Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và tài sản khác trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 560/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Nguyễn Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 19/02/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 560/QĐ-UBND |
Tam Kỳ, ngày 19 tháng 02 năm 2008 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và Thông tư số 69/2006/TT-BTC ngày 02/8/2006 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 55/2006/QĐ-UB ngày 15/12/2006 của UBND tỉnh Quảng Nam về bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 18/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 55/2006/QĐ-UB ngày 15/12/2006;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 57/TTr-STC ngày 31/01/2008;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và các tài sản khác trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, chi tiết kèm theo 02 bản phụ lục như sau:
- Phụ lục số 1: Đơn giá bồi thường về nhà, vật kiến trúc và tài sản khác.
- Phụ lục số 2: Đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây cối, hoa màu.
* Thời gian áp dụng: kể từ ngày 01/3/2008.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các phụ lục số 01, số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 55/2006/QĐ-UB ngày 15/12/2006 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Sở Tài chính (Thường trực Hội đồng bồi thường, giải phóng mặt bằng tỉnh) chịu trách nhiệm hướng dẫn áp dụng và xử lý đối với các phương án thực hiện dở dang trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai, Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
A/ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỔ TRỢ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC VÀ CÁC TÀI SẢN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Tên công trình |
ĐVT |
Đơn giá |
Ghi chú |
I |
Nhà ở (kể cả công trình phụ trong nhà) |
|
|
|
1 |
Nhà trệt, móng đá, tường xây 110, kể cả mặt trước 220, mái ngói, nền xi măng. |
đ/m2XD |
|
|
|
- Ô tơ > 4m |
- |
715.000 |
|
|
- Ô tơ > 3,5m - 4m |
- |
660.000 |
|
|
- Ô tơ > 3m – 3,5m |
- |
605.000 |
|
|
- Ô tơ > 2,5m - 3m |
- |
560.000 |
|
|
- Ô tơ > 2m - 2,5m |
- |
505.000 |
|
|
- Ô tơ ≤ 2m |
- |
400.000 |
|
2 |
Nhà trệt, tường xây 110, kể cả mặt trước 220, mái ngói, nền xi măng, hiên đúc sê nô, có trụ bê tông cốt thép (BTCT). |
đ/m2XD |
|
|
|
- Ô tơ ≥ 3,5m |
|
785.000 |
|
|
- Ô tơ < 3,5m |
- |
670.000 |
|
3 |
Nhà rường, khung gỗ (chạm, tiện) tường xây, mái ngói xưa. |
đ/m2XD |
725.000 |
|
4 |
Nhà trệt, móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT, hiên đúc, mái ngói, nền xi măng, tường xây 110 kể cả mặt trước 220. |
đ/m2XD |
|
|
|
- Ô tơ ≥ 3,5m |
- |
850.000 |
|
|
- Ô tơ < 3,5m |
- |
750.000 |
|
5 |
Nhà trệt, móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT mái đúc, nền xi măng, tường 110 kể cả mặt trước 220. |
đ/m2XD |
|
Đối với những nhà có chiều sâu chân móng > 1,6m thì dùng bảng giá thành phần công việc để tính cho phần > 1,6m. |
|
- Ô tơ ≥ 3,5m |
- |
1.200.000 |
|
|
- Ô tơ ≥ 3m - < 3,5m |
- |
1.100.000 |
|
|
- Ô tơ < 3m |
- |
1.000.000 |
|
6 |
Nhà 2 tầng, móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn gỗ, mái ngói, hiên đúc, nền xi măng. |
đ/m2SD |
900.000 |
|
7 |
Nhà 2 tầng, móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn đúc, mái ngói, nền ximăng. |
đ/m2SD |
1.150.000 |
|
8 |
Nhà 2 tầng, móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn đúc, mái đúc, nền ximăng. |
đ/m2SD |
1.200.000 |
|
9 |
Nhà 3 tầng trở lên, móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn đúc, mái đúc, nền xi măng. |
đ/m2SD |
1.400.000 |
|
10 |
Nhà 3 tầng trở lên, móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn đúc, mái ngói, nền xi măng |
đ/m2SD |
1.300.000 |
|
II |
Nhà có kết cấu đơn giản |
|
|
|
1 |
Nhà trệt, sườn gỗ hoặc sắt, vách ván hoặc tôn, mái tôn (hoặc fibroXM), nền xi măng, có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái tối thiểu là 2,6m. |
đ/m2XD |
320.000 |
|
|
- Có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái là <2,6m |
- |
250.000 |
|
2 |
Nhà sàn bằng gỗ, mái tôn, tường ván |
đ/m2XD |
320.000 |
|
3 |
Nhà sàn bằng gỗ, phên tranh, tre, nứa lá |
đ/m2XD |
260.000 |
|
4 |
Nhà trệt, sườn tre hoặc các cây loại gỗ tận dụng, vách ván hoặc tôn, mái tôn (hoặc fibroXM), nền XM, có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái tối thiểu là 2,6m |
đ/m2XD |
210.000 |
|
|
- Có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái <2,6m |
- |
170.000 |
|
5 |
Nhà tranh tre, nền láng xi măng, có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái tối thiểu là 2,6m |
đ/m2XD |
155.000 |
|
|
- Có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái < 2,6m |
- |
135.000 |
|
6 |
Gác xếp gỗ (rầm gỗ làm kho chứa) |
đ/m2SD |
70.000 |
|
7 |
Gác lững gỗ |
đ/m2SD |
250.000 |
|
8 |
Gác lững đúc BTCT |
đ/m2SD |
520.000 |
|
III |
Công trình phụ riêng biệt không nằm trong nhà |
|
|
|
1 |
Tính theo kết cấu đơn giá nhà ở nhưng giá đền bù tối thiểu đối với nhà xây mái tôn, nền xi măng. |
đ/m2XD |
300.000 |
|
2 |
Nhà trệt, tường xây 110 hoặc 220, móng đá, mái làm bằng tấm đanh đúc, nền xi măng. |
