Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 2521/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 20/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2521/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 20 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1801/TTr-STP ngày 14/7/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
A. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Tên thủ tục hành chính/Mã số hồ sơ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam/ 2.001895.000.00.00.H46, Danh mục TTHC mới ban hành kèm theo Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Lệ phí: 100.000 đồng; - Miễn lệ phí đối với: Người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam; - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. |
Có |
2 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam/ 2.002039.000.00.00.H46, Danh mục TTHC mới ban hành kèm theo Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). Trong đó: + Thời gian giải quyết tại các cơ quan cấp tỉnh: 55 ngày; + Thời gian giải quyết tại các cơ quan Trung ương: 60 ngày. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Lệ phí: 3.000.000 đồng; - Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. |
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam; - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. |
Không |
3 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước/ 2.002038.000.00.00.H46, Danh mục TTHC mới ban hành kèm theo Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). Trong đó: + Thời gian giải quyết tại các cơ quan cấp tỉnh: 35 ngày; + Thời gian giải quyết tại các cơ quan Trung ương: 50 ngày. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Lệ phí: 2.500.000 đồng; - Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. |
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam; - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. |
Có |
4 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước/ 2.002036.000.00.00.H46, Danh mục TTHC mới ban hành kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 |
75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) Trong đó: + Thời gian giải quyết tại các cơ quan cấp tỉnh: 35 ngày; + Thời gian giải quyết tại các cơ quan Trung ương: 40 ngày. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Lệ phí: 2.500.000 đồng |
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam; - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. |
Có |
5 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước/ 1.005136.000.00.00.H46, Danh mục TTHC mới ban hành kèm theo Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
Thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền: - 20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam; - 55 ngày làm việc đối với trường hợp không không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Lệ phí: 100.000 đồng; - Miễn phí đối với: Người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam; - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. |
Có |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
1 |
1.004866.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 |
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam |
2 |
2.002035.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam cho người Lào được phép cư trú tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào |
Thông tư số 03/2015/TT-BTP ngày 01/4/2015 của Bộ Tư pháp quy định điều kiện, trình tự, thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam và đăng ký khai sinh, kết hôn cho người di cư tự do tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào. |
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn Ban hành: 28/10/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1217/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Thông tư 02/2020/TT-BTP hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính điện tử lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 11/07/2020
Quyết định 560/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Nghị định 16/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 05/02/2020
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2019 công bố 05 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung Kế hoạch triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, năm 2019 Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh sách sản phẩm nông sản hàng hóa cấp tỉnh, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 560/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/02/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 560/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An đến năm 2020 Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2016 về Phương án giá Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng đường Đăng Gia, thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Xây dựng điểm định canh định cư nước Ruộng tại xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 396/QĐ-UBND quy định số lượng và mức chi cho người làm công tác chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại xã, phường, thị trấn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Thông tư 03/2015/TT-BTP quy định điều kiện, trình tự, thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam, đăng ký khai sinh, kết hôn cho người di cư tự do tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 11/04/2015
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2015 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Nam Định ban hành từ 01/01/2009 đến hết 31/12/2013 Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 560/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2013 về kiện toàn Ban Chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình Phát triển cây trồng, vật nuôi chủ lực và xây dựng thương hiệu sản phẩm nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 25/10/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2009 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và tài sản khác trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/02/2008 | Cập nhật: 16/07/2012