Nghị quyết 246/2020/NQ-HĐND về sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến lĩnh vực tài chính - Ngân sách và khoáng sản
Số hiệu: | 246/2020/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Xuân Ký |
Ngày ban hành: | 31/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 246/2020/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản 2010, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, Luật Đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 theo Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2016 và số 1256/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 837/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội “Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh”;
Căn cứ Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở;
Xét Tờ trình số 1616/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 và Tờ trình số 1996/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 168/BC-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2020” như sau:
a) Sửa khoản 3, Điều 1 về Thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2020:
3. Tổng chi: 29.156.785 triệu đồng
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 11.730.564 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 15.371.734 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách (mức trích tối đa 4%): 1.081.628 triệu đồng
(+ Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách của thành phố Hạ Long sau sáp nhập tại phụ biểu số 04, 05, 06 đính kèm);
+ Điều chỉnh số liệu dự toán chi tại các Phụ biểu số: 15, 17, 30, 32, 33, 34, 37, 39, 41 đính kèm).
b) Sửa đổi, bổ sung Điều 4 về Phương án phân bổ chi tiết dự toán ngân sách cấp tỉnh 2020:
Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí thông qua phương án phân bổ chi tiết một số nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2020 và phương án điều chỉnh dự toán chi thường xuyên năm 2020 như Tờ trình số 1996/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh với tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 16.295.768 triệu đồng, trong đó:
4.1. Chi đầu tư phát triển: 7.021.444 triệu đồng
Nguyên tắc, cơ cấu, phương án phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển năm 2020 như Báo cáo số 294/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh và theo chi tiết tại các phụ biểu 07, 08, 09, 10, 11, 12 đính kèm Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời thống nhất phân bổ chi tiết một số nguồn vốn cụ thể:
- Phân bổ nguồn vốn thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản đối với các dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán đợt I, số tiền: 59.049,654 triệu đồng cho 9 Dự án đã phê duyệt quyết toán (chi tiết theo Phụ biểu 01);
- Phân bổ Nguồn vốn hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, Khu kinh tế đợt I, số tiền: 40.000 triệu đồng cho 04 dự án chuyển tiếp (chi tiết theo Phụ biểu 02);
- Phân bổ nguồn vốn chuẩn bị đầu tư đợt I, số tiền: 364 triệu đồng để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh tại phường Cao Xanh, thành phố Hạ Long (chi tiết theo Phụ biểu 03).
4.2. Chi thường xuyên: 7.952.116 triệu đồng, trong đó thống nhất:
- Điều chỉnh giảm dự toán chi sự nghiệp có tính chất đầu tư, kinh phí đào tạo nước ngoài, một số nhiệm vụ chi chưa thực sự cần thiết, số tiền: 600.000 triệu đồng (chi tiết có Phụ biểu 08 kèm theo), gồm:
+ Giảm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 440.000 triệu đồng;
+ Giảm chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 160.000 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi cho các nhiệm vụ, số tiền: 600.000 triệu đồng:
+ Bố trí kinh phí phòng, chống dịch COVID-19 (Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình): 500.000 triệu đồng.
+ Bổ sung dự phòng ngân sách tỉnh: 100.000 triệu đồng.
(điều chỉnh số liệu tại các Phụ biểu số 33, 34, 37 đính kèm)
4.3. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.238.274 triệu đồng, trong đó: Bổ sung nội dung phân bổ chi tiết vốn sự nghiệp ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi năm 2020 số tiền 5.760 triệu đồng cho 2 dự án: (1) Dự án Nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế: 3.557 triệu đồng; (2) Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng 2.203 triệu đồng.
- Sửa đổi khổ thứ hai khoản 3 như sau:
“... Đối với nguồn tăng thu ngân sách cấp huyện còn lại (sau khi đã dành 70% để tạo nguồn cải cách tiền lương) chỉ được phân bổ chi đầu tư phát triển sau khi bảo đảm trả nợ ngân sách cấp trên, bố trí kinh phí phòng, chống dịch COVID-19. Việc bổ sung vốn đầu tư phải đảm bảo nguyên tắc đầu tư có trọng tâm, trọng điểm chỉ bố trí cho các công trình quan trọng, không phân bố dàn trải kinh phí để trả nợ xây dựng cơ bản mà dồn nguồn lực cho một số công trình quan trọng đầu tư dứt điểm mang lại hiệu quả về kinh tế - xã hội. Danh mục dự án, công trình dự kiến sử dụng nguồn tăng thu phải có ý kiến chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh, riêng thành phố Hạ Long dành 50% nguồn này để bố trí cho các công trình do tỉnh phân nhiệm vụ về địa phương.”
- Bổ sung khoản 4 như sau:
Trong quá trình điều hành dự toán ngân sách năm 2020, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát, cân đối để bổ sung đảm bảo bố trí đủ nguồn cải cách tiền lương theo dự toán được Trung ương giao.
Khi sử dụng nguồn cải cách tiền lương cho chi đầu tư phát triển (sau khi đã tính đủ nhu cầu cho tăng lương và thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội theo quy định) Ủy ban nhân dân tỉnh phải báo cáo và chỉ được triển khai thực hiện sau khi có ý kiến đồng ý của Thủ tướng Chính phủ theo đúng quy định tại Nghị quyết 86/2019/NQ-QH14 ngày 12/11/2019 của Quốc Hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.
- Bổ sung các khoản sau:
13. Điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết đối với một số khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn 13 xã, phường của huyện Hoành Bồ sau khi sáp nhập vào thành phố Hạ Long và thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà (sau khi sáp nhập 3 xã vào Thị trấn) theo Nghị quyết số 837/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội (chi tiết theo Phụ biểu 07 kèm theo).
14. Số tăng thu thuế, phí phát sinh từ các dự án mới đi vào hoạt động của xã Quảng Điền năm 2019 thực hiện điều tiết 100% về ngân sách cấp huyện Hải Hà để cân đối chung các nhiệm vụ chi theo quy định.
15. Ủy ban nhân dân các cấp theo dõi sát sao diễn biến tình hình dịch bệnh COVID-19 để kịp thời có những giải pháp trong điều hành thu - chi ngân sách kịp thời; chủ động rà soát, cơ cấu lại các khoản chi phù hợp với kịch bản thu ngân sách, bố trí nguồn dự phòng ở mức tối đa (4% tổng chi ngân sách của từng cấp) để phục vụ công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19; phòng chống thiên tai, để kịp thời tháo gỡ khó khăn, thúc đẩy sản xuất, kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội, an ninh trật tự.
d) Bổ sung Điều 6. Phân bổ tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019: 154.580 triệu đồng, trong đó:
- Bổ sung nguồn cải cách tiền lương ngân sách tỉnh: 131.788 triệu đồng.
- Hoàn trả ngân sách thành phố Hạ Long số tiền sử dụng đất do thực hiện sai tỷ lệ điều tiết năm 2018, số tiền: 22.792 triệu đồng.
Điều 2. Điều chỉnh lộ trình kết thúc các dự án khai thác than lộ thiên khu vực Hòn Gai như sau: “Thực hiện lộ trình kết thúc các dự án khai thác than lộ thiên khu vực Hòn Gai theo đúng quy định tại Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ và văn bản chỉ đạo của Chính phủ về thời gian khai thác, đóng cửa mỏ than Núi Béo và Hà Lầm tại thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh với lộ trình kết thúc khai thác: (i) Trong năm 2020 đối với Dự án khai thác than bằng phương pháp lộ thiên tại khu II vỉa 11 mỏ than Hà Lầm; (ii) Trong năm 2021 đối với Dự án mở rộng khai thác lộ thiên mỏ than Núi Béo”.
Điều 3. Bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản phân tán nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 tại Nghị quyết số 119/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
1. Bổ sung vào quy hoạch thăm dò khoáng giai đoạn 2018 - 2020: 01 khu vực cát san lấp (chi tiết tại Phụ biểu 09).
2. Bổ sung vào Quy hoạch khai thác khoáng sản:
- Giai đoạn 2018 - 2020: 01 mỏ cát san lấp mặt bằng
- Giai đoạn 2021 - 2030: 01 mỏ cát san lấp mặt bằng.
(Chi tiết tại Phụ biểu 10, 12)
3. Bổ sung lộ trình chấm dứt khai thác để cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ khoáng sản giai đoạn 2021 - 2025: 01 mỏ cát san lấp mặt bằng với tổng diện tích 98,2 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 11).
Điều 4. Thông qua Đề án hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - giai đoạn 3 theo Tờ trình số 1616/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (bao gồm đối tượng, nguyên tắc hỗ trợ, số lượng, chính sách, kinh phí và nguồn vốn thực hiện...);
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các địa phương, tập trung rà soát, hoàn thiện Đề án, đảm bảo không bỏ sót đối tượng người có công với cách mạng được hưởng chính sách theo quy định và triển khai thực hiện hoàn thành dứt điểm trong năm 2020.
Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 15-NĐ31
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng./.
STT |
Nội dung |
Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND |
Dự toán sau điều chỉnh |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
29.051.785 |
29.051.785 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
27.813.511 |
27.813.511 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
16.698.647 |
16.698.647 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
11.114.865 |
11.114.865 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.238.274 |
1.238.274 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.238.274 |
1.238.274 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
29.156.785 |
29.156.785 |
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng |
29.051.785 |
29.051.785 |
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
105.000 |
105.000 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
27.352.418 |
27.352.418 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
11.730.564 |
11.730.564 |
2 |
Chi thường xuyên |
15.678.608 |
15.371.734 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
44.693 |
44.693 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
1.600 |
5 |
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước |
21.789 |
21.789 |
6 |
Dự phòng ngân sách |
545.000 |
1.081.628 |
7 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.621.454 |
2.391.708 |
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo QĐ 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục 1 |
1.149.109 |
1.149.109 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.238.274 |
1.238.274 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
7.735 |
7.735 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.230.539 |
1.230.539 |
III |
TRẢ NỢ GỐC |
|
|
IV |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
566.093 |
566.093 |
D |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 17-NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng./.
STT |
Nội dung |
Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND |
Dự toán sau điều chỉnh |
|
TỔNG CHI NSĐP |
29.156.785 |
29.156.785 |
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng |
29.051.785 |
29.051.785 |
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
105.000 |
105.000 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
27.352.418 |
27.352.419 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
11.730.564 |
11.730.564 |
II |
Chi thường xuyên (bao gồm 2.142.189 trđ cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi ĐTPT) |
15.678.608 |
15.371.734 |
|
Trong đó: |
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.628.348 |
4.188.348 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
1.013.265 |
853.265 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
44.693 |
44.693 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
1.600 |
V |
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước |
21.789 |
21.789 |
VI |
Dự phòng ngân sách |
545.000 |
1.081.628 |
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.621.462 |
2.391.708 |
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo QĐ 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục 1 |
1.149.109 |
1.149.109 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.238.274 |
1.238.274 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
7.735 |
7.735 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.230.539 |
1.230.539 |
C |
CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
566.093 |
566.093 |
|
|
|
|
Biểu số 30-NĐ31
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng./.
