguyễn Phúc Lai |
158 |
Ngách 54/28 Nguyễn Chí Thanh |
21 |
Ngách 82/11 Nguyễn Phúc Lai |
159 |
Ngách 54/32 Nguyễn Chí Thanh |
22 |
Ngách 82/23 Nguyễn Phúc Lai |
160 |
Ngách 54/39 Nguyễn Chí Thanh |
23 |
Ngõ 85 Nguyễn Phúc Lai |
161 |
Ngõ 62 Nguyễn Chí Thanh |
24 |
Ngõ 91 Nguyễn Phúc Lai |
162 |
Ngách 62/2 Nguyễn Chí Thanh |
25 |
Ngõ 34 Mai Anh Tuấn |
163 |
Ngách 62/10 Nguyễn Chí Thanh |
26 |
Ngõ 148 Mai Anh Tuấn |
164 |
Ngách 62/23 Nguyễn Chí Thanh |
27 |
Ngõ 156 Mai Anh Tuấn |
165 |
Hẻm 62/23/2 Nguyễn Chí Thanh |
28 |
Ngõ 174 Mai Anh Tuấn |
166 |
Ngách 62/41 Nguyễn Chí Thanh |
29 |
Ngõ 32 Hào Nam |
167 |
Hẻm 62/41/8 Nguyễn Chí Thanh |
30 |
Ngõ 32A Hào Nam |
168 |
Ngõ 76 Nguyễn Chí Thanh |
31 |
Ngõ 34 Hào Nam |
169 |
Ngách 76/3 Nguyễn Chí Thanh |
32 |
Ngõ 44 Hào Nam |
170 |
Ngách 76/5 Nguyễn Chí Thanh |
33 |
Ngõ 46 Hào Nam |
171 |
Hẻm 76/5/6 Nguyễn Chí Thanh |
34 |
Ngõ 86 Hào Nam |
172 |
Ngách 76/6 Nguyễn Chí Thanh |
35 |
Ngõ 126 Hào Nam |
173 |
Ngõ 74 Nguyễn Chí Thanh |
36 |
Ngõ 132 Hào Nam |
174 |
Ngõ 126 Nguyễn Chí Thanh |
37 |
Ngõ 142 Hào Nam |
I.13 |
Phường Ô Chợ Dừa |
38 |
Ngõ 152 Hào Nam |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
39 |
Ngõ 160 Hào Nam |
76 |
Ngõ 26 Trần Quang Diệu |
40 |
Ngõ 168 Hào Nam |
77 |
Ngõ 101 Hào Nam |
41 |
Ngõ 127 Hào Nam |
78 |
Ngõ 101/1 Hào Nam |
42 |
Ngõ 39 Hào Nam |
79 |
Ngõ 101/2 Hào Nam |
43 |
Ngõ giếng Đông Các |
80 |
Ngách 21/1/64 Nguyễn Lương Bằng |
44 |
Ngõ 79 Đông Các |
81 |
Ngõ 101/35 Hào Nam |
45 |
Ngõ 97 Đông Các |
82 |
Ngõ 101/33 Hào Nam |
46 |
Ngõ 121 Đông Các |
83 |
Ngõ 101/23 Hào Nam |
47 |
Ngõ 26 Võ Văn Dũng |
84 |
Ngách 46/12 Hào Nam Đến Ngách 127 Quan Thổ 1 |
48 |
Ngõ 18 Võ Văn Dũng |
85 |
Ngõ 45 Hào Nam |
49 |
Ngõ 56 Võ Văn Dũng |
86 |
Tập Thể 41 Nhạc Viện Hà Nội |
50 |
Ngõ 1V Trần Quang Diệu |
87 |
Số Nhà 41 Ngõ 45 Hào Nam |
51 |
Ngõ 1T Trần Quang Diệu |
88 |
Ngách 199 Quan Thổ 1 |
52 |
Ngõ 1M Trần Quang Diệu |
89 |
Ngách 86/65 Hào Nam |
53 |
Ngõ 1H Trần Quang Diệu |
90 |
Số 61 Vũ Thạnh |
54 |
Ngõ 1G Trần Quang Diệu |
91 |
Số 165 Đến 185 Đông Các |
55 |
Ngõ 1D Trần Quang Diệu |
92 |
Ngõ 127 Hào Nam Qua Khu Tập Thể A1, A2, A3, A4 Vũ Thạnh |
56 |
Ngõ 19 Trần Quang Diệu |
I.14 |
Phường Cát Linh |
57 |
Ngõ 61 Trần Quang Diệu |
1 |
Ngõ 23 Phan Phù Tiên |
58 |
Ngõ 91 Trần Quang Diệu |
2 |
Ngõ 5 Phan Phù Tiên |
59 |
Ngách 8/9 Trần Quang Diệu |
3 |
Ngõ 20 Phố Cát Linh |
60 |
Ngõ 30 Trần Quang Diệu |
4 |
Ngõ 23 Phố Cát Linh |
61 |
Ngõ 68 Trần Quang Diệu |
5 |
Ngõ 25B Phố Cát Linh |
62 |
Ngõ 31 Đê La Thành |
6 |
Ngõ 21B Phố Cát Linh |
63 |
Ngõ 177 Đê La Thành |
7 |
Ngõ 27 Phố Cát Linh |
64 |
Ngõ 318 Đường La Thành |
8 |
Ngõ 30 Phố Cát Linh |
65 |
Ngõ 418 Đường La Thành |
9 |
Ngõ 186 Hào Nam |
66 |
Ngõ Trại Tóc |
10 |
Ngõ 74 An Trạch |
67 |
Ngõ Cẩm Văn |
11 |
Ngõ Nhà A5 Vũ Thạch |
68 |
Ngách 11, Ngõ 23 Vũ Thạnh |
12 |
Ngõ 2 Giảng Võ |
69 |
Ngách 2/1 Vũ Thạnh |
13 |
Ngõ 28 Giảng Võ |
70 |
Ngách 2/1/1 Vũ Thạnh |
14 |
Ngõ 34 Giảng Võ |
71 |
Ngõ 8 Vũ Thạnh |
15 |
Ngõ 36 Giảng Võ |
72 |
Ngõ 33 Hào Nam |
16 |
Ngõ 44 Giảng Võ |
73 |
Ngách 4/360 Đường La Thành |
17 |
Ngõ 48 Giảng Võ |
74 |
Ngõ 23/1 Nguyễn Phúc Lai |
18 |
Ngõ 52 Giảng Võ |
75 |
Ngõ 39 Nguyễn Phúc Lai |
19 |
Ngõ 56 Giảng Võ |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
20 |
Ngõ 58 Giảng Võ |
4 |
Ngõ 162A Tôn Đức Thắng |
21 |
Ngõ 84 Giảng Võ |
5 |
Ngõ 162B Tôn Đức Thắng |
22 |
Ngõ 21 Giảng Võ |
6 |
Ngõ 107A Tôn Đức Thắng |
23 |
Ngõ 43 Giảng Võ |
7 |
Ngõ 107B Tôn Đức Thắng |
24 |
Ngõ 129 Giảng Võ |
8 |
Ngõ 109 Tôn Đức Thắng |
25 |
Ngõ 149 Giảng Võ |
9 |
Ngõ 203 Tôn Đức Thắng |
26 |
Ngõ 189 Giảng Võ |
10 |
Ngõ 232 Tôn Đức Thắng |
27 |
Ngõ 307 Giảng Võ |
11 |
Ngõ Quan Thổ 2 |
28 |
Ngõ 325 Giảng Võ |
12 |
Ngõ Huy Văn |
29 |
Ngõ 59 Giảng Võ |
13 |
Ngõ 278 Tôn Đức Thắng |
30 |
Ngõ Giảng Võ |
14 |
Ngách 25 Ngõ 203 Tôn Đức Thắng |
31 |
Ngõ Nguyễn Thái Học |
15 |
Ngõ 181 Tôn Đức Thắng |
32 |
Ngõ Hàng Bột |
16 |
Ngách 6 Ngõ 181 Tôn Đức Thắng |
33 |
Ngách 18 Ngõ Hàng Bột |
17 |
Ngách 22 Ngõ 181 Tôn Đức Thắng |
34 |
Ngách 34 Ngõ Hàng Bột |
18 |
Ngách 28 Văn Hương |
35 |
Ngõ Hàng Cháo |
19 |
Ngách 51 Văn Hương |
36 |
Ngõ 16 Hàng Cháo |
20 |
Ngách 43 Ngõ Quan Thổ 3 |
37 |
Ngõ 11 Trịnh Hoài Đức |
21 |
Ngách 98 Ngõ Quan Thổ 3 |
38 |
Ngõ 3 Phan Phù Tiên |
22 |
Ngách 10 Ngõ Quan Thổ 1 |
39 |
Ngõ 39 Phan Phù Tiên, Ngõ 45 Phan Phù Tiên |
I.16 |
Phường Quốc Tử Giám |
40 |
Ngõ 12 Cát Linh |
1 |
Ngõ 63 Quốc Tử Giám |
41 |
Ngách 31 Ngõ Hàng Bột |
2 |
Ngõ 65 Quốc Tử Giám |
42. |
Ngách 31 Ngõ 35 Cát Linh |
3 |
Ngõ 67 Quốc Tử Giám |
43 |
Ngách 2 + 14 Ngõ 35 Cát Linh |
4 |
Ngõ 7 Hồ Giám |
44 |
Ngách 26 Ngõ 35 Cát Linh |
5 |
Ngõ 15 Hồ Giám |
45 |
Ngách 46 Ngõ 35 Cát Linh |
6 |
Ngõ 25 Hồ Giám |
46 |
Ngách 64 Ngõ 35 Cát Linh |
7 |
Ngõ Thông Phong |
47 |
Ngách 61 Ngõ 35 Cát Linh |
8 |
Ngách 23 -25 Ngõ Thông Phong |
48 |
Ngách 75 Ngõ 35 Cát Linh |
9 |
Ngõ 61 Tôn Đức Thắng |
49 |
Ngách 92 Ngõ 35 Cát Linh |
10 |
Ngõ 69 Tôn Đức Thắng |
50 |
Ngõ 9+19 Giảng Võ |
11 |
Ngõ 83 Tôn Đức Thắng |
51 |
Ngõ 51 Giảng Võ + Ngách |
12 |
Ngõ 18 Phan Văn Trị |
52 |
Ngõ 26 Giảng Võ |
13 |
Ngõ 23 Đoàn Thị Điểm |
53 |
Nhà I1 + I2 Hào Nam |
14 |
Ngõ 35 Đoàn Thị Điểm |
54 |
Nhà K1 + K2 Hào Nam |
15 |
Ngõ 40 Đoàn Thị Điểm |
55 |
Nhà K2 + K4 Hào Nam |
16 |
Ngõ 68 Đoàn Thị Điểm |
56 |
Nhà K2 + K4 Hào Nam |
17 |
Ngõ 38 Bích Câu |
57 |
Ngõ 279 Giảng Võ |
18 |
Ngõ 1 An Trạch |
I.15 |
Phường Hàng Bột |
19 |
Ngách 2 Ngõ 1 An Trạch |
1 |
Ngõ Thịnh Hào 2 |
20 |
Ngõ 2 An Trạch |
2 |
Ngõ Thịnh Hào 3 |
21 |
Ngõ 122 Phố Tôn Đức Thắng |
3 |
Ngõ 163 Tôn Đức Thắng |
22 |
Ngõ 28 Thông Phong |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
23 |
Ngõ 30 Thông Phong |
15 |
Ngõ 69 Trần Quý Cáp |
24 |
Ngõ 42 Thông Phong |
16 |
Ngõ 80 Trần Quý Cáp |
25 |
Ngõ 66 Thông Phong |
17 |
Ngõ 82 Trần Quý Cáp |
26 |
Ngách 53 Ngõ Thông Phong |
18 |
Ngõ 86 Trần Quý Cáp |
27 |
Ngách 41 Ngõ Thông Phong |
19 |
Ngõ 5 Nguyễn Như Đổ |
28 |
Ngách 39 Ngõ Thông Phong |
20 |
Ngõ 6 Nguyễn Như Đổ |
29 |
Ngõ 25 Phố Hồ Giám |
21 |
Ngõ 21 Nguyễn Như Đổ |
30 |
Ngõ 15 Phố Hồ Giám |
22 |
Ngõ 35 Nguyễn Như Đổ |
31 |
Ngõ 7 Phố Hồ Giám |
23 |
Y Miếu (Dãy Lẻ) |
32 |
Ngõ 45 Phố Đặng Trần Côn |
24 |
Ngõ 5 Ngõ Tất Tố |
33 |
Ngõ 33 Phố Đặng Trần Côn |
25 |
Ngõ 18 Ngõ Tất Tố |
34 |
Ngõ 35 Phố Đặng Trần Côn |
26 |
Ngõ Yên Thế |
35 |
Ngõ 25 Phố Đặng Trần Côn |
27 |
Ngõ 221 Nguyễn Khuyến |
36 |
Ngõ 17 Phố Đặng Trần Côn |
28 |
Ngõ Thanh Miến |
37 |
Ngõ 8 Phố Đặng Trần Côn |
29 |
Ngách 11, Ngõ Thanh Miến, Văn Miếu |
38 |
Ngõ 32 Phố Đặng Trần Côn |
30 |
Ngách 11A, Ngõ Thanh Miến, Văn Miếu |
39 |
Ngõ 10 Phố Bích Câu |
31 |
Ngách 11B, Ngõ Thanh Miến, Văn Miếu |
40 |
Ngõ 44 Phố Bích Câu |
32 |
Ngách 21, Ngõ Thanh Miến, Văn Miếu |
41 |
Ngõ 40 Phố Đoàn Thị Điểm |
33 |
Ngách 43, Ngõ Thanh Miến, Văn Miếu |
42 |
Ngõ 52 Phố Đoàn Thị Điểm |
34 |
Ngách 1 Ngõ 62 Trần Quý Cáp |
43 |
Ngõ 11 Phố An Trạch |
35 |
Ngách 27 Ngõ 62 Trần Quý Cáp |
44 |
Ngách 2 Ngõ An Trạch 1 |
36 |
Ngách 39 Ngõ 62 Trần Quý Cáp |
45 |
Ngách 39 Ngõ An Trạch 1 |
37 |
Ngách 26 Ngõ 62 Trần Quý Cáp |
46 |
Ngách 33 Ngõ An Trạch 2 |
38 |
Ngách 4 Ngõ 88 Trần Quý Cáp |
47 |
Ngách 29 Ngõ An Trạch 3 |
39 |
Ngách 15/35 Nguyễn Như Đổ |
48 |
Ngách 11 Ngõ An Trạch 4 |
40 |
Ngách 18 Ngõ 34 Ngô Sỹ Liên |
49 |
Ngách 86 Ngõ An Trạch 2 |
41 |
Ngõ 34 Ngô Sỹ Liên |
50 |
Ngõ 6 Phố Phan Văn Trị |
42 |
Ngách 9 Ngõ 38 Ngô Sỹ Liên |
I.17 |
Phường Văn Miếu |
43 |
Ngách 21 Ngõ 38 Ngô Sỹ Liên |
1 |
Ngõ 28 Ngô Sỹ Liên |
44 |
Ngách 57 Ngõ 38 Ngô Sỹ Liên |
2 |
Ngõ Tt 11B Ngô Sỹ Liên |
45 |
Ngách 1 Ngõ 56 Ngô Sỹ Liên |
3 |
Ngõ 36 Ngô Sỹ Liên |
46 |
Ngách 24 Ngõ 56 Ngô Sỹ Liên |
4 |
Ngõ 38 Ngô Sỹ Liên |
47 |
Ngách 46 Ngõ 56 Ngô Sỹ Liên |
5 |
Ngõ 56 Ngô Sỹ Liên |
48 |
Ngách 2 Ngõ Phổ Giác |
6 |
Ngõ Phổ Giác |
49 |
Y Miếu (Dẫy Chẵn) |
7 |
Ngõ 8 Nguyễn Khuyến |
I.18 |
Phường Văn Chương |
8 |
Ngõ 14 Nguyễn Khuyển |
1 |
Tập Thể Nhà D Văn Chương |
9 |
Ngõ 102 Nguyễn Khuyến |
2 |
Ngõ Vào A4 |
10 |
Ngõ 115 Nguyễn Khuyến |
3 |
Ngõ Sn 297 |
11 |
Ngõ 144 Nguyễn Khuyến |
4 |
Ngõ Văn Hương |
12 |
Ngõ 27 Văn Miếu |
5 |
Ngõ Linh Quang B |
13 |
Ngõ 26B Trần Quý Cáp |
6 |
Ngõ Lương Sử A |
14 |
Ngõ 26 Trần Quý Cáp |
7 |
Ngõ Lương Sử B |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
8 |
Ngõ 21 Quốc Tử Giám |
52 |
Ngách 75 Ngõ Linh Quang |
9 |
Ngõ 17 Quốc Tử Giám |
53 |
Ngách 96 Ngõ Linh Quang |
10 |
Ngõ 49 Quốc Tử Giám |
54 |
Ngách 91 Ngõ Linh Quang |
11 |
Ngõ 51 Quốc Tử Giám |
55 |
Ngách 101 Ngõ Linh Quang |
12 |
Ngõ 59 Quốc Tử Giám |
56 |
Ngách 6 Ngõ Linh Quang A |
13 |
Ngách 60 Ngõ Lsb |
57 |
Ngõ 88 Phố Trần Quý Cáp |
14 |
Ngách 68 Ngõ Lsb |
58 |
Ngách 33 Ngõ 88 Phố Trần Quý Cáp |
15 |
Ngõ Lsa Quốc Tử Giám |
59 |
Ngách 61 Ngõ 88 Phố Trần Quý Cáp |
16 |
Ngách 49 Ngõ Lsa |
60 |
Ngách 67 Ngõ 88 Phố Trần Quý Cáp |
17 |
Ngách 53 Ngõ Lsa |
61 |
Ngách 75 Ngõ 88 Phố Trần Quý Cáp |
18 |
Ngách 70 Ngõ Lsa |
62 |
Ngách 79 Ngõ 88 Phố Trần Quý Cáp |
19 |
Ngách 79 Ngõ Lsa |
63 |
Ngách 90 Ngõ 88 Phố Trần Quý Cáp |
20 |
Ngõ 23 Quốc Tử Giám |
64 |
Ngách 95 Ngõ 88 Phố Trần Quý Cáp |
21 |
Ngách 11 Ngõ 21 Quốc Tử Giám |
65 |
Ngách 97 Ngõ 88 Phố Trần Quý Cáp |
22 |
Ngõ 25 Quốc Tử Giám |
66 |
Ngách 99 Ngõ 88 Phố Trần Quý Cáp |
23 |
Ngách 1 Ngõ Lsc |
67 |
Ngách 105 Ngõ 88 Phố Trần Quý Cáp |
24 |
Ngách 26 Ngõ Lsc |
68 |
Ngõ Văn Chương 2 |
25 |
Ngách 58 Ngõ Lsc |
69 |
Ngách 29 Ngõ Văn Chương 3 |
26 |
Ngách 62 Ngõ Lsc |
70 |
Ngách 33 Ngõ Văn Chương 2 |
27 |
Ngách 68 Ngõ Lsc |
71 |
Hẻm 3 Ngách 33 Ngõ Văn Chương 2 |
28 |
Ngách 9 Ngõ Linh Quang |
72 |
Hẻm 6 Ngách 33 Ngõ Văn Chương 3 |
29 |
Ngách 19 Ngõ Linh Quang |
73 |
Hẻm 9 Ngách 33 Ngõ Văn Chương 4 |
30 |
Ngách 24 Ngõ Linh Quang |
74 |
Hẻm 11 Ngách 33 Ngõ Văn Chương 5 |
31 |
Hẻm 19 Ngách 24 Ngõ Linh Quang |
75 |
Hẻm 20 Ngách 33 Ngõ Văn Chương 6 |
32 |
Hẻm 27 Ngách 24 Ngõ Linh Quang |
76 |
Hẻm 38 Ngách 33 Ngõ Văn Chương 7 |
33 |
Ngách 35 Ngõ Linh Quang |
77 |
Ngách 71 Ngõ Văn Chương 3 |
34 |
Ngách 36 Ngõ Linh Quang |
78 |
Ngách 109 Ngõ Văn Chương 2 |
35 |
Ngách 46 Ngõ Linh Quang |
79 |
Ngõ Văn Hương Tôn Đức Thắng |
36 |
Hẻm 67 Ngách 46 Ngõ Linh Quang |
80 |
Ngõ Trung Tả Phố Khâm Thiên |
37 |
Hẻm 38 Ngách 46 Ngõ Linh Quang |
81 |
Ngách 82 Ngõ Trung Tả |
38 |
Hẻm 72 Ngách 46 Ngõ Linh Quang |
82 |
Ngách 127 Ngõ Trung Tả Khiêm |
39 |
Ngách 48 Ngõ Linh Quang |
83 |
Ngách 129 Ngõ Trung Tả |
40 |
Ngách 49 Ngõ Linh Quang |
84 |
Ngách 27 Ngõ Văn Chương |
41 |
Ngách 51 Ngõ Linh Quang |
85 |
Ngách 34 Ngõ Văn Chương |
42 |
Hẻm 12 Ngách 51 Ngõ Linh Quang |
86 |
Ngách 70 Ngõ Văn Chương |
43 |
Hẻm 47 Ngách 51 Ngõ Linh Quang |
87 |
Ngách 82 Ngõ Văn Chương |
44 |
Hẻm 49 Ngách 51 Ngõ Linh Quang |
88 |
Ngách 92 Ngõ Văn Chương |
45 |
Hẻm 58 Ngách 51 Ngõ Linh Quang |
89 |
Hẻm 9 Ngách 92 Ngõ Văn Chương |
46 |
Hẻm 76 Ngách 51 Ngõ Linh Quang |
90 |
Ngách 124 Ngõ Văn Chương |
47 |
Hẻm 89 Ngách 51 Ngõ Linh Quang |
91 |
Ngách 128 Ngõ Văn Chương |
48 |
Hẻm 92 Ngách 51 Ngõ Linh Quang |
92 |
Ngách 138 Ngõ Văn Chương |
49 |
Ngách 55 Ngõ Linh Quang |
93 |
Ngách 139 Ngõ Văn Chương |
50 |
Ngách 59 Ngõ Linh Quang |
94 |
Ngách 142 Ngõ Văn Chương |
51 |
Ngách 70 Ngõ Linh Quang |
95 |
Ngách 145 Ngõ Văn Chương |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
96 |
Hẻm 28 Ngách 145 Ngõ Văn Chương |
6 |
Ngõ Vạn Anh |
97 |
Hẻm 27 Ngách 145 Ngõ Văn Chương |
7 |
Ngõ Toàn Thắng |
98 |
Ngách 163 Ngõ Văn Chương |
8 |
Ngõ Lệnh Cư |
99 |
Ngách 191 Ngõ Văn Chương |
9 |
Ngõ 292 Khâm Thiên |
100 |
Ngách 199 Ngõ Văn Chương |
10 |
Ngõ 176 Khâm Thiên |
101 |
Ngõ 163 Tôn Đức Thắng |
11 |
Ngõ 151 Khâm Thiên |
102 |
Ngõ Huy Văn Phố Tôn Đức Thắng |
12 |
Ngõ 221 Khâm Thiên |
103 |
Từ Ubnd Phường Đến B1 |
13 |
Ngõ 231 Khâm Thiên |
104 |
Từ A11 Đến A6 |
14 |
Ngõ 235 Khâm Thiên |
105 |
Từ A12 Đến A3 |
15 |
Ngõ 241 Khâm Thiên |
106 |
Từ A12 Đến C1 |
16 |
Ngõ 251 Khâm Thiên |
107 |
Từ A5 Đến C1, A2 |
17 |
Ngõ 261 Khâm Thiên |
I.19 |
Phường Khâm Thiên |
18 |
Ngõ Chiến Thắng |
1 |
Ngõ Thiên Hùng |
19 |
Ngõ 164 Đê La Thành |
2 |
Ngõ 2B Khâm Thiên |
20 |
Ngõ 160 |
3 |
Ngõ 132 Khâm Thiên |
21 |
Ngách 160/2 |
4 |
Ngõ Hồ Cây Sữa |
22 |
Ngách 164/14 |
5 |
Ngõ Sân Quần |
23 |
Ngách 164/36 |
6 |
Ngõ Liên Hoa |
24 |
Ngách 164/39 |
7 |
Ngõ Đại Đồng |
25 |
Ngách 164/9 |
8 |
Ngõ Đền Tương Thuận |
26 |
Ngõ 216 |
9 |
Ngõ Hồ Dài |
27 |
Ngách 216/8 |
10 |
Ngõ Hồ Bãi Cát |
28 |
Ngõ 268 |
11 |
Ngõ Đình Tương Thuận |
29 |
Ngách 268/49 |
12 |
Ngõ Miếu |
30 |
Ngách 268/41 |
13 |
Ngõ Gia Tự A |
31 |
Ngách 268/27 |
14 |
Ngõ 73 Khâm Thiên |
32 |
Ngõ 278 |
15 |
Ngõ Tô Tiền |
33 |
Ngõ 298 |
16 |
Ngõ 222 Phố Lê Duẩn |
34 |
Ngách 298/24 |
17 |
Ngách 1/34 Ngõ 1 Phố Khâm Thiên |
35 |
Ngách 298/14 |
18 |
Ngách 1/32 Ngõ 1 Phố Khâm Thiên |
36 |
Ngõ 314 |
19 |
Ngõ Đường Tàu Phố Khâm Thiên |
37 |
Ngõ 304 |
20 |
Ngách 1/20 Ngõ 1 Khâm Thiên |
38 |
Ngách 15 Thủ Quan |
21 |
Ngách 1/33 Ngõ 1 Khâm Thiên |
39 |
Ngách 15/22 |
22 |
Ngách 16/222 Lê Duẩn |
40 |
Ngách 15/21 |
23 |
Hẻm 5/16/222 Lê Duẩn |
41 |
Ngách 15/32 |
24 |
Khu 78 Ngõ Trung Tiền |
42 |
Ngách 24 |
25 |
Ngõ 98 Khâm Thiên |
43 |
Ngách 58 |
I.20 |
Phường Thổ Quan |
44 |
Ngách 60 |
1 |
Ngõ Đoàn Kết |
45 |
Ngách 79 |
2 |
Ngõ Tiến Bộ |
46 |
Hẻm 79/44 |
3 |
Ngõ Kiến Thiết |
47 |
Hẻm 79/14 |
4 |
Ngõ Hòa Bình |
48 |
Ngách 107 |
5 |
Ngõ Trung Tả |
49 |
Ngách 35 |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
50 |
Ngách 119 |
32 |
Ngách 15, 17, 27/100 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
51 |
Ngách 85 Ngõ Trung Tả |
33 |
Ngách 59/100 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
52 |
Ngõ 290 Khâm Thiên |
34 |
Ngách 48/100 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
53 |
Ngõ 227 Tôn Đức Thắng |
35 |
Ngách 26/100 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
54 |
Ngách 25 |
36 |
Ngõ Nam Lai Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
I.21 |
Phường Trung Phụng |
37 |
Ngõ Xã Đằng Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
1 |
Ngõ Ngô Gia Tự B |
38 |
Ngõ 113 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
2 |
Ngõ Chùa Mỹ Quang |
39 |
Ngách 20/143 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
3 |
Ngõ Vạn Ứng |
40 |
Ngách 9/143 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
4 |
Ngõ Khâm Đức |
41 |
Ngách 31/143 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
5 |
Ngõ Hoàng An |
42 |
Ngách 45/143 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
6 |
Ngõ 126 Đê La Thành |
43 |
Ngách 62/143 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
7 |
Ngõ 241 Ngõ Chợ K.Thiên |
44 |
Ngách 72, 74/143 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
8 |
Ngách 241/21 Ngõ Chợ K.Thiên |
45 |
Ngách 101/143 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
9 |
