Quyết định 50/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 20/2009/QĐ-UBND
Số hiệu: | 50/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Trần Minh Phúc |
Ngày ban hành: | 09/08/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2011/QĐ-UBND |
ngày 09 tháng 08 năm 2011 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC MỤC C1, C2.5.2, C2.5.3, C2.7, C3.1, C3.7.3, C4.1, C4.2.5 CỦA BẢNG KHUNG GIÁ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2009/QĐ-UBND NGÀY 27/3/2009 CỦA UBND TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 14/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và ngày điều trị của các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng được Bảo hiểm y tế thanh toán;
Căn cứ Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế ban hành Danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1142/SYT-KHTC ngày 03 tháng 6 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung quy định mức thu một phần viện phí tại các mục C1, C2.5.2, C2.5.3, C2.7, C3.1, C3.7.3, C4.1, C4.2.5 của Bảng khung giá thu một phần viện phí kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Mức giá thu một phần viện phí đối với các loại phẫu thuật, thủ thuật: Ngoại khoa, răng hàm mặt, ngoại khoa nhi, tai mũi họng nhi, mắt; một số thủ thuật, tiểu thủ thuật nội soi, y học dân tộc - phục hồi chức năng, xét nghiệm và một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác được thực hiện theo Bảng khung giá kèm theo Quyết định này.
2. Các loại phẫu thuật, thủ thuật được liệt kê theo Bảng khung giá nêu trên được thanh toán chi phí trực tiếp về thuốc và vật tư tiêu hao trong một cas phẫu thuật, thủ thuật (được Sở Y tế thẩm định).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 38/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc bổ sung quy định mức thu một phần viện phí tại Mục C2.7 của Bảng khung giá kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI |
BẢNG KHUNG GIÁ CÁC LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT (Kèm theo Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai) |
|||
|
|
Đơn vị tính: Đồng |
|
STT |
Tên phẫu thuật, thủ thuật |
Loại |
Mức giá |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
1 |
Tập vận động cho người bệnh (toàn thân, 30 phút) |
|
15.000 |
2 |
Tập vận động (mỗi đoạn chi, 30 phút) |
|
10.000 |
3 |
Điện phân |
|
5.000 |
4 |
Điện xung |
|
5.000 |
5 |
Điện từ trường |
|
6.000 |
6 |
Siêu âm điều trị |
|
8.000 |
7 |
Sóng ngắn |
|
6.000 |
8 |
Hồng ngoại |
|
5.000 |
9 |
Tử ngoại |
|
5.000 |
10 |
Laser điều trị |
|
7.000 |
11 |
Ngải cứu/Túi chườm |
|
4.000 |
|
|
||
1 |
Tẩy trắng răng bằng đèn PLASMA |
|
1.540.000 |
|
|
||
1 |
Hàm nhựa dẻo 01 bên hàm |
|
685.000 |
2 |
Hàm nhựa dẻo 02 bên hàm |
|
1.125.000 |
|
|
||
|
|
||
I |
PHẪU THUẬT NGOẠI KHOA |
|
|
I.1 |
Phẫu thuật loại 1 |
|
|
1 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
1 |
1.440.000 |
2 |
Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt nối ruột |
1 |
1.700.000 |
3 |
Phẫu thuật cắt nối ruột (nội soi cắt nối ruột) |
1 |
1.550.000 |
4 |
Phẫu thuật xén vách ngăn qua nội soi |
1 |
900.000 |
5 |
Phẫu thuật cắt Polyp qua nội soi đại tràng |
1 |
900.000 |
6 |
Phẫu thuật ECCE |
1 |
820.000 |
7 |
Phẫu thuật Glaucom |
1 |
340.000 |
8 |
Lấy máu tụ trong não, ngoài, dưới màng cứng |
1 |
1.800.000 |
9 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
1 |
640.000 |
10 |
Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
1 |
640.000 |
11 |
Phẫu thuật thủng ruột non |
1 |
1.310.000 |
12 |
Phẫu thuật sa trực tràng |
1 |
1.410.000 |
13 |
Cắt túi mật hở |
1 |
1.320.000 |
14 |
Cắt thận |
1 |
1.287.000 |
15 |
Mở bể thận lấy sỏi |
1 |
1.178.000 |
16 |
Cắt u thận |
1 |
1.790.000 |
17 |
Lấy sỏi san hô thận |
1 |
1.490.000 |
18 |
Lấy sỏi thận bệnh lý |
1 |
1.400.000 |
19 |
Phẫu thuật vết thương tim |
1 |
1.700.000 |
20 |
Phẫu thuật XHN do vỡ lách (phẫu thuật cắt lách) |
1 |
1.460.000 |
21 |
Cắt toàn bộ tử cung đường bụng |
1 |
1.600.000 |
22 |
Phẫu thuật thai ngoài tử cung (nội soi thai ngoài tử cung) |
1 |
1.180.000 |
23 |
Phẫu thuật huyết tụ thành nang |
1 |
1.180.000 |
24 |