đ/m2XD |
520.000 |
|
IV |
Hầm, bể chứa xây gạch |
|
|
|
1 |
Hầm vệ sinh có bể tự hoại (1 hầm có từ 2 đến 3 ngăn trở lên) |
đ/ hầm |
1.200.000 |
|
2 |
Hầm vệ sinh không có bể tự hoại |
- |
660.000 |
|
3 |
Bể nước ngầm sinh hoạt |
- |
|
|
|
- Bể có dung tích ≤ 3m3 (m3 chứa nước) |
đ/m3 |
250.000 |
|
|
- Từ 3m3 trở lên thì mỗi khối được cộng thêm 150.000đ/m3 |
|
|
|
4 |
Bể chứa, hồ chứa nước xây nổi, hầm rút, hồ chứa nước thải tính theo thành phần công việc. |
|
|
|
V |
Chuồng chăn nuôi lợn, trâu, bò |
|
|
|
1 |
Tường xây gạch lững cao 0,6m, mái ngói, nền xi măng (kể cả móng bó hè). |
đ/m2XD |
200.000 |
|
2 |
Xây gạch, mái ngói, nền đất đầm chặt. |
- |
150.000 |
|
3 |
Che bằng gỗ, mái lợp tôn. |
- |
80.000 |
|
4 |
Chuồng có kết cấu đơn giản. |
- |
50.000 |
|
VI |
Nhà kho |
|
|
|
1 |
Nhà kho, khung sắt lắp ghép kiểu khung Tiệp, khung Mỹ |
đ/m2XD |
|
|
|
- Mái tôn, tường xây bao che 220, nền bê tông |
- |
505.000 |
|
|
- Mái tôn, tường tôn bao che, nền bê tông |
- |
370.000 |
|
|
- Phần cơi nới thêm: mái tôn, tường bao che, nền bê tông |
- |
250.000 |
|
2 |
Nhà kho, nhà xưởng thông thường, khung sắt hoặc gỗ, mái tôn, tường xây, nền bê tông |
- |
450.000 |
|
VII |
Gara ô tô |
|
|
|
1 |
Mái tôn, tường xây, nền bê tông |
đ/m2XD |
450.000 |
|
2 |
Nhà để xe mái tôn, khung sắt, nền xi măng |
- |
170.000 |
|
VIII |
Vật kiến trúc |
|
|
|
1 |
Giếng nước xây có đường kính ≤ 60cm |
đ/ cái |
700.000 |
|
|
- Giếng nước xây có đường kính > 60cm - ≤ 80cm |
- |
1.000.000 |
|
|
- Giếng nước xây có đường kính > 80cm - ≤100cm |
- |
1.500.000 |
|
|
- Giếng nước xây có đường kính >100cm |
- |
1.800.000 |
|
|
- Các mức giá trên là tính cho giếng có độ sâu ≤5m, đối với các giếng có độ sâu > 5 - 10m cộng thêm 50.000đ/m/sâu, nếu sâu trên 10m thì tính thêm 100.000đ/m/sâu. |
|
|
|
2 |
Giếng đất. |
- |
200.000 |
|
3 |
Giếng đóng gắn bơm tay (có nền xi măng tối thiểu 2mx2m). |
- |
700.000 |
|
4 |
Giếng đóng gắn máy bơm điện. |
- |
500.000 |
|
5 |
HầmBioga (tối đa không quá 5.000.000đ/hầm) |
đ/m3 |
1.000.000 |
|
6 |
Móng, trụ xây gạch và tường rào xây 110 cao 1,2m. |
đ/mdài |
150.000 |
|
|
- Cứ 10cm thấp hơn hoặc cao hơn 1,2m - 1,8m thì giảm hoặc tăng 5.000đ/md. Trường hợp xây thấp hơn 0,5m thì tính khối lượng xây thực tế. |
|
|
|
|
- Từ 1,8m trở lên cứ 10cm thì tăng thêm 10.000đ/mdài |
|
|
|
7 |
Mương thoát nước nội bộ |
đ/mdài |
|
|
|
- Mương bê tông sâu 0,8m, rộng 0,8m |
- |
100.000 |
|
|
- Mương bê tông sâu 0,5m, rộng 0,5m |
- |
80.000 |
|
8 |
Mương thuỷ lợi phục vụ nông nghiệp; đắp đất bờ ao nuôi trồng thuỷ sản (phần vượt) tính theo đơn giá XDCB tại thời điểm đền bù (bỏ nội dung quy định hỗ trợ 30.000đ/m3 tại khoản 6, Điều 10 Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ngày 15/12/2006). |
|
|
|
9 |
Sân bãi |
|
|
|
|
- Sân đá cấp phối. |
đ/m2 |
35.000 |
|
|
- Sân bê tông đá dăm. |
- |
45.000 |
|
|
- Sân gạch thẻ. |
- |
25.000 |
|
|
- Sân gạch vỡ trên láng vữa ximăng. |
- |
35.000 |
|
|
- Sân bãi đất đầm chặt. |
- |
15.000 |
|
10 |
Đường nội bộ |
|
|
|
|
- Đường cấp phối đá dăm dày 15-20cm |
đ/m2 |
40.000 |
|
|
- Đường thâm nhập nhựa dày 7-10cm |
- |
60.000 |
|
|
- Đường bê tông XM dày 10cm |
- |
56.000 |
|
|
- Đường đất đầm chặt |
- |
15.000 |
|
11 |
Mồ, mã |
|
|
|
|
- Mộ đất không có bia |
đ/cái |
350.000 |
|
|
- Mộ đất có bia |
- |
400.000 |
|
|
- Mộ xây có nấm mộ rộng 0,65m Trường hợp tăng, giảm 5cm thì tính tăng thêm hoặc giảm bớt 50.000đ/cm. |
- |
800.000 |
|
|
Trường hợp mộ có nhiều hài cốt thì hài cốt thứ hai trở đi tính thêm 150.000đ/hài cốt |
|
|
|
12 |
Các thành phần công việc của đình, miếu |
|
|
|
|
- Tranh vẽ trên tường |
đ/m2 |
80.000 |
|
|
- Rồng đắp bằng mãnh chén, mãnh thuỷ tinh cao 0,2m, dài 2m, trường hợp dài hơn hoặc ngắn hơn 10cm thì cộng hoặc trừ 50.000đ/con |
đ/con |
1.500.000 |
|
|
- Kỳ lân cao 0,3m, dài 0,6m; trường hợp dài hơn hoặc ngắn hơn 10cm thì cộng hoặc trừ 20.000đ/con. |
- |
350.000 |
|
|
- Hình đắp nổi bằng xi măng có sơn màu |
đ/m2 |
120.000 |
|
|
- Rồng đắp nổi trên cột mình cao 0,2m |
đ/con |
800.000 |
|
|
- Mặt nguyệt đường kính cao 20-40cm (có thủy tinh ở giữa) |
đ/cái |
150.000 |
|
13 |
Hỗ trợ di chuyển |
|
|
|
|
- Di chuyển lắp đặt đồng hồ điện 1 pha. |
đ/cái |
400.000 |
|
|
- Di chuyển lắp đặt đồng hồ điện 3 pha |
- |
1.000.000 |
|
|
- Di chuyển lắp đặt đồng hồ nước sinh hoạt (1 đồng hồ/ hộ) |
- |
400.000 |
|
|
- Di chuyển lắp đặt điện thoại (thay đổi số mới) |
- |
0 |
|
|
- Di chuyển lắp đặt điện thoại (không thay đổi số) |
- |
0 |
|
|
- Di chuyển lắp đặt truyền hình cáp |
đ/hộ |
150.000 |
|
|
- Hỗ trợ hệ thống điện nổi: 0,5 % giá trị nhà |
|
|
|
|
- Hỗ trợ hệ thống nước nổi: 0,5 % giá trị nhà |
|
|
|
|
- Hỗ trợ hệ thống điện ngầm: 1,5 % giá trị nhà |
|
|
|
|
- Hỗ trợ hệ thống nước ngầm: 1,5 % giá trị nhà |
|
|
|
|
(Giá trị nhà bao gồm: nhà, các kết cấu trong nhà và các công trình khác) |
|
|
|
14 |
Đối với các công trình, vật kiến trúc không quy định trong bảng phụ lục này thì căn cứ vào kiểm kê thực tế để xác định mức giá đền bù cụ thể cho hợp lý và đưa vào mục riêng khi lập phương án bồi thường. |
|
|
|
I X |
Ghi chú |
|
|
|
1 |
Các nhà có cấu trúc như mục I - II nhưng thay đổi một số kết cấu thì được tính như sau: |
