Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018
Số hiệu: 3320/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Nguyễn Văn Trăm
Ngày ban hành: 21/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3320/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 21 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ năm về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4244/TTr-STC ngày 21 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2. Căn cứ dự toán được giao, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành, đảm bảo:

1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2018 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất), bao gồm: tăng thu thực hiện năm 2017 so dự toán năm 2017, tăng thu dự toán năm 2018 so với dự toán năm 2017; nguồn thực hiện cải cách tiền lương các năm trước còn dư (nếu có).

Ngân sách tỉnh hỗ trợ một phần tiền lương tăng thêm cho một số địa phương ngân sách khó khăn không cân đối được nguồn theo quy định.

2. Chủ động bố trí nguồn hoàn trả các khoản tạm ứng từ ngân sách tỉnh (nếu có).

3. Tập trung nguồn lực chi cho đầu tư phát triển, cho xây dựng nông thôn mới, nhất là tập trung đầu tư cho hệ thống đường giao thông, điện nông thôn, phát triển sản xuất, giải quyết môi trường; hoàn thành 9 xã về đích nông thôn mới năm 2018. Các huyện, thị xã tập trung ưu tiên dành 50% số tăng thu cân đối ngân sách địa phương năm 2018 so với dự toán điều chỉnh Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua năm 2017 (sau khi dành 50% đthực hiện cải cách tiền lương) đthực hiện chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn (bao gồm chi thanh toán nợ đọng xây dựng nông thôn mới).

4. Rà soát, xây dựng lại cơ cấu nguồn thu ngân sách của tỉnh phù hợp với quy định của Nhà nước và thực tế của địa phương. Tăng cường công tác quản lý thu, khai thác tốt nguồn thu phát sinh, phát huy nguồn lực từ đất đai, huy động các nguồn lực từ các doanh nghiệp, thực hiện quyết liệt các biện pháp chống thất thu thuế, chuyển giá, trốn thuế. Không tăng chi thường xuyên (trừ những khoản chi theo quy định); thực hiện thí điểm khoán chi thường xuyên theo nhiệm vụ; phấn đấu thu hồi và xử lý nợ đọng thuế theo đúng quy định. Điều hành chi ngân sách nhà nước chặt chẽ, tiết kiệm thực hiện nghiêm kỷ luật, kỷ cương tài chính, ngân sách.

5. Căn cứ kết quả thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và các văn bản pháp luật có liên quan; Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xác định phần giảm chi ngân sách nhà nước hỗ trợ cho các đơn vị sự nghiệp công lập để bổ sung nguồn thực hiện các chế độ, chính sách trên địa bàn. Khuyến khích các cơ quan, đơn vị thực hiện giao khoán kinh phí hoạt động đến từng bộ phận chuyên muôn, nghiệp vụ từ đó thực hiện tiết kiệm để tạo nguồn tăng chi cho các khoản phúc lợi, khen thưởng.

6. Thực hiện bố trí kinh phí cho các nhiệm vụ chi đã được giao, trong đó ưu tiên lương, phụ cấp, các chính sách an sinh - xã hội theo quy định cho các đối tượng được thụ hưởng ngay từ đầu năm.

Điều 3. Dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 được Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định trước ngày 25 tháng 12 năm 2017. Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày Hội đồng nhân dân quyết định dự toán ngân sách, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính về dự toán đã được Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; B
KH&ĐT;
- Tổng cục thuế, Tổng cục Hải quan;
- TTTU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- LĐVP, các Phòng;
- Lưu: VT, (Quế-21.12).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

Biểu số 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

TOÀN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng.

