Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 579/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Phạm Duy Cường |
Ngày ban hành: | 26/04/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 579/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 26 tháng 4 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội Đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị Định số 45/NĐ -CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết Định số 1664/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên Địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết Định số 430/QĐ-UBND ngày 02/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa Đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ Đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên Địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết Định số 1315/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa Đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ Đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên Địa bàn tỉnh;
Theo Đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 469/STC-QLG&TSCS ngày 22/4/2014 về việc bổ sung, sửa Đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên Địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa Đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ Đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên Địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II Đính kèm) .
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản Đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa Được quy Định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của Địa phương hoặc giá quy Định trong bảng giá chưa phù hợp với quy Định thì phải có ý kiến Đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính Để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa Đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám Đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết Định này
Quyết Định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(GIÁ MỚI 100% ĐÃ CÓ THUẾ VAT)
(Kèm theo Quyết Định số 579/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu Đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ) |
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
I |
HÃNG HOA MAI (Công ty TNHH ô tô Hoa Mai) |
|
|
|
|
|
Xe tải ben |
|
|
|
|
1 |
HD6500; Trọng tải 6.500 kg (Có Điều hòa) |
|
436,0 |
410,0 |
QĐ 1664 |
2 |
HD7000; Trọng tải 7.000 kg (Có Điều hòa) |
|
500,0 |
480,0 |
QĐ 1664 |
|
Xe tải thùng |
|
|
|
|
1 |
HD2000A-TK; Trọng tải 2.000 kg (Không Điều hòa- Cabin Đơn) |
|
205,0 |
200,0 |
QĐ 1477 |
II |
HÃNG SYM (Cty TNHH ô tô SanYang Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe tải |
|
|
|
|
1 |
SYM T880; Loại xe: Ô tô tải (thùng kín) SC1-B2-1 (Thùng kín, có Điều hòa) |
|
171,6 |
164,8 |
QĐ 430 |
2 |
SYM T880; Loại xe: Ô tô tải (thùng kín) SC1-B2-1 (Thùng kín, không Điều hòa) |
|
164,5 |
157,5 |
QĐ 430 |
3 |
SYM T880; Loại xe: Ô tô tải SC1-A2 (Có thùng lửng, có Điều hòa) |
|
152,2 |
155,4 |
QĐ 430 |
4 |
SYM T880; Loại xe: Ô tô tải SC1-A2 (Có thùng lửng, không Điều hòa) |
|
145,0 |
148,0 |
QĐ 430 |
5 |
SYM T880; Loại xe: Ô tô tải SC1-A2 (Không thùng lửng, có Điều hòa) |
|
148,1 |
151,2 |
QĐ 430 |
6 |
SYM T880; Loại xe: Ô tô tải SC1-A2 (Không thùng lửng, không Điều hòa) |
|
140,9 |
143,8 |
QĐ 430 |
7 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải VAN V5-SC3-A2 (Ô tô tải VAN, có Điều hòa) |
|
241,3 |
266,7 |
QĐ 430 |
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
SYM; Loại xe: Ô tô con V9-SC3-B2 (Ô tô con, có Điều hòa) |
|
220,9 |
310,8 |
QĐ 1664 |
III |
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
IV |
HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
TOYOTA Innova TGN40L-GKPNKU (Innova V); 7 chỗ ngồi, số tự Động 4 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Sản xuất trong nước) |
|
814,0 |
817,0 |
QĐ 1315 |
2 |
TOYOTA Innova TGN40L-GKPDKU (Innova G); 8 chỗ ngồi, số tự Động 4 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Sản xuất trong nước) |
|
748,0 |
751,0 |
QĐ 1315 |
3 |
TOYOTA Innova TGN40L-GKMDKU (Innova E); 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Sản xuất trong nước) |
|
705,0 |
710,0 |
QĐ 1315 |
4 |
TOYOTA Innova TGN40L-GKMRKU (Innova J); 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Sản xuất trong nước) |
|
673,0 |
683,0 |
QĐ 1315 |
V |
HÃNG NISSAN (Công ty TNHH Nissan Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
Nissan Juke CVT HR16 UPPER; Mã code: FDTALUZF15EWCCADJB; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.598 cm3, hộp số vô cấp CVT, 5 chỗ ngồi, 1 cầu (Xe nhập khẩu). |
2012 |
1.219,0 |
1.131,0 |
QĐ 430 |
2 |
Nissan Juke CVT HR16 UPPER; Mã code: FDTALUZF15EWCCADJB; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.598 cm3, hộp số vô cấp CVT, 5 chỗ ngồi, 1 cầu (Xe nhập khẩu). |
2013 |
1.219,0 |
1.186,0 |
QĐ 430 |
VI |
HÃNG PORSCHE (Công ty TNHH Xe hơi Thể thao uy tín) |
|
|
|
|
1 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
6.464,9 |
6.364,6 |
QĐ 1315 |
2 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
6.351,2 |
6.254,6 |
QĐ 1315 |
3 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
7.215,1 |