|
|
|
|
- Mái ngói |
đ/m2XD |
30.000 |
|
|
- Mái giấy dầu hoặc bằng cao su |
- |
30.000 |
|
|
- Tường cốt ép |
- |
20.000 |
|
|
- Nền gạch thẻ |
- |
10.000 |
|
|
- Nền đất |
- |
40.000 |
|
2 |
Chênh lệch của nhà có tường xây 220 và xây tường 110 (các kết cấu khác giống nhau). |
đ/m2XD |
60.000 |
|
|
- Chênh lệch của nhà có tường xây 150 và xây tường 110 (các kết cấu khác giống nhau) |
- |
35.000 |
|
3 |
Nhà ở, làm việc lát gạch hoa |
- |
50.000 |
|
4 |
Nhà ở, làm việc lát gạch men |
- |
90.000 |
|
5 |
Nhà ở, làm việc lợp tôn kẽm |
- |
30.000 |
|
6 |
Nhà ở, làm việc lợp tôn Fibro |
- |
40.000 |
|
7 |
- Đối với nhà có tường chưa tô, trát vữa ximăng thì tính giảm giá trị phần diện tích chưa tô, trát theo đơn giá thành phần công việc. |
|
|
|
8 |
- Nhà xây móng đá ong tính tương đương với nhà xây móng đá hộc. |
|
|
|
B/ ĐƠN GIÁ THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
(Kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Thành phần công việc |
ĐVT |
Đơn giá |
Ghi chú |
1 |
Xây móng đá hộc vữa XM M50 |
đ/m3 |
300.000 |
|
2 |
Xây móng gạch thẻ |
- |
520.000 |
|
3 |
Xây tường gạch thẻ |
|
|
|
|
- Có chiều cao tường ≥ 4m |
- |
566.000 |
|
|
- Có chiều cao tường <4m |
- |
530.000 |
|
4 |
Tường xây gạch ống |
|
|
|
|
- Có chiều cao tường ≥ 4m |
- |
385.000 |
|
|
- Có chiều cao tường < 4m |
- |
355.000 |
|
5 |
Xây trụ gạch thẻ |
- |
550.000 |
|
6 |
Bê tông gạch vỡ (M50) |
- |
160.000 |
|
7 |
Bê tông đá dăm (M50) |
- |
375.000 |
|
8 |
Bê tông móng |
- |
1.080.000 |
|
9 |
Bê tông cột |
|
|
|
|
- Chiều cao ≥ 4m |
- |
2.080.000 |
|
|
- Chiều cao < 4m |
- |
2.050.000 |
|
10 |
Bê tông cốt thép, xà, dầm, giằng có thép |
- |
1.890.000 |
|
11 |
Bê tông cốt thép xà, dầm gằng không có thép |
- |
650.000 |
|
12 |
Bê tông cốt thép sàn, cầu thang |
- |
1.890.000 |
|
13 |
Bê tông cốt thép lanh tô, ô văng |
- |
687.000 |
|
14 |
Trát tường |
|
|
|
|
- Chiều cao ≥ 4m |
đ/m2 |
15.000 |
|
|
- Chiều cao <4m |
- |
12.000 |
|
15 |
Láng đá mài |
- |
90.000 |
|
16 |
Trát đá rửa |
- |
55.000 |
|
17 |
Láng nền sàn đánh màu |
- |
12.000 |
|
18 |
Sơn vôi matic |
- |
20.000 |
|
19 |
Sơn vôi không matic |
- |
8.000 |
|
20 |
Sơn gai |
- |
22.000 |
|
21 |
Sơn sắt các loại |
- |
10.000 |
|
22 |
Trần cốt ép |
- |
40.000 |
|
23 |
Trần corton |
- |
45.000 |
|
24 |
Trần tôn hạt mè |
- |
55.000 |
|
25 |
Trần ván ép dán giấy Trung quốc |
- |
80.000 |
|
26 |
Trần + gỗ trang trí |
- |
165.000 |
|
27 |
Ván ép bọc ximili |
- |
100.000 |
|
28 |
Trần + tường ván ép dán formica |
- |
90.000 |
|
29 |
Trần lamri nhựa |
- |
70.000 |
|
30 |
Trần khung nhôm thạch cao |
- |
90.000 |
|
31 |
Trần khung nhôm sợi thuỷ tinh cách nhiệt |
- |
100.000 |
|
32 |
Trần ván ép hoặc carton mỹ |
- |
65.000 |
|
33 |
Trần nhựa cỡ 50cm x 50cm |
- |
75.000 |
|
34 |
Trần xốp khung nhôm |
- |
65.000 |
|
35 |
Gạch men ốp, lát |
- |
92.000 |
|
36 |
Tường ốp bằng đá chẻ |
- |
30.000 |
|
37 |
Gạch đá ốp, lát |
- |
110.000 |
|
38 |
Chái lợp ngói |
- |
80.000 |
|
39 |
Chái lợp tôn fibroximăng |
- |
30.000 |
|
40 |
Chái giấy dầu |
- |
20.000 |
|
41 |
Chi phí tháo dỡ, hao hụt, vận chuyển lắp dựng lại. |
|
|
|
|
- Chái tôn |
đ/m2XD |
20.000 |
|
|
- Sân lát đan bê tông có tráng xi măng |
đ/m2XD |
10.000 |
|
|
- Sân lát bê tông nhựa |
đ/m2XD |
10.000 |
|
|
- Lambri nhôm ốp tường |
đ/m2 |
15.000 |
|
|
- Mái hiên nhôm di đông |
đ/m2 |
8.000 |
|
|
- Kính ốp trụ, tường |
đ/m2 |
20.000 |
|
|
- Hàng rào thép gai |
đ/m2 |
7.000 |
|
|
- Lưới B40 |
đ/m2 |
7.000 |
|
|
- Hòn non bộ cảnh |
đ/m3 |
300.000 |
|
.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI CÂY CỐI, HOA MÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
CÁC LOẠI CÂY CỐI, HOA MÀU |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
GHI CHÚ |
|
I |
Cây ăn quả, cây lâu năm |
|
|
|
|
1 |
Dừa |
đ/cây |
|
|
|
|
- Đã có quả |
- |
215.000 |
|
|
|
- Chưa có quả |
- |
110.000 |
|
|
|
- Trồng được 1-2 năm |
- |
32.000 |
|
|
|
- Mới trồng (<1 năm) hay cây con |
- |
11.000 |
|
|
2 |
Mít, me |
đ/cây |
|
|
|
|
- Đã có quả |
- |
215.000 |
|
|
|
- Chưa có quả |
- |
86.000 |
|
|
|
- Trồng được 1-2 năm |
- |
21.000 |
|
|
|
- Mới trồng (< 2m) |
- |
5.500 |
|
|
3 |
Cam, chanh, quýt, bưởi |
đ/cây |
|
|
|
|
- Đã có quả |
- |
160.000 |
|
|
|
- Chưa có quả |
- |
110.000 |
|
|
|
- Trồng được 1-2 năm |
- |
54.000 |
|
|
|
- Mới trồng (<1 năm) |
- |
5.500 |
|
|
4 |
Mận, hồng, mãng cầu, táo, cốc, ổi |
đ/cây |
|
|
|
|
- Đã có quả |
- |
160.000 |
|
|
|
- Chưa có quả |
- |
110.000 |
|
|
|
- Trồng được 1-2 năm |
- |
32.000 |
|
|
|
- Mới trồng (<1 năm) |
- |
5.500 |
|
|
5 |
Gấc, chanh dây |
đ/cây |
|
|
|
|
- Đã có quả |
- |
40.000 |
|
|
|
- Chưa có quả |
- |
27.000 |
|
|
|
- Trồng được 1-2 năm |
- |
11.000 |
|
|
|
- Mới trồng (<1 năm) |
- |
5.500 |
|
|
6 |
Quật trồng trên đất |
đ/cây |
|
|
|
|
- Cây cao trên 2m |
- |
86.000 |
|
|
|
- Cây có chiều cao từ 1m đến 2m |
- |
54.000 |
|
|
|
- Cây có chiều cao từ 0,5m đến 1m |
- |
21.000 |
|
|
|
- Cây có chiều cao <0,5m |
- |
2.500 |
|
|
|
- Cây mới dâm |
- |
1.500 |
|
|
7 |
Xoài, vú sữa, nhãn, bơ, sumbuchê, măng cụt, vải, |
đ/cây |
|
Vị trí để xác |
|
|
sầu riêng, chôm chôm |
|
|
định đường |
|
|
- Cây có đk > 30cm |