Phẫu thuật sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
1 |
800.000 |
25 |
Phẫu thuật u xơ TLT mổ hở |
1 |
800.000 |
26 |
Phẫu thuật cắt dạ dày |
1 |
1.420.000 |
27 |
Đóng đinh nội tủy xương đùi (chưa tính đinh) |
1 |
1.800.000 |
28 |
Đóng đinh nội tủy 02 xương cẳng tay (chưa tính nẹp vis) |
1 |
1.800.000 |
29 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp |
1 |
1.200.000 |
30 |
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
1 |
1.490.000 |
31 |
Cắt u tuyến nước bột mang tai |
1 |
1.410.000 |
32 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
1 |
1.660.000 |
33 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
1 |
1.690.000 |
34 |
Phẫu thuật xương cánh tay |
1 |
1.440.000 |
35 |
Phẫu thuật tai biến mạch máu não |
1 |
1.800.000 |
36 |
Khâu dây thần kinh ngoại biên |
1 |
1.450.000 |
37 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính (có cắt ruột) |
1 |
1.340.000 |
38 |
Phẫu thuật cắt đại tràng |
1 |
1.550.000 |
39 |
Phẫu thuật cắt trĩ vòng |
1 |
1.350.000 |
40 |
Lấy sỏi ống mật chủ |
1 |
1.430.000 |
41 |
Phẫu thuật cắt gan |
1 |
1.450.000 |
42 |
Phẫu thuật nội soi thông vòi trứng |
1 |
1.190.000 |
43 |
Phẫu thuật ghép da phức tạp |
1 |
1.470.000 |
44 |
Phẫu thuật nối gân phức tạp |
1 |
1.350.000 |
45 |
Phẫu thuật cắt dương vật + tinh hoàn |
1 |
1.250.000 |
46 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
1 |
1.440.000 |
47 |
Nứt hậu môn, cắt phần co thắt |
1 |
1.350.000 |
48 |
Phẫu thuật vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
1 |
1.440.000 |
49 |
Phẫu thuật gãy cổ xương đùi |
1 |
1.018.000 |
50 |
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay |
1 |
816.000 |
51 |
U lành tuyến nước bọt mang tai 02 dưới hàm |
1 |
800.000 |
52 |
Đóng đinh xương 01 cẳng chân |
1 |
1.506.000 |
53 |
PT cố định xương đốt bàn bằng Kirschner |
1 |
1.440.000 |
54 |
Phẫu thuật gãy xương đòn |
1 |
1.235.000 |
55 |
Phẫu thuật u nang mạc nối lớn |
1 |
1.323.000 |
56 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản |
Tương đương (TĐ) loại 1 |
1.562.000 |
I.2 |
Phẫu thuật loại 2 |
|
|
1 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản |
2 |
850.000 |
2 |
Phẫu thuật ghép da đơn giản |
2 |
880.000 |
3 |
Phẫu thuật trĩ, dò cạnh hậu môn |
2 |
550.000 |
4 |
Phẫu thuật vết thương ngực, bụng, mông, chân, tay… phức tạp |
2 |
860.000 |
5 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa |
2 |
870.000 |
6 |
Khâu thủng dạ dày, tá tràng |
2 |
1.000.000 |
7 |
Phẫu thuật khâu mạc treo |
2 |
1.000.000 |
8 |
Phẫu thuật vá sọ |
2 |
1.000.000 |
9 |
Phẫu thuật sỏi bàng quang |
2 |
800.000 |
10 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bàng quang |
2 |
830.000 |
11 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
2 |
1.000.000 |
12 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn (không có mảnh ghép) |
2 |
1.000.000 |
13 |
Phẫu thuật Amydan (mê) |
2 |
690.000 |
14 |
Phẫu thuật các VT phần mềm, chi dưới đơn giản |
2 |
460.000 |
15 |
Phẫu thuật dò hậu môn các loại |
2 |
850.000 |
16 |
Đóng đinh nội tủy 01 xương cẳng tay (chưa tính đinh) |
2 |
1.000.000 |
17 |
Phẫu thuật cắt một bên tuyến giáp |
2 |
800.000 |
18 |
Phẫu thuật cắt trĩ búi |
2 |
850.000 |
19 |
Phẫu thuật sa sinh dục |
2 |
820.000 |
20 |
Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung |
2 |
830.000 |
21 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
2 |
820.000 |
22 |
Phẫu thuật nối gân đơn giản |
2 |
820.000 |
23 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn lưng |
2 |
1.000.000 |
24 |
Polyp ống hậu môn |
2 |
800.000 |
25 |
Hậu môn tạm |
2 |
1.000.000 |
26 |
U dưới da đầu >5cm |
2 |
800.000 |
27 |
U phì đại tuyến vú |
2 |
800.000 |
28 |
Phẫu thuật u bao hoạt dịch, u bao gân vùng chi |
2 |
360.000 |
29 |
Phẫu thuật tràn khí, lưu dẫn màng phổi |
2 |
425.000 |
30 |
Phẫu thuật vỡ xương bánh chè |
2 |
1.000.000 |
31 |
Phẫu thuật xương quay |
2 |
1.000.000 |
32 |
Thoát vị thành bụng |
2 |
800.000 |
33 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
2 |
800.000 |
34 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
2 |
180.000 |
35 |
Nang thừng tinh 01 bên |
2 |
800.000 |
I.3 |
Phẫu thuật loại 3 |
|
|
1 |