Nội dung

Dự toán năm 2018

Trong đó

Khối tnh

Khối huyện

Trong đó

Đồng Xoài

Bình Long

Phước Long

Đồng Phú

Lộc Ninh

Bù Đốp

Bù Đăng

Chơn Thành

Hớn Quản

Bù Gia Mập

Phú Riềng

1

2=3+4

3

4=5->15

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tổng thu NSNN trên địa bàn

6.000.000

3.672.300

2.327.700

423.000

270.500

419.000

215.000

147.500

72.000

116.700

286.500

117.000

78.500

182.000

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

5.949.000

3.672.300

2.276.700

417.000

263.500

416.000

208.500

142.000

71.000

113.700

277.500

115.000

73.000

179.500

I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

5.344.000

3.067.300

2.276.700

417.000

263.500

416.000

208.500

142.000

71.000

113.700

277.500

115.000

73.000

179.500

1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước TW

450.000

450.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Thuế giá trị gia tăng

260.000

260.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

160.000

160.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP

415.000

406.500

8.500

6.000

-

500

-

700

-

-

-

-

800

500

- Thuế giá trị gia tăng

147.000

140.440

6.560

5.000

 

300

 

400

 

 

 

 

600

260

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

150.000

148.060

1.940

1.000

 

200

 

300

 

 

 

 

200

240

- Thuế tài nguyên

118.000

118.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

0

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

250.000

250.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Thuế giá tr gia tăng

137.800

137.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

110.000

110.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

1.600

1.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh

1.274.000

438.500

835.500

148.000

176.000

60.000

71.000

34.000

22.000

26.500

111.000

40.000

30.000

117.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

145.000

51.070

93.930

19.000

30.500

5.500

15.000

2.700

1.480

2.500

11.000

4.400

350

1.500

- Thuế tài nguyên

65.300

15.980

49.320

6.500

23.000

3.500

5.000

2.700

20

1.300

1.600

4.500

700

500

- Thuế giá trị gia tăng

1.036.430

367.410

669.020

116.000

119.270

48.800

50.300

26.500

20.200

20.850

96.300

30.000

28.400

112.400

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

2.830

0

2.830

500

230

700

 

300

300

250

350

100

 

100

- Thu khác ngoài quốc doanh

24.440

4.040

20.400

6.000

3.000

1.500

700

1.800

 

1.600

1.750

1.000

550

2.500

5. Lệ phí trước bạ

253.000

0

253.000

90.300

17.000

25.000

20.000

15.500

9.000

20.700

23.500

13.000

7.000

12.000

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

 

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

-

7. Thuế SD đất phi nông nghiệp

3.000

 

3.000

1.150

400

430

100

100

 

100

350

300

70

-

8. Thuế thu nhập cá nhân

388.000

210.000

178.000

40.000

10.000

12.000

20.000

16.000

6.000

17.700

26.500

14.000

5.800

10.000

9. Thuế bảo vệ môi trường

130.000

117.500

12.500

11.000

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa nhp khẩu

81.640

73.790

7.850

6.908

 

 

942

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

48.360

43.710

4.650

4.092

 

 

558

 

 

 

 

 

 

 