- |
268.000 |
kính cây là : |
|
|
- Cây có đk từ 15cm-30cm |
- |
214.000 |
cách mặt đất |
|
|
- Cây có đk từ 10cm-15cm |
- |
128.000 |
0,5m |
|
|
- Cây có đk từ 5cm-10cm |
- |
64.000 |
|
|
|
- Cây có đk từ 3cm-5cm |
- |
43.000 |
|
|
|
- Cây có đk từ 2cm-3cm |
- |
21.000 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
5.500 |
|
|
|
Riêng xoài ghép, sumbuchê chiết cành dâm trên đất hỗ trợ di chuyển 2.200đ/cây |
|
|
|
|
8 |
Chay, khế , lựu, chùm ruột, vã |
đ/cây |
|
|
|
|
- Đã có quả |
- |
75.000 |
|
|
|
- Chưa có quả |
- |
43.000 |
|
|
|
- Trồng được 1-2 năm |
- |
11.000 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
2.500 |
|
|
9 |
Bồ kết |
đ/cây |
|
|
|
|
- Đã có quả |
- |
75.000 |
|
|
|
- Chưa có quả |
- |
32.000 |
|
|
|
- Trồng được 1-2 năm |
- |
11.000 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
5.500 |
|
|
10 |
Ô ma, thị |
đ/cây |
|
|
|
|
- Đã có quả |
- |
54.000 |
|
|
|
- Chưa có quả |
- |
16.000 |
|
|
|
- mới trồng được 1-2 năm |
- |
5.500 |
|
|
|
- Cây con |
- |
2.500 |
|
|
11 |
Lòng bong |
đ/cây |
|
Vị trí để xác |
|
|
- Đã có quả (hoặc có đường kính >10cm) |
- |
268.000 |
định đường |
|
|
- Chưa có quả (hoặc có đường kính từ 5-10cm) |
- |
96.000 |
kính cây là : |
|
|
- Cây có đường kính từ 1-5cm |
- |
27.000 |
cách mặt đất |
|
|
- Mới trồng |
- |
5.500 |
0,5m |
|
12 |
Bồ quân, dâu đất |
đ/cây |
|
Vị trí để xác |
|
|
- Đã có quả |
- |
96.000 |
định đường |
|
|
- Chưa có quả |
- |
27.000 |
kính cây là : |
|
|
- Chưa có quả (có đường kính từ 1,5-5cm) |
- |
5.500 |
cách mặt đất |
|
|
- Mới trồng |
- |
2.500 |
0,5m |
|
13 |
Chuối |
đ/cây |
|
|
|
|
- Đã có quả thu hoạch tốt |
- |
5.500 |
|
|
|
- Mới có quả chưa thu hoạch được |
- |
32.000 |
|
|
|
- Chưa có quả |
- |
21.000 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
2.500 |
|
|
|
Đối với chuối tiêu nhân 1,5 lần các mức giá trên |
|
|
|
|
14 |
Đu đủ |
đ/cây |
|
|
|
|
- Đã có quả |
- |
43.000 |
|
|
|
- Chưa có quả |
- |
21.000 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
2.500 |
|
|
15 |
Thanh long |
đ/cây |
|
|
|
|
- Đã có quả |
- |
64.000 |
|
|
|
- Chưa có quả |
- |
32.000 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
2.500 |
|
|
16 |
Cau |
đ/cây |
|
|
|
|
- Đã có quả |
- |
160.000 |
|
|
|
- Chưa có quả |
- |
110.000 |
|
|
|
- Cây non cao trên 1 m - 2m |
- |
43.000 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
11.000 |
|
|
17 |
Đào lộn hột |
đ/cây |
|
Vị trí để xác |
|
|
- Cây có đk > 30cm |
- |
268.000 |
định đường |
|
|
- Cây có đk từ 15-30cm |
- |
214.000 |
kính cây là : |
|
|
- Cây có đk từ 5-15cm |
- |
110.000 |
cách mặt đất |
|
|
- Cây có đk từ 3-5cm |
- |
54.000 |
0,5m |
|
|
- Cây có đk từ 2-3cm |
- |
32.000 |
|
|
|
- Mới trồng (<1 năm) |
- |
3.500 |
|
|
18 |
Cà phê |
đ/cây |
|
|
|
|
- Đã có quả |
- |
110.000 |
|
|
|
- Chưa có quả |
- |
54.000 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
11.000 |
|
|
19 |
Chè |
|
|
|
|
|
a - Cây chè trồng xen trong vườn nhà |
đ/cây |
|
|
|
|
- Thu hoạch tốt |
- |
16.000 |
|
|
|
- Đang thu hoạch |
- |
11.000 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
2.500 |
|
|
|
b- Trồng thành vườn đồi |
đ/m2 |
|
|
|
|
- Đang thu hoạch |
- |
21.000 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
9.000 |
|
|
20 |
Dâu lấy lá |
đ/cây |
|
|
|
|
- Thu hoạch tốt |
- |
11.000 |
|
|
|
- Đang thu hoạch |
- |
6.500 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
2.500 |
|
|
21 |
Chè tàu (trồng làm hàng rào) |
đ/mdài |
5.500 |
|
|
22 |
Dâm bụt (trồng làm hàng rào) |
đ/mdài |
5.500 |
|
|
23 |
Cà ri (điều màu) |
đ/cây |
|
|
|
|
- Đã có quả |
- |
86.000 |
|
|
|
- Chưa có quả |
- |
32.000 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
2.500 |
|
|
24 |
Dầu trẩu, dầu lai |
đ/cây |
|
Vị trí để xác |
|
|
- Cây có đk > 15cm |
- |
54.000 |
định đường |
|
|
- Cây có đk từ 5-15cm |
- |
16.000 |
kính cây là : |
|
|
- Cây có đk từ 2-5cm |
- |
5.500 |
cách mặt đất |
|
|
- Mới trồng (có đk <2cm) |
- |
2.000 |
0,5m |
|
25 |
Ngâu |
đ/cây |
|
|
|
|
- Có bông, thu hoạch, đường kính tán cây > 1,5m |
- |
160.000 |
|
|
|
- Có bông, đường kính tán cây từ 1m - 1,5m |
- |
110.000 |
|
|
|
- Có bông, đường kính tán cây < 1m |
- |
43.000 |
|
|
|
- Chưa có bông, đường kính tán cây < 1m |
- |
16.000 |
|
|
|
- Mới trồng (<1 năm) |
- |
2.500 |
|
|
26 |
Lài |
đ/cây |
|
|
|
|
- Thu hoạch tốt |
- |
16.000 |
|
|
|
- Chuẩn bị thu hoạch |
- |
11.000 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
3.500 |
|
|
27 |
Thuốc nam |
|
|
|
|
|
- Loại trồng theo bụi |
đ/bụi |
3.500 |
|
|
|
- Loại trồng theo diện tích |
đ/m2 |
7.500 |
|
|
28 |
Thuốc lá |
đ/cây |
|
|
|
|
- Cây thu hoạch tốt |
- |
4.500 |
|
|
|
- Cây trong thời gian cơi cành |
- |
3.000 |
|
|
|
- Cây trong thời kỳ lên hàng |
- |
2.000 |
|
|
|
- Cây đã thu hoạch 1 vụ |
- |
1.500 |
|
|
|
- Cây đã thu hoạch 2 vụ, cây mới trồng |
- |
1.000 |
|
|
29 |
Trầu (Trầu không) trồng chói hoặc khóm ở bờ tường. |
đ/chói |
|
|
|
|
- Thu hoạch tốt |
- |
21.000 |
|
|
|
- Chuẩn bị thu hoạch |
- |
11.000 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
2.500 |
|
|
30 |
a- Tiêu trồng chói (chói bằng cây hoặc bêtông) |
đ/chói |
|
|
|
|
- Đã có quả, thu hoạch tốt (cao >2,4m) |