Khâu eo cổ tử cung |
3 |
650.000 |
2 |
Bóc nang âm đạo tầng sinh môn |
3 |
710.000 |
3 |
Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
3 |
800.000 |
4 |
Phẫu thuật mở bàng quang ra da |
3 |
778.000 |
5 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn, Apxe tầng sinh môn |
3 |
150.000 |
6 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
3 |
150.000 |
7 |
Cắt hẹp bao qui đầu |
3 |
640.000 |
8 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm cơ quan vận động |
3 |
150.000 |
9 |
Apxe lớn hơn 10cm |
3 |
150.000 |
10 |
Phẫu thuật lấy dị vật đường âm đạo |
3 |
619.000 |
II |
PHẪU THUẬT RĂNG HÀM MẶT |
|
|
II.1 |
Phẫu thuật loại 2 |
|
|
1 |
Phẫu thuật răng lệch 90 độ |
2 |
280.000 |
2 |
Phẫu thuật răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm |
2 |
385.000 |
3 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò trong viêm xương hàm dưới hoặc hàm trên |
2 |
310.000 |
4 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng (>4) |
2 |
350.000 |
5 |
Cắt cuống răng 4 R trở lên |
2 |
320.000 |
6 |
Phẫu thuật cắt lồi xương |
2 |
462.000 |
II.2 |
Phẫu thuật loại 3 |
|
|
1 |
Phẫu thuật răng lệch 45 độ |
3 |
250.000 |
2 |
Nhổ răng khôn mọc lệch 45 độ |
3 |
140.000 |
3 |
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
3 |
100.000 |
III |
PHẪU THUẬT TAI MŨI HỌNG |
|
|
III.1 |
Phẫu thuật loại 1 |
|
|
1 |
Nội soi mổ xoang |
1 |
1.800.000 |
2 |
Phẫu thuật chỉnh hình màng nhĩ mê (mở sào bào) |
1 |
1.560.000 |
3 |
Nội soi mổ xương chũm |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
4 |
Phẫu thuật nội soi vẹo vách ngăn |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
5 |
Cắt cuốn mũi qua nội soi |
TĐ loại 1 |
780.000 |
6 |
Vá nhĩ qua nội soi |
TĐ loại 1 |
1.040.000 |
7 |
Mổ khe giữa nội soi |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
8 |
Mổ khe giữa + nạo sàng |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
III.2 |
Phẫu thuật loại 2 |
|
|
1 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
2 |
480.000 |
2 |
Phẫu thuật nang giáp lưỡi |
2 |
710.000 |
III.3 |
Phẫu thuật loại 3 |
|
|
1 |
Phẫu thuật dò khe nang (dò luân nhĩ tê) |
3 |
156.000 |
IV |
PHẪU THUẬT NGOẠI KHOA - NHI |
|
|
IV.1 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
1 |
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh theo phương pháp TRPT xuyên lòng trực tràng |
Đặc biệt |
2.359.000 |
IV.2 |
Phẫu thuật loại 1 |
|
|
1 |
Phẫu thuật chỉnh hình điều trị gãy trật củ Monteggia theo phương pháp Bouyala |
1 |
1.800.000 |
2 |
Xoay chuyển vạt da sural |
1 |
1.800.000 |
3 |
Mổ nắn trật khớp háng bẩm sinh |
1 |
1.800.000 |
4 |
Omphalocele ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi |
1 |
1.800.000 |
5 |
Tắc tá tràng ở trẻ sơ sinh |
1 |
1.800.000 |
6 |
Teo thực quản ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi |
1 |
1.800.000 |
7 |
Thoát vị hoành ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi |
1 |
1.800.000 |
8 |
Hở thành bụng sơ sinh |
1 |
1.800.000 |
9 |
Phẫu thuật chảy máu đường mật, cắt gan |
1 |
1.800.000 |
10 |
Thủng ruột, viêm phúc mạc sơ sinh |
1 |
1.800.000 |
11 |
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu trẻ em |
1 |
1.800.000 |
12 |
Kết hợp xương gãy 02 xương cẳng tay |
1 |
1.617.000 |
13 |
Kết hợp xương gãy đầu trên xương cánh tay |
1 |
1.795.000 |
14 |
Đặt khung cố định ngoài |
1 |
1.800.000 |
15 |
Kết hợp xương gãy đầu dưới xương cánh tay |
1 |
1.800.000 |
16 |
Kết hợp xương gãy trên hai lối cầu |
1 |
1.800.000 |
17 |
Kết hợp xương gãy monteggia, nắn trật chỏm quay + kết hợp xương trụ |
1 |
1.800.000 |
18 |
Kết hợp xương gãy xương thuyền |
1 |
1.798.000 |
19 |
Kết hợp xương gãy liên mấu chuyển xương đùi |
1 |
1.791.000 |
20 |
Kết hợp xương gãy xương sên |
1 |
1.800.000 |
21 |
Mổ đục u sụn xương |
1 |
1.800.000 |
22 |
Cắt sẹo co rút tạo hình |
1 |
1.800.000 |
23 |
Khâu nối gân gót |
1 |
1.800.000 |
24 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
1 |
1.800.000 |
25 |
Mở cơ trực tràng điều trị co thắt |
1 |
1.800.000 |
26 |
Tinh hoàn ẩn một bên |
1 |
1.675.000 |
27 |
Tinh hoàn ẩn hai bên |
1 |
1.720.000 |
28 |
Cắt bướu máu kích thước 5cm - 10cm |
1 |
1.719.000 |
29 |
