Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 2350/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Trần Tiến Hưng |
Ngày ban hành: | 27/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2350/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1880/TTr-SXD ngày 16/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành và 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành xây dựng áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thống nhất tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 02, 03 thuộc lĩnh vực xây dựng tại Quyết định số 2282/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (LĨNH VỰC QUY HOẠCH)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không |
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch. - Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC XÂY DỰNG)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
- Đối với công trình: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với nhà ở: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Phí: Không. - Lệ phí: + Đối với công trình: 75.000 đồng. + Đối với nhà ở: 30.000 đồng. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. - Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp phép xây dựng trên địa tỉnh. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 214/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách hỗ trợ phục hồi sản xuất kinh doanh thúc đẩy phát triển kinh tế trong điều kiện phòng, chống dịch Covid-19. |
2 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
* Điều chỉnh giấy phép xây dựng: - Đối với công trình: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với nhà ở: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Phí: Không. - Lệ phí: 7.500 đồng. |
Như trên |
PHẦN II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (LĨNH VỰC QUY HOẠCH)
1. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.QH.04 |
|
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không. |
|
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc qua đường bưu điện. |
|
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|
|||||
- |
Đơn xin đề nghị cung cấp thông tin quy hoạch (ghi rõ thông tin về vị trí, địa điểm lô đất cần cung cấp thông tin về quy hoạch), theo mẫu BM.QH.04.01 |
x |
|
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01(bộ) |
|
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Các phòng, ban của UBND cấp huyện liên quan |
|
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức, cá nhân. |
|
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch/Văn bản thông báo. |
|
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01,02(nếu có),06 Hồ sơ theo mục 2.3 |
|
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
|
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
|
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân: + Nếu không bổ sung được thì dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện được cung cấp thông tin quy hoạch trình lãnh đạo phòng ký nháy. + Nếu bổ sung đầy đủ, thì dự thảo văn bản cung cấp thông tin quy hoạch trình lãnh đạo phòng ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản cung cấp thông tin quy hoạch trình lãnh đạo phòng ký nháy. |
Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ |
7,5 ngày
|
Mẫu 05 Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
|
||||
B5 |
Trình xem xét kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký nháy trên văn bản để trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
03 ngày |
Mẫu 05 Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã ký nháy |
|
||||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo UBND huyện |
03 ngày |
Mẫu 05 Kết quả giải quyết TTHC |
|
||||
B7 |
Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện |
Văn thư |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06 Kết quả giải quyết TTHC |
|
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01 Kết quả giải quyết TTHC |
|
||||
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|
||||||
|
BM.QH.04.01 |
Đơn đề nghị cung cấp thông tin quy hoạch |
|
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|
|||||||
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|
|||||||
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 |
|
|||||||
|
Văn bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch/Văn bản thông báo. |
|
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của UBND cấp huyện để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC XÂY DỰNG)
1. Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.XD.02 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Qua đường bưu điện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
2.3.1 |
Trường hợp xây dựng mới |
|
|
|||||
1. Đối với công trình không theo tuyến; Công trình tín ngưỡng; Công trình tôn giáo; Công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế: |
x |
|
||||||
- |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng theo mẫu BM.XD.02.01 |
|
x |
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng trạm, cột phát sóng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng, không chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện; |
|
x |
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: + Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình; + Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; + Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200. Riêng đối với công trình của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và cơ quan nước ngoài đầu tư tại Việt Nam còn tuân thủ các điều khoản quy định của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam; Đối với công trình tôn giáo bổ sung bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan tôn giáo theo phân cấp. |
|
x |
|||||
2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị: |
|
|
||||||
- |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng theo mẫu BM.XD.02.01 |
|
|
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về vị trí và phương án tuyến. |
|
|
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai; |
|
|
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: + Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500; + Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000; + Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; + Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm: Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500. |
|
|
|||||
3. Đối với công trình quảng cáo: |
|
|
||||||
- |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng theo mẫu BM.XD.02.01 |
x |
|
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng, không chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện; |
|
x |
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình đối với trường hợp thuê đất hoặc thuê công trình để xây dựng công trình quảng cáo; |
|
x |
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: - Đối với trường hợp công trình xây dựng mới: + Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500; + Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500; + Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50; + Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; - Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp: + Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50; + Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50 - 1/100. |