- |
160.000 |
|
|
|
- Đã có quả (cao >2,4m) |
- |
110.000 |
|
|
|
- Sắp có quả (cao từ 0,5-2,4m) |
- |
64.000 |
|
|
|
- Mới trồng (cao < 0,5m) |
- |
21.000 |
|
|
|
b- Tiêu trồng ụ (tối thiểu 50 dây / 1 ụ) |
đ/ ụ |
|
|
|
|
- Có quả |
- |
1.285.000 |
|
|
|
- Chưa quả |
- |
855.000 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
430.000 |
|
|
31 |
Bạch đàn, dương liễu, trâm, sưa, xà cừ, keo lá tràm, mù u, sầu đông, mức (lậc mất) |
|
|
|
|
|
a- Trồng không theo thiết kế dự án/chương trình hoặc trồng xen trong vườn nhà |
đ/cây |
|
|
|
|
- Cây có đk 30cm trở lên (công chặt) |
- |
10.000 |
|
|
|
- Cây có đk từ 15-<30cm |
- |
20.000 |
|
|
|
- Cây có đk từ 5-<15cm |
- |
15.000 |
|
|
|
- Cây có đk từ 1cm - <5cm |
- |
10.000 |
|
|
|
- Cây mới trồng |
- |
1.000 |
|
|
|
b- Rừng bạch đàn, dương liễu, keo lá tràm, keo lai trồng theo thiết kế dự án/chương trình |
đ/ha |
|
|
|
|
- Năm thứ 1 |
- |
6.500.000 |
|
|
|
- Năm thứ 2 |
- |
2.700.000 |
||
|
- Năm thứ 3 |
- |
2.400.000 |
||
|
- Năm thứ 4 |
- |
1.900.000 |
||
|
- Năm thứ 5 |
- |
380.000 |
||
|
- Năm thứ 6 |
- |
380.000 |
||
|
- Năm thứ 7 (công chặt) |
- |
1.400.000 |
||
|
c- Rừng dương liễu, bạch đàn tái sinh lần thứ nhất |
đ/ha |
|
|
|
|
- Năm thứ 1 |
- |
3.250.000 |
|
|
|
- Năm thứ 2 |
- |
2.400.000 |
|
|
|
- Năm thứ 3 |
- |
1.900.000 |
|
|
|
- Năm thứ 4 |
- |
380.000 |
|
|
|
- Năm thứ 5 |
- |
380.000 |
|
|
|
- Năm thứ 6 |
- |
380.000 |
|
|
|
- Năm thứ 7 (công chặt) |
- |
1.400.000 |
|
|
|
d- Rừng tái sinh lần thứ hai trở lên không đền bù |
|
|
|
|
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
1- Vị trí để xác định đường kính của cây: cách mặt đất 0,5m. 2- Đối với cây tái sinh thì cách xác định đường kính của cây là đo theo gốc cây mới tái sinh. 3- Cách tính: Năm thứ 1 tính bồi thường theo đơn giá của năm thứ 1; từ năm thứ 2 đến năm thứ 6 được tính bồi thường theo đơn giá của năm đó và được cộng luỹ kế đơn giá của những năm trước đó, VD: Giá 1 ha rừng tái sinh của năm thứ 6 là: 8.690.000 đ (giá của năm thứ 6: 380.000đ/ha cộng (+) luỹ kế từ năm thứ 1 đến năm thứ 5: 8.310.000 đ/ha = 8.690.000 đ/ha); năm thứ 7 không bồi thường, chỉ hỗ trợ công chặt. |
||||
32 |
Kiền kiền, cây sao đen |
đ/cây |
|
Vị trí để xác |
|
|
- Đường kính > 11cm, trồng trên 10 năm |
- |
130.000 |
định đường |
|
|
- Đường kính từ 9cm đến 11cm, từ 7 đến 10 năm |
- |
115.000 |
kính cây là : |
|
|
- Đường kính từ 6cm đến < 9cm, từ 5 đến 7 năm |
- |
80.000 |
cách mặt đất |
|
|
- Đường kính từ 3cm đến < 6cm, từ 3 đến 5 năm |
- |
40.000 |
0,5m |
|
|
- Đường kính < 3cm, từ 1-3 năm |
- |
10.000 |
|
|
|
- Mới trồng < 1 năm |
- |
5.000 |
|
|
33 |
Tếch |
đ/cây |
|
Vị trí để xác |
|
|
- Đường kính > 11cm, trồng trên 10 năm |
- |
140.000 |
định đường |
|
|
- Đường kính từ 9cm đến 11cm, từ 7 đến 10 năm |
- |
120.000 |
kính cây là : |
|
|
- Đường kính từ 6 đến < 9cm, từ 5 đến 7 năm |
- |
80.000 |
cách mặt đất |
|
|
- Đường kính từ 3cm đến < 6cm, từ 3 đến 5 năm |
- |
50.000 |
0,5m |
|
|
- Đường kính < 3cm, từ 1-3 năm |
- |
10.000 |
|
|
|
- Mới trồng < 1 năm |
- |
5.000 |
|
|
34 |
Quế |
đ/cây |
|
Vị trí để xác |
|
|
- Đường kính > 11cm, trên 12 năm |
- |
400.000 |
định đường |
|
|
- Đường kính từ 9cm đến 11cm, từ 10 đến 12 năm |
- |
385.000 |
kính cây là : |
|
|
- Đường kính từ 6cm đến < 9cm, từ 7 đến 10 năm |
- |
180.000 |
cách mặt đất |
|
|
- Đường kính < 6cm, từ 5-7 năm |
- |
150.000 |
0,5m |
|
|
- Đường kính < 4cm, từ 3-5 năm |
- |
50.000 |
|
|
|
- Cây 1-3 năm |
- |
10.000 |
|
|
|
- Dưới 1 năm |
- |
5.000 |
|
|
35 |
Dó |
đ/cây |
|
|
|
|
- Đường kính > 11cm, trồng trên 10 năm |
- |
200.000 |
Vị trí để xác |
|
|
- Đường kính < 11cm, trồng trên 10 năm |
- |
160.000 |
định đường |
|
|
- Đường kính từ 9cm đến 11cm, từ 7 đến 10 năm |
- |
120.000 |
kính cây là : |
|
|
- Đường kính từ 6cm đến < 9cm, từ 5 đến 7 năm |
- |
60.000 |
cách mặt đất |
|
|
- Đường kính từ 3cm đến < 6cm, từ 3 đến 5 năm |
- |
25.000 |
0,5m |
|
|
- Đường kính < 3cm, từ 1-3 năm |
- |
10.000 |
|
|
|
- Mới trồng (< 1 năm) |
- |
5.000 |
|
|
36 |
Thông lấy nhựa |
đ/cây |
|
Vị trí để xác |
|
|
- Cây có đk 30 cm trở lên |
- |
150.000 |
định đường |
|
|
- Cây có đk từ 15-30cm |
- |
70.000 |
kính cây là : |
|
|
- Cây có đk từ 5-15cm |
- |
20.000 |
cách mặt đất |
|
|
- Cây có đk <5cm |
- |
5.000 |
0,5m |
|
37 |
Tr'Đin và cây T'vạc |
đ/cây |
|
|
|
|
- Cây đã thu hoạch |
- |
150.000 |
|
|
|
- Cây chưa thu hoạch |
- |
70.000 |
|
|
|
- Cây mới trồng |
- |
5.000 |
|
|
38 |
Cao su |
đ/ha |
|
|
|
|
- Cây đến 1 năm |
- |
18.500.000 |
|
|
|
- Cây đến 2 năm |
- |
7.400.000 |
|
|
|
- Cây đến 3 năm |
- |
5.300.000 |
|
|
|
- Cây đến 4 năm |
- |
5.000.000 |
|
|
|
- Cây đến 5 năm |
- |
4.600.000 |
|
|
|
- Cây đến 6 năm |
- |
4.000.000 |
|
|
|
- Cây đến 7 năm |
- |
4.000.000 |
|
|
|
- Cây đến 8 năm |
- |
4.000.000 |
|
|
|
- Cây đến 9 năm |
- |
4.000.000 |
|
|
39 |
Bông vải |
đ/m2 |
|
|
|
|
- Đã có bông |
- |
4.500 |
|
|
|
- Chưa có bông |
- |
3.000 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
2.000 |
|
|
40 |
Lấy củi (so đũa, bời lời, gòn, bàng, phượng vĩ...) |
đ/cây |
|
Vị trí để xác |
|
|
- Cây có đk 30cm trở lên (công chặt) |
- |
5.000 |
định đường |
|
|
