Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chủng loại máy, thiết bị nông nghiệp phục vụ chuyển đổi nghề theo Quyết định 2085/QĐ-TTg
Số hiệu: 2844/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Đặng Huy Hậu
Ngày ban hành: 24/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2844/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 24 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHỦNG LOẠI MÁY, THIẾT BỊ NÔNG NGHIỆP PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI NGHỀ THEO QUYẾT ĐỊNH 2085/QĐ-TTg NGÀY 31/10/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 02/2016/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Sửa đổi, bổ sung Danh mục chủng loại máy, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số: 2305/SNN&PTNT ngày 19 tháng 7 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục máy móc nông nghiệp phục vụ chuyển đổi nghề theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (có Danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố rà soát đúng đối tượng, lựa chọn máy móc trong Danh mục được phê duyệt, đảm bảo đúng các quy định hiện hành của pháp luật và phù hợp với thực tiễn của địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Trưởng Ban Xây dựng nông thôn mới, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V
0, V3, V5, NLN1-3, TM3, TH4, TH4;
- Lưu: VT, NLN1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

 

DANH MỤC

MÁY, THIẾT BỊ PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI NGHỀ THEO QUYẾT ĐỊNH 2085/QĐ-TTg NGÀY 31/10/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 2844/QĐ-UBND ngày 24/07/2017 Ủy ban nhân dân tnh Quảng Ninh)

TT

Danh mục máy móc, thiết bị

1

Các loại máy kéo, động cơ các loại (Diezen, xăng, điện) sử dụng trong canh tác, thu hoạch, chế biến nông sản, lâm sản.

2

Các loại máy làm đất (cày, bừa, phay, bánh lồng, rạch hàng, bạt gốc); máy san phẳng đồng ruộng;

Máy đào hố trồng cây; máy gieo hạt; máy cấy; máy trồng cây; máy trồng mía; hệ thống máy sản xuất mạ thảm (máy nghiền, máy sàng, máy trộn, máy dải đất, nhà bao che, khay mạ); máy chăm sóc (xới, vun luống, bón phân, phun thuốc trừ sâu), máy bơm nước.

3

Hệ thống máy, thiết bị tưới nước tiết kiệm (máy bơm, bể chứa, đường ống, van áp lực, vòi phun, đầu tưới, thiết bị lọc, thiết bị kiểm soát áp lực...): tưới phun; tưới nhỏ giọt; tưới quay vòng tự hành;

Hệ thống máy, thiết bị điện chiếu sáng (trạm biến áp, đường dây, đèn chiếu sáng) cho cây trồng nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.

4

Các loại máy thu hoạch: lúa, ngô, sắn, khoai lang, đậu tương; máy đốn, hái chè; máy tuốt đập lúa; máy bóc bẹ tẽ hạt ngô; máy tẽ ngô; máy đập đậu tương; máy bóc vỏ lạc; máy khai thác thu gom, vận xuất rừng trồng.

5

Máy sấy nông sản, lâm sản, thủy sản (bao gồm các phụ kiện: lò đốt, quạt, buồng (buồng sấy, nhà bao che, băng tải, vít tải, trạm biến áp).

Silô, thiết bị sử dụng chứa, bảo quản thóc, ngô, chè, tôm, cá, mực khô.

6

Máy, thiết bị sử dụng trong chăn nuôi: thu hoạch cỏ, máy đóng kiện rơm, cỏ; máy nghiền, máy trộn thức ăn, máy ép viên thức ăn chăn nuôi; máy thái rau, củ, quả;

Máy vắt sữa, thiết bị bảo quản lạnh sữa, máy phân tích chất lượng sữa; thiết bị cung cấp nước uống, thức ăn tự động cho gia súc, gia cầm; Máy thiết bị chăn nuôi gà đẻ tự động, máy rửa khay trứng, máy khử trùng trứng, băng tải trứng, thu gom, đóng gói trứng tự động, máy soi trứng gia cầm, thiết bị tiêm tự động; Máy, thiết bị sưởi ấm, làm mát, dọn vệ sinh chuồng trại; máy sới đệm lót sinh học; máy phun khử trùng, tiêu độc môi trường chăn nuôi; máy phát điện chạy bằng khí Biogas; máy ấp, nở trứng gia cầm.

7

Máy, thiết bị sơ chế, bảo quản, chế biến sản phẩm từ phế và phụ phẩm nông, lâm sản: Máy băm rơm, rạ, cỏ, cành, nhánh gỗ (rừng trồng); máy nén cỏ, đóng gói ủ chua; máy ép củi trấu, mùn cưa; máy ép gỗ, sản xuất viên nén (palit).

8

Máy (xe) thu gom, lúa, cuốn rơm rạ trên đồng; phà (trẹt) chở máy gặt; xe chở hàng 4 bánh có gn động cơ (công sut động cơ không quá 15kW, khối lượng toàn bộ lớn nht của xe không quá 1.000 kg).

9

Máy, thiết bị sản xuất giống thủy sản, nuôi trồng thủy sản và thu hoạch thủy sản

10

Các loại máy, thiết bị dò cá, thu, thả lưới, câu.