Ngách 241/36 Ngõ Chợ K.Thiên |
46 |
Ngách 60,71/143 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
10 |
Ngách 241/61 Ngõ Chợ K.Thiên |
47 |
Ngách 85/165 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
11 |
Ngách 241/86 Ngõ Chợ K.Thiên |
48 |
Ngách 87/165 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
12 |
Ngõ 80 Ngõ Chợ K.Thiên |
49 |
Ngách 97/165 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
13 |
Ngõ 100 Ngõ Chợ K.Thiên |
50 |
Ngách 21/241 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
14 |
Ngõ 126 Ngõ Chợ K.Thiên |
51 |
Ngách 68/241 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
15 |
Ngõ 138 Ngõ Chợ K.Thiên |
52 |
Ngách 2/191 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
16 |
Ngõ 153 Ngõ Chợ K.Thiên |
53 |
Ngách 80/178 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
17 |
Ngõ 154 Ngõ Chợ K.Thiên |
54 |
Ngõ 188 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
18 |
Ngõ 143 Ngõ Chợ K.Thiên |
55 |
Ngõ 192 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
19 |
Ngõ 165 Ngõ Chợ K.Thiên |
56 |
Ngách 38/218 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
20 |
Ngõ 178 Ngõ Chợ K.Thiên |
57 |
Ngách 16,17/260 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
21 |
Ngõ 191 Ngõ Chợ K.Thiên |
58 |
Ngõ Lan Bá Phổ ngõ chợ Khâm Thiên |
22 |
Ngõ 205 Ngõ Chợ K.Thiên |
59 |
Ngách 96 ngõ Lan Bá Phổ ngõ chợ Khâm Thiên |
23 |
Ngõ 207 Ngõ Chợ K.Thiên |
60 |
Ngách 122 ngõ Hoàng An Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
24 |
Ngõ 218 Ngõ Chợ K.Thiên |
61 |
Ngách 15,41 ngõ Hoàng An Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
25 |
Ngõ 252 Ngõ Chợ K.Thiên |
62 |
Ngõ 304 Lê Duẩn |
26 |
Ngõ 260 Ngõ Chợ K.Thiên |
63 |
1 phần cuối ngõ 304 Lê Duẩn ra hồ Ba Mẫu |
27 |
Ngách 66 Ngõ Khâm Đức phố Ngõ Chợ Khâm Thiên |
64 |
Ngõ 324 Lê Duẩn |
28 |
Ngách 78 Ngõ Khâm Đức phố Ngõ Chợ Khâm Thiên |
65 |
Ngõ Cống Trắng Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
29 |
Ngách 1, 2, 20 ngõ Khâm Đức Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
66 |
Ngách 2,8 ngõ Cống Trắng Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
30 |
Ngách 7/80 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
67 |
Ngách, 10 ngõ Tô Tiền Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
31 |
Ngách 7, 83/80 Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
68 |
Ngách 9, 15, 23, 25 ngõ Tô Tiền Phố ngõ chợ Khâm Thiên |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
II |
Mương, sông |
|
|
1 |
Mương trong hồ nhỏ Kim Liên |
|
|
III |
Hồ |
|
|
1 |
Kim Liên nhỏ |
|
|
2 |
Hồ Giám |
|
|
3 |
Hồ Ao Phủ |
|
|
DANH MỤC HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC, TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
A |
Hệ thống thoát nước Thành phố quản lý |
44 |
Văn Chỉ Tô Hoàng |
I |
Hệ thống cống, rãnh trên các tuyến phố |
45 |
Di Dân Hồ Đình A-C |
1 |
Nguyễn Du - Ngã Ba Liên Trì - Nguyễn Du |
46 |
Tuyến TN Phố Trần Khắc Chân qua Ngõ 343 |
2 |
Hồ Xuân Hương |
47 |
Cống Hóa Mương Bách Khoa |
3 |
Bùi Thị Xuân |
48 |
Hành Lang Trần Quang Khải |
4 |
Triệu Việt Vương |
49 |
Kim Ngưu |
5 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
50 |
Trường Chinh |
6 |
Lê Duẩn |
51 |
Vĩnh Tuy |
7 |
Nguyễn Thượng Hiền |
52 |
Tập Thể Quỳnh Mai + Phố 8/3 |
8 |
Nguyễn Quyền |
53 |
Khu A Thanh Lương |
9 |
Thiền Quang |
54 |
Tuyến TN Phố Trương Định Qua Ngõ Trại Cá |
10 |
Đỗ Hạnh |
55 |
Tuyến TN Phố Minh Khai Qua Ngõ Hòa Bình 2 |
11 |
Vũ Lợi |
56 |
Tuyến TN Phố Minh Khai Qua Ngõ Hòa Bình 7 |
12 |
Trần Nhân Tông |
57 |
Tuyến TN Phố Trương Định Qua Ngõ 20 |
13 |
Mai Hắc Đế |
58 |
Tuyến TN Phố Minh Khai Qua Ngõ 9 |
14 |
Bà Triệu |
59 |
Tuyến TN Phố Minh Khai Qua Ngõ 191 |
15 |
Nguyễn Đình Chiểu |
60 |
Nhà Thi Đấu Tương Mai (Ngõ 104 Nguyễn An Ninh) |
16 |
Tuệ Tĩnh |
61 |
Khu Hồ Atac Ke |
17 |
Tô Hiến Thành |
62 |
Trần Đại Nghĩa (Cống Hóa Sông Sét) |
18 |
Đoàn Trần Nghiệp |
63 |
Tuyến Tách Nước Thải Hồ Bảy Mẫu |
19 |
Thể Giao |
64 |
Yên Lạc |
20 |
Lê Đại Hành |
65 |
Tuyến TN Phố Kim Ngưu Qua Ngõ 559 |
21 |
Thái Phiên |
66 |
Tạ Quang Bửu |
22 |
Vân Hồ 3 |
67 |
Trạm Bơm Hầm Kim Liên |
23 |
Đội Cung |
68 |
T1 Sông Kim Ngưu |
24 |
Vân Hồ 2 |
69 |
Ngõ Bà Triệu |
25 |
Hoa Lư |
70 |
Tuyến Tn Phố Minh Khai Qua Ngõ Chùa Hưng Ký |
26 |
Đại Cồ Việt |
71 |
Cống Trên Mương Đại Cồ Việt |
27 |
Giải Phóng (Đại Cồ Việt-Cầu Trắng) |
72 |
Cống Trên Mương Lạc Trung |
28 |
Bạch Mai |
73 |
Đồng Nhân |
29 |
Thanh Nhàn |
74 |
Đỗ Ngọc Du |
30 |
Minh Khai |
75 |
Bạch Đằng |
31 |
Trương Định |
76 |
Cảm Hội |
32 |
Đại La |
77 |
Cống Chợ Trời (Chùa Vua) |
33 |
Lạc Trung |
78 |
Hương Viên |
34 |
Ngõ 122 và Ngõ 124 Phố Vĩnh Tuy |
79 |
Hàn Thuyên |
35 |
Phố Vọng |
80 |
Hàng Chuối |
36 |
Mạc Thị Bưởi |
81 |
Hòa Mã |
37 |
Bùi Ngọc Dương |
82 |
Khu Nhà Ở Đầm Trấu |
38 |
Võ Thị Sáu |
83 |
Khu Tây Kết (TT Việt-Xô) |
39 |
Tập thể Bách Khoa |
84 |
Lãng Yên |
40 |
Hồng Mai |
85 |
Lê Gia Định |
41 |
Lê Thanh Nghị |
86 |
Lê Ngọc Hân |
42 |
Tuyến TN Phố Lạc Trung Qua Ngõ 61 |
87 |
Lê Quý Đôn |
43 |
Cống Hóa Thượng lưu Sông K.Ngưu |
88 |
Lò Đúc |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
89 |
Ngô Thì Nhậm |
2 |
Trạm bơm Hồ Bảy Mẫu |
90 |
Ngõ Hàng Chuối I+II |
3 |
Trạm bơm Hồ Thanh Nhàn |
91 |
Ngõ Huế |
4 |
Trạm bơm Hầm Chui Kim Liên |
92 |
Ngõ Nguyễn Công Trứ |
V |
Trạm xử lý nước thải |
93 |
Phố Nguyễn Công Trứ |
1 |
Trạm xử lý nước thải Bảy Mẫu |
94 |
Nguyễn Cao - Thuý Ái |
B |
Danh mục hệ thống thoát nước Quận bàn giao theo Quyết định 41/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
95 |
Nguyễn Huy Tự |
I |
Cống, rãnh Ngõ xóm |
96 |
Phạm Đình Hồ |
I.1 |
Phường Nguyễn Du |
97 |
Phố Huế |
1 |
Ngõ 2 Nguyễn Quyền |
98 |
Phùng Khắc Khoan |
2 |
Ngõ 4 Nguyễn Quyền |
99 |
Phù Đổng Thiên Vương |
3 |
Ngõ 6 Nguyễn Quyền |
100 |
Tăng Bạt Hổ |
4 |
Ngõ 8 Nguyễn Quyền |
101 |
Thọ Lão |
5 |
Ngõ 18 Nguyễn Quyền |
102 |
Thi Sách |
6 |
Ngõ 26 Nguyễn Quyền |
103 |
Thịnh Yên |
7 |
Ngõ 40 Nguyễn Quyền |
104 |
Trần Cao Vân |
8 |
Ngõ 215 Lê Duẩn |
105 |
Trần Khánh Dư |
9 |
Ngõ 217 Lê Duẩn |
106 |
Trần Khát Chân |
10 |
Ngõ Hàng Lọng |
107 |
Trần Thánh Tông |
11 |
Ngõ 146 Bà Triệu |
108 |
Trần Xuân Soạn |
12 |
Ngõ 150 Bà Triệu |
109 |
Tt Nguyễn Công Trứ |
13 |
Ngõ 166 Bà Triệu |
110 |
Vân Đồn |
14 |
Ngõ 170 Bà Triệu |
111 |
Yên Bái 1 |
15 |
Ngõ 176 Bà Triệu |
112 |
Yéc Xanh |
16 |
Ngõ 182 Bà Triệu |
II |
Mương Sông |
17 |
Ngõ 56 Trần Nhân Tông |
1 |
Mương Đại Cồ Việt |
18 |
Ngõ 48 Trần Nhân Tông |
2 |
Lạc Trung |
19 |
Ngõ 42 Trần Nhân Tông |
3 |
Vĩnh Tuy |
20 |
Ngõ 63 Trần Nhân Tông |
4 |
Mương 108 - Vĩnh Tuy |
21 |
Ngõ 61 Trần Nhân Tông |
III |
Hồ |
22 |
Ngõ 52 T-E Trần Nhân Tông |
1 |
Bảy Mẫu |
23 |
Hẻm 52 T-E-B Trần Nhân Tông |
2 |
Thanh Nhàn 1 |
24 |
Ngõ 98 Tuệ Tĩnh |
3 |
Thanh Nhàn 2A |
25 |
Ngõ 19 Nguyễn Bỉnh Khiêm |
4 |
Thanh Nhàn 2B |
26 |
Ngõ 50 Nguyễn Du |
5 |
Thiền Quang |
I.2 |
Phường Đồng Tâm |
6 |
Hồ Cần |
1 |
Ngõ 41 Phố Vọng |
7 |
Ao Cá Bác Hồ |
2 |
Ngách 41/2 Phố Vọng |
8 |
Hồ Hai Bà Trưng |
3 |
Ngách 41/27 Phố Vọng |
IV |
Trạm Bơm |
4 |
Hẻm 41/27/19 Phố Vọng |
5 |
Hẻm 41/27/21 Phố Vọng |
||
1 |
Trạm bơm Hồ Thuyền Quang |
6 |
Hẻm 41/27/27 Phố Vọng |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
7 |
Hẻm 41/27/31 Phố Vọng |
49 |
Ngách 75/14 Giải Phóng |
8 |
Ngách 41/33 phố Vọng |
50 |
Ngách 75/23 Giải Phóng |
9 |
Ngách 41/42 phố Vọng |
51 |
Ngách 75/30 Giải Phóng |
10 |
Ngách 41/53 phố Vọng |
52 |
Ngách 75/60 Giải Phóng |
11 |
Ngách 41/55 phố Vọng |
53 |
Ngách 75/108 Giải Phóng |
12 |
Ngách 41/57 phố Vọng |
54 |
Ngách 75/115 Giải Phóng |
13 |
Ngách 41/59 phố Vọng |
55 |
Ngõ 155 Giải Phóng |
14 |
Ngách 41/62 Phố Vọng |
56 |
Ngõ 167 Giải Phóng |
15 |
Ngách 41/64 phố Vọng |
57 |
Ngõ 205 Giải Phóng |
16 |
Ngách 41/67 phố Vọng |
58 |
Ngách 34/9+34/15 Tương Mai |
17 |
Ngách 41/69 phố Vọng |
59 |
Ngõ 46 Tương Mai và các Ngách |
18 |
Ngách 41/77 phố Vọng |
60 |
Ngõ 52 Tương Mai |
19 |
Ngách 41/78 Phố Vọng |
61 |
Tập thể A9; A10 đài tiếng nói Việt Nam |
20 |
Ngách 41/82 Phố Vọng và các hẻm |
62 |
Ngõ 128C Đại La |
21 |
Ngõ 67 Lê Thanh Nghị |
63 |
Ngõ 128C Đại La |
22 |
Ngách 67/3 Lê Thanh Nghị |
64 |
Rãnh TN Nhà A1 trong Ngõ 128C Đại La |
23 |
Ngách 67/28 Lê Thanh Nghị |
65 |
Rãnh TN Nhà A2 trong Ngõ 128C Đại La |
24 |
Ngách 67/34 Lê Thanh Nghị |
66 |
Rãnh TN Nhà E1 trong Ngõ 128C Đại La |
25 |
Hẻm 67/34/10 Lê Thanh Nghị |
67 |
Rãnh TN Nhà E2 trong Ngõ 128C Đại La |
26 |
Ngách 67/40 Lê Thanh Nghị |
68 |
Rãnh TN Sau Nhà A9 trong Ngõ 128C Đại La |
27 |
Ngõ 85 Lê Thanh Nghị |
69 |
Ngách 128C/22 Đại La |
28 |
Ngõ 87 phố Lê Thanh Nghị |
70 |
Ngách 128C/26 Đại La |
29 |
Ngách 87/1 Lê Thanh Nghị |
71 |
Ngách 128C/27 Đại La |
30 |
Ngách 87/3 Lê Thanh Nghị |
72 |
Hẻm 128C/27/1 Đại La |
31 |
Ngách 87/5 Lê Thanh Nghị |
73 |
Ngách 128C/51 Đại La |
32 |
Ngõ 113 phố Lê Thanh Nghị |
74 |
Ngõ 205 Phố Vọng |
33 |
Ngõ 119 phố Lê Thanh Nghị |
75 |
Ngõ 223 Phố Vọng |
34 |
Ngõ 121 Lê Thanh Nghị |
76 |
Ngõ 239 Phố Vọng |
35 |
Ngách 121/9 Lê Thanh Nghị |
77 |
Ngõ 255 Phố Vọng |
36 |
Ngách 121/25 Ngõ 121 Lê T. Nghị |
78 |
Ngách 255/3 Phố Vọng |
37 |
Ngách 121/56 Ngõ 121 Lê T. Nghị |
79 |
Ngách 255/20 Phố Vọng |
38 |
Ngách 121/45 Ngõ 121 Lê T. Nghị |
80 |
Ngõ 259 Phố Vọng |
39 |
Ngách 121/72 Ngõ 121 Lê T. Nghị |
81 |
Ngách 259/5 Phố Vọng |
40 |
Ngõ 174 phố Lê Thanh Nghị |
82 |
Ngách 259/9 Phố Vọng |
41 |
Ngõ 204 phố Lê Thanh Nghị |
83 |
Ngõ 333 Phố Vọng |
42 |
Ngách 204/41 Lê Thanh Nghị |
84 |
Ngõ 341 Phố Vọng |
43 |
Ngõ 256 Lê Thanh Nghị và các Ngách |
85 |
Ngõ 365 Phố Vọng |
44 |
Rãnh Tn nhà 260-262 Lê Thanh Nghị |
86 |
Ngõ 389 Phố Vọng và các Ngách |
45 |
Ngõ 266 Lê Thanh Nghị |
87 |
Hệ thống thoát nước Ngõ 341 - 365 - 389 Phố Vọng |
46 |
Ngõ 13 Giải Phóng |
88 |
Ngõ Tự Do |
47 |
Ngõ 19 Giải Phóng |
89 |
Hệ thống thoát nước nhà 8 (Ngõ Tự Do) |
48 |
Ngõ 75 Giải Phóng |
90 |
Ngách 94 Ngõ Tự Do |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
91 |
Ngách 96 Ngõ Tự Do |
17 |
Ngõ 37 Lê Thanh Nghị |
92 |
Ngõ 82 phố Trần Đại Nghĩa |
18 |
Ngõ 106 Lê Thanh Nghị |
93 |
Ngõ 84 phố Trần Đại Nghĩa đoạn 1 |
19 |
Ngách 106/17 Lê Thanh Nghị |
94 |
Ngõ 84 phố Trần Đại Nghĩa đoạn 2 |
20 |
Ngõ 134 Lê Thanh Nghị |
95 |
Rãnh Giữa nhà A2 và nhà A3 |
21 |
Ngõ 104 Lê Thanh Nghị |
96 |
Ngõ 94 phố Trần Đại Nghĩa |
22 |
Ngõ 1 Nguyễn Hiền |
97 |
Ngõ 100 phố Trần Đại Nghĩa |
I.4 |
Phường Cầu Dền |
98 |
Ngõ 112 Trần Đại Nghĩa |
1 |
Ngõ Đỗ Thuận |
99 |
Thoát nước Nhà TT A12, A13 ĐH KTQD |
2 |
Ngách 44 Đỗ Thuận |
100 |
Ngõ 223 phố Trần Đại Nghĩa |
3 |
Ngách 58 Đỗ Thuận |
101 |
Ngõ 231 phố Trần Đại Nghĩa |
4 |
Ngách 71 Đỗ Thuận |
102 |
Rãnh nhà H4 |
5 |
Ngõ 2 Đê Tô Hoàng |
103 |
Ngõ 161A Đại La |
6 |
Ngõ 32 Đê Tô Hoàng |
104 |
Ngách 161A/2 Đại La |
7 |
Ngõ 38 Đê Tô Hoàng |
105 |
Ngách 161A/6 Đại La |
8 |
Ngõ 39 Đê Tô Hoàng |
106 |
Ngách 161A/6 Đại La |
9 |
Ngõ 66 Đê Tô Hoàng |
107 |
Ngõ 161B Đại La |
10 |
Ngõ 67 Đê Tô Hoàng |
108 |
Ngõ 191A Đại La |
11 |
Ngách 67/43 Đê Tô Hoàng |
109 |
Ngách 161A/2 Đại La |
12 |
Ngách 67/26 Đê Tô Hoàng |
110 |
Ngách 161A/6 Đại La |
13 |
Ngõ 132 Đê Tô Hoàng |
111 |
Ngách 161A/6 Đại La |
14 |
Ngõ 201 Đê Tô Hoàng |
112 |
Ngõ 161B Đại La |
15 |
Ngách 201/2 Đê Tô Hoàng |
113 |
Ngõ 191A Đại La và các Ngách |
16 |
Ngách 201/8 Đê Tô Hoàng |
114 |
Ngách 191A/5 Đại La |
17 |
Ngách 201/21 Đê Tô Hoàng |
115 |
Ngách 191A/15 Đại La |
18 |
Ngõ 209 Đê Tô Hoàng |
116 |
Ngách 191A/31 Đại La |
19 |
Ngõ 215 Đê Tô Hoàng |
117 |
Ngách 191A/38 Đại La |
20 |
Ngõ 219 Đê Tô Hoàng |
118 |
Hẻm 191A/38/2 Đại La |
21 |
Các Ngách nhỏ Ngõ 219 Đê Tô Hoàng |
119 |
Ngách 191A/48 Đại La |
22 |
Ngách 219/11 Đê Tô Hoàng |
120 |
Ngách 191A/7 Đại La |
23 |
Ngách 219/16B Đê Tô Hoàng |
121 |
Ngõ 197 Đại La |
24 |
Hẻm 219/11/16 Đê Tô Hoàng |
122 |
Ngách 197/5 Đại La |
25 |
Ngách 219/25 Đê Tô Hoàng |
123 |
Ngách 197/7 Đại La |
26 |
Hẻm 219/25/42 Đê Tô Hoàng |
124 |
Ngách 197/24 Đại La |
27 |
Ngõ Chùa Liên Phái |
I.3 |
Phường Bách Khoa |
28 |
Ngách 27 Ngõ Chùa Liên Phái (dãy chẵn) |
1 |
Ngõ 16 phố Tạ Quang Bửu |
29 |
Ngách 27 Ngõ Chùa Liên Phái (dãy lẻ) |
2 |
Ngõ 22 Tạ Quang Bửu |
30 |
Hẻm 27/12 Ngõ chùa Liên Phái |
3 |
Khu E7 Tạ Quang Bửu |
31 |
Hẻm 27/16 Ngõ chùa Liên Phái |
4 |
Ngõ 17 Tạ Quang Bửu |
32 |
Hẻm 27/36 Ngõ chùa Liên Phái |
5 |
Ngách 17/2 Tạ Quang Bửu |
33 |
Ngách 36 Ngõ Chùa Liên Phái |
6 |
Ngách 17/9 Tạ Quang Bửu |
34 |
Hẻm 36/3 Ngõ chùa Liên Phái |
7 |
Ngõ 25 Tạ Quang Bửu |
35 |
Hẻm 36/9 Ngõ chùa Liên Phái |
8 |
Ngõ 1 Tạ Quang Bửu |
36 |
Ngách 55 Ngõ Chùa Liên Phái từ đầu Ngách đến số nhà 67 |
9 |
Khu TT Z7, Z8 Bách Khoa |
37 |
Các hẻm nhỏ Ngách 55 Ngõ Chùa Liên Phái |
10 |
Ngách 1/1 Tạ Quang Bửu |
38 |
Hẻm 55/27 Ngõ Chùa Liên Phái |
11 |
Ngõ 40 Tạ Quang Bửu |
39 |
Ngách 68 Ngõ Chùa Liên Phái |
12 |
Ngách 40/30 Tạ Quang Bửu |
40 |
Hẻm 68/4 Ngõ chùa Liên Phái |
13 |
Ngách 40/2 Tạ Quang Bửu |
41 |
Hẻm 68/26 Ngõ chùa Liên Phái |
14 |
Ngõ 15 Tạ Quang Bửu |
42 |
Ngách 85 Ngõ Chùa Liên Phái |
15 |
Ngách 15/1 Tạ Quang Bửu |
43 |
Ngõ Tô Hoàng |
16 |
Ngách 37/2 Ngõ 37 Lê Thanh Nghị |
44 |
Ngách 7 Ngõ Tô Hoàng |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
45 |
Hẻm 7/22 Tô Hoàng |
24 |
Ngách 184/ 2 Trần Khát Chân |
46 |
Hẻm 7/22 Tô Hoàng |
25 |
Ngách 184/ 9 Trần Khát Chân |
47 |
Ngách 12 Ngõ Tô Hoàng |
26 |
Ngách 184/12 Trần Khát Chân |
48 |
Ngách 35 Ngõ Tô Hoàng |
27 |
Ngách 184/ 31 Trần Khát Chân |
49 |
Ngách 41 Ngõ Tô Hoàng |
28 |
Ngách 184/ 36 Trần Khát Chân |
50 |
Ngách 51 Ngõ Tô Hoàng |
29 |
Ngách 184/61 Trần Khát Chân |
51 |
Ngách 58 Ngõ Tô Hoàng |
30 |
Ngách 184/ 70 Trần Khát Chân |
52 |
Ngõ 2 Lê Thanh Nghị |
31 |
Ngách 184/ 73 Trần Khát Chân |
53 |
Ngõ 8 Lê Thanh Nghị |
32 |
Ngách 184/ 75 Trần Khát Chân |
54 |
Ngõ 16 Lê Thanh Nghị |
33 |
Ngách 184/81 Trần Khát Chân |
55 |
Ngõ 20 Lê Thanh Nghị |
34 |
Ngách 184/ 84 Trần Khát Chân |
56 |
Ngõ 36 Lê Thanh Nghị |
35 |
Ngách 184/ 85 Trần Khát Chân |
57 |
Ngách 36/10 Lê Thanh Nghị |
36 |
Ngách 184/ 86 Trần Khát Chân |
58 |
Ngõ Đình Đại |
37 |
Ngách 184/ 87 Trần Khát Chân |
59 |
Ngõ Ao Dài |
38 |
Ngách 184/ 96 Trần Khát Chân |
60 |
Ngách 38 Ngõ Ao Dài |
39 |
Ngách 184/118 Trần Khát Chân |
61 |
Ngõ 27 Đại Cồ Việt |
40 |
Ngách 184/ 153 Trần Khát Chân |
62 |
Ngõ 15 Bạch Mai |
41 |
Ngách 651/26 Minh Khai |
63 |
Ngõ 37 Bạch Mai |
42 |
Hẻm 651/26/9 Minh Khai |
64 |
Ngõ 63 Bạch Mai |
43 |
Ngõ 659 phố Minh Khai |
65 |
Ngõ 81 Bạch Mai |
44 |
Ngõ 729B Minh Khai |
66 |
Ngõ 74 Bạch Mai |
45 |
Ngách 729B/14 Minh Khai |
67 |
Ngõ 92, 94 Bạch Mai |
46 |
Ngách 729B/40 Minh Khai |
68 |
Ngõ 183 Bạch Mai |
47 |
Ngõ 729A Minh Khai |
69 |
Ngõ 196 Bạch Mai |
48 |
Ngõ 856 Minh Khai |
70 |
Ngõ 205 Bạch Mai |
49 |
Ngõ 884 Minh Khai |
71 |
Ngõ 215 Bạch Mai |
50 |
Ngõ 121 Kim Ngưu |
