Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về danh mục các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 32/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Nguyễn Văn Vịnh |
Ngày ban hành: | 11/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2015/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-CP ngày 30/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Lào Cai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày 26/11/2015 của UBND tỉnh về đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng năm 2016; báo cáo thẩm tra số 90/BC-HĐND ngày 04/12/2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai với các nội dung sau:
Tổng số dự án phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 của các huyện, thành phố: 262 dự án; Diện tích đất dự kiến phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: 1.465,51 ha trong đó:
1. Số dự án phải thu hồi đất năm 2016 của các huyện, thành phố: 258 dự án; Diện tích đất dự kiến phải thu hồi: 1.429,71 ha, gồm:
- Diện tích đất trồng lúa dự kiến: 68,02 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ dự kiến: 45,32 ha;
- Diện tích các loại đất khác còn lại dự kiến: 1.316,37 ha.
Phân loại dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
1.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội; Công trình di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp cấp địa phương: 60 dự án.
1.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, thu gom xử lý chất thải: 145 dự án.
1.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, Nhà ở xã hội, nhà công vụ, xây dựng công trình tôn giáo, khu văn hoá, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 35 dự án.
1.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, cụm công nghiệp, khu sản xuất, chế biến nông lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 17 dự án.
1.5. Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép; dự án khác có liên quan đến đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ: 01 dự án.
2. Số dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép: 04 dự án; Diện tích dự kiến chuyển mục đích 35,80 ha, gồm các loại đất:
- Diện tích đất trồng lúa dự kiến: 2,20 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ dự kiến: 4,5 ha;
- Diện tích các loại đất khác còn lại dự kiến: 29,10 ha.
(Có biểu tổng hợp toàn tỉnh và chi tiết đến các huyện, thành phố kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
- Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Trong trường hợp cần thiết điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh, UBND tỉnh có văn bản trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ 15, HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIV thông qua ngày 10/12/2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Địa điểm thực hiện |
Tổng số công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
60 |
31,38 |
6,49 |
1,11 |
|
23,78 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
7 |
2,82 |
0,10 |
0,11 |
|
2,61 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
4 |
2,40 |
|
|
|
2,40 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
13 |
1,36 |
0,65 |
|
|
0,71 |
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
15 |
4,38 |
0,59 |
|
|
3,79 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
10 |
10,05 |
5,15 |
|
|
4,90 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
10 |
10,34 |
|
1,00 |
|
9,34 |
|
9 |
Huyện Sa Pa |
1 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
145 |
305,12 |
47,74 |
21,22 |
|
236,16 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
2 |
6,10 |
1,57 |
|
|
4,53 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
13 |
29,58 |
6,34 |
6,90 |
|
16,34 |
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
20 |
32,92 |
5,07 |
9,02 |
|
18,83 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
10 |
3,52 |
|
|
|
3,52 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
33 |
65,92 |
17,88 |
|
|
48,04 |
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
31 |
68,36 |
3,39 |
1,35 |
|
63,62 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
4 |
7,70 |
3,50 |
|
|
4,20 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
22 |
59,65 |
5,99 |
3,95 |
|
49,71 |
|
9 |
Huyện Sa Pa |
10 |
31,37 |
4,00 |
|
|
27,37 |
|
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
35 |
45,96 |
7,98 |
3,19 |
|
34,79 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
1 |
13,00 |
2,60 |
|
|
10,40 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
18 |
15,80 |
4,47 |
1,35 |
|
9,98 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
4 |
1,77 |
0,11 |
|
|
1,66 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
3 |
2,80 |
0,80 |
|
|
2,00 |
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
6 |
6,79 |
|
0,04 |
|
6,75 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Bát Xát |
3 |
5,80 |
|
1,80 |
|
4,00 |
|
9 |
Huyện Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
17 |
1.027,45 |
5,81 |
|
|
1.021,64 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
3 |
924,20 |
3,00 |
|
|
921,20 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
7 |
44,27 |
0,51 |
|
|
43,76 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
2 |
2,86 |
|
|
|
2,86 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Mường Khương |
3 |
5,87 |
2,30 |
|
|
3,57 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
1 |
48,75 |
|
|
|
48,75 |
|
9 |
Huyện Sa Pa |
1 |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
1 |
19,80 |
|
19,80 |
|
|
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
1 |
19,80 |
|
19,80 |
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Mường Khương |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép |
4 |
35,80 |
2,20 |
4,50 |
|
29,10 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
2 |
7,00 |
0,70 |
4,50 |
|
1,80 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Mường Khương |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Sa Pa |
2 |
28,80 |
1,50 |
|
|
27,30 |
|
Tổng cộng |
262 |
1.465,51 |
70,22 |
49,82 |
|
1.345,47 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
6,10 |
1,57 |
|
|
4,53 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Giang Đông (giai đoạn 2), thành phố Lào Cai |
Xã Vạn Hòa |
Sở GTVT Lào Cai |
5,43 |
1,57 |
|
|
3,86 |
Vốn NSTW (70%) + Vốn NS địa phương (30%) |
Quyết định phê duyệt Dự án đầu tư số 2538/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Xây dựng đường và cầu kết nối tiểu khu đô thị số 19 với Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Phường Bắc Lệnh |
Sở GTVT Lào Cai |
0,67 |
|
|
|
0,67 |
Vốn Sự nghiệp giao thông |
QĐ số 2855/QĐ-UBND ngày 1/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai; QĐ phê duyệt số 3581/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
13,00 |
2,60 |
|
|
10,40 |
|
|
1 |
Khu dân cư TĐC suối Ngòi Đường (Tổ 9, 10, 11, 19) |
Phường Bình Minh |
|
13,00 |
2,60 |
|
|
10,40 |
Vốn vay quỹ đầu tư |
QĐ 3529/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 |
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
924,20 |
3,00 |
|
|
921,20 |
|
|
1 |
Cải tạo rừng phòng hộ bảo vệ môi trường khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường |
Phường Bình Minh |
UBND thành phố Lào Cai |
73,00 |
3,00 |
|
|
70,00 |
NS tỉnh |
Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 |
2 |
Chuyển đổi rừng phòng hộ, rừng sản xuất sang rừng phòng hộ cảnh quan bảo vệ môi trường vùng đệm Kim Thành |
Phường Kim Tân, Duyên Hải, Đồng Tuyển |
UBND thành phố Lào Cai |
191,70 |
|
|
|
191,70 |
NS tỉnh |
|
3 |
Dự án Phát triển nông lâm nghiệp tại xã Vạn Hòa |
Vạn Hòa |
Cty Hoàng Liên Thanh |
659,50 |
|
|
|
659,50 |
Vốn doanh nghiệp |
QĐ 444/QĐ-UBND ngày 28/2/2011 của UBND tỉnh LC ; VB 2863/UBND- NLN ngày 06/7/2015 tỉnh Lào Cai |
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
06 Dự án |
|
943,30 |
7,17 |
|
|
936,13 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
29,58 |
6,34 |
6,90 |
|
16,34 |
|
|
1 |
Bổ sung dự án Thủy điện Nậm Xây Luông |
Nậm Xây |
CTCP TĐ Nậm Xây |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
Vốn Công ty + vốn vay |
Văn bản số 1727/UBND- CT ngày 27/4/2015 |
2 |
Đường dây 110KV thuộc dự án Thủy điện Suối Chăn 2 |
Sơn Thủy |
CT CPĐT NL VIDIFI |
0,20 |
|
0,15 |
|
0,05 |
Vốn Công ty |
Văn bản số 3039/UBND- CT ngày 15/7/2015 |
3 |
Dự án Thủy điện Nậm Xây Luông 4,5 |
Nậm Xây |
CT CP TĐ Nậm Xây |
17,89 |
2,47 |
1,33 |
|
14,09 |
Vốn Công ty |
Văn bản số 2938/UBND- CT ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
4 |
Hệ thống công trình thủy lợi huyện Văn Bàn |
Xã Võ Lao, Nậm Mả |
Sở NN&PTNT |
5,42 |
|
5,42 |
|
|
Vốn vay NH phát triển Châu á (ADB) |
Quyết định số 3513/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 của UBND tỉnh lào Cai |
5 |
Đập thủy lợi kết hợp cấp nước sinh hoạt phù giao thôn Mạ 1 thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
TT Khánh Yên, Văn Bàn |
UBND huyện Văn Bàn |
3,00 |
1,00 |
|
|
2,00 |
NS+VK |
QĐ số 3165/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
6 |
Đường tuyến 21 - Tuyến 28 thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
TT Khánh Yên, Văn Bàn |
UBND huyện Văn Bàn |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
NS+VK |
QĐ số 3166 QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
7 |
Cầu tràn liên hợp Nà Quan xã Khánh Yên Trung, huyện Văn Bàn |
Khánh Yên Trung |
UBND huyện Văn Bàn |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
NS+VK |
QĐ số 3164/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
8 |
Cầu tràn liên hợp Mạ 1 xã Khánh yên Hạ, huyện Văn Bàn |
Khánh Yên Hạ |
UBND huyện Văn Bàn |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
NS+VK |
QĐ số 3164/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
9 |
Cầu tràn liên hợp Nậm Xung xã Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn |
Khánh Yên Hạ |
UBND huyện Văn Bàn |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
NS+VK |
QĐ số 3164/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
10 |
CNSH và Thủy lợi xã Khánh Yên Trung, huyện Văn Bàn |
Khánh Yên Trung |
UBND huyện Văn Bàn |
0,51 |
0,51 |
|
|
|
NS+VK |
QĐ số 3164/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
11 |
CNSH thôn Noong Khuấn xã Khánh Yên Trung, huyện Văn Bàn |
Khánh Yên Trung |
UBND huyện Văn Bàn |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
NS+VK |
QĐ số 3164/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
12 |
CNSH thôn Noong chai xã Khánh Yên Trung, huyện Văn Bàn |
Khánh Yên Trung |
UBND huyện Văn Bàn |
0,75 |
0,75 |
|
|
|
NS+VK |
QĐ số 3164/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào |
13 |
Nâng cấp đường từ QL 279 đi Ít Lộc |
Làng Giàng |
Ban QLDA WB huyện Văn Bàn |
0,21 |
0,01 |
|
|
0,20 |
Vốn vay NH thế giới (WB) |
QĐ số 3730/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
19,80 |
|
19,80 |
|
|
|
|
1 |
Khai thác mỏ vàng Mà Sa Phìn và Tsu Ha, xã Nậm Xây, huyện Văn Bàn |
Xã Nậm Xây |
Công ty CP Nhẫn |
19,80 |
|
19,80 |
|
|
Vốn Công ty |
- Giấy chứng nhận đầu tư số 12 121 000 293 ngày 18/8/2014 - Giấy phép khai thác khoáng sản số 368/GP-UBND ngày 22/02/2012 |
Tổng cộng |
14 Dự án |
|
49,38 |
6,34 |
26,70 |
|
16,34 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, tổ chức chính trị- xã hội, dự án di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp cấp địa phương (điểm a, khoản 3, điều 62 Luật đất đai) |
|
|
2,82 |
0,10 |
0,11 |
|
2,61 |
|
|
1 |