STT |
Nội dung |
Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND |
Dự toán sau điều chỉnh |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
19.650.822 |
19.837.107 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
18.412.548 |
18.598.833 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.238.274 |
1.238.274 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.238.274 |
1.238.274 |
II |
Chi ngân sách |
19.650.822 |
19.837.107 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
16.295.768 |
16.295.768 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.355.054 |
3.541.339 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.237.304 |
3.237.304 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
117.750 |
304.035 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
III |
Chi trả nợ gốc |
566.093 |
566.093 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
12.861.017 |
12.861.017 |
|
Trong đó: |
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
9.400.963 |
9.214.678 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.355.054 |
3.541.339 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.237.304 |
3.237.304 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
117.750 |
304.035 |
II |
Chi ngân sách |
12.861.017 |
12.966.017 |
|
Chi từ nguồn thu cân đối |
12.756.017 |
12.861.017 |
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
105.000 |
105.000 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
12.861.017 |
12.966.017 |
|
|
|
|
Biểu số 32-NĐ31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I- Thu nội địa |
Bao gồm |
II- Thu từ dầu thô |
III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
3. DN có vốn đầu tư nước ngoài |
4. Thu từ LV NQD |
5. Thuế TNCN |
6. Lệ phí trước bạ |
7. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
9. Tiền sử dụng đất |
10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11. Tiền cho thuê đất |
12. Thu phí và lệ phí |
13. Thu cổ tức |
14. Thu cấp quyền KTKS |
14. Thu từ XSKT |
15. Thu tại xã |
16. Thu khác ngân sách |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG SỐ |
48.000.000 |
37.000.000 |
14.435.000 |
202.000 |
1.900.000 |
4.960.000 |
1.125.500 |
1.203.500 |
|
3.702.632 |
3.600.000 |
44.080 |
945.260 |
2.969.500 |
35.000 |
1.354.028 |
52.000 |
11.500 |
460.000 |
|
11.000.000 |
1 |
Hạ Long |
16.248.400 |
16.248.400 |
3.915.850 |
156.218 |
1.032.500 |
3.336.900 |
596.000 |
565.000 |
|
2.085.632 |
1.782.500 |
22.502 |
381.000 |
1.913.520 |
35.000 |
148.000 |
52.000 |
|
225.778 |
|
|
2 |
Cẩm Phả |
12.182.000 |
12.182.000 |
7.411.000 |
23.742 |
750.000 |
426.000 |
208.000 |
176.000 |
|
1.213.000 |
315.000 |
10.862 |
305.000 |
452.500 |
|
830.000 |
|
|
60.896 |
|
|
3 |
Uông Bí |
3.655.200 |
3.655.200 |
2.114.000 |
1.000 |
|
296.000 |
100.000 |
73.000 |
|
400.000 |
238.000 |
4.000 |
36.000 |
120.000 |
|
242.000 |
|
3.000 |
28.200 |
|
|
4 |
Móng Cái |
1.196.700 |
1.196.700 |
38.800 |
10.300 |
82.000 |
184.100 |
65.000 |
118.000 |
|
|
302.800 |
303 |
8.500 |
357.500 |
|
|
|
|
29.397 |
|
|
5 |
Quảng Yên |
528.800 |
528.800 |
7.500 |
4.000 |
18.000 |
69.600 |
30.000 |
61.000 |
|
|
273.000 |
1.650 |
10.000 |
11.340 |
|
528 |
|
5.000 |
37.182 |
|
|
6 |
Đông Triều |
1.771.800 |
1.771.800 |
934.800 |
1.450 |
1.300 |
271.000 |
39.000 |
84.000 |
|
4.000 |
250.000 |
4.060 |
35.000 |
69.500 |
|
60.000 |
|
2.500 |
15.190 |
|
|
7 |
Vân Đồn |
882.340 |
882.340 |
11.000 |
4.150 |
1.200 |
248.000 |
27.000 |
68.000 |
|
|
256.000 |
340 |
167.000 |
14.400 |
|
73000 |
|
170 |
12.080 |
|
|
8 |
Tiên Yên |
102.700 |
102.700 |
550 |
450 |
|
33.900 |
4.500 |
16.000 |
|
|
20.000 |
80 |
750 |
2.000 |
|
|
|
451 |
24.019 |
|
. |
9 |
Hải Hà |
232.600 |
232.600 |
|
500 |
15.000 |
42.802 |
45.000 |
24000 |
|
|
81.000 |
130 |
800 |
14.000 |
|
500 |
|
|
8.868 |
|
|
10 |
Đầm Hà |
62.730 |
62.730 |
|
|
|
10.560 |
4.000 |
10.000 |
|
|
30.000 |
100 |
1.000 |
850 |
|
|
|
220 |
6.000 |
|
|
11 |
Bình Liêu |
70.500 |
70.500 |
1.000 |
|
|
18.600 |
2.000 |
4.000 |
|
|
29.000 |
25 |
110 |
10.000 |
|
|
|
|
5.765 |
|
|
12 |
Ba Chẽ |
34.230 |
34.230 |
500 |
90 |
|
13.730 |
3.000 |
3.500 |
|
|
9.000 |
25 |
70 |
990 |
|
|
|
59 |
3.266 |
|
|
13 |
Cô Tô |
32.000 |
32.000 |
|
100 |
|
8.808 |
2.000 |
1.000 |
|
|
13.700 |
3 |
30 |
2.900 |
|
|
|
100 |
3.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 33-NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng./.
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND |
Dự toán sau điều chỉnh |
||||
NSĐP |
TỈNH |
H, X |
NSĐP |
TỈNH |
H, X |
||
|
TỔNG SỐ |
29.156.785 |
16.295.768 |
12.861.017 |
29.156.785 |
16.295.768 |
12.861.017 |
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng |
29.051.785 |
16.295.768 |
12.756.017 |
29.051.785 |
16.295.768 |
12.756.017 |
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
105.000 |
|
105.000 |
105.000 |
|
105.000 |
A |
TỔNG CHI NSĐP |
27.352.418 |
14.491.401 |
12.861.017 |
27.352.419 |
14.491.401 |
12.861.018 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
11.730.564 |
7.021.444 |
4.709.120 |
11.730.564 |
7.021.444 |
4.709.120 |
1 |
Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.240.000 |
552.160 |
2.687.840 |
3.240.000 |
552.160 |
2.687.840 |
2 |
Chi đầu tư XDCB bằng nguồn vốn trong nước |
3.445.504 |
1.424.224 |
2.021.280 |
3.445.504 |
1.424.224 |
2.021.280 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn phí tham quan Vịnh Hạ Long |
1.330.000 |
|
1.330.000 |
1.330.000 |
|
1.330.000 |
|
- Chi từ nguồn phí tham quan danh thắng Yên Tử |
32.000 |
|
32.000 |
32.000 |
|
32.000 |
|
- Chi nguồn thu phí BVMT đối với hoạt động KTKS than |
448.000 |
|
448.000 |
448.000 |
|
448.000 |
|
- Chi từ nguồn thu cho thuê mặt đất, mặt nước |
193.280 |
|
193.280 |
193.280 |
|
193.280 |
|
- Chi từ nguồn Phí sử dụng hạ tầng cửa khẩu |
18.000 |
|
18.000 |
18.000 |
|
18.000 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
52.000 |
52.000 |
|
52.000 |
52.000 |
|
3 |
Bổ sung chi đầu tư sau khi cân đối các nhiệm vụ chi |
5.045.060 |
5.045.060 |
|
5.045.060 |
5.045.060 |
|
|
Trong đó: cơ cấu từ các nhiệm vụ chi bổ sung chi ĐTPT |
2.142.189 |
2.142.189 |
|
2.142.189 |
2.142.189 |
|
II |
CHI HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC |
21.789 |
21.789 |
|
21.789 |
21.789 |
|
III |
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.600 |
1.600 |
|
1.600 |
1.600 |
|
IV |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
15.678.608 |
8.053.729 |
7.624.879 |
15.371.734 |
7.952.116 |
7.419.618 |
1 |
An ninh - quốc phòng |
439.647 |
207.000 |
232.647 |
439.647 |
207.000 |
190.647 |
2 |
Chi SN Giáo dục - Đào tạo |
4.628.348 |
1.587.788 |
3.040.560 |
4.188.348 |
1.147.788 |
3.040.560 |
|
Trđó: - Chi SN giáo dục có tính chất đầu tư |
780.000 |
780.000 |
|
395.000 |
395.000 |
|
|
- KP đào tạo nguồn nhân lực CLC, cán bộ cơ sở |
60.000 |
60.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
- Hỗ trợ sinh viên hệ đại học |
2.706 |
2.706 |
|
2.706 |
2.706 |
|
|
- Thu hút nhân tài |
44.595 |
44.595 |
|
19.595 |
19.595 |
|
|
- KP sửa chữa CSVC trường học do cấp huyện quản lý |
165.000 |
165.000 |
|
165.000 |
165.000 |
|
3 |
SN khoa học Công nghệ |
1.013.265 |
1.013.265 |
|
853.265 |
853.265 |
|
|
Trđó: - Kinh phí nhiệm vụ, đề tài khoa học |
49.265 |
49.265 |
|
49.265 |
49.265 |
|
|
- KP đặt hàng lĩnh vực KHCN |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
- SN KHCN có tính chất đầu tư |
960.000 |
960.000 |
|
800.000 |
800.000 |
|
4 |
SN Y tế, dân số và gia đình |
1.008.607 |
485.589 |
523.018 |
1.508.607 |
985.589 |
523.018 |
|
Trđó: - SN tập trung ngành y tế |
33.018 |
33.018 |
|
33.018 |
33.018 |
|
|
- Tăng cường CSVC, mua sắm thiết bị cho các cơ sở y tế |
130.000 |
130.000 |
|
130.000 |
130.000 |
|
|
- Kinh phí phòng chống dịch COVID-19 |
|
|
|
500.000 |
500.000 |
|
5 |
SN văn hoá, thể thao, phát thanh truyền hình |
415.235 |
283.627 |
131.608 |
415.235 |
283.627 |
131.608 |
|
Trđó: - SN văn hóa ngành |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
- SN thể thao ngành |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
- KP đặt hàng lĩnh vực thể thao |
21.000 |
21.000 |
|
21.000 |
21.000 |
|
|
- KP đặt hàng Trung tâm thông tin |
65.000 |
65.000 |
|
65.000 |
65.000 |
|
6 |
Chi sự nghiệp môi trường |
815.712 |
108.860 |
706.852 |
815.712 |
108.860 |
617.608 |
|
Trđó: - Chi đặt hàng lĩnh vực môi trường |
22.560 |
22.560 |
|
22.560 |
22.560 |
|
7 |
Chi SN kinh tế |
1.695.574 |
940.709 |
754.865 |
1.695.574 |
940.709 |
662.119 |
|
- KP đặt hàng lĩnh vực kinh tế |
112.373 |
112.373 |
|
112.373 |
112.373 |
|
|
- KP xúc tiến du lịch, xúc tiến thương mại, xúc tiến đầu tư (bao gồm 30 tỷ đồng KP quảng bá trên các phương tiện truyền thông trong và ngoài nước) |
60.000 |
60.000 |
|
60.000 |
60.000 |
|
|
- KP sự nghiệp giao thông |
140.000 |
140.000 |
|
140.000 |
140.000 |
|
|
- KP 10% thực hiện thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ. Trong đó: phân bổ 220 tỷ đồng cho dự án Xây dựng hệ thống thông tin đất đai tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 |
360.000 |
360.000 |
|
360.000 |
360.000 |
|
8 |
Chi quản lý hành chính |
2.579.914 |
863.628 |
1.716.286 |
2.579.914 |
863.628 |
1.742.783 |
|
Trđó: - KP mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ chuyên môn |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
- KP phục vụ công tác thu lệ phí |
10.731 |
10.731 |
|
10.731 |
10.731 |
|
|
- KP thực hiện chương trình cải cách tư pháp |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
667.135 |
305.541 |
361.594 |
667.135 |
305.541 |
361.594 |
10 |
Chi khác |
272.982 |
115.533 |
157.449 |
272.982 |
113.920 |
149.681 |
11 |
Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi đầu tư phát triển bổ sung mục I |
2.142.189 |
2.142.189 |
|
2.142.189 |
2.142.189 |
|
V |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
545.000 |
286.413 |
258.587 |
1.081.628 |
564.135 |
517.493 |
VI |
DỰ PHÒNG NGUỒN TĂNG LƯƠNG |
2.621.462 |
2.353.031 |
268.431 |
2.391.708 |
2.176.922 |
214.786 |
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục IV |
1.149.109 |
1.149.109 |
|
1.149.109 |
1.149.109 |
|
VII |
CHI TRẢ LÃI PHÍ |
44.693 |
44.693 |
|
44.693 |
44.693 |
|
B |
CHI TỪ NGUỒN NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
1.238.274 |
1.238.274 |
|
1.238.274 |
1.238.274 |
|
|
Tr.đó: |
|
|
|
|
|
|
@ |
Vốn sự nghiệp ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi |
|
|
|
5.760 |
5.760 |
|
1 |
Dự án Nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế: |
|
|
|
3.557 |
3.557 |
|
2 |
Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng |
|
|
|
2.203 |
2.203 |
|
C |
TRẢ NỢ GỐC |
566.093 |
566.093 |
|
566.093 |
566.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 34-NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND |
Dự toán sau điều chỉnh |
A |
B |
1 |
2 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH |
19.650.822 |
19.837.107 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.355.054 |
3.541.339 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
16.295.768 |
16.295.768 |
|
Trong đó: |
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
7.021.444 |
7.021.444 |
II |
Chi thường xuyên |
8.053.729 |
7.952.116 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.587.788 |
1.147.788 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
1.013.265 |
853.265 |
- |
Chi an ninh - quốc phòng |
207.000 |
207.000 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
485.589 |
985.589 |
- |
SN văn hoá, thể thao, phát thanh truyền hình |
283.627 |
283.627 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
108.860 |
108.860 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
940.709 |
940.709 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
863.628 |
863.628 |
- |
Chi đảm bảo xã hội |
305.541 |
305.541 |
- |
Chi khác ngân sách |
115.533 |
113.920 |
- |
Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi đầu tư phát triển đã tính tại mục I |
2.142.189 |
2.142.189 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
44.693 |
44.693 |
IV |
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước |
21.789 |
21.789 |
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
1.600 |
VI |
Dự phòng ngân sách |
286.413 |
564.135 |
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.353.031 |
2.176.922 |
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục I |
1.149.109 |
1.149.109 |
C |
TRẢ NỢ GỐC |
566.093 |
566.093 |
|
|
|
|
Biểu 37 - NĐ31
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Y tế, dân số, gia đình |
Văn hóa thông tin |
Phát thanh truyền hình |
Thể dục thể thao |
Bảo vệ môi trường |
Các hoạt động kinh tế |
Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
Bảo đảm xã hội |
Chi khác |
|
Tổng số |
7.952.116 |
167.000 |
40.000 |
1.147.788 |
853.265 |
985.589 |
99.585 |
65.000 |
119.042 |
108.860 |
940.709 |
863.628 |
305.541 |
2.256.109 |
A |
Kinh phí thường xuyên |
1.466.957 |
|
|
360.989 |
|
246.246 |
25.164 |
|
73.042 |
|
30.882 |
655.248 |
75.386 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
74.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.976 |
69.624 |
|
|
2 |
Ban quản lý các khu kinh tế |
9.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.515 |
|
|
3 |
Ban Dân tộc tỉnh |
7.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.504 |
|
|
4 |
Ban Xây dựng Nông thôn mới |
4.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.626 |
|
|
5 |
Sở Tài chính |
18.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.880 |
|
|
7 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
92.662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.797 |
72.865 |
|
8 |
Sở Khoa học & công nghệ |
12.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.343 |
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
12.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.660 |
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
12.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.524 |
2.521 |
|
11 |
Sở Công Thương |
12.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
12.043 |
|
|
12 |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
124.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.660 |
121.616 |
|
|
13 |
Sở Giao thông - Vận tải |
23.991 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.810 |
22.181 |
|
|
14 |
Ban An toàn giao thông |
1.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.794 |
|
|
15 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
