Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 1315/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Phạm Duy Cường |
Ngày ban hành: | 03/10/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1315/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 03 tháng 10 năm 2013 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/NĐ -CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1251/STC-QLG&TSCS ngày 20/9/2013 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ) |
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
I |
HÃNG HOA MAI (Công ty TNHH ô tô Hoa Mai) |
|
|
|
|
|
Xe tải ben |
|
|
|
|
1 |
HD990A-E2TD; Trọng tải 990 kg (Xe sản xuất, lắp ráp trong nước). |
|
215,0 |
222,0 |
QĐ 1477 |
2 |
HD1800A-E2TD; Trọng tải 1.800 kg (Xe sản xuất, lắp ráp trong nước). |
|
245,0 |
250,0 |
QĐ 1477 |
3 |
HD2500A.4x4-E2TD; Trọng tải 2.500 kg (Xe sản xuất, lắp ráp trong nước). |
|
271,0 |
276,0 |
QĐ 430 |
4 |
HD6450A-E2TD; Trọng tải 6.450 kg (Xe sản xuất, lắp ráp trong nước). |
|
368,0 |
376,0 |
QĐ 430 |
5 |
HD6450A.4x4-E2TD; Trọng tải 6.450 kg (Xe sản xuất, lắp ráp trong nước). |
|
409,0 |
413,0 |
QĐ 430 |
II |
HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU (Camry 2.5Q); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.494 cm3, điều hòa tự động 3 vùng (sản xuất trong nước) |
|
1.241,0 |
1.292,0 |
QĐ 1477 |
2 |
TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU (Camry 2.5G); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.494 cm3, điều hòa tự động 2 vùng (sản xuất trong nước) |
|
1.129,0 |
1.164,0 |
QĐ 1477 |
3 |
TOYOTA Camry ACV51L-JEPNKU (Camry 2.0E); 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (sản xuất trong nước) |
|
982,0 |
999,0 |
QĐ 1477 |
4 |
TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 RS); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3, bộ ốp thân xe thể thao (sản xuất trong nước) |
|
899,0 |
914,0 |
QĐ 119 |
5 |
TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (sản xuất trong nước) |
|
855,0 |
869,0 |
QĐ 119 |
6 |
TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXGKH (Corolla 1.8 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước) |
|
786,0 |
799,0 |
QĐ 119 |
7 |
TOYOTA Corolla ZRE142L-GEFGKH (Corolla 1.8 MT); 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước) |
|
734,0 |
746,0 |
QĐ 119 |
8 |
TOYOTA Vios NCP93L-BEPGKU (Vios G); 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh điện (sản xuất trong nước) |
|
575,0 |
612,0 |
QĐ 574 |
9 |
TOYOTA Vios NCP93L-BEMRKU (Vios E); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh điện (sản xuất trong nước) |
|
527,0 |
561,0 |
QĐ 574 |
10 |
TOYOTA Vios NCP93L-BEMDKU (Vios Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh tay (sản xuất trong nước) |
|
520,0 |
529,0 |
QĐ 789 |
11 |
TOYOTA Yaris (Yaris RS); Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế da (Xe nhập khẩu) |
2013 |
688,0 |
699,0 |
QĐ 119 |
12 |
TOYOTA Yaris (Yaris E); Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế nỉ (Xe nhập khẩu) |
2013 |
650,0 |
661,0 |
QĐ 119 |
13 |
TOYOTA 86 (86); Coupé, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Xe nhập khẩu) |
2012 và 2013 |
1.651,0 |
1.678,0 |
QĐ 119 |
14 |
TOYOTA Innova TGN40L-GKPNKU (Innova V); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Sản xuất trong nước) |
|
800,0 |
814,0 |
QĐ 430 |
15 |
TOYOTA Innova TGN40L-GKPDKU (Innova G); 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Sản xuất trong nước) |
|
736,0 |
748,0 |
QĐ 430 |
16 |
TOYOTA Innova TGN40L-GKMDKU (Innova E); 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh điện (Sản xuất trong nước) |
|
694,0 |
705,0 |
QĐ 430 |
17 |
TOYOTA Innova J TGN40L-GKMRKU (Innova J); 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh tay (Sản xuất trong nước) |
|
663,0 |
673,0 |
QĐ 430 |
18 |
TOYOTA Fortuner TGN51L-NKPSKU (Fortuner V 4x4); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4 (Sản xuất trong nước) |
|
1.039,0 |
1.056,0 |
QĐ 430 |
19 |
TOYOTA Fortuner TGN61L-NKPSKU (Fortuner V 4x2); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2 (Sản xuất trong nước) |
|
934,0 |
950,0 |
QĐ 430 |
20 |
TOYOTA Fortuner KUN60L-NKMSHU (Fortuner G); 7 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3, 4x2 (Sản xuất trong nước) |
|
878,0 |
892,0 |
QĐ 430 |
21 |
TOYOTA Land Cruiser VX (Land Cruiser VX); 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc (Xe nhập khẩu) |
2013 |
2.658,0 |
2.702,0 |
QĐ 430 |
22 |
TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L (Land Cruiser Prado TX-L); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4 (Xe nhập khẩu) |
2013 |
1.956,0 |
1.989,0 |
QĐ 430 |
|
Xe khách |
|
|
|
|
1 |
TOYOTA Hiace (Hiace máy dầu); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3 (Xe nhập khẩu) |
2013 |
1.145,0 |
1.164,0 |
QĐ 119 |
2 |
TOYOTA Hiace (Hiace máy xăng); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.693 cm3 (Xe nhập khẩu) |