Kết hợp xương gãy thân xương cánh tay |
1 |
1.800.000 |
30 |
Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có làm môn nhân tạo |
1 |
1.800.000 |
31 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em <6 tuổi |
1 |
1.711.000 |
32 |
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
1 |
1.800.000 |
33 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
1 |
1.800.000 |
34 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
1 |
1.099.000 |
35 |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
1 |
1.180.000 |
36 |
Phẫu thuật tách ngón một độ II, độ III, độ IV |
1 |
1.222.000 |
37 |
Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
1 |
1.121.000 |
38 |
Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn |
1 |
1.323.000 |
39 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
1 |
1.315.000 |
40 |
Ghép da 20 - 30% diện tích bỏng cơ thể |
1 |
1.800.000 |
41 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do sơ hóa cơ delta |
1 |
1.662.000 |
42 |
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
1 |
1.760.000 |
43 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy khung chậu |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
44 |
Kết hợp xương gãy cổ xương đùi |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
45 |
U quái cùng cụt |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
46 |
Teo hẹp ruột non ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
47 |
Cắt nang ống mật chủ ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
48 |
U sau phúc mạc ở trẻ em |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
49 |
U cơ môn vị sơ sinh |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
50 |
Phẫu thuật ruột đôi sơ sinh |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
51 |
Viêm phúc mạc bào thai sơ sinh |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
52 |
Xoắn ruột sơ sinh |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
53 |
Phẫu thuật cắt một nửa thận |
TĐ loại 1 |
1.747.000 |
54 |
Kết hợp xương gãy thân xương đùi |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
55 |
Kết hợp xương gãy trật chỏm quay |
TĐ loại 1 |
1.792.000 |
56 |
Kết hợp xương gãy trật bennet |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
57 |
Kết hợp xương gãy xương bàn tay |
TĐ loại 1 |
1.746.000 |
58 |
Cắt lọc bỏng 20 - 30% diện tích cơ thể |
TĐ loại 1 |
1.785.000 |
59 |
Hẹp khúc nối bể thận - niệu quản |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
60 |
Bướu tân dịch sâu phức tạp |
TĐ loại 1 |
1.725.000 |
61 |
Bóc u kích thước 3cm - 10cm |
TĐ loại 1 |
1.734.000 |
62 |
Dãn tĩnh mạch thừng tinh qua nội soi |
TĐ loại 1 |
1.371.000 |
63 |
Nối gân gấp ngón tay |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
64 |
Nối gân duỗi ngón tay |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
65 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột |
TĐ loại 1 |
1.385.000 |
66 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
IV.3 |
Phẫu thuật loại 2 |
|
|
1 |
Cắt túi thừa mecket ở trẻ nhỏ |
2 |
1.000.000 |
2 |
Cắt cụt chi trên |
2 |
1.000.000 |
3 |
Cắt cụt chi dưới |
2 |
1.000.000 |
4 |
Dãn tĩnh mạch thừng tinh |
2 |
1.000.000 |
5 |
Tháo lồng ruột |
2 |
1.000.000 |
6 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc |
2 |
1.000.000 |
7 |
Phẫu thuật nang thừng tinh 01 bên |
2 |
800.000 |
8 |
Dẫn lưu thận |
2 |
1.000.000 |
9 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy |
2 |
1.000.000 |
10 |
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay |
2 |
1.000.000 |
11 |
Cắt u xương lành |
2 |
1.000.000 |
12 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp |
2 |
838.000 |
13 |
Phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
2 |
965.000 |
14 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
2 |
1.000.000 |
15 |
Cắt u máu khú trú đường kính dưới 5cm |
2 |
960.000 |
16 |
Ghép da 10% diện tích bỏng cơ thể |
2 |
1.000.000 |
17 |
Kết hợp xương gãy xương đòn |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
18 |
Kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
19 |
Kết hợp xương gãy xương quay |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