27.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.767 |
24.922 |
|
|
16 |
Sở Văn hoá - Thể thao |
96.730 |
|
|
|
|
|
14.493 |
|
73.042 |
|
|
9.195 |
|
|
17 |
Sở Du lịch |
9.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
8.994 |
|
|
18 |
Sở Y tế |
234.599 |
|
|
|
|
216.658 |
|
|
|
|
|
17.941 |
|
|
19 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
319.503 |
|
|
307.684 |
|
|
|
|
|
|
|
11.819 |
|
|
20 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
14.218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.218 |
|
|
21 |
Sở Nội vụ |
22.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.398 |
|
|
22 |
Sở Ngoại vụ |
5.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.892 |
|
|
23 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.106 |
8.246 |
|
|
24 |
Thanh tra Tỉnh |
13.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.968 |
|
|
25 |
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư |
7.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.709 |
|
|
26 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
8.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.225 |
|
|
27 |
Vườn Quốc gia Bái Tử Long |
11.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.013 |
|
|
|
28 |
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ |
7.084 |
|
|
7.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Đại học Hạ Long |
37.803 |
|
|
37.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường CĐ nghề Giao thông cơ điện |
3.493 |
|
|
3.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường cao đẳng nghề Việt-Hàn |
4.925 |
|
|
4.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trạm kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700 |
|
|
|
33 |
Hội chữ thập đỏ |
3.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.712 |
|
|
34 |
Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD |
4.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.437 |
|
|
35 |
Hội văn học nghệ thuật |
3.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.798 |
|
|
36 |
Hội người mù |
1.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.616 |
|
|
37 |
Liên hiệp các hội KH KT tỉnh QN |
2.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.824 |
|
|
38 |
Hội Luật gia |
472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472 |
|
|
39 |
Hội Đông y |
491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
491 |
|
|
40 |
Hội nạn nhân chất độc màu da cam |
454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454 |
|
|
41 |
Hội khuyến học tỉnh |
592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
592 |
|
|
42 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em |
521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
521 |
|
|
43 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310 |
|
|
44 |
Hội Nhà báo |
2.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.040 |
|
|
45 |
Khối cơ quan Tỉnh ủy |
119.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119.333 |
|
|
46 |
Trung tâm truyền thông |
8.482 |
|
|
|
|
|
8.482 |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ |
29.588 |
|
|
|
|
29.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Khối Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội |
41.203 |
|
|
|
|
|
2.189 |
|
|
|
|
39.014 |
|
|
B |
Kinh phí không thường xuyên |
4.342.970 |
167.000 |
40.000 |
786.799 |
853.265 |
739.343 |
74.421 |
65.000 |
46.000 |
108.860 |
909.827 |
208.380 |
230.155 |
113.920 |
I |
Quốc phòng |
167.000 |
167.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ hoạt động quốc phòng địa phương |
135.000 |
135.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí quản lý biên giới đất liền, biển đảo |
22.460 |
22.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Ngoại vụ |
460 |
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí quốc phòng khác |
9.540 |
9.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ Công an tỉnh thực hiện hoạt động an ninh và trật tự an toàn xã hội địa phương |
32.000 |
|
32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội khác |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Sự nghiệp Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
1.226.799 |
|
|
1.226.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp ngành |
73.776 |
|
|
73.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng cường cơ sở vật chất trường học |
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án của ngành Giáo dục (Vốn SN có tính chất đầu tư) |
395.000 |
|
|
395.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường học thông minh trên địa bàn thành phố Hạ Long giai đoạn II (Quyết định số 4169/QĐ-UBND ngày 22/10/2018) |
38.288 |
|
|
38.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường học thông minh cho 66 trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I (Quyết định số 4170/QĐ-UBND ngày 22/10/2018) |
62.014 |
|
|
62.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư trang, thiết bị cho các trường mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm học 2019-2020 (Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) |
23.766 |
|
|
23.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư bổ sung trang bị Bộ thiết bị- Đồ dùng- Đồ chơi - Bộ vận động ngoài trời và Bộ thiết bị dùng chung hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy học cho các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) |
60.327 |
|
|
60.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư bổ sung bộ thiết bị đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm cho các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) |
39.599 |
|
|
39.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án trang bị Hệ thống CAMERA và âm thanh cho một số trường mầm non trên địa bàn tỉnh (Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) . |
17.796 |
|
|
17.796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp thư viện trường học, phát triển văn hóa đọc tại 20 trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 17/6/2019) |
3.321 |
|
|
3.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp giáo dục khác |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đề án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng và phát triển toàn diện nguồn nhân lực tỉnh đến năm 2020 |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hỗ trợ sinh viên hệ Đại học |
2.706 |
|
|
2.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Kinh phí mời giảng viên thỉnh giảng |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kinh phí thực hiện Đề án sử dụng, quản lý, vận hành cơ sở vật chất giai đoạn 2019 -2023 . |
4.300 |
|
|
4.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ đối tượng thu hút nhân tài |
19.595 |
|
|
19.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thực hiện chính sách thu hút và khuyến khích sinh viên học tập trong một số ngành đào tạo tại Trường Đại học Hạ Long theo Nghị quyết 187/2019/NQ-HĐND |
12.346 |
|
|
12.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
KP đào tạo lưu học sinh Lào |
13.076 |
|
|
13.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Đại học Hạ Long |
5.271 |
|
|
5.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh |
7.805 |
|
|
7.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
KP sửa chữa CSVC trường học do cấp huyện quản lý |
165.000 |
|
|
165.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chi đào tạo khác |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
853.265 |
|
|
|
853.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí đặt hàng dịch vụ công |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí sự nghiệp khoa học - công nghệ có tính chất đầu tư |
960.000 |
|
|
|
800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đề án thành phố thông minh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kiến trúc thành phố thông minh và kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 20/3/2018) |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng bổ sung cơ sở hạ tầng kỹ thuật và phần mềm nền tảng cho thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 26/6/2018) |
41.266 |
|
|
|
41.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng CNTT phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự và an toàn xã hội trên địa bàn thành phố Hạ Long (Quyết định số 4311/QĐ-UBND ngày 23/10/2018) |
90.870 |
|
|
|
90.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống quản lý điều hành giao thông thông minh (Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 23/10/2018) |
33.298 |
|
|
|
33.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cao năng lực quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh (Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 và điều chỉnh số 3655/QĐ-UBND ngày 30/8/2019) |
20.069 |
|
|
|
20.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ứng dụng CNTT nâng cao hiệu quả hoạt động ngành du lịch tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 1 (Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 17/4/2019) |
89.416 |
|
|
|
89.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Xây dựng trung tâm kiểm soát an toàn thông tin mạng tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 19/4/2019) |
150.546 |
|
|
|
150.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Các dự án khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Nâng cấp thư điện tử công vụ tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 13/8/2019) |
3.400 |
|
|
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu công tác dân tộc tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 24/4/2019) |
798 |
|
|
|
798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
KP thực hiện các dự án, nhiệm vụ đề tài khoa học |
49.265 |
|
|
|
49.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình |
239.343 |
|
|
|
|
239.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp ngành |
33.018 |
|
|
|
|
33.018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị của các đơn vị ngành Y tế |
130.000 |
|
|
|
|
130.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí vệ sinh an toàn thực phẩm |
6.325 |
|
|
|
|
6.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2.025 |
|
|
|
|
2.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Y tế |
2.800 |
|
|
|
|
2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Công thương |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kinh phí hỗ trợ mua Bảo hiểm học sinh sinh viên |
70.000 |
|
|
|
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Sự nghiệp Văn hóa thông tin |
74.421 |
|
|
|
|
|
74.421 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp văn hóa ngành |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí hợp tác truyền thông với các cơ quan báo chí (Kế hoạch số 4596 ngày 20/09/2012 của UBND tỉnh) |
12.000 |
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí đặt hàng các nhiệm vụ lĩnh vực văn hóa thông tin |
4.500 |
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp văn hoá khác |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kinh phí quản lý Cung quy hoạch, triển lãm và hội chợ |
15.000 |
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bảo tồn chống xuống cấp di tích Đình Quan Lạn (Quyết định số 4305/QĐ- UBND ngày 14/10/2019) |
22.921 |
|
|
|
|
|
22.921 |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
65.000 |
|
|
|
|
|
|
65.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Chi đặt hàng Trung tâm truyền thông |
65.000 |
|
|
|
|
|
|
65.000 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Sự nghiệp Thể dục thể thao |
46.000 |
|
|
|
|
|
|
|
46.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp thể thao ngành |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
2 |
KP đặt hàng thuộc lĩnh vực thể dục thể thao |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
21.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí khai thác, vận hành, quản lý Trung tâm thể thao vùng Đông Bắc |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
IX |
Sự nghiệp Bảo vệ môi trường |
108.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
108.860 |
|
|
|
|
1 |
Kinh phí đặt hàng thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường |
22.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22.560 |
|
|
|
|
- |
KP đặt hàng Quan trắc và báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh QN |
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.560 |
|
|
|
|
- |
Quản lý vận hành các trạm quan trắc môi trường tự động, cố định do tỉnh quản lý |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000 |
|
|
|
|
2 |
Các dự án, nhiệm vụ môi trường |
56.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56.300 |
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở tiểu thu công nghiệp gây ô nhiễm môi trường hoặc không phù hợp quy hoạch đô thị phải di dời trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
X |
Các Hoạt động kinh tế |
909.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
909.827 |
|
|
|
1 |
Kinh phí đặt hàng lĩnh vực kinh tế |
112.373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.373 |
|
|
|
- |
Sản xuất tiêu thụ thóc giống nguyên chủng phục vụ phát triển giống sản xuất lương thực |
1.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.513 |
|
|
|
- |
Nuôi giữ đàn lợn giống gốc ông, bà Móng Cái |
879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
879 |
|
|
|
- |
Lưu giữ giống cây thông nhựa Quảng Ninh |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
- |
Kinh phí đặt hàng lĩnh vực thủy lợi |
72.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.343 |
|
|
|
- |
Thực hiện nhiệm vụ khuyến công |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
- |
Hoạt động thuộc lĩnh vực tiết kiệm năng lượng hiệu quả |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
- |
Thực hiện kế hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
- |
Tổ chức các hoạt động kết nối cung cầu, Xúc tiến tiêu thụ các sản phẩm OCOP Quảng Ninh với các nhà phân phối, kênh tiêu thụ sản phẩm trong nước và khu vực |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
6.000 |
|
|
- |
- |
Quản lý, vận hành sàn giao dịch thương mại điện tử |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
' |
- |
Tổ chức các khóa tập huấn kỹ năng nghiệp vụ liên quan đến xúc tiến thương mại |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
- |
Cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực du lịch |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
- |