Mở rộng các trường học, xây nhà công vụ và các công trình phụ trợ (1): MN Họa Mi; Thái Niên (500m2): (2) Hoa Ban, Gia Phú (2000m2); (3) TH Bản Cầm (300m2); (4): Số 1 Xuân Giao (1000m2); (5): Số 1 Tằng Loỏng (1000m2); (6): Số 4 Gia Phú (100m2).(7): THCS: Phong Hải (1058m2); (8): Phong Niên (1040m2). |
Thái Niên; Bản Cầm; Xuân Giao; TT Tằng Loỏng, Gia Phú; TT Phong Hải, Phong Niên |
|
0,60 |
0,1 |
0,11 |
|
0,39 |
Vốn sự nghiệp giáo dục |
QĐ 2414; 13/9/2013 của UBND huyện |
2 |
Mở rộng trường mầm non Nắng Mai - Làng Bạc |
Xã Xuân Quang |
|
0,10 |
|
|
|
0,1 |
Vốn sự nghiệp giáo dục |
QĐ 2414; 13/9/2013 của UBND huyện |
3 |
Xây dựng trường MN Sơn Ca |
TT Tằng Lòng Xuân Giao |
|
0,85 |
|
|
|
0,85 |
Vốn Bộ GD và ĐT |
Công văn số 2174/BGDT- GDMN, 3/6/2015 |
4 |
Xây dựng trụ sở viện kiểm sát |
TT Phố Lu |
|
0,50 |
|
|
|
0,5 |
Vốn VKS |
CV số 2884. 27/7/2015, của Viện KS Tối cao |
5 |
Mở rộng trụ sở Đảng ủy- HĐND -UBND TT Phong Hải |
TT Phong Hải |
|
0,20 |
|
|
|
0,2 |
Sự nghiệp kiến thiết thị chính - NS tỉnh |
QĐ 3182, ngày 18/9/2015. UBND tỉnh |
6 |
Hội trường kết hợp nhà văn hóa |
Xã Bản Phiệt |
|
0,50 |
|
|
|
0,5 |
Sự nghiệp kiến thiết thị chính - NS tỉnh |
QĐ 3182, ngày 18/9/2015. UBND tỉnh |
7 |
Xây dựng trạm Quản lý, vận hành và thu tiền điện TT Phong Hải |
TT Phong Hải |
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Vốn ngành điện |
Số 2302/UBND- TNMT, ngày 12/10/2015, UBND huyện |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương, bao gồm: giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, gom xử lý chất thải (điểm b, khoản 3, điều 62 Luật đất đai) |
|
|
32,92 |
5,07 |
9,02 |
|
18,83 |
|
|
1 |
Dự án, công trình điện do sở công thương làm chủ đầu tư (Đội 5, Xuân Giao); (7 trạm các thôn Trì Thượng 2, Thôn Trung, Thôn Mạ, Bá Hộ+ Tân Thượng; thôn Nhỏ Trong; Thôn Én, Tiến Lập xã Phong Niên); (2 trạm của Xuân Giao) |
Xã Bản Cầm, Thái Niên, Phong Niên, Xuân Giao |
|
0,21 |
0,02 |
0,04 |
|
0,15 |
Vốn Sở công thương Lào Cai |
Công văn số 1694/SCT-KH, ngày 15/10/2015 |
2 |
Cấp điện các thôn Khe Hoi, xã Phú Nhuận (trạm biến áp + 7.3km đường dây 0,4) |
Xã Phú Nhuận |
|
0,70 |
0,10 |
0,30 |
|
0,3 |
Vốn sự nghiệp kiến thiết thị chính |
QĐ 797/QĐ-UBND ngày 12/3/2015, UBND huyện Bảo Thắng |
3 |
Cấp điện sinh hoạt thôn Nậm Trà - Nậm Phẳng - Bản Cam, xã Gia Phú |
Xã Gia Phú |
|
1,00 |
|
0,80 |
|
0,2 |
Vốn sự nghiệp kiến thiết thị chính |
QĐ 2895/QĐ-UBND ngày 8/9/2015, UBND tỉnh |
4 |
Cấp điện sinh hoạt thôn Tân Lập - Cốc Mằn, xã Xuân Quang |
Xã Xuân Quang |
|
0,80 |
0,20 |
0,40 |
|
0,2 |
Vốn sự nghiệp kiến thiết thị chính |
QĐ 3221/QĐ-UBND ngày 22/9/2015, UBND tỉnh |
5 |
Cấp điện sinh hoạt thôn Phìn Giàng, Làng Có 1 |
Phong Niên |
|
0,50 |
|
0,40 |
|
0,1 |
Vốn sự nghiệp kiến thiết thị chính |
QĐ 3181/QĐ-UBND ngày 18/9/2015, UBND tỉnh |
6 |
Công cải tạo, chống quá tải lưới điện khu vực thị trấn Phố Lu (4 trạm biến áp, 17 móng cột đường dây 22KV-35KV, 130 móng cột 0,4KV) |
Tổ dân phố Phú Thành 1; 3. tổ dân phố 1,2,3 Phú Cường 2. Phú Thịnh 1, TT Phố Lu. |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Vốn ngành điện |
Công văn số 3089/EVN NPC-P2, 04/08/2015, Tổng công ty điện lực Miền bắc; CV số 5352/PCLK- QLXD. 7/8/2015, công ty điện lực Lào Cai |
7 |
Đường liên huyện TT Phong Hải, huyện Bản Thắng - Bản Sen, huyện Mường Khương |
TT Phong Hải |
|
3,90 |
0,70 |
2,50 |
|
0,7 |
Vốn vay tín dụng ưu đãi |
QĐ 3214/QĐ-UBND ngày 30/10//2014, UBND tỉnh |
8 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT: Đường từ UBND xã Thái Niên và QL4E xã Trì Quang (huyện Bảo Thắng) đi QL70, xã Điện Quang, huyện Bảo Yên. |
Xã Thái Niên + Trì Quang |
|
1,00 |
0,10 |
0,50 |
|
0,4 |
|
Nghị quyết 37 |
9 |
Mở rộng 8 tuyến đường trục xã, đáp ứng tiêu chí nông thôn mới + Cầu khe Múc + Cầu Khe Đền 2 |
Xã Thái Niên |
|
10,25 |
0,54 |
2,41 |
|
7,3 |
Vốn hỗ trợ NT mới |
QĐ 6007; 23/10/2015 của UBND huyện (cầu Khe múc) QĐ 6047; 28/10/2015 UBND huyện |
10 |
Mở rộng 4 tuyến đường trục thôn, đáp ứng tiêu chí nông thôn mới |
Xã Trì Quang |
|
1,38 |
0,01 |
0,27 |
|
1,1 |
Vốn sự nghiệp giao thông |
QĐ 4336; 7/8/2015 của UBND huyện |
11 |
Cầu khe Măng Mai tổ Phú Long I |
TT Phố Lu |
|
0,50 |
|
0,20 |
|
0,30 |
Vốn sự nghiệp giao thông |
QĐ 2960, 18/5/2015 của UBND huyện |
12 |
Cầu bản suối Con Chăn, xã Sơn Hà |
Xã Sơn Hà |
|
0,20 |
0,10 |
|
|
0,10 |
Vốn sự nghiệp giao thông |
QĐ 4315; 31/12/2014 của UBND huyện |
13 |
Cầu Bản thôn Làng Chưng |
Sơn Hải |
|
0,20 |
0,10 |
|
|
0,10 |
Vốn sự nghiệp giao thông |
QĐ 4315; 31/12/2014 của UBND huyện |
14 |
Cầu Bản tổ dân phố 4 |
TT Phong Hải |
|
0,20 |
|
0,10 |
|
0,10 |
Vốn sự nghiệp giao thông |
QĐ 2977; 8/9/2015 của UBND huyện |
15 |
Cầu bản thôn Quy Ke |
TT Phong Hải |
|
0,30 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
Vốn sự nghiệp giao thông |
QĐ 2977; 8/9/2015 của UBND huyện |
16 |
Kè bảo vệ ngấm tràn và cánh đồng thôn Mường Bát |
Gia Phú |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Nguồn vốn sự nghiệp NLN, miễn phí thủy lợi + Vốn vay tín dụng |
QĐ 973/QĐUB ngày 19/3/2015 của UBND tỉnh |
17 |
Hệ thống tưới tiêu cánh đồng thôn Mường, Tiến Lợi 1, Cù, Phèo |
Xã Xuân Giao |
|
1,00 |
0,70 |
|
|
0,3 |
Nguồn vốn sự nghiệp NLN, miễn phí thủy lợi |
QĐ 4168; 29/12/2014 của UBND huyện |
18 |
Kè bờ hữu Sông Hồng bảo về cơ sở hạ tầng và khu dân cư xã Sơn Hà |
Xã Sơn Hà |
|
8,00 |
|
1,00 |
|
7,00 |
Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu + vốn khác |
QĐ 3155; 17/9/2015 của UBND tỉnh |
19 |
Kè suối Nhuần |
Xã Phú Nhuận |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Nguồn vốn sự nghiệp NLN, miễn phí thủy lợi |
Công văn số 2568/UBND, ngày 19/3/2015 |
20 |
Kè tiêu úng thôn Giao Bình + Kè bảo vệ khu dân cư và cánh đồng bãi san |
Xã Xuân Giao |
|
1,00 |
0,70 |
|
|
0,30 |
Nguồn vốn sự nghiệp NLN, miễn phí thủy lợi |
QĐ 3955; 12/12/2014 của UBND tỉnh |
III |
Dự án xây dựng phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ, xây dựng cơ sở tôn giáo, khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (điểm c, khoản 3, điều 62 Luật đất đai) |
|
|
15,80 |
4,47 |
1,35 |
|
9,98 |
|
|
1 |
Khu Tái định cư (Tằng Loỏng 2 ) |
TT Tằng Loỏng |
|
4,00 |
4,00 |
|
|
|
Vốn thiên tai, nguy hiểm |
|
2 |
Làm mới nhà văn hóa 3 thôn Quang Lập, Trì Thượng 2, Thôn Tân Lập |
Xã Trì Quang |
|
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Vốn NS tỉnh |
|
3 |
Mở rộng nhà văn hóa 3 thôn Làng Trung, Làng Mạ, Làng Đào 2 |
Xã Trì Quang |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Vốn NS tỉnh |
|
4 |
Mở rộng Nhà văn hóa các thôn |
Xã Phong Niên |
|
0,56 |
|
|
|
0,56 |
Vốn NS tỉnh |
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Trà Trẩu |
Xã Sơn Hà |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Vốn NS tỉnh |
|
6 |
Mở mới sân TDTT |
Xã Phú Nhuận |
|
1,00 |
|
|
|
1,0 |
Thưởng nông thôn mới |
|
7 |
Sân thể thao xã |
Xã Trì Quang |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Vốn NS tỉnh |
|
8 |
Quy hoạch khu vui chơi thể thao |
TT Phong Hải |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Vốn NS tỉnh |
|
9 |
Sân thể thao xã |
Xã Xuân Giao |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
NS tỉnh (NTM) |
QĐ 1287, 12/5/2015 của UBND tỉnh |
10 |
Xây dựng chợ Tằng Loỏng |
TT Tằng Loỏng |
|
0,81 |
|
|
|
0,81 |
Sự nghiệp kiến thiết thị chính - NS tỉnh |
QĐ 3955, 12/12/2014 UBND huyện |
11 |
Mở rộng nghĩa địa Làng Mạ, Làng Trung |
Xã Trì Quang |
|
1,30 |
0,45 |
0,85 |
|
|
Vốn xã hội hóa |
|
12 |
Mở rộng nghĩa địa km 34 |
Xã Phong Niên |
|
0,50 |
|
0,50 |
|
|
Vốn xã hội hóa |
|
13 |
Tôn tạo mở rộng đền Đồng Ân |
Xã Thái Niên |
|
0,40 |
|
|
|
0,4 |
Xã hội hóa |
|
14 |
Mở rộng chùa Liên Hoa, thôn Xả Hồ |
Xã Phong Niên |
|
2,10 |
|
|
|
2,1 |
Vốn xã hội hóa |
|
15 |
QH họ nhà thờ đạo Phong Niên |
Xã Phong Niên |
|
0,80 |
|
|
|
0,8 |
Vốn xã hội hóa |
|
16 |
QH nhà thờ họ đạo |
TT Phố Lu |
|
0,93 |
|
|
|
0,93 |
Vốn xã hội hóa |
|
17 |
QH nhà thờ giáo họ Tằng Loỏng (Tiểu Khu 3, Khu Tái định cư Hợp Xuân) |
Xã Xuân Giao |
|
0,42 |
0,02 |
|
|
0,4 |
Vốn xã hội hóa |
QĐ 3162/QĐ-UBND 21/11/2011 về điều chỉnh QH tiểu khu số 3, khu TĐC Hợp Xuân. CV số 99/TNMT- QLĐ |
18 |
QH chùa Thiên Trúc |
TT Phố Lu |
|
0,40 |
|
|
|
0,4 |
Vốn xã hội hóa |
Số 1365/UBND-VX, 25/10/2007 về Công nhận cơ sở đạo phật và thành lập họ đạo công giáo |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, khu chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung, dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (điểm e, khoản 3, điều 62 Luật đất đai) |
|
|
44,27 |
0,51 |
|
|
43,76 |
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở Làng Đền |
Xã Phú Nhuận |
|
0,40 |
0,30 |
|
|
0,1 |
Thu sử dụng đất |
|
2 |
Khu dân cư mới Mom Đào I |
Xã Thái Niên |
|
1,24 |
|
|
|
1,24 |
Thu sử dụng đất |
|
3 |
Quy hoạch đất ở (Từ giáp ranh xã Gia Phú -QH Thị tứ Xuân Giao) |
Xã Xuân Giao |
|
1,23 |
0,03 |
|
|
1,20 |
Thu sử dụng đất |
|
4 |
Quy hoạch đất ở hai bên tỉnh lộ 152 |
Xã Xuân Giao |
|
1,00 |
0,18 |
|
|
0,82 |
Thu sử dụng đất |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng. khu vực phố Lu. Huyện Bảo Thắng |
TT Phố Lu |
|
27,50 |
|
|
|
27,50 |
Ngân sách thu từ sử dụng đất+ vốn vay + Khác |
QĐ số 1320/QĐ-UBND. 13/6/2014, của UBND tỉnh |
6 |
Đường nối Quốc Lộ 70 -Quốc Lộ 4E, nhánh 2 xã Xuân Quang |
Xã Xuân Quang |
|
2,90 |
|
|
|
2,90 |
Ngân sách thu từ sử dụng đất |
QĐ số 204/QĐ-UBND. 23/1/2013, của UBND tỉnh |
7 |
Xây dựng TT nghiên cứu ứng dụng KHCN vùng thấp (sở KHCN) |
Xã Gia Phú |
|
10,00 |
|
|
|
10,00 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng, thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản(điểm d, khoản 3, điều 62 Luật đất đai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép |
|
|
7,00 |
0,70 |
4,50 |
|
1,80 |
|
|
1 |
Thu hồi đất rừng, mở rộng mỏ đá Phúc Khánh (thôn Sảng Pả (Toỏng Già) |
TT Phong Hải |
|
4,50 |
|
4,50 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Số 3548/GP UBND tỉnh 15/10/2015 về giấy phép gia hạn khai thác khoáng sản. QĐ số 3322/QĐ-UBND 1/10/2015 |
2 |
Xây dựng nhà máy tinh dầu quế |
Xã Xuân Quang |
|
2,50 |
0,7 |
|
|
1,8 |
Vốn doanh nghiệp |
Giấy chứng nhận đầu tư số 121210000. 24/7/2012 Sở KH và ĐT |
Tổng cộng |
54 dự án |
|
102,81 |
10,85 |
14,98 |
|
76,98 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
2,40 |
|
|
|
2,40 |
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Cam Cọn |
Bản Tân Tiến, Xã Cam Cọn |
UBND huyện |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Sự nghiệp giáo dục |
QĐ số 3956/QĐ-UB ngày 12/12/2019 |
2 |
Trường tiểu học số 2 Cam Cọn |
Bản Hồng Cam, xã Cam Cọn |
UBND huyện |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Sự nghiệp giáo dục |
QĐ số 3956/QĐ-UB ngày 12/12/2014 |
3 |
Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Phố Ràng |
Thị trấn Phố Ràng |
UBND huyện |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
NS địa phương |
|
4 |
Trường THCS xã Yên Sơn |
Xã Yên Sơn |
Sở giáo dục |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Sự nghiệp giáo dục |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
3,52 |
|
|
|
3,52 |
|
|
1 |
Công trình cấp điện bản 3- bản 9 xã Long Khánh |
Xã Long Khánh |
UBND huyện |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Vốn sự nghiệp kiến thiết thị chính |
QĐ số 3181/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 |
2 |
Công trình san tạo mặt bằng và xây dựng hạ tầng kĩ thuật dọc tuyến đường M7 thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên |
Thị trấn Phô Ràng, |
UBND huyện |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
NS địa phương |