10. Thu phí và lệ phí

112.000

33.500

78.500

15.000

14.000

6.500

5.800

10.700

3.000

5.500

6.000

4.500

2.500

5.000

- Phí và lệ phí Trung ương

18.000

18.000

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí địa phương

94.000

15.500

78.500

15.000

14.000

6.500

5.800

10.700

3.000

5.500

6.000

4.500

2.500

5.000

11. Tiền sử dụng đất

1.210.000

574.500

635.500

70.000

35.000

300.000

50.000

30.000

22.000

27.000

50.000

20.000

15.000

16.500

12. Thu tiền cho thuê đất

210.000

61.000

149.000

20.100

4.000

2.100

30.000

15.000

4.500

6.000

34.500

12.000

5.800

15.000

13. Thu cấp quyền khai thác khoáng sn

24.000

0

24.000

4.020

500

500

4.000

6.000

0

200

2.450

6.000

130

200

14. Thu xsố kiến thiết

438.000

438.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15. Thu khác

161.800

72.800

89.000

10.930

6.100

8.570

3.900

12.000

4.000

9.000

21.800

4.700

5.300

2.700

- Trong đó thu phạt ATGT

80.000

37.000

43.000

0

3.500

4.000

2.000

2.000

1.700

3.500

18.500

4.000

1.900

1.900

16. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sn khác

10.200

0

10.200

500

500

400

2.200

2.000

500

1.000

1.400

500

600

600

17. Thu CT, LNST, tiền bán bớt phần vốn NN

15.000

15.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Thu từ Hải quan

605.000

605.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB

140.000

140.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Thuế VAT hàng nhập khẩu

465.000

465.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

51.000

-

51.000

6.000

7.000

3.000

6.500

5.500

1.000

3.000

9.000

2.000

5.500

2.500

- Thu huy động đóng góp

35.850

 

35.850

3.350

4.500

2.000

5.500

4.500

600

900

7.500

1.500

3.500

2.000

- Thu phí, lệ phí

15.150

 

15.150

2.650

2.500

1.000

1.000

1.000

400

2.100

1.500

500

2.000

500

Tng thu NSĐP

9.038.148

4.139.948

4.898.200

473.979

276.621

474.407

425.849

555.744

342.698

609.089

404.348

427.239

455.770

452.456

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

8.987.148

4.139.948

4.847.200

467.979

269.621

471.407

419.349

550.244

341.698

606.089

395.348

425.239

450.270

449.956

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

5.147.040

3.429.920

1.717.120

311.835

234.250

332.435

144.155

94.820

53.075

78.350

186.769

75.279

56.438

149.714

Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tlệ (%)

3.218.800

1.682.380

1.536.420

284.255

213.250

316.535

132.155

70.020

45.575

62.750

157.219

65.279

47.968

141.414

+ Các khoản thu hưởng 100%

1.928.240

1.747.540

180.700

27.580

21.000

15.900

12.000

24.800

7.500

15.600

29.550

10.000

8.470

8.300

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.476.891

381.811

3.095.080

156.144

35.371

138.972

269.194

449.424

282.623

520.739

208.579

349.960

383.832

300.242

+ Bổ sung cân đối

2.594.915

15.637

2.579.278

97.657

-

128.047

234.973

390.010

226.860

474.104

145.879

306.555

322.770

252.423

*Trong đó: vốn XDCB trong cân đối

492.290

279.330

212.960

20.812

18.876

16.940

19.723

21.296

17.545

22.264

18.997

18.997

19.360

18.150

+ Bổ sung CTMT

881.976

366.174

515.802

58.487

35.371

10.925

34.221

59.414

55.763

46.635

62.700

43.405

61.062

47.819

- Nguồn bổ sung chi cải cách tiền lương từ nguồn hoàn trả XDCB

80.000

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu chuyển nguồn năm 2017 chuyển sang

109.749

109.749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn cải cách tiền lương năm 2017 từ nguồn bổ sung từ NSTW

113.468

78.468

35.000

 

 

 

6.000

6.000

6.000

7.000

 

 

10.000

 

- Nguồn hỗ trợ của TP.HCM và tnh Bình Dương

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Các khoản thu qun lý qua NSNN

51.000

-

51.000

6.000

7.000

3.000

6.500

5.500

1.000

3.000

9.000

2.000

5.500

2.500

- Các khoản huy động đóng góp

35.850

 

35.850

3.350

4.500

2.000

5.500

4.500

600

900

7.500

1.500

3.500

2.000

- Thu phí lệ phí

15.150

 

15.150

2.650

2.500

1.000

1.000

1.000

400

2.100

1.500

500

2.000

500

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

TOÀN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn v tính: triệu đng.

