Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án khu nhà ở xây thô phục vụ tái định cư Vạn Hạnh, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành
Số hiệu: 430/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Trần Ngọc Thới
Ngày ban hành: 25/02/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 430/QĐ-UBND

Vũng Tàu, ngày 25 tháng 2 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÂY THÔ PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ VẠN HẠNH, THỊ TRẤN PHÚ MỸ, HUYỆN TÂN THÀNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 và Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;

Căn cứ Thông tư 98/2007/TT-BTC ngày 09 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 149/TTr-STC-ĐT ngày 20 tháng 1 năm 2011 về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án: khu nhà ở xây thô phục vụ tái định cư Vạn Hạnh, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành:

- Tên dự án: Khu nhà ở xây thô phục vụ tái định cư Vạn Hạnh, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành;

- Địa điểm xây dựng: thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành.

- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành.

- Phương thức thực hiện: đấu thầu.

- Thời gian thực hiện: từ ngày 24 tháng 12 năm 2004 đến ngày 28 tháng 7 năm 2009.

Điều 2. Kết quả đầu tư:

1. Nguồn vốn đầu tư:

Đơn vị tính: đồng

Nguồn vốn

Được duyệt

Thực hiện

Ngân sách tỉnh

34.743.964.906

29.556.393.369

2. Chi phí đầu tư:

Đơn vị tính: đồng

Stt

Nội dung

Tổng dự toán được duyệt

Chi phí đầu tư được quyết toán

 

Tổng: A+B+C

34.743.964.906

29.556.393.369

A

Chi phí xây lắp và thiết bị

30.138.861.667

28.094.451.025

B

Chi phí quản lý dự án và chi phí khác

1.446.560.975

1.461.942.344

C

Dự phòng phí

3.158.542.264

0

3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: không.

4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:

Đơn vị tính: đồng

Nội dung

Công trình (HMCT) thuộc chủ đầu tư quản lý

Công trình (HMCT) giao đơn vị khác quản lý

Thực tế

Quy đổi

Thực tế

Quy đổi

Tổng số

 

 

29.556.393.369

 

1. Tài sản cố định

 

 

29.556.393.369

 

2. Tài sản lưu động

 

 

 

 

Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:

1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:

- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:

Đơn vị tính: đồng

Nguồn

Số tiền

Ghi chú

Ngân sách tỉnh

29.556.393.369

 

- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán là:

+ Tổng nợ phải thu: 0 đồng.

+ Tổng nợ phải trả: 3.070.265.646 đồng;

(Chi tiết các khoản công nợ theo phụ lục kèm theo).

2. Trách nhiệm của các đơn vị tiếp nhận tài sản:

Được phép ghi tăng tài sản:

Tên đơn vị tiếp nhận tài sản

Tài sản cố định

Tài sản lưu động

Chi tiết theo nguồn vốn

Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Tân Thành

29.556.393.369

 

Ngân sách tỉnh

3. Các nghiệp vụ thanh toán khác: chủ đầu tư có trách nhiệm thanh quyết toán công nợ và tất toán tài khoản theo quy định hiện hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; Giám đốc Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Tân thành và Thủ trưởng các cơ quan chức năng liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Thới

 

BẢNG CHI TIẾT CÔNG NỢ

DỰ ÁN: KHU NHÀ Ở XÂY THÔ PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ VẠN HẠNH, THỊ TRẤN PHÚ MỸ, HUYỆN TÂN THÀNH
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 25 tháng 2 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc: phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành)

Đơn vị tính: đồng

Stt

Tên cá nhân, đơn vị thực hiện

Nội dung công việc

Giá trị quyết toán

Đã thanh toán

Công nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán

Phải trả

Phải thu

 

Tổng số

 

29.556.393.369

26.486.127.723

3.070.265.646

 

1

Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng Lâm và Công ty Xây dựng Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Thi công xây dựng

28.094.451.025

25.492.000.000

2.602.451.025

 

2

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tân Thành

Chi phí Ban Quản lý dự án

345.296.234

280.000.000

65.296.234

 

3

Sở Xây dựng

Lệ phí thẩm định thiết kế kỹ thuật thi công - tổng dự toán

10.450.000

10.540.000

0

 

4

Công ty cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Tổng hợp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật thi công

20.125.746

18.000.000

2.125.746

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiến trúc Vũng Tàu

Chi phí lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu

16.081.371

13.000.000

3.081.371

 

6

Công ty Cổ phần Tư vấn Kiểm định Xây dựng tỉnh

Chi phí giám sát thi công xây dựng

290.320.999

158.400.000

131.920.999

 

7

Công ty cổ phần Thiết kế - Xây dựng Nhà Việt

Chi phí khảo sát địa chất, lập dự án đầu tư

127.954.215

100.000.000

27.954.215

 

8

Công ty cổ phần Thiết kế - Xây dựng Nhà Việt

Chi phí thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán

442.900.920

354.000.000

88.900.920

 

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Lệ phí thẩm định dự án đầu tư

5.700.000

0

8.700.000

 

Lệ phí thẩm định kế quả đấu thầu

3.000.000

0

 

10

Công ty cổ phần Bảo hiểm Nhà Rồng

Chi phí bảo hiểm công trình

60.277.723

60.277.723

 

 

11

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán Vũng Tàu

Chi phí kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành

108.131.544

0

108.131.544

 

12

Sở Tài chính

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

31.703.592

0

31.703.592