Tham gia các hội chợ trong nước và quốc tế |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
- |
Khảo sát thị trường khách du lịch trong nước và quốc tế trên địa bàn tỉnh QN |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
- |
Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động |
1.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.877 |
|
|
|
- |
Dịch vụ thu thập, phân tích và cung ứng |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
|
- |
Lưu trữ, quản lý khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước |
816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
816 |
|
|
|
- |
Quản lý vận hành khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước |
551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55’ |
|
|
|
- |
Đặt hàng khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt chất lượng cao tuyến Cảng Hàng không quốc tế Vân Đồn - TP Hạ Long |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
|
- |
Kinh phí đặt hàng quản lý, vận hành 4 công trình cấp nước sạch nông thôn |
10.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.594 |
|
|
|
2 |
KP xúc tiến thương mại, xúc tiến du lịch, xúc tiến đầu tư |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
|
|
Trđó: - KP hội chợ triển lãm các sản phẩm thương hiệu OCOOP (hội chợ thường niên) |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
- KP quảng bá trên các phương tiện thông tin trong và ngoài nước |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
3 |
KP duy trì hệ thống quản lý kiểm soát quản lý tàu tham quan Vịnh Hạ Long |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
4 |
Sự nghiệp giao thông |
140.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.000 |
|
|
|
- |
Bổ sung Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
129.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129.300 |
|
|
|
- |
KP đặt hàng bảo dưỡng, sửa chữa đường thủy nội địa |
10.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.700 |
|
|
|
5 |
Kinh phí hỗ trợ theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP về một số chính sách phát triển thủy sản |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
6 |
Kinh phí hỗ trợ theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 về một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
7 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
11.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.516 |
|
|
|
8 |
Dự án Rừng và đồng bằng Việt Nam (Kế hoạch 135/KH-UBND ngày 18/6/2019) |
787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
787 |
|
|
|
9 |
Chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản năm 2019 (Theo Quyết định 3773/QĐ-UBND ngày 27/11/2015) |
363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363 |
|
|
|
10 |
Thực hiện kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh về công tác tăng cường công tác quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
11 |
Dự án đầu tư đóng mới tàu kiểm ngư và trang thiết bị phục vụ công tác Thanh tra thủy sản (Quyết định 2599/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh) |
14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500 |
|
|
|
12 |
Kinh phí khuyến nông |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
|
13 |
Chương trình phòng chống dịch bệnh |
8.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.126 |
|
|
|
14 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ theo Kế hoạch thu gom, xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và hóa chất bảo vệ thực vật không được phép sử dụng tại các vùng sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Kế hoạch số 91/KH-UBND ngày 05/4/2019) |
493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
493 |
|
|
|
15 |
Kinh phí thực hiện trồng thử nghiệm một số cây trên địa bàn tỉnh |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
|
|
|
16 |
Vốn di dân |
11.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.576 |
|
|
|
17 |
Kinh phí bổ sung quy hỗ trợ Nông dân theo Kế hoạch 4364/KH-UBND ngày 06/09/2012 của UBND tỉnh) |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
18 |
10% tiền sử dụng đất của Khối huyện chuyển về tỉnh |
360.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360.000 |
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
KP chỉnh lý, cấp GCNQSDĐ theo bản đồ địa chính cho các tổ chức trên địa bàn tỉnh |
4.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.605 |
|
|
|
- |
Xây dựng hệ thống thông tin đất đai tỉnh |
220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220.000 |
|
|
|
19 |
Nghị quyết số 148/NQ-HĐND 07/12/2018 về một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và doanh nghiệp đầu tư vào các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh QN đến năm 2020) |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
20 |
Kinh phí vận hành, kiểm định an toàn đập và lập phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa nước đối với các công trình thủy lợi |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
21 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030 (QĐ 3975/QĐ-UBND ngày 23/9/2019) |
1.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.247 |
|
|
|
22 |
Kinh phí lắp đặt hệ thống quản lý định vị đối với các tàu kinh doanh xăng dầu trên biển (Văn bản số 2745/UBND-XD3 ngày 24/4/2019) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
23 |
Dự án thành lập hệ thống bản đồ hành chính cấp huyện, cấp tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 25/7/2019) |
12.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.534 |
|
|
|
24 |
Kinh phí tổ chức các hoạt động trong khuôn khổ giải đua thuyền buồm vòng quanh thế giới |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
25 |
Dự án lập bản đồ hiện trạng xin giao đất, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi mốc ranh giới xin giao đất, các hệ thống công trình thủy lợi thuộc quản lý của Công ty TNHH MTV thủy lợi Miền Đông (Quyết định số 3805/QĐ-UBND ngày 11/9/2019) |
1.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.284 |
|
|
|
26 |
Kinh phí quy hoạch |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
27 |
Kinh phí duy tu, bảo dưỡng các công trình |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
28 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
XI |
Hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng |
208.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208.380 |
|
|
1 |
Kinh phí Khen thưởng, thi đua |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
2 |
Khen thưởng thi đua VĐV có thành tích |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
3 |
KP mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
Trđó: Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc một số Hạt kiểm lâm và Trạm kiểm lâm thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ninh |
4.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.871 |
|
|
4 |
KP phục vụ cho công tác thu lệ phí |
10.731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.731 |
|
|
a |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
|
|
b |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
c |
Sở Xây dựng |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
d |
Sở Giao thông vận tải |
10.281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.281 |
|
|
- |
Văn phòng Sở |
4.417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.417 |
|
|
- |
Cảng vụ đường thủy nội địa Quảng Ninh |
4.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.875 |
|
|
- |
Trạm đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
- |
Cty cổ phần đăng kiểm xe cơ giới đường bộ |
969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
969 |
|
|
5 |
Kinh phí thực hiện Đề án quan hệ lao động tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020 |
3.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.799 |
|
|
6 |
Kinh phí đảm bảo hoạt động xử phạt vi phạm hành chính theo các Thông tư 153/2013/TT-BTC |
6.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.945 |
|
|
- |
KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm Lâm |
445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445 |
|
|
- |
KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm ngư |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
- |
KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Thanh tra Giao thông |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
7 |
Kinh phí đoàn vào của tỉnh |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
8 |
Kinh phí cải cách tư pháp |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
9 |
Kinh phí quản lý nhà liên cơ quan số II |
5.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.600 |
|
|
10 |
KP vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu tai tầng 4 tòa nhà VNPT |
12.183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.183 |
|
|
11 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ thu dịch vụ triển khai hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến xuống cấp xã (Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 06/10/2017) |
18.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.640 |
|
|
12 |
Thuê bổ sung Hội nghị truyền hình trực tuyến xuống cấp xã giai đoạn 2 (Quyết định số 3834/QĐ-UBND ngày 22/11/2018) |
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800 |
|
|
13 |
KP xử lý thông tin lý lịch tư pháp tồn đọng |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
|
|
14 |
Kinh phí tổ chức Đại hội thi đua yêu nước toàn quốc |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
15 |
Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XV |
15.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.900 |
|
|
16 |
Thuê đường truyền số liệu chuyên dùng phục vụ kết nối mạng diện rộng và khai thác CQĐT |
5.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.270 |
|
|
17 |
Ban chủ đạo thi hành án tỉnh |
212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212 |
|
|
18 |
Chi khác quản lý hành chính |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 000 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện dự án tăng cường tiếp cận dịch vụ tư vấn truyền thông, khám và điều trị bệnh phụ khoa có chất lượng cho 10 xã vùng khó khăn, dân tộc thiểu số (QĐ 4900/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh) |
289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289 |
|
|
|
Đề án thành lập CLB liên thế hệ giai đoạn 2017 - 2020 (QĐ 3101/QĐ-UBND) |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
|
|
XII |
Chi Đảm bảo xã hội |
230.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230.155 |
|
1 |
Chương trình BVCS trẻ em và thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020 (Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
2 |
Đề án phát triển nghề xã hội giai đoạn 2010 - 2020 (Kế hoạch số 1811/KH-UBND ngày 24/5/2011 của UBND tỉnh) |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
3 |
Chương trình giảm nghèo bền vững (QĐ 3586/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh) |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
4 |
KP Bình đẳng giới, vì sự tiến bộ của Phụ nữ |
4.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.400 |
|
5 |
Chương trình về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016 - 2020 (QĐ 1162/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh) |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
6 |
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 6176/KH-UBND ngày 30/9/2016) |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
7 |
Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 (Kế hoạch số 2370/KH-UBND ngày 17/5/2013) |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
8 |
Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ninh |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
9 |
Kinh phí đảm bảo xã hội tập trung và quản lý thực hiện chính sách BTXH |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600 |
|
10 |
Chương trình hành động quốc gia vì người cao tuổi Việt Nam trên địa bàn tỉnh QN giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 2580/KH-UBND ngày 11/5/2016) |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
11 |
Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội (Nghị quyết số 213/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/72015) |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
12 |
Chương trình thực hiện một số mục tiêu, giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trong thanh niên, thiếu niên trên địa bàn tỉnh QN (Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND ngày 13/8/2013 của HĐND tỉnh, Quyết định 2051/2013/QĐ- UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
13 |
Dự nguồn Nghị quyết mở rộng đối tượng thụ hưởng chính sách trợ giúp xã hội đối với người cao tuổi |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
14 |
Trợ cấp tết cho các đối tượng XH |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
15 |
KP thăm hỏi động viên Thương binh ngày 27/7 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
16 |
Kinh phí trợ giúp pháp lý |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
17 |
Kinh phí thực hiện Đề án hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018 - 20205 trên địa bàn tỉnh (Kế hoạch số 91/KH-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh) |
555 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
555 |
|
- |
Ban Dân tộc |
334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334 |
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
|
- |
Sở Văn hóa thể thao |
127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 |
|
- |
Trung tâm truyền thông |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
- |
Sở Tư pháp |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
|
18 |
Chi bảo đảm xã hội khác |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
|
XIII |
Chi khác ngân sách |
113.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113.920 |
C |
Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung đầu tư phát triển |
2.142.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.142.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 39-NĐ31
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND |
Dự toán sau điều chỉnh |
|||||||||||
Tổng thu NSNN (nội địa) trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối, mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Tổng chi cân đối NSĐP |
Tổng thu NSNN (nội địa) trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối, mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