Nội dung

Dự toán năm 2018

Trong đó

Khối tnh

Khối huyn

Trong đó

Đồng Xoài

Bình Long

Phước Long

Đng Phú

Lộc Ninh

Bù Đp

Bù Đăng

Chơn Thành

Hớn Quản

Bù Gia Mập

Phú Riềng

1

2=3+4

3

4=5->15

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tng chi NSĐP

9.038.148

4.139.948

4.898.200

473.979

276.621

474.407

425.849

555.744

342.698

609.089

404.348

427.239

455.770

452.456

A. Chi cân đối NSĐP

8.987.148

4.139.948

4.847.200

467.979

269.621

471.407

419.349

550.244

341.698

606.089

395.348

425.239

450.270

449.956

I. Chi đầu tư phát triển

2.834.717

2.059.757

774.960

81.900

49.456

260.480

60.578

48.354

41.035

48.462

60.391

41.214

37.836

45.254

1. Chi xây dựng cơ bn tập trung

2.831.717

2.056.757

774.960

81.900

49.456

260.480

60.578

48.354

41.035

48.462

60.391

41.214

37.836

45.254

a. Vốn trong nước

2.812.428

2.037.468

774.960

81.900

49.456

260.480

60.578

48.354

41.035

48.462

60.391

41.214

37.836

45.254

- Vn cân đối theo phân cấp

492.290

279.330

212.960

20.812

18.876

16.940

19.723

21.296

17.545

22.264

18.997

18.997

19.360

18.150

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi trnợ vay theo khoản 3 điều 8

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thỗ trợ có mục tiêu của NS cp trên

549.790

549.790

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Từ nguồn thu tiền s dụng đất

1.099.280

637.280

462.000

45.420

25.580

237.000

33.355

19.370

15.000

18.800

31.244

13.179

11.388

11.664

Trong đó: Chi t ngun thu 20% tiền SDĐ các dự án của 03 thị xã năm 2018 điều tiết về NST (bao gm các dự án chuyển tiếp)

62.780

62.780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mi

100.000

 

100.000

15.668

5.000

6.540

7.500

7.688

8.490

7.398

10.150

9.038

7.088

15.440

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017

74.700

 

74.700

15.668

-

6.540

5.500

7.688

1.190

2.398

10.150

6.038

4.088

15.440

+ Từ ngun ngân sách tnh

25.300

 

25.300

 

5.000

 

2.000

-

7.300

5.000

-

3.000

3.000

-

- Chi CTMT vn đầu tư

76.068

76.068

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi CTMT xây dựng nông thôn mới

54.400

54.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi CTMT giảm nghèo bền vững

21.668

21.668

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ nguồn thu XSKT

435.000

435.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ nguồn hỗ trợ của TP.HCM và tnh Bình Dương

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Vốn ngoài nước

19.289

19.289

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

2. Chi đầu tư và hỗ trợ của doanh nghiệp theo chế đ

3.000

3.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II. Chi thường xuyên

5.800.498

1.919.491

3.881.007

362.043

215.640

200.127

340.382

478.139

287.488

536.831

318.107

370.370

390.325

381.555

1. Chi sự nghiệp kinh tế

983.322

350.998

632.324

96.524

39.210

19.640

41.290

77.780

52.980

66.540

59.590

57.400

60.820

60.550

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi sự nghiệp mang tính cht đầu tư

732.324

100.000

632.324

96.524

39.210

19.640

41.290

77.780

52.980

66.540

59.590

57.400

60.820

60.550

+ Chi đo đạc từ 10% tiền sử dụng đt

27.675

27.675

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

49.000

49.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.419.124

449.977

1.969.147

161.448

104.450

99.070

183.056

236.768

126.197

301.508

145.865

182.522

214.091

214.172

Trong đó: kinh phí thực hiện Nghị định s 116/2016/NĐ-CP.