- Cây có đk từ 15-30cm |
- |
8.000 |
kính cây là : |
|
|
- Cây có đk từ 5-15cm |
- |
5.000 |
cách mặt đất |
|
|
- Cây có đk <5cm |
- |
2.000 |
0,5m |
|
41 |
Trứng cá |
đ/cây |
|
Vị trí để xác |
|
|
- Cây có đk 30cm trở lên (công chặt) |
- |
10.000 |
định đường |
|
|
- Cây có đk từ 15-30cm |
- |
15.000 |
kính cây là : |
|
|
- Cây có đk từ 5-15cm |
- |
10.000 |
cách mặt đất |
|
|
- Cây có đk <5cm |
- |
5.000 |
0,5m |
|
42 |
Cây phượng (hoè) |
đ/cây |
|
|
|
|
- Có hoa |
- |
40.000 |
|
|
|
- Chưa có hoa |
- |
15.000 |
|
|
|
- Cây con |
- |
2.000 |
|
|
43 |
Cỏ trồng kiểng (cỏ Nhật) |
đ/m2 |
20.000 |
|
|
44 |
Hoa trồng chuyên canh |
đ/m2 |
15.000 |
|
|
45 |
Mai vườn |
đ/cây |
|
|
|
|
- Cây có đk > 10cm |
- |
200.000 |
|
|
|
- Cây có đk từ 5cm-10cm |
- |
150.000 |
|
|
|
- Cây có đk từ 3cm-5cm, cao >1m |
- |
80.000 |
|
|
|
- Cây có đk từ 3cm -5cm, cao <1m |
- |
40.000 |
|
|
|
- Cây có đk từ 2cm -3cm, cao 0,5m |
- |
20.000 |
|
|
|
- Cây có đk <2cm |
- |
10.000 |
|
|
|
- Cây con mới trồng |
- |
2.000 |
|
|
46 |
Cây cảnh |
đ/cây |
|
|
|
|
- Trồng trong chậu từ 70cm trở lên (công vận chuyển) |
- |
30.000 |
|
|
|
- Cây cảnh trong chậu từ 50cm đến dưới 70cm (công vận chuyển) |
- |
20.000 |
|
|
|
- Cây trong chậu từ 30cm đến dưới 50cm (công vận chuyển) |
- |
8.000 |
|
|
|
- Cây trong chậu từ 10cm đến dưới 30cm (công vận chuyển) |
- |
2.000 |
|
|
|
- Trồng dưới đất (theo giá trị từng loại cây) |
- |
5.000 -20.000 |
|
|
47 |
Dừa nước |
đ/cây |
|
|
|
|
- Cây nhỏ (chưa thu hoạch) |
- |
2.000 |
|
|
|
- Cây đã thu hoạch |
- |
4.000 |
|
|
48 |
Nhàu |
đ/cây |
|
|
|
|
- Cây có quả |
- |
50.000 |
|
|
|
- Cây chưa quả |
- |
20.000 |
|
|
|
- Cây nhỏ (dưới 1 năm) |
- |
2.000 |
|
|
49 |
Cây lá cọ |
đ/cây |
|
|
|
|
- Cây đang thu hoạch |
- |
20.000 |
|
|
|
- Cây chưa thu hoạch |
- |
5.000 |
|
|
50 |
Cỏ voi |
đ/m2 |
1.500 |
|
|
51 |
Trảy |
đ/cây |
2.000 |
|
|
52 |
Trúc |
đ/cây |
|
|
|
|
- Cao từ 3m trở lên |
- |
5.000 |
|
|
|
- Cao < 3m |
- |
2.500 |
|
|
53 |
Tre |
đ/cây |
|
|
|
|
- Cây có đk >10cm |
- |
10.000 |
|
|
|
- Cây có đk từ 5-10cm |
- |
7.000 |
|
|
|
- Cây có đk <5cm |
- |
3.000 |
|
|
54 |
Tre chuyên lấy măng |
đ/bụi |
|
|
|
|
- Đã cho măng |
- |
70.000 |
|
|
|
- Chưa cho măng |
- |
40.000 |
|
|
|
- Còn nhỏ |
- |
15.000 |
|
|
55 |
Mây sợi |
đ/dây |
|
|
|
|
- Mây rắc |
- |
500 |
|
|
|
- Mây nước |
- |
1.000 |
|
|
56 |
Lồ ô |
đ/cây |
|
|
|
|
- Cao từ 3m trở lên |
- |
5.000 |
|
|
|
- Cao < 3m |
- |
3.000 |
|
|
57 |
Sâm ba kích (Tây Giang) |
đ/cây |
|
|
|
|
- Cây đến tuổi thu hoạch (công thu hoạch) |
- |
3.500 |
|
|
|
- Chưa đến tuổi thu hoạch |
- |
20.000 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
3.000 |
|
|
II |
Cây lương thực, thực phẩm |
|
|
|
|
1 |
Rau muống, lá dứa và các loại rau khác có giá trị tương đương |
đ/m2 |
5.500 |
|
|
2 |
Rau lang, rau môn nước, rau dền, rau ngót, môn nước, diếp cá, mồng tơi, lá lót, rau răm và các loại rau tương đương |
đ/m2 |
4.500 |
|
|
3 |
Xà lách , bắp cải, cải, hành, baro, rau thơm, môn bạc hà, râu cần |
đ/m2 |
9.000 |
|
|
4 |
Sen |
đ/m2 |
5.500 |
|
|
5 |
Lúa |
đ/m2 |
|
|
|
|
- Lúa 1 vụ |
- |
2.000 |
|
|
|
- Lúa 2 vụ |
- |
3.000 |
|
|
|
- Lúa giống (tính 1 vụ) |
- |
4.500 |
|
|
6 |
Đậu xanh, đậu đen, lạc, vừng |
đ/m2 |
2.500 |
|
|
7 |
Khoai lang, sắn (lấy củ) |
đ/m2 |
2.000 |
|
|
8 |
Sắn dây, củ từ, môn, bình tinh, khoai mỡ |
đ/m2 |
2.500 |
|
|
9 |
Ngô chưa thu hoạch |
đ/m2 |
2.500 |
|
|
10 |
Ớt |
đ/cây |
|
|
|
|
- Có quả |
- |
5.500 |
|
|
|
- Chưa quả |
- |
2.500 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
1.500 |
|
|
11 |
Mía nguyên liệu |
|
|
|
|
|
a- Mía trồng đơn lẻ trong vườn |
đ/cây |
|
|
|
|
- Đã có 5 đốt trở lên |
- |
1.500 |
|
|
|
- Dưới 5 đốt |
- |
1.000 |
|
|
|
b- Mía trồng thành đám |
đ/m2 |
|
|
|
|
- Đã có 5 đốt trở lên |
- |
4.000 |
|
|
|
- Dưới 5 đốt |
- |
2.000 |
|
|
12 |
Thơm |
|
|
|
|
|
a- Trồng đơn lẻ |
đ/cây |
|
|
|
|
- Đang thu hoạch |
- |
2.500 |
|
|
|
- Thơm mới trồng |
- |
500 |
|
|
|
b- Trồng thành vườn đồi |
đ/m2 |
|
|
|
|
- Đang thu hoạch |
- |
4.500 |
|
|
|
- Thơm mới trồng |
- |
3.500 |
|
|
13 |
Bầu, bí, khổ qua, mướp, dưa leo |
đ/bụi |
|
|
|
|
- Có quả |
- |
11.000 |
|
|
|
- Chưa quả |
- |
5.500 |
|
|
|
- Cây con |
- |
1.000 |
|
|
14 |
Cà chua, cà tím, cà trắng, cà pháo |
đ/cây |
|
|
|
|
- Có quả |
- |
11.000 |
|
|
|
- Chưa quả |
- |
5.500 |
|
|
|
- Cây con |
- |
1.000 |
|
|
15 |
Gừng, nghệ, riềng |
đ/m2 |
|
|
|
|
- Cây đang thu hoạch |
- |
5.500 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
1.500 |
|
|
16 |
Sả |
|
|
|
|
|
- Trồng riêng lẻ |
đ/bụi |
1.500 |
|
|
|
- Trồng thành vườn |
đ/m2 |
5.500 |
|
|
17 |
Dưa hấu |
đ/m2 |
|
|
|
|
- Đã có quả |
- |
5.500 |
|
|
|
- Chưa có quả |
- |
3.500 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
1.500 |
|
|
18 |
Dưa hồng, dưa gang |
đ/m2 |
|
|
|
|
- Đã có quả |
- |
3.500 |
|
|
|
- Chưa có quả |
- |
2.500 |
|
|
|
- Mới trồng |
- |
1.000 |
|
|
19 |
Đậu cô ve |
đ/m2 |
4.500 |
|
|
20 |
Đậu nành |
đ/m2 |
3.500 |
|
|
21 |
Đậu đũa, đậu tây |
đ/md |
2.000 |
|
|
22 |
Đậu ngự |
đ/gốc |
|
|
|
|
- Thu hoạch tốt |
- |
45.000 |
|
|
|
- Chưa thu hoạch |
- |
17.000 |
|
|
23 |
Đậu ván, đậu quyên |
đ/gốc |
|
|
|
|
- Thu hoạch tốt |