37.000.000 |
9.400.963 |
3.355.054 |
105.000 |
12.861.017 |
37.000.000 |
9.214.678 |
3.977.653 |
12.026.660 |
5.237.026 |
3.541.339 |
105.000 |
12.861.017 |
1 |
Hạ Long |
15.610.500 |
3.492.697 |
|
|
3.492.697 |
16.248.400 |
3.663.536 |
1.661.270 |
6.034.978 |
2.002.266 |
294.226 |
25.000 |
3.982.762 |
2 |
Cẩm Phả |
12.182.000 |
1.600.042 |
|
|
1.600.042 |
12.182.000 |
1.600.042 |
984.708 |
953.142 |
615.334 |
|
|
1.600.042 |
3 |
Uông Bí |
3.655.200 |
1.032.075 |
|
|
1.032.075 |
3.655.200 |
1.032.075 |
268.650 |
2.669.500 |
763.425 |
|
|
1.032.075 |
4 |
Móng Cái |
1.196.700 |
747.973 |
117.750 |
15.000 |
880.723 |
1.196.700 |
747.973 |
254.193 |
643.200 |
493.780 |
117.750 |
15.000 |
880.723 |
5 |
Quảng Yên |
528.800 |
432.185 |
579.556 |
15.000 |
1.026.741 |
528.800 |
432.185 |
122.980 |
370.700 |
309.205 |
579.556 |
15.000 |
1.026.741 |
6 |
Đông Triều |
1.771.800 |
635.159 |
516.509 |
20.000 |
1.171.668 |
1.771.800 |
635.159 |
214.216 |
551.450 |
420.943 |
516.509 |
20.000 |
1.171.668 |
7 |
Vân Đồn |
882.340 |
700.808 |
40.023 |
30.000 |
770.831 |
882.340 |
700.808 |
354.610 |
434.150 |
346.198 |
40.023 |
30.000 |
770.831 |
8 |
Tiên Yên |
102.700 |
69.013 |
417.298 |
|
486.311 |
102.700 |
69.013 |
26.801 |
57.250 |
42.213 |
417.298 |
|
486.311 |
9 |
Hải Hà |
232.600 |
174.340 |
410.627 |
|
584.967 |
232.600 |
174.340 |
44.694 |
168.302 |
129.646 |
410.627 |
|
584.967 |
10 |
Đầm Hà |
62.730 |
51.670 |
333.920 |
|
385.590 |
62.730 |
51.670 |
15.368 |
44.310 |
36.302 |
333.920 |
|
385.590 |
11 |
Bình Liêu |
70.500 |
57.097 |
389.506 |
|
446.603 |
70.500 |
57.097 |
17.737 |
49.400 |
39.360 |
389.506 |
|
446.603 |
12 |
Ba Chẽ |
34.230 |
25.907 |
324.485 |
|
350.392 |
34.230 |
25.907 |
6.939 |
25.720 |
18.968 |
324.485 |
|
350.392 |
13 |
Cô Tô |
32.000 |
24.875 |
117.439 |
|
142.314 |
32.000 |
24.875 |
5.488 |
24.558 |
19.388 |
117.439 |
|
142.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 41-NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND |
Dự toán điều chỉnh |
||||||||||
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
||||||
Tổng số |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
12.861.017 |
4.709.120 |
2.021.280 |
2.687.840 |
7.624.879 |
12.861.017 |
4.709.120 |
2.021.280 |
2.687.840 |
7.419.619 |
517.493 |
214.787 |
1 |
Hạ Long |
3.492.697 |
2.410.790 |
1.410.000 |
1.000.790 |
1.011.010 |
3.982.761 |
2.487.290 |
1.435.200 |
1.052.090 |
1.333.015 |
162.456 |
|
2 |
Cẩm Phả |
1.600.042 |
568.900 |
285.400 |
283.500 |
854.384 |
1.600.043 |
568.900 |
285.400 |
283.500 |
854.384 |
64.003 |
112.756 |
3 |
Uông Bí |
1.032.076 |
300.800 |
86.600 |
214.200 |
587.962 |
1.032.077 |
300.800 |
86.600 |
214.200 |
587.962 |
41.284 |
102.031 |
4 |
Móng Cái |
880.723 |
273.520 |
1.000 |
272.520 |
589.445 |
880.722 |
273.520 |
1.000 |
272.520 |
572.045 |
35.157 |
|
5 |
Đông Triều |
1.171.667 |
247.200 |
1.500 |
245.700 |
863.317 |
1.134.187 |
247.200 |
1.500 |
245.700 |
840.125 |
46.862 |
|
6 |
Quảng Yên |
1.026.741 |
284.680 |
59.680 |
225.000 |
758.799 |
1.064.221 |
284.680 |
59.680 |
225.000 |
738.476 |
41.065 |
|
8 |
Vân Đồn |
770.830 |
362.400 |
132.000 |
230.400 |
392.858 |
770.832 |
362.400 |
132.000 |
230.400 |
377.602 |
30.830 |
|
8 |
Tiên Yên |
486.311 |
18.560 |
560 |
18.000 |
457.927 |
486.310 |
18.560 |
560 |
18.000 |
448.300 |
19.450 |
|
9 |
Hải Hà |
584.968 |
82.540 |
9.640 |
72.900 |
490.610 |
584.967 |
82.540 |
9.640 |
72.900 |
479.031 |
23.396 |
|
10 |
Đầm Hà |
385.590 |
27.500 |
500 |
27.000 |
350.300 |
385.590 |
27.500 |
500 |
27.000 |
342.668 |
15.422 |
|
11 |
Bình Liêu |
446.603 |
35.200 |
9.100 |
26.100 |
402.381 |
446.604 |
35.200 |
9.100 |
26.100 |
393.542 |
17.862 |
|
12 |
Ba Chẽ |
350.392 |
8.170 |
70 |
8.100 |
335.143 |
350.391 |
8.170 |
70 |
8.100 |
328.207 |
14.014 |
|
13 |
Cô Tô |
142.314 |
12.360 |
30 |
12.330 |
127.079 |
142.314 |
12.360 |
30 |
12.330 |
124.262 |
5.692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01:
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN ĐỀ XUẤT THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XDCB
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: nghìn đồng
Stt |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Quyết định phê duyệt quyết toán |
Lũy kế vốn đã cấp |
Số vốn ngân sách còn thiếu |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
|||||||
Số |
Ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: NS tỉnh |
Số |
Ngày, tháng, năm |
Giá trị quyết toán được phê duyệt |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317.000.000 |
|
I |
Đã phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.315.057 |
Quyết định số 5155/QĐ- UBND ngày 10/12/2019 |
II |
Các dự án đã hoàn thành phê duyệt quyết toán phân bổ đợt này |
|
|
|
3.416.548.477 |
438.902.477 |
|
|
541.970.040 |
402.995.722 |
475.391.063 |
343.946.068 |
59.049.654 |
56.536.075 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an phường Hà Phong, thành phố Hạ Long |
Công an tỉnh |
3677 |
31/10/2016 |
8.225.000 |
8.225.000 |
5711 |
19/12/2019 |
7.684.746 |
7.684.746 |
5.000.000 |
5.000.000 |
2.684.746 |
2.684.746 |
|
2 |
Đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Ninh, giai đoạn 2016-2020 tại thành phố Hạ Long |
Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Ninh |
3365; 5711 |
30/10/2015; 19/12/2019 |
44.971.331 |
4.471.331 |
5710 |
19/12/2019 |
43.214.489 |
2.714.489 |
40.500.000 |
0 |
2.714.489 |
2.714.489 |
|
3 |
Nhà làm việc, kho lưu trữ hồ sơ tài liệu bộ phận Thanh tra quốc phòng, Ban tài chính và bộ phận hành chính văn phòng - Bộ CHQS tỉnh Quảng Ninh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ninh |
3258 |
28/10/2015 |
15.263.600 |
15.263.600 |
5734 |
19/12/2019 |
13.285.878 |
13.285.878 |
10.500.000 |
10.500.000 |
2.785.878 |
2.785.878 |
|
4 |
Cải tạo sửa chữa hạng mục cống lấy nước và tràn xả lũ hồ chứa nước Tráng Vinh, thành phố Móng Cái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
4055 |
30/10/2017 |
37.600.000 |
37.600.000 |
5888 |
27/12/2019 |
35.005.536 |
35.005.536 |
30.000.000 |
30.000.000 |
5.005.536 |
5.005.536 |
|
5 |
Hồ chứa nước Khe Mười, huyện Ba Chẽ |
UBND huyện Ba Chẽ |
843 |
25/03/2016 |
74.643.900 |
74.643.900 |
5552 |
11/12/2019 |
74.325.923 |
74.325.923 |
60.000.000 |
60.000.000 |
14.325.923 |
14.325.923 |
|
6 |
Trạm kiểm soát biên phòng Bắc Luân, Đồn Biên phòng cửa khẩu quốc tế Móng Cái |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
3669 |
31/10/2016 |
13.311.000 |
13.311.000 |
4161 |
26/09/2019 |
12.226.489 |
12.226.489 |
9.500.000 |
9.500.000 |
2.726.489 |
2.726.489 |
|
7 |
Đồn biên phòng cửa khẩu cảng Cẩm Phả |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
3370; 5028 |
30/10/2015; 25/12/2017 |
59.973.646 |
59.973.646 |
5998 |
31/12/2019 |
45.164.530 |
45.164.530 |
39.333.825 |
39.333.825 |
5.830.705 |
5.830.705 |
Không bao gồm chi phí GPMB |
8 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD và CN |
4053 |
31/10/2017 |
149.313.000 |
149.313.000 |
418 |
10/02/2020 |
148.094.854 |
148.094.854 |
130.000.000 |
130.000.000 |
18.094.854 |
18.094.854 |
|
9 |
Đầu tư xây dựng công trình Trường Cao đẳng nghề Việt - Hàn tại Quảng Ninh (giai loạn 1) |
Sở Lao động TB & XH |
3233; 1190; 3283 |
26/11/2013; 20/4/2017; 8/8/2019 |
174.372.000 |
62.165.000 |
5823 |
25/12/2019 |
159.474.714 |
61.979.698 |
150.557.238 |
59.612.243 |
2.367.455 |
2.367.455 |
|
III |
Phân bổ trong quá trình điều hành khi phát sinh các công trình hoàn thành, phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
242.148.868 |
|
Phụ biểu 02:
PHÂN BỔ NGUỒN VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 |
Lũy kế vốn đã cấp đến hết năm 2019 |
Đề nghị phân bổ kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
Tổng mức đầu tư |
Trong đó Ngân sách nhà nước |
||||||||
I |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
II |
Phân bổ đợt này |
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
1 |
Xây dựng tuyến kè, san nền từ bưu điện đến cầu Hái Nạc, khu quy hoạch kinh tế cửa khẩu Hoành Mô, huyện Bình Liêu |
UBND huyện Bình Liêu |
4457/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
47.646 |
47.646 |
47.646 |
24.000 |
10.000 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng cổng và hàng rào Khu công nghiệp Cái Lân, thành phố Hạ Long |
BQL Khu kinh tế |
4365/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 303/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
15.898 |
15.898 |
15.898 |
6.000 |
5.000 |
|
3 |
Đường trục chính từ cổng khu công nghiệp kết nối với tuyến đường RD-01 Khu công nghiệp Cái Lân, thành phố Hạ Long |
BQL Khu kinh tế |
4367/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 302/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
36.789 |
36.789 |
36.789 |
13.000 |
10.000 |
|
4 |
Hạ Tầng kỹ thuật Khu kinh tế Cửa khẩu Hoành Mô, huyện Bình Liêu |
BQL Khu kinh tế |
3908/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 |
47.277 |
47.277 |
47.277 |
17.000 |
15.000 |
|
III |
Phân bổ trong quá trình điều hành khi phát sinh các công trình có nhu cầu vốn |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03:
PHÂN BỔ VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư dự kiến |
Quyết định |
KH vốn năm 2020 |
Ghi chú |
||
Căn cứ |
Dự kiến TMĐT |
||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
NS TỈNH |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
20.000 |
|
I |
Phân bổ đợt này |
|
|
500.000 |
500.000 |
364 |
|
|
Trụ sở Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh tại phường Cao Xanh, thành phố Hạ Long |
Ban quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN |
Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 |
500.000 |
500.000 |
364 |
|
II |
Phân bổ trong quá trình điều hành khi phát sinh các công trình thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
19.636 |
|
Phụ biểu 04
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020, THỰC HIỆN NHẬP HOÀNH BỒ VÀO HẠ LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND |
Dự toán sau điều chỉnh |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||
Hạ Long |
Hoành Bồ |
Hạ Long |
Hoành Bồ |
||||
I |
Thu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng NSNN (nội địa) trên địa bàn |
16.248.400 |
15.610.500 |
637.900 |
16.248.400 |
16.248.400 |
|
a |
Cục Thuế thu |
10.599.500 |
10.227.000 |
372.500 |
10.599.500 |
10.599.500 |
|
b |
Địa phương thu |
5.648.900 |
5.383.500 |
265.400 |
5.648.900 |
5.648.900 |
|
2 |
Thu ngân sách huyện, xã |
4.158.237 |
3.532.443 |
625.794 |
4.158.237 |
4.158.237 |
|
a |
Thu NSNN trên địa bàn, ngân sách huyện, xã được điều tiết |
3.849.821 |
3.492.697 |
357.124 |
3.663.536 |
3.663.536 |
|
b |
Sử dụng từ nguồn CCTL của địa phương để cân đối chi 2020 |
25.000 |
|
25.000 |
25.000 |
25.000 |
|
c |
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
283.416 |
39.746 |
243.670 |
469.701 |
469.701 |
|
* |
Bổ sung cân đối |
107.941 |
|
107.941 |
107.941 |
107.941 |
|
* |
Bổ sung có mục tiêu |
175.475 |
39.746 |
135.729 |
361.760 |
361.760 |
|
|
- Bổ sung từ nguồn đầu tư PT của ngân sách tỉnh (vốn chia điểm, CTNTM, CT135) |
175.475 |
39.746 |
135.729 |
175.475 |
175.475 |
|
|
- Cấp trả lại cho NSTP số thu trên địa bàn Hoành Bồ điều tiết tăng cho NST do thực hiện tỷ lệ % điều tiết quy định cho TP Hạ Long |
|
|
|
186.285 |
186.285 |
|
II |
Tổng chi ngân sách thành phố và các xã, phường |
4.158.237 |
3.532.443 |
625.794 |
4.158.237 |
4.158.237 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.487.290 |
2.410.790 |
76.500 |
2.487.290 |
2.487.290 |
|
* |
Từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất |
1.052.090 |
1.000.790 |
51.300 |
1.052.090 |
1.052.090 |
|
* |
Từ nguồn 80% thu phí bảo vệ môi trường KTKS than |
84.000 |
80.000 |
4.000 |
84.000 |
84.000 |
|
* |
Từ nguồn Phí tham quan VHL |
1.330.000 |
1.330.000 |
|
1.330.000 |
1.330.000 |
|
* |
80% từ nguồn thu cho thuê mặt đất, mặt nước dành cho CT NTM |
21.200 |
|
21.200 |
21.200 |
21.200 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
1.414.675 |
1.011.010 |
403.665 |
1.329.142 |
1.329.142 |
|
III |
Dự phòng |
80.797 |
70.897 |
9.900 |
166.330 |
166.330 |
|
IV |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NST (nguồn đầu tư PT) |
175.475 |
39.746 |
135.729 |
175.475 |
175.475 |
|
1 |
Vốn đầu tư phân bổ theo điểm quy định tại Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
98.139 |
39.746 |
58.393 |
98.139 |
98.139 |
|
2 |
Vốn Chương trình 135 , Đề án 196 |
56.737 |
|
56.737 |
56.737 |
56.737 |
|
3 |
Vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới |
20.599 |
|
20.599 |
20.599 |
20.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐIỀU CHỈNH SAU KHI THỰC HIỆN NHẬP HOÀNH BỒ VÀO)
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Nội dung thu |
Tổng thu |
Trong đó: |
Tỷ lệ % điều tiết cho NSH, xã |
||||
Tỉnh thu |
Huyện thu |
Tổng số NSH, xã hưởng |
||||||
Tổng số |
NSH, xã hưởng |
Tổng số |
NSH, xã hưởng |
|||||
|
Tổng số |
16.743.101 |
10.599.500 |
499.984 |
5.648.900 |
3.163.552 |
4.158.237 |
|
I |
Thu trên địa bàn |
16.248.400 |
10.599.500 |
499.984 |
5.648.900 |
3.163.552 |
3.663.536 |
|
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW |
3.915.850 |
3.891.970 |
|
23.880 |
|
|
|
* |
Thuế TNDN |
454.350 |
451.770 |
|
2.580 |
|
|
|
* |
Thuế tài nguyên |
1.642.000 |
1.642.000 |
|
|
|||
* |
Thuế giá trị gia tăng |
1.818.800 |
1.797.500 |
|
21.300 |
|
|
|
* |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
* |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương (trừ Cty TNHH 1TV xổ số) |
156.218 |
135.978 |
4.601 |
20.240 |
|
4.601 |
|
* |
Thuế TNDN |
65.340 |
50.800 |
|
14.540 |
|
|
|
* |
Thuế tài nguyên |
7.078 |
7.078 |
4.601 |
|
|
4.601 |
65 |
* |
Thuế giá trị gia tăng |
83.800 |
78.100 |
|
5.700 |
|
|
|
* |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
1.032.500 |
1.015.860 |
|
16.640 |
|
|
|
* |
Thuế TNDN |
336.040 |
329.800 |
|
6.240 |
|
|
|
* |
Thuế tài nguyên |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
* |
Thuế giá trị gia tăng |
616.300 |
605.900 |
|
10.400 |
|
|
|
* |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
65.000 |
65.000 |
|
|
|
|
|
* |
Thu khác |
160 |
160 |
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ lĩnh vực ngoài quốc doanh |
3.336.900 |
2.354.500 |
259.100 |
982.400 |
114.190 |
373.290 |
|
* |
Thuế TNDN |
1.041.440 |
934.140 |
93.414 |
107.300 |
10.730 |
104.144 |
10 |
* |
Thuế tài nguyên |
72.000 |
43.000 |
27.950 |
29.000 |
