Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá giao đất tại khu quy hoạch định cư của thành phố Huế để bố trí tái định cư cho hộ gia đình thuộc diện giải tỏa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 967/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 04/06/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 967/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 06 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ vào Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế tại công văn số 1136/UBND-NĐ ngày 15 tháng 5 năm 2012 và của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1199/STC-QLG.CS ngày 23 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá giao đất ở tại các khu quy hoạch tái định cư của thành phố Huế cho các hộ gia đình thuộc diện giải tỏa như sau: (Có phụ lục kèm theo)
Mức giá giao đất nêu trên chỉ được bố trí tái định cư cho các hộ gia đình thuộc diện giải tỏa trong năm 2012 theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ mức giá đất quy định tại Điều 1 để giao đất cho các đối tượng thuộc diện giải tỏa khi Nhà nước thu hồi theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2012)
STT |
Ký hiệu |
Diện tích (m2/lô) |
Loại đường - vị trí |
Đơn giá (đồng/m2) |
I. Khu tái định cư thôn Thượng 3, phường Thủy Xuân - Giai đoạn 1 |
||||
1 |
A27, A28, A29, A30, A31 |
100,80 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
2 |
B14 |
106,20 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
3 |
B15 |
105,50 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
4 |
B16 |
103,30 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
5 |
B17 |
100,40 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
6 |
C09 |
93,50 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
7 |
C16 |
123,90 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
8 |
C18 |
88,00 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
Tổng |
12 lô |
|
|
|
II. Khu tái định cư thôn Thượng 3, phường Thủy Xuân |
||||
1 |
A9, A10, A11 |
97,50 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
2 |
B2, B3, B4 |
86,80 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
3 |
B15 |
70,90 |
Mặt đường quy hoạch 5.25m |
700.000 |
4 |
B16 |
101,10 |
Mặt đường quy hoạch 5.25m |
700.000 |
5 |
B22 |
75,40 |
Mặt đường quy hoạch 5.25m |
700.000 |
6 |
C13 |
116,80 |
Hai mặt đường quy hoạch 7m & 7m |
840.000 |
7 |
C14 |
90,20 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
8 |
C22 |
75,20 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
9 |
C23 |
84,60 |
Mặt đường quy hoạch 5.25m |
700.000 |
10 |
C24 |
78,60 |
Mặt đường quy hoạch 5.25m |
700.000 |
11 |
C25 |
70,20 |
Mặt đường quy hoạch 5.25m |
700.000 |
12 |
C26 |
83,00 |
Mặt đường quy hoạch 5.25m |
700.000 |
13 |
C27 |
78,10 |
Mặt đường quy hoạch 5.25m |
700.000 |
14 |
E19 |
87,90 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
15 |
E20 |
87,70 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
16 |
E21 |
87,50 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
17 |
E22 |
87,30 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
18 |
E23 |
87,10 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
19 |
E24 |
86,90 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
20 |
E25 |
86,70 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
21 |
E26 |
86,50 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
22 |
E27 |
88,10 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
23 |
E28 |
104,80 |
Mặt đường quy hoạch 7m |
700.000 |
Tổng |
27 lô |
|
|
|
III. Khu tái định cư Hương Long, phường Hương Long - Giai đoạn 1 |
||||
1 |
C06 |
94,50 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
2 |
C07 |
91,60 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
3 |
C08 |
90,20 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
4 |
C09 |
88,90 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
5 |
C10 |
87,50 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
6 |
C11 |
86,20 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
7 |
C12 |
84,80 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
8 |
C13 |
83,40 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
9 |
C14 |
82,10 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
10 |
C15 |
80,70 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
11 |
C16 |
79,40 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
12 |
C17 |
78,10 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
13 |
C18 |
76,70 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
14 |
C19 |
76,90 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
15 |
C20 |
78,50 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
16 |
C21 |
79,80 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
17 |
C22 |
81,10 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
18 |
C23 |
82,40 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
19 |
C24 |
83,70 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
20 |
C25 |
85,00 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
21 |
C26 |
86,30 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
22 |
C27 |
87,60 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
23 |
C28 |
88,90 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