QĐ số 3955/QĐ-UB ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
3 |
Dự án cấp điện nông thôn xã Minh Tân (bản Mai1,Mai2, Cốc Ly, Bon 1, Bản Mông, Mai4, Mai5) |
Xã Minh Tân |
Sở CT |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Vốn Sở công thương Lào Cai |
Công văn số 1649/SCT-KH), ngày 15 tháng 10 năm 2015 |
4 |
Dự án cấp điện nông thôn xã Xuân Thượng (bản 1 Là, 4 Là, 5 Là, 3 Là, 2a Là, 2b Là, bản 1 Thâu, 2 Thâu, 6 Thâu) |
Xã Xuân Thượng |
Sở CT |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Vốn Sở công thương Lào Cai |
Công văn số 1649/SCT-KH), ngày 15 tháng 10 năm 2015 |
5 |
Dự án cấp điện nông thôn xã Lương Sơn (Khe Pịa) |
Xã Lương Sơn |
Sở CT |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Vốn Sở công thương Lào Cai |
Công văn số 1649/SCT-KH), ngày 15 tháng 10 năm 2016 |
6 |
Dự án cấp điện nông thôn xã Yên Sơn (bản Bon 4, bản Bon 5, bản Bon 5) |
Xã Yên Sơn |
Sở CT |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Vốn Sở công thương Lào Cai |
Công văn số 1649/SCT-KH), ngày 15 tháng 10 năm 2017 |
7 |
Dự án cấp điện nông thôn xã Nghĩa Đô |
Xã Nghĩa Đô |
Sở CT |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Vốn Sở công thương Lào Cai |
Công văn số 1649/SCT-KH), ngày 15 tháng 10 năm 2016 |
8 |
Dự án cấp điện Xã Việt Tiến (bản Việt Hải, Bản Già Ha) |
Xã Việt Tiến |
UBND huyện |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Vốn sự nghiệp kiến thiết thị chính |
|
9 |
Kè bảo vệ dân cư trung tâm xã Bảo Hà |
Xã Bảo Hà |
UBND huyện |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
NS địa phương |
QĐ số 992 ngày 14/4/2014 của UBND huyện Bảo Yên |
10 |
Mở mới đường Pác Mạc -KHuổi Vèng |
Xã Vĩnh Yên |
UBND huyện |
0,91 |
|
|
|
0,91 |
|
|
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
1,77 |
0,11 |
|
|
1,66 |
|
|
1 |
Các hạng mục phụ trợ - dự án phục hồi tôn tạo di tích đền Phúc Khánh và xây dựng TT văn hoá thị trấn Phô Ràng, huyện Bảo Yên |
Thị trấn Phô Ràng, |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
NS địa phương |
QĐ số 3955/QĐ-UB ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Lò giết mổ |
Thị trấn Phô Ràng, |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Vốn DN |
|
3 |
Nhà thờ đạo |
Thị trấn Phố Ràng, |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Vốn Xã hội hoá |
|
4 |
Chợ xã Vĩnh Yên, huyện Bảo Yên |
Xã Vĩnh Yên |
|
0,27 |
0,11 |
|
|
0,16 |
NS địa phương |
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
2,86 |
|
|
|
2,86 |
|
|
1 |
San tạo mặt bằng tái định cư dọc tuyến đường T3, T4 xã Bảo Hà |
Xã Bảo Hà |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Vốn vay quỹ PTĐ |
|
2 |
San tạo mặt bằng tạo quỹ đất đấu giá xã Việt Tiến |
Xã Việt Tiến |
|
0,86 |
|
|
|
0,86 |
Vốn vay quỹ PTĐ |
|
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
20 Dự án |
|
10,55 |
0,11 |
|
|
10,44 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
1,36 |
0,65 |
|
|
0,71 |
|
|
1 |
Trường mầm non Lùng Sui |
Lùng Sui |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Vốn Chương trình 135 |
QĐ 2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Trường mầm non số 2 Sán Chải |
Sán Chải |
|
0,63 |
0,63 |
|
|
|
Vốn Chương trình 135 |
QĐ 2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
3 |
Trường Tiểu học số 2 Sán Chải |
Sán Chải |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Vốn Chương trình 135 |
QĐ 2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
4 |
Trường mầm non số 1 Sín Chéng |
Sín Chéng |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Vốn Chương trình 135 |
QĐ 2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
5 |
Trường Tiểu học số 2 Si Ma Cai |
Si Ma Cai |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT |
6 |
Trường Tiểu học xã Quan Thần Sán |
Quan Thần Sán |
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT |
7 |
Trường PTDTBT THCS xã Lùng Sui, huyện Si Ma Cai |
Si Ma Cai |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Vốn Nghị quyết 30a |
QĐ2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
8 |
Trường Mầm Non thôn Cốc Phà xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai |
Cán Cấu |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Vốn Nghị quyết 30a |
QĐ 2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
9 |
Trường TH Lùng Sui - PH Nà Chí Trù, huyện Si Ma Cai |
Lùng Sui |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Vốn Nghị quyết 30a |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT |
10 |
Trường MN Cán Cấu - Trường chính |
Cán Cấu |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Vốn Nghị quyết 30a |
QĐ 2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
11 |
Trường Mầm Non xã Nàn Sín - PH Phìn Chư 3, huyện Si Ma Cai |
Nàn Sín |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Vốn Nghị quyết 30a |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
12 |
Nhà làm việc phòng LĐTB&XH, Dân tộc, Thanh tra, Tư pháp |
Si Ma Cai |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Vốn ngân sách tập trung |
QĐ số 2114/QĐ -UBND ngày 24/8/2011 |
13 |
Nhà làm việc BQLDA rừng phòng hộ |
Si Ma Cai |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Vốn ngân sách tập trung |
QĐ số 389QĐ -UBND ngày 23/2/2009 |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
65,92 |
17,88 |
|
|
48,04 |
|
|
1 |
Đường Ngải Phóng Chồ -Sín Chải |
Xã Cán Hồ |
|
4,50 |
0,50 |
|
|
4,00 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
2 |
Đường nội thôn Sảng Chải - Sảng Nàng Cảng 2 |
Xã Lử Thẩn |
|
4,50 |
2,00 |
|
|
2,50 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
3 |
Đường Ta Pa Chải - Lầu Chí Trù, xã Lùng Sui (BTXM L= 2,5km) |
Lùng Sui |
|
4,00 |
2,00 |
|
|
2,00 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
4 |
Nâng cấp nước SH thôn Cán Cấu - Cốc Phà |
Xã Cán Cấu |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
5 |
Đường Say Sáng Phìn - Dào Dền Chải (Mở mới, rải cấp phối L=2,5km) |
Mản Thản |
|
4,00 |
1,00 |
|
|
3,00 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
6 |
Đương Cốc Cù - Cốc Rế |
Xã Bản Mế |
|
3,00 |
1,00 |
|
|
2,00 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
7 |
Đường Bản Mế - Trung tâm thôn |
Xã Bản Mế |
|
2,50 |
1,00 |
|
|
1,50 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
8 |
Thủy lợi Sảng Chải 5 |
Nàn Sán |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
9 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Chính Chư Phìn xã Nàn Sín |
Xã Nàn Sín |
|
0,05 |
0,01 |
|
|
0,04 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
10 |
Cấp điện thôn Sán Chá - Cốc Dế, xã Thào Chư Phìn (Lồng ghép Ct 135+NQ30a+Vốn khác) |
Xã Thào Chư Phìn |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Vốn Chương trình 135 |
QĐ1310/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của UBND tỉnh Lào Cai |
11 |
Đường liên thôn Seng Sui - Lùng Cải xã Lùng Sui, huyện Si Ma Cai (hỗ trợ theo cơ chế GTNT) |
H.Si Ma Cai |
|
4,00 |
2,00 |
|
|
2,00 |
Vốn Nghị quyết 30a |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
12 |
Đường liên thôn Seng Sui - Lao Dìn Phàng, xã Lùng Sui, huyện Si Ma Cai (hỗ trợ theo cơ chế GTNT) |
H.Si Ma Cai |
|
4,50 |
2,00 |
|
|
2,50 |
Vốn Nghị quyết 30a |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
13 |
Đường liên thôn Nàn Sín - Phìn Chư I xã Nàn Sín, huyện Si Ma Cai (hỗ trợ theo cơ chế GTNT) |
H.Si Ma Cai |
|
3,00 |
1,50 |
|
|
1,50 |
Vốn Nghị quyết 30a |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
14 |
Thủy lợi Sảng Chải 3-4 xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai |
H.Si Ma Cai |
|
0,20 |
0,08 |
|
|
0,12 |
Vốn Nghị quyết 30a |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT |
15 |
Thủy lợi thôn Cán Cấu xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai |
H.Si Ma Cai |
|
0,10 |
0,07 |
|
|
0,03 |
Vốn Nghị quyết 30a |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT |
16 |
Đường Bản Kha - Phìn Chư 3, xã Sín Chéng, huyện SiMaCai |
H.Si Ma Cai |
|
4,10 |
1,00 |
|
|
3,10 |
Vốn Nghị quyết 30a |
QĐ SỐ 1314/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 của UBNDS tỉnh Lào Cai |
17 |
Thủy lợi Nàn Sín, xã Nàn Sín, huyện Si Ma Cai |
H.Si Ma Cai |
|
0,20 |
0,09 |
|
|
0,11 |
Vốn Nghị quyết 37 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT |
18 |
Thủy lợi Rừng Cấm - Tả Thàng, xã Sín Chéng, huyện Si Ma Cai |
H.Si Ma Cai |
|
0,10 |
0,08 |
|
|
0,02 |
Vốn Nghị quyết 38 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT |
19 |
Nâng cấp đường Si Ma Cai - Bến Mảng |
Xã Si Ma Cai +Nàn Sán |
|
5,50 |
0,55 |
|
|
4,95 |
Vốn Quản lý biên giới và đất liền |
QĐ số 992/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
20 |
Đường GTNT theo chương trình Nông thôn mới các xã Sín Chéng, Bản Mế, lử Thẩn, Quan Thần Sán, Cán Hồ, Lùng Sui, Nàn Sín |
Các xã |
|
9,00 |
1,50 |
|
|
7,50 |
Vốn TPCP phục vụ NTM |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT |
21 |
Đường Đội 2 - Cầu La Hờ xã Nàn Sán |
Xã Nàn Sán |
|
4,00 |
1,00 |
|
|
3,00 |
Ngân sách tỉnh |
Đã có TTr số 862/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Tài chính |
22 |
Cấp điện thôn Sẻ Lử Thẩn - Sảng Nàng Cảng, xã Lử Thẩn |
Xã Lử Thẩn |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Ngân sách tỉnh |
Đã có TTr số 862/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Tài chính |
23 |
Đường giao thông Lù Dì Sán - Mốc 172.2 xã Sán Chải |
xã Sán Chải |
|
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Ngân sách tỉnh |
Đã có TTr số 862/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Tài chính |
24 |
Đường sắp xếp dân cư Phố Thầu-Phố Mới, xã Si Ma Cai |
Xã Si Ma Cai |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Ngân sách tỉnh |
Đã có TTr số 862/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Tài chính |
25 |
Khu thu gom và xử lý chất thải, nước thải xã Mản Thẩn |
Xã Mản Thẩn |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Vốn TPCP thực hiện NTM |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
26 |
Khu thu gom rác thải các thôn |
Xã Lử Thẩn |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Vốn TPCP thực hiện NTM |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
27 |
Bãi rác xã |
Xã Quan Thần Sán |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Vốn TPCP thực hiện NTM |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
28 |
Xử lý rác thải thôn bản |
Xã Lùng Sui |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Vốn TPCP thực hiện NTM |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
29 |
Khu xử lý rác thải xã |
Xã Cán Cấu |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Vốn TPCP thực hiện NTM |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
30 |
Khu xử lý rác thải xã |
Xã Nàn Sán |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Vốn TPCP thực hiện NTM |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
31 |
Khu thu gom rác thải các thôn |
Xã Thào Chư Phìn |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Vốn TPCP thực hiện NTM |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
32 |
Khu thu gom rác thải các thôn |
Xã Nàn Sín |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Vốn TPCP thực hiện NTM |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
33 |
Nâng cấp nước SH thôn Cán Cấu - Cốc Phà |
Xã Cán Cấu |
|
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Vốn chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
2,80 |
0,80 |
|
|
2,00 |
|
|
1 |
Hỗ trợ xây dựng trung tâm văn hóa thể thao các xã (02 xã) |
Huyện si Ma Cai |
|
1,20 |
0,30 |
|
|
0,90 |
NS tỉnh |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