20 |
Kết hợp xương gãy lồi cầu trong |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
21 |
Kết hợp xương gãy mỏm khuỷu |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
22 |
Kết hợp xương gãy xương ngón tay |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
23 |
Kết hợp xương gãy xương bánh chè |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
24 |
Mổ trật bánh chè |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
25 |
Kết hợp xương gãy thân xương mác |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
26 |
Kết hợp xương gãy xương bàn chân |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
27 |
Cắt u xơ cơ ức đòn chũm |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
28 |
Cố định ngoài trong gãy khung chậu |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
29 |
Cắt cụt ngón |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
30 |
U bao hoạt dịch |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
31 |
Kết hợp xương gãy xương trụ |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
32 |
Kết hợp xương gãy đầu dưới xương chày |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
33 |
Kết hợp xương gãy đầu dưới xương quay |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
34 |
Kết hợp xương gãy 02 mắt cá |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
35 |
Cắt lọc bỏng 10 - 20% diện tích |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
36 |
Ghép da 10 - 20% diện tích bỏng cơ thể |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
37 |
Cắt vòng thắt cổ chân |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
38 |
Cắt vòng thắt cổ tay |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
39 |
Cắt lọc bỏng 10% diện tích |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
IV.4 |
Phẫu thuật loại 3 |
|
|
1 |
Nong hậu môn dưới gây mê |
3 |
450.000 |
2 |
Cắt ngón thừa chỉnh trục |
3 |
800.000 |
3 |
Khâu da thì 02 dưới gây mê |
TĐ loại 3 |
800.000 |
4 |
Cắt u kích thước <3cm, sinh thiết u |
TĐ loại 3 |
800.000 |
5 |
Thám sát tinh hoàn |
TĐ loại 3 |
800.000 |
6 |
Apxe cạnh hậu môn |
TĐ loại 3 |
800.000 |
7 |
Dẫn lưu áp xe phổi |
TĐ loại 3 |
800.000 |
8 |
Sa niêm mạc niệu đạo |
TĐ loại 3 |
800.000 |
9 |
Mổ lấy các khối u nhỏ dưới da, cơ làm chẩn đoán và điều trị |
TĐ loại 3 |
620.000 |
10 |
Cắt da qui đầu ở trẻ em có mê |
TĐ loại 3 |
800.000 |
V |
PHẪU THUẬT TAI MŨI HỌNG - NHI |
|
|
V.1 |
Phẫu thuật loại 1 |
|
|
1 |
Phẫu thuật cắt Polyp tai qua nội soi mê |
TĐ loại 1 |
1.313.000 |
2 |
Phẫu thuật chỉnh hình màng nhĩ mê |
TĐ loại 1 |
1.654.000 |
3 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm mê |
TĐ loại 1 |
1.756.000 |
4 |
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ mê |
TĐ loại 1 |
1.728.000 |
V.2 |
Phẫu thuật loại 3 |
|
|
1 |
Phẫu thuật nạo VA mê |
3 |
800.000 |
2 |
Phẫu thuật dò khe mang mê |
TĐ loại 3 |
800.000 |
|
|
||
I |
CÁC LOẠI THỦ THUẬT |
|
|
I.1 |
Thủ thuật loại 1 |
|
|
1 |
Thắt vòng cao su chữa trĩ |
1 |
150.000 |
2 |
Chích áp xe vú |
1 |
150.000 |
3 |
Xuyên đinh, kéo tạ |
1 |
560.000 |
4 |
Nắn kéo gãy đầu dưới xương quay |
1 |
560.000 |
5 |
Nắn gãy 02 xương cẳng chân |
1 |
560.000 |
I.2 |
Thủ thuật loại 2 |
|
|
1 |
Cắt bỏ tổ chức hoại tử, cắt lọc vết thương đơn |
2 |
120.000 |
2 |
Nong da qui đầu |
2 |
360.000 |
I.3 |
Thủ thuật loại 3 |
|
|
1 |
Thủ thuật tạo mõm cụt |
TĐ loại 3 |
100.000 |
II |
THỦ THUẬT NỘI KHOA - NHI |
|
|
II.1 |
Thủ thuật loại 1 |
|
|
1 |
Hỗ trợ hô hấp nhân tạo bằng máy |
1 |
450.000 |
2 |
Thở NCPAP/01 ngày |
1 |
500.000 |
3 |
Sốc điện phá rung nhĩ/01 lần |
1 |
50.000 |
II.2 |
Thủ thuật loại 2 |
|
|
1 |
Đặt ống thông dạ dày lấy bệnh phẩm xét nghiệm/01 lần |
2 |
50.000 |
2 |
Đặt nội khí quản/0l lần |
2 |
62.000 |
3 |
Hút dịch, khí màng phổi, áp lực thấp/01 ngày |
2 |
363.000 |
|
Chọc màng phổi trong viêm mủ màng phổi/01 lần |
2 |
79.000 |
II.3 |
Thủ thuật loại 3 |
|
|
1 |
Chọc, hút khí màng phổi bằng kim/01 lần |
3 |
98.000 |
2 |
Hút đàm |
TĐ loại 3 |
15.000 |
III |
THỦ THUẬT NGOẠI KHOA - NHI |
|
|
III.1 |
Thủ thuật loại 1 |
|
|
1 |
Chọc áp xe gan có siêu âm màu |
TĐ loại 1 |
106.000 |
III.2 |
Thủ thuật loại 2 |
|
