Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2016 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2350/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 04/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Lao động, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2350/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 15 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Công văn số 1993/SXD-QLXD ngày 19 tháng 9 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối của các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, vốn Nhà nước ngoài ngân sách và các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) áp dụng thực hiện.
(Chi tiết đơn giá nhân công tại Phụ lục 01; hệ số điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này).
Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh nghiên cứu áp dụng.
1. Đơn giá nhân công trong tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã được phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì người quyết định đầu tư quyết định việc áp dụng quy định của Quyết định này. Các gói thầu đã ký hợp đồng xây dựng trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
(Riêng đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do tỉnh quản lý, bao gồm cả ngân sách tỉnh, huyện và xã đã được phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục triển khai thực hiện các bước tiếp theo, không lập, điều chỉnh lại tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng theo hướng dẫn tại Quyết định này).
2. Đối với các hồ sơ dự toán đang trong thời gian trình các cơ quan QLNN chuyên ngành về xây dựng thẩm định trước ngày Quyết định công bố có hiệu lực, các cơ quan QLNN chuyên ngành về xây dựng tự điều chỉnh đơn giá nhân công khi thẩm định, mà không yêu cầu chủ đầu tư phải lập lại dự toán.
3. Đối với một số dự án đầu tư xây dựng đang áp dụng mức lương và một số khoản phụ cấp có tính đặc thù riêng do cơ quan có thẩm quyền cho phép thì tiếp tục thực hiện cho đến khi kết thúc đầu tư xây dựng đưa dự án vào khai thác sử dụng.
4. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thành phố Huế; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Công bố kèm theo Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. Xác định đơn giá nhân công
Đơn giá nhân công được xác định theo công thức sau:
GNC = LNC x HCB x
Trong đó:
- GNC: đơn giá nhân công tính cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng;
- HCB: hệ số lương theo cấp bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng (quy định tại Phụ lục số 2 Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2015 của Bộ Xây dựng);
- t: 26 ngày làm việc trong tháng;
- LNC: mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng. Mức lương đầu vào này đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị trường, cụ thể như sau:
Vùng |
Mức lương đầu vào (LNC) |
Địa phương áp dụng |
|
II |
2.150.000 |
Thành phố Huế |
|
III |
2.100.000 |
Các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc, Phú Vang và các thị xã: Hương Thủy, Hương Trà |
|
IV |
2.130.000 |
Các huyện: Nam Đông, A Lưới |
|
II. Bảng đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
1. Bảng 1.1: Bảng đơn giá công nhân xây dựng
ĐVT: đồng/công
Cấp bậc |
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
|||
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm I |
Nhóm II |
|
1 |
128.173 |
145.538 |
125.192 |
142.154 |
126.981 |
144.185 |
2 |
151.327 |
171.173 |
147.808 |
167.192 |
149.919 |
169.581 |
3 |
178.615 |
201.769 |
174.462 |
197.077 |
176.954 |
199.892 |
3,5 |
194.740 |
219.135 |
190.212 |
214.038 |
192.929 |
217.096 |
3,7 |
201.190 |
226.081 |
196.512 |
220.823 |
199.319 |
223.978 |
4 |
210.865 |
236.500 |
205.962 |
231.000 |
208.904 |
234.300 |
4,5 |
229.885 |
257.587 |
224.538 |
251.596 |
227.746 |
255.190 |
5 |
248.904 |
278.673 |
243.115 |
272.192 |
246.588 |
276.081 |
6 |
294.385 |
327.462 |
287.538 |
319.846 |
291.646 |
324.415 |
7 |
347.308 |
384.519 |
339.231 |
375.577 |
344.077 |
380.942 |
Ghi chú:
1. Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất;
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);
- Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn...).
2. Nhóm II:
- Các công tác không thuộc nhóm I.
2. Bảng 1.2: Bảng đơn giá công kỹ sư trực tiếp
ĐVT: đồng/công
Cấp bậc |
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
1 |
193.500 |
189.000 |
191.700 |
2 |
219.135 |
214.038 |
217.096 |
3 |
244.769 |
239.077 |
242.492 |
4 |
270.404 |
264.115 |
267.888 |
5 |
296.038 |
289.154 |
293.285 |
6 |
321.673 |
314.192 |
318.681 |
7 |
347.308 |
339.231 |
344.077 |
8 |
372.942 |
364.269 |
369.473 |
Ghi chú:
Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm,... được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng đơn giá công theo Bảng 1.2.