|
x |
|||||
2.3.2 |
Trường hợp theo giai đoạn |
|
|
|||||
1. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị: Việc phân chia công trình theo giai đoạn thực hiện do chủ đầu tư xác định theo quyết định đầu tư. Hồ sơ gồm: |
|
|
||||||
- |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng theo mẫu BM.XD.02.01 |
x |
|
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về vị trí và phương án tuyến; |
|
x |
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền phần đất thực hiện theo giai đoạn hoặc cả dự án theo quy định của pháp luật về đất đai; |
|
x |
|||||
|
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: + Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500; + Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000; + Các bản vẽ theo từng giai đoạn: Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình theo giai đoạn tỷ lệ 1/50 - 1/200; Đối với công trình ngầm yêu cầu phải có bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình theo từng giai đoạn tỷ lệ 1/50 - 1/200; Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo từng giai đoạn tỷ lệ 1/100 - 1/500. |
|
|
|||||
2.3.3 |
Đối với công trình theo dự án |
|
|
|||||
- |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng theo mẫu BM.XD.02.01 |
x |
|
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. |
|
x |
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công các công trình xây dựng đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: + Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án tỷ lệ 1/100 - 1/500; + Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình; +) Bản vẽ các mặt đứng và các mặt cắt chính của từng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200. |
|
x |
|||||
- |
Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 của từng công trình kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200. Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế quy định tại nội dung này là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định. |
|
x |
|||||
2.3.4 |
Đối với công trình sửa chữa, cải tạo |
|
|
|||||
- |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình theo mẫu BM.XD.02.01 |
x |
|
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sửdụng công trình theo quy định của pháp luật hoặc bản sao Giấy phép xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. |
|
x |
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình sửa chữa, cải tạo đã được phê duyệt theo quy định có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10 x 15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo. |
|
x |
|||||
- |
Đối với các công trình di tích lịch sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, thì phải có bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp. |
|
x |
|||||
2.3.5 |
Di dời công trình |
|
|
|||||
- |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép di dời công trình theo mẫu BM.XD.02.01 |
x |
|
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về quyền sở hữu công trình theo quy định của pháp luật. |
|
x |
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công trình sẽ được di dời tới tỷ lệ 1/50 - 1/500. |
|
x |
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200, mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 tại địa điểm công trình sẽ di dời tới. |
|
x |
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện. |
|
x |
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính phương án di dời gồm: + Phần thuyết minh về hiện trạng công trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công trình; + Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình. |
|
x |
|||||
- |
Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế quy định tại mục 3, mục 4 Điểm này là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định. Ngoài các tài liệu quy định đối với mỗi loại công trình nêu trên, hồ sơ đề nghị cấp hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung thêm các tài liệu khác đối với các trường hợp sau: + Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết kế. + Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây chen, có tầng hầm. + Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu tại Phụ lục số 3 Thông tư số 15/2016/TT-BXD , kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế. + Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính quyết định đầu tư đối với công trình yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng. |
|
x |
|||||
2.3.6 |
Đối với công trình xây dựng có thời hạn |
|
|
|||||
Hồ sơ như mục 2.3.1; 2.3.4; 2.3.5 |
|
|
||||||
2.3.7 |
Đối với nhà ở riêng lẻ |
|
|
|||||
- |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng theo mẫu tại BM.XD.02.01 |
x |
|
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. |
|
x |
|||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: + Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500 kèm theo sơ đồ vị trí công trình; + Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chính của công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; + Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/50 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 - 1/200. Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế quy định tại nội dung này là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định. |
|
x |
|||||
- |
Đối với công trình xây chen có tầng hầm, ngoài các tài liệu quy định tại điểm 1, 2, 3 nội dung này, hồ sơ còn phải bổ sung bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận biện pháp thi công móng của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận. |
|
x |
|||||
- |
Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề. |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: - Đối với công trình: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với nhà ở: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ đầu tư |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng tại nơi tiếp nhận hồ sơ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép xây dựng. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng Văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, giải trình. Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì Dự thảo Giấy phép xây dựng; Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Giấy phép xây dựng, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. |
Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Đối với công trình: 14,5 ngày - Đối với nhà ở: 6,5 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Dự thảo giấy phép xây dựng
|
||||
B5 |
Trình xem xét kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký nháy trên văn bản để trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Đối với công trình: 02 ngày - Đối với nhà ở: 01 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép xây dựng đã ký nháy
|
||||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép xây dựng; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo UBND huyện |
- Đối với công trình: 02 ngày - Đối với nhà ở: 01 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép xây dựng đã ký |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC: - Đóng dấu UBND cấp huyện vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép xây dựng - Đóng dấu đã thẩm định của phòng chuyên môn vào hồ sơ |
Văn thư; Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế đã đóng dấu.