18.850 |
46.800 |
65 |
* |
Thuế giá trị gia tăng |
1.995.260 |
1.167.360 |
116.736 |
827.900 |
82.790 |
199.526 |
10 |
* |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
228.200 |
210.000 |
21.000 |
18.200 |
1.820 |
22.820 |
10 |
* |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
100 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
596.000 |
276.000 |
|
320.000 |
|
|
|
6 |
Lệ phí trước bạ |
565.000 |
|
|
565.000 |
367.250 |
367.250 |
65 |
7 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
100 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
2.085.632 |
2.085.632 |
|
|
|
|
|
9 |
Tiền sử dụng đất |
1.782.500 |
|
|
1.782.500 |
1.033.850 |
1.033.850 |
|
* |
Thu từ các dự án do tỉnh làm chủ tịch hội đồng đấu giá |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Thu bù trừ với chi phí hạ tầng tỉnh thanh toán cho chủ đầu tư và tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Thu từ các diện tích xen kẹp, dôi dư |
|
|
|
|
. |
|
90 |
* |
Số thu còn lại |
1.782.500 |
|
|
1.782.500 |
1.033.850 |
1.033.850 |
58 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
22.502 |
|
|
22.502 |
22.502 |
22.502 |
100 |
11 |
Tiền cho thuê đất |
381.000 |
|
|
381.000 |
223.275 |
223.275 |
|
* |
Thu bù trừ với chi phí hạ tầng tỉnh thanh toán cho chủ đầu tư và tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Thu từ DN đầu tư nước ngoài |
37.500 |
|
|
37.500 |
|
|
|
* |
Thu từ các dự án do tỉnh làm chủ tịch hội đồng đấu giá, đấu thầu |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Thu còn lại |
343.500 |
|
|
343.500 |
223.275 |
223.275 |
65 |
12 |
Thu phí và lệ phí |
1.913.520 |
532.800 |
178.400 |
1.380.720 |
1.370.329 |
1.548.729 |
|
* |
Tr.đó: Phí BVMT từ KTKS |
148.600 |
129.600 |
129.600 |
19.000 |
19.000 |
148.600 |
|
12.1 |
Phí và lệ phí trung ương |
364.538 |
354.165 |
|
10.373 |
|
|
|
12.2 |
Phí và lệ phí tỉnh |
178.653 |
178.635 |
178.400 |
18 |
|
178.400 |
|
* |
Phí BVMTĐV KT khoáng sản |
129.600 |
129.600 |
129.600 |
|
|
129.600 |
100 |
|
- Phí BVMTĐV KT than |
105.000 |
105.000 |
105.000 |
|
|
105.000 |
100 |
|
- Phí BVMTĐV KT khoáng sản khác |
24.600 |
24.600 |
24.600 |
|
|
24.600 |
100 |
* |
Phí nước thải |
48.800 |
48.800 |
48.800 |
|
|
48.800 |
100 |
* |
Các phí, lệ phí còn lại |
253 |
235 |
|
18 |
|
|
|
12.3 |
Phí và lệ phí huyện |
1.363.139 |
|
|
1.363.139 |
1.363.139 |
1.363.139 |
100 |
|
Tr.đó: |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Phí BVMTĐV KT khoảng sản |
19.000 |
|
|
19.000 |
19.000 |
19.000 |
100 |
|
- Phí BVMTĐV KT than |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- Phí BVMTĐV KT khoáng sản khác |
18.000 |
|
|
18.000 |
18.000 |
18.000 |
100 |
* |
Phí HTCK |
|
|
|
|
|
|
100 |
* |
Phí tham quan vịnh Hạ Long |
1.330.000 |
|
|
1.330.000 |
1.330.000 |
1.330.000 |
100 |
* |
Các khoản phí khác |
14.139 |
|
|
14.139 |
14.139 |
14.139 |
100 |
12.4 |
Phí và lệ phí xã |
7.190 |
|
|
7.190 |
7.190 |
7.190 |
100 |
13 |
Bán nhà, thuê nhà, KHCB |
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Nhà do cơ quan, đơn vị cấp huyện, xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
100 |
13.2 |
Nhà do cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, TW quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Tiền cấp quyền KTKS |
148.000 |
143.000 |
57.883 |
5.000 |
|
57.883 |
|
* |
Do cơ quan Trung ương cấp phép |
90.117 |
85.117 |
|
5.000 |
|
|
|
* |
Do cơ quan địa phương cấp phép |
57.883 |
57.883 |
57.883 |
|
|
57.883 |
100 |
15 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (không bao gồm thuế TNCN của người trúng giải) |
52.000 |
52.000 |
|
|
|
|
|
16 |
Thu tại xã |
|
|
|
|
|
|
100 |
17 |
Thu khác ngân sách |
225.778 |
76.760 |
|
149.018 |
32.156 |
32.156 |
|
17.1 |
Thu phạt VPHC do cơ quan thuế thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
17.2 |
Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT |
63.900 |
|
|
63.900 |
|
|
|
* |
Do công an xã quyết định xử phạt |
|
|
|
|
|
|
100 |
* |
Do các cơ quan khác quyết định xử phạt |
63.900 |
|
|
63.900 |
|
|
|
17.3 |
Thu phạt VPHC trong các lĩnh vực khác |
49.280 |
16.000 |
|
33.280 |
11.454 |
11.454 |
|
* |
Do các cơ quan cấp huyện, cấp xã quyết định xử phạt |
11.454 |
|
|
11.454 |
11.454 |
11.454 |
100 |
* |
Do cơ quan cấp tỉnh, TW quyết định xử phạt |
37.826 |
16.000 |
|
21.826 |
|
|
|
17.4 |
Thu tịch thu |
210 |
|
|
210 |
51 |
51 |
|
* |
Do các cơ quan cấp huyện, cấp xã quyết định tịch thu |
51 |
|
|
51 |
51 |
51 |
100 |
* |
Do cơ quan cấp tỉnh, TW quyết định tịch thu |
159 |
|
|
159 |
|
|
|
17.5 |
Khác |
112.388 |
60.760 |
|
51.628 |
20.651 |
20.651 |
|
* |
Do các cơ quan/đơn vị cấp huyện, cấp xã nộp |
20.651 |
|
|
20.651 |
20.651 |
20.651 |
100 |
* |
Do cơ quan/đơn vị cấp tỉnh, TW nộp |
91.737 |
60.760 |
|
30.977 |
|
|
|
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia |
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh (1) |
469.701 |
|
|
|
|
469.701 |
|
* |
Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Bổ sung có mục tiêu |
469.701 |
|
|
|
|
469.701 |
|
III |
Thu cân đối từ nguồn CCTL của địa phương |
25.000 |
|
|
|
|
25.000 |
|
(1) Gồm: BSCĐ giao cho HBồ 107.941 trđ + BSCMT giao cho HL 39.746 trđ + BSCMT giao cho HBồ 135.729 trđ + BSCMT cấp trả thu tăng điều tiết về NST 186.285 trđ.
Phụ biểu 06
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020
CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐIỀU CHỈNH SAU KHI THỰC HIỆN NHẬP HOÀNH BỒ VÀO)
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Trong đó: |
|
NSH |
NSX |
|||
|
Tổng số: |
4.158.237 |
3.940.490 |
178.947 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.487.290 |
2.487.290 |
|
1 |
Từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất |
1.052.090 |
1.052.090 |
|
2 |
Từ nguồn 80% thu phí bảo vệ môi trường KTKS than |
84.000 |
84.000 |
|
3 |
Từ nguồn Phí tham quan VHL |
1.330.000 |
1.330.000 |
|
4 |
80% từ nguồn thu cho thuê mặt đất, mặt nước dành cho CT NTM |
21.200 |
21.200 |
|
II |
Chi thường xuyên (1) |
1.329.142 |
1.120.105 |
170.237 |
III |
Dự phòng |
166.330 |
157.620 |
8.710 |
IV |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NST (nguồn đầu tư PT) |
175.475 |
175.475 |
|
1 |
Vốn đầu tư phân bổ theo điểm quy định tại Nghị quyết 16/2016/NQ- HĐND của HĐND tỉnh (2) |
98.139 |
98.139 |
|
2 |
Vốn Chương trình 135, Đề án 196 (3) |
56.737 |
56.737 |
|
3 |
Vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới |
20.599 |
20.599 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trong đó 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2020 dự nguồn CCTL: 14.120 triệu đồng
(2) Trong đó số vốn ứng (tại QĐ 261-27/1/2014 và QĐ 3220-25/12/14 của UBND tỉnh) phải thu hồi 38.928 triệu
(3) Trong đó thu hồi vốn ứng năm 2019 (xã Kì Thượng) 20.113 triệu đồng.
Phụ biểu số 07
ĐIỀU CHỈNH TỶ LỆ (%) ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 13 XÃ CỦA HUYỆN HOÀNH BỒ SÁP NHẬP VÀO TP HẠ LONG VÀ THỊ TRẤN QUẢNG HÀ (HUYỆN HẢI HÀ) CHO NGÂN SÁCH CÁC CẤP ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Khoản thu |
Tỷ lệ (%) điều tiết đang quy định tại NQ38/2016 và được SĐBS tại các NQ 85/2017, 222/2019 của HĐND tỉnh |
Tỷ lệ (%) điều tiết điều chỉnh |
||||||
Tổng tỷ lệ (%) NSĐP được hưởng |
NST |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng tỷ lệ (%) NSĐP được hưởng |
NST |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
||
A |
Thu trên địa bàn 13 xã, phường của huyện Hoành Bồ sáp nhập vào TP Hạ Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế TNDN |
65 |
0 |
65 |
0 |
65 |
65 |
0 |
0 |
2 |
Thuế tài nguyên |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
35 |
65 |
0 |
3 |
Thuế giá trị gia tăng |
65 |
0 |
65 |
0 |
65 |
65 |
0 |
0 |
II |
Thu từ lĩnh vực ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế TNDN |
65 |
0 |
65 |
0 |
65 |
55 |
10 |
0 |
2 |
Thuế tài nguyên |
100 |
0 |
50 |
50 |
100 |
35 |
65 |
0 |
3 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hộ, cá nhân kinh doanh |
65 |
0 |
0 |
65 |
65 |
55 |
0 |
10 |
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
65 |
0 |
0 |
65 |
65 |
55 |
0 |
10 |
III |
Thuế thu nhập cá nhân thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh của hộ, cá nhân; từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và quà tặng là bất động sản |
65 |
0 |
0 |
65 |
65 |
65 |
0 |
0 |
IV |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
35 |
0 |
65 |
V |
Tiền sử dụng đất (trừ GTGC; thu bù trừ với chi phí hạ tầng tỉnh thanh toán cho chủ đầu tư và tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án; thu từ Dự án do tỉnh làm Chủ tịch hội đồng đấu thầu, đấu giá; thu từ đất xen kẹp, dôi dư) |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
42 |
58 |
0 |
VI |
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước (trừ GTGC; thu bù trừ với chi phí hạ tầng tỉnh thanh toán cho chủ đầu tư và tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án; thu từ Dự án do tỉnh làm Chủ tịch hội đồng đấu thầu, đấu giá; thu từ DN đầu tư nước ngoài) |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
35 |
65 |
0 |
B |
Thu trên địa bàn thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thuế thu nhập cá nhân |
65 |
0 |
0 |
65 |
65 |
0 |
43 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 08
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng./.
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán năm 2020 giao tại Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND tỉnh |
Dự toán sau điều chỉnh |
Chênh lệch |
|
TỔNG SỐ |
16.295.768 |
16.295.768 |
0 |
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng |
16.295.768 |
16.295.768 |
0 |
A |
TỔNG CHI NSĐP |
14.491.401 |
14.491.401 |
0 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
7.021.444 |
7.021.444 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
552.160 |
552.160 |
|
2 |
Chi đầu tư XDCB bằng nguồn vốn trong nước |
1.424.224 |
1.424.224 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
52.000 |
52.000 |
|
3 |
Bổ sung chi đầu tư sau khi cân đối các nhiệm vụ chi |
5.045.060 |
5.045.060 |
|
|
Trong đó: cơ cấu từ các nhiệm vụ chi bổ sung chi ĐTPT, bao gồm 100 tỷ đồng bố trí Kinh phí xây nhà ở cho người có công cách mạng |
2.142.189 |
2.142.189 |
|
II |
CHI HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC |
21.789 |
21.789 |
|
III |
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.600 |
1.600 |
|
IV |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
8.053.729 |
7.952.116 |
-101.613 |
* |
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng |
8.053.729 |
7.952.116 |
-101.613 |
|
Trđó: Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp tỉnh dự toán 2020 |
1.149.109 |
1.149.109 |
|
1 |
An ninh - quốc phòng |
207.000 |
207.000 |
|
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.587.788 |
1.147.788 |
-440.000 |
|
Trđó: - Chi sự nghiệp giáo dục có tính chất đầu tư |
780.000 |
395.000 |
-385.000 |
|
- KP đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao + đào tạo cán bộ cơ sở |
60.000 |
30.000 |
-30.000 |
|
- Thu hút nhân tài |
44.595 |
19.595 |
-25.000 |
3 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
1.013.265 |
853.265 |
-160.000 |
|
Trđó: - Kinh phí nhiệm vụ, đề tài khoa học |
49.265 |
49.265 |
|
|
- Kinh phí đặt hàng lĩnh vực KHCN |
4.000 |
4.000 |
|
|
- Sự nghiệp KHCN có tính chất đầu tư |
960.000 |
800.000 |
-160.000 |
4 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
485.589 |
985.589 |
500.000 |
|
Trđó: - SN tập trung ngành y tế |
33.018 |
33.018 |
|
|
- Tăng cường cơ sở vật chất cho các cơ sở y tế |
130.000 |
130.000 |
|
|
- Kinh phí phòng, chống dịch COVID-19 |
|
500.000 |
500.000 |
5 |
Sự nghiệp văn hoá, thể thao, phát thanh truyền hình |
283.627 |
283.627 |
|
6 |
Chi sự nghiệp môi trường |
108.860 |
108.860 |
|
7 |
Chi hoạt động kinh tế |
940.709 |
940.709 |
|
8 |
Chi quản lý hành chính |
863.628 |
863.628 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
305.541 |
305.541 |
|
10 |
Chi khác |
115.533 |
113.920 |
-1.613 |
11 |
Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi đầu tư phát triển đã tính tại mục I |
2.142.189 |
2.142.189 |
|
V |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
286.413 |
564.135 |
277.722 |
VI |
DỰ PHÒNG NGUỒN TĂNG LƯƠNG |
2.353.031 |
2.176.922 |
-176.109 |
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục IV |
1.149.109 |
1.149.109 |
|
VII |
CHI TRẢ LÃI PHÍ |
44.693 |
44.693 |
|
B |
CHI TỪ NGUỒN NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
1.238.274 |
1.238.274 |
|
|
Tr.đó: |
|
|
|
@ |
Vốn sự nghiệp ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi |
|
5.796 |
|
1 |
Dự án Nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế: |
|
3.593 |
|
2 |
Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng |
|
2.203 |
|
C |
TRẢ NỢ GỐC |
566.093 |
566.093 |
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 12:
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN TRONG QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Số TT |
Loại Khoáng sản/Tên Mỏ |
Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép |
Khu vực khai thác |
Số giấy phép/QĐ - Gia hạn GP |
Thời hạn khai thác |
Diện tích khai thác (ha) |
Công suất khai thác (1000m3) |
Trữ lượng, tài nguyên (1000m3) |
Điều chỉnh quy hoạch |
|||
Địa chỉ tiêu thụ |
Hiện trạng |
Lộ trình chấm dứt khai thác để cải tạo phục hồi môi trường, đóng cửa mỏ (năm) |
Đề xuất, định hướng |
|||||||||
IV. Cát san lấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Móng Cái (bổ sung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cát san lấp (bổ sung) |
|
Xã Hải Tiến |
|
|
98,2 |
|
10.000 |
Làm vật liệu san lấp mặt bằng các dự án trên địa bàn thành phố Móng Cái |
Chưa khai thác |
2025 |
Bổ sung mới trong quy hoạch |
Phụ biểu 09:
KHU VỰC THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Khoáng sản |
Đơn vị tính |
Quy hoạch thăm dò khoáng sản |
||
Tổng khu vực |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu trữ lượng m3, (tấn) |
|||
1 |
Cát san lấp |
1.000m3 |
1 |
98,2 |
10.000 |
Phụ biểu 10:
KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Loại khoảng sản |
Đơn vị tính |
Giai đoạn 2018-2020 |
Giai đoạn 2021-2030 |
||
Số khu khai thác |
Sản lượng |
Số khu khai thác |
Sản lượng |
|||
1 |
Cát san lấp |
1.000m3 |
1 |
2.000 |
1 |
8.000 |
- |
Đầu tư mới (bổ sung) |
1.000m3 |
1 |
2.000 |
1 |
8.000 |
|
Tổng |
|
1 |
2.000 |
1 |
8.000 |
Phụ biểu 11:
LỘ TRÌNH CHẤM DỨT KHAI THÁC ĐỂ CẢI TẠO PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ ĐÓNG CỬA MỎ KHOÁNG SẢN.