3. Bảng 1.3: Bảng đơn giá công nghệ nhân
ĐVT: đồng/công
Cấp bậc |
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
1 |
516.827 |
504.808 |
512.019 |
2 |
556.519 |
543.577 |
551.342 |
Ghi chú:
Đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng đơn giá công theo Bảng 1.3.
4. Bảng 1.4: Bảng đơn giá công nhân lái xe
ĐVT: đồng/công
Cấp bậc |
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
||||||
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm III |
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm III |
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm III |
|
1 |
180.269 |
207.558 |
247.250 |
176.077 |
202.731 |
241.500 |
178.592 |
205.627 |
244.950 |
2 |
212.519 |
243.115 |
289.423 |
207.577 |
237.462 |
282.692 |
210.542 |
240.854 |
286.731 |
3 |
252.212 |
284.462 |
339.865 |
246.346 |
277.846 |
331.962 |
249.865 |
281.815 |
336.704 |
4 |
297.692 |
334.904 |
398.577 |
290.769 |
327.115 |
389.308 |
294.923 |
331.788 |
394.869 |
Ghi chú:
1. Nhóm I:
Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, rơ moóc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV.
2. Nhóm II:
Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.
3. Nhóm III:
Ô tô tự đổ, rơ moóc tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng 25T trở lên.
5. Bảng 1.5: Bảng đơn giá công thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác
5.1 Bảng 1.5.1: Bảng đơn giá công thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc:
ĐVT: đồng/công
Chức danh |
Cấp bậc |
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
|||
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm I |
Nhóm II |
||
Thuyền trưởng |
1 |
308.442 |
342.346 |
301.269 |
334.385 |
305.573 |
339.162 |
2 |
323.327 |
360.538 |
315.808 |
352.154 |
320.319 |
357.185 |
|
Thuyền phó 1, máy 1 |
1 |
262.135 |
293.558 |
256.038 |
286.731 |
259.696 |
290.827 |
2 |
272.885 |
310.923 |
266.538 |
303.692 |
270.346 |
308.031 |
|
Thuyền phó 2, máy 2 |
1 |
219.962 |
242.288 |
214.846 |
236.654 |
217.915 |
240.035 |
2 |
232.365 |
256.346 |
226.962 |
250.385 |
230.204 |
253.962 |
Ghi chú:
1. Nhóm I:
Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.
2. Nhóm II:
Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.
5.2 Bảng 1.5.2: Bảng đơn giá công thủy thủ, thợ máy, thợ điện:
ĐVT: đồng/công
Chức danh |
Cấp bậc |
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
Thủy thủ |
1 |
159.596 |
155.885 |
158.112 |
2 |
180.269 |
176.077 |
178.592 |
|
3 |
207.558 |
202.731 |
205.627 |
|
4 |
234.019 |
228.577 |
231.842 |
|
Thợ máy, thợ điện |
1 |
169.519 |
165.577 |
167.942 |
2 |
194.327 |
189.808 |
192.519 |
|
3 |
219.962 |
214.846 |
217.915 |
|
4 |
247.250 |
241.500 |
244.950 |
5.3 Bảng 1.5.3: Bảng đơn giá công thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông:
ĐVT: đồng/công
Chức danh |
Cấp bậc |
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
||||||
Tàu hút dưới 150m3/h |
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h |
Tàu hút dưới 150m3/h |
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h |
Tàu hút dưới 150m3/h |
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h |
||
Thuyền trưởng |
1 |
323.327 |
361.365 |
403.538 |
315.808 |
352.962 |
394.154 |
320.319 |
358.004 |
399.785 |
2 |
344.000 |
387.000 |
429.173 |
336.000 |
378.000 |
419.192 |
340.800 |
383.400 |
425.181 |
|
Máy trưởng |
1 |
289.423 |
344.000 |
389.481 |
282.692 |
336.000 |
380.423 |
286.731 |
340.800 |
385.858 |
2 |
308.442 |
361.365 |
419.250 |
301.269 |
352.962 |
409.500 |
305.573 |
358.004 |
415.350 |
|
Điện trưởng |
1 |
- |
- |
344.000 |
- |
- |
336.000 |
- |
- |
340.800 |
2 |
- |
- |
360.538 |
- |
- |
352.154 |
- |
- |
357.185 |
|
Máy 2, KTV cuốc 1, thuyền phó |
1 |
287.769 |
338.212 |
387.000 |
281.077 |
330.346 |
378.000 |
285.092 |
335.065 |
383.400 |
2 |
306.788 |
355.577 |
406.846 |
299.654 |
347.308 |
397.385 |
