Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 2168/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Nguyễn Chín |
Ngày ban hành: | 18/06/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2168/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 18 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm niêm yết công khai, thông báo rộng rãi thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử tỉnh và các phương tiện thông tin đại chúng để tổ chức, cá nhân, đơn vị, doanh nghiệp và người dân biết, liên hệ giao dịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2168 /QĐ-UBND ngày 18 / 6 /2015 của UBND tỉnh Quảng Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam.
STT |
TÊN THỦ TỤC |
I |
Lĩnh vực Bưu chính viễn thông |
1 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
3 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
4 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
6 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
II |
Lĩnh vực Báo chí |
1 |
Cấp giấy phép trưng bày tủ thông tin |
2 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký in vàng mã |
3 |
Cho phép họp báo |
4 |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
5 |
Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài. |
III |
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử |
1 |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
2 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
3 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
5 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
I. Lĩnh vực Xuất bản |
|||
1 |
063708 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại diện đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương |
Lý do sửa đổi, bổ sung: Theo quy định tại Luật số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản: kèm theo đơn là 03 bản thảo tài liệu. |
2 |
063179 |
Cấp Giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, cho cơ sở in của địa phương |
Lý do sửa đổi, bổ sung: Ban hành mẫu đơn mới. Theo quy định tại Thông tư 03/2015/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/ 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
I. Lĩnh vực Xuất bản |
|||
1 |
063716 |
Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm |
Nghị định số 105/2007/NĐ-CP: đã hết hiệu lực. Trong khi đó, Luật Xuất bản và NĐ 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in chưa thấy quy định cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm. |
II. Lĩnh vực Viễn thông |
|||
1 |
063697 |
Thống nhất chủ trương xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (trạm BTS) |
Lý do hủy bỏ: Do TTHC này trước đây Sở quy định, không có trong Bộ TTHC của Bộ. Qua quá trình thực hiện Sở xét thấy không đảm bảo về mặt thời gian thực hiện do chịu tác động của nhiều ngành nên Sở đề nghị hủy bỏ TTHC này. |
4. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
I. Lĩnh vực Thanh tra |
|||
1 |
061362 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu trong trường hợp thông thường
|
Những quy định về khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong Luật khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2004/QH11 và Luật số 58/2005/QH11 hết hiệu lực và được thay thế bởi Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011. |
2 |
061364 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu trong trường hợp phức tạp
|
Những quy định về khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong Luật khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2004/QH11 và Luật số 58/2005/QH11 hết hiệu lực và được thay thế bởi Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011. |
3 |
061356 |
Giải quyết khiếu nại lần sau trong trường hợp thông thường
|
Những quy định về khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong Luật khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2004/QH11 và Luật số 58/2005/QH11 hết hiệu lực và được thay thế bởi Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011. |
4 |
061389 |
Giải quyết khiếu nại lần sau trong trường hợp phức tạp
|
Những quy định về khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong Luật khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2004/QH11 và Luật số 58/2005/QH11 hết hiệu lực và được thay thế bởi Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011. |
5 |
061372 |
Giải quyết tố cáo lần đầu trong trường hợp thông thường
|
Các quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo trong Luật khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2004/QH11 và Luật số 58/2005/QH11 hết hiệu lực và được thay thế bởi Luật Tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011. |
6 |
061376 |
Giải quyết tố cáo lần đầu trong trường hợp phức tạp |
Các quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo trong Luật khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2004/QH11 và Luật số 58/2005/QH11 hết hiệu lực và được thay thế bởi Luật Tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011. |
7 |
061401 |
Giải quyết tố cáo lần sau trong trường hợp thông thường
|
Các quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo trong Luật khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2004/QH11 và Luật số 58/2005/QH11 hết hiệu lực và được thay thế bởi Luật Tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011. |
8 |
061403 |
Giải quyết tố cáo lần sau trong trường hợp phức tạp
|
Các quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo trong Luật khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2004/QH11 và Luật số 58/2005/QH11 hết hiệu lực và được thay thế bởi Luật Tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Thông tư 03/2015/TT-BTTTT Quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010