Quyết định 943/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 943/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lê Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 15/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 943/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 15 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THỊ XÃ VĨNH CHÂU, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu (Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 31/3/2016) và Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 410/TTr.TNMT-CCQLĐĐ ngày 07/4/2016),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường Khánh Hòa |
Phường Vĩnh Phước |
Xã Hòa Đông |
Xã Lạc Hòa |
Xã Lai Hòa |
Xã Vĩnh Hải |
Xã Vĩnh Tân |
Xã Vĩnh Hiệp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ...+ (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
41.695,33 |
1.009,73 |
4.020,67 |
4.175,14 |
4.529,23 |
3.973,53 |
3.798,50 |
5.029,59 |
7.038,78 |
4.687,23 |
3.432,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.234,19 |
|
1.108,79 |
|
426,58 |
|
420,96 |
40,63 |
237,23 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.227,53 |
208,22 |
349,54 |
0,83 |
852,72 |
9,97 |
115,37 |
708,63 |
836,25 |
140,70 |
5,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.516,29 |
75,35 |
104,58 |
333,32 |
325,67 |
147,10 |
471,93 |
251,55 |
158,32 |
399,49 |
248,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.013,96 |
59,83 |
313,02 |
|
180,11 |
|
158,93 |
74,73 |
2.128,75 |
98,59 |
|
1 5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30.078,55 |
666,34 |
2.144,75 |
3.841,00 |
2.538,36 |
3.816,46 |
2.631,31 |
3.662,77 |
3.678,23 |
3.920,72 |
3.178,62 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
607,59 |
|
|
|
188,58 |
|
|
291,28 |
|
127,73 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
17,21 |
|
|
|
17,21 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.691,54 |
328,02 |
339,01 |
437,39 |
591,89 |
543,45 |
330,17 |
457,11 |
735,26 |
521,01 |
408,22 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
88,50 |
4,03 |
|
|
81,39 |
|
|
1,18 |
1,90 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,08 |
4,98 |
0,03 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
57,02 |
31,02 |
1,24 |
0,94 |
0,80 |
0,26 |
0,22 |
0,64 |
21,05 |
0,67 |
0,18 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
22,82 |
8,11 |
0,85 |
6,97 |
1,31 |
0,84 |
0,04 |
0,79 |
3,01 |
0,14 |
0,78 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.797,65 |
117,29 |
189,72 |
251,74 |
354,36 |
303,93 |
201,07 |
323,33 |
467,77 |
351,02 |
237,42 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,78 |
|
7,80 |
|
0,97 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
448,65 |
|
|
|
|
44,85 |
72,74 |
93,81 |
104,96 |
86,70 |
45,60 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
308,67 |
71,83 |
105,39 |
42,85 |
88,60 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,93 |
3,24 |
0,43 |
1,64 |
0,61 |
0,40 |
0,37 |
0,95 |
0,79 |
0,86 |
0,64 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
56,12 |
2,32 |
9,01 |
2,30 |
7,09 |
3,83 |
12,54 |
7,05 |
7,27 |
4,71 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
63,39 |
18,73 |
7,23 |
0,82 |
6,19 |
4,55 |
4,12 |
2,53 |
14,26 |
2,48 |
2,48 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,27 |
|
2,16 |
0,06 |
|
0,28 |
0,07 |
0,03 |
0,11 |
0,07 |
0,50 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,85 |
1,29 |
0,37 |
0,32 |
1,38 |
0,22 |
0,17 |
0,71 |
0,34 |
0,25 |
0,80 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
765,52 |
15,19 |
14,77 |
129,75 |
49,12 |
184,10 |
38,84 |
26,10 |
113,81 |
74,02 |
119,82 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
483,76 |
|
|
|
|
|
0,11 |
50,83 |
432,82 |
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
15.431,11 |
1.337,75 |
4.359,70 |
4.612,53 |
5.121,13 |
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường Khánh Hòa |
Phường Vĩnh Phước |
Xã Hòa Đông |
Xã Lạc Hòa |
Xã Lai Hòa |
Xã Vĩnh Hải |
Xã Vĩnh Tân |
Xã Vĩnh Hiệp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ...+ (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
137,17 |
83,35 |
6,87 |
|
0,12 |
6,13 |
0,33 |
1,03 |
28,94 |
9,90 |
0,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,39 |
|
6,36 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
28,18 |
27,92 |
0,01 |
|
0,01 |
|
0,10 |
0,02 |
|
0,12 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17,40 |
1,21 |
0,41 |
|
0,01 |
3,27 |
0,20 |
0,05 |
9,97 |
1,83 |
0,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
84,90 |
54,22 |
0,09 |
|
0,10 |
2,86 |
|
0,66 |
18,97 |
7,95 |
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,06 |
3,43 |
0,03 |
|
0,07 |
0,54 |
0,07 |
|
0,15 |
0,27 |
0,50 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,28 |
0,11 |
|
|
|
0,16 |
0,01 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,91 |
1,08 |
0,01 |
|
0,07 |
0,18 |
0,02 |
|
|
0,05 |
0,50 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,54 |
|
|
|
|
0,16 |
0,03 |
|
0,15 |
0,20 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,26 |
1,25 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,04 |
|
0,01 |
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường Khánh Hòa |
Phường Vĩnh Phước |
Xã Hòa Đông |
Xã Lạc Hòa |
Xã Lai Hòa |
Xã Vĩnh Hải |
Xã Vĩnh Tân |
Xã Vĩnh Hiệp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ...+ (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
154,46 |
90,89 |
7,47 |
0,60 |
0,52 |
7,33 |
1,68 |
2,58 |
30,44 |
11,10 |
1,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
6,39 |
|
6,36 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
32,75 |
30,38 |
0,25 |
|
0,17 |
0,40 |
0,77 |
0,02 |
|
0,09 |
0,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
29,19 |
6,29 |
0,77 |
|
0,25 |
3,77 |
0,88 |
1,60 |
11,47 |
3,03 |
1,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
85,83 |
54,22 |
0,09 |
0,60 |
0,10 |
3,16 |
|
0,66 |
18,97 |
7,98 |
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
22,30 |
1,30 |
3,00 |
|
|
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
21,00 |
|
3,00 |
|
|
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,30 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
' |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường Khánh Hòa |
Phường Vĩnh Phước |
Xã Hòa Đông |
Xã Lạc Hòa |
Xã Lai Hòa |
Xã Vĩnh Hải |
Xã Vĩnh Tân |
Xã Vĩnh Hiệp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ...+ (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
62,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62,61 |
|
1.1 |
Đất trồng Lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
62,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62,61 |
|
1 5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND phê duyệt Đề án tăng cường bảo đảm quốc phòng - an ninh giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND Quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh cho trẻ em bị bệnh tim trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ người nghiện ma túy cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND phê duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho những người hoạt động không chuyên trách cấp xã nghỉ việc trước tuổi Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND thông qua nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND thông qua quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2016 Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án Tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách Nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND về đặt tên đường, tên phố của thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014