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Loại khoáng sản |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Giai đoạn 2021-2025 |
Giai đoạn 2026-2030 |
||||||||||
Số khu vực khai thác |
Số khu vực chấm dứt để cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ |
Diện tích (ha) |
Số khu vực khai thác |
Số khu vực chấm dứt để cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ |
Diện tích (ha) |
Số khu vực khai thác |
Số khu vực chấm dứt, cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ |
Diện tích (ha) |
Số khu vực khai thác |
Số khu vực chấm dứt để cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ |
Diện tích (ha) |
Số khu vực khai thác |
Số khu vực chấm dứt để cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ |
Diện tích (ha) |
||
1 |
Cát san lấp (bổ sung) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
98,2 |
|
|
|
|
Tổng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
98,2 |
|
|
|
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2020 về hành động giai đoạn 2020-2025 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện Chiến lược Dân số Việt Nam đến năm 2030 Ban hành: 28/12/2020 | Cập nhật: 16/01/2021
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/11/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/11/2020 | Cập nhật: 09/12/2020
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 16/01/2021
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt các nhiệm vụ thực hiện trong năm 2021 của Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2020 về phòng, chống bệnh Dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 28/08/2020 | Cập nhật: 05/09/2020
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2020 về triển khai thực hiện Đề án “Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, điều hành giao thông vận tải, tập trung đối với lĩnh vực đường bộ” Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chương trình hành động quốc gia về sản xuất và tiêu dùng bền vững giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chỉ thị 20/CT-TTg về tăng cường tiết kiệm điện giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2020 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Hải Dương, Chí Linh và thị xã Kinh Môn tỉnh Hải Dương Ban hành: 27/08/2020 | Cập nhật: 05/09/2020
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/09/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2020 về bộ đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Kế hoạch 2580/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Chỉ thị 1788/CT-BNN-TCLN về nhiệm vụ, giải pháp trong công tác quản lý, bảo vệ rừng và cho thuê môi trường rừng đặc dụng, phòng hộ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/07/2020 | Cập nhật: 03/10/2020
Quyết định 2562/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Vận hành mạng quan trắc động thái nước dưới đất tỉnh Bình Phước năm thứ XV (từ đầu tháng 7/2020 đến hết tháng 6/2021) Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên thành phố Hải Phòng Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị định 08/2020/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 19/08/2020
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hội, Quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban Quản lý Khu kinh tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2020 về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Kế hoạch 91/KH-UBND về hỗ trợ xây dựng thương hiệu và xác lập quyền sở hữu nhãn hiệu tập thể cho làng nghề năm 2020 Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Kế hoạch 91/KH-UBND về thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2020 về tổng kết sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân Tỉnh Yên Bái ban hành. Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Kế hoạch 42/KH-UBND về công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020 Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chỉ thị 11/CT-TTg về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch COVID-19 Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Kế hoạch 91/KH-UBND về triển khai Đề án “Tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế năm 2020” Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Kế hoạch 42/KH-UBND về thực hiện Chương trình quốc gia sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 10/03/2020
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2020 về rà soát và điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An Ban hành: 31/01/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2020 về thực hiện định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2020 thực hiện Kế hoạch 171-KH/TU thực hiện Nghị quyết 50-NQ/TW về định hướng hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao chất lượng, hiệu quả hợp tác đầu tư nước ngoài đến năm 2030 Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2020 quán triệt, thực hiện Chỉ thị 38-CT/TW về tiếp tục đổi mới, phát huy vai trò và nâng cao chất lượng hiệu quả hoạt động của Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam trong tình hình mới Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 11/04/2020
Kế hoạch 42/KH-UBND về đẩy mạnh đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2020 Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2019 về biên soạn, thẩm định và tổ chức thực hiện nội dung tài liệu giáo dục địa phương trong chương trình giáo dục phổ thông Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 19/02/2020
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (dân số - kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/02/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 15/04/2020
Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 29/04/2020
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên các thôn, bản, đội, tổ dân phố thuộc các huyện: Tuần Giáo, Tủa Chùa, Mường Chà, Nậm Pồ, Mường Nhé và Điện Biên, tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Nghị quyết 148/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 16/07/2020
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2019 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch ứng phó sự cố, bảo đảm an toàn, an ninh thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 2809/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2019 về tăng cường hoạt động thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 17/12/2019
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 3655/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp theo dõi, xử lý thông tin xấu, độc trên không gian mạng Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án “Giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng học sinh trong giáo dục phổ thông giai đoạn 2019-2025” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 12/11/2019
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2019 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2020 Ban hành: 07/08/2019 | Cập nhật: 31/07/2020
Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2019 quy định về hướng dẫn thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 26/10/2019
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án “Phát triển đàn trâu, bò thương phẩm theo chuỗi liên kết giai đoạn 2019-2025 và những năm tiếp theo” Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 31/NQ-CP xác định địa giới hành chính giữa tỉnh Thừa Thiên Huế và tỉnh Quảng Trị tại hai khu vực do lịch sử để lại Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Kế hoạch 135/KH-UBND về phát triển ngành thương mại năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 579/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu (tỉnh Sơn La) theo hình thức đối tác công tư Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 2809/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 1571/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành trong lĩnh vực văn hóa, thông tin và tệ nạn xã hội tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế làm việc của Tổ công tác giải quyết vướng mắc trong thực hiện chính sách, pháp luật về bảo hiểm y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2019 thu gom, xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và hóa chất bảo vệ thực vật không được phép sử dụng tại các vùng sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2019 thực hiện cơ chế tự chủ tại đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh giai đoạn 2019-2021, mục tiêu đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án Phát huy giá trị tốt đẹp các mối quan hệ trong gia đình và hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 617/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thể dục thể thao, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 3975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Nghị định 129/2017/NĐ-CP quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Gia Lai năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 3975/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt tên danh mục mô hình khuyến nông năm 2019 Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 10/01/2020
Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Quy trình áp dụng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 Ban hành: 20/10/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2018-2030 tại tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 1610/QĐ-UBND về phê duyệt phương án đơn giản hóa thành phần hồ sơ và cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh năm 2018 Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2018 triển khai thực hiện Đề án đẩy mạnh thanh toán qua ngân hàng đối với dịch vụ công: Thuế, điện, nước, học phí, viện phí và chi trả các chương trình an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 119/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi thực hiện công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Nghị quyết 119/2018/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản phân tán nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ Hội Người khuyết tật thành phố Hà Nội Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Kế hoạch 135/KH-UBND thực hiện Đề án Tăng cường năng lực quản lý nhà nước ngành Thú y tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2018 thực hiện Chỉ thị 01/CT-TTg về chấn chỉnh, tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng hệ thống thông tin đất đai Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kinh tế kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công, sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Đề án “Hỗ trợ Phụ nữ khởi nghiệp” giai đoạn 2018-2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế hoạt động của Đài Truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2018 thực hiện Kết luận 13-KL/TU về đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TU và Kết luận 56-KL/TW về tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể tại Hải Phòng trong giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 26/11/2019
Kế hoạch 2370/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 19-2018/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2018 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Kế hoạch 135/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 19-2018/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2018 và những năm tiếp theo Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2018 thực hiện chiến lược Quốc gia phát triển ngành dược tỉnh Tuyên Quang giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2018 triển khai Kế hoạch 73-KH/TU thực hiện Nghị quyết 20-NQ/TW "về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Kế hoạch 91/KH-UBND thực hiện Quyết định 32/2016/QĐ-TTg về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các huyện nghèo, xã nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 và hỗ trợ vụ việc tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2018 Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2018 về công bố kết quả xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2017 Ban hành: 08/03/2018 | Cập nhật: 16/03/2018
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2018 về đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2018 về hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kỳ 2014-2018 Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Kế hoạch 42/KH-UBND về thực hiện Chương trình giáo dục đời sống gia đình và Đề án Tuyên truyền giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình năm 2018 Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Kế hoạch 42/KH-UBND về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; chuẩn tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước trên địa bàn tỉnh Lào Cai, năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Kế hoạch 42/KH-UBND triển khai công tác bồi thường nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Nghị quyết 119/2018/NQ-HĐND về sửa đổi Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và những năm tiếp theo kèm theo Nghị quyết 104/2017/NQ-HĐND Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 617/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/02/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 3655/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2018 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 3655/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch giường bệnh cho cơ sở khám chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn từ năm 2018 đến 2020 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 3655/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 11/12/2017
Quyết định 4169/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2017 về phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 02/10/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 2809/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch xây dựng, củng cố hệ thống thủy lợi khu vực sản xuất nông nghiệp thành phố Cần Thơ giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020 (đợt 1) Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2017 sơ kết Nghị định 80/2011/NĐ-CP quy định biện pháp bảo đảm tái hòa nhập cộng đồng đối với người chấp hành xong án phạt tù, giai đoạn 2011-2017 Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chỉ thị 18-CT/TU về tăng cường công tác quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định chi tiết các nội dung được luật giao Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai Chương trình phát triển nhân lực tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2017 về xây dựng mô hình thí điểm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến hết năm 2018 Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 10/11/2017
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Nghị định 22/2017/NĐ-CP quy định về hòa giải thương mại Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2017 về Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2017 thực hiện Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Kiểm kê, sưu tầm, bảo quản, trưng bày, tuyên truyền di sản văn hóa truyền thống điển hình của dân tộc thiểu số Việt Nam trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý xây dựng và chất lượng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 2350/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường vào Cụm Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2017 Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 2350/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình: hồ Sông Mực, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 2434/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng, chống lụt, bão đảm bảo an toàn đập thủy điện Sông Bung 6 năm 2017 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi các lĩnh vực giám định y khoa, vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, dược - mỹ phẩm, tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2017 triển khai ứng dụng chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 579/QĐ-TTg năm 2017 về nguyên tắc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện chính sách an sinh xã hội giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND tổ chức hoạt động “Tháng hành động vì môi trường” hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới 5 tháng 6 năm 2017 tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chỉ thị 05/CT-TTg về tăng cường công tác thi hành án dân sự Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2017 về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về bình đẳng giới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2017 thực hiện “Quy hoạch phát triển Điểm du lịch quốc gia Mai Châu, tỉnh Hòa Bình đến năm 2030” Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2017 triển khai Chỉ thị 07/CT-TTg tăng cường phối hợp triển khai xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quy hoạch hệ thống bến xe và mạng lưới tuyến vận tải hành khách tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chiến lược phát triển ngành công nghiệp văn hóa tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2017 thực hiện Đề án “Tăng cường vai trò của người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số” Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND phát triển du lịch thành phố Hà Nội năm 2017 Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình bơi an toàn, phòng, chống đuối nước trẻ em giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Kế hoạch 135/KH-UBND thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công, viên chức và nhân dân giai đoạn 2015-2020” năm 2017 Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND thực hiện chương trình phòng, chống tội phạm mua bán người năm 2017 Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND triển khai công tác Bồi thường nhà nước năm 2017 Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2017 về loại khỏi quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lâm Đồng đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 đối với cụm công nghiệp không thu hút được nhà đầu tư Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Kế hoạch 91/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 19-2017/NQ-CP về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính cấp huyện được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (lĩnh vực lâm nghiệp) Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 4169/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 09/05/2017
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2016 truyền thông về hoạt động cải cách thủ tục hành chính và kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 2562/QĐ-UBND công bố thương nhân được thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới tỉnh Lạng Sơn đợt 24 năm 2016 Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, 4 Điều 1 Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Sơn - huyện Bắc Bình và thị trấn Ma Lâm - huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C giữa các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án tổ chức xây dựng Lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (Đợt VIII) Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 4170/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 24/04/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 21/07/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi thực hiện cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu 20ha Cụm công nghiệp Gia Vân Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án Đường phía Tây phá Tam Giang - Cầu Hai (đoạn Phú Mỹ - Phú Đa), huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Đảng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 08-CTr/TU thực hiện Đề án Phát triển thị trường trong nước gắn với cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 03/04/2017