|
1 |
Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng |
2 |
400.000 |
2 |
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao qui đầu |
2 |
400.000 |
3 |
Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi |
2 |
400.000 |
III.3 |
Thủ thuật loại 3 |
|
|
1 |
Nong hậu môn không gây mê |
TĐ loại 3 |
200.000 |
2 |
Đặt ống thông bàng quang |
TĐ loại 3 |
200.000 |
3 |
Chọc dò khớp gối |
TĐ loại 3 |
200.000 |
4 |
Chích áp xe phần mềm lớn |
TĐ loại 3 |
200.000 |
5 |
Nắn bó bột xương bàn chân tay có mê |
TĐ loại 3 |
200.000 |
IV |
THỦ THUẬT MẮT - NHI |
|
|
IV.1 |
Thủ thuật loại 3 |
|
|
1 |
Bơm rửa lệ đạo |
3 |
42.000 |
2 |
Chắp quá phát mổ tê |
3 |
63.000 |
3 |
Bóc màng giả |
TĐ loại 3 |
67.000 |
|
|
||
1 |
Xét nghiệm Ion 01 chất (Ca) (Na) (K) (Cl) |
|
12.000 |
2 |
Xét nghiệm Ion đồ (04 chất) |
|
48.000 |
3 |
Xét nghiệm NS1 |
|
130.000 |
4 |
Xét nghiệm HEV (test nhanh) |
|
95.000 |
5 |
Xét nghiệm HEV IgM (Elisa) |
|
95.000 |
6 |
Xét nghiệm HEV IgG (Elisa) |
|
95.000 |
7 |
Entamoeba histolytica (Amip trong gan/phổi) |
|
160.000 |
8 |
Cysicercus cellulosae (Teania) (gạo heo) |
|
140.000 |
9 |
Fasciola hepatica (Sán lá lớn ở gan) |
|
315.000 |
10 |
Toxocara canis (Giun đũa chó) |
|
140.000 |
11 |
Strongyloides stercoralis (Giun lươn) |
|
190.000 |
12 |
H.PYLORI IgG (gây viêm loét dạ dày) |
|
290.000 |
13 |
Helio Bactr Pylori (test nhanh) |
|
50.000 |
14 |
Chẩn đoán NS1 Ag sốt xuất huyết |
|
240.000 |
|
XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
|
1 |
BIO TB |
|
40.000 |
2 |
BIO TB Ag |
|
45.000 |
3 |
Chẩn đoán Rotavirus; BIORota Virus Ag; BIORota/Adreno virus Ag |
|
150.000 |
4 |
BIO chlamydia IgG/IgM |
|
150.000 |
5 |
BIO Dengue IgG/IgM; |
|
130.000 |
6 |
BIO Dengue Duo |
|
130.000 |
7 |
BIO RubellaIgG |
|
100.000 |
8 |
BIO Rubella IgG/IgM |
|
120.000 |
|
|
||
1 |
Đo loãng xương |
|
80.000 |
|
|
||
1 |
Siêu âm đầu dò âm đạo |
|
60.000 |
|
|
||
|
Chụp MSCT - 128 lát cắt (chưa tính thuốc cản quang): |
|
|
1 |
Chụp cắt lớp vi tính đa dãy đầu dò trước và sau tiêm chất đối quang tĩnh mạch |
|
1.500.000 |
2 |
Chụp cắt lớp do vôi hóa mạch vành tim |
|
1.500.000 |
3 |
Chụp cắt lớp mạch vành tim |
|
1.500.000 |
4 |
Nội soi ảo phế quản bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ |
|
1.500.000 |
5 |
Chụp MSCT (128 lát cắt) đánh giá tưới máu não: Có tiêm thuốc cản quang đường tĩnh mạch |
|
1.500.000 |
6 |
Chụp MSCT (128 lát cắt) niệu cản quang tĩnh mạch (CT IVU) |
|
1.500.000 |
7 |
Chụp MSCT (128 lát cắt) động mạch não, động mạch cảnh, động mạch chủ, động mạch phổi, động mạch thận. |
|
1.500.000 |
8 |
Chụp MSCT (128 lát cắt) nội soi ảo đại tràng, nội soi ảo khí - phế quản |
|
1.500.000 |
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí từ Ngân sách nhà nước để đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 23/12/2009 | Cập nhật: 22/11/2011
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2009- 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 29/12/2009 | Cập nhật: 13/05/2010
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý và bảo vệ môi trường tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 16/01/2010
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/12/2009 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk do Ủy ban nhân dân tỉnh ĐắkLắk ban hành Ban hành: 18/12/2009 | Cập nhật: 30/01/2010
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2010 Ban hành: 23/12/2009 | Cập nhật: 28/03/2015
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/12/2009 | Cập nhật: 21/10/2010
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 22/12/2009 | Cập nhật: 13/01/2010
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 11/11/2009 | Cập nhật: 01/12/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/11/2009 | Cập nhật: 05/01/2010
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và bảo vệ môi trường các Khu công nghiệp và Cụm công nghiệp tập trung tỉnh Hậu Giang Ban hành: 03/11/2009 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND ban hành Quy trình vận hành tạm thời Hệ thống thủy lợi sông Nghèn - Đò Điểm, tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 30/11/2009 | Cập nhật: 09/03/2010