72 |
Ngõ 220 Bạch Mai |
51 |
Ngách 121/3 Kim Ngưu |
73 |
Ngõ 222B Bạch Mai |
52 |
Hẻm 121/3/6 Kim Ngưu |
74 |
Ngõ 237 Bạch Mai |
53 |
Hẻm 121/3/10 Kim Ngưu |
I.5 |
Phường Thanh Lương |
54 |
Hẻm 121/3/23 Kim Ngưu |
1 |
Đường Nguyễn Khoái |
55 |
Hẻm 121/3/36 Kim Ngưu |
2 |
Ngõ 130 Nguyễn Khoái |
56 |
Hẻm 121/3/42 Kim Ngưu |
3 |
Ngõ 146 Đê Nguyễn Khoái |
57 |
Ngách 121/48 Kim Ngưu |
4 |
Ngõ 156 Nguyễn Khoái |
58 |
Hẻm 121/48/10A Kim Ngưu |
5 |
Ngõ 174 Đê Nguyễn Khoái |
59 |
Hẻm 121/48/10B Kim Ngưu |
6 |
Ngõ 229 Đê Nguyễn Khoái |
60 |
Hẻm 121/48/1 Kim Ngưu |
7 |
Ngõ 255 Đê Nguyễn Khoái |
61 |
Ngách 121/51 Kim Ngưu |
8 |
Ngõ 265 Đê Nguyễn Khoái |
62 |
Ngách 121/57 Kim Ngưu |
9 |
Ngõ 273 Nguyễn Khoái |
63 |
Hẻm 121/57/15 Kim Ngưu |
10 |
Ngách 273/2 Nguyễn Khoái |
64 |
Ngách 121/59 Kim Ngưu |
11 |
Ngách 273/9 Nguyễn Khoái |
65 |
Ngách 121/59 Kim Ngưu |
12 |
Ngách 273/19 Nguyễn Khoái |
66 |
Ngách 121/69 Kim Ngưu |
13 |
Ngõ 295 Đê Nguyễn Khoái |
67 |
Ngách 121/82 Kim Ngưu |
14 |
Ngõ 312 Đê Nguyễn Khoái |
68 |
Ngách 121/84 Kim Ngưu |
15 |
Ngõ 73 Đê Trần Khát Chân |
69 |
Ngách 121/94 Kim Ngưu |
16 |
Ngõ 86 Trần Khất Chân |
70 |
Ngách 121/95 Kim Ngưu |
17 |
Ngõ 109 Đê Trần Khát Chân |
71 |
Hẻm 121/95/4 Kim Ngưu |
18 |
Ngõ 143 Đê Trần Khất Chân |
72 |
Ngõ 203 Kim Ngưu |
19 |
Ngách 143/6 Đê Trần Khất Chân |
73 |
Ngách 203/1 Kim Ngưu |
20 |
Ngách 143/12 Đê Trần Khất Chân |
74 |
Ngách 203/3 Kim Ngưu |
21 |
Rãnh TN tổ 6D+6E |
75 |
Ngách 203/3/2 Kim Ngưu |
22 |
Ngõ 184 Trần Khát Chân |
76 |
Ngách 203/3/8 Kim Ngưu |
23 |
Ngách 184/27 Trần Khát Chân từ số nhà 25 đến |
77 |
Ngách 203/8 Kim Ngưu |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
78 |
Ngách 203/22 Kim Ngưu |
131 |
Ngõ 153 Lãng Yên |
79 |
Ngách 203/29 Kim Ngưu |
I.6 |
Phường Đông Mác |
80 |
Ngách 203/35 Kim Ngưu |
1 |
Ngõ 96 Lò Đúc |
81 |
Ngách 203/36 Kim Ngưu |
2 |
Ngõ 110 Lò Đúc |
82 |
Ngách 203/37 Kim Ngưu |
3 |
Ngõ 128 Lò Đúc |
83 |
Ngách 203/41 Kim Ngưu |
4 |
Ngõ 132 Lò Đúc |
84 |
Ngách 203/45 Kim Ngưu |
5 |
Ngõ 38 Thọ Lão |
85 |
Ngách 203/62 Kim Ngưu |
6 |
Ngõ 64 Thọ Lão |
86 |
Ngõ 325 Kim Ngưu Từ SN60 - SN100 |
7 |
Ngõ 15-17 Hương Viên |
87 |
Ngõ 325 Kim Ngưu Từ SN149 - hết |
8 |
Ngõ 180 Lò Đúc |
88 |
Ngách 325/45 Kim Ngưu |
9 |
Ngõ 190 Lò Đúc |
89 |
Hẻm 325/45/4 Kim Ngưu |
10 |
Ngõ 226 Lò Đúc |
90 |
Hẻm 325/45/10 Kim Ngưu |
11 |
Ngõ 211 Lò Đúc |
91 |
Hẻm 325/45/33 Kim Ngưu |
12 |
Ngõ 199 Lò Đúc |
92 |
Ngách 325/69 Kim Ngưu |
13 |
Ngõ 175 Lò Đúc |
93 |
Ngách 325/60 Kim Ngưu |
14 |
Ngõ 67 Cảm Hội |
94 |
Hẻm 325/69/14 Kim Ngưu |
15 |
Ngõ và các Ngách 63 Nguyễn Cao |
95 |
Hẻm 325/69/14C Kim Ngưu |
16 |
TT 51 Cảm Hội |
96 |
Ngách 325/88 Kim Ngưu |
17 |
Ngõ 1A Nguyễn Cao |
97 |
Ngách 325/105 Kim Ngưu Trục chính |
I.7 |
Phường Lê Đại Hành |
98 |
Ngách 325/105 Kim Ngưu Các nhánh nhỏ |
1 |
Ngõ 2 phố Hoa Lư |
99 |
Rãnh TN quanh nhà A+B1+B2 TT Hồ Đình |
2 |
Ngõ 4 phố Hoa Lư |
100 |
Hẻm 325/105/1 Kim Ngưu |
3 |
Ngõ 8 phố Hoa Lư |
101 |
Ngách 325/105 Kim Ngưu |
4 |
Ngõ 49 phố Lê Đại Hành |
102 |
Hẻm 325/135/1 Kim Ngưu |
5 |
Ngõ 55 Lê Đại Hành đoạn 1 |
103 |
Hẻm 325/135/7 Kim Ngưu |
6 |
Ngõ 55 Lê Đại Hành đoạn 2 |
104 |
Hẻm 325/135/10 Kim Ngưu |
7 |
Ngõ 4 Nguyễn Đình Chiểu |
105 |
Ngách 325/141 Kim Ngưu |
8 |
Ngõ 18 Nguyễn Đình Chiểu |
106 |
Ngõ 840 Bạch Đằng |
9 |
Ngõ 30 Nguyễn Đình Chiểu |
107 |
Ngõ 848 Bạch Đằng |
10 |
Ngõ 44 Nguyễn Đình Chiểu |
108 |
Ngõ 860 Bạch Đằng |
11 |
Ngõ 49 Nguyễn Đình Chiểu |
109 |
Ngõ 866 Bạch Đằng |
12 |
Ngách 49/20 Nguyễn Đình Chiểu |
110 |
Ngõ 800 Bạch Đằng |
13 |
Ngách 49/32 Nguyễn Đình Chiểu |
111 |
Ngõ 872 Bạch Đằng |
14 |
Ngách 49/50 Nguyễn Đình Chiểu |
112 |
Ngách 880/1 Bạch Đằng |
15 |
Ngõ 56 phố Nguyễn Đình Chiểu |
113 |
Ngõ 900 Bạch Đằng |
16 |
Ngõ 4 phố Vân Hồ 2 |
114 |
Ngõ 906 Bạch Đằng |
17 |
Ngõ 17 phố Vân Hồ 2 |
115 |
Ngõ 51 Lãng Yên |
18 |
Ngõ 43 phố Vân Hồ 2 |
116 |
Ngách 51/2 Lãng Yên |
19 |
Ngõ 49 phố Vân Hồ 2 |
117 |
Ngách 51/3 Lãng Yên |
20 |
Ngõ 55 phố Vân Hồ 2 |
118 |
Ngách 51/21 Lãng Yên |
21 |
Ngõ 3 phố Vân Hồ 3 |
119 |
Ngách 51/27 Lãng Yên |
22 |
Ngách 15/3 Ngõ Vân Hồ 3 |
120 |
Ngách 51/57 Lãng Yên |
23 |
Ngõ 49 phố Vân Hồ 3 |
121 |
Ngách 51/65 Lãng Yên |
24 |
Ngõ 63 phố Vân Hồ 3 |
122 |
Ngách 51/75 Lãng Yên |
25 |
Ngõ 65 phố Vân Hồ 3 |
123 |
Ngách 51/81 Lãng Yên |
26 |
Ngõ 72 phố Vân Hồ 3 |
124 |
Rãnh TN Quanh Lô 1+Lô 2 Ngõ 51 Lãng Yên |
27 |
Ngõ 76 phố Vân Hồ 3 |
125 |
Ngõ 77 Lãng Yên |
28 |
Ngõ 78 phố Vân Hồ 3 |
126 |
Ngách 77/21 Lãng Yên |
29 |
Ngõ 58 phố Đại Cồ Việt |
127 |
Ngách 77/22 Lãng Yên |
30 |
Ngõ 66 Đại Cồ Việt |
128 |
Ngõ 117 Lãng Yên |
31 |
Ngõ 11 phố Đội Cung |
129 |
Ngõ 123 Lãng Yên |
I.8 |
Phường Minh Khai |
130 |
Ngõ 151 Lãng Yên |
1 |
Ngõ 9 Minh Khai |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
2 |
Ngõ 13 Minh Khai |
52 |
Ngõ Hòa Bình 5 |
3 |
Ngõ 76 phố Minh Khai |
53 |
Ngõ Hòa Bình 6 |
4 |
Ngõ 92 phố Minh Khai |
54 |
Ngõ Hòa Bình 7 Đoạn rãnh 2 bên |
5 |
Ngõ 94 phố Minh Khai |
55 |
Ngách 23 Ngõ Hòa Bình 7 |
6 |
Ngõ 100 Minh Khai |
56 |
Ngách 33 Ngõ Hòa Bình 7 |
7 |
Ngõ 106 phố Minh Khai |
57 |
Ngách 46 Ngõ Hòa Bình 7 |
8 |
Ngõ 110 phố Minh Khai |
58 |
Ngách 56 Ngõ Hòa Bình 7 |
9 |
Ngõ 124 Minh Khai |
59 |
Ngách 47 Hòa Bình 7 |
10 |
Ngách 2A Ngõ 124 Minh Khai |
60 |
Ngách 59 Hòa Bình 7 |
11 |
Ngách 2 Ngõ 124 Minh Khai |
61 |
Ngách 66 Ngõ H Bình 7 T.chính + nhánh Sn33 - 43 |
12 |
Ngách Ngách nhà TT 5 tầng |
62 |
Hẻm 66/4 Ngõ Hòa Bình 7 |
13 |
Ngõ 144 phố Minh Khai |
63 |
Ngách 81 Ngõ Hòa Bình 7 |
14 |
Ngõ 146 phố Minh Khai |
64 |
Hẻm 81/4 Ngõ Hòa Bình 7 |
15 |
Ngõ 169 phố Minh Khai |
65 |
Hẻm 81/14 Ngõ Hòa Bình 7 |
16 |
Các Ngách trong Ngõ 169 phố Minh Khai |
66 |
Hẻm 81/23 Ngõ Hòa Bình 7 |
17 |
Ngõ 171 Minh Khai |
67 |
Hẻm 81/30 Ngõ Hòa Bình 7 |
18 |
Ngõ 173 Minh Khai |
68 |
Hẻm 81/81 Ngõ Hòa Bình 7 |
19 |
Ngõ 177 Minh Khai |
69 |
Ngách 100 Ngõ Hòa Bình 7 |
20 |
Ngõ 179 Minh Khai |
70 |
Ngách 114 Hòa Bình 7 |
21 |
Ngõ 185 phố Minh Khai |
71 |
Ngõ 2 đường Tam Trinh |
22 |
Hẻm 185/1 Minh Khai |
72 |
Ngõ Gốc Đề (Rãnh trên vỉa hà hai bên) |
23 |
Ngách 185/26 Minh Khai |
73 |
Ngách 5 Ngõ Gốc Đề |
24 |
Ngách 185/28 Minh Khai và các hẻm |
74 |
Ngách 6 Ngõ Gốc Đề |
25 |
Số nhà 187 Minh Khai |
75 |
Ngách 8 Ngõ Gốc Đề |
26 |
Ngõ TT 189 Minh khai |
76 |
Ngách 12 Ngõ Gốc Đề |
27 |
Ngõ 191 Minh Khai |
77 |
Ngách 14 Ngõ Gốc Đề |
28 |
Ngõ 193 |
78 |
Ngách 18 Ngõ Gốc Đề |
29 |
Ngõ 195A phố Minh Khai |
79 |
Ngách 20 Ngõ Gốc Đề |
30 |
Ngõ 195 phố Minh Khai |
80 |
Ngõ Chùa Hưng Ký |
31 |
Ngõ 197 phố Minh Khai |
81 |
Ngách 42 Ngõ Chùa Hưng Ký |
32 |
Ngõ 246 phố Minh Khai |
82 |
Ngõ 246 phố Kim Ngưu |
33 |
Ngõ 250 phố Minh Khai |
83 |
Ngõ 1 phố 8-3 |
34 |
Ngõ 252 Minh Khai |
84 |
Ngõ TT 2 tầng phố 8-3 |
35 |
Ngách 252/20 Minh Khai |
85 |
Ngõ 23 phố 8-3 |
36 |
Ngách 252/44 Minh Khai |
86 |
Ngõ 77 phố 8-3 |
37 |
Ngõ 256 Minh Khai |
87 |
Ngách 77/16 phố 8-3 |
38 |
Ngõ 308 phố Minh Khai |
88 |
Ngách 77/36 phố 8-3 |
39 |
Ngõ Hòa Bình 1 và các Ngách |
89 |
Ngách 77/38 phố 8-3 |
40 |
Ngõ Hòa Bình 2 |
90 |
Ngách 77/65 phố 8-3 |
41 |
Ngách 4 Ngõ Hòa Bình 1 |
I.9 |
Phường Quỳnh Mai |
42 |
Ngách 8 Ngõ Hòa Bình 2 |
1 |
Ngõ 101 Thanh Nhàn |
43 |
Ngách 35 Ngõ Hòa Bình 2 |
2 |
Ngõ 101/1 Thanh Nhàn |
44 |
Ngõ Hòa Bình 3 và các Ngách |
3 |
Ngách 101/7 Thanh Nhàn |
45 |
Ngách 12 Ngõ Hòa Bình 3 |
4 |
Ngách 101/11 Thanh Nhàn |
46 |
Ngõ Hòa Bình 4 |
5 |
Ngách 101/26 Thanh Nhàn |
47 |
Ngách 16 Ngõ Hòa Bình 4 |
6 |
Ngách 101/38 Thanh Nhàn |
48 |
Ngách 32 Ngõ Hòa Bình 4 |
7 |
Ngách 101/39 Thanh Nhàn |
49 |
Ngách 47 Ngõ Hòa Bình 4 |
8 |
Ngách 101/39/7 Thanh Nhàn |
50 |
Hẻm 47/19; hẻm 47/21; hẻm 47/23; hẻm 47/25; hẻm 47/27; hẻm 47/18 Ngõ Hòa Bình 4 |
9 |
Ngách 101/43 Thanh Nhàn |
51 |
Ngách 49 Ngõ Hòa Bình 4 |
10 |
Ngách 101/43/5 Thanh Nhàn |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
11 |
Ngách 101/4 3/7 Thanh Nhàn |
64 |
Ngách 164/14 Hồng Mai |
12 |
Ngách 101/43/15 Thanh Nhàn |
65 |
Ngách 164/18 Hồng Mai |
13 |
Ngách 101/46 Thanh Nhàn |
66 |
Ngách 164/22 Hồng Mai |
14 |
Ngách 101/53 Thanh Nhàn |
67 |
Ngách 164/24 Hồng Mai |
15 |
Ngách 101/55 Thanh Nhàn |
68 |
Ngách 164/30 Hồng Mai |
16 |
Ngách 101/64 Thanh Nhàn |
69 |
Ngách 164/34 Hồng Mai |
17 |
Ngách 101/70 Thanh Nhàn |
70 |
Ngách 164/40 Hồng Mai |
18 |
Ngõ 153 Thanh Nhàn |
71 |
Ngách 164/42 Hồng Mai |
19 |
Ngõ 153/3 Thanh Nhàn |
72 |
Ngách 164/9 Hồng Mai |
20 |
Ngõ 167 Thanh Nhàn |
73 |
Ngách 164/15 Hồng Mai |
21 |
Ngõ 167/11 Thanh Nhàn |
74 |
Ngách 164/17 Hồng Mai |
22 |
Ngõ 167/11/4 Thanh Nhàn |
75 |
Ngách 164/21 Hồng Mai |
23 |
Hẻm 167/11/10 Thanh Nhàn |
76 |
Ngách 164/25 Hồng Mai |
24 |
Ngõ 167/25 Thanh Nhàn |
77 |
Ngách 164/27 Hồng Mai |
25 |
Ngõ 167/31 Thanh Nhàn |
78 |
Ngách 164/29 Hồng Mai |
26 |
Ngõ 187 Thanh Nhàn |
79 |
Ngách 164/31 Hồng Mai |
27 |
Ngõ 107 Hồng Mai |
80 |
Ngách 164/33 Hồng Mai |
28 |
Ngách 107/1 Hồng Mai |
81 |
Ngách 164/35 Hồng Mai |
29 |
Ngách 107/2 Hồng Mai |
82 |
Ngách vào nhà văn hóa (cuối Ngõ 164) |
30 |
Ngách 107/4 Hồng Mai |
83 |
Ngõ 168 Hồng Mai |
31 |
Ngách 107/10 Hồng Mai |
84 |
Ngõ 170 Hồng Mai |
32 |
Ngách 107/16 Hồng Mai |
85 |
Ngõ 172 Hồng Mai |
33 |
Ngách 107/20 Hồng Mai |
86 |
Ngõ 186 Hồng Mai và các ngách |
34 |
Ngách 107/23 Hồng Mai |
87 |
Ngõ 186/3 Hồng Mai |
35 |
Ngách 107/26 Hồng Mai |
88 |
Ngõ 186/10 Hồng Mai |
36 |
Ngách 107/32 Hồng Mai |
89 |
Ngõ 187 Hồng Mai trục chính |
37 |
Ngách 107/34 Hồng Mai |
90 |
Ngõ 187 Hồng Mai |
38 |
Ngõ 133 phố Hồng Mai |
91 |
Ngách 187/10 Hồng Mai |
39 |
Ngõ 133/6 phố Hồng Mai |
92 |
Ngách 187/16 Hồng Mai |
40 |
Ngõ 133/8 phố Hồng Mai |
93 |
Ngách 187/18 Hồng Mai |
41 |
Ngõ 133/14 phố Hồng Mai |
94 |
Ngách 187/52 Hồng Mai |
42 |
Ngõ 133/18 phố Hồng Mai |
95 |
Ngách 187/36 Hồng Mai |
43 |
Ngõ 133/20 phố Hồng Mai |
96 |
Ngách 187/49 Hồng Mai |
44 |
Ngõ 133/28 phố Hồng Mai |
97 |
Hẻm 187/49/22 Hồng Mai |
45 |
Ngõ 133/32 phố Hồng Mai |
98 |
Ngách 187/53 Hồng Mai |
46 |
Ngõ 133/39 phố Hồng Mai |
99 |
Ngõ 204 Hồng Mai |
47 |
Ngõ 158 phố Hồng Mai |
100 |
Ngách 204/3 Hồng Mai |
48 |
Ngõ 159 phố Hồng Mai |
101 |
Ngõ 212 Hồng Mai |
49 |
Ngõ 159/6 phố Hồng Mai |
102 |
Ngõ 214 Hồng Mai |
50 |
Ngõ 159/8 phố Hồng Mai |
103 |
Ngõ 215 Hồng Mai |
51 |
Ngõ 159/10 phố Hồng Mai |
104 |
Ngõ 216 Hồng Mai |
52 |
Ngõ 159/12 phố Hồng Mai |
105 |
Ngõ Quỳnh |
53 |
Ngõ 159/14 phố Hồng Mai |
106 |
Ngách 184 Ngõ Quỳnh |
54 |
Ngõ 159/14A phố Hồng Mai |
107 |
Ngách 190 Ngõ Quỳnh |
55 |
Ngõ 159/16 phố Hồng Mai |
108 |
Ngách 224 Ngõ Quỳnh |
56 |
Ngõ 159/18 phố Hồng Mai |
109 |
Ngách 269 Ngõ Quỳnh |
57 |
Ngõ 159/20 phố Hồng Mai |
110 |
Hẻm 269/13 Ngõ Quỳnh |
58 |
Ngõ 159/22 phố Hồng Mai |
111 |
Ngách 295 Ngõ Quỳnh |
59 |
Ngõ 159/26 phố Hồng Mai |
112 |
Hẻm 295/45 Ngõ Quỳnh |
60 |
Ngõ 162 Hồng Mai |
113 |
Hẻm 295/53 Ngõ Quỳnh |
61 |
Ngõ 164 Hồng Mai |
114 |
Hẻm 295/63 Ngõ Quỳnh |
62 |
Ngách 164/2 Hồng Mai |
115 |
Hẻm 295/75 Ngõ Quỳnh |
63 |
Ngách 164/10 Hồng Mai |
116 |
Hẻm 295/85 Ngõ Quỳnh |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
117 |
Ngách 303 Ngõ Quỳnh |
38 |
Ngách 10 Ngõ Mai Hương |
118 |
Hẻm 303/27 Ngõ Quỳnh |
39 |
Ngõ Thái Lợi Phố Bạch Mai |
119 |
Hẻm 303/31 Ngõ Quỳnh |
40 |
Ngõ 307 Phố Bạch Mai |
120 |
Ngách 305 Ngõ Quỳnh |
41 |
Ngõ 300 Phố Bạch Mai |
121 |
Ngách 305/21 Ngõ Quỳnh |
42 |
Ngõ 273 Phố Bạch Mai |
122 |
Ngách 317 Ngõ Quỳnh |
43 |
Ngõ 318 Phố Bạch Mai |
123 |
Hẻm 317/7 Ngõ Quỳnh |
I.11 |
Phường Bạch Mai |
124 |
Hẻm 317/13 Ngõ Quỳnh |
1 |
Ngõ 357 Phố Bạch Mai |
125 |
Hẻm 317/17 Ngõ Quỳnh |
2 |
Ngõ 381 Phố Bạch Mai |
126 |
Hẻm 317/25 Ngõ Quỳnh |
3 |
Ngõ 402 Phố Bạch Mai |
127 |
Hẻm 317/27 Ngõ Quỳnh |
4 |
Ngõ 52 Tạ Quang Bửu |
128 |
Ngách 334 Ngõ Quỳnh |
5 |
Ngõ 58 Tạ Quang Bửu |
129 |
Ngách 369 Ngõ Quỳnh |
I.12 |
Phường Phố Huế |
130 |
Hẻm 369/10 Ngõ Quỳnh |
1 |
Ngõ Đông Xuyên |
131 |
Hẻm 369/27 Ngõ Quỳnh |
2 |
Ngõ Độc lập |
I.10 |
Phường Quỳnh Lôi |
3 |
Đường ngang 1,2 |
1 |
Ngõ dãy M1 Bùi Ngọc Dương |
4 |
Chợ xanh NCT |
2 |
Ngõ dãy M2 Bùi Ngọc Dương |
5 |
Sân H1, H2, H3, H4, H5 |
3 |
Ngách 88/8 Bùi Ngọc Dương |
6 |
Sân B1, B2 |
4 |
Ngõ 34 Bùi Ngọc Dương |
7 |
Sân E, C |
5 |
Ngõ 42 Bùi Ngọc Dương |
8 |
Sân D1, D2, D3 |
6 |
Ngõ 44 Bùi Ngọc Dương |
9 |
A1 phụ TT Nguyễn Công Trứ |
7 |
Ngõ 50 Bùi Ngọc Dương |
10 |
Ngõ Trại hòa bình |
8 |
Ngõ 66 Bùi Ngọc Dương |
11 |
Ngõ Lê Gia Đỉnh sang Chùa Vua |
9 |
Ngõ 70 Bùi Ngọc Dương |
12 |
Trần Cao Vân |
10 |
Ngõ 72 Bùi Ngọc Dương |
13 |
Ngõ 92 |
11 |
Ngõ 78 Bùi Ngọc Dương |
14 |
Ngõ 31 Yên Bái 2 |
12 |
Ngõ 84 Bùi Ngọc Dương |
15 |
Ngõ 37 Yên Bái 2 |
13 |
Ngõ 94 Bùi Ngọc Dương |
16 |
Ngõ 339 |
14 |
Ngách 8/110 Bùi Ngọc Dương |
17 |
Ngõ 30 Chua Vua |
15 |
Ngách 8/102 Bùi Ngọc Dương |
18 |
Ngõ 34 Chua Vua |
16 |
Ngách 8/82 Bùi Ngọc Dương |
19 |
Ngõ 92 Trần Cao Vân |
17 |
Ngách 8/80 Bùi Ngọc Dương |
I.13 |
Phường Bạch Đằng |
18 |
Ngách 8/76 Bùi Ngọc Dương |
1 |
Ngõ 2 Lãng Yên |
19 |
Ngõ dãy M3 Bùi Ngọc Dương |
2 |
Ngách 2/3 Lãng Yên |
20 |
Ngõ dãy M4 Bùi Ngọc Dương |
3 |
Ngách 2/5 Lãng Yên |
21 |
Ngõ dãy M5 Bùi Ngọc Dương |
4 |
Ngõ 4 Nguyễn Khoái |
22 |
Ngõ dãy M6 Bùi Ngọc Dương |
5 |
Ngõ 6 Nguyễn Khoái |
23 |
Ngõ dãy M7 Bùi Ngọc Dương |
6 |
Ngõ 12 Nguyễn Khoái |
24 |
Ngõ dãy M8 Bùi Ngọc Dương |
7 |
Ngõ 18 Nguyễn Khoái |
25 |
Ngõ dãy M9 Bùi Ngọc Dương |
8 |
Ngõ 26 Nguyễn Khoái |
26 |
Ngõ dãy M10 Bùi Ngọc Dương |
9 |
Rãnh khe SN30 Nguyễn Khoái |
27 |
Ngõ dãy M11 Bùi Ngọc Dương |
10 |
Rãnh TN từ SN4-SN30 Nguyễn Khoái |
28 |
Ngõ dãy M12 Bùi Ngọc Dương |
11 |
Rãnh TN từ SN4-SN30 Nguyễn Khoái |
29 |
Ngõ 13 Phố Hồng Mai |
12 |
Rãnh TN từ dốc Vạn Kiếp-Ngõ 53 Nguyễn Khoái |
30 |
Ngõ 19 Phố Hồng Mai |
13 |
Ngõ 18 phố Lương Yên |
31 |
Ngõ 29 Phố Hồng Mai |
14 |
Ngách 18/35 phố Lương Yên |
32 |
Ngõ 37 Phố Hồng Mai |
15 |
Ngõ 20 phố Lương Yên |
33 |
Ngõ 76 Phố Hồng Mai |
16 |
Ngõ 24 phố Lương Yên |
34 |
Ngõ 30 Phố Hồng Mai |
17 |
Ngõ 38 phố Lương Yên |
35 |
Ngõ 94 Phố Hồng Mai |
18 |
Ngõ 49 phố Lương Yên |
36 |
Ngõ 392 Phố Bạch Mai |
19 |
Ngõ 52 phố Lương Yên |
37 |
Ngõ Mai Hương Phố Bạch Mai |
20 |
Ngõ 53 phố Lương Yên |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
21 |
Ngõ 62 phố Lương Yên |
74 |
Ngách 784/1 Bạch Đằng |
22 |
Ngõ 63 phố Lương Yên |
75 |
Ngõ 804 Bạch Đằng |
23 |
Ngõ 70 phố Lương Yên |
76 |
Ngõ 830 Bạch Đằng |
24 |
Ngõ 75 phố Lương Yên |
77 |
Rãnh vỉa hè phố Vạn Kiếp |
25 |
Ngõ 82 phố Lương Yên |
78 |
Ngõ 14 phố Vạn Kiếp |
26 |
Ngõ 92 phố Lương Yên |
79 |
Ngách 14/5 phố Vạn Kiếp |
27 |
Ngõ 94 phố Lương Yên |
80 |
Ngách 14/19 phố Vạn Kiếp |
28 |
Ngõ 108 phố Lương Yên |
81 |
Ngách 14/31 phố Vạn Kiếp |
29 |
Ngõ 116 phố Lương Yên |
82 |
Hẻm 14/31/1 phố Vạn Kiếp |
30 |
Ngõ 31 Nguyễn Cao (đoạn đầu - Ngõ 92 và từ Ngõ 92 đến nhà số 336) |
83 |
Ngách 14/35 phố Vạn Kiếp |
31 |