24 |
C29 |
90,20 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
25 |
C30 |
91,50 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
26 |
C31 |
92,80 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
27 |
C32 |
92,80 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
28 |
C33 |
91,30 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
29 |
C34 |
89,60 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
30 |
C35 |
87,90 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
31 |
C36 |
86,20 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
32 |
C37 |
84,50 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
33 |
C38 |
82,70 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
34 |
C39 |
81,00 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu |
1.600.000 |
35 |
C74 |
89,10 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
36 |
D01, D02, D10, D11 |
110,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
37 |
E07, E08, E09, E10, E11, E12, E13, E14, E25, E26, E27, E28, E29, E30, E31 |
99,50 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
38 |
E32 |
106,90 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
39 |
E33 |
131,60 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
40 |
E34 |
96,70 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
41 |
E35 |
95,70 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
42 |
E36 |
94,60 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
43 |
E37 |
93,60 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
44 |
E38 |
92,50 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
45 |
E39 |
91,50 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
46 |
E40 |
91,10 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
47 |
E41 |
91,20 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
48 |
E42 |
91,30 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
49 |
E43 |
91,40 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
50 |
E44 |
91,60 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
51 |
E45 |
91,70 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
52 |
E46, E47, E48 |
91,90 |
Mặt đường quy hoạch 7,5m |
700.000 |
Tổng |
66 lô |
|
|
|
IV. Khu tái định cư Thị Sắc, phường Phú Hậu |
||||
1 |
A31 |
100,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
2 |
A51 |
133,90 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
3 |
A57, A58, A59, A60 |
125,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
4 |
A62 |
114,72 |
Mặt đường quy hoạch 11,5 & 6,5m |
1.140.000 |
5 |
A66 |
114,25 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
6 |
A67 |
117,05 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
7 |
A69, A71 |
122,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
8 |
A72 |
112,95 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
9 |
A74 |
99,00 |
Mặt đường quy hoạch 6,5 & dự kiến QH đường 11,5 m |
1.40.000 |
Tổng |
12 lô |
|
|
|
V. Khu tái định cư Thuận Lộc, phường Thuận Lộc |
||||
1 |
A12 |
72,00 |
Vị trí 4 đường Phạm Đình Hổ |
650.000 |
Tổng |
1 lô |
|
|
|
VI. Khu TĐC Phú Hiệp giai đoạn 1, phường Phú Hiệp: |
||||
1 |
E2 |
82,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
Tổng |
1 lô |
|
|
|
VII. Khu TĐC phục vụ giải tỏa sông Ngự Hà, Thượng Thành Eo Bầu giai đoạn 1, phường Hương Sơ |
||||
1 |
Lô 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 26, 27 |
101,50 |
Mặt đường quy hoạch 13,0m |
1.000.000 |
2 |
Lô 46 |
92,50 |
Mặt đường quy hoạch 16,5m |
1.450.000 |
3 |
Lô 47 |
92,50 |
Mặt đường quy hoạch 16,5m |
1.450.000 |
Tổng |
15 lô |
|
|
|
VIII. Khu TĐC phục vụ giải tỏa sông Ngự Hà, Thượng Thành Eo Bầu giai đoạn 2, xã Hương Vinh: |
||||
1 |
Lô 59, 61, 62, 65, 76, 77, 80, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 90 |
95,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
2 |
94 |
96,60 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
3 |
Lô 99, 100, 106, 107, 109, 113, 114 |
95,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
4 |
117, 118 |
96,60 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
5 |
124, 125, 127, 129, 130 |
95,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
6 |
148, 151 |
200,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
2.400.000 |
7 |
159, 160, 167, 168, 169, 170 |
100,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
8 |
49 |
171,50 |
Vị trí hai đường quy hoạch: 19,5m và 13,5m |
2.600.000 |
9 |
50 |
174,80 |
Mặt đường quy hoạch 19,5m |
2.400.000 |
10 |
51 |
147,10 |
Vị trí hai đường quy hoạch: 19,5m và 11,5m |
2.600.000 |
11 |
53 |
100,00 |
Mặt đường quy hoạch 13,5m |
1.000.000 |
12 |
54 |
98,20 |
Mặt đường quy hoạch 13,5m |
1.000.000 |
13 |
55 |
102,20 |
Mặt đường quy hoạch 13,5m |
1.000.000 |
14 |
56 |
106,10 |
Mặt đường quy hoạch 13,5m |
1.000.000 |
15 |
57 |
109,50 |
Mặt đường quy hoạch 13,5m |
1.000.000 |
16 |
58 |
112,20 |
Mặt đường quy hoạch 13,5m |
1.000.000 |
17 |
72 |
200,30 |
Vị trí hai đường quy hoạch: 19,5m và 11,5m |
2.600.000 |
18 |
73 |
171,80 |
Mặt đường quy hoạch 19,5m |
2.400.000 |
19 |
74, 96 |
200,30 |
Vị trí hai đường quy hoạch: 19,5m và 11,5m |
2.600.000 |
20 |
97 |
171,80 |
Mặt đường quy hoạch 19,5m |
2.400.000 |
21 |
98, 120 |
200,30 |