34.649

4.749

29.900

 

 

 

6.000

3.000

5.500

3.000

2.000

 

7.000

3.400

3. Chi sự nghiệp y tế

579.891

363.329

216.562

14.690

8.633

7.842

22.171

31.229

14.833

32.540

15.524

20.750

30.934

17.416

+ Tr.đó: Chi BHYT cho các đối tượng

259.233

58.708

200.525

13.420

7.650

6.695

21.088

29.255

13.850

30.677

13.695

19.540

28.550

16.105

Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư

45.000

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

21.307

21.307

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao

170.514

136.140

34.374

3.422

2.055

2.748

3.097

3.954

2.181

4.838

2.505

3.427

2.818

3.329

Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

81.196

68.435

12.761

1.308

786

668

1.184

1.512

834

1.850

958

1.310

1.078

1.273

Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đu tư

45.000

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Chi đảm bo xã hội

174.264

32.135

142.129

11.275

10.642

6.899

13.642

18.439

9.865

18.955

11.950

14.079

13.188

13.195

+ Tr.đó: Chi BTXH theo NĐ 136: chi htrợ theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg và chi htrợ gia đình chính sách.

110.796

1.000

109.796

8.156

8.540

5.189

10.818

14.834

7.876

13.730

9.666

10.954

10.488

9.545

8. Chi quản lý hành chính

1.109.670

349.878

759.792

64.096

42.919

57.144

66.993

91.382

67.327

98.145

71.899

80.591

57.352

61.944

9. Chi an ninh quốc phòng địa phương

232.544

131.906

100.638

8.090

6.135

5.676

7.739

15.865

12.191

10.205

8.736

9.321

8.524

8.156

- Chi an ninh

61.378

31.066

30.312

2.358

1.816

1.694

2.230

5.510

4.386

2.921

1.995

2.361

2.719

2.322

Trong đó: chi an ninh biên giới

4.500

 

4.500

 

 

 

 

2.100

1.800

 

 

 

600

 

- Chi quốc phòng địa phương

146.166

75.840

70.326

5.732

4.319

3.982

5.509

10.355

7.805

7.284

6.741

6.960

5.805

5.834

Trong đó: chi quốc phòng biên giới

6.000

 

6.000

 

 

 

 

2.800

2.400

 

 

 

800

 

- Chi an ninh đối ngoại

25.000

25.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Công an tnh

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bộ Chỉ huy QS tnh

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Chi khác ngân sách

28.666

15.386

13.280

1.190

810

440

1.210

1.210

1.080

2.250

1.080

970

1.520

1.520

III. Chi trích lập quỹ phát triển đất

27.675

27.675

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Chi lp hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Chi thực hin cải cách tiền lương từ nguồn 50% tăng thu cân đi dự toán năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017

74.700

 

74.700

15.668

-

6.540

5.500

7.688

1.190

2.398

10.150

6.038

4.088

15.440

VI. Chi thực hiện ci cách tiền lương

35.000

 

35.000

 

 

 

6.000

6.000

6.000

7.000

 

 

10.000

 

VII. Chi tnguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW

73.453

73.453

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Chi từ nguồn bổ sung vốn SN

38.338

38.338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi từ nguồn bổ sung vốn CTMTQG

35.115

35.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi CTMT gim nghèo bn vững

13.615

13.615

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi CTMT xây dựng nông thôn mới

21.500

21.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII. Dự phòng

140.105

58.572

81.533

8.368

4.525

4.260

6.889

10.063

5.985

11.398

6.700

7.617

8.021

7.707

B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN

51.000

0

51.000

6.000

7.000

3.000

6.500

5.500

1.000

3.000

9.000

2.000

5.500

2.500

- Các khoản huy động đóng góp

35.850

0

35.850

3.350

4.500

2.000

5.500

4.500

600

900

7.500

1.500

3.500

2.000

- Thu phí lệ phí

15.150

0

15.150

2.650

2.500

1.000

1.000

1.000

400

2.100

1.500

500

2.000

500

 


Biểu số 03

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 KHỐI TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

Tên đơn v

Biên chế

Kinh phí tự ch

Kinh phí không tự chủ

Tổng cộng

Mc độ tự chủ

Tng dự toán năm 2018

Trừ 10% tiết kiệm tăng lương

Trừ 40% tăng lương tại đơn v

Dự toán giao năm 2018

Tng cộng

Định mức biên chế

Phụ cp ưu đãi ngh, PCCV, ....