Ngách 31/9 phố Nguyễn Cao |
84 |
Ngõ 32 phố Vạn Kiếp |
32 |
Ngách 31/21 phố Nguyễn Cao |
85 |
Ngõ 42 phố Vạn Kiếp |
33 |
Ngách 31/23 phố Nguyễn Cao |
86 |
Ngõ 47 Nguyễn Khoái |
34 |
Ngách 31/43 phố Nguyễn Cao |
87 |
Ngõ 51 Nguyễn Khoái |
35 |
Ngách 31/63 phố Nguyễn Cao |
88 |
Ngõ 53 phố Nguyễn Khoái |
36 |
Ngách 31/74 phố Nguyễn Cao |
89 |
Ngõ 1 Tây Kết |
37 |
Ngách 31/118 Nguyễn Cao |
90 |
Ngõ 5 Tây Kết |
38 |
Ngách 31/130 Nguyễn Cao |
91 |
Ngõ 7 Tây Kết |
39 |
Ngách 31/136 Nguyễn Cao |
92 |
Ngõ 21 Tây Kết |
40 |
Ngách 31/140 Nguyễn Cao |
93 |
Ngõ 37 Tây Kết |
41 |
Ngõ 55 phố Lê Quý Đôn |
94 |
Ngõ 14 Tây Kết |
42 |
Ngách 55/3 phố Lê Quý Đôn |
95 |
Ngõ 16 Tây Kết |
43 |
Rãnh TN 9A Lê Quý Đôn |
96 |
Ngõ 18 Tây Kết |
44 |
Ngõ 11 phố Vân Đồn |
97 |
Rãnh TN Nhà E1 |
45 |
Ngõ 49 phố Vân Đồn |
98 |
Rãnh TN Nhà E2 |
46 |
Ngõ 31 phố Vân Đồn |
99 |
Rãnh TN Nhà D1 |
47 |
A15 Đầm Trấu |
100 |
Rãnh TN Nhà D2 |
48 |
Ngõ 60 phố Vân Đồn |
101 |
Cống giữa 2 nhà D1 và D2 |
49 |
Ngõ 69 phố Vân Đồn |
I.14 |
Phường Vĩnh Tuy |
50 |
Ngõ 524 Bạch Đằng và các Ngách |
1 |
Ngõ 19 Lạc Trung |
51 |
Ngõ 528 Bạch Đằng |
2 |
Ngách 7/61 Lạc Trung |
52 |
Ngõ 532 Bạch Đằng |
3 |
Ngách 15/61 Lạc Trung |
53 |
Ngách 532/1 Bạch Đằng |
4 |
Ngách 2/61 Lạc Trung |
54 |
Sau Ngách 532/1 Bạch Đằng |
5 |
Ngách 4/61 Lạc Trung |
55 |
Ngách 532/3 Bạch Đằng |
6 |
Ngách 61/37 Lạc Trung |
56 |
Ngõ 550 Bạch Đằng |
7 |
Ngách 61/33 Lạc Trung |
57 |
Ngách 550/9 Bạch Đằng (từ đầu Ngách đến NVH) |
8 |
Ngách 61/25 Lạc Trung |
58 |
Ngõ 666 Bạch Đằng |
9 |
Ngách 61/10 Lạc Trung |
59 |
Ngõ 678 Bạch Đằng |
10 |
Ngách 61/16 Lạc Trung |
60 |
Ngõ 686 Bạch Đằng |
11 |
Ngõ 77 Lạc Trung |
61 |
Ngách 686/18 Bạch Đằng |
12 |
Ngõ 69 Lạc Trung |
62 |
Ngõ 738 Bạch Đằng |
13 |
Ngõ 65 Lạc Trung |
63 |
Ngách 738/5 Bạch Đằng |
14 |
Ngõ 7 Mạc Thị Bưởi |
64 |
Ngách 738/14 Bạch Đằng |
15 |
Ngõ 17 Mạc Thị Bưởi |
65 |
Ngách 738/15 Bạch Đằng |
16 |
Ngõ 2 Mạc Thị Bưởi |
66 |
Ngõ 762 Bạch Đằng |
17 |
Ngõ 37 Mạc Thị Bưởi |
67 |
Ngách 762/1 Bạch Đằng |
18 |
Ngõ 54 Mạc Thị Bưởi |
68 |
Ngách 762/14 Bạch Đằng |
19 |
Ngách 54/8 Mạc Thị Bưởi |
69 |
Ngách 762/15 Bạch Đằng |
20 |
Ngách 54/34 Mạc Thị Bưởi |
70 |
Ngách 762/21 Bạch Đằng |
21 |
Ngõ 58 Mạc Thị Bưởi |
71 |
Ngách 762/28 Bạch Đằng |
I.15 |
Phố Minh Khai |
72 |
Ngách 762/30 Bạch Đằng |
1 |
Ngõ 469 Minh Khai |
73 |
Ngõ 784 Bạch Đằng |
2 |
Ngõ 627 Minh Khai |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
3 |
Ngõ 624 Minh Khai |
57 |
Ngõ 122 Vĩnh Tuy |
4 |
Ngách 624/16 Minh Khai |
58 |
Ngõ 124 Vĩnh Tuy |
5 |
Ngách 624/12 Minh Khai |
59 |
Ngõ 34 phố Vĩnh Tuy |
6 |
Ngõ 622 Minh Khai (tề 1) |
60 |
Ngõ 29 phố Vĩnh Tuy |
7 |
Ngõ 622 Minh Khai (tề 2) |
61 |
Ngõ 374 Nguyễn Khoái |
8 |
Ngách 622/14 Minh Khai |
62 |
Ngõ 384 Nguyễn Khoái |
9 |
Ngách 559/14 Minh Khai |
63 |
Ngách 559/109 Kim Ngưu |
10 |
Ngách 349/30 Minh Khai |
64 |
Hẻm 559/109/2 Kim Ngưu |
11 |
Ngách 349/35 Minh Khai |
65 |
Ngõ 433 Kim Ngưu |
12 |
Ngõ 364 Minh Khai |
66 |
Ngõ 477 Kim Ngưu |
13 |
Ngách 622/111 Minh Khai |
67 |
Ngõ 487 Kim Ngưu |
14 |
Ngách 622/107 Minh Khai |
68 |
Ngách 559/86 Kim Ngưu |
15 |
Ngách 622/105 Minh Khai |
69 |
Ngách 559/122 Kim Ngưu |
16 |
Ngõ 461 Minh Khai |
70 |
Ngõ 4 Yên Lạc |
17 |
Ngách 461/1 Minh Khai |
71 |
Ngõ 4B Yên Lạc |
18 |
Ngách 461/47 Minh Khai |
72 |
Ngõ 26 Yên Lạc |
19 |
Ngách 461/22 Minh Khai |
73 |
Ngõ 52 Yên Lạc |
20 |
Ngách 461/2 Minh Khai |
74 |
Ngõ 60 Yên Lạc |
21 |
Ngách 461/77 Minh Khai |
75 |
Ngõ 66 Yên Lạc |
22 |
Ngách 349/15 Minh Khai |
76 |
Ngõ 90 Yên Lạc |
23 |
Ngách 349/37 Minh Khai |
77 |
Ngõ 116 Yên Lạc |
24 |
Ngõ 583 Kim Ngưu |
I.16 |
Phường Bùi Thị Xuân |
25 |
Ngõ 349 Minh Khai |
1 |
Ngõ Tràng An Triệu Việt Vương |
26 |
Ngách 454/25 Minh Khai |
2 |
Ngõ 25 Triệu Việt Vương |
27 |
Ngách 454/31 Minh Khai |
3 |
Ngõ 51 Mai Hắc Đế |
28 |
Khu TT 108 |
4 |
Ngõ 95 Mai Hắc Đế |
29 |
34/153 khu TT viên 108 |
5 |
Ngõ 94 Bùi Thị Xuân |
30 |
Ngách 454/26 Minh Khai |
6 |
Ngõ 7 Nguyễn Du |
31 |
Ngách 454/81 Minh Khai |
7 |
Ngõ 20 Nguyễn Du |
32 |
Ngách 122/10 Vĩnh Tuy |
8 |
Ngõ 30 Nguyễn Du |
33 |
Ngách 122/11 Vĩnh Tuy |
I.17 |
Phường Trương Định |
34 |
Ngách 34/183 Vĩnh Tuy |
1 |
Ngõ 424 |
35 |
Ngách 34/185 Vĩnh Tuy |
2 |
Ngõ 448 |
36 |
Ngách 34/187 Vĩnh Tuy |
3 |
Ngõ Giếng Mứt |
37 |
Khu dãn dân Vĩnh Tuy (Ngách 34/153) |
4 |
Ngách 2 Ngõ Giếng Mứt |
38 |
Ngách 34/156 Vĩnh Tuy |
5 |
Ngách 16 Ngõ Giếng Mứt |
39 |
Ngách 34/178 Vĩnh Tuy |
6 |
Ngách 36 Ngõ Giếng Mứt |
40 |
Ngách 34/182 Vĩnh Tuy |
7 |
Ngách 1 Ngõ Giếng Mứt |
41 |
Ngách 34/200 Vĩnh Tuy |
8 |
Ngách 3 Ngõ Giếng Mứt |
42 |
Ngách 34/232 Vĩnh Tuy |
9 |
Ngách 5 Ngõ Giếng Mứt |
43 |
Ngách 112/58 Vĩnh Tuy |
10 |
Ngách 15 Ngõ Giếng Mứt |
44 |
Ngách 122/50 Vĩnh Tuy |
11 |
Ngách 35 Ngõ Giếng Mứt |
45 |
Ngách 122/44 Vĩnh Tuy |
12 |
Ngách 35A Ngõ Giếng Mứt |
46 |
Ngách 122/34 Vĩnh Tuy |
13 |
Ngách 37 Ngõ Giếng Mứt |
47 |
Ngách 120/28 Vĩnh Tuy |
14 |
Ngách 43 Ngõ Giếng Mứt |
48 |
Ngách 120/40 Vĩnh Tuy |
15 |
Ngách 45 Ngõ Giếng Mứt |
49 |
Ngách 120/55 Vĩnh Tuy |
16 |
Ngách 53 Ngõ Giếng Mứt |
50 |
Ngách 120/71 Vĩnh Tuy |
17 |
Ngõ 480 |
51 |
Ngõ 120 Vĩnh Tuy |
18 |
Ngõ 488 |
52 |
Ngách 34/43 Vĩnh Tuy |
19 |
Ngõ 492 |
53 |
Ngách 34/55 Vĩnh Tuy |
20 |
Ngõ 494 |
54 |
Hẻm 34/55/10 Vĩnh Tuy |
21 |
Ngõ 506 |
55 |
Hẻm 34/55/33 Vĩnh Tuy |
22 |
Ngõ 510 |
56 |
Ngõ 48 Vĩnh Tuy |
23 |
Ngõ Lò Lợn |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
24 |
Ngách 11,19,21,23 (Ngõ Lò Lợn) |
77 |
Ngõ 35 - 37 |
25 |
Ngõ 463 |
78 |
Ngõ 20 Trương Định |
26 |
Ngõ 433 và Ngách 10 |
79 |
Ngõ 28 Trương Định |
27 |
Ngõ 1 Minh Khai |
80 |
Ngõ 48 Trương Định |
28 |
Ngõ 9 và Ngách 19 |
81 |
Ngõ 58 Trương Định |
29 |
Ngõ 8 |
82 |
Ngõ 64 Trương Định |
30 |
Ngõ 18 |
83 |
Ngõ 70 Trương Định |
31 |
Ngõ 52 |
84 |
Ngõ 86 Trương Định |
32 |
Ngõ Tự Do |
85 |
Ngõ 92 Trương Định |
33 |
Ngõ 124 |
86 |
Ngõ Trại Cá (số 1-20); 20, 116 |
34 |
Ngõ Lao Động |
87 |
Ngách 8 Trại Cá |
35 |
Ngõ Kiến Thiết |
88 |
hẻm 34 Ngách 20 Trại Cá |
36 |
Ngõ Tân Lạc |
89 |
hẻm 44 Ngách 20 Trại Cá |
37 |
Ngách 20 Tân Lạc |
90 |
hẻm 50 Ngách 20 Trại Cá |
38 |
Ngách 28 Tân Lạc |
91 |
hẻm 62 Ngách 20 Trại Cá |
39 |
Ngách 30 Tân Lạc |
92 |
Ngách 30 |
40 |
Ngách 23 Tân Lạc |
93 |
Ngách 52 |
41 |
Ngách 29 Tân Lạc |
94 |
Ngách 64 |
42 |
Ngách 33 Tân Lạc |
95 |
Ngách 92 |
43 |
Ngách 37 Tân Lạc |
96 |
Ngách 116 |
44 |
Ngõ 80 Đại La |
97 |
Ngách 176 |
45 |
Ngõ 66 Đại La |
93 |
Ngách 7 |
46 |
Ngõ 62 Đại La |
99 |
Ngách 37 |
47 |
Ngõ 52 Đại La |
100 |
Ngách 43 |
48 |
Ngõ 44 Đại La |
101 |
Ngách 53 |
49 |
Ngõ 30 Đại La |
102 |
Ngách 77 |
50 |
Ngõ 24 Đại La |
103 |
Ngách 87 |
51 |
Ngõ 20 Đại La |
104 |
Ngách 91 |
52 |
Ngõ Tân Thịnh |
105 |
Ngách 115 |
53 |
Ngõ 8 Đại La |
106 |
Ngách 119 |
54 |
Ngõ 145 |
107 |
Ngách 131 |
55 |
Ngõ Thống Nhất |
108 |
Ngách 197 |
56 |
Ngách 40 |
109 |
Ngách 20 Ngõ Trại Cá (72 - 86) |
57 |
Ngách 14 |
110 |
Ngõ 134 |
58 |
Ngách 64 |
111 |
Ngõ 158 |
59 |
Ngách 19 |
112 |
Ngách 1 Ngõ 158 |
60 |
Ngách 65 |
113 |
Ngách 5 Ngõ 158 |
61 |
Ngõ 127 Đại La |
114 |
Ngách 18 Ngõ 158 |
62 |
Ngõ 121 Đại La |
115 |
Ngách 32 Ngõ 158 |
63 |
Ngõ 101 Đại La |
116 |
Ngách 34 Ngõ 158 |
64 |
Ngõ 111 Đại La |
117 |
Ngách 44 Ngõ 158 |
65 |
Ngõ 95 Đại La |
118 |
Ngách 60 Ngõ 158 |
66 |
Ngõ 89 Đại La |
119 |
Ngõ 164 Trương Định |
67 |
Ngõ 85 Đại La |
120 |
Ngõ 176 Trương Định |
68 |
Ngõ An Sơn |
121 |
Ngách 4 Ngõ 176 |
69 |
Ngách 1 An Sơn |
122 |
Ngách 30 Ngõ 176 |
70 |
Ngách 11 |
123 |
Ngách 46 Ngõ 176 |
71 |
Ngách 17 |
124 |
Ngách 62 Ngõ 176 |
72 |
Ngách 46 |
125 |
Ngách 70 Ngõ 176 |
73 |
Ngách 56 |
126 |
Ngách 84 Ngõ 176 |
74 |
Ngách 62 |
127 |
Ngách 59 Ngõ 176 |
75 |
Ngách 64 |
128 |
Ngách 39 Ngõ 176 |
76 |
Ngõ 45 Đại La |
129 |
Ngách 11 Ngõ 176 |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
130 |
Ngõ 19 Trương Định |
36 |
Ngõ 1 Võ Thị Sáu |
131 |
Ngõ 37 Trương Định |
37 |
Ngõ 40 Võ Thị Sáu |
132 |
Ngõ 41 Trương Định |
38 |
Ngách 40/2 Võ Thị Sáu |
133 |
Ngõ 87 Trương Định |
39 |
Ngách 40/64 Võ Thị Sáu |
134 |
Ngõ 89 Trương Định |
40 |
Ngách 40/86 Võ Thị Sáu |
135 |
Ngõ 99 Trương Định |
41 |
Ngách 40/9 Võ Thị Sáu |
136 |
Ngõ 109 Trương Định |
42 |
Ngõ 44 Võ Thị Sáu |
137 |
Ngõ 125 Trương Định |
43 |
Ngách 44/12 Võ Thị Sáu |
138 |
Ngách 4 Ngõ 125 |
44 |
Ngách 44/38 Võ Thị Sáu |
139 |
Ngách 18 Ngõ 125 |
45 |
Ngõ 84 Võ Thị Sáu |
140 |
Ngõ 129 |
46 |
Ngõ 70 Võ Thị Sáu |
141 |
Ngách 85 Ngõ 129 |
47 |
Ngõ 88 Võ Thị Sáu |
142 |
Ngách 90 Ngõ 129 |
48 |
Ngõ 90 Võ Thị Sáu |
143 |
Ngõ 141 Trương Định |
49 |
Ngõ 94 Võ Thị Sáu |
144 |
Ngõ 147 Trương Định |
50 |
Ngõ 128 Thanh Nhàn |
145 |
Ngõ 167 Trương Định |
51 |
Ngõ 112 Thanh Nhàn |
146 |
Ngõ 179 Trương Định |
52 |
Ngách 112/13 Thanh Nhàn |
I.18 |
Phường Thanh Nhàn |
53 |
Ngách 112/9 Thanh Nhàn |
1 |
Ngõ 505 Trần Khát Chân |
54 |
Ngách 112/3 Thanh Nhàn |
2 |
Ngách 505/66 Trần Khát Chân |
55 |
Ngõ 96 Thanh Nhàn |
3 |
Ngách 505/52 Trần Khát Chân |
56 |
Ngõ 88 Thanh Nhàn |
4 |
Ngách 505/26 Trần Khát Chân |
57 |
Ngõ 70 Thanh Nhàn |
5 |
Ngách 505/25 Trần Khát Chân |
58 |
Ngõ 327 Thanh Nhàn |
6 |
Ngõ 461 Trần Khát Chân |
59 |
Ngõ 257 Thanh Nhàn |
7 |
Ngõ 395 Trần Khát Chân |
60 |
Ngõ 247 Thanh Nhàn |
8 |
Ngách 395/10 Trần Khát Chân |
61 |
Ngõ 105 Bạch Mai |
9 |
Ngách 395/12 Trần Khát Chân |
62 |
Ngách 105/7 Bạch Mai |
10 |
Ngõ 317 Trần Khát Chân |
63 |
Hẻm 105/7/26 Bạch Mai |
11 |
Ngách 317/1 Trần Khát Chân |
64 |
Hẻm 105/7/3 Bạch Mai |
12 |
Ngõ 281 Trần Khát Chân |
65 |
Hẻm 105/7/5 Bạch Mai |
13 |
Ngách 281/52 Trần Khát Chân |
66 |
Ngõ Đình Đông |
14 |
Ngách 281/76 Trần Khát Chân |
67 |
Ngách 9 Ngõ Đình Đông |
15 |
Ngách 281/57 Trần Khát Chân |
68 |
Ngách 27 Ngõ Đình Đông |
16 |
Ngách 281/69 Trần Khát Chân |
69 |
Ngách 16 Ngõ Đình Đông |
17 |
Hẻm 281/69/12 Trần Khát Chân |
70 |
Ngách 26 Ngõ Đình Đông |
18 |
Hẻm 281/69/16 Trần Khát Chân |
71 |
Ngách 44 Ngõ Đình Đông |
19 |
Ngách 281/75 Trần Khát Chân |
72 |
Ngõ Trại Găng |
20 |
Ngách 281/89 Trần Khát Chân |
73 |
Ngách 19 Ngõ Quỳnh |
21 |
Ngõ 255 Trần Khát Chân |
74 |
Ngách 139 Ngõ Quỳnh |
22 |
Ngõ 267 Trần Khát Chân |
75 |
Ngách 129 Ngõ Quỳnh |
23 |
Ngách 54/25 Kim Ngưu |
76 |
Ngách 63 Ngõ Quỳnh |
24 |
Ngõ 88 Kim Ngưu |
77 |
Ngách 33 Ngõ Quỳnh |
25 |
Ngõ 98 Kim Ngưu |
78 |
Ngách 11 Ngõ Quỳnh |
26 |
Ngõ 100 Kim Ngưu |
79 |
Ngách 7 Ngõ Quỳnh |
27 |
Ngách 100/29 Kim Ngưu |
80 |
Ngách 8 Ngõ Quỳnh |
28 |
Ngách 100/31 Kim Ngưu |
81 |
Ngách 150 Ngõ Quỳnh |
29 |
Ngõ 102 Kim Ngưu |
82 |
Ngách 179 Ngõ Quỳnh |
30 |
Ngách 102/1 Kim Ngưu |
83 |
Ngách 181 Ngõ Quỳnh |
31 |
Ngõ 126 Kim Ngưu |
84 |
Khu nhà B1 phố Bạch Mai |
32 |
Ngách 126/13 Kim Ngưu |
I.19 |
Phường Đồng Nhân |
33 |
Ngách 126/3 Kim Ngưu |
1 |
Ngõ 19 Nguyễn Công Trứ |
34 |
Ngõ 156 Kim Ngưu |
2 |
Ngõ 35 Nguyễn Công Trứ |
35 |
Ngõ 174 Kim Ngưu |
3 |
Ngõ 69 Nguyễn Công Trứ |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
4 |
Ngõ 1 Đồng Nhân |
3 |
Ngõ 25 phố Lò Đúc |
5 |
Ngõ 31 Đồng Nhân |
4 |
Ngõ 27 phố Lò Đúc |
6 |
Ngõ 43 Đồng Nhân |
5 |
Ngõ 37 phố Lò Đúc |
7 |
Ngõ 8 Hương Viên |
6 |
Ngõ 45 phố Lò Đúc |
8 |
Ngõ 9 Hương Viên |
7 |
Ngõ 79 phố Lò Đúc |
9 |
Ngõ 10 Hương Viên |
8 |
Ngõ 2 phố Lò Đúc |
10 |
Ngõ 12 Hương Viên |
9 |
Ngõ 4 phố Lò Đúc |
11 |
Ngõ 28 Hương Viên |
10 |
Ngõ 12+14 phố Lò Đúc |
12 |
Ngõ 30 Hương Viên |
11 |
Ngõ 60 phố Lò Đúc |
13 |
Ngõ 36 Hương Viên |
12 |
Ngõ 74 phố Lò Đúc |
14 |
Ngõ 56 Hương Viên |
13 |
Ngõ 76 phố Lò Đúc |
15 |
Ngõ 1 Thọ Lão |
14 |
Ngõ 78 phố Lò Đúc |
16 |
Ngõ 3 Thọ Lão |
15 |
Ngõ 82 phố Lò Đúc |
17 |
Ngõ 88 Thọ Lão |
16 |
Ngõ 90+92 phố Lò Đúc |
18 |
Ngõ 108 Thọ Lão |
17 |
Ngõ 92B+92C phố Lò Đúc |
19 |
Ngõ 59 Lê Gia Đỉnh |
18 |
Ngõ 8B phố Lê Ngọc Hân |
20 |
Tập thể dược phẩm TW2 |
19 |
Ngõ 25 Lê Ngọc Hân |
21 |
TT Bộ Nông Nghiệp |
20 |
Tuyến rãnh trên hè thoát nước cho các Ngõ 3,5,7,9,13,15 Hàn Thuyên |
22 |
TT Bộ Công Nghiệp |
21 |
Ngõ Hàn Thuyên |
23 |
TT Bưu Điện |
22 |
Ngõ 3 phố Hàn Thuyên |
24 |
TT Dệt kim Đông Xuân |
23 |
Ngõ 5 phố Hàn Thuyên |
25 |
TT Xăng dầu |
24 |
Ngõ 7 phố Hàn Thuyên |
26 |
TT Rượu |
25 |
Ngõ 9 phố Hàn Thuyên |
27 |
TT Trần Hưng Đạo |
26 |
Ngõ 13 phố Hàn Thuyên |
28 |
TT Bộ Y tế |
27 |
Ngõ 15 phố Hàn Thuyên |
29 |
TT Vệ sinh dịch tễ |
28 |
Ngõ 25 phố Hàn Thuyên |
30 |
TT Viện thiết kế |
29 |
Ngõ 27 phố Hàn Thuyên |
35 |
Ngõ 13+15 phố Hàng Chuối |
30 |
Ngõ 30 phố Hàn Thuyên |
36 |
Ngõ 18B Phạm Đình Hổ |
31 |
Ngõ 32 phố Hàn Thuyên |
37 |
Ngõ 8 phố Tăng Bạt Hổ |
32 |
Ngõ 1 Hàng Chuối |
38 |
Ngõ 10 phố Tăng Bạt Hổ |
33 |
Ngõ 2 Hàng Chuối |
39 |
Ngõ 16 phố Tăng Bạt Hổ |
34 |
Ngõ SN10 phố Hàng Chuối |
40 |
Phố Nguyễn Trung Ngạn |
II |
Hệ thống cống rãnh trên các tuyến phố |
41 |
Ngách 1 Nguyễn Trung Ngạn |
1 |
Phố Lạc Nghiệp |
I.20 |
Phường Ngô Thì Nhậm |
2 |
Phố Lương Yên |
1 |
Ngõ 3 - 86 Lê Văn Hưu |
3 |
Phố Đông Mác |
2 |
Ngõ 76 Trần Xuân Soạn |
III |
Mương, sông |
3 |
Ngõ 1 Lê Văn Hưu |
III.1 |
Phường Đồng Tâm |
4 |
Ngõ 31 Thi Sách |
1 |
Mương TN sau SN38 Ngách 96 Ngõ Tự Do |
5 |
Ngõ 3B Phùng Khắc Khoan |
III.2 |
Phường Bạch Mai |
6 |
Ngõ 2 Lê Văn Hưu |
1 |
Mương lò lợn |
7 |
Ngõ Thi Sách |
IV |
Hồ |
8 |
Ngõ Trần Xuân Soạn |
1 |
Hồ Quỳnh |
9 |
Ngõ 20 Trần Xuân Soạn |
|
|
10 |
Ngõ 28 Trần Xuân Soạn |
|
|
11 |
Ngõ Tràng An |
|
|
12 |
Ngõ 75 Phố Huế |
|
|
13 |
Ngõ 23 Ngô Thì Nhậm |
|
|
14 |
Ngõ 25 Ngô Thì Nhậm |
|
|
I.21 |
Phường Phạm Đình Hổ |
|
|
1 |
Ngõ 19 phố Lò Đúc |
|
|
2 |
Ngõ 23 phố Lò Đúc |
|
|
DANH MỤC HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC, TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
A |
Danh mục hệ thống thoát nước Quận bàn giao theo Quyết định 41/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
29 |
Tư Đình |
I |
Hệ thống cống, rãnh trên các tuyến phố |
30 |
Tân Thụy |
1 |
Ô Cách |
31 |
Mai Phúc |
2 |
Tuyến TN Ngô Gia Tự Qua Ngõ 528 |
32 |
Tuyến TN Nguyễn Văn Cừ Qua Ngõ 548 |
3 |
Tuyến Tn Đức Giang Qua Ngõ 53 |
33 |
Tuyến TN Nguyễn Văn Cừ Qua Ngõ 564 |
4 |
Tuyến TN Tổ 10,11,12 Phường Đức Giang |
34 |
Tuyến TN Nguyễn Văn Cừ Qua Ngõ 640 |
5 |
Tuyến TN Tổ 14,15 Phường Đức Giang |
35 |
Giang Biên |
6 |
Cống Bản Tổ 8 Phường Đức Giang |
36 |
Tuyến TN Nguyễn Văn Linh Qua Ngõ 803 Nguyễn Văn Linh |
7 |
Tuyến TN Sài Đồng Chảy Qua Ngõ 85 |
37 |
Tuyến TN Vũ Xuân Thiều Qua Ngõ 95 Vũ Xuân Thiều |
8 |
Đường Vào Bệnh Viện Tâm Thần |
38 |
Tuyến TN Vũ Xuân Thiều Qua Ngõ 53 Vũ Xuân Thiều |
9 |
Vũ Xuân Thiều |
39 |
Tuyến TN Nguyễn Văn Linh Qua Ngõ 557 Nguyễn Văn Linh |
10 |
Khu Vực Sài Đồng - Vũ Xuân Thiều |
40 |
Tuyến TN Vũ Xuân Thiều Qua Ngõ 299 Vũ Xuân Thiều |
11 |
Tuyến TN Long Biên 1 Chảy Qua Ngõ 50 và Ngõ 23 Long Biên 2 |
41 |
Tuyến TN Mai Phúc Qua Ngõ 247 B Mai Phúc |
12 |
Cống Bản Tn Đường Ngọc Lâm Qua Xóm Giêng |
42 |
Tuyến TN Thượng Thanh Qua Ngõ 96 Thượng Thanh |
