Quyết định 38/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: 38/2009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Thị Thu Hằng
Ngày ban hành: 26/05/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 38/2009/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 26 tháng 5 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE Ô TÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế Giá trị giá tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí Trước bạ và Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005; Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 và Thông tư số 79/2008/TT-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại Tờ trình số 1150/LN/STC-CT ngày 18 tháng 5 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá tối thiểu xe ô tô vào Phụ lục I kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa một số loại xe ô tô như sau:

Số TT

Nhãn hiệu

Mô tả chi tiết

Loại xe

Giá xe mới (VNĐ)

1

KIA

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (Máy xăng, số sàn) – LXMT, số loại MORNING (BAH42F8)

CKD

258.800.000

2

KIA

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (Máy xăng, số sàn) – EXMT, số loại MORNING (BAH42F8)

CKD

267.694.000

3

KIA

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (Máy xăng, số tự động) – SXAT, số loại MORNING (BAH43F8)

CKD

285.481.000

4

KIA

Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (Máy xăng, số tự động), số loại CARNIVAL (FLBGV6B)

CKD

471.355.000

5

KIA

Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (Máy xăng, số sàn), số loại CARENS FGKA42 (RNYFG5212)

CKD

498.036.000

6

KIA

Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (Máy xăng, số tự động), số loại CARENS FGKA43 (RNYFG5213)

CKD

521.159.000

7

KIA

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (Máy xăng, số sàn), số loại RIO (04 cửa - KNADE223)

CBU

378.863.000

8

KIA

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (Máy xăng, số sàn), số loại RIO (05 cửa - KNADE2432)

CBU

401.986.000

9

KIA

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (Máy xăng, số tự động), số loại RIO (05 cửa - KNADE2433)

CBU

419.773.000

10

KIA

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (Máy xăng, số tự động), số loại OPTIMA (KNAGE)

CBU

569.184.000

11

KIA

Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (Máy xăng, số sàn), số loại CARENS (KNAFG5212)

CBU

498.036.000

12

KIA

Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (Máy xăng, số tự động), số loại CARENS (KNAFG5213)

CBU

521.159.000

13

KIA

Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (Máy dầu, số sàn), số loại CARENS (KNAFG5242)

CBU

510.486.000

14

KIA

Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (Máy dầu, số tự động), số loại CARENS (KNAFG5243)

CBU

533.610.000

15

KIA

Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (Máy dầu, số tự động), số loại SORENTO EX KNAJC5213) 2WD

CBU

661.676.000

16

KIA

Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (Máy dầu, số tự động), số loại SORENTO EX KNAJC5218) 4WD

CBU

704.365.000

17

 

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (Máy xăng, số sàn), số loại CERATO-(FORTE) (KNAFH)

CBU

453.568.000

18

 

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (Máy xăng, số sàn), số loại SOUL (KNAJT811AA)

CBU

471.355.000

19

 

Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (Máy xăng, số tự động), số loại SOUL (KNAJT811BA)

CBU

489.142.000

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hằng

 





Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/12/1999 | Cập nhật: 22/06/2011