Quyết định 4169/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: 4169/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Huỳnh Khánh Toàn
Ngày ban hành: 28/11/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4169/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 28 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH TỪ NGUỒN NƯỚC MẶT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Quyết định số 590/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng Công bố định mức dự toán sản xuất nước sạch và quản lý, vận hành mạng cấp nước;

Theo Công văn số 1203/SXD-QLHT ngày 03/11/2017 của Sở Xây dựng về việc thẩm định định mức và đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 162/TTr-SXD ngày 03/11/2017 về việc phê duyệt định mức sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt định mức sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt đối với 13 Nhà máy sản xuất nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, gồm: Tam Kỳ, Hội An, Núi Thành, Điện Bàn, Thăng Bình, Duy Xuyên, Khâm Đức, Nam Giang, Phú Ninh, Tân An, Ái Nghĩa, Đông Phú, Tiên Phước.

(Chi tiết định mức theo Phụ lục đính kèm)

Định mức này là cơ sở xây dựng phương án, thẩm định, phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh đơn giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng, Sở Tài chính tổ chức áp dụng định mức trong quá trình xây dựng phương án, thẩm định đơn giá nước sạch trên địa bàn tỉnh. Trư¬ờng hợp công tác vận hành của các Nhà máy sản xuất nước sạch có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong định mức, giao Sở Xây dựng chủ trì xây dựng định mức điều chỉnh, trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở áp dụng.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố: Tam Kỳ, Hội An, Núi Thành, Điện Bàn, Thăng Bình, Duy Xuyên, Phước Sơn, Nam Giang, Phú Ninh, Hiệp Đức, Đại Lộc, Quế Sơn, Tiên Phước và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Khánh Toàn

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH TỪ NGUỒN NƯỚC MẶT ĐỐI VỚI 13 NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4169/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)

I. Sơ đồ công nghệ sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt:

II. Thành phần công việc, yêu cầu kỹ thuật

1. Thành phần công việc:

a) Vận hành trạm bơm bờ sông (trạm bơm I)

b) Vận hành bể phân phối, bể trộn, bể phản ứng

c) Vận hành bể lắng (bao gồm các loại lắng đứng, lắng ngang, radian...)

d) Vận hành bể lọc

đ) Vận hành bể chứa

e) Vận hành trạm bơm II

g) Vận hành nhà hóa chất (gồm pha vôi, pha phèn)

h) Vận hành trạm Clo

i) Vận hành phòng thí nghiệm

k) Vận hành hệ thống lắng bùn

l) Vệ sinh trạm xử lý

2. Yêu cầu kỹ thuật:

a) Nước sạch đảm bảo các tiêu chuẩn theo quy định

b) Áp lực nước sau đồng hồ tổng đảm bảo theo quy định

III. Bảng mức công tác sản xuất nước sạch của 13 Nhà máy nước:

Bảng mức 1:

Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Tam Kỳ công suất 25.000 m3/ngđ

Đơn vị: 1 m3

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Tam Kỳ công suất 25.000m3/ngđ

Nguyên vật liệu:

 

 

- Phèn Polime

kg

0,00002

- Clo

kg

0,0006

- Vật liệu khác

%

7

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

0,0009

Điện năng:

 

 

- Điện năng

KWh

0,141

 

Bảng mức 2:

Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Hội An công suất 15.000 m3/ngđ

Đơn vị: 1 m3

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Hội An công suất 15.000m3/ngđ

Nguyên vật liệu:

 

 

- Vôi

kg

0,0006

- Phèn Polime

kg

0,0067

- Clo

kg

0,0018

- Vật liệu khác

%

7

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

0,0015

Điện năng:

 

 

- Điện năng

KWh

0,302

 

Bảng mức 3:

Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Núi Thành công suất 8.000 m3/ngđ

Đơn vị: 1 m3

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Núi Thành công suất 8.000m3/ngđ

Nguyên vật liệu:

 

 

- Vôi

kg

0,0076

- Phèn Polime

kg

0,0118

- Clo

kg

0,0012

- Vật liệu khác

%

7

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

0,0013

Điện năng:

 

 

- Điện năng

KWh

0,296

 

Bảng mức 4:

Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Điện Bàn công suất 3.000 m3/ngđ

Đơn vị: 1 m3

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Điện Bàn công suất 3.000m3/ngđ

Nguyên vật liệu:

 

 

- Vôi

kg

0,0034

- Phèn Polime

kg

0,0073

- Clo

kg

0,0011

- Vật liệu khác

%

7

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

0,0024

Điện năng:

 

 

- Điện năng

KWh

0,263

 

Bảng mức 5:

Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Thăng Bình công suất 2.500 m3/ngđ

Đơn vị: 1 m3

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Thăng Bình công suất 2.500m3/ngđ

Nguyên vật liệu:

 

 

- Vôi

kg

0,0022

- Phèn nhôm

kg

0,0172

- Clo

kg

0,0020

- Vật liệu khác

%

7

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

0,003

Điện năng:

 

 

- Điện năng

KWh

0,190

 

Bảng mức 6:

Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Duy Xuyên công suất 3.000 m3/ngđ

Đơn vị: 1 m3

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Duy Xuyên công suất 3.000m3/ngđ

Nguyên vật liệu:

 

 

- Phèn Polime

kg

0,0117

- Clo

kg

0,0014

- Vật liệu khác

%

7

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

0,004

Điện năng:

 

 

- Điện năng

KWh

0,299

 

Bảng mức 7:

Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Khâm Đức công suất 2.000 m3/ngđ

Đơn vị: 1 m3

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Khâm Đức công suất 2.000m3/ngđ

Nguyên vật liệu:

 

 

- Clo

kg

0,0014

- Vật liệu khác

%

7

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

0,0021

Điện năng:

 

 

- Điện năng

KWh

0,683

 

Bảng mức 8:

Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Nam Giang công suất 1.000 m3/ngđ

Đơn vị: 1 m3

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Nam Giang công suất 1.000m3/ngđ

Nguyên vật liệu:

 

 

- Phèn nhôm

kg

0,0547

- Clo

kg

0,0014

- Vật liệu khác

%

7

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

0,005

Điện năng:

 

 

- Điện năng

KWh

0,643

 

Bảng mức 9:

Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Phú Ninh công suất 1.000 m3/ngđ

Đơn vị: 1 m3

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Phú Ninh công suất 1.000m3/ngđ

Nguyên vật liệu:

 

 

- Vôi

kg

0,0006

- Phèn Polime

kg

0,0095

- Clo

kg

0,0019

- Vật liệu khác

%

7

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

0,025

Điện năng:

 

 

- Điện năng

KWh

0,890

 

Bảng mức 10:

Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Tân An công suất 1.000 m3/ngđ

Đơn vị: 1 m3

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Tân An công suất 1.000m3/ngđ

Nguyên vật liệu:

 

 

- Phèn nhôm

kg

0,035

- Phèn Polime

kg

0,009

- Clo

kg

0,0042

- Vật liệu khác

%

7

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

0,0091

Điện năng:

 

 

- Điện năng

KWh

0,599

 

Bảng mức 11:

Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Ái Nghĩa công suất 5.000 m3/ngđ

Đơn vị: 1 m3

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Ái Nghĩa công suất 5.000m3/ngđ

Nguyên vật liệu:

 

 

- Phèn nhôm

kg

0,033

- Phèn Polime

kg

0,009

- Clo

kg

0,0044

- Vật liệu khác

%

7

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

0,0073

Điện năng:

 

 

- Điện năng

KWh

0,600

 

Bảng mức 12:

Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Đông Phú công suất 1.500 m3/ngđ

Đơn vị: 1 m3

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Đông Phú công suất 1.500m3/ngđ

Nguyên vật liệu:

 

 

- Phèn Polime

kg

0,009

- Clo

kg

0,0043

- Vật liệu khác

%

7

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

0,0092

Điện năng:

 

 

- Điện năng

KWh

0,550

 

Bảng mức 13:

Định mức công tác sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Tiên Phước công suất 5.000 m3/ngđ

Đơn vị: 1 m3

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Sản xuất nước sạch từ nguồn nước mặt tại Nhà máy nước Tiên Phước công suất 5.000m3/ngđ

Nguyên vật liệu:

 

 

- Phèn nhôm

kg

0,035

- Clo

kg

0,0043

- Vật liệu khác

%

7

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

0,0075

Điện năng:

 

 

- Điện năng

KWh

0,550

Ghi chú: Định mức quy định tại các Bảng trên tương ứng với chất lượng nguồn nước mặt để xử lý và nước sạch sau xử lý theo quy định.