Tlệ %

Stiền

I

Chi sự nghiệp Kinh tế

472

74.641

58.019

16.622

255.547

330.188

-

1.525

328.663

1.050

615

326.998

I.1

Sự nghiệp lâm nghiệp

42

5.258

4.381

877

1.650

6.908

-

-

6.908

60

-

6.848

1

Chi cục Kiểm m

42

5.258

4.381

877

1.650

6.908

-

-

6.908

60

-

6.848

I.2

Sự nghiệp Nông nghiệp-Thủy lợi

-

27.997

21.169

6.828

29.712

57.709

-

275

57.434

384

415

56.635

1

Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc

 

27.997

21.169

6.828

29.712

57.709

-

275

57.434

384

415

56.635

 

Trong đó: Chi phát triển điều bn vững

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

5.000

I.3

Sự nghiệp giao thông

19

1.356

1.356

-

45.280

46.636

-

136

46.500

28

-

46.472

1

Khu qun lý bảo trì đường bộ

19

1.356

1.356

-

280

1.636

10%

136

1.500

28

-

1.472

2

Sự nghiệp giao thông

 

 

 

 

45.000

45.000

 

 

45.000

 

 

45.000

2.1

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

45.000

45.000

 

 

45.000

 

 

45.000

I.4

Chi sự nghiệp tài nguyên

76

6.329

6.098

231

84.550

90.879

-

-

90.879

114

-

90.765

1

Trung tâm công ngh thông tin mi

11

858

858

-

300

1.158

-

-

1.158

17

-

1.141

2

Chi cc qun lý đất đai

16

1.642

1.411

231

750

2.392

-

-

2.392

24

-

2.368

3

Trung tâm phát triển quỹ đt

49

3.829

3.829

-

1.800

5.629

-

-

5.629

73

-

5.556

4

Sở Tài nguyên môi trường

 

 

 

 

81.700

81.700

 

 

81.700

 

 

81.700

I.5

Sự nghiệp kinh tế khác

335

33.701

25.015

8.686

94.355

128.056

-

1.114

126.942

464

200

126.278

1

Trung tâm CNTT và truyền thông

16

1.055

1.055

-

150

1.205

10%

106

1.099

23

-

1.076

2

Trung tâm Quy hoạch xây dựng tnh Bình Phước

11

886

886

-

-

886

40%

354

532

16

-

516

3

Thanh Tra xây dựng

20

2.068

1.610

458

400

2.468

-

-

2.468

30

-

2.438

4

Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch

24

1.770

1.770

-

2.400

4.170

-

-

4.170

35

-

4.135

5

Trung tâm Khuyến công, TVPTCN

25

1.884

1.884

-

3.130

5.014

10%

188

4.826

36

-

4.790

6

Trung tâm bán đấu giá

9

666

666

-

-

666

70%

466

200

-

200

-

7

Trung tâm trợ giúp pháp lý

21

1.763

1.632

131

620

2.383

-

-

2.383

32

-

2.351

8

Quỹ phát triển đt

15

1.065

1.065

-

200

1.265

-

-

1.265

21

-

1.244

9

Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp

11

802

802

-

3.156

3.958

-

-

3.958

16

-

3.942

10

Vườn Quc Gia Bù Gia Mập

96

14.597

7.013

7.584

3.444

18.041

-

-

18.041

130

-

17.911

11

Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa

10

776

771

5

650

1.426

-

-

1.426

15

-

1.411

12

Trung tâm công báo

9

772

772

-

782

1.554

-

-

1.554

14

-

1.540

13

Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL

15

1.346

1.161

185

100

1.446

-

-

1.446

21

-

1.425

14

Chi cục bảo vệ môi trường

15

1.432

1.234

198

100

1.532

-

-

1.532

22

-

1.510

15

Chi cục giám định xây dựng

15

1.370

1.245

125

280

1.650

-

-

1.650

22

-

1.628

16

Trung tâm hành chính công

18

1.124

1.124

-

1.329

2.453

-

-

2.453

23

-

2.430

17

Quỹ bo v môi trường

5

325

325

-

100

425

-

-

425

8

-

417

18

Ban qun lý cửa khẩu Hoàng Diệu

 

