Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức thu phí chợ; phí vệ sinh tại chợ Quán, Xã Liên Vị, Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: 2843/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Nguyễn Văn Thành
Ngày ban hành: 01/09/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2843/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 01 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ CHỢ, PHÍ VỆ SINH TẠI CHỢ QUÁN, XÃ LIÊN VỊ, THỊ XÃ QUẢNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính “Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương”;

Căn cứ Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XII - Kỳ họp thứ 18 “Về việc quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh”;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2382/TTr-STC ngày 06/07/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu phí chợ; phí vệ sinh tại chợ Quán - Xã Liên Vị - Thị xã Quảng Yên như sau:

1. Mức thu phí chợ:

- Mức thu phí chợ đối với điểm bán hàng lưu động (áp dụng cho các hộ kinh doanh không cố định) như Phụ lục I đính kèm Quyết định này.

- Mức thu phí chợ đối với điểm bán hàng cố định: Phụ lục II đính kèm Quyết định này.

2. Mức thu phí vệ sinh:

- Các hộ kinh doanh ăn uống, giải khát, thực phẩm, hải sản tươi sng, hoa quả: 40.000 đồng/tháng/hộ kinh doanh;

- Các hộ kinh doanh tạp hóa, hàng khô, kinh doanh khác: 30.000 đồng/tháng/hộ kinh doanh.

Điều 2. Công ty TNHH MTV Thép Vân có trách nhiệm:

- Trên cơ sở mức thu phí chợ quy định tại Phụ lục II đính kèm Quyết định này, Công ty TNHH MTV Thép Vân xây dựng tiêu chí để phân loại từng vị trí kinh doanh thuận lợi cho phù hợp với tình hình thực tế tại chợ, gửi UBND Thị xã Quảng Yên và Sở Tài chính đ thm định.

- Thực hiện niêm yết, thông báo công khai mức thu các loại phí tại các đim thu phí; thực hiện nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/9/2016.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Quảng Yên, Giám đốc Công ty TNHH MTV Thép Vân; Thủ trưng các tchức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT.T
nh ủy, TT.HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- V
0, V1-4; TM, VX, TH;
- Lưu: VT, TM4.
20 bản.
QĐ136

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thành

 

PHỤ LỤC I

MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI ĐIỂM BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG TẠI CHỢ QUÁN - XÃ LIÊN VỊ - THỊ XÃ QUẢNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2843/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Nội dung

Mức thu
(đ/lượt/ngày)

1

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ dưới 400.000 đồng

3.000

2

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 400.000 đồng đến 500.000 đồng

4.000

3

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 500.000 đồng đến 600.000 đồng

5.000

4

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 600.000 đồng đến 700.000 đồng

6.000

5

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 700.000 đồng đến 800.000 đồng

7.000

6

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 800.000 đồng

8.000

Ghi chú: Mức phí trên tính cho 01 lượt hàng hóa mang vào chợ bán trong ngày, nhưng tổng sphí chợ đi với người bán hàng lưu động không quá 20.000 đồng/người/ngày.

 

PHỤ LỤC II

MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI ĐIỂM BÁN HÀNG CỐ ĐỊNH TẠI CHỢ QUÁN - XÃ LIÊN VỊ - THỊ XÃ QUẢNG YÊN
(Kèm
theo Quyết định số 2843/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của Ủy nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Tiêu chí

Mức phí chợ (đồng/m2/tháng)

I

Phí chợ đối với các điểm kinh doanh cố định

 

1

Nhà chợ chính 1

 

1.1

Vị trí KD thuận lợi nhất

60.000

1.2

Vị trí KD thuận lợi thứ 2

55.000

2

Nhà chợ chính 2

 

2.1

Vị trí KD thuận lợi nhất

60.000

2.2

Vị trí KD thuận lợi còn lại

55.000

3

Khu vực chợ phụ 1

 

3.1

Vị trí KD thuận lợi nhất

50.000

3.2

Vị trí KD thuận lợi còn lại

40.000

4

Khu bán Hàng thủy sản

 

4.1

Vị trí KD thuận lợi nhất

60.000

4.2

Vị trí KD thuận lợi còn lại

55.000

5

Cụm ki ốt

 

5.1

Cụm Ki ốt phía Bắc và Nam so với cổng chợ

35.000