2 |
Chợ trung tâm cụm xã Cán Cấu (Lồng ghép vốn NQ30a + Vốn khác) |
Xã Cán Cấu |
|
1,00 |
0,50 |
|
|
0,50 |
Ngân sách tập trung |
QĐ số 1812/QĐ -UBND ngày 19/6/2009 |
3 |
Nhà văn hóa kết hợp hội trường xã Nàn Sín |
Xã Nàn Sín |
|
0,60 |
|
|
|
0,60 |
NS tỉnh |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
49 Dự án |
|
70,08 |
19,33 |
|
|
50,75 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
4,38 |
0,59 |
|
|
3,79 |
|
|
1 |
Hội trường kết hợp nhà văn hóa xã Cốc Ly, xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà |
Xã Cốc Ly; Xã Hoàng Thu Phố |
Ban QLDA - XDCB |
0,42 |
0,16 |
|
|
0,26 |
NS tỉnh |
QĐ số 575/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2015 của UBND huyện Bắc Hà |
2 |
Trường Mẫu giáo Thải Giàng Phố |
xã Thải Giàng Phố |
UBND huyện |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Vốn DN (Tông Cty Thép ủng hộ) |
Biên bản ghi nhớ Giữa Tổng Công ty thép Việt Nam với UBND huyện Bắc Hà ngày 15/11/2014 |
3 |
UBND thị trấn Bắc Hà (xây dựng Đồn công an thị trấn) |
Tổ dân phố Nâm Cáy 1, TT Bắc Hà |
UBND Huyện |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Vốn Đối ứng + ngân sách tỉnh |
|
4 |
Ngoại thất trạm y tế xã Tà Chải, huyện Bắc Hà |
Thôn Nậm Châu |
Ban QLDA- XDCB |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
Theo quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 |
5 |
Công trình Nhà đa năng BCH quân sự huyện Bắc Hà |
Thị trấn Bắc Hà, xã Tà Chải |
Ban QLDA - XDCB |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Vốn ngân sách + vốn khác |
Quyết định 4315/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện |
6 |
Trường Tiểu học Na Hối 2 |
Dì Thàng 2 |
UBND huyện |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
NTM |
|
7 |
Trường Tiểu học Cốc Ly 2, thôn Thẩm Phúc, xã Cốc Ly, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai. |
Xã Cốc Ly |
Ban QLDA - XDCB |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Sự nghiệp giáo dục ngân sách tỉnh |
TT số 457/TTR-STC ngày 10 tháng 8 năm 2015 |
8 |
Công trình trụ sở một cửa liên thông huyện Bắc Hà |
Thị trấn Bắc Hà |
Ban QLDA - XDCB |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Vốn ngân sách + vốn khác |
QĐ số 992/QĐ-UBND ngày 26/04/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
9 |
Trường Mẫu Giáo; nhà công vụ, công trình phụ trợ(nhà ăn, WC) các xã: - Nậm Đét - Trường Chính - Cốc Ly 2 - Hoàng Thu Phố |
Nậm Đét, Cốc Ly, Hoàng Thu Phố |
|
0,44 |
0,02 |
|
|
0,42 |
Nguồn vốn ctrinh 135 |
TTr số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
10 |
Nhà lớp học, bán trú trường THCS các xã: - Bản Phố - Hoàng Thu Phố - Cốc Lầu - Thải Giàng Phố |
Bản Phố ; Hoàng Thu Phố; Cốc Lầu; Thải Giàng Phố |
|
0,90 |
0,10 |
|
|
0,80 |
Nguồn vốn ctrinh 135 |
TTr số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
11 |
Nhà bán trú trường tiểu học các xã: - Tả Van Chư - Lùng Phình |
Lùng Phình; Tả Van Chư |
|
0,35 |
0,05 |
|
|
0,30 |
Vốn NQ 30a của chính phủ |
TTr số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
12 |
Nhà lớp học phân hiệu các trường PTDTBT TH các xã: PH Sông Lẫm, Sín Chải (Tả Củ Tỷ); Ngải Thầu, Sản Chư Ván Nậm Thố(Thải Giàng Phố); Khu Chư Tủng 1, Xà Phìn, Nậm Cậy (Bản Liền) |
Tả Củ Tỷ, Thải Giàng Phố, Bản Biền |
|
0,47 |
0,06 |
|
|
0,40 |
Vốn hỗ trợ của ngân hàng đầu tư phát triển việt nam (hỗ trợ 30a) |
TTr số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
13 |
Nhà công vụ trường PTDTBT THCS Tả Củ Tỷ |
Tả Củ Tỷ |
|
0,15 |
0,05 |
|
|
0,11 |
Nguồn vốn ctrinh 135 |
|
14 |
Nhà ăn HSBT trường PTDTBT TH Cốc Ly 1 |
Cốc Ly |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nguồn vốn ctrinh 135 |
|
15 |
Nhà ăn HSBT trường PTDTBT THCS Nậm Lúc |
Nậm Lúc |
|
0,25 |
0,05 |
|
|
0,20 |
Nguồn vốn ctrinh 135 |
TTr số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
68,36 |
3,39 |
1,35 |
|
63,62 |
|
|
1 |
Đường Tà Chải 2 - Pả Chư Tỷ 1 |
xã Lùng Phình |
UBND xã Lùng Phình |
0,40 |
0,05 |
|
|
0,35 |
NTM |
TTr số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
2 |
Đường Tả Thồ 2 xuống Thôn Tả Thồ 1 |
Thôn tả Thồ 2, Xã hoàng Thu Phố |
UBND huyện |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
NTM |
NTM |
3 |
Đường thôn Sán Trá |
Sán Trá, xã Lùng Cải |
UBND xã |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
NTM |
NTM |
4 |
Công trình thủy lợi các thôn: - Thôn Ngải Thầu, Tả Củ Tỷ, Sả Mào Phố - Xã Tả Củ Tỷ - Na Súng 2 Nậm Xỏm, Bản Già - Thủy lợi thôn Cô Tông, xã Bản Cái |
- Thôn Ngải Thầu, Tả Củ Tỷ, Sả Mào Phố - Xã Tả Củ Tỷ - Nậm Xỏm, Bản Già-thôn Cô Tông, xã Bản Cái |
UBND huyện |
0,38 |
0,05 |
|
|
0,33 |
NSNN |
QĐ số 23a/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
5 |
Công trình nước sinh hoạt suối Tống Thượng về Tống hạ |
Thôn Tống Hạ, Nậm Đét |
UBND huyện |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
6 |
Dự án: Cấp điện nông thôn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2013 - 2020: Xã Cốc Lầu; Xã Nâm Khánh (Giàng Trù) |
Xã Cốc Lầu; Xã Nâm Khánh (Giàng Trù) |
Sở CT |
0,09 |
0,01 |
|
|
0,08 |
Vốn chương trình cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo giai đoạn 2013 - 2020 + vốn khác |
|
7 |
Xây dựng trạm biến áp Thôn của các xã: -Xã Hoàng Thu Phố: Thôn Hoàng Hạ 1, Thôn Nhù San, - Xã Na Hối: Thôn Ngải Thầu, Ly Chư Phìn - Xã Tả Văn Chư: Thôn Tẩn Chư, Nhiều Cù Ván B - Bản Già:Kha Phàng 2 |
- Xã Hoàng Thu Phố: Thôn Hoàng Hạ 1, Thôn Nhù San, - Xã Na Hối: Thôn Ngải Thầu, Ly Chư Phìn - Xã Tả Văn Chư: Thôn Tẩn Chư, Nhiều Cù Ván B - Bản Già:Kha Phàng 2 |
UBND huyện |
9,07 |
|
|
|
9,07 |
135, NTM, NSNN |
|
8 |
Dự án: Cấp điện nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào cai giai đoạn 2013-2020: Xã Nâm Mòn(Cốc Cài Hạ); Xã Bản Phố(Hấu Dào, Kháo Sáo); Xã Lầu Thí Ngài (Pờ Chồ 1, Dì Thảo Ván); Xã Lùng Phình(Lùng Phình, Pả Chư Tỷ 2); Xã Tả Van Chư(MR Xà Ván); Xã Tả Củ Tỷ(MR Tả Củ Tỷ, Sảng Mào Phố) |
Xã Nâm Mòn(Cốc Cài Hạ); Xã Bản Phố(Hấu Dào, Kháo Sáo); Xã Lầu Thí Ngài (Pờ Chồ 1, Dì Thảo Ván); Xã Lùng Phình (Lùng Phình, Pả Chư Tỷ 2); Xã Tả Van Chư (MR Xà Ván); Xã Tả Củ Tỷ (MR Tả Củ Tỷ, Sảng Mào Phố) |
Sở CT |
0,17 |
0,01 |
|
|
0,16 |
Vốn chương trình cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo giai đoạn 2013 - 2020 + vốn khác |
|
9 |
Dự án: Cấp điện nông thôn các xã: Làng Cù, Bản Cái - Nậm Sỏm, Bản Già - Thôn Làng Pàm, Xã Cốc Ly - Thôn Hoàng Hạ 2 xã Hoàng Thu Phố - Thôn Pả Chư Tỷ 1, xã Lùng Phình - Thôn Nhiều Cù Ván A, Xà Ván, Xã Tả Van Chư |
- Làng Cù, Bản Cái - Nậm Sỏm, Bản Già - Thôn Làng Pàm, Xã Cốc Ly -Thôn Hoàng Hạ 2 xã Hoàng Thu Phố -Thôn Pả Chư Tỷ 1, xã Lùng Phình - Thôn Nhiều Cù Ván A, Xà Ván - Xã Tả Van Chư |
UBND huyện |
3,79 |
|
|
|
3,79 |
Vốn NSNN, NTM, 135 |
|
10 |
Công trình CNSH thôn thôn Túng Súng |
thôn Túng Súng - xã Lùng Phình |
UBND huyện |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
vốn 135 |
|
11 |
Đường từ nhà Ma Sín Dùng đến phân hiệu trường Mầm non thôn Quán Hóa |
Thôn Quán Hóa, xã Lùng Phình |
UBND xã |
0,40 |
0,05 |
|
|
0,35 |
NTM |
|
12 |
Xây dựng cầu cứng thôn: Nậm Lúc Thượng, Nậm Lúc Hạ, xã Nậm Lúc |
Thôn Nậm Lúc Thượng, Nậm Lúc Hạ, Xã Nậm Lúc |
UBND huyện |
0,62 |
0,62 |
|
|
|
|
|
13 |
Đương giao thông nông thôn mở mới + cấp phối các tuyến - Khe Thượng - Làng Chảng - Khe Thượng - Minh Hà - Thôn Khe Thượng - Cốc Lầu - Bản Vàng - Mèng Đeng - Cốc Lầu |
- Khe Thượng - Làng Chảng - Khe Thượng - Minh Hà - Thôn Khe Thượng - Cốc Lầu - Bản Vàng - Mèng Đeng - Cốc Lầu |
UBND xã |
7,43 |
|
1,20 |
|
6,23 |
CT NTM 2016 (Nguồn vốn vay ưu đãi) |
Đã có quyết định: - QĐ số 523/QĐ- UBND ngày 25/8/2015 của UBND huyện Bắc Hà - QĐ số 522/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
14 |
Công trình đường thôn: - Thôn Sừ Mần Khang - Thôn Sín Chải - Thôn Xà Ván - Thôn Tẩn Chư - Thôn Tả Van Chư - Thôn Pù Chù Ván |
Xã Tả Van Chư |
UBND xã |
5,45 |
0,34 |
|
|
5,11 |
NTM |
|
15 |
Mở mới tuyến đường thôn Nậm Lúc Thượng; Thôn Bản Cái |
Xã Nậm Lúc |
UBND xã |
1,44 |
|
0,14 |
|
1,30 |
|
|
16 |
Đường mở mới lên Đội 3 thôn Sín Chải |
Thôn Sín Chải, Xã Cốc Ly |
|
1,50 |
|
|
|
1,50 |
NTM |
|
17 |
Công trình đường Tả Thồ 1 - Phìn Chư 3 (Si Ma Cai) |
Thôn Tả Thồ 1, Xã hoàng Thu Phố |
UBND huyện |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
30a |
QĐ số 296/QĐ-UBND ngày 10/62015 của UBND huyện Bắc Hà |
18 |
Đường GTNT xã Tả Van Chư: Đường Sín Chải - Lử Thẩn; Đường vào khu Nghĩa Địa; Đường Sừ Mần Khang - Hoàng Hạ. |
Tả Văn Chư |
UBND xã Tả Văn Chư |
7,95 |
|
|
|
7,95 |
NTM |
|
19 |
Đường Nậm Lúc Thượng - Nậm Lúc Hạ |
xã Nậm Lúc |
UBND xã |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
135 |
|
20 |
Đường 153 - Ngải Thầu 2 |
xã Na Hối |
UBND xã |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
CPCP |
|
21 |
Đường thôn Bản Phố 2A,2B |
Bản Phố |
UBND xã |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
CPCP |
|
22 |
Đường Làng Cù - Ma Sín Chải (GĐ2) xã Bản Cái |
xã Bản Cái |
UBND xã |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
vay UĐ |
|
23 |
Công trình Ngầm Bản Dù 2 |
Bản Dù |
Ban QLDA - XDCB |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Vốn ngân sách + vốn khác |
QĐ số 1287/QĐ-UBND ngày 05/09/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
24 |
Công trình lát vỉa hè và cải tạo hệ thống thoát nước thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà |
Thị trấn Bắc Hà |
Ban QLDA - XDCB |
0,64 |
|
|
|
0,64 |
Ngân sách tỉnh 70% + Ngân sách huyện 30% |
QĐ số 569/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
25 |
Dự án thủy điện Vĩnh Hà - huyện Bảo Yên |
Xã Bản Cái |
Công ty CP ĐT XD&T mại Quốc tế |
13,44 |
1,54 |
|
|
11,89 |
Vốn Doanh nghiệp |
QĐ số 195/QĐ- HĐQT ngày 20/7/2012 của công ty CP ĐT XD & TM Quốc Tế |
26 |
Đường nội trú vào nghĩa trang nhân dân huyện |
Thị trấn Bắc Hà, xã Tà Chải |
UBND huyện |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Vốn Sự nghiệp ngân sách tỉnh |
TT số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
27 |
Ngầm tràn Phương Mỵ (đội 3 xã Bản Liền |
Bản Liền |
|
0,07 |
0,03 |
|
|
0,04 |
Nguồn vốn ctrinh 135 |
|
28 |
Cầu khởi xá ngoài xã Bảo Nhai |
Bảo Nhai |
|
0,11 |
0,02 |
|
|
0,09 |
Nguồn vốn ctrinh 135 |
|
29 |
Ngầm tràn thôn Nậm Lầy - Nậm Lúc |
Nậm Lúc |
|
0,07 |
0,03 |
|
|
0,04 |
Nguồn vốn ctrinh 135 |
|
30 |
Ngầm Nậm Nhù, xã Nậm Lúc |
Nậm Lúc |
|
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
Nông thôn mới |
TT số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
31 |
Xây dựng Cầu các thôn của các xã - Ngải thầu xã Thải Giàng Phố - Bản Ngồ Hạ xã Nậm Mòn |
Thải Giàng Phố, Nậm Mòn |
|
0,03 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Nông thôn mới |
TT số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
6,79 |
|
0,04 |
|
6,75 |
|
|
1 |
Nghĩa trang nhân dân xã Nậm Mòn |
Thôn Cốc Cài Thượng xã Nậm Mòn |
UBND xã |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
NTM |
|
2 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn các xã: - Xã Cốc Lầu: Thôn Nậm Lòn, Mèng Đeng, Minh Hà - Xã Tả Van Chư: Thôn Xà Ván, Sín Chải, Tẩn Chư - Xã Nậm Đét: Thôn Nậm Bó,Tống Hạ, - Xã Nậm Lúc: Thôn Nậm Kha II, Nậm Lầy - xã Lùng Phình: Thôn Pả Chư Tỷ 1, Pả Chư Tỷ 2, - Xã Hoàng Thu Phố: Thôn Sỉn Giáo Ngài, Bản Pấy 2, Lao Phu Sán, Bản Pấy 1;Tả Thồ 1. - Xã Bản Cái: Thôn Nậm Hành, - Xã Bản Già Thôn Bản Già - Bản Liền: Thôn Khu Chu Tủng 2, Khu Chu Tủng 1, Xà Phìn |
Xã Cốc Lầu, Xã Tả Van Chư, Xã Nậm Đét, Xã Nậm Lúc, xã Lùng Phình, Xã Hoàng Thu Phố, Xã Bản Cá, Xã Bản Già, Bản Liền |
UBND xã |
0,94 |
|
0,04 |
|
0,90 |
Vốn bền vững giảm nghèo + nhân dân đóng góp |
|
3 |