|
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế đã đóng dấu. |
||||
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, Trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.XD.02.01 |
Đơn đề nghị cấp phép xây dựng |
||||||
|
BM.XD.02.02 |
Giấy phép xây dựng sử dụng cho công trình không theo tuyến |
||||||
|
BM.XD.02.03 |
Giấy phép xây dựng công trình ngầm |
||||||
|
BM.XD.02.04 |
Giấy phép xây dựng theo tuyến trong đô thị |
||||||
|
BM.XD.02.05 |
Giấy phép xây dựng theo giai đoạn không theo tuyến |
||||||
|
BM.XD.02.06 |
Giấy phép xây dựng theo giai đoạn theo tuyến |
||||||
|
BM.XD.02.07 |
Giấy phép xây dựng cấp cho dự án |
||||||
|
BM.XD.02.08 |
Giấy phép xây dựng cấp cho nhà ở riêng lẻ |
||||||
|
BM.XD.02.09 |
Giấy phép xây dựng di dời công trình |
||||||
|
BM.XD.02.10 |
Giấy phép xây dựng có thời hạn |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 |
|||||||
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép xây dựng đã ký và đóng dấu. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của UBND cấp huyện để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
2. Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.XD.03 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Qua đường bưu điện. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
2.3.1 |
Đối với trường hợp điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
|
||||
* |
Đối với công trình: |
|
|
||||
- |
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng theo mẫu BM.XD.03.01 |
x |
|
||||
- |
Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp; |
x |
|
||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh tỷ lệ 1/50 - 1/200; |
|
x |
||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản phê duyệt điều chỉnh thiết kế của người có thẩm quyền theo quy định kèm theo Bản kê khai điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thiết kế đối với trường hợp thiết kế không do cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định hoặc Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế điều chỉnh của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng. |
|
x |
||||
* |
Đối với nhà ở riêng lẻ: |
|
|
||||
- |
Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép xây dựng theo mẫu BM.XD.03.01 |
x |
|
||||
- |
Bản chính Giấy phép xây dựng đã được cấp. |
x |
|
||||
- |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh tỷ lệ 1/50 - 1/200. Đối với trường hợp yêu cầu phải được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thì phải nộp kèm theo báo cáo kết quả thẩm định thiết kế. |
|
x |
||||
- |
Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế quy định tại Điểm này là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định. |
|
x |
||||
2.3.2 |
Đối với trường hợp gia hạn Giấy phép xây dựng |
|
|
||||
- |
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép xây dựng theo mẫu BM.XD.03.01 |
x |
|
||||
- |
Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp |
x |
|
||||
2.3.3 |
Đối với trường hợp cấp lại Giấy phép xây dựng |
|
|
||||
- |
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng, trong đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại theo mẫu BM.XD.03.01 |
x |
|
||||
- |
Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp (đối với trường hợp bị rách, nát). |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: * Điều chỉnh Giấy phép xây dựng: - Đối với công trình: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với nhà ở: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ * Gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ đầu tư |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5 - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng Văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, giải trình. Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì Dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép điều chỉnh/gia hạn; Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép điều chỉnh/gia hạn, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. |
Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Điều chỉnh giấy phép: + Công trình: 14,5 ngày + Nhà ở: 6,5 ngày - Gia hạn, cấp lại giấy phép: 02 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Dự thảo giấy phép xây dựng; hoặc Giấy phép điều chỉnh/gia hạn |
|||
B5 |
Trình xem xét kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký nháy trên văn bản để trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở bước 4. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Điều chỉnh giấy phép: + Công trình: 2 ngày + Nhà ở: 01 ngày - Gia hạn, cấp lại giấy phép: 01 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép điều chỉnh/gia hạn đã ký nháy |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc Giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép điều chỉnh/gia hạn; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo UBND huyện |
- Điều chỉnh giấy phép: + Công trình: 02 ngày + Nhà ở: 01 ngày - Gia hạn, cấp lại giấy phép: 0,5 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép điều chỉnh/gia hạn đã ký |
|||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm HCC - Đóng dấu UBND cấp huyện vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép điều chỉnh/gia hạn - Đóng dấu đã thẩm định của phòng chuyên môn vào hồ sơ |
Văn thư, Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế đã đóng dấu hoặc Giấy phép điều chỉnh/gia hạn |
|||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép xây dựng kèm hồ sơ thiết kế đã đóng dấu hoặc Giấy phép điều chỉnh/gia hạn |
|||
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU Các mẫu 01 , 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
BM.XD.03.01 |
Đơn đề nghị điều chỉnh, gia hạn, cấp lại |
|||||
|
BM.XD.03.02 |
Giấy phép xây dựng sử dụng cho công trình không theo tuyến |
|||||
|
BM.XD.03.03 |
Giấy phép xây dựng công trình ngầm |
|||||
|
BM.XD.03.04 |
Giấy phép xây dựng theo tuyến trong đô thị |
|||||
|
BM.XD.03.05 |
Giấy phép xây dựng theo giai đoạn không theo tuyến |
|||||
|
BM.XD.03.06 |
Giấy phép xây dựng theo giai đoạn theo tuyến |
|||||
|
BM.XD.03.07 |
Giấy phép xây dựng cấp cho dự án |
|||||
|