303.935 |
352.269 |
403.062 |
|
KTV cuốc 2 |
1 |
262.135 |
308.442 |
361.365 |
256.038 |
301.269 |
352.962 |
259.696 |
305.573 |
358.004 |
2 |
289.423 |
323.327 |
387.000 |
282.692 |
315.808 |
378.000 |
286.731 |
320.319 |
383.400 |
5.4 Bảng 1.5.4: Bảng đơn giá công thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển:
Chức danh |
Cấp bậc |
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
|||
Tàu từ 300m3/h đến 800m3/h |
Tàu từ 800m3/h trở lên |
Tàu từ 300m3/h đến 800m3/h |
Tàu từ 800m3/h trở lên |
Tàu từ 300m3/h đến 800m3/h |
Tàu từ 800m3/h trở lên |
||
Thuyền trưởng tàu hút bụng |
1 |
429.173 |
447.365 |
419.192 |
436.962 |
425.181 |
443.204 |
2 |
447.365 |
475.481 |
436.962 |
464.423 |
443.204 |
471.058 |
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc; tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm |
1 |
406.846 |
429.173 |
397.385 |
419.192 |
403.062 |
425.181 |
2 |
429.173 |
447.365 |
419.192 |
436.962 |
425.181 |
443.204 |
|
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; KTV cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; KTV cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm |
1 |
361.365 |
387.000 |
352.962 |
378.000 |
358.004 |
383.400 |
2 |
387.000 |
406.846 |
378.000 |
397.385 |
383.400 |
403.062 |
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm |
1 |
387.000 |
406.846 |
378.000 |
397.385 |
383.400 |
403.062 |
2 |
406.846 |
429.173 |
397.385 |
419.192 |
403.062 |
425.181 |
|
Thuyền phó tàu cuốc, KTV cuốc 2 tàu hút |
1 |
344.000 |
361.365 |
336.000 |
352.962 |
340.800 |
358.004 |
2 |
361.365 |
387.000 |
352.962 |
378.000 |
358.004 |
383.400 |
6. Bảng 1.6: Bảng đơn giá công thợ lặn
ĐVT: đồng/công
Chức danh |
Cấp bậc |
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
Thợ lặn |
1 |
247.250 |
241.500 |
244.950 |
2 |
271.231 |
264.923 |
268.708 |
|
3 |
307.615 |
300.462 |
304.754 |
|
4 |
343.173 |
335.192 |
339.981 |
|
Thợ lặn cấp I |
1 |
386.173 |
377.192 |
382.581 |
2 |
435.788 |
425.654 |
431.735 |
|
Thợ lặn cấp II |
1 |
475.481 |
464.423 |
471.058 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG KHI ÁP DỤNG BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DO UBND TỈNH CÔNG BỐ
(Công bố kèm theo Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công:
1. Đối với dự toán xây dựng công trình lập theo bộ Đơn giá xây dựng công trình được UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố tại các Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 31/12/2014, Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 31/12/2014, Quyết định số 2843/QĐ-UBND ngày 31/12/2014, Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 về việc công bố bộ Đơn giá xây dựng công trình bao gồm các tập: Phần Khảo sát; Phần Lắp đặt; Phần Sửa chữa; Phần Xây dựng, chi phí nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh tại Bảng số 2.1 phù hợp theo mức lương đầu vào của các vùng theo quy định tại Thông tư số 05/2016/TT-BXD BXD ngày 10/3/2015 của Bộ Xây dựng.
Bảng 2.1: Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công
Hệ số điều chỉnh nhân công |
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
|||
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm I |
Nhóm II |
|
|
0,994 |
1,119 |
0,971 |
1,093 |
0,985 |
1,108 |
2. Đối với dự toán xây dựng công trình áp dụng theo phương pháp lập đơn giá xây dựng công trình trên cơ sở hệ thống định mức dự toán xây dựng công trình thì có thể áp dụng đơn giá nhân công được công bố theo Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.
II. Hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công:
1. Chi phí máy thi công trong dự toán chi phí xây dựng lập theo Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Thừa Thiên Huế được nhân với hệ số điều chỉnh phù hợp theo mức lương đầu vào của các vùng theo quy định tại Thông tư số 05/2016/TT-BXD BXD ngày 10/3/2015 của Bộ Xây dựng.