Nghĩa trang nhân dân xã Na Hối: - Thôn Cốc Môi - Na Hối Nùng - Thôn Na Áng A, B, Na Hối Tày |
Cốc Môi - Na Hối Nùng; Na Áng A, xã Na Hối |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
NTM |
|
4 |
Khu thể thao xã Na Hối |
Na Áng B, Na Hối |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
NTM |
|
5 |
Nghĩa trang thôn các thôn của các xã Nậm Đét, Nậm Mòn, Thải Giàng Phố |
- Thôn Tống Hạ, Nậm Đét - Thôn Cốc Cài Thượng, Nậm Mòn - Thôn Ngài Ma, Xã Thải Giàng Phố |
UBND huyện |
2,30 |
|
|
|
2,30 |
NTM |
|
6 |
Chợ xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà |
Xã Bảo Nhai |
Ban QLDA - XDCB |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Vốn ngân sách + vốn khác |
QĐ số 2491/QĐ -UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
Tổng cộng |
52 Dự án |
|
79,52 |
3,98 |
1,39 |
|
74,15 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
10 |
|
10,05 |
5,15 |
|
|
4,90 |
|
|
1 |
Trạm kiểm lâm cụm xã Bản Lầu |
Xã Lùng Vai |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Ngân sách tập trung + vốn khác |
QĐ số 2491 ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Trường THCS Tả Ngải Chồ |
Xã Tả Nải Chồ |
UBND huyện |
0,15 |
0,1 |
|
|
0,05 |
Sự nghiệp giáo dục NS tỉnh |
QĐ số 3117 ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh lào Cai |
3 |
Trường tiểu học xã Cao Sơn |
T: Lồ Suố Tủng, xã Cao Sơn |
UBND huyện |
0,3 |
0,15 |
|
|
0,15 |
Sự nghiệp giáo dục NS tỉnh |
QĐ số 3117 ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh lào Cai |
4 |
Mở rộng diện tích liên cấp trường TH và THCS xã Tung Chung Phố |
T: Làn Tiểu Hồ, xã Tung Chung Phố |
UBND huyện |
1,55 |
1,0 |
|
|
0,55 |
Sự nghiệp giáo dục NS tỉnh |
QĐ số 3117 ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh lào Cai |
5 |
Đền bù, san tạo mặt bằng xây dựng trường tiểu học Lồ Sử Thàng (trường chính) |
T: Cốc Cáng, xã Dìn Chin |
UBND huyện |
0,95 |
|
|
|
0,95 |
Ngân sách huyên |
QĐ số 125/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND huyện Mường Khương, |
6 |
Hội trường kết hợp NVH xã Nậm Chảy |
Xã Nậm Chảy |
UBND huyện |
0,6 |
0,15 |
|
|
0,45 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 3182 ngày 18/19/2015 của UBND tỉnh lào Cai |
7 |
Hội trường kết hợp NVH xã Nấm Lư |
Xã Nấm Lư |
UBND huyện |
0,5 |
0,05 |
|
|
0,45 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 3182 ngày 18/19/2015 của UBND tỉnh lào Cai |
8 |
Hội trường kết hợp NVH xã Lùng Khấu Nhin |
Xã Lùng Khấu Nhin |
UBND huyện |
0,5 |
0,1 |
|
|
0,4 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 3182 ngày 18/19/2015 của UBND tỉnh lào Cai |
9 |
Bệnh viện đa khoa huyện Mường Khương |
TT Mường Khương |
Sở Y tế |
4,7 |
3,6 |
|
|
1,1 |
Ngân sách TW |
QĐ số 2491 ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh lào Cai |
10 |
Nhà làm việc khối Y tế huyện Mường Khương |
TT Mường Khương |
Sở Y tế |
0,7 |
|
|
|
0,7 |
Sự nghiệp Y tế |
QĐ số 2491 ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh lào Cai |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
7,70 |
3,50 |
|
|
4,20 |
|
|
1 |
Nâng cấp điện sinh hoạt thôn Cán Cấu 2 xã Tả Thàng |
Xã Tả Thàng |
UBND huyện |
0,3 |
|
|
|
0,3 |
Sự nghiệp kiến thiết thị chính |
QĐ số 3956 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai |
2 |
Nâng cấp tuyến đường vào 03 trung tâm (TT bồi dưỡng Chính trị, TT nghề, TT giáo dục thường xuyên) |
TT Mường Khương |
UBND huyện |
4,8 |
3,5 |
|
|
1,3 |
Sự nghiệp giao thông |
QĐ số 4315 ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai |
3 |
Hót, sụt và xây dựng kè chống sạt lở đường ra biên giới Mường Khương - Tung Chung Phố |
TT Mường Khương |
UBND huyện |
1,0 |
|
|
|
1,0 |
Ngân sách tỉnh |
|
4 |
Đường Bản Lầu - Lùng Vai - Nậm Chảy, huyện Mường Khương (bổ sung thu hồi đất) |
Xã Nậm Chảy |
BQLDA sở giao thông |
1,6 |
|
|
|
1,6 |
Ngân sách tỉnh |
VB số 4212/UBND-QLĐT ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
III |
Dự án XD dự án phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
5,87 |
2,30 |
|
|
3,57 |
|
|
1 |
San gạt mặt bằng TĐC quốc lộ 4, TDP Tùng Lâu 1, thị trấn Mường Khương |
TT Mường Khương |
UBND huyện |
0,85 |
0,80 |
|
|
0,05 |
Ngân sách huyện |
QĐ số 392/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Tả Ngải Chồ |
Xã Tả Ngải Chồ |
UBND huyện |
5,00 |
1,50 |
|
|
3,50 |
Vốn xây dựng NTM; vốn khác |
|
3 |
Chợ Thanh Bình |
Xã Thanh Bình |
UBND huyện |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
Quyết định 2516/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 của UBND huyện Mường Khương |
Tổng cộng |
17 Dự án |
|
23,62 |
10,95 |
|
|
12,67 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức Chính trị, tổ chức xã hội chính trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
10,34 |
|
1,00 |
|
9,34 |
|
|
1 |
Trụ sở BQLKBT thiên nhiên và Hạt kiểm lâm |
Dền Sáng |
Sở NN& PTNT Lào Cai |
2,50 |
|
1,00 |
|
1,50 |
Nguồn Vốn NSNN |
QĐ số 2491/QĐ-UBND UBND tỉnh ngày 6/8/2015 |
2 |
Trường TH - Ngải Thầu - Trường Chính |
Ngải Thầu |
Huyện Bát Xát |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Vốn SNGD 2016-2020 |
QĐ số 4858/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 23/10/2013 |
3 |
Trường PTDTBT THCS - Khu Trung Tâm |
Pa Cheo |
Huyện Bát Xát |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Vốn SNGD 2016-2020 |
QĐ số 5289/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 30/10/2013 |
4 |
Trường THCS xã Phìn Ngan - Trung Tâm Xã |
Phìn Ngan |
Huyện Bát Xát |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Vốn SNGD 2016-2020 |
QĐ số 4744/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 18 tháng 10 năm 2013 |
5 |
Trường TH Tòng Sành - Huyện Bát Xát |
Tòng Sành |
Huyện Bát Xát |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Vốn SNGD 2016-2020 |
QĐ số 5323/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
6 |
Trường TH Sàng Ma Sáo - Trường Chính |
Sàng Ma Sáo |
Huyện Bát Xát |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Vốn SNGD 2016-2020 |
QĐ số 5250/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 28 tháng 10 năm 2013 |
7 |
Tram kiểm lâm xã Sàng Ma Sáo |
Sàng Ma Sáo |
Sở NN& PTNT Lào Cai |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nguồn Vốn NSNN |
QĐ số 2491/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 06 tháng 08 năm 2015 |
8 |
Trạm kiểm lâm xã Nậm Pung |
Nậm Pung |
Sở NN & PTNT Lào Cai |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nguồn Vốn NSNN |
QĐ số 2491/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 06 tháng 08 năm 2015 |
9 |
Trường TH Nậm Pung -Thôn Kim Chu Phìn 2 |
Nậm Pung |
Huyện Bát Xát |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Vốn SNGD 2016- 2020 |
QĐ số 4812/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 21 tháng 10 năm 2013 |
10 |
Trường PTDTBT THCS Nậm Pung |
Nậm Pung |
Huyện Bát Xát |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Vốn SNGD 2016- 2020 |
QĐ số: 5285/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 30 tháng 10 năm 2013 |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
59,65 |
5,99 |
3,95 |
- |
49,71 |
|
|
1 |
Công trình thủy lợi + Khu đồn biên phòng - AMS |
A Mú Sung |
Bộ chỉ huy BĐBP |
19,28 |
0,93 |
2,00 |
|
16,35 |
Nguồn vốn trung ương |
QĐ số 992/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26 tháng 04 năm 2013 |
2 |
Công trình xây dựng Cầu ở thôn Vi Phái |
Bản Qua |
Tỉnh Lào Cai |
0,07 |
0,01 |
|
|
0,06 |
Nguồn vốn trung ương |
QĐ số: 4925/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 29 tháng 10 năm 2014 |
3 |
Kè biên giới Sông Hồng Mốc 96(2)-mốc 97(2) |
Cốc Mỳ |
Bộ chỉ huy BĐBP |
3,70 |
0,50 |
|
|
3,20 |
Nguồn vốn trung ương |
QĐ số: 992/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 26 tháng 08 năm 2013 |
4 |
Xây dựng Nhà QLVH thủy điện Cốc San |
Cốc San |
Cty CPNL tái tạo Lào Cai |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Vốn Doangh nghiệp |
QĐ số: 4802/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 21 tháng 10 năm 2013 |
5 |
Kè Biên giới Sông Hồng khu vực thôn Tân Hồng |
Bản Qua |
Sở NN & PTNT tỉnh Lào Cai |
9,80 |
|
|
|
9,80 |
Nguồn NSTW |
QĐ số: 2892/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 24 tháng 10 năm 2012 |
6 |
Kè Biên giới Sông Hồng khu vực thôn Ma Cò |
Nậm Chạc |
Sở NN & PTNT tỉnh Lào Cai |
9,00 |
|
|
|
9,00 |
Nguồn NSTW |
QĐ số: 2892/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 24 tháng 10 năm 2012 |
7 |
Nâng cấp hồ chứa nước thủy lợi thôn Luổng Đơ |
Cốc San |
Sở NN & PTNT tỉnh Lào Cai |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Nguồn Vốn NSNN |
QĐ số: 1706/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 26 tháng 06 năm 2014 |
8 |
Xây dựng Cầu thay thế ngầm Dền Sáng |
Dền Sáng |
Sở GTVT |
0,50 |
0,05 |
0,45 |
|
|
Vốn NSNN+ vốn khác |
QĐ số: 3187/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 29 tháng 10 năm 2014 |
9 |
Công trình Thủy lợi Cô Đông nhánh 2-Dền Thàng |
Dền Thàng |
Huyện Bát Xát |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Nguồn Vốn NSNN |
QĐ số: 2525/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 11 tháng 08 năm 2015 |
10 |
Xây dựng công trình Thủy điện Tà Lơi 1 |
Trung Lèng Hồ |
Cty CPĐTX DHT và giao thông |
4,94 |
0,80 |
|
|
4,14 |
Vốn Doanh nghiệp |
QĐ số 09/QĐ- HĐQT ngày 02 tháng 02 năm 2015 |
11 |
Xây dựng công trình Thủy điện |
Bản Xèo |
CTy TNHH1TV TĐ MHum |
11,50 |
3,10 |
|
|
8,40 |
Vốn Doanh nghiệp |
CV số 98/CV- ĐKSDĐ của CT ngay 19/8/2015 |
12 |
Xây dựng công trình Thủy điện Tà Lơi 2 |
Trung Lèng Hồ |
Cty CPĐTX DHT và giao thông |
2,60 |
0,60 |
1,50 |
|
0,50 |
Vốn Doanh nghiệp |
QĐ số 09/QĐ- HĐQT ngày 02 tháng 02 năm 2015 |
13 |
Công trình Thủy lợi thôn Láo Vàng Chải = 2004 |
Tòng Sành |
Tỉnh Lào Cai |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Vốn SNNN 2016-2020 |
QĐ số: 3385/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 13 tháng 08 năm 2015 |
14 |
Công trình Thủy lợi thôn Láo Vàng Chải = 2008 |
Tòng Sành |
Tỉnh Lào Cai |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Vốn SNNN 2016-2020 |
QĐ số: 3385/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 13 tháng 08 năm 2015 |
15 |
Tuyến đường từ TL 156 đi tổ 7 TT Bát Xát |
Thi Trấn BX |
Sở GTVT |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Nguồn Vốn NSNN |
QĐ số: 2246/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 13 tháng 06 năm 2014 |
16 |
Công trình thủy lợi thôn Nà Lặc - Suổi Tả Hồ |
Trịnh Tường |
Huyện Bát Xát |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Vốn SNNN 2016-2020 |
TT số: 130/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 20 tháng 07 năm 2015 |
17 |
Công trình thủy lợi thôn Bản Mạc- Trịnh tường |
Trịnh Tường |
Tỉnh Lào Cai |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Vốn SNNN 2016-2020 |
QĐ số: 3320/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 28 tháng 07 năm 2015 |
18 |
Công trình thủy lợi thôn Tân Quang - Trịnh tường |
Trịnh Tường |
Tỉnh Lào Cai |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Vốn SNNN 2016-2020 |
QĐ số: 4315/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
19 |
Công trình dựng kè biên giới Sông Hồng - Bản Qua |
Cốc Mỳ |
Bộ chỉ huy BĐBP |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Vốn NS trung ương |
QĐ số 992/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26 tháng 04 năm 2013 |
20 |
Xử lý sụt sạt đoạn đường UBND xã - Tiên Sinh |
Y Tý |
Sở NN & PTNT tỉnh Lào Cai |
0,72 |
|
|
|
0,72 |
Vốn NS W hỗ trợ cho quốc phòng |
QĐ số 992/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26 tháng 04 năm 2013 |
21 |