7.103,8 |
QĐ 1315 |
4 |
Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, kiểu Động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự Động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
3.206,9 |
3.124,0 |
QĐ 1315 |
5 |
Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu Động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
4.495,5 |
4.426,4 |
QĐ 1315 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I |
HÃNG HOA MAI (Công ty TNHH ô tô Hoa Mai) |
|
|
|
|
|
Xe tải thùng |
|
|
|
|
1 |
HD3450A.4x4 – E2MP; Trọng tải 3.450 kg (Có Điều hòa – Cabin Đôi) |
|
|
390,0 |
|
2 |
HD5000A – E2MP; Trọng tải 5.000 kg (Có Điều hòa – Cabin Đôi) |
|
|
422,0 |
|
3 |
HD5000C.4x4 – E2MP; Trọng tải 5.000 kg (Có Điều hòa – Thùng 5,5m) |
|
|
418,0 |
|
4 |
HD5000A.4x4 – E2MP; Trọng tải 5.000 kg (Có Điều hòa – Thùng 5,5m) |
|
|
418,0 |
|
5 |
HD5000B.4x4 – E2MP; Trọng tải 5.000 kg (Có Điều hòa – Thùng 6,8m) |
|
|
425,0 |
|
II |
HÃNG SYM (Cty TNHH ô tô SanYang Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe tải |
|
|
|
|
1 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Có thùng lửng, có Điều hòa) |
|
|
312,9 |
|
2 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Không thùng lửng, có Điều hòa) |
|
|
294,0 |
|
3 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, có Điều hòa) |
|
|
306,6 |
|
4 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, có Điều hòa) |
|
|
287,7 |
|
5 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, không Điều hòa) |
|
|
291,9 |
|
6 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, không Điều hòa) |
|
|
273,0 |
|
III |
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
CR-V 2.4L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt Đầu từ RLHRM385xxY4xxxxx căn cứ theo giấy chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 cho xe CR-V 2.4L AT cấp ngày 17/01/2013) |
|
|
1.143,0 |
|
2 |
CR-V 2.4L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt Đầu từ RLHRM385xxY2xxxxx căn cứ theo giấy chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 cho xe CR-V 2.4L AT cấp ngày 17/01/2013) |
|
|
1.140,0 |
|
IV |
HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
TOYOTA Vios NCP150L-BEPGKU (Vios G); 5 chỗ ngồi, số tự Động 4 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước) |
|
|
612,0 |
|
2 |
TOYOTA Vios NCP150L-BEMRKU (Vios E); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước) |
|
|
561,0 |
|
3 |
TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios J); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước) |
|
|
538,0 |
|
4 |
TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước) |
|
|
529,0 |
|
|
Xe khách |
|
|
|
|
1 |
TOYOTA Hiace (Hiace máy dầu); Số loại: KDH222L-LEMDY; 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3 (Xe nhập khẩu) |
2014 |
|
1.179,0 |
|
2 |
TOYOTA Hiace (Hiace máy xăng); Số loại: TRH223L-LEMDK; 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.693 cm3 (Xe nhập khẩu) |
2014 |
|
1.094,0 |
|
V |
CÔNG TY TNHH NISSAN VIỆT NAM |
|
|
|
|
VI |
HÃNG PORSCHE (Công ty TNHH Xe hơi Thể thao uy tín) |
|
|
|
|
1 |
Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2014 |
|
3.031,6 |
|
2 |
Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2014 |
|
3.790,6 |
|
3 |
Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
|
3.215,4 |
|
4 |
Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2014 |
|
3.152,6 |
|
5 |
Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2014 |
|
4.012,8 |
|
6 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2014 |
|
5.522,0 |
|
7 |
Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, kiểu Động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự Động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2014 |
|
3.124,0 |
|
8 |
Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu Động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự Động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2014 |
|
4.129,4 |
|
9 |
Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrid; 05 chỗ ngồi; kiểu Động cơ V6, hibrid; dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự Động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2014 |
|
4.452,8 |
|
10 |
Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu Động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự Động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2014 |
|
6.463,6 |
|
11 |
Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu Động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự Động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2014 |
|
4.908,2 |
|
12 |
Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu Động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2014 |
|
4.426,4 |
|
13 |
Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu Động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2014 |
|
4.510,0 |
|
14 |
Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu Động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2014 |
|
5.923,2 |
|
15 |
Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu Động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2014 |
|
6.252,4 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(GIÁ MỚI 100% ĐÃ CÓ THUẾ VAT)