Bảng 2.2: Hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công
Vùng |
Địa phương áp dụng |
Hệ số |
Phân loại giá ca máy điều chỉnh |
Vùng II |
Thành phố Huế |
1,001 |
Đối với loại ca máy có thành phần chi phí nhân công điều khiển máy được sử dụng trên địa bàn quy định. |
1,000 |
Đối với loại ca máy không có thành phần chi phí nhân công điều khiển máy được sử dụng trên địa bàn quy định. |
||
Vùng III |
Các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc, Phú Vang và các thị xã: Hương Thủy, Hương Trà. |
0,997 |
Đối với loại ca máy có thành phần chi phí nhân công điều khiển máy được sử dụng trên địa bàn quy định. |
1,000 |
Đối với loại ca máy không có thành phần chi phí nhân công điều khiển máy được sử dụng trên địa bàn quy định. |
||
Vùng IV |
Các huyện: Nam Đông, A Lưới. |
0,999 |
Đối với loại ca máy có thành phần chi phí nhân công điều khiển máy được sử dụng trên địa bàn quy định. |
1,000 |
Đối với loại ca máy không có thành phần chi phí nhân công điều khiển máy được sử dụng trên địa bàn quy định. |
2. Chi phí máy thi công trong dự toán chi phí xây dựng có thể xác định trực tiếp theo hướng dẫn hiện hành của Bộ Xây dựng.
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2020 quy định về quy trình khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực tài nguyên và môi trường (do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu) Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 01/11/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới, 07 bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế cung cấp thông tin cho công dân của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 09/11/2018
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2018 quy định về giải quyết các trường hợp cải tạo đất nông nghiệp có điều kiện sản xuất không thuận lợi bằng cách thay đổi độ cao mặt bằng, đào ao chứa nước, loại bỏ sỏi đá và tầng nghèo dinh dưỡng để nâng cao hiệu quả sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch phổ biến Luật Trợ giúp pháp lý và văn bản hướng dẫn thi hành trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 967/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2018 Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2017 về Chỉ số và Quy định đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chủng loại máy, thiết bị nông nghiệp phục vụ chuyển đổi nghề theo Quyết định 2085/QĐ-TTg Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương/ Ủy ban phân dân cấp huyện Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Huy động nguồn lực, tập trung đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đồng bộ” thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết Đại hội X Đảng bộ tỉnh nhiệm kỳ 2015-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức thu phí chợ; phí vệ sinh tại chợ Quán, Xã Liên Vị, Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện chuyên mục “Công dân hỏi - Giám đốc Sở trả lời” Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2016 quy định tạm thời về tiêu chí sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đối với một số cây trồng chủ lực trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 967/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Thông tư 05/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2015 triển khai thực hiện Nghị quyết 08/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 02/06/2015
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2014 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thừa Thiên Huế - Phần Xây dựng Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2014 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thừa Thiên Huế - Phần Sửa chữa Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2014 công nhận Trường Mầm non đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định tạm thời chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 07/02/2014
Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo nghiên cứu, biên soạn tài liệu giảng dạy lịch sử địa phương cấp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 29/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2013 quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với Ban chỉ đạo, cán bộ chuyên trách, cán bộ kiêm nhiệm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2013 báo cáo hợp phần khả thi dự án phát triển Bệnh viện tỉnh, vùng giai đoạn II, bằng nguồn vốn vay của Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật bản (JICA) Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/11/2012 | Cập nhật: 14/12/2012
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá giao đất tại khu quy hoạch định cư của thành phố Huế để bố trí tái định cư cho hộ gia đình thuộc diện giải tỏa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 04/06/2012 | Cập nhật: 22/06/2012
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức trợ cấp, trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ thủ tục hành chính chung, áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Công thương tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2009 sửa đổi Quyết định 1694/QĐ-UBND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoảng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 21/09/2009 | Cập nhật: 19/03/2010
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2008 kiện toàn Trung tâm Lưu trữ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/11/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập ban chỉ đạo Công nghệ thông tin Ban hành: 15/09/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2007 về đối tượng và mức hỗ trợ chi trả tiền khám chữa bệnh cho người nghèo, cận nghèo từ nguồn kinh phí của dự án Hỗ trợ y tế vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 13/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013