Công trình xây dựng trụ sở XNKD nước sạch |
Bản Qua |
Công ty TNHH MTV KDNS |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
Vốn NS hỗ trợ 50%,Vốn DN 50% |
QĐ số 2890/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 24 tháng 10 năm 2012 |
22 |
Mở rộng xí nghiệp kinh doanh Nước sạch |
Bản Vược |
Công ty TNHH một thành viên KDNS |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Vốn vay và vốn tự có của DN 50% |
QĐ số 3007/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 21 tháng 10 năm 2014 |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 ĐĐ) |
|
|
5,80 |
|
1,80 |
|
4,00 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa kết hợp Hội trường UBND xã |
A Mú Sung |
Huyện Bát Xát |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Vốn NQ 37+ Vốn khác |
QĐ số 3182/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 18 tháng 09 năm 2015 |
2 |
Xây dựng điểm sắp xếp dân cư biên giới tập trung |
Trịnh Tường |
Chi cục phát triển NT Lào Cai |
2,90 |
|
1,80 |
|
1,10 |
Nguồn Vốn NSTW |
QĐ số 2892/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 24 tháng 10 năm 2012 |
3 |
Quy hoạch mở rộng khu cửa khẩu phụ bản vược |
Bản Vược |
Tỉnh Lào Cai |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Vốn NS+vốn khác |
QĐ số 992/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26 tháng 04 năm 2013 |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
48,75 |
|
|
|
48,75 |
|
|
1 |
Quy hoạch chi tiết khu Kim Thành mở rộng |
Quang Kim |
Ban QL khu kinh tế |
48,75 |
|
|
|
48,75 |
Nguồn Vốn của tỉnh LC |
QĐ số 3199/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 30 tháng 10 năm 2014 |
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
36 Dự án |
|
124,54 |
5,99 |
6,75 |
|
111,80 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
1 |
Trường TH Sa Pả - thôn Sả Séng (bổ sung) |
xã Sả Pả |
UBND huyện Sa Pa |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Vốn NS |
Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Sa Pa |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
31,370 |
4,000 |
|
|
27,370 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường vào cầu treo thôn Móng Sến 2 - Trung Chải |
xã Trung Chải |
Ban QLDA ODA huyện |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
ODA |
Kế hoạch dự án giảm nghèo tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2 (2015-2018) |
2 |
Nâng cấp đường tỉnh lộ 152 - thôn Lồ Lao Chải |
xã Lao Chải |
Ban QLDA ODA huyện |
0,56 |
|
|
|
0,56 |
ODA |
Kế hoạch dự án giảm nghèo tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2 (2015-2018) |
3 |
Đường vào thôn Nậm Sang xã Nậm Sài |
xã Nậm Sài |
Ban QLDA ODA huyện |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
ODA |
Kế hoạch dự án giảm nghèo tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2 (2015-2018) |
4 |
Đường UBND xã Bản Phùng - thôn Bản Phùng |
xã Bản Phùng |
Ban QLDA ODA huyện |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
|
Kế hoạch dự án giảm nghèo tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2 (2015-2018) |
5 |
Cầu treo thôn Lave Nậm Toóng, xã Bản Hồ, huyện Sa Pa(bổ sung) |
xã Bản Khoang, huyện Sa Pa |
UBND huyện |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Nguồn vốn thực hiện theo QĐ 293/QĐ-TTg (Nguồn 30a) |
Đã PD Báo cáo KTKT tại QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai. |
6 |
Hệ thống kênh mương thủy lợi đảm bảo đủ nước tưới tiêu ổn định trong vùng Dự án khu nông nghiệp công nghệ cao VinEco - Sa Pa |
xã Tả Van |
UBND huyện Sa Pa |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Ngân sách |
QĐ số 3032 /QĐ-UBND tỉnh ngày 11/9/2015 |
7 |
Thủy lợi Má Tra 1 xã Sa Pả |
xã Sa Pả |
UBND huyện Sa Pa |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Ngân sách |
QĐ số 3955/QĐ-UBND tỉnh ngày 12/12/2014 |
8 |
Thủy lợi đội 6 Ý Lình Hồ 2 xã San Sả Hồ |
xã San Sả Hồ |
UBND huyện Sa Pa |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Ngân sách |
QĐ số 881/QĐ-UBND huyện ngày 18/8/2014 |
9 |
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Nậm Si - Bản Toòng, xã Bản Phùng Huyện Sa Pa |
xã Bản Phùng Huyện Sa Pa |
UBND huyện |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Vốn Sự nghiệp Nông Lâm nghiệp miễn phí thủy lợi + Vốn vay tín dụng ưu đãi + vốn khác |
Đã PD Báo cáo KTKT tại QĐ số 3956/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai. |
10 |
Thủy điện Tả Thàng (bổ sung) |
xã Suối Thầu |
Cty CP Thương mại xây dựng |
28,27 |
4,00 |
|
|
24,27 |
Vốn DN +vốn khác |
Quyết định số 3829/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/12/2006 |
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
1,500 |
|
|
|
1,500 |
|
|
1 |
Xây dựng các mô hình về dạy nghề nông lâm nghiệp, nhà xưởng |
Tổ 1 thị trấn Sa Pa |
UBND huyện |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Ngân sách |
Quyết định 4279/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép |
|
|
28,800 |
1,500 |
|
|
27,300 |
|
|
1 |
Dự án Làng Sinh Thái - Eco Sa Pa Village |
xã Lao Chải |
Cty CP du lịch sinh thái cộng đồng |
15,00 |
1,00 |
|
|
14,00 |
Vốn DN |
Công văn số 4001/UBND- TH ngày 09/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Dự án Khu du lịch Làng núi Sa Pa |
xã Lao Chải |
Cty CP du lịch Suối Hoa |
13,80 |
0,50 |
|
|
13,30 |
Vốn DN |
Quyết định 2773/QĐ-UBND ngày 27/10/2013 của UBND tỉnh |
Tổng cộng |
14 Dự án |
|
61,70 |
5,50 |
|
|
56,20 |
|
|
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 204/QĐ-UBND về thành lập Đoàn Kiểm tra công tác tuyển dụng viên chức làm việc tại đơn vị sự nghiệp của Thành phố Hà Nội năm 2021 Ban hành: 12/01/2021 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Phát triển nuôi biển theo hướng bền vững trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030 Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 3385/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hành động thực hiện chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2021-2025 của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/12/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Định hướng phát triển thoát nước và chống ngập úng đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 16/12/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, thành phố Cần Thơ lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 09/11/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 2890/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/10/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/10/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về bảo vệ môi trường Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi/bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 3529/QĐ-UBND năm 2020 về Khung Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Đồng Nai, phiên bản 2.0 Ban hành: 29/09/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại vụ do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/08/2020 | Cập nhật: 06/11/2020
Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều lệ Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật Hà Tĩnh Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 07/10/2020
Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung mạng lưới cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 24/07/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 992/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án về giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020 Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 575/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập các Đội liên ngành phản ứng nhanh phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 4925/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2019 Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 4802/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 14/03/2020
Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu lĩnh vực thông tin và truyền thông Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 2602/QĐ-UBND và Quyết định 1397/QĐ-UBND Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 3529/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 3529/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 13/01/2020
Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 2890/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 12/12/2019
Quyết định 3955/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 3162/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đối với lĩnh vực người có công Ban hành: 02/10/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Đông y tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2019-2024 Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 3955/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hải Dương Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 2890/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2019 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư và hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2890/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 20/08/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2019 về nhập, điều chỉnh, đặt tên và thành lập mới thôn, xóm khu phố thuộc các huyện Lạc Sơn, Mai Châu, Lạc Thủy, Kim Bôi, Lương Sơn, Đà Bắc và Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 26/08/2019
Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ 12 quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 575/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 1749/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình một cửa liên thông giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa; lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các Sở Quản lý chuyên ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 296/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Chỉ thị 16/2006/CT-UBND Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, Giảm nghèo thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 881/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 296/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/02/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 498/QĐ-UBND về Bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế và mối quan hệ công tác của Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 3182/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế hoạt động của Hội đồng tư vấn giải quyết vướng mắc trong công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án trọng điểm trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ban Chỉ đạo của Tỉnh ủy tỉnh Sơn La chỉ đạo Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Quyết định 3385/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 4802/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án Xây dựng hệ thống nhà vệ sinh đạt chuẩn phục vụ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Quyết định 4744/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm và lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La năm 2019 Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất, phòng ngừa và ứng phó sự cố Hóa chất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 204/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình Xúc tiến Đầu tư năm 2018 tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội bị bãi bỏ và ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Nghị quyết 65/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hà Nội Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 992/QĐ-UBND về Chương trình hành động của tỉnh Quảng Nam về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tuyển chọn và Nhiệm vụ thiết kế kiến trúc cầu Tứ Liên Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt đề án “Bảo tồn và phát triển Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên các dân tộc tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020” Ban hành: 22/02/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 130/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới trung tâm ngoại ngữ ngoài công lập tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 130/QĐ-UBND về mức phụ thu giá cước vận tải hành khách một số luồng tuyến trong dịp Tết Nguyên đán Mậu Tuất năm 2018 Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 10/03/2018