(Kèm theo Quyết Định số 579/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu Đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ) |
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I |
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
Wave RSX (Phanh cơ/Vành nan hoa); Số loại: JA31 WAVE RSX (D); Màu: Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208), Cam Đen (YR322) |
|
|
18,5 |
|
2 |
Wave RSX (Phanh Đĩa/Vành Đúc); Số loại: JA31 WAVE RSX (C); Màu: Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208), Cam Đen (YR322) |
|
|
20,9 |
|
3 |
Wave RSX (Phanh Đĩa/Vành nan); Số loại: JA31 WAVE RSX; Màu: Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208), Cam Đen (YR322) |
|
|
19,5 |
|
4 |
Type 060- Phiên bản tiêu chuẩn (Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn: Đen Đỏ (R340), Đen (NHB25), Trắng Xám (NHA62); Số khung: RLHJF461*EY000001-RLHJF461*EY299999 (Số Đầu tiên sau chữ EY là 0,1,2) |
|
|
36,1 |
|
5 |
Type 061- Phiên bản cao cấp (Phiên bản của của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn: Đen Đỏ (R340), Vàng Đen (Y208), Trắng Xám (NHA62X), Cam Đen (YR322), Đen Xám (NHA62B); Số khung: RLHJF461*EY300001-RLHJF461*EY599999 (Số Đầu tiên sau chữ EY là 3,4,5) |
|
|
38,0 |
|
6 |
Type 062- Phiên bản sơn từ tính cao cấp (Phiên bản của của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn: Xám Bạc Đen (NHB51), Vàng Đen (Y219); Số khung: RLHJF461*EY600001-RLHJF461*EY899999 (Số Đầu tiên sau chữ EY là 6,7,8) |
|
|
39,0 |
|
II |
HÃNG YAMAHA (Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
FZ150; Ký hiệu: 2SD1 |
|
|
64,1 |
|
2 |
SIRIUS FI-1FC3; Ký hiệu: 1FC3 |
|
|
22,1 |
|
3 |
SIRIUS FI-1FC4; Ký hiệu: 1FC4 |
|
|
20,1 |
|
4 |
NOZZA; Ký hiệu: 1DR1 |
|
|
29,7 |
|
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 1315/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 430/QĐ-UBND về Kế hoạch phòng, chống mại dâm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, năm 2019 Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 23/04/2019
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch hành động nhằm ngăn chặn, giảm thiểu và loại bỏ khai thác thủy sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 04/12/2017
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp thực hiện công tác phòng chống vi phạm pháp luật đối với hoạt động khai thác cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt mức hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho lao động Vĩnh Phúc theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và 46/2015/QĐ-TTg Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới ngõ 228 Lý Nhân Tông, phường Nam Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 02-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 22-NQ/TW về hội nhập quốc tế Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 23/07/2016
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền ký văn bản cử hoặc cho phép công, viên chức, người lao động trong tỉnh đi nước ngoài và văn bản cho chủ trương đón đoàn nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2016 Thành lập Ban Chỉ đạo Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tại huyện, thành phố: Tam Kỳ, Núi Thành, Thăng Bình, Duy Xuyên và Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2015 danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn năm 2015-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2015 về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Bình Định dưới hình thức “Sao y bản chính” Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 551/QĐ-TTg về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2014 về phân công công tác thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục các thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 22/11/2013
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 03/10/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2013 về khen thưởng Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch khai thác và sử dụng khoáng sản rắn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Tổ công tác liên ngành xây dựng giá dịch vụ nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án khu nhà ở xây thô phục vụ tái định cư Vạn Hạnh, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án giao rừng cho thuê rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010-2014 Ban hành: 02/03/2010 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Dự án đầu tư hệ thống chụp cắt lớp vi tính 64 lớp cắt (CT-Scanner 64 lớp cắt) công nghệ Nanotecchology Ban hành: 03/06/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2009 điều chuyển nhiệm vụ, quyền hạn định giá đất, hồ sơ, tài liệu, tổ chức và cán bộ,công chức làm công tác định giá đất từ ngành Tài chính sang ngành Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 03/03/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt rà soát, bổ sung quy hoạch vùng nguyên liệu mía đường Lam Sơn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 12/02/2009 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 của tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/02/2021 | Cập nhật: 08/03/2021