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/11/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định phân cấp về việc cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/10/2009 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về giao các hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền chứng thực của Ủy ban nhân dân các xã, phường thuộc thành phố Lạng Sơn cho các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện công chứng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 02/10/2009 | Cập nhật: 19/01/2010
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động Thông báo và Hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại tại tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 04/12/2009 | Cập nhật: 13/05/2010
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2008/QĐ-UBND quy định quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 29/10/2009 | Cập nhật: 04/06/2010
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/09/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Tài chính tỉnh Sơn La Ban hành: 21/09/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 04/11/2009 | Cập nhật: 01/12/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư Pháp tỉnh Nam Định Ban hành: 01/10/2009 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với lĩnh vực nội vụ, thi đua, khen thưởng và tôn giáo thuộc tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 08/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/10/2009 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 18/01/2012
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 1 Quyết định 50/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức giao thông, hoạt động vận tải đường bộ trên địa bàn nội ô thị xã Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 05/10/2009 | Cập nhật: 17/12/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về quy chế xuất bản bản tin trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/08/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn; bổ sung vào diện hưởng phụ cấp và quy định mức phụ cấp đối với chức danh Trưởng Ban công tác mặt trận thôn, tổ dân phố, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 29/07/2009 | Cập nhật: 13/09/2010
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí tham quan tại Bảo tàng Quang Trung do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 08/09/2009 | Cập nhật: 13/08/2012
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND ban hành Chương trình hỗ trợ phát triển các sản phẩm chủ lực tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2009 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 03/08/2009 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước để thực hiện miễn thuỷ lợi phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND về quy hoạch phát triển xã hội hoá trong các lĩnh vực văn hoá, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2009 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy chế quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch tại các bãi biển trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND quy định mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 14/07/2009 | Cập nhật: 24/12/2009
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 21/12/2009
Nghị định 62/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 29/07/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định về phân công trách nhiệm quản lý nhà nước trong lĩnh vực hoạt động tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 03/07/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 03/07/2009 | Cập nhật: 04/04/2013
Thông tư liên tịch 09/2009/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 08/09/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 02/07/2009 | Cập nhật: 05/02/2010
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND vè lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 06/10/2009
Thông tư 11/2009/TT-BYT ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 05/10/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 24/07/2009 | Cập nhật: 13/05/2010