BM.XD.03.08 |
Giấy phép xây dựng cấp cho nhà ở riêng lẻ |
|||||
|
BM.XD.03.09 |
Giấy phép xây dựng di dời công trình |
|||||
|
BM.XD.03.10 |
Giấy phép xây dựng có thời hạn |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
||||||
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 |
||||||
|
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép xây dựng hoặc Giấy phép điều chỉnh/gia hạn đã ký và đóng dấu (bản chính hoặc bản sao). |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của UBND cấp huyện để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 214/2020/NQ-HĐND quy định về xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đưa vào sử dụng trước ngày Luật phòng cháy và chữa cháy 27/2001/QH10 có hiệu lực Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 808/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính "Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng" thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Ban hành: 17/06/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình, tài sản trên đất để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về định mức và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất kèm theo Quyết định 29/2015/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 25/10/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/11/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về việc xét, công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 06/10/2020
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thuỷ lợi và điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 22/10/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi điểm c khoản 5 Điều 8 quy định về sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 04/2018/QĐ-UBND Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí và mức chi cụ thể thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về sửa đổi một số điều của Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và một số lễ nghi sinh hoạt cộng đồng khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định 74/2013/QĐ-UBND Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố và quận huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/08/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 16/08/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 04/2004/CT-UB về tăng cường công tác quản lý khách nước ngoài, Việt kiều lưu trú tại khách sạn Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Lâm nghiệp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 16/07/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 18/07/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm kèm theo Quyết định 37/2015/QĐ-UBND Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 06/07/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 16/08/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng, quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị, quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị Di tích Văn hóa Óc Eo trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 12/12/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí thôn, bản, xóm đạt chuẩn nông thôn mới thuộc các xã đặc biệt khó khăn khu vực vùng núi, vùng bãi ngang ven biển tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1568/2017/QĐ-UBND và bãi bỏ khoản 2, Điều 1, Quyết định 12/2019/QĐ-UBND bổ sung quyết định 1568/2017/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thôn, Khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ định giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy trình bầu cử Trưởng ấp, Trưởng khu phố được tổ chức thành cuộc bầu cử riêng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức hội đặc thù trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 26/08/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2008/QĐ-UBND về quy chế phối hợp thực hiện hoạt động gắn với nhiệm vụ của Nhà nước giữa các sở, ban, ngành với Liên hiệp Hội và các hội thành viên Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 07/05/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về hạn mức bình quân diện tích đất ở và đất sản xuất đối với hộ gia đình vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chính sách khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 63/2014/QĐ-UBND Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong thực hiện thu hồi đất đối với dự án đầu tư không đưa đất vào sử dụng, chậm tiến độ sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai và dự án đầu tư chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật về đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019) Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 16/04/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Mỹ trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 62/2007/QĐ-UBND về Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 29/03/2019
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/10/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án “Phát triển mô hình hợp tác xã hoạt động hiệu quả theo Luật Hợp tác xã năm 2012 gắn với liên kết sản xuất tiêu thụ sản phẩm theo chuỗi giá trị cho các hộ thành viên” Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án Quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch nuôi thủy sản trên tuyến sông đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Hội đồng tư vấn đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 838/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Thông tư 15/2016/TT-BXD hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2015 về Quy hoạch chi tiết xây dựng khu nhà ở sinh thái Đồng Mai, tỷ lệ 1/500 Địa điểm: Các phường Đồng Mai, Phú Lãm, Yên Nghĩa, quận Hà Đông do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2014 quy định bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ đạo phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 838/QĐ-BXD phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực ngành Xây dựng giai đoạn 2011-2020 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 838/QĐ-BXD năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 12/08/2009 | Cập nhật: 18/08/2009