13 |
Tuyến TN Ngọc Lâm Chảy Qua Ngõ 154 |
43 |
Tuyến TN Hoa Lâm Qua Ngõ 161 Hoa Lâm |
14 |
Cải Tạo Thoát Nước số 92 Nguyễn Sơn |
44 |
Tuyến TN Hoa Lâm Qua Ngõ 139 Hoa Lâm |
15 |
Tuyến Tn 66 Ngọc Lâm Qua Ngõ 66 |
45 |
Khu Tái Định Cư Cầu Vĩnh Tuy |
16 |
Ngô Gia Khảm |
46 |
Tuyến TN Tư Đình Qua Ngõ 38 Tư Đình |
17 |
Quân Chính-Chợ Gia Lâm |
47 |
Tuyến TN Tổ 7 Tư Đình |
18 |
Tuyến TN Ngọc Lâm Qua Ngõ 124 |
48 |
Tuyến TN Tư Đình Đến Nhà Văn Hóa |
19 |
Tuyến TN Ngọc Lâm Qua Ngõ 175 |
49 |
Tuyến TN Đường Ngọc Thụy Qua Ngõ 140 Trung Hà |
20 |
Cống Bản Từ Hồ Tai Trâu Đến Hồ Công Viên |
50 |
Tuyến TN Đường Ngọc Thụy Qua Ngõ 68 Ngọc Thuỵ |
21 |
Xe Lửa-Hồ Công Viên (2D1500) |
51 |
Tuyến TN Đường Ngọc Thụy Qua Ngõ 66 Ngọc Thuỵ |
22 |
Tuyến TN Nguyễn Sơn Qua Ngõ 104 |
52 |
Gầm Cầu Chương Dương |
23 |
Cống TN Từ Đoàn 871 -Mương Trường Lâm |
53 |
Đường Ngọc Thuỵ |
24 |
Hoa Lâm |
54 |
Hệ Thống Thoát Nước Trên Địa Bàn Các Phường Ngọc Lâm, Gia Thụy, Bồ Đề |
25 |
Lệ Mật |
55 |
Gói 2: Ngõ 154, 298 Ngọc Lâm, Ngõ 189 Nguyễn Văn Cừ |
26 |
Cống Bản TN Tổ 17 Phường Long Biên |
56 |
Gói 3: Hoàng Như Tiếp và Ái Mộ |
27 |
Cống Bản TN Tổ 6, 7 Phường Long Biên |
57 |
Đường Dẫn Cầu Vĩnh Tuy: Từ Cầu Vĩnh Tuy Đến Cầu Vượt Qua Đường Quốc Lộ 5 - Làn Trái |
28 |
Cống Bản TN Tổ 1,2 Phường Long Biên |
58 |
Phố Cầu Bây |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
59 |
Long Biên 1, Long Biên 2 |
95 |
Tuyến TN Nguyễn Văn Cừ Qua Ngõ 558 |
60 |
Cống Hóa Mương Chợ Sài Đồng |
96 |
Nguyễn Văn Cừ (Số Nhà Chẵn) |
61 |
Từ ao Ngõ 53 đường Vũ Xuân Thiều đến sông Cầu Bây |
97 |
Nguyễn Văn Cừ (Số Nhà Lẻ) |
62 |
Tuyến số 5, đoạn 1 phường Sài Đồng |
98 |
Ngọc Lâm |
63 |
Nguyễn Sơn |
99 |
TN Qua Ngõ 52 Và Ngõ 24 Phố Ngọc Lâm |
64 |
Đường Cổ Linh (Từ Ngọc Thụy Đi Khu Đô Thị Mới Thạch Bàn) |
100 |
Gầm Cầu Đuống - Mương Đất |
65 |
Hạ tầng Kỹ Thuật Cụm Công Trình Phường Gia Thụy (Phố Gia Thụy) |
101 |
Tuyến TN Nguyễn Sơn Qua Ngõ 158 |
66 |
Cống Hộp Sông Cầu Bây |
102 |
Tuyến TN Ngọc Lâm Qua Ngõ 211 |
67 |
Đường Nối Từ Đường Nguyễn Văn Cừ Qua Đường Nguyễn Sơn Tới Đường Ngọc Thụy Đi Khu Đô Thị Mới Thạch Bàn |
103 |
Chợ Gia Lâm |
68 |
Thạch Bàn |
104 |
TN Trạm Bơm Cầu Chui |
69 |
Sài Đồng |
105 |
Thanh Am |
70 |
Ngô Gia Tự (Số Nhà Chẵn) |
106 |
Việt Hưng |
71 |
Ngô Gia Tự (Số Nhà lẻ) |
107 |
Gia Quất - Thượng Thanh |
72 |
Khu Tái Định Cư Giang Biên |
108 |
Đức Giang |
73 |
Tuyến Đường Nối Từ Q11B Đến Khu Đô Thị Việt Hưng |
109 |
Huỳnh Văn Nghệ |
74 |
Trường Lâm |
110 |
Phú Viên |
75 |
Lâm Du |
111 |
Nguyễn Văn Linh |
76 |
Thạch Cầu |
112 |
Cải Tạo Cống Xả Hồ Cầu Tình (Đường Bao Hồ Cầu Tình) |
77 |
Đoàn Khuê |
113 |
Tuyến TN Làng Cự Linh - Tổ 7 |
78 |
Xuân Đỗ |
114 |
Tuyến TN Khu Công Nghiệp Hanel |
79 |
Thanh Am |
115 |
Rãnh Tổ 06 Phường Thạch Bàn |
80 |
Ngõ 558 Nguyễn Văn Cừ |
116 |
Phố Kẻ Tạnh |
81 |
Khu Đô Thị Sài Đồng |
117 |
Tuyến TN Thạch Bàn Qua Ngõ 227 Thạch Bàn |
82 |
Khu Đô Thị Mới Việt Hưng |
118 |
Tuyến TN Thạch Bàn Qua Ngõ 293 Thạch Bàn |
83 |
Khu Công Nghiệp Đài Tư - Sài Đồng A |
119 |
Tuyến TN Thạch Bàn Qua Ngõ 191 Thạch Bàn |
84 |
Khu Công Nghiệp Đài Tư - Sài Đồng |
120 |
Tuyến TN Nguyễn Văn Linh Qua Ngõ 68 |
85 |
Đường nối từ Ngô Gia Tự đến nút giao thông đường dẫn cầu Vĩnh Tuy |
121 |
Thoát Nước Tổ 3 Phường Thạch Bàn |
86 |
Tình Quang |
122 |
Tuyến TN Đường Nguyễn Văn Linh Qua Ngõ 533 |
87 |
Tuyến Cống Bản Phường Phúc Lợi Qua Thôn Đông |
123 |
Phố Ngô Gia Tự Và HTKT Khu Đô Thị Mới Việt Hưng |
88 |
Cống Bản Phường Phúc Lợi Qua Cụm 4 |
124 |
Đặng Vũ Hỷ |
89 |
Tuyến TN Tổ 7 Thượng Thanh Qua Thôn Gia Quất |
125 |
Cống Trên Mương Tư Đình |
90 |
Thượng Thanh |
126 |
Cống Trên Mương 310 Sân Bay |
91 |
Tuyến Cống Bản Tổ 9 Phường Cự Khối |
127 |
Cống Trên Mương Hồ Thôn Ngô |
92 |
Tuyến TN Nguyễn Văn Cừ Qua Ngõ 162 |
128 |
Cống Trên Mương Xuân Đỗ Hạ |
93 |
Tuyến TN Nguyễn Văn Cừ Qua Ngõ 158 |
129 |
Cống Trên Mương Gia Thượng |
94 |
Bồ Đề |
130 |
Cống Trên Mương Gia Quất |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
131 |
Cống Trên Mương Tằm Dâu |
11 |
Gia Quất |
132 |
Cống Trên Mương Kim Quan |
12 |
Thượng Đồng |
133 |
Cống Trên Mương Chợ Ô Cách - Đức Giang |
13 |
Kênh tiêu Tằm Dâu |
134 |
Cống Trên Mương Nam Quốc Lộ 5 |
14 |
Ngõ 97 Đức Giang |
135 |
Cống Trên Mương Bắc Quốc Lộ 5 |
15 |
Mương tổ 3 phường Thạch Bàn |
136 |
Cống Trên Mương Thủy Văn Đức Hòa |
16 |
Dẫn dòng hồ Đầu Băng |
137 |
Cống Trên Mương Ngõ 97 Đức Giang |
17 |
Hồ Bô |
138 |
Cống Trên Mương Thượng Hội |
18 |
Cự Đồng |
139 |
Cống Trên Mương Đường Tây |
19 |
Xuân Đỗ Hạ |
140 |
Cống Trên Mương Ven Đường Tàu |
20 |
Sau NM nước Gia Lâm |
141 |
Cống Trên Mương Lệ Mật |
21 |
Thượng Thanh |
142 |
Đường gom từ khu công nghiệp Đài Tư, Sài Đồng A ra quốc lộ 5 |
22 |
Quán Tình |
143 |
Cống Trên Mương Kim Khí Thăng Long |
23 |
Hai Làng |
144 |
Tuyến TN Đường Ngọc Thụy Qua Ngõ 30 Đường Ngọc Thụy |
24 |
Mương Cừ |
145 |
Tuyến Tập Thể Z133 |
25 |
Mương tổ 1 phường Phúc Lợi |
146 |
Các Tuyến Đường Nằm Trong Quy Hoạch Trung Tâm Thương Mại Gia Thụy |
26 |
Trường Lâm |
147 |
Cải tạo thoát nước phố Đức Giang (đoạn từ tổng kho xăng dầu số 4 đến Ngõ 47 phố Đức Giang) |
27 |
Kim Khí Thăng Long |
148 |
Ngõ 80 Hoa Lâm |
28 |
Phúc lợi |
149 |
Cống Trên Mương Hồ Bô |
29 |
Thủy văn Đức Hòa |
150 |
Cống Trên Mương Cự Đồng |
30 |
Đường Tây |
151 |
Cống Trên Mương Sau Nm Nước Gia Lâm |
31 |
Mương khu đô thị mới Việt Hưng |
152 |
Cống Trên Mương Thượng Thanh |
+ |
Mương lát đá hộc B = 16m |
153 |
Cống Trên Mương Hai Làng |
+ |
Mương xây B = 6m |
154 |
Cống Trên Mương Cừ |
+ |
Mương xây B = 3,5m |
155 |
Hạ Tầng Kỹ Thuật Khu B3-2/No3 |
32 |
Mương Phúc Lợi - Cầu Bây |
156 |
Cống Hóa Trên Mương Chợ Ô Cách |
III |
Hồ |
157 |
Cống trên mương dẫn dòng hồ Đầu Băng |
1 |
Hồ Công Viên |
II |
Mương Sông |
2 |
Hồ Cầu Tình |
1 |
Lệ mật |
3 |
Hồ Tai Châu |
2 |
Kim Quan |
4 |
Hồ UB Bồ Đề |
3 |
Chợ Ô Cách |
5 |
Hồ sinh thái Lâm Du |
4 |
Nam Quốc lộ 5 |
6 |
Hồ Vục |
5 |
Tư Đình |
7 |
Hồ Sài Đồng 1, 2 |
6 |
310 Sân bay |
8 |
Hồ Tân Thụy |
7 |
Gia Thượng |
9 |
Hồ UB Ngọc Thụy |
8 |
Trung Hà |
10 |
Hồ Gia Quất |
9 |
Ven Đường Tàu |
11 |
Hồ Tư Đình |
10 |
Bắc quốc lộ 5 |
12 |
Hồ Bầu Băng |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
13 |
Hồ Cự Khối 1 |
23 |
Tuyến TN nhà ông Ơn (tổ 13) |
14 |
Hồ Thạch Bàn 1 |
24 |
Tuyến TN tổ 13 (ông Tuân) |
15 |
Hồ số 1 Thạch Bàn |
25 |
Cống ông Thu tổ 9 đến mương Đường Tây |
16 |
Hồ Cự Khối 2 |
26 |
Cống trên Mương tổ 8 đến D3 |
17 |
Hồ Thạch Bàn 2 |
27 |
Cống trên Mương đình Ngô |
18 |
Hồ Vực |
28 |
Cống trên Mương đình Cầu đến cầu Đá (tổ 14) |
IV |
Trạm Bơm |
V.1.4 |
Đường Thạch Bàn |
1 |
Trạm bơm Hồ Tai Trâu |
29 |
Cống trên Mương đền Trấn Vũ đến UBND phường |
2 |
Trạm bơm Cầu Chui |
30 |
Tuyến TN nhà Ô.Minh đến nhà Ô.Kiều |
3 |
Trạm bơm Phúc Đồng |
V.2 |
Phường Gia Thụy |
4 |
Trạm bơm Hồ Vục |
V.2.1 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (NVC) |
5 |
Trạm bơm Hồ Cầu Tình |
1 |
Ngõ 615 Nguyễn Văn Cừ |
6 |
Trạm bơm Nước thải khu TĐC Giang Biên |
2 |
Ngách 640/106 NVC |
V |
Cống rãnh Ngõ, xóm |
3 |
Ngách 640/57 NVC |
V.1 |
Phường Thạch Bàn |
4 |
Hẻm 640/57/2 NVC |
1 |
Tuyến rãnh TN tổ 1 |
5 |
Ngách 640/51 NVC |
2 |
Rãnh TN quanh khu dân cư tổ 1 và 2 |
6 |
Ngách 640/43 NVC |
V.1.1 |
Phố Ngọc Trì |
7 |
Ngách 640/41 NVC |
3 |
Tuyến cống Ngõ 160 Ngọc Trì |
8 |
Ngách 640/21 NVC |
4 |
Tuyến cống qua đường cầu Thanh Trì trên mương hồ thôn Ngô |
9 |
Hẻm 640/21/10 NVC |
5 |
Tuyến cống ngầm khu TĐC tổ 10 Thạch Bàn |
10 |
Ngách 564/55 NVC |
V.1.2 |
Đường Huỳnh Tấn Phát |
11 |
Ngách 564/55/14 NVC |
6 |
Rãnh TN tổ 2 đến nhà hàng Linh Giang ra mương Cự Đồng |
12 |
Ngách 564/2 NVC |
7 |
Tuyến TN tổ 4 |
13 |
Ngách 564/37 NVC |
8 |
Tuyến TN tổ 7 |
14 |
Ngách 564/25 NVC |
9 |
Tuyến TN tổ 9 |
15 |
Ngách 564/25/1 NVC |
V.1.3 |
Đường Bát Khối |
16 |
Ngách 564/25/5 NVC |
10 |
Tuyến TN từ nghĩa trang đến nghè Ngô tổ 3 |
17 |
Ngách 564/5 NVC |
11 |
Tuyến TN tổ 8 |
18 |
Ngõ 554 NVC |
12 |
Tuyến TN trường TN mẫu giáo tổ 10 |
19 |
Ngách 548/40 NVC |
13 |
Tuyến TN sau đình tổ 10 |
20 |
Ngách 548/55 NVC |
14 |
Tuyến TN tổ 11 |
21 |
Ngách 548/53 NVC |
15 |
Tuyến TN nhà ông Bạch đến ao nhà trẻ tổ 12 |
22 |
Ngách 548/21 NVC |
16 |
Tuyến TN nhà ông Học đến nhà ông Tân |
23 |
Ngách 548/35 NVC |
17 |
Tuyến TN khu TĐC tổ 12 |
24 |
Ngách 548/15 NVC |
18 |
Tuyến TN tổ 14 |
25 |
Ngách 548/1 NVC |
19 |
Tuyến TN tổ 15 |
26 |
Ngõ 544 NVC |
20 |
Tuyến TN tổ 16 |
27 |
Ngách 544/22 NVC |
21 |
Tuyến TN tổ 16 |
28 |
Ngõ 489 NVC |
22 |
Tuyến TN nhà ông Quang |
29 |
Ngách 489/3 NVC |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
30 |
Tuyến cống Ngõ 640 Nguyễn Văn Cừ (từ SN 38 đến SN 82) |
16 |
Ngõ 139 NVC |
V.2.2 |
Đường Nguyễn Sơn |
17 |
Ngõ 145 NVC |
31 |
Ngách 109/66 Nguyễn Sơn |
18 |
Ngách 154/7 và 154/29 NVC |
32 |
Ngách 109/70 Nguyễn Sơn |
19 |
Ngõ 163 NVC |
33 |
Ngách 109/73 Nguyễn Sơn |
20 |
Ngõ 163/25 NVC |
34 |
Ngách 109/79 Nguyễn Sơn |
V.3.3 |
Phố Nguyễn Sơn |
35 |
Ngách 117/43 Nguyễn Sơn |
21 |
Ngõ 61 Nguyễn Sơn |
36 |
Ngách 117/51 Nguyễn Sơn |
V.4 |
Phường Bồ Đề |
37 |
Ngách 117/55 Nguyễn Sơn |
V.4.1 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (NVC) |
38 |
Ngách 117/20 Nguyễn Sơn |
1 |
Ngách 118/12 NVC |
39 |
Ngách 117/23 Nguyễn Sơn |
2 |
Ngách 2/47 Nguyễn Văn Cừ |
40 |
Ngách 17/11 Nguyễn Sơn |
3 |
Ngách 118/78 NVC |
41 |
Ngách 117/15 Nguyễn Sơn |
4 |
Ngách 118/81 NVC (quanh đầm Âu) |
42 |
Ngõ 99 Nguyễn Sơn |
5 |
Ngách 118/23 NVC |
43 |
Tuyến cống Ngõ 117 Nguyễn Sơn |
6 |
Ngõ 158 NVC |
44 |
Tuyến cống ngách 35/61 Nguyễn Sơn (từ đầu ngách đến hết SN 24) |
7 |
Ngõ 158 NVC đến hết 310/96 |
V.2.3 |
Phố Ngọc Lâm |
8 |
Ngách 118/53 NVC |
45 |
Ngõ 481 Ngọc Lâm |
9 |
Ngõ 162 NVC |
V.2.4 |
Đường Ngô Gia Khảm |
10 |
Ngách 208/12 NVC |
46 |
Tuyến cống ven hồ Cầu Tình đến trạm bơm Cầu Tình |
11 |
Ngách 310/102 NVC |
V.3 |
Phường Ngọc Lâm |
12 |
Ngách 310/100 NVC |
V.3.1 |
Phố Ngọc Lâm |
13 |
Ngách 310/102 đến 310/96/69 NVC |
1 |
Ngõ 1 Ngọc Lâm |
14 |
Ngách 310/78 NVC |
2 |
Ngõ 24 Ngọc Lâm |
15 |
Ngách 310/66 NVC |
3 |
Ngách 66/111 Ngọc Lâm |
16 |
Ngõ 266 NVC |
4 |
Ngách 298/26 Ngọc Lâm |
17 |
Số 83 Ngõ 2 đến 377 Ngõ 2 NVC |
5 |
Ngách 298/33 Ngọc Lâm |
18 |
Ngõ 118/135 NVC |
6 |
Ngách 298/36 Ngọc Lâm |
19 |
Ngách 118/193 NVC |
7 |
Ngõ 103 Long Biên |
20 |
Ngách 118/219 NVC |
8 |
Tuyến TN quanh khu chung cư xe lửa |
V.4.2 |
Phố Bồ Đề |
9 |
TN tập thể cơ khí xây dựng |
21 |
Tuyến TN quanh hồ UBND |
10 |
Tuyến cống Ngõ 35/61 Nguyễn Sơn từ đầu ngách đến hết SN24) |
22 |
Tuyến TN quanh hồ Lâm Du |
11 |
Tuyến cống ngách 135/48 Nguyễn Văn Cừ (từ SN 35 đến nhà ông Tố) |
23 |
Tuyến TN ngách 118/135/28 cũ |
12 |
Tuyến cống Ngõ 199 Ngọc Lâm |
24 |
Ngách 118/255 cũ (Ngõ 255 Bồ Đề) |
V.3.2 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (NVC) |
25 |
Ngõ 265 Bồ Đề |
13 |
Tuyến TN 31-Tuyến Ngõ 5 NVC |
26 |
Ngách 200/10 tổ 22 Bồ Đề |
14 |
Ngõ 67 NVC |
27 |
Ngách 267/29 Bồ Đề |
15 |
Ngõ 135 NVC |
28 |
Từ 2/377-267/43 Bồ Đề ra hồ Đồng |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
29 |
TN ngách 118/293 NVC cũ (nay là 267/29 Bồ Đề) |
14 |
Ngõ 66 Vũ Xuân Thiều |
30 |
Ngách 267/43 ra hồ Đầu Băng |
15 |
Ngõ 76 Vũ Xuân Thiều |
31 |
Cống ngầm khu đô thị mới |
16 |
Ngõ 88 Vũ Xuân Thiều |
32 |
Tuyến TN tổ 14 Bồ Đề |
17 |
Ngõ 94 Vũ Xuân Thiều |
33 |
Ngách 219/27 Bồ Đề |
18 |
Rãnh Ngõ 102 Vũ Xuân Thiều |
34 |
Ngách 193/18 Bồ Đề |
V.5.3 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
35 |
Ngách 193/20 Bồ Đề |
19 |
Rãnh ngách 55/21 Nguyễn Văn Linh |
36 |
Ngách 193/22 Bồ Đề |
20 |
Ngõ 765/115 Nguyễn Văn Linh |
37 |
Ngách 193/32 Bồ Đề |
21 |
Rãnh Ngõ 767 Nguyễn Văn Linh |
38 |
Tuyến cống ngách 78/3 Bồ Đề (từ SN 9 đến đê Bồ Đề) |
22 |
Ngõ 83 Nguyễn Văn Linh |
39 |
Tuyến cống Ngõ 267 phố Bồ Đề |
23 |
Ngách 765/1 Nguyễn Văn Linh |
40 |
Tuyến rãnh Ngõ 193/30 Bồ Đề (từ nhà bà Phương đến nhà ông Thắng Bình) |
24 |
Tuyến 461/12 Nguyễn Văn Linh |
41 |
Tuyến rãnh ngách 23/12 phố Bồ Đề |
25 |
Ngõ 769 Nguyễn Văn Linh |
42 |
Tuyến rãnh ngách 23/20 phố Bồ Đề |
26 |
Ngõ 797 Nguyễn Văn Linh |
43 |
Tuyến cống Ngõ 2/377/7A Nguyễn Văn Cừ (từ đầu Ngõ đến SN 5 đến SN 16) |
27 |
Ngõ 765 Nguyễn Văn Linh |
V.4.3 |
Phố Nguyễn Sơn |
28 |
Ngách 765/87 Nguyễn Văn Linh |
44 |
Ngõ 176 Nguyễn Sơn |
29 |
Tuyến cống Ngõ 231 Nguyễn Văn Linh (từ đầu Ngõ đến SN 29) |
45 |
Tuyến công ty dịch vụ hàng không |
30 |
Tuyến cống Ngõ 229 Nguyễn Văn Linh |
46 |
Ngõ 158-Ngõ 176 Nguyễn Sơn |
V.6 |
Phường Phúc Lợi |
47 |
Ngách 200/28 Nguyễn Sơn |
1 |
Tuyến rãnh tổ 12, 13 |
V.4.4 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (NVC) |
2 |
Tuyến rãnh tổ 15, 16 |
48 |
Tuyến cống Ngõ 158/31 Nguyễn Văn Cừ (từ SN31 đến SN9A) |
3 |
Tuyến rãnh tổ 17, 18 |
V.5 |
Phường Sài Đồng |
4 |
Tuyến rãnh tổ 19 |
V.5.1 |
Phố Sài Đồng |
5 |
Tuyến rãnh tổ 19 |
1 |
Rãnh Ngõ 121/38 phố Sài Đồng |
6 |
Tuyến rãnh tổ 21 |
2 |
Rãnh Ngõ 121 Sài Đồng |
7 |
Rãnh tổ 3, 4 |
3 |
Rãnh Ngõ 121/17 phố Sài Đồng |
8 |
Tổ 1+2+3 |
4 |
Ngõ 128 phố Sài Đồng |
9 |
Tuyến tổ 5 |
5 |
Ngõ 100/1 Sài Đồng |
10 |
Tuyến tổ 6 |
6 |
Ngõ 100/17 phố Sài Đồng |
11 |
Tuyến cống qua đường tổ 7 |
7 |
Ngõ 100/12 phố Sài Đồng |
V.7 |
Phường Phúc Đồng |
8 |
Ngõ 100/37 phố Sài Đồng |
V.7.1 |
Phố Mai Phúc |
9 |
Ngõ 100/59 phố Sài Đồng |
1 |
Chùa đến đình Mai Phúc |
10 |
Ngõ 64 phố Sài Đồng |
2 |
Chùa Mai Phúc đến nhà ông Chế |
11 |
Tuyến cống Ngõ 85 phố Sài Đồng |
3 |
Nhà VH tổ 2 đến nhà bà bà Bén |
V.5.2 |
Phố Vũ Xuân Thiều |
V.7.2 |
Đường Nguyễn Văn Linh (NVL) |
12 |
Ngõ 46 Vũ Xuân Thiều |
4 |
Ngõ 73 Nguyễn Văn Linh |
13 |
Ngõ 56 Vũ Xuân Thiều |
5 |
Ngõ 93 Nguyễn Văn Linh |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
6 |
Ngách 93/4 Nguyễn Văn Linh |
V.8.1 |
Phố Đức Giang |
7 |
Ngách 159/22/18 Nguyễn Văn Linh |
1 |
Ngõ 97/2 Đức Giang |
8 |
Ngách 159/22/36 Nguyễn Văn Linh |
2 |
Ngõ 97/23 Đức Giang |
9 |
Ngách 159/34 Nguyễn Văn Linh |
3 |
Ngách 97/17 Đức Giang |
10 |
Ngách 159/50 Nguyễn Văn Linh |
4 |
Ngõ 87 Đức Giang |
11 |
Ngõ 131 Nguyễn Văn Linh |
5 |
Ngõ 67 Đức Giang |
12 |
Ngách 159/64 Nguyễn Văn Linh |
6 |
Ngõ 59 Đức Giang |
13 |
Ngách 159/76 Nguyễn Văn Linh |
7 |
Ngõ 49 Đức Giang |
14 |
Ven nhà trẻ Tân Thụy |
8 |
Ngõ 47 Đức Giang |
15 |
Ngách 159/134 |
9 |
Tuyến cống Ngõ 99/47/4 và 99/1/2 phố Đức Giang điểm cuối SN 31 ngõ 99 phố Đức Giang |
16 |
Ngách 159/134/33 |
10 |
Tuyến cống ngách 94/36 Thượng Thanh tổ 17 (từ SN 23 đến SN 45) |
17 |
Ngách 159/172 Nguyễn Văn Linh |
V.8.2 |
Đường Ngô Gia Tự |
18 |
Đường mới làm tổ 7 |
11 |
Ngõ 251 Ngô Gia Tự |
19 |
Ngách 159/210 Nguyễn Văn Linh |
12 |
Cống sau lô 1 Ngô Gia Tự |
20 |
Ngõ 229 Nguyễn Văn linh |
13 |
Ngõ 87 đến Ngõ 376 Ngô Gia Tự |
21 |
Ngách 229/5 NVL |
14 |
Ngách 486/44 |
22 |
Ngõ 247 Nguyễn Văn Linh |