Quyết định 2890/QĐ-UBND năm 2017 về thu hồi Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Sơn La năm 2018 Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 01/02/2018
Quyết định 4925/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 2213/QĐ-UBND về mẫu hợp đồng thực hiện dự án có sử dụng đất Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 về thu tài liệu có niên hạn từ năm 2012 trở về trước của 15 cơ quan thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2022 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 4744/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của tỉnh Quảng Bình năm 2018 Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 4812/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch đo đạc bản đồ, đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án “Quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030” Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức và hoạt động Ban Quản lý dự án Phát triển tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 3187/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Quyết định 3187/QĐ-UBND năm 2017 về giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn 19 phường thuộc thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa giai đoạn từ năm 2018 đến hết năm 2021 Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 15/12/2017
Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/11/2017 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Quyết định 751/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí và quy trình đánh giá chỉ số cải cách hành chính hằng năm của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh định hướng phát triển thoát nước đô thị, khu công nghiệp và bệnh viện, cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị bãi bỏ lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Thanh Hóa Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 3829/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội dân tộc Ơ Đu giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục hồ sơ, tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Giang Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017 - 2021 theo Quyết định 705/QĐ-TTg Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu phức hợp du lịch nghỉ dưỡng Vinpearl Quảng Nam tại xã Bình Dương và xã Bình Minh, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2040 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quy hoạch nghĩa trang vùng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 2491/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng, chống lũ, lụt cho vùng hạ du đập thủy điện Sông Côn 2 năm 2017 Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm nối dài và cầu chui đường sắt - Đông Hà Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Chỉ thị 01/2014/CT-UBND Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số theo Nghị định 39/2015/NĐ-CP Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Phương án phân công cơ quan thuế quản lý trực tiếp người nộp thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 881/QĐ-UBND về Kế hoạch nâng cao Chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX), Chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công (PAPI) của tỉnh Quảng Ngãi năm 2017 và những năm tiếp theo Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt bổ sung dự án Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 503/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết các công việc liên quan trực tiếp tới tổ chức và cá nhân tại Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Khánh Hòa Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu thương mại dịch vụ và nhà ở Phố Cà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 296/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 130/QĐ-UBND về Phương án bình ổn giá hàng hóa, dịch vụ trong dịp Tết Nguyên đán Đinh Dậu và Quý I năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Tam Điệp thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 3182/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/12/2016 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 3187/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 3187/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục bổ sung cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về xét sáng kiến trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 3181/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Đề án Tái cơ cấu Ngành Nông nghiệp Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xây dựng huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới vào năm 2020 Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp tỉnh Hải Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 49/NQ-CP thực hiện Nghị quyết về chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức thực hiện Phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới” giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2015 Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Thuyền, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 3162/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế (sửa đổi, bổ sung) hoạt động của Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Chỉ đạo Tổng điều tra kinh tế năm 2017 tỉnh Phú Thọ Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điều chỉnh, mở rộng Khu công nghiệp Khánh Cư Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 3385/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục và giá mua hiện vật tại Di tích Lịch sử Lam Kinh Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2016 về đặt tên tuyến đường trên địa bàn huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Thới Nhựt 2, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Nghị quyết 65/NQ-CP năm 2016 phê duyệt Nghị định thư về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam giữa Việt Nam và Bê-la-rút Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 1088/QĐ-BTP Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo và Tổ công tác giúp việc Ban Chỉ đạo cấp nước an toàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp quản lý hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 204/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đối ứng chương trình, dự án ODA năm 2016 từ nguồn vốn ngân sách địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch Cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016–2020 Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 881/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác bồi thường của nhà nước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 13/05/2016
Quyết định 2491/QĐ-UBND phê duyệt Phương án hộ đê bảo vệ trọng điểm năm 2016 thành phố Hà Nội Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thị xã Ngã Bảy đến năm 2020 Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường về đất công trình Trạm 110kV Cù Lao Dung và đường dây đấu nối, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 992/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và kiện toàn tổ chức bộ máy Làng Nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 575/QĐ-UBND phê duyệt đối tượng miễn, giảm, tạm hoãn thu quỹ Phòng, chống thiên tai và giao chỉ tiêu thu Quỹ Phòng, chống thiên tai năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của “Dự án chuyển đấu nối chữ T thành chuyển tiếp trên các đường dây 110kV - giai đoạn 1 (nhánh rẽ TBA 110kV Bình Vàng)” Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ kế hoạch vốn trả nợ dự án đã phê duyệt quyết toán Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2015 về công nhận thị trấn Krông Klang, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị là đô thị loại V Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 3829/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Khánh Hòa năm 2016 Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết Hệ thống điện tử tiếp nhận ý kiến khảo sát người dân, doanh nghiệp về chất lượng dịch vụ hành chính công Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính tại Quyết định 2638/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu áp dụng tại các cơ quan cấp huyện thực hiện nhiệm vụ của bên mời thầu Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2015 quy định tạm thời giá dịch vụ khám lâm sàng chung và khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú đối với bệnh viện hạng I và dịch vụ kỹ thuật do chưa được phê duyệt tại Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 3529/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 2890/QĐ-UBND năm 2015 về phân công nhiệm vụ cho các đơn vị, cá nhân liên quan để thực hiện Quyết định 1341/QĐ-TTg ban hành Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Mã trong mùa lũ hàng năm Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2014 tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian thực hiện chỉ số tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2015 thành lập Quỹ Phòng, chống thiên tai Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 1340/2013/QĐ-UBND về quy định mức khoán chi phí đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước Ban hành: 22/06/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy định tổ chức các Cụm, Khối thi đua trong tỉnh Long An Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2015 về Công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 296/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2015 về Điều lệ Liên đoàn võ thuật cổ truyền tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa công trình thủy điện Sơn La - khu vực tỉnh Sơn La Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 01/09/2016
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/01/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Quảng Ninh giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 22/2009/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 4315/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kết quả điều chỉnh quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2014 quy định định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình hành động của tỉnh Yên Bái về Hội nhập quốc tế Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Nghị quyết 65/NQ-CP năm 2014 Thỏa thuận về Chương trình lao động kết hợp kỳ nghỉ giữa Việt Nam và Ốt-xtrây-lia Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 13/09/2014