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2016 thực hiện Đề án “Phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2016 thực hiện Kế hoạch 29-KH/TU thực hiện Chỉ thị 50-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phát hiện, xử lý vụ việc, vụ án tham nhũng Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND thông qua cơ chế xác định giá giao đất, cho thuê đất trong các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 2562/QĐ-UBND về giao kế hoạch điều hòa vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 đối với danh mục chuẩn bị đầu tư để trả nợ mua xi măng của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2015 Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 4170/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Phát triển rừng trồng kinh doanh gỗ lớn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình điểm dân cư phát sinh trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận đô thị Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên là đô thị loại V Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2016 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2809/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 2350/QĐ-UBND về danh mục thu hút bác sĩ năm 2016 Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 3773/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Võ thuật thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An nhiệm kỳ II (2016-2021) Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2017 về thả giống bổ sung thủy sản vào ngày lễ lớn, ngày truyền thống ngành thủy sản giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND bãi bỏ chính sách hỗ trợ cơ giới hóa được quy định tại Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND và Nghị quyết 157/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực người có công thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 05-NQ/TU về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo vệ môi trường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 27/10/2016
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Hải Dương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Trị quản lý giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2016 thực hiện Quyết định về đẩy mạnh thực hiện chính sách, pháp luật về kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về định hướng chương trình hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư, mức thưởng từ ngân sách tỉnh đối với xã, thị trấn; huyện, thành phố xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu sản xuất hoa chất lượng cao tại phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc do Công ty trách nhiệm hữu hạn vật tư nông nghiệp Minh Phúc làm chủ đầu tư Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển trong cân đối từ ngân sách cấp tỉnh cho cấp huyện giai đoạn 2017-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 3773/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển cây ăn quả có múi tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2016 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2016 triển khai thi hành Bộ luật Tố tụng dân sự Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định về thu và phân chia tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 1610/QĐ-UBND phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm tổ chức mô hình Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông năm 2016 Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định khoản đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện ma túy tại cơ sở điều trị nghiện; người cai nghiện ma túy bắt buộc, tự nguyện tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2016 xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình hành động quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 27/07/2016
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình xúc tiến vận động viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình hành động 08 CTr/TU về lãnh đạo thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp và tiếp tục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá trên lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2016 về tăng cường thực thi Luật phòng, chống tác hại thuốc lá và hưởng ứng Ngày thế giới không thuốc lá 31/5/2016 do Ban Chỉ đạo chương trình phòng chống tác hại thuốc lá tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2016 về phòng, chống mại dâm giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công tác thanh niên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2016 về phòng, chống bệnh lở mồm long móng tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1610/QĐ-UBND phê duyệt dự toán và giao kinh phí thực hiện tháng vệ sinh tiêu độc khử trùng môi trường phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Kế hoạch 42/KH-UBND triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2016 Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chỉ thị 02/CT-TTg về tăng cường chỉ đạo thực hiện chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2016 xây dựng nếp sống văn hóa - văn minh đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016-2017 Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1, thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình phòng, chống mua bán người giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 24/02/2016
Quyết định 403/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2016 công bố thiên tai xâm nhập mặn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện “Quy hoạch tổng thể phát triển tổ chức hành nghề công chứng đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2016 tổ chức, thực hiện việc tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng và quản lý đất đai các dự án ven biển Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Thái Bình năm 2016 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 10/03/2016
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2015 thành lập bản Mó Sách, xã Nam Phong, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2015 ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động tái cơ cấu ngành thủy sản Phú Yên theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án Phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh An Giang giai đoạn 2016 – 2018 Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế sáng kiến của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án ''Tuyên truyền, phổ biến, nâng cao nhận thức và trách nhiệm về an toàn thông tin đến năm 2020'' trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2015 thực hiện Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2015 về phát triển điện ảnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế về tiếp nhận, xử lý thông tin qua Đường dây nóng du lịch Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Nghị quyết 213/2015/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí nâng cao chất lượng công tác phòng, chống tội phạm và tệ nạn xã hội giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế và Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 108/2014/NĐ-CP Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa bổ sung trong năm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị định 22/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 1610/QĐ-UBND Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2015 Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 08/05/2015
Kế hoạch 42/KH-UBND thực hiện Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2015 Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2015 về bồi dưỡng kiến thức pháp luật, nghiệp vụ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2015 bồi dưỡng, tập huấn cán bộ hỗ trợ phát triển kinh tế hợp tác và xây dựng nông thôn mới Ban hành: 11/03/2015 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2014 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 3655/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2014 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 3805/QĐ-UBND năm 2014 kiểm tra về sản xuất, kinh doanh, chế biến gỗ và lâm sản ngoài gỗ, gây nuôi động vật rừng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 4170/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung áp dụng các quy trình giải quyết công việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 3975/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2015
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2104 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2014 thực hiện Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản, trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 10/03/2016
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2014 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Thanh tra tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án “Khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên" Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động về Phát triển bền vững tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2014-2015 Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2014 triển khai hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2017 Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2014 về bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050 và ngoài 2050 Ban hành: 31/05/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2014 thực hiện dự án “Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính” các cấp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2014 tổ chức Hội nghị triển khai Hiến pháp nước Việt Nam Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2013 về tuyên truyền phổ biến luật hợp tác xã 2012, đề án đổi mới phát triển hợp tác xã tỉnh Nghệ An giai đoạn 2014 -2020 Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Kế hoạch 42/KH-UBND thực hiện Chương trình giảm nghèo Thành phố Hà Nội năm 2014 Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 403/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân quận, huyện giai đoạn 2013 - 2020”; Bộ Chỉ số cải cách hành chính đối với Sở, ban, ngành và Bộ chỉ số cải cách hành chính đối với Ủy ban nhân dân quận, huyện thuộc thành phố Hải Phòng Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 302/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Vĩnh Long năm 2014 Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch bổ sung phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014) Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 03/03/2014
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 3975/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Biên bản ghi nhớ hợp tác giữa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội với Tổ chức Development Alternstive Inc (DAI) và Hội Trợ giúp Người khuyết tật Việt Nam (VNAH) Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Đồ án: Quy hoạch khu đất, kho bãi và cơ sở sản xuất gây ô nhiễm di dời ra khỏi khu vực nội thành, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 14/11/2013
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 2350/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng tránh, đối phó bão lũ, công tác giảm nhẹ thiên tai năm 2013 huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Kế hoạch 42/KH-UBND thí điểm thi tuyển cán bộ lãnh đạo, quản lý trường trung học phổ thông, trung học cơ sở, trường tiểu học tỉnh Thái Bình năm 2013 Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Kế hoạch 42/KH-UBND năm 2013 về tuyển sinh, đào tạo trình độ đại học, thạc sỹ theo nhu cầu của tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2013 – 2015 Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Kế hoạch 91/KH-UBND triển khai Đề án phát hành trái phiếu xây dựng Thủ đô (giai đoạn 2013-2015) đợt 1 năm 2013 Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 871/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tổ chức Hội nghị Tuyên dương gia đình văn hoá tiêu biểu tỉnh Vĩnh Long năm 2013 và tham dự Hội nghị Tuyên dương gia đình văn hoá tiêu biểu xuất sắc toàn quốc lần thứ 2 Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em Hà Giang giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 617/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai tháng Hành động vì trẻ em năm 2013 Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 579/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ gạo cứu đói cho tỉnh: Quảng Bình, Sơn La, Thanh Hóa Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2013 ủy quyền tổ chức xét duyệt và quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất cho đối tượng là người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 302/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2013 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 3834/QĐ-UBND năm 2012 quy định tiêu chí thi đua, khen thưởng thực hiện phong trào thi đua “Toàn tỉnh chung sức xây dựng nông thôn mới” giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 2809/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Kế hoạch 4364/KH-UBND năm 2012 thực hiện Quyết định 673/QĐ-TTg về Hội Nông dân Việt Nam trực tiếp thực hiện và phối hợp thực hiện chương trình, đề án phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội nông thôn giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 16/08/2019
Quyết định 2809/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức và hoạt động của Trung tâm Ứng dụng và Thông tin khoa học - công nghệ Quảng Nam Ban hành: 30/08/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2012 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/01/2014
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2012 về mẫu báo cáo, tổng hợp khi mưa, bão, lũ xảy ra Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 04/09/2017
Kế hoạch 42/KH-UBND thực hiện Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 579/QĐ-TTg năm 2012 xuất hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 19/05/2012
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu thể thao, trường mầm non, khu nhà ở dân cư dịch vụ thôn Xuân Ổ A, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2809/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2010 đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị hủy bỏ trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 08/11/2011
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành dự án Quy hoạch cây trồng chính trong sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2008 - 2015, tầm nhìn 2020 Ban hành: 26/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2011 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Long Thới - Nhơn Đức thuộc địa bàn hai xã Long Thới và Nhơn Đức, huyện Nhà Bè do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 579/QĐ-TTg năm 2011 về phê duyệt Chiến lược phát triển nhân lực Việt Nam thời kỳ 2011-2020 Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 21/03/2011 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2010 về công bố thay thế bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 27/09/2010 | Cập nhật: 25/04/2011
Kế hoạch 135/KH-UBND tổng kết thi hành Luật Đất đai năm 2003 trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 14/10/2010
Kế hoạch 91/KH-UBND triển khai tổng kết đánh giá thực hiện Chương trình hành động vì trẻ em Hà Nội giai đoạn 2001-2010 và Chương trình hành động 2011-2020 Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2010 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Phước giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2010 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ, quyền hạn về quản lý tài chính của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 20/05/2010 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 579/QĐ-TTg năm 2010 hỗ trợ gạo cứu đói cho các tỉnh Bắc Kạn, Thái Bình, Thanh Hóa Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 06/05/2010
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2009 về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các trường trung học cơ sở năm 2009 thuộc Dự án Giáo dục trung học cơ sở vùng khó khăn nhất tỉnh Yên Bái - Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản ứng trước năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 04/11/2009 | Cập nhật: 26/01/2010
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 16/09/2009 | Cập nhật: 29/08/2011
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2009 Quy định hình thức công khai, thời điểm báo cáo tình hình thực hiện công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao quản lý và sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/09/2009 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2009 về Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Thanh tra tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức thu khi tiêm các loại vắc xin, sinh phẩm phòng bệnh cho các đối tượng ngoài Chương trình Tiêm chủng mở rộng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 579/QĐ-TTg năm 2009 về hỗ trợ lãi suất đối với các khoản vay tại ngân hàng chính sách xã hội Ban hành: 06/05/2009 | Cập nhật: 07/05/2009
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Ban hành: 28/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2008 sửa đổi Quy chế tổ chức lễ tang, chế độ phúng điếu đối với cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước, đối tượng chính sách, người có công khi từ trần ban hành kèm theo Quyết định 52/2007/QĐ-UBND Ban hành: 13/10/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2008 quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/09/2008 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 403/QĐ-TTg năm 2008 về tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 18/04/2008 | Cập nhật: 23/04/2008
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2008 đính chính Quyết định 45/2007/QĐ-UBND, 49/2007/QĐ-UBND và 53/2007/QĐ-UBND quy định giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, huyện Đơn Dương và huyện Bảo Lâm do UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/01/2008 | Cập nhật: 18/02/2009
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ Quyết định 29/2001/QĐ-CTUBBT về đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản tỉnh Bình Thuận và Quyết định 48/2006/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (xây dựng - lắp đặt - khảo sát) do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 28/11/2007 | Cập nhật: 13/06/2011
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2007 về việc phân cấp thành lập Hội đồng bán đấu giá quyền sử dụng đất cấp huyện, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 21/11/2007 | Cập nhật: 06/12/2007
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 23/04/2007 | Cập nhật: 24/09/2010
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Chương trình dân số, gia đình và trẻ em giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2015 Ban hành: 10/05/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Chương trình phát triển khoa học công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2010 và tầm nhìn đến 2020 Ban hành: 27/02/2007 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan và phí trông giữ xe tại Khu du lịch thác Pongour - Đức Trọng - Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 3805/QĐ-UBND năm 2006 về Quy chế hoạt động của Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/12/2006 | Cập nhật: 17/07/2012
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2006 ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 06/11/2006 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2006 giao chỉ tiêu vận động mua trái phiếu kho bạc năm 2006 Ban hành: 21/09/2006 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 2549/QĐ-UBND điều chỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch kinh phí năm 2006 cho Sở Khoa học và Công nghệ do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/06/2006 | Cập nhật: 19/08/2006
Kế hoạch 135/KH-UBND năm 2020 về công tác thông tin đối ngoại năm 2021 Ban hành: 30/11/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Kế hoạch 42/KH-UBND về Phát triển các điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP gắn với du lịch làng nghề, du lịch nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 Ban hành: 18/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021