- |
22.000 |
|
|
|
- Chưa thu hoạch |
- |
11.000 |
|
|
24 |
Bông lý |
đ/gốc |
|
|
|
|
- Thu hoạch tốt |
- |
55.000 |
|
|
|
- Chưa thu hoạch |
- |
11.000 |
|
|
25 |
Su tròn |
đ/gốc |
|
|
|
|
- Thu hoạch tốt |
- |
33.000 |
|
|
|
- Chưa thu hoạch |
- |
11.000 |
|
|
26 |
Su gai (tên thường gọi Su le) |
đ/gốc |
|
|
|
|
- Thu hoạch tốt |
- |
45.000 |
|
|
|
- Chưa thu hoạch |
- |
17.000 |
|
|
27 |
Lá gai làm bánh ít |
đ/m2 |
22.000 |
|
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND mức phụ cấp đối với giáo viên mầm non ngoài công lập Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND thành lập Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp trên cơ sở chuyển giao bộ phận đấu giá, nhiệm vụ đấu giá từ Trung tâm tư vấn tài chính, thẩm định giá, đấu giá - Sở Tài chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 14/11/2007 | Cập nhật: 07/12/2007
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 15/11/2007 | Cập nhật: 06/12/2007
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND về quy trình xử lý đơn, hòa giải cơ sở, giải quyết tranh chấp, khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính trong lĩnh vực đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 23/10/2007 | Cập nhật: 21/09/2009
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND thu hồi Quyết định 871/1998/QĐ/UBT do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 27/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND về quy chế quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Hoà Bình Ban hành: 14/09/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/08/2007 | Cập nhật: 03/10/2012
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội miền Tây tỉnh Quảng Trị đến năm 2010, có tính đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 13/09/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND về Quy chế Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 02/10/2007 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung chính sách tái định cư dự án đường Xuân Diệu, thành phố Quy Nhơn Ban hành: 09/08/2007 | Cập nhật: 02/08/2013
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ trợ cấp đối với người có bằng đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn và hợp tác xã nông nghiệp trong tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 06/09/2007 | Cập nhật: 25/10/2010
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá nhà xây mới, tài sản vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 13/09/2007 | Cập nhật: 12/08/2010
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 66/2005/QĐ.UBNDT về điều chỉnh mức chi Quỹ bảo trợ an ninh, quốc phòng ở các xã, phường, thị trấn Ban hành: 18/07/2007 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về bồi thường thiệt hại, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/06/2007 | Cập nhật: 16/07/2012
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh và quyết toán mức thu phí thẩm định kết quả đấu thầu áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 18/06/2012
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2006/QĐ-UBND về bảng phân loại đường phố thành phố Buôn Ma Thuột và thị trấn các huyện để làm cơ sở tính thuế nhà, đất Ban hành: 05/06/2007 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình – phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 21/07/2009
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND quy định quản lý, sử dụng nguồn kinh phí phục vụ công tác khuyến công thành phố Cần Thơ Ban hành: 18/05/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 02/06/2007
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 06/2007/QĐ-UBND Ban hành: 20/04/2007 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND ban hành Bảng quy định đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 07/06/2007 | Cập nhật: 11/08/2010
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND ban hành Chương trình tiết kiệm điện giai đoạn 2007-2010 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/05/2007 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND về Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ công tác xây dựng và kiểm tra văn bản Quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 29/04/2007 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Luật Luật sư do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp, ủy quyền quyết định xử lý tài sản và phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm tài sản đối với cơ quan thuộc tỉnh Lâm Đồng sử dụng nguồn ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 142/2002/QĐ-UB Ban hành: 20/04/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở văn hoá - thông tin Ban hành: 07/06/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND về Quy định phong trào thi đua toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 07/05/2007 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về quy trình giải quyết tranh chấp; khiếu nại, tố cáo về đất đai và giải quyết khiếu nại, tố cáo của các cơ quan Nhà nước tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 17/04/2007 | Cập nhật: 15/12/2010