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2014 quy định về cơ chế thực hiện đầu tư công trình qui mô nhỏ, kỹ thuật đơn giản thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Khánh Hòa Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí kiểm định đánh giá an toàn đập của công trình hồ chứa nước Suối Các, xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu theo Nghị định 72/2007/NĐ-CP Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Quy - Quận 7 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 10 Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/06/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 466/QĐ-UBND quy định cơ chế quản lý, điều hành tổ chức thực hiện Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình thuộc tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 2 Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 2890/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Phong - Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo về tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ từ nay đến năm 2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động của tỉnh Sơn La thực hiện Đề án “Tái cơ cấu ngành Lâm nghiệp” Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2014 về tách Phòng Cải cách hành chính và Đào tạo thành Phòng Cải cách hành chính và Phòng Đào tạo thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch cấp nước vùng tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt vị trí các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Liên ngành về Hàng rào kỹ thuật trong thương mại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 24/01/2014
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban chỉ đạo Đề án truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển trạm bơm điện quy mô vừa và nhỏ tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2013 về cấp phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/11/2013 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nhiệm vụ thiết kế đồ án Quy hoạch phân khu phường Xương Giang, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang tỷ lệ 1/2000 Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 3385/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trong việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nội thị phía Tây nối Tỉnh lộ 9 - Tỉnh lộ 17, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 09/11/2013
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2013 Quy định đánh giá Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Quy hoạch, đào tạo bồi dưỡng đội ngũ tri thức tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg Ban hành: 24/09/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Nghị định 56/2012/NĐ-CP Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 296/QĐ-UBND điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương chi tiết quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống phát thanh truyền hình tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Lai Châu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 25/09/2015
Nghị quyết 65/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Giang Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức, hoạt động của Ban chỉ huy Phòng chống lụt bão thành phố Hà Nội Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2013 Ban hành Kế hoạch triển khai Nghị quyết 10-NQ/TU về đẩy mạnh phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong phát triển sản xuất đời sống đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 3182/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 12/12/2014
Nghị quyết 65/NQ-CP năm 2012 phê duyệt và ký Bản ghi nhớ Hợp tác giữa thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Tổ chức Nông Lương Liên Hiệp quốc về tăng cường hợp tác nông nghiệp và lâm nghiệp Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 04/10/2012
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 1663/QĐ-UBND về quy hoạch đất để đầu tư xây dựng Trường Trung học cơ sở phường Trung Kiên, quận Thốt Tốt, thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2012 ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố ký văn bản về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 04-NQ/TU về phát triển và quản lý đô thị Hải Phòng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 3385/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực thi hành do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 20/09/2012
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bổ sung thuộc lĩnh vực xây dựng áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2012 về Phương án đảm bảo an toàn cho người và tàu thuyền hoạt động thủy sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 08/10/2012
Quyết định 4858/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt mức chi bồi dưỡng cho người vận động, người thực hiện kế hoạch hoá gia đình do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 19/06/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/06/2012 | Cập nhật: 22/06/2012
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quyết định 2376/QĐ-UBND quy định quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của tỉnh Sơn La Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 14/05/2012
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 3955/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 12/12/2011
Quyết định 3529/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định 347/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục & Đào tạo tỉnh Phú Thọ Ban hành: 07/11/2011 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị huỷ bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 03/12/2011
Quyết định 3385/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 25/10/2011
Quyết định 3181/QĐ-UBND năm 2011 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 24/10/2011
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện phát triển thương mại điện tử giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Thái Bình Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2011 giao Hội đồng Khoa học và Công nghệ tỉnh nhiệm vụ xét duyệt, đánh giá, công nhận đề tài khoa học, sáng kiến, kinh nghiệm, giải pháp trong công tác của cá nhân được đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh, Chiến sỹ thi đua toàn quốc Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 25/01/2014
Nghị quyết 65/NQ-CP năm 2011 về phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 21/05/2011 | Cập nhật: 15/09/2011
Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Nhà nước của thành phố năm 2011 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Nghị quyết 65/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Cam Ranh thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 24/12/2010
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2010 hướng dẫn phân cấp quản lý, sử dụng và xử lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 09/11/2015
Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch triển khai Quy định quy trình can thiệp, trợ giúp trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục giai đoạn 2011-2015 và tầm nhìn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/12/2010 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Phát triển văn hoá nông thôn đến năm 2015 định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/10/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế quản lý và sử dụng nhà ở công vụ tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 18/10/2010 | Cập nhật: 20/01/2011
Quyết định 4744/QĐ-UBND năm 2010 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư xã Tân Xuân- phía Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/10/2010 | Cập nhật: 04/11/2010
Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2010 ban hành quy định về thu và sử dụng kinh phí hoạt động Ban đại diện cha mẹ học sinh ở cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt dự án Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng chì - kẽm, quặng bauxit giai đoạn 2008 - 2015, có xét đến năm 2025 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng huyện A Lưới - tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020 Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2008 – 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 25/09/2009 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/06/2009 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006-2010) của phường Tân Định - quận 1 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/06/2009 | Cập nhật: 24/06/2009
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở tỉnh An Giang giai đoạn 2009-2012 Ban hành: 23/04/2009 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/03/2009 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Bảng giá tối thiểu xây dựng nhà, công trình kiến trúc để tính thu lệ phí trước bạ, thu thuế thầu xây dựng nhà, công trình kiến trúc và kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh phân công công tác của thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, nhiệm kỳ 2004-2009 Ban hành: 13/08/2008 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai tại các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 03/06/2008 | Cập nhật: 08/05/2010
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Hội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sự cấp tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 26/09/2011
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/03/2008 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2008 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2004-2009 Ban hành: 19/03/2008 | Cập nhật: 22/03/2008
Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2007 về việc ủy quyền, phân cấp thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng công trình thuộc dự án trong phạm vi ngân sách cấp huyện quản lý và dự án thuộc nguồn vốn do ngân sách cấp trên hỗ trợ do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 18/12/2007
Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2007 về kế hoạch thực hiện chính sách tinh giảm biên chế Ban hành: 11/12/2007 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 4802/QĐ-UBND năm 2007 hủy bỏ Quyết định 69/2004/QĐ-UB ban hành quy chế quản lý khai thác và tiêu thụ quặng thiếc, sắt, chì-kẽm, đá vôi trắng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/11/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2007 huỷ bỏ Quyết định 81/2004/QĐ-UB thành lập trung tâm sát hạch lái xe trực thuộc sở giao thông - vận tải Ban hành: 22/10/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông tại tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Ban hành: 05/11/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2007 duyệt dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư trong khu vực quy hoạch đầu tư xây dựng cầu Phú Long trên địa bàn quận 12 do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 30/07/2007 | Cập nhật: 28/08/2007
Quyết định 3187/QĐ-UBND năm 2007 về Quy chế quản lý chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 12/07/2012
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng tư vấn Khuyến nông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/02/2007 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan và phí trông giữ xe tại Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu - Đà Lạt - Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2006 thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 27/09/2006 | Cập nhật: 17/07/2012
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2006 ủy quyền điều chỉnh dự toán chi ngân sách do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 17/01/2006 | Cập nhật: 24/08/2012
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021