15 |
Ngõ 486 Ngô Gia Tự |
23 |
Ngõ 253 Nguyễn Văn linh |
16 |
Rãnh bê tông dọc Ngõ 486 NGT |
24 |
Hẻm 253/105/9 Nguyễn Văn Linh |
17 |
Ngách 486/14 Ngô Gia Tự |
25 |
Hẻm giáp tổ 7 |
18 |
Hẻm 486/14/20 |
26 |
Nhà bà Hương đến cổng trường tư thục |
19 |
Ngách 486/11 |
27 |
Ven trường mầm non |
20 |
Ngách 528/20 NGT |
28 |
Nhà bà Nga đến hồ Sài Đồng B |
21 |
Ngách 528/67 NGT |
29 |
Cống TN tổ 15 |
22 |
Tuyến cống ra mương đất Ngõ 670 Ngô Gia Tự (từ SN 9 Ngõ 670 đến SN 23 ngách 670/25 Ngô Gia Tự) |
30 |
Nhà A.Cường đến nhà A.Thái |
V.8.3 |
Phố Ô Cách |
31 |
Nhà a Thịnh đến nhà bà Đạc |
23 |
Ngõ 234/42 phố Ô Cách |
32 |
Ngách 26/5 Nguyễn Văn Linh |
24 |
Ngách 234/15 đến 234/9/14 |
33 |
Từ công ty 26 đến ngách 26/4 Nguyễn Văn Linh |
25 |
Ngách 234/9 đến SN 14 ngách 234/9 |
34 |
Nhà ông Hạnh đến ngách 26/4 Nguyễn Văn Linh |
26 |
Ngách 234/7 đến SN 19 |
35 |
Cty nước sạch đến bể bơi |
27 |
Tuyến cống ngách 41/1 phố Ô Cách (từ đầu ngách đến TDP 6B) |
36 |
Ngách 159/22 Nguyễn Văn Linh |
V.8.4 |
Phố Hoa Lâm |
37 |
Hồ Sài Đồng 1 đến hồ Sài Đồng 2 |
28 |
Tuyến cống Ngõ 139/57 Hoa Lâm |
38 |
Tuyến 159/148 NVL |
V.9 |
Phường Thượng Thanh |
39 |
Ngách 251/25 NVL |
V.9.1 |
Phố Thượng Thanh |
40 |
Ngách 251/51 NVL |
1 |
Rãnh nhà 107/69 đến 71/69 Thượng Thanh |
41 |
Nhà bà Thiềm đến nhà ông Vương |
2 |
Rãnh từ giếng tròn đến hồ Ga |
42 |
Ngõ 605 NVL |
3 |
Giếng tròn đến mương thủy văn |
V.8 |
Phường Đức Giang |
4 |
Ông Oanh đến rãnh tổ 3 |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
5 |
Bà Yến đến hội trường tổ 7, 8 |
44 |
Quang Hợp đến Hội trường tổ 23 |
6 |
bà Thạo đến hội trường tổ 7, 8 |
45 |
Nhà Linh Nhà đến Trinh Nhàn |
7 |
Bà Ninh đến giếng Đình |
46 |
Ánh đến SN 35 (Phương T23) |
8 |
Ông Chiến tổ 18 đến ông Phong |
47 |
Thêm Mã đến anh Liễu |
9 |
Ông Quang đến đường Thượng Cát |
48 |
Ngách 829/104 đến Ao |
10 |
THCS Thượng Thanh đến giếng làng |
49 |
Ngõ 987 đến ao dốc lên đường tàu |
11 |
Ông Bình đến cống đường tàu |
50 |
Ông Nam đến ông Khôi |
12 |
Bà Năm đến ông Sang |
51 |
Anh Hiếu Hùng đến ao anh Toàn |
13 |
Ngã tư Thượng Cát đến trường LTK |
52 |
Chị Thanh Trang đến bà Sinh |
14 |
Ông Quang (Ngõ 20) đến ông Phương |
53 |
Bà Dung đến ao anh Toàn |
15 |
Bà Lê đến ông Hoàng |
54 |
Rãnh bê tông tổ 20 |
16 |
Tuyến phát sinh nối tuyến 22 |
55 |
Rãnh hở dọc nhà máy HC Đức Giang |
17 |
Bà Hương đến ông Hoạt |
56 |
Công xưởng sát trùng Đức Giang |
18 |
Ông Sứ tổ 18 đến ông Huế tổ 18 |
57 |
Rãnh bê tông T20 |
19 |
Tường rào HCĐG đến ông Bình |
58 |
Rãnh khu tập thể HCĐG |
20 |
Ông Bình Tổ 18 đến cống tổ 20 |
59 |
Tuyến cống phố Thượng Thanh (từ dốc Thượng Cát đến ngã tư) |
21 |
Đầu xóm đến nhà bà Toàn Nga |
60 |
Tuyến cống Ngõ 29 phố Thượng Thanh (từ giếng làng đến hồ Ga) |
22 |
Bà Toàn Nga đến dãy bạch đàn |
61 |
Tuyến cống Ngõ 96 phố Thượng Thanh từ ngã tư Thượng Cát đến mương Liên Cơ |
23 |
Bà Chanh đến ông Quý |
62 |
Tuyến rãnh Ngõ 74/27 phố Thượng Thanh (từ đầu Ngõ đến SN 44) |
24 |
Ông Thúy đến D1000 |
63 |
Tuyến rãnh Ngõ 96/55 phố Thượng Thanh |
25 |
Ông Thăng đến ông Phóng |
V.9.2 |
Phố Đức Giang |
26 |
Ông Tiến đến ông Hiếu |
64 |
Tuyến cống Ngõ 99/47/4 và 99/1/2 phố Đức Giang điểm cuối SN 31 ngõ 99 phố Đức Giang |
27 |
Ông Đức đến ông Bằng |
65 |
Tuyến cống ngách 94/36 Thượng Thanh tổ 17 (từ SN 23 đến SN 45) |
28 |
Ông Anh đến ông Hùng |
V.10 |
Phường Việt Hưng |
29 |
Nhà khách QDD3 đến ông Lương |
V.10.1 |
Phố Lệ Mật |
30 |
Đường Đức Giang đến nhà ông Lương |
1 |
Từ UBND phường đến đình Lệ Mật |
31 |
Ông Vũ Thoan đến Ngõ 99 Đức Giang |
2 |
Từ UBND phường đến BV Đức Giang |
32 |
Cô Bắc đến ông Đăng |
3 |
Ngách 2/34 Lệ Mật |
33 |
Bà Loan đến ông Tốt |
4 |
Rãnh đất Ngõ 82 Lệ Mật (rãnh đã xây) |
34 |
Ngách 99/1 đến ông Thảo tổ 29 |
5 |
Ngách 2/21 Lệ Mật |
35 |
Ngách 99/47 đến đầu Đức Giang |
6 |
Ngõ 3 Lệ Mật |
36 |
Chợ Thượng Thanh |
7 |
Ngõ 45 Lệ Mật |
37 |
Bà Hiếu đến bà San |
8 |
Ngõ 56 Hoa Lâm |
38 |
Bà Từ đến 99/85 tổ 29 |
9 |
Tuyến rãnh Ngõ 25 phố Lệ Mật (tổ 6) |
39 |
Bà Bảy đến bà Xuyến |
10 |
Tuyến cống Ngõ 139/57 Hoa Lâm |
40 |
Bà Hương Vi đến SN 22 |
V.10.2 |
Đường Ngô Gia Tự (NGT) |
41 |
Bà Lý Tươi đến bà Nở |
11 |
Ngõ 142 Ngô Gia Tự-30 Hoa Lâm |
42 |
Bà Thục đến bà An |
12 |
Ngõ 96 Ngô Gia Tự |
43 |
SN 75 đến SN 6 (ông Phúc) |
13 |
Ngách 96/2 NGT |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
14 |
Ngõ 96 Ngô Gia Tự |
5 |
Tuyến TN nhà ông Nghĩa đến bà Sa |
15 |
Ngách 96/64 NGT |
6 |
Tuyến TN khu công ty thêu ren |
16 |
Ngõ 96 Ngô Gia Tự |
7 |
Tuyến TN đình Cự đến nhà ông Khương |
17 |
Ngách 96/78 NGT |
8 |
Tuyến đình Thôn đến đường 40m |
18 |
Ngách 96/67 NGT (đầu ngách đến Ngõ 142) |
9 |
Tuyến nhà ông Hồ đến bà Vui |
19 |
Ngách 96/67 NGT (SN 45 đến mương Trường Lâm) |
10 |
Tuyến bà Thanh đến đền Trấn Vũ |
V.10.3 |
Phố Trường Lâm |
11 |
Tuyến TN tổ 17 |
20 |
Ngõ từ BV Đức Giang đến nghĩa trang Lệ Mật |
12 |
Tuyến từ nhà VH đến đường 40m |
21 |
Rãnh hở nối tiếp tuyến 29 (sau nhà VH đến mương Kim Quan) |
13 |
Tuyến TN tổ 12 |
V.10.4 |
Phố Hoa Lâm |
14 |
Tuyến ông Vinh đến khu TĐC |
22 |
Ngõ 76 Hoa Lâm |
15 |
Tuyến Cty Thêu ren đến đền Trấn Vũ |
23 |
Từ UBND phường đến NVH tổ |
16 |
Phố Tư Đình đến UB phường Long Biên |
24 |
Cuối chợ Ô Cách ra ao Phủ |
17 |
Tuyến UB phường đến cầu Vĩnh Tuy |
25 |
SN 16 đến mương Kim Quan |
18 |
Tuyến nhà thờ đạo Tư Đình |
V.11 |
Phường Giang Biên |
19 |
Tuyến TN tổ 7 Tư Đình |
1 |
Rãnh tiêu tổ 3 (bà Cường đến bà Xế) |
20 |
Tuyến cống nối 2 hồ |
2 |
Rãnh tiêu tổ 3 (ông Vận đến bà Hồng) |
21 |
Tuyến TN TT A38 cũ |
3 |
Rãnh tiêu tổ 4 (ông Huấn đến ông Khuê) |
22 |
Tuyến TN từ đê sông Hồng đến giếng Nhật |
4 |
Rãnh tiêu tổ 4 (ông Khuê đến chị Trọng) |
23 |
Tuyến ao trước giếng Nhật |
5 |
Rãnh tiêu tổ 5, 6 (bà Măng đến anh Cường) |
24 |
Cống trên mương khu TĐC đến khu Tây sân bay- mương Tư Đình |
6 |
Rãnh tiêu tổ 5, 6 (anh Cường đến anh Hoan) |
25 |
Tuyến mương đất ven tập thể A45 |
7 |
Rãnh tổ 6 (anh Bộ đến sân kho) |
26 |
Tuyến TN từ cơ quan BQP ra mương Tư Đình |
8 |
Rãnh tổ 6 (Đào Hạnh đến anh Hoan) |
27 |
Tuyến TN nhà VH thôn Nha |
9 |
Rãnh tổ 6 (sân kho đến ông Tích) |
28 |
Tuyến từ đầu làng giếng Nhật ra ruộng rau |
10 |
Rãnh tổ 7 (anh Hiển đến ông Lụng) |
29 |
Tuyến rãnh tổ 16 làng Nha (từ SN 4 đến SN 94) |
11 |
Rãnh tổ 6 (ông Kim đến bà Lan) |
30 |
Tuyến rãnh tổ 13 làng Trạm (từ SN 2 đến SN 22) |
12 |
Rãnh tổ 5 (ông Tuấn đến ông Đường) |
31 |
Tuyến cống cống thoát nước tổ 14 từ trụ sở TDP (từ Sn11 đến SN29) |
13 |
Rãnh tổ 5 (ông Long đến ông Đán) |
V.12.2 |
Phố Thạch Cầu |
14 |
Rãnh tổ 5 (ông Hiển đến ông Long) |
32 |
Tuyến ao trước Thạch Cầu |
15 |
Tuyến mới phát sinh (ĐTVH đến anh Hiển) |
33 |
Tuyến TN giữa làng Thạch Cầu |
16 |
Tuyến mới cải tạo |
V.13 |
Phường Cự Khối |
17 |
Tuyến rãnh hở đường Tình Quang (từ SN 41 đến SN 51) |
V.13.1 |
Đường Bát Khối |
18 |
Tuyến rãnh hở đường Tình Quang bê tông 6m (từ trụ sở TDP số 1 đến SN 30) |
1 |
Tuyến rãnh TN ven đê |
V.12 |
Phường Long Biên |
2 |
Tuyến TN giếng sen tổ 11 |
V.12.1 |
Phố Tư Đình |
3 |
Tuyến TN từ hội trường Xuân Đỗ Hạ đến khu TĐC |
1 |
Tuyến TN trường tiểu học |
4 |
Tuyến TN khu TĐC |
2 |
Tuyến TN nhà ông Oai |
5 |
Tuyến TN xóm Quyết Tiến |
3 |
Tuyến TN nhà ông Bê đến ông Oai |
6 |
Tuyến TN xóm Quyết Tiến 2 |
4 |
Tuyến TN nhà ông Yên đến ông Phóng |
7 |
Tuyến TN xóm Tiến Bộ |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
8 |
Tuyến TN trường Thổ Khối |
14 |
Tuyến cống ngách 268/74 đường Ngọc Thụy |
9 |
Tuyến TN tổ 5 |
15 |
Tuyến cống Ngõ 86 Ngọc Thụy (từ đầu Ngõ đến ngã tư) |
10 |
Tuyến TN xóm Tự Do (tổ 3) |
16 |
Tuyến rãnh ven đê trước cửa UBND phường (từ Ngõ 268 đến Ngõ 318) |
11 |
Tuyến TN xóm Thống Nhất |
17 |
Tuyến rãnh ngách 264/16 Ngọc Thụy (thoát nước cho tổ 11, 12) |
12 |
Tuyến TN xóm Độc Lập |
B |
Hệ thống thoát nước tại các tuyến cải tạo theo Quyết định của UBND Quận |
13 |
Mương TN từ UBND phường đến nhà ông Tuyên |
1 |
Chỉnh trang phố Lệ Mật và phố Ô Cách |
14 |
Tuyến cống trên mương Thông Tuấn |
2 |
Cải tạo mở rộng tuyến đường từ đường tổ 16 đến đình thôn Cầu |
15 |
Rãnh từ cuối Phố Xuân Đỗ đến mương đất Xuân Đỗ Hạ |
3 |
Cải tạo nâng cấp tuyến số 7 |
16 |
Tuyến cống đôi qua đường vòng lên cầu Thanh Trì |
4 |
Chỉnh trang các tuyến đường trên địa bàn phường Giang Biên (trong đê) |
17 |
Tuyến cống sau UB phường Cự Khối đến hội trường Xuân Đỗ Hạ |
5 |
Chỉnh trang các tuyến đường trên địa bàn phường Giang Biên (ngoài đê) |
18 |
Tuyến rãnh tổ 3 (từ SN 20 đến SN 11) |
6 |
Cải tạo, chỉnh trang Ngõ 64 phố Sài Đồng |
19 |
Tuyến rãnh tổ 6 từ Ngõ Hạnh Phúc (từ SN 1 đến SN 33 ông Hiển) |
7 |
Chỉnh trang một số tuyến đường trên địa bàn phường Gia Thụy (558, 548) |
20 |
Tuyến rãnh tổ 9 từ nhà ông Chương đến ao To |
8 |
Cải tạo 1 số tuyến đường bị úng ngập phường Gia Thụy |
21 |
Tuyến cống đường Thống Nhất từ ngách 66 đến ngã tư ngách 120-120A |
9 |
Chỉnh trang từ đầu đường Nguyễn Văn Cừ đến cống tổ 17 Lâm Du |
22 |
Tuyến cống tròn tổ 8 từ nhà bà Hợp đến nhà ông Dần Mì |
10 |
Xây dựng tuyến đường xung quanh hồ Thạch Bàn 2 |
V.14 |
Phường Ngọc Thụy |
11 |
Xây dựng vườn hoa cây xanh (Ô quy hoạch B3-6/CXDV02) phường Phúc Lợi |
V.14.1 |
Đường Ngọc Thụy |
12 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư P. Thượng Thanh |
1 |
Ngách 606/185 Ngọc Thụy |
13 |
Xây dựng HTKT khu TĐC Long Biên |
2 |
Ngách 606/137 Ngọc Thụy cũ là ngách 606/135) |
14 |
Chỉnh trang 1 số tuyến đường trên địa bàn phường Sài Đồng |
3 |
Ngách 606/245 Ngọc Thụy |
15 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ chợ Hôm đến đường VĐ3 |
4 |
Ngõ 532 Ngọc Thụy |
16 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường sau UBND phường qua cụm dân cư Xuân Hạ đến đường cầu Thanh Trì |
5 |
Ngõ 174 Ngọc Thụy |
17 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ dốc Xuân Thượng đến VĐ3 |
6 |
Ngõ 476 Ngọc Thụy |
18 |
XD, cải tạo nâng cấp tuyến đường số 5 p. Gia Thụy |
7 |
Ngõ 344 Ngọc Thụy |
19 |
XD tuyến đường số 10 (từ đê sông Đuống đến cuối tổ 15) phường Phúc Lợi |
8 |
Ngõ 604 Ngọc Thụy |
20 |
Công trình cải tạo hành lang chân đê và XD vườn hoa phường Ngọc Lâm |
9 |
Ngõ 78 Ngọc thụy |
21 |
Công trình xây dựng vườn hoa và đài tưởng niệm liệt sĩ |
10 |
Cống Ngõ 252 Ngọc Thụy |
22 |
Xây dựng đường giao thông dọc tuyến sông Cầu Bây đến May 10 (GĐ 1) |
11 |
Tuyến cống tổ 26 phường Ngọc Thụy (từ cuối ngách 268/100 đến ngách 268/138) |
23 |
Cải tạo tuyến đường, HTTN từ tổ 27 đến tổ 30 Ngọc Thụy |
12 |
Tuyến cống Ngõ 30 đường Ngọc Thụy (từ đầu Ngõ đến SN 27) |
24 |
Chỉnh trang tuyến đường Ngõ 68, Ngõ 140 phường Ngọc Thụy |
13 |
Tuyến cống Ngõ 462 đường Ngọc Thụy |
25 |
Xây dựng đường thoát nước khu giãn dân tổ 16 phường Ngọc Thụy |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
26 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ dốc đê Trạm qua trường mầm non qua tổ dân phố 12+13 đến khu TĐC |
+ |
Ngõ 575 NGT |
27 |
Cải tạo, nâng cấp Ngõ 75 Tư Đình, Long Biên |
+ |
Ngõ 376-1 NGT |
28 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính khu dân cư 918 Phúc Đồng |
+ |
Ngõ 428 NGT |
29 |
Tuyến đường 15,5m từ đường vào đền Trấn Vũ đến đường 40m |
+ |
Ngõ 435 NGT |
30 |
Cải tạo, nâng cấp đường hành lang chân đê phường Bồ Đề |
+ |
Ngõ 142 NGT |
31 |
Cải tạo, nâng cấp đường nội bộ tổ 8 phường Thạch Bàn |
C |
Khối lượng theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND của UBND quận Long Biên ngày 24/01/2014 |
32 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp tuyến đường Thạch Bàn (sát nhà máy gạch Thạch Bàn) nối với đường tổ 7+16 giai đoạn 2 |
1 |
Chỉnh trang tuyến đường Ngõ 489 Nguyễn Văn Cừ |
33 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đình thôn Nha nối ra đường 40m (tổ 18, 21) |
2 |
Cải tạo ngách 53 phố Lệ Mật (Ngõ 153 Ô Cách), đoạn cuối phố Ô Cách đến Ngõ 234 (đoạn còn lại của phố Ô Cách) |
34 |
Xây dựng HTKT khu Đê Nội P. Thượng Thanh |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường hành lang chân đê phường Long Biên |
35 |
Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường nối từ phố Đức Giang ra đường 5 kéo dài (Ngõ 99 phố Đức Giang) |
4 |
Xây dựng tuyến đường 13,5m và 15,5m vào UBND phường và công an phường Bồ Đề |
36 |
Đường dạo xung quanh hồ Cầu Tình, phường Gia Thụy |
5 |
Xây dựng tuyến đường từ đê sông Đuống đến trường tiểu học Giang Biên |
37 |
Khớp nối đường Ngô Gia Tự (NGT) với các Ngõ ngang dọc theo tuyến đường thuộc các phường Đức Giang, Thượng Thanh |
6 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường trục chính tổ 11, 12, 13 phường Phúc Lợi |
+ |
Ngõ 8 NGT |
7 |
Xây dựng đường và hệ thống thu gom nước thải nhà dân xung quanh hồ Tai Trâu (giai đoạn 1) |
+ |
Ngõ 96 NGT |
8 |
Xây dựng tuyến đường 13,5m từ đường 22m đến tuyến đường hiện trạng vào khu đấu giá X3 phường Bồ Đề |
+ |
Ngõ 251 NGT |
9 |
Công trình tu bổ, tôn tạo di tích đình chùa Lệ Mật, phường Việt Hưng |
+ |
Ngõ 190 NGT |
10 |
Công trình xây dựng kè xung quanh ao cạnh trụ sở tổ dân phố 5,6,7 phường Cự Khối |
+ |
Ngõ 300 NGT |
11 |
Công trình xây dựng THCS Phúc Đồng, phường Phúc Đồng |
+ |
Ngõ 376 NGT |
12 |
Công trình chuẩn bị mặt bằng, san nền sơ bộ khu đất B3-2/NT4 phục vụ xây dựng trường mầm non bao gồm cả HTKT phường Phúc Đồng |
+ |
Ngõ 402 NGT |
13 |
Chỉnh trang mái đê đoạn từ Thạch Bàn đến Cầu Thanh Trì và xây dựng đường hành lang thượng lưu đê tả sông Hồng từ km 72+380 đến Km 72+800 phường Cự Khối |
+ |
Ngõ 408 NGT |
14 |
Xây dựng tuyến đường từ tổ 7 đến tổ 16 phường Thạch Bàn |
+ |
Ngõ Ô Cách |
15 |
Xây dựng đường nội bộ tổ 8 (đoạn quy hoạch 13,5m) phường Thạch Bàn |
+ |
Ngõ 755 NGT |
16 |
Công trình tu bổ tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đình Sài Đồng, Phúc Đồng |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
17 |
Công trình Cải tạo nâng cấp đường hành lang chân đê, chỉnh trang mái đê phường Long Biên (đoạn từ cầu Vĩnh Tuy đến đường Thạch Bàn) |
|
Tuyến 8.1 VL |
D |
Danh mục theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 của UBND quận Long Biên |
|
Tuyến 8.2 Ngách 765/27A NVL |
I |
Duy tu, duy trì hạng mục đường, vỉa hè, thoát nước do Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
Tuyến 8.3 Ngách 765/27B NVL |
1 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng ngô và tổ 8 Cự Khối |
|
Tuyến 9: Ngách 765/116NVL |
2 |
Cải tạo, sửa chữa hệ thống thoát nước trên địa bàn phường Cự Khối |
II.2 |
Cải tạo các tuyến Ngõ ngách trên địa bàn phường Phúc Đồng |
3 |
Đầu tư cải tạo Thông Thủy, phường Phúc Lợi |
1 |
Tuyến 1: Dãy B6-B7 |
4 |
Đầu tư cải tạo nâng cấp HTKT khu tái định cư phường Phúc Lợi |
2 |
Tuyến 2: Dãy A6-A7 |
5 |
Xây dựng HTKT khu đất phục vụ đấu giá QSD đất tại tổ 16 phường Sài Đồng |
3 |
Tuyến 3: Dãy B12-B13 |
6 |