2013 |
1.066,0 |
1.084,0 |
QĐ 119 |
|
Xe tải |
|
|
|
|
1 |
TOYOTA Hilux G (Hilux G); Quy cách: Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel, dung tích xi lanh 2.982 cm3, 4x4, 05 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 520 kg (Xe nhập khẩu) |
2013 |
723,0 |
735,0 |
QĐ 119 |
2 |
TOYOTA Hilux E (Hilux E); Quy cách: Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel, dung tích xi lanh 2.494 cm3, 4x2, 05 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 585 kg (Xe nhập khẩu) |
2013 |
627,0 |
637,0 |
QĐ 119 & 430 |
III |
HÃNG NISSAN (Cty TNHH Nissan Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX; 02 chỗ ngồi; Mã model: GLSALHLZ34EWA-U (Xe nhập khẩu) |
2012 và 2013 |
3.102,0 |
2.802,0 |
QĐ 430 |
2 |
Nissan Murano CVT VQ35 LUX; 05 chỗ ngồi; Mã model: TLJANLWWZ51ERA-ED (Xe nhập khẩu) |
2012 và 2013 |
2.789,0 |
2.489,0 |
QĐ 430 |
3 |
Nissan Teana VQ37 LUX; 05 chỗ ngồi, số tự động (Xe nhập khẩu) |
2012 và 2013 |
2.425,0 |
2.125,0 |
QĐ 430 |
4 |
Nissan X-Trail CVT QR25 LUX; 05 chỗ ngồi, 2 cầu; Mã model: TDBNLJWT31EWABKDL (Xe nhập khẩu) |
2012 và 2013 |
1.811,0 |
1.511,0 |
QĐ 430 |
5 |
Nissan Juke MT MR16DDTUPPER; 05 chỗ ngồi, số sàn; Mã model: FDPALUYF15UWCC-DJA (Xe nhập khẩu) |
2012 và 2013 |
1.345,0 |
1.195,0 |
QĐ 430 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I |
HÃNG HOA MAI (Công ty TNHH ô tô Hoa Mai) |
|
|
|
|
|
Xe tải ben |
|
|
|
|
1 |
HD 1500A-E2TD; Trọng tải 1.500 kg (Xe sản xuất, lắp ráp trong nước). |
|
|
240,0 |
|
II |
HÃNG PORSCHE - Đức (Công ty TNHH Xe Hơi Thể Thao Uy Tín) |
|
|
|
|
1 |
Porsche kiểu xe Boxter; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
|
3.091,2 |
|
2 |
Porsche kiểu xe Boxter S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
|
3.847,6 |
|
3 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
|
5.608,6 |
|
4 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
|
6.464,9 |
|
5 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
|
6.351,2 |
|
6 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
|
7.215,1 |
|
7 |
Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
|
3.206,5 |
|
8 |
Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
|
4.241,4 |
|
9 |
Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrid; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, hibrid; dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
|
4.543,1 |
|
10 |
Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
|
6.641,1 |
|
11 |
Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
|
5.041,4 |
|
12 |
Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
|
4.495,5 |
|
13 |
Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
|
4.632,6 |
|
14 |
Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
|
6.073,8 |
|
15 |
Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) |
2013 |
|
6.380,6 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ) |
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
I |
Xe Hàn Quốc (Cty TNHH Kymco Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
Kymco Candy Hi50; dung tích xi lanh 50 cm3, phanh đùm (phanh cơ) |
|
18,4 |
19,7 |
QĐ 430 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
II |
Xe Hàn Quốc (Cty TNHH Kymco Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
Kymco People S; dung tích xi lanh 125 cm3, phanh đĩa |
|
|
41,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/10/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 943/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 02/10/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản và Thống kê - Tin học bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ danh mục 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 943/QĐ-UBND về Kế hoạch thanh tra kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2018 Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Gia Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Quyết định 291/QĐ-UBND Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 943/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của các huyện, thành phố để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Vườn ươm cây giống công nghệ cao tại Bình Định Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 943/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm theo Quyết định 295/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, năm 2014 Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban công tác người cao tuổi tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 30/07/2015
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2011 về quy định mức trả phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ tham gia vào công tác quản lý Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu du lịch sinh thái rừng Thiên Sinh - Hồ Tràm tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc Ban hành: 20/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013