Vị trí hai đường quy hoạch: 19,5m và 11,5m |
2.600.000 |
22 |
121 |
171,80 |
Mặt đường quy hoạch 19,5m |
2.400.000 |
23 |
122 |
200,30 |
Vị trí hai đường quy hoạch: 19,5m và 11,5m |
2.600.000 |
Tổng |
55 lô |
|
|
|
IX. Khu tái định cư Xóm Hành mở rộng: |
||||
1 |
G1, G8 |
105,00 |
Mặt đường quy hoạch 6,0m |
700.000 |
2 |
H34 |
115,50 |
Mặt đường quy hoạch 19,5m |
2.400.000 |
3 |
C34A, C62B |
140,00 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.000.000 |
Tổng |
5 lô |
|
|
|
X. Khu TĐC Kim Long giai đoạn 4, phường Kim Long: |
||||
1 |
Lô 3, 5, 6 |
104,25 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Thái |
1.600.000 |
2 |
Lô 7, 8, 10 |
104,20 |
Vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Thái |
1.600.000 |
3 |
Lô 21 |
103,50 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
4 |
Lô 23 |
103,05 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
5 |
Lô 24 |
102,75 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
6 |
Lô 25 |
102,50 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
7 |
Lô 37 |
103,50 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
8 |
Lô 36 |
103,10 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
9 |
Lô 35 |
102,90 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
10 |
Lô 42 |
98,80 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
11 |
Lô 92 |
95,30 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
12 |
Lô 123 |
94,30 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
13 |
Lô 49 |
78,97 |
Mặt đường quy hoạch 11,5m |
1.450.000 |
Tổng |
17 lô |
|
|
|
XI. Khu phân lô thửa 56, 57 tờ bản đồ 39 phường Hương Long: |
||||
1 |
Lô 07 |
200,80 |
Vị trí 1 hai đường: đường Nguyễn Phúc Chu và đường quy hoạch 5,0m |
1.740.000 |
2 |
Lô 14 |
70,00 |
Mặt đường quy hoạch 5,0m |
700.000 |
3 |
Lô 15, 16, 19, 20, 21, 22, 25 |
70,00 |
Mặt đường quy hoạch 5,0m |
700.000 |
4 |
Lô 26 |
71,30 |
Mặt đường quy hoạch 5,0m |
700.000 |
5 |
Lô 27 |
72,60 |
Mặt đường quy hoạch 5,0m |
700.000 |
6 |
Lô 28 |
74,00 |
Mặt đường quy hoạch 5,0m |
700.000 |
7 |
Lô 29 |
71,00 |
Mặt đường quy hoạch 5,0m |
700.000 |
Tổng |
13 lô |
|
|
|
XII. Khu quy hoạch dân cư Tổ 19 phường An Cựu: |
||||
1 |
L15 |
132,00 |
Mặt đường quy hoạch 6,0m |
1.000.000 |
2 |
L27 |
146,10 |
Mặt đường quy hoạch 7,0m |
1.000.000 |
3 |
L28 |
141,00 |
Mặt đường quy hoạch 7,0m |
1.000.000 |
4 |
L29 |
135,90 |
Mặt đường quy hoạch 7,0m |
1.000.000 |
5 |
L30 |
130,50 |
Mặt đường quy hoạch 7,0m |
1.000.000 |
6 |
L31 |
125,40 |
Mặt đường quy hoạch 7,0m |
1.000.000 |
7 |
L32 |
118,20 |
Mặt đường quy hoạch 7,0m |
1.000.000 |
8 |
L33 |
141,10 |
Mặt đường quy hoạch 7,0m |
1.000.000 |
9 |
L34 |
154,40 |
Vị trí 1 hai đường: đường Bảo Vân dự kiến mở rộng 13,5m và đường QH 7,0m |
1.650.000 |
Tổng |
9 lô |
|
|
|
XIII. Khu tái định cư Thủy An, phường An Đông: |
||||
1 |
Lô số 25 |
100,00 |
Mặt đường quy hoạch 15,50m |
2.400.000 |
Tổng |
1 lô |
|
|
|
Quyết định 50/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức phụ cấp đối với Trưởng Đài truyền thanh và quy định mức tiền công đối với các chức danh Văn phòng Đảng ủy, Văn thư - Lưu trữ - Thủ quỹ ở cấp xã Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 50/2011/QĐ-UBND ban hành Quy định giao và điều hành kế hoạch Nhà nước năm 2012 Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 50/2011/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2012 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 13/01/2012
Quyết định 50/2011/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ dinh dưỡng cho người nghèo tỉnh Lào Cai mắc bệnh phải điều trị nội trú và phụ nữ nghèo sinh con tại cơ sở khám chữa bệnh công lập Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 50/2011/QĐ-UBND quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm kiểm tra đối với dự án phát triển nhà ở, khu đô thị mới, khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 24/11/2011 | Cập nhật: 03/12/2011
Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về giá đất năm 2012 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về Quy định giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 01/11/2011
Quyết định 50/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 80/2007/QĐ-UBND về quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật và Quyết định 11/2008/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về Quy định đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 23/11/2011
Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ đơn giá thuê đất, mặt nước trả tiền hàng năm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 12/10/2011
Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về Biểu giá thu viện phí và phí dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 21/09/2011
Quyết định 50/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Tiếp nhận và hỗ trợ phụ nữ, trẻ em là nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài trở về giai đoạn 2011 – 2015” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 50/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 20/2009/QĐ-UBND Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 08/05/2013
Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/07/2011 | Cập nhật: 22/07/2011