Xây dựng HTKT khu đất phục vụ đấu giá QSD đất tại tổ 9 phường Thạch Bàn |
4 |
Tuyến 4: Đường tổ 10 |
7 |
Xây dựng HTKT khu đất phục vụ đấu giá QSD đất tại ô quy hoạch C2-2/N05 phường Bồ Đề |
II.3 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường Ngõ 42 phố Ô Cách đến phố Hoa Lâm phường Đức Giang |
8 |
Xây dựng vườn hoa tổ 21 trong khu tái định cư phường Thượng Thanh |
1 |
Ngõ 45 Hoa Lâm |
9 |
Xây dựng tuyến mương thoát nước tổ 27, 28 phường Đức Giang |
2 |
Tuyến 5 Ngách Ngõ 670 |
10 |
Xây dựng HTKT khu đất phục vụ đấu giá QSD đất tại tổ 11 phường Thạch Bàn |
3 |
Tuyến 6 |
II |
Duy tu, duy trì hạng mục đường, vỉa hè, thoát nước do Trung tâm phát triển quỹ đất thực hiện |
4 |
Tuyến 9 |
I.1 |
Cải tạo các tuyến Ngõ ngách trên địa bàn phường Sài Đồng |
5 |
Tuyến 10 |
1 |
Tuyến 1: Hẻm 121/18/2 SĐ |
6 |
Ngõ 42 Ô Cách |
2 |
Tuyến 2: Ngách 121/16 SĐ |
7 |
Ngách 45/8 |
3 |
Tuyến 3 |
8 |
Ngách 45/7 |
|
Tuyến 3.1: Ngách 85/6 SĐ |
9 |
Ngách 45/10 |
|
Tuyến 3.2: Ngách 85/16 SĐ |
10 |
Tuyến 5 |
|
Tuyến 3.3: Ngách 85/28 SĐ |
II.4 |
Cải tạo nâng cấp Ngõ 40, 42 đường Đức Giang, phường Đức Giang |
|
Tuyến 3.4 |
1 |
Ngõ 40 |
|
Tuyến 3.5 |
2 |
Ngõ 42 |
4 |
Tuyến 4: Ngách 64/4 SĐ |
3 |
Ngách 40/2 |
5 |
Tuyến 5: Hẻm 95/81/25 VXT |
4 |
Ngách 42/3 |
6 |
Tuyến 6: Hẻm 95/81/29 VXT |
5 |
Hẻm 42/3/2 |
7 |
Tuyến 7: Ngõ 55 Vũ Xuân Thiều |
II.5 |
Cải tạo nạo vét và cống hóa tuyến mương thoát nước từ cống qua đường tàu đến mương Lâm Thịnh, phường Đức Giang |
8 |
Tuyến 8: Ngõ 765/27/36 NVL |
II.6 |
Cải tạo các tuyến Ngõ ngách xuống cấp trên địa bàn phường Ngọc Thụy |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
1 |
Hẻm 268/58/10 |
2 |
Tuyến 2 tổ 12 (nhánh chính) |
2 |
Hẻm 268/58/18 |
3 |
Tuyến 2 tổ 12 (nhánh phụ) |
3 |
Hẻm 268/58/24 |
4 |
Tuyến 3 tổ 12 |
4 |
Ngách 344/50 |
5 |
Tuyến 4 tổ 12 |
5 |
Ngõ 344 |
6 |
Tuyến 5 tổ 12 |
6 |
Ngõ 344 (đoạn sau) |
7 |
Tuyến 6 tổ 12 |
7 |
Ngách nhánh 532/41 |
8 |
Tuyến 7 tổ 12 |
8 |
Ngách 532/41 |
9 |
Tuyến 1 tổ 13 |
9 |
Ngõ 532 |
10 |
Tuyến 2 tổ 13 |
10 |
Ngõ 532 |
11 |
Tuyến 3 tổ 13 |
11 |
Ngách 405/41 |
12 |
Tuyến 1 tổ 16 |
12 |
Hẻm 405/44/3 |
13 |
Tuyến 1 tổ 17 |
13 |
Ngách 405/120 |
14 |
Tuyến 2 tổ 17 |
II.7 |
Công trình Cải tạo, nâng cấp HTKT thuộc các tổ 14, 16, 17 phường Đức Giang và Xây dựng tuyến đường và sân tổ 22A, 22B phường Đức Giang |
15 |
Tuyến 3 tổ 17 |
II.7.1 |
Cải tạo, nâng cấp HTKT thuộc các tổ 14, 16, 17 phường Đức Giang |
16 |
Tuyến 1 tổ 18 |
1 |
Tuyến 1 A |
17 |
Tuyến 2 tổ 18 |
2 |
Tuyến 1 B |
18 |
Tuyến 1 tổ 19 |
3 |
Tuyến 2 Ngách 528/41 |
19 |
Tuyến 2 tổ 19 |
4 |
Tuyến 3 Ngách 528/49 |
20 |
Tuyến 1 tổ 20 |
5 |
Tuyến 4 Nối 528/41 -528/49 |
21 |
Tuyến 2 tổ 20 |
6 |
Tuyến 5 Ngách ngõ 670 |
22 |
Tuyến 1 tổ 21 |
7 |
Tuyến 6 |
23 |
Tuyến 1 tổ 22 |
8 |
Tuyến 9 |
24 |
Tuyến 2 tổ 22 |
9 |
Tuyến 10 |
25 |
Ngách 43/4 Tư Đình |
II.7.2 |
Xây dựng tuyến đường và sân tổ 22A, 22B phường Đức Giang |
26 |
Ngách 43/8 Tư Đình |
1 |
Ngõ 36 Đức Giang (đoạn 1) |
27 |
Ngách 43/18 Tư Đình |
2 |
Ngõ 36 Đức Giang (đoạn 2) |
28 |
Ngõ 43 Tư Đình |
3 |
Sân nhà văn hóa |
II.9 |
Công trình Xây dựng HTKT khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại tổ 5 phường Long Biên |
4 |
Ngách 36/3 Đức Giang |
11.10 |
Công trình Cải tạo, nâng cấp đường rãnh thoát nước Ngõ 158 Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề |
5 |
Hẻm 36/3/2 Đức Giang |
1 |
Tuyến 1 (Ngõ 158 Nguyễn Sơn) |
6 |
Ngách 36/1 Đức Giang |
2 |
Tuyến 2 (cuối Ngõ 158 Nguyễn Sơn đến TBA Ngõ 176 Nguyễn Sơn) |
7 |
Ngách 192 Đức Giang |
3 |
Tuyến chính (ngách 158/25) |
8 |
Ngách 81/30 Đức Giang |
4 |
Tuyến phụ (ngách 158/25 Nguyễn Sơn) |
II.8 |
Công trình Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường còn lại trên địa bàn phường Long Biên |
5 |
Ngách 158/21 |
1 |
Tuyến 1 tổ 12 |
6 |
Ngách 158/26 |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
7 |
Tuyến 1 (Ngõ 176 Nguyễn Sơn) |
33 |
Ngách 58 Thống Nhất |
8 |
Tuyến 2 (Ngõ 196 Nguyễn Sơn) |
34 |
Ngách 70 Thống Nhất |
9 |
Tuyến 3 (Ngõ 196 Nguyễn Sơn) |
35 |
Ngách 82 Thống Nhất |
III |
Hệ thống cống, rãnh |
36 |
Ngõ nhà ông Vượng |
III.1 |
Từ Cổng Ngác đến cửa Miếu thuộc tổ 3 |
37 |
Ngõ nhà ông Hà |
1 |
Ngõ 163/37 NVC |
38 |
Ngách 106 Thống Nhất |
2 |
Ngõ 106 Nguyễn Sơn |
39 |
Ngách 7/18 Độc Lập |
3 |
Ngõ 2 Ngọc Lâm |
40 |
Ngách 7/15 Độc Lập |
4 |
Ngõ 25 Ngọc Lâm |
41 |
Ngõ 50 Độc Lập |
5 |
Ngõ 66/20 Ngọc Lâm |
42 |
Ngõ nhà ông Tuấn |
6 |
Ngõ 107 Long Biên 1 |
43 |
Ngõ ông Chính |
7 |
Ngõ 176 Ngọc Lâm |
44 |
Ngõ 36 Độc Lập |
8 |
Ngõ 201 Ngọc Lâm |
III.2 |
Đường ven ao từ nhà số 1 đến nhà số 28 |
9 |
Ngõ 331 Ngọc Lâm |
1 |
Ngõ 344 Ngọc Thụy |
10 |
Ngõ 243 Ngọc Lâm |
2 |
Ngõ 532 Ngọc Thụy |
11 |
Ngõ 270 Ngọc Lâm |
III.3 |
Ngõ 486 Ngô Gia Tự |
12 |
Ngõ 260 Ngọc Lâm |
1 |
Ngõ 528 Ngô Gia Tự |
13 |
Ngõ 274 Ngọc Lâm |
2 |
Ngõ 670 Ngô Gia Tự |
14 |
Ngõ 228 và ngách 228/9 Ngọc Lâm |
3 |
Ngõ 1 Ngô Gia Tự |
15 |
Ngõ 244 Ngọc Lâm |
III.4 |
Tuyến 1: Từ cửa NVH tổ 1 đến nhà ông Nguyễn Văn Quyết |
16 |
Ngõ 238 Ngọc Lâm |
27 |
Tuyến 15 |
17 |
Ngõ 399/22 Ngọc Lâm |
28 |
Tuyến 17 |
18 |
Ngõ 399/107 Ngọc Lâm |
29 |
Tuyến 18 |
19 |
Ngõ 399/27 Ngọc Lâm |
III.5 |
QSD đất tổ 13 (ô quy hoạch A1-4/LX1 và A1-4/NO1) |
20 |
Ngõ 154/7 Ngọc Lâm |
1 |
Tuyến 2: Từ NVH tổ 1 đến nhà ông Tài Hường |
21 |
Ngõ 154/29 Ngọc Lâm |
2 |
Tuyến 3: Từ nhà bà Nguyễn Kim Minh đến nhà bà Hoàng Thị Trà- tổ 1 |
22 |
Ngõ 285 NVC |
|
Tuyến 3.1 |
23 |
Ngõ 27/14 Long Biên 1 |
|
Tuyến 3.2 |
24 |
Ngách 120A Thống Nhất |
|
Tuyến 3.3 |
25 |
Ngách 138 Thống Nhất |
3 |
Tuyến 4: Từ nhà bà Đàm Thị thảo đến nhà ông Nguyễn Văn Tấn |
26 |
Ngách 152 Thống Nhất |
|
Tuyến 4.1 |
27 |
Ngách 49 Thống Nhất |
|
Tuyến 4.2 |
28 |
Ngách 57 Thống Nhất |
4 |
Tuyến 5: Từ nhà ông Nguyễn Văn Thức đến nhà ông Nguyễn Văn Dĩnh |
29 |
Ngách 69/9 Thống Nhất |
5 |
Tuyến 6: Từ nhà bà Hoàng Thị Thân đến nhà ông Đỗ Ngọc Sơn |
30 |
Ngách 7 Thống Nhất |
6 |
Tuyến 7: Từ nhà bà Nguyễn Kim Minh đến nhà bà Hoàng Thị Trà- tổ 1 |
31 |
Ngách 30/3 Thống Nhất |
7 |
Tuyến 9: Từ nhà bà Nguyễn Thị Minh đến nhà ông - Nguyễn Văn Học tổ 1 |
32 |
Ngách 48 Thống Nhất |
8 |
Tuyến 10: Từ nhà bà Nguyễn Thị Hảo đến nhà ông Nguyễn Văn Việt - tổ 1 |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
|
Tuyến 10.1 |
18 |
Tuyến 22 ngách 829/22/23 phố Đặng Vũ Hỉ |
9 |
Tuyến 21: Từ nhà ông Đào Văn Hưng đến nhà ông Nguyễn Văn Lý- tổ 2 |
19 |
Tuyến 23 ngách 829/22/19 phố Đặng Vũ Hỉ |
10 |
Tuyến 22: Từ nhà ông Nguyễn Văn Quế đến nhà ông Nguyễn Văn Khanh- tổ 2 |
20 |
Tuyến 24 ngách 829/22 phố Đặng Vũ Hỉ |
|
Tuyến 22.1 |
21 |
Tuyến 25 ngách 105 phố Thanh Am |
11 |
Tuyến 23: từ nhà ông Trương Đăng Xuân đến nhà ông Đàm Văn Phấn- tổ 3 |
22 |
Tuyến 26 ngách 105/2 phố Thanh Am |
12 |
Tuyến 24: Từ nhà ông Nguyễn Đức Tuấn đến nhà ông Vũ Tiến Hải- tổ 3 |
23 |
Tuyến 27 ngách 105/7 phố Thanh Am |
13 |
Tuyến 25: Từ nhà ông Trương Đăng Thanh đến nhà ông Trương Đăng Minh |
24 |
Tuyến 28 ngách 105/16 Thanh Am |
14 |
Tuyến 26: Sau sân tennis tình Quang |
25 |
Tuyến 29 ngách 105/29 phố Thanh Am |
15 |
Tuyến 8: Từ nhà bà Linh đến nhà ông Sơn |
26 |
Tuyến 30 ngách 105/33 phố Thanh Am |
16 |
Tuyến 11: Từ nhà bà Linh đến nhà ông Sơn |
27 |
Tuyến 31 ngách 105/24 phố Thanh Am |
17 |
Tuyến 16 |
28 |
Tuyến 32 ngách 105/41 phố Thanh Am |
18 |
Tuyến 8.1 |
29 |
Tuyến 33 ngách 105/34 phố Thanh Am |
19 |
Tuyến 8.2 |
30 |
Tuyến 34 ngách 987/84 phố Thanh Am |
20 |
Tuyến 8.3 |
31 |
Tuyến 35 ngách 987/69 phố Thanh Am |
21 |
Tuyến 8.4: Từ nhà bà Ứng đến nhà Chất Văn |
32 |
Tuyến 36 ngách 987/76 phố Thanh Am |
22 |
Tuyến 11.1 |
33 |
Tuyến 37 ngách 987/68 phố Thanh Am |
23 |
Tuyến 11.3 |
34 |
Tuyến 38 ngách 987/54 phố Thanh Am |
24 |
Tuyến 12: Từ nhà ông Thư đến nhà ông Thắng |
35 |
Tuyến 39 ngách 987/20 phố Thanh Am |
25 |
Tuyến 13 |
36 |
Tuyến 40 ngách 987/19 phố Thanh Am |
26 |
Tuyến 14 |
37 |
Tuyến 41 ngách 21/4 phố Thanh Am |
III.6 |
Tuyến 1 tổ 18 ngách 210/64 |
38 |
Tuyến 42 ngách 21/19 phố Thanh Am |
1 |
Tuyến 2A tổ 18 ngách 51/1 |
39 |
Tuyến 43 ngách 21/43 phố Thanh Am |
2 |
Tuyến 4 tổ 16 Ngõ 99/47 |
40 |
Tuyến 44 ngách 21/48 phố Thanh Am |
3 |
Tuyến 6 tổ 20 ngách 44/58/36 |
41 |
Tuyến 45 ngách 21/57 phố Thanh Am |
4 |
Tuyến 7 tổ 20 ngách 44/58/42 |
42 |
Tuyến 46 ngách 21/66 phố Thanh Am |
5 |
Tuyến 8 tổ 20 ngách 44/58/34 |
43 |
Tuyến 47 ngách 21829 phố Thanh Am |
6 |
Tuyến 9 tổ 20 ngách 44/58/41 |
44 |
Tuyến 48 ngách 66/2/29 phố Thanh Am |
7 |
Tuyến 10 tổ 20 ngách 44/58/29 |
45 |
Tuyến 49 Ngõ 66 phố Thanh Am |
8 |
Tuyến 11 tổ 20 ngách 44/58/16 |
III.7 |
Tuyến 1 ngách 1/74 (tổ 1) |
9 |
Tuyến 12 tổ 20 ngách 44/58/25 |
1 |
Tuyến 2 ngách 1/84 (tổ 1) |
10 |
Tuyến 13 tổ 20 ngách 44/58/21 |
2 |
Tuyến 3 ngách 1/36 (tổ 1) |
11 |
Tuyến 14 tổ 20 ngách 44/58/17 |
3 |
Tuyến 4 ngách 1/2/3 (tổ 1) |
12 |
Tuyến 16 tổ 20 ngách 44/58/63 |
4 |
Tuyến 5 ngách 1/78 (tổ 1) |
13 |
Tuyến 17 tổ 21 Ngõ số 1 |
5 |
tuyến 6 ngách 1/84/12 |
14 |
Tuyến 18 tổ 21 Ngõ số 2 |
6 |
tuyến 7 ngách 1/54 |
15 |
Tuyến 19 tổ 21 Ngõ số 4 |
7 |
tuyến 8 ngách 1/84/32 |
16 |
Tuyến 20 tổ 21 Ngõ số 3 |
8 |
tuyến 9 Ngõ đối diện hồ Thạch Bàn |
17 |
Tuyến 21 tổ 22 Ngõ số 1 |
9 |
Tuyến 10 ngách 64/39 (tổ 3) |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
10 |
Tuyến 10A ngách 64 (tổ 3) |
5 |
Ngách 438/2 Ngọc Thụy |
11 |
tuyến 11 ngách 64/44 |
6 |
Ngách 344/95 Ngọc Thụy |
12 |
Tuyến 15 tổ 20 ngách 44/58/6 |
7 |
Ngách 344/107 Ngọc Thụy |
13 |
Tuyến 12 ngách 10/1 |
8 |
Ngách 344/107/1 Ngọc Thụy |
14 |
Tuyến 13 ngách 64/46 |
9 |
Ngõ 572 Ngọc Thụy |
15 |
Tuyến 14 Ngõ 134 |
10 |
Ngõ 532 Ngọc Thụy |
16 |
Tuyến 15 ngách 191/41 (tổ 4) |
11 |
Ngõ 532/35 Ngọc Thụy |
17 |
Tuyến 16 Ngõ 185 (tổ 4) |
12 |
Ngõ 532/45 Ngọc Thụy |
18 |
tuyến 17 ngách 191/7 |
13 |
Ngõ 264/2014 Ngọc Thụy |
19 |
Tuyến 18 Ngõ 111 (tổ 4) |
14 |
Ngõ 604/49 Ngọc Thụy |
20 |
Ngõ 180 Thạch Bàn |
15 |
Ngõ 604/49/20 Ngọc Thụy |
21 |
Ngõ 161 Thạch Bàn |
16 |
Ngõ 604/35 Ngọc Thụy |
22 |
Tuyến 19 Ngõ 249 (tổ 5) |
17 |
Ngõ 604/35/4 Ngọc Thụy |
23 |
Tuyến 19A ngách 249 (nhánh 1) |
18 |
Ngõ 604/35/6 Ngọc Thụy |
24 |
Tuyến 20 ngách 249/38 |
19 |
Ngõ 604/35/10 Ngọc Thụy |
25 |
Tuyến 20A ngách 249/39 |
20 |
Ngõ 604/33/21 Ngọc Thụy |
26 |
Tuyến 21 ngách 249/41 |
21 |
Ngõ 268/31/49 Ngọc Thụy |
27 |
Tuyến 22 ngách 293 |
22 |
Ngõ 268/31 Ngọc Thụy |
28 |
Tuyến 23 ngách 249/41/14 |
23 |
Ngõ 604/98 Ngọc Thụy |
29 |
Tuyến 24 ngách 227/9 (tổ 6) |
24 |
Ngõ 604/33/27 Ngọc Thụy |
30 |
Tuyến 25 ngách 227/7 |
25 |
Ngõ 604/33/21 Ngọc Thụy |
31 |
Tuyến 26 ngách 227/30 |
26 |
Ngõ 604/25/9 Ngọc Thụy |
32 |
Tuyến 27 Ngõ 29 |
27 |
Ngõ 604/18/15 Ngọc Thụy |
33 |
Tuyến 28 Ngõ 150 |
28 |
Ngõ 604/19 Ngọc Thụy |
34 |
tuyến 29 Ngõ 80 |
29 |
Ngõ 604/19/9 Ngọc Thụy |
35 |
tuyến 30 Ngõ 11 |
30 |
Ngõ 604/25 Ngọc Thụy |
36 |
Tuyến 32 ngách 184 |
31 |
Ngõ 604/1/4 Ngọc Thụy |
37 |
Tuyến 33 Ngõ 318/159/7 |
32 |
Ngõ 604/19/3 Ngọc Thụy |
38 |
Tuyến 33A Ngõ 318/159/7 |
33 |
Ngõ 606/18/15 Ngọc Thụy |
39 |
Tuyến 34 ngách 318/189/2 |
34 |
Ngõ 268/138 Ngọc Thụy |
40 |
Tuyến 35 Ngõ 183 (tổ 8) |
35 |
Ngõ 606/46 Ngọc Thụy |
41 |
Tuyến 35A Ngõ 183 |
36 |
Ngõ 268/100 Ngọc Thụy |
42 |
Tuyến 35B Ngõ 183 |
37 |
Ngõ 268/100 Ngọc Thụy |
43 |
Tuyến 35C Ngõ 183 |
38 |
Ngõ 268/100/3 Ngọc Thụy |
45 |
Tuyến 37A, B ngách 318/159/15 |
39 |
Ngõ 268/100/2 Ngọc Thụy |
44 |
Tuyến 36 ngách 318/159/66 |
40 |
Ngõ 268/100/4 Ngọc Thụy |
III.8 |
Ngách 344/39 Ngọc Thụy |
41 |
Ngõ 268/136 Ngọc Thụy |
1 |
Ngách 344/30 Ngọc Thụy |
42 |
Ngõ 268/136/46 Ngọc Thụy |
2 |
Ngách 344/18 Ngọc Thụy |
III.9 |
Ngõ 1 Ngọc Thụy |
3 |
Ngách 344/8 Ngọc Thụy |
1 |
Ngõ 113 Ngọc Thụy |
4 |
Ngách 344/54 Ngọc Thụy |
2 |
Ngách 113/1 Ngọc Thụy |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
3 |
Ngách 113/24 Ngọc Thụy |
III |
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường trên địa bàn phường Ngọc Lâm |
4 |
Ngách 295/2 Ngọc Thụy |
1 |
Ngõ 135, 135/29 Nguyễn Văn Cừ (HT1 đến HT4) |
5 |
Ngõ 293 Ngọc Thụy |
2 |
Ngõ 61 Nguyễn Sơn (HT1, HT2) |
6 |
Ngõ 297 Ngọc Thụy |
3 |
Ngách 481/1 Ngọc Lâm |
7 |
Ngách 293/74 Ngọc Thụy |
4 |
Ngõ 135 (G1, G3), 135/38 và 135/40, 135/29 Nguyễn Văn Cừ |
8 |
Ngách 293/74/3 Ngọc Thụy |
5 |
Ngách 298/26 Ngọc Lâm (GR1 đến GR8) |
9 |
Ngõ 465 Ngọc Thụy |
6 |
Ngõ 135 Nguyễn Văn Cừ (G2) |
10 |
Ngõ 463 Ngọc Thụy |
7 |
Ngách 481/1 Ngọc Lâm (GR1, GR2) |
11 |
Ngõ 405/113 Ngọc Thụy |
IV |
Xây dựng đường giao thông và hệ thống thoát nước khu dân cư tổ 14 Phúc Đồng |
12 |
Ngõ 405/119 Ngọc Thụy |
V |
Ngõ 163/37 NVC |
13 |
Ngõ 405/88 Ngọc Thụy |
1 |
Ngõ 106 Nguyễn Sơn |
14 |
Ngõ 405/161 Ngọc Thụy |
2 |
Ngõ 2 Ngọc Lâm |
15 |
Ngõ 405/128 Ngọc Thụy |
3 |
Ngõ 25 Ngọc Lâm |
16 |
Ngõ 405/80/78 Ngọc Thụy |
4 |
Ngõ 66/20 Ngọc Lâm |
17 |
Ngõ 405/154/6 Ngọc Thụy |
5 |
Ngõ 481 Ngọc Thụy |
18 |
Ngõ 405/154/9 Ngọc Thụy |
6 |
Ngõ 176 Ngọc Lâm |
19 |
Ngõ 405/80/82 Ngọc Thụy |
7 |
Ngõ 201 Ngọc Lâm |
20 |
Ngõ 405/80/84 Ngọc Thụy |
8 |
Ngõ 331 Ngọc Lâm |
21 |
Ngõ 405/172/21 Ngọc Thụy |
9 |
Ngõ 243 Ngọc Lâm |
22 |
Đường xung quanh chùa Bắc Cầu |
10 |
Ngõ 270 Ngọc Lâm |
23 |
Ngõ 405/172/25 Ngọc Thụy |
11 |
Ngõ 260 Ngọc Lâm |
24 |
Ngõ 405/242 Ngọc Thụy |
12 |
Ngõ 274 Ngọc Lâm |
25 |
Ngõ 405/250 Ngọc Thụy |
13 |
Ngõ 228 và ngách 228/9 Ngọc Lâm |
26 |
Ngõ 405/260 Ngọc Thụy |
14 |
Ngõ 244 Ngọc Lâm |
27 |
Ngõ 405/262 Ngọc Thụy |
15 |
Ngõ 238 Ngọc Lâm |
28 |
Ngõ 405/264/4 Ngọc Thụy |
16 |
Ngõ 399/22 Ngọc Lâm |
29 |
Ngõ 405/264/12 Ngọc Thụy |
17 |
Ngõ 399/107 Ngọc Lâm |
30 |
Ngõ 405/385 Ngọc Thụy |
18 |
Ngõ 399/27 Ngọc Lâm |
31 |
Ngõ 405/339 Ngọc Thụy |
19 |
Ngõ 154/7 Ngọc Lâm |
32 |
Ngõ 405/483 Ngọc Thụy |
20 |
Ngõ 154/29 Ngọc Lâm |
33 |
Ngõ 405/402 Ngọc Thụy |
21 |
Ngõ 285 NVC |
34 |
Ngõ 405/404/3 Ngọc Thụy |
22 |
Ngõ 27/14 Long Biên 1 |
35 |
Tuyến 39 |
23 |
Ngõ 107 Long Biên 1 |
E |
Các dự án do UBND quận Long Biên đầu tư đã hoàn thành (chưa đưa vào quản lý, duy tu, duy trì, nạo vét |
VI |
Công trình Chỉnh trang tuyến phố Sài Đồng |
I |
Xây dựng tuyến đường xung quanh hồ Thạch Bàn 2 |
VII |
Công trình Xây dựng HTKT khu tái định cư Phường Phúc Đồng |
II |
Xây dựng tuyến đường từ cuối Ngõ 310 đến khu Tây sân bay (qua trung tâm y tế hàng không) |
VIII |
Công trình Chỉnh trang, nâng cấp mặt đường từ đường tổ 7-16 qua trường tiểu học vào trường THPT Thạch Bàn |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
IX |
Công trình Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại Phường Cự Khối |
4 |
Mương hồ Đồng Đỗ đến hồ Gia Quất |
XII |
Công trình Xây dựng tuyến đường 17,5 m từ phố Ái Mộ đến cuối đường Hoàng Như Tiếp, phường Bồ Đề, quận Long Biên |
5 |
Tuyến mương đất tổ 23, 24 Thượng Thanh (Từ nhà Ông Nhàn đến ao tổ 25) |
F |
Dự án do Trung tâm phát triển quỹ đất bàn giao theo Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 của UBND quận Long Biên |
6 |