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND giải thể Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Công trình giao thông trực thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/06/2009 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 115/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 25/06/2009 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về giá tối thiểu gỗ tròn, các loại khoáng sản động vật rừng tự nhiên và lâm sản phụ để tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 16/06/2009 | Cập nhật: 25/07/2009
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND bổ sung mức thu một phần viện phí tại mục C2.7 của bảng khung giá kèm theo Quyết định 20/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 24/10/2009
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND trợ cấp khó khăn đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 24/06/2009 | Cập nhật: 26/10/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về thủ tục, trình tự và thời hạn thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 27/05/2009 | Cập nhật: 27/06/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về quản lý, bảo vệ rừng và sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 02/06/2009 | Cập nhật: 24/06/2009
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND về việc thu thuỷ lợi phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Ban hành: 18/06/2009 | Cập nhật: 05/11/2009
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 26/05/2009 | Cập nhật: 05/10/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về Điều lệ quản lý Khu công nghiệp Phú Hội tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/05/2009 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Dương Ban hành: 11/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp, kinh phí hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/04/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 25/03/2009 | Cập nhật: 25/06/2009
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND phê duyệt giá đất để tính tiền sử dụng đất (giao đất không thông qua hình thức đấu giá) để đầu tư xây dựng Trường Mầm non Khải Hoàn, phường Thắng Nhất, thành phố Vũng Tàu Ban hành: 25/05/2009 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh Ban hành: 14/04/2009 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về đổi tên và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Đê điều và Phòng, chống lụt, bão tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/04/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND quy chế về công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 31/03/2009 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy chế mối quan hệ công tác giữa Uỷ ban nhân dân tỉnh với Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Giang Ban hành: 31/03/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng Ban hành: 24/02/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 23/03/2009 | Cập nhật: 16/06/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về mức thu một phần viện phí áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú, ngoại trú kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 27/03/2009 | Cập nhật: 20/10/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 23/03/2009 | Cập nhật: 01/10/2010
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về thực hiện các dự án đầu tư trong nước thuộc chương trình kích cầu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/02/2009 | Cập nhật: 07/03/2009
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum. Ban hành: 13/03/2009 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về thu phí qua phà trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 12/02/2009
Quyết định 38/2009/QĐ-UBND về việc thu phí qua cầu trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 17/01/2009
Quyết định 177/2002/QĐ-BYT về khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và ngày điều trị của các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện điều dưỡng-phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán Ban hành: 21/01/2002 | Cập nhật: 21/08/2009