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức các cuộc họp của Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/02/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động và kinh doanh du lịch bằng tàu biển quốc tế tại các cảng biển và khu vực vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 21/10/2010
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 các công trình khắc phục hậu quả bão số 9 Ban hành: 28/03/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp cho cán bộ Dân số gia đình và trẻ em xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ di dời hoặc chuyển đổi ngành nghề khác của các cơ sở sản xuất gốm sứ ra khỏi khu đông dân cư và đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 05/02/2007 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND ban hành tiêu chí mở tuyến vận tải khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 16/03/2007 | Cập nhật: 21/07/2010
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND ban hành Điều lệ Quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Phùng Khoang, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 29/09/2009
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về việc quản lý hoạt động kinh doanh, dịch vụ; bảo vệ cảnh quan môi trường và giữ gìn an ninh trật tự tại các bãi biển trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 01/03/2007 | Cập nhật: 17/12/2010
Quyết định 18/2007/QĐ-UBND quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2007 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2007 - 2010 tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 17/04/2015
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 17/10/2006 | Cập nhật: 11/08/2010
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND bồi thường thiệt hại, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/12/2006 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự thủ tục lập hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 27/07/2010
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An Ban hành: 09/11/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Thông tư 69/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 02/08/2006 | Cập nhật: 16/08/2006
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 18/08/2006 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế "một cửa" tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 20/09/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về chia tách và thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La Ban hành: 24/07/2006 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 29/09/2006 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành tạm thời giá thu một phần viện phí Ban hành: 17/08/2006 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND Ban hành quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 31/07/2006 | Cập nhật: 14/03/2015
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Phòng Văn hóa - Thông tin - Thể thao thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/07/2006 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND phê duyệt đề án một số biện pháp tăng cường quản lý thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/08/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND điều chỉnh Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 05/06/2006 | Cập nhật: 04/08/2012
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về quy trình đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 23/06/2006 | Cập nhật: 27/08/2010
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí hệ trung học phổ thông bán công và hệ bán công trong trường công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/07/2006 | Cập nhật: 02/08/2013
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về Quy định đầu tư kiên cố hóa đường giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 28/06/2006 | Cập nhật: 02/03/2012
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND phê duyệt và ban hành "Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh" do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành Danh mục, mức chi đào tạo nghề ngắn hạn tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, giải quyết việc làm tại các doanh nghiệp hoạt động trong các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 30/05/2006 | Cập nhật: 21/01/2010
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh chỉ giới đường đỏ tuyến đường dẫn đầu cầu Vĩnh Tuy (đoạn qua địa phận phường Phúc Đồng, quận Long Biên), tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/04/2006 | Cập nhật: 31/08/2009
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/04/2006 | Cập nhật: 11/07/2015
Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần Ban hành: 27/01/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 55/2006/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hành động vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh giai đoạn 2006 - 2010 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 02/03/2006 | Cập nhật: 29/07/2013
Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 07/12/2004 | Cập nhật: 02/04/2013
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012