Tuyến mương đất từ hồ Ga đến cống tổ 1 Thượng Thanh |
I |
Mương, sông |
I.4 |
Phường Đức Giang |
I.1 |
Phường Cự Khối |
1 |
Tuyến mương nghĩa trang tổ 7 đến cuối phố Trường Lâm |
1 |
Tuyến thoát nước từ hội trường Xuân Đỗ Hạ đến khu tái định cư |
2 |
Tuyến mương Ngõ 873 Ngô Gia Tự (Ven đường Tàu) |
2 |
Tuyến thoát nước tổ 5 |
3 |
Tuyến mương Ngõ 528 Ngô Gia Tự từ trường THCS đến khu đô thị Việt Hưng |
3 |
Tuyến mương Thông Tuân |
4 |
Tuyến mương Ngõ 670 Ngô Gia Tự (từ SN9 Ngõ 670 đến SN23 ngách 670/25 Ngô Gia Tự) |
4 |
Mương tái định Cư |
5 |
Tuyến mương đất Ngõ 53 Ngô Gia Tự (từ SN21 đến dốc Thượng Cát) |
5 |
Tuyến mương đất từ hạ lưu cống đôi đến đường cầu Thanh Trì |
6 |
Tuyến mương đất tổ 18 Đức Giang (từ phố Đức Giang đến cống qua đường tàu mương chợ Ô Cách) |
6 |
Tuyến mương kè đá thượng lưu cống đôi D1200 đến đường vào khu TĐC tổ 7 |
I.5 |
Phường Thạch Bàn |
7 |
Tuyến mương đất hạ lưu rãnh tổ 6 |
1 |
Tuyến mương hồ thôn ngô qua tổ 8,9,11,12 ra sông Cầu Bây |
8 |
Tuyến mương đất tổ 8 từ nhà ông Năm Bích đến nhà ông Khải Nhàn |
2 |
Tuyến mương từ lò gốm cũ đến M.Nam QL5 |
9 |
Tuyến mương đất tổ 11 nhà bà Hấn đến M. Xuân Đỗ Hạ |
3 |
Tuyến mương từ nghĩa Trang làng Cầu đến mương Nam QL5 |
10 |
Tuyến mương kè đá vòng xuyến dưới cầu Thanh Trì (phía Bắc) |
4 |
Mương Đình Cầu đến Cầu Đá (Tổ 14) |
11 |
Tuyến mương Lô to phía bắc cầu Thanh Trì (từ đường dẫn cầu Thanh Trì đến mương Xuân Đỗ |
5 |
Tuyến mương chạy giáp đường Ha NeL đến mương Cự Đồng |
I.2 |
Phường Ngọc Thụy |
6 |
Mương đất tổ 6 Ngõ 227 đường Thạch Bàn từ SN 56 đến mương Cừ |
1 |
Tuyến mương Tơ Tằm |
7 |
Mương đất ngách 318/114/8 phố Ngọc Trì (từ SN8 đến hết trường tiểu học Thạch Bàn) |
2 |
Tuyến mương tổ 9+tổ 10 (từ Ngõ 295 đến SN 66 tổ 10) |
8 |
Mương đất ngách 318/108 phố Ngọc Trì Ven chùa Ngô (từ Sn 58 ngách 318/114/8 đến đầu ngách 318/108) |
3 |
Tiếp tuyến mương tổ 10 từ SN 66 đến bờ sông |
9 |
Mương đất Ngõ 329 đường Thạch Bàn ra ngách 249/41/14 |
I.3 |
Phường Thượng Thanh |
10 |
Mương khu tái định cư tổ 16 ra sông Cầu Bây |
1 |
Tuyến mương tổ 7 |
I.4 |
Phường Sài Đồng |
+ |
Đoạn 1: Từ nghĩa trang đến ngách 29/7 phố Thượng Thanh |
1 |
Tuyến mương tổ 16, 17 phường Sài Đồng (điểm đầu Ngõ 121/28 phố Sài Đồng điểm cuối cống 1500 đối diện Công ty Nhựa Tú Phương) |
+ |
Đoạn 2: Tiếp từ ngách 29/7 đến hồ Đồng Đỗ |
I.4 |
Phường Phúc Lợi |
2 |
Tuyến mương từ phố Thượng Thanh đến cống qua đường tàu |
1 |
Tuyến mương đất dọc đường tổ 1 đến tổ 6 |
3 |
Mương gầm Cầu Đuống |
2 |
Tuyến mương đất tổ 2,3 |
DANH MỤC HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC, TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
A |
Hệ thống thoát nước Thành phố quản lý |
28 |
Nguyễn Khả Trạc |
I |
Hệ thống cống, rãnh trên các tuyến phố |
29 |
Phạm Thận Duật |
1 |
Hoàng Quốc Việt |
30 |
Đường Trần Thái Tông |
2 |
Nguyễn Phong sắc |
31 |
Đường Tôn Thất Thuyết |
3 |
Trần Cung (từ Hoàng Quốc Việt đến mương N4 Thụy Phương) |
32 |
Hoa Bằng |
4 |
Phạm Văn Đồng (từ Trần Quốc Hoàn đến Hoàng Quốc Việt) |
33 |
Yên Hòa |
5 |
Trần Đăng Ninh |
34 |
Nghĩa Tân |
6 |
Tô Hiệu |
35 |
Xung quanh Làng Quốc tế Thăng Long |
7 |
Cầu Giấy |
36 |
Tập thể Tô Hiệu |
8 |
Xuân Thủy |
37 |
TT Nghĩa Tân |
9 |
Hồ Tùng Mậu |
38 |
Tuyến TN Phố Hoa Bằng qua Ngõ 99 ra sông Tô Lịch |
10 |
Trần Bình |
39 |
Ttuyến TN Phố Hoa Bằng qua Ngõ 83 ra sông Tô Lịch |
11 |
Mai Dịch |
40 |
Tuyến thoát nước cống bản cuối phố Nguyễn Khang ngõ 381 ra Sông Tô Lịch |
12 |
Doãn Kế Thiện |
41 |
Tuyến TN phố Cầu Giấy qua ngõ 68 ra mương Nghĩa Tần |
13 |
Nguyễn Văn Huyên |
42 |
Khu di dân Đường Hồ Tùng Mậu |
14 |
Chùa Hà |
43 |
Tuyến TN Mai Dịch qua ngõ 144 ra mương Mai Dịch |
15 |
Dương Quảng Hàm |
44 |
Tuyến tn Đường Mai Dịch Ngõ 251 ra đường Lê Đức Thọ kéo dài |
16 |
Cống trong công viên Nghĩa Đô |
45 |
Tuyến tn khu tập thể quân đội qua Ngõ 245 Đường Mai Dịch ra cống ngầm đường Mai Dịch |
17 |
Dịch Vọng |
46 |
Bách hóa Tổng hợp |
18 |
Tuyến TN đường xuân thủy qua Ngõ 98 |
47 |
Tuyến tn Đường Trần Quốc Hoàn qua Ngõ 37 ra m.Nguyễn Phong sắc |
19 |
Tuyến sau phân viện báo chí |
48 |
Tuyến tn Đường Nguyễn Phong sắc qua Ngõ 105 ra m. Nguyễn Phong sắc |
20 |
Cống trên mương Nguyễn Phong Sắc |
49 |
Tuyến tn Đường Hoàng Quốc Việt qua Ngõ 106 |
21 |
Nguyễn Khánh Toàn |
50 |
Tuyến tn Phố Hoàng Sâm qua Ngõ 2 ra đường Nguyễn Văn Huyên |
22 |
Trần Quí Kiên |
51 |
Tuyến tn Đường Hoàng Quốc Việt qua Ngõ 112 |
23 |
Phạm Tuấn Tài |
52 |
Tuyến tn từ khu tập thể quân đội qua Ngõ 120 Đường Hoàng Quốc Việt ra đường hoàng quốc việt |
24 |
Trần Tử Bình |
53 |
Khu đô thị mới cầu giấy |
25 |
Phố Hoàng Sâm |
54 |
Khu đô thị Dịch Vọng |
26 |
Tuyến tn đường Hoàng Quốc Việt qua Ngõ 385 |
55 |
Khu Đô thị mới Yên Hòa |
27 |
Phan Văn Trường |
56 |
Khu đô thị mới Trung Yên |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
57 |
Tuyến thoát nước Nguyễn Thị Định qua ngõ 52 |
89 |
Tuyến TN kênh Trung Kính qua ngõ 143 ra khu đô thị Nam Trung Yên |
58 |
Tuyến thoát nước Nguyễn Thị Định qua ngõ 40 |
90 |
Nguyễn Phong sắc (đoạn từ Cầu Giấy đến Tô Hiệu) |
59 |
Tuyến thoát nước Nguyễn Thị Định Nhà B71 - B41 |
91 |
Nguyễn Thị Định |
60 |
Tuyến TN phố Trung Kính qua ngõ 110 đường Trần Duy Hưng |
92 |
Đông Quan |
61 |
Dịch Vọng kéo dài |
93 |
Cống hóa mương Nguyễn Phong Sắc qua ngõ 165 Xuân Thủy |
62 |
Cống hóa mương Nghĩa Đô (từ Hoàng Quốc Việt đến sông Tô Lịch) |
II |
Hồ (chỉ theo dõi thủy trí) |
63 |
Cống hóa mương Nguyễn Phong sắc từ ngõ 121 Nguyễn Phong Sắc đến ngõ 124 xuân thủy |
1 |
Nghĩa Tân |
64 |
Nguyễn Đình Hoàn - Quan Hoa - Nguyễn Khang (đến cầu 361) |
III |
Hệ thống mương, sông |
65 |
Phố Dương Đình Nghệ |
1 |
N4 Thụy Phương |
66 |
Trần Vỹ |
2 |
Hoàng Quốc Việt - Trần Đăng Ninh |
67 |
Duy Tân |
3 |
Nguyễn Phong sắc |
68 |
Phố Thành Thái |
4 |
Cơ Điện |
69 |
Phố Trần Quốc Hoàn |
5 |
Mai Dịch |
70 |
Phố Đặng Thùy Trâm |
6 |
Đồng Bông 1 |
71 |
Phùng Chí Kiên |
7 |
Xuân Thủy |
72 |
Cống trên mương Đồng bông 1 từ thượng lưu mương đến thượng lưu cống qua đường Phạm Hùng |
8 |
Diên Khánh |
73 |
Cống trên mương Mai Dịch |
9 |
Mương hở loại A (KT: 3,6x3,5)m |
74 |
Cống trên mương xuân thủy |
10 |
Mương hở loại B (KT: 3,7x3,5)m |
75 |
Cống trên mương Hoàng Quốc Việt - Trần Đăng Ninh |
IV |
Trạm bơm |
76 |
Cống trên mương cơ điện |
1 |
Trạm bơm nước thải Nam Trung Yên PS1, PS2 |
77 |
Trần Duy Hưng |
B |
Danh mục hệ thoát nước Quận bàn giao theo Quyết định 41/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
78 |
Hoàng Ngân |
I |
Hệ thống cống, rãnh |
79 |
Nguyễn Thị Thập |
I.1 |
Phường Dịch Vọng Hậu |
80 |
Trung Kính |
I.1.1 |
Đường Xuân Thủy |
81 |
Trung Hòa |
1 |
Ngõ 233 Xuân Thủy |
82 |
Hoàng Đạo Thúy |
2 |
Ngách 233/9 |
83 |
Khu đô thị Trung Hòa - Nhân Chính |
3 |
Ngách 233/10 |
84 |
Khu đô thị Nam Trung Yên |
4 |
Ngách 233/18 |
85 |
Đỗ Quang |
5 |
Ngách 233/27 |
86 |
Nguyễn Khang |
6 |
Ngõ 68 Xuân Thủy |
87 |
Trung Kính kéo dài |
7 |
Ngõ 98 Xuân Thủy |
88 |
Tuyến TN kênh Trung Kính qua ngõ 125 ra khu đô thị Nam Trung Yên |
8 |
Ngõ 55 Xuân Thủy |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
9 |
Ngõ 75 Xuân Thủy |
47 |
Ngách 389/72 |
10 |
Ngõ 98 Xuân Thủy |
48 |
Ngách 389/80 |
11 |
Ngõ 130 Xuân Thủy |
49 |
Ngách 389/82 |
12 |
Ngõ 99 Xuân Thủy |
I.1.3 |
Phạm Tuấn Tài |
13 |
Ngõ 175 Xuân Thủy |
50 |
Ngõ 2 Phạm Tuấn Tài |
14 |
175/18 |
51 |
Ngõ 3 Phạm Tuấn Tài |
15 |
175/24 |
52 |
Ngách 3/1 |
16 |
175/32 |
53 |
Ngách 3/11 |
17 |
175/36 |
54 |
Ngách 3/29 |
18 |
Ngõ 167 Xuân Thủy |
55 |
Ngõ 2 |
19 |
Ngõ 123 Xuân Thủy |
I.1.4 |
Trần Quốc Hoàn |
I.1.2 |
Đường Trần Thái Tông |
56 |
Ngõ 31 |
20 |
Ngách 389/86 Trần Thái Tông |
57 |
Ngách 31/2 |
21 |
Ngách 389/80 |
58 |
Ngách 31/4 |
22 |
Ngách 389/88 |
59 |
Ngách 31/8 |
23 |
Ngách 389/79 |
60 |
Ngách 31/12 |
24 |
Ngách 389/73 |
61 |
Ngách 31/18 |
25 |
Ngõ 9 Trần Quốc Hoàn |
62 |
Ngách 31/22 |
26 |
Ngõ 53 Nguyễn Phong sắc |
63 |
Ngách 31/26 |
27 |
Ngõ 1 Phạm Tuấn Tài |
64 |
Ngõ 37 |
28 |
Ngõ 389 |
65 |
Ngõ 53 |
29 |
Ngách 389/31 |
66 |
Ngõ 69 |
30 |
Ngách 389/86 |
67 |
Ngõ 296 |
31 |
Ngách 389/80 |
68 |
Khu dân cư số 9 |
32 |
Ngách 389/88 |
69 |
Ngách A5 |
33 |
Ngách 389/79 |
70 |
Ngách A8 |
34 |
Ngách 389/91 |
71 |
Khu dân cư số 7 |
35 |
Ngách 389/73 |
72 |
Ngách B7 |
36 |
Ngách 389/152 |
73 |
Ngách B8 |
37 |
Ngách 389/164 |
74 |
Ngách B9 |
38 |
Ngõ 4 |
75 |
Ngách B10 |
39 |
Ngõ 16 |
76 |
Ngõ 201 |
40 |
Ngõ 58 |
77 |
Ngõ 221 |
41 |
Ngách 58/2 |
78 |
Ngách 201/8 |
42 |
Ngõ 66 |
79 |
Ngách 201/6 |
43 |
Ngách 66/1 |
80 |
Ngách 201/4 |
44 |
Ngách 66/2 |
81 |
Ngách 201/2 |
45 |
Ngõ 389 |
82 |
Ngõ 235 |
46 |
Ngách 389/66 |
83 |
Ngõ 263 |
TT |
Tên tuyến |
TT |
Tên tuyến |
84 |
Ngõ 281 |
119 |
Đường nối từ trường THCS Dịch Vọng Hậu ra đường vành đai 3 |
85 |
Ngõ 50 |
I.1.8 |
Đường Đồng Bông |
86 |
Ngõ 1 |
I.1.9 |
Duy Tân |
87 |
Ngõ 12 |
120 |
Ngõ 15 Duy Tân |
88 |
Ngách 12/41 |
121 |
Ngõ 19 Duy Tân |
I.1.5 |
Nguyễn Phong sắc |
122 |
Ngõ 82 Duy Tân |
89 |
Ngõ 91 |
I.1.10 |
Ngõ 389 |
90 |
Ngõ 51 |
124 |
Ngách 389/1 |
91 |
Ngõ 53 |
125 |
Ngách 389/44 |
92 |
Ngõ 105 |
I.2 |
Phường Dịch Vọng |
93 |
Ngõ 121 |
I.2.1 |
Cầu Giấy |
94 |
Ngõ 66 |
1 |
Ngõ 337 Cầu Giấy |
95 |
Ngõ 86 |
2 |
Ngõ 329 Cầu Giấy |
96 |
Ngõ 111 |
3 |
Ngõ 299 Cầu Giấy |
97 |
Ngõ 389 |
4 |
Ngõ 389 Cầu Giấy |
I.1.6 |
Đặng Thùy Trâm |
5 |
Ngách 165/12 |
98 |
Ngõ 21 |
6 |
Ngách 165/18 |
99 |
Ngách 21/2 |
7 |
Ngách 165/48 |
I.1.7 |
Phan Văn Trường |
8 |
Ngách 165/27 |
100 |
Ngõ 1 |
9 |
Ngách 165/31 |
101 |
Ngõ 5 |
10 |
Ngách 165/37 |
102 |
Ngõ 7 |
11 |
Ngách 165/35 |
103 |
Ngõ 9 |
12 |
Ngách 165/45 |
104 |
Ngõ 11 |
13 |
Ngách 165/104 |
105 |
Ngõ 13 |
14 |
Ngách 165/53 |
106 |
Ngõ 17 |
15 |
Ngõ 37 Cầu Giấy |
107 |
Ngõ 21 |
16 |
Ngách 27/37 |
108 |
Ngõ 23 |
17 |
Ngách 24/37 |
109 |
Ngõ 25 |
18 |
Ngách 23/37 |
110 |
Ngõ 27 |
19 |
Ngách 21/37 |
111 |
Ngõ 29 |
20 |
Ngách 11/37 |
112 |
Ngõ 31 |
21 |
Ngách 4/37 |
113 |
Ngõ 33 |
22 |
Ngách 3/37 |
114 |
Ngõ 10 |
23 |
Ngách 1/2/37 |
115 |
Ngõ 12 |
24 |
Ngách 2/37 |
116 |
Ngõ 16 |
25 |
Ngách 35/201 |
117 |
Ngõ 24 Phan Văn Trường |
26 |
Ngách 18/201 |
118 |
Ngõ 32 Phan Văn Trường |
27 |
Ngách 16/201 |
Quyết định 41/QĐ-UBND về phê duyệt danh sách doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được thanh tra, kiểm tra thường xuyên trong năm 2020 Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 1339/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện An Dương, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn và phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch phát triển nông nghiệp - nông thôn gắn với cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về phê duyệt giá dịch vụ qua cầu treo do tỉnh Thái Nguyên quản lý Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về mức thu tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất năm 2015 kèm theo Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định mức bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bổ sung thêm Khoản 3 vào Điều 1 Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Điều 6 Quyết định 12/2007/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi và công trình đê, kè trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/11/2016 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào các bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng sân vận động xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2014/QĐ-UBND Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 237/1999/QĐ-UB về ủy quyền cho Giám đốc Sở Tư pháp ký quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc trong Giấy khai sinh Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định tổ chức Lễ dâng hương Tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh và Lễ viếng Nghĩa trang Liệt sỹ chiến dịch Hòa Bình Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh KonTum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ áp dụng thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về nguyên tắc, điều kiện, đối tượng, hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ tổ hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản gắn với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2010/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ liên quan đến Giấy khai sinh và các loại hồ sơ cá nhân khác trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh thời gian tiếp nhận cô đỡ thôn bản tại khoản 2, Mục IV, Phần II Đề án sử dụng nhân viên y tế thôn kiêm nhiệm cô đỡ thôn bản đối với các thôn thuộc xã miền núi, vùng khó khăn của tỉnh đến năm 2020 kèm theo Quyết định 42/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về đặt tên, đổi trên đường của huyện Bến Lức và huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2016 đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận “Gạo nếp Quýt Đạ Tẻh” Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành về tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định việc thu lệ phí chứng thực và chi phí liên quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, xử lý tài sản tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ nhà nước Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 25/06/2016
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Người Hoa huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước nhiệm kỳ 2015-2020 Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế làm việc của Ban Công tác người cao tuổi tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Long An Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phú Thịnh, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động ứng phó khẩn cấp với các chủng vi rút cúm gia cầm nguy hiểm có khả năng lây sang người Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 03/03/2014
Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 02/11/2013
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thành lập “Sở Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh Thanh Hóa" Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 22/06/2011 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt “Kế hoạch phát triển Y, Dược cổ truyền giai đoạn 2011 - 2015” Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi điểm a, b thuộc khoản 1, mục II, phần B của Phương án bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị quyết 23/2006/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định phê duyệt 647/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 30/07/2007 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2006 về lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2006 quy định mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/01/2006 | Cập nhật: 14/07/2012
Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 20/02/2021