 

 

 

150

150

 

 

150

 

 

150

19

Ban quản lý ca khu Lộc Thịnh

 

 

 

 

150

150

 

 

150

 

 

150

20

Công nghệ thông tin khác

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

8.000

 

 

8.000

21

Kinh phí hoạt động của các chi Đng Bộ

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

3.000

22

Kinh phí lưu trữ

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

1.500

 

 

1.500

23

Kinh phí quy hoạch

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

12.000

 

 

12.000

24

Kinh phí các ngày lIớn

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

 

 

1.000

25

Tuyên truyền phbiến pháp luật

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

3.000

26

Trích x pht vi phạm hành chính và phí lệ phí

 

 

 

 

13.000

13.000

 

 

13.000

 

 

13.000

27

Cấp bù thy lợi phí

 

 

 

 

3.866

3.866

 

 

3.866

 

 

3.866

28

Trích phạt ATGT

 

 

 

 

21.848

21.848

 

 

21.848

 

 

21.848

29

Chi đối ứng CTMT

 

 

 

 

3.000

3,000

 

 

3.000

 

 

3.000

30

Quỹ hợp tác xã

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

2.000

31

Quỹ Hỗ trợ nông dân

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

2.000

32

Chi ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

2.000

33

Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

 

 

1.000

II

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

24.000

24.000

-

-

24.000

-

-

24.000

1

Chi sự nghiệp môi trường

 

 

 

 

24.000

24.000

 

 

24.000

 

 

24.000

III

Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo

3.230

390.327

304.190

86.137

71.918

462.245

-

-

462.245

5.708

6.560

449.977

III.1

Sự nghiệp Giáo dục

2.940

354.349

272.696

81.653

45.900

400.249

-

-

400.249

4.874

6.560

388.815

1

Sở Giáo dục đào tạo

2.670

302.970

247.650

55.320

38.100

341.070

-

-

341.070

4.431

6.560

330.079

2

Trường PT DTNT THPT tnh

72

15.726

6.646

9.080

2.100

17.826

-

-

17.826

118

-

17.708

3

Trường THPT chuyên Quang Trung

99

19.015

10.049

8.966

2.800

21.815

-

-

21.815

178

-

21.637

4

Trường THPT chuyên Bình Long

99

16.638

8.351

8.287

2.900

19.538

-

-

19.538

147

-

19.391

III.2

Sự nghiệp Đào tạo

290

35.978

31.494

4.484

26.018

61.996

-

-

61.996

834

-

61.162

1

Trường Cao đẳng sư phạm

98

11.627

9.738

1.889

316

11.943

-

-

11.943

218

-

11.725

2

Trường Cao đẳng y tế Bình Phước

73

7.061

5.935

1.126

950

8.011

-

-

8.011

108

-

7.903

3

Trường Chính trị

40

4.282

3.719

563

9.500

13.782

-

-

13.782

57

-

13.725

4

Trường Cao đẳng nghề Bình Phước

79

13.008

12.102

906

1.500

14.508

-

-

14.508

451

-

14.057

5

Đào tạo khác

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

10.000

6

Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

 

 

 

 

3.752

3.752

 

 

3.752

 

 

3.752

IV

Sự nghiệp Y tế

3.327

342.259

269.411

72.848

95.840

438.099

-

72.421

365.678

2.349

-

363.329

1

Các đơn vị trực thuộc SY tế quản lý

2.471

262.808

205.811

56.997

16.780

279.588

-

39.541

240.047

2.349

-

237.698

2

Bệnh viện Y học cổ truyền

68

12.981

10.800

2.181

4.000

16.981

60%

6.480

10.501

-

-

10.501

3

Bệnh viện tỉnh

788

66.470

52.800

13.670

14.000

80.470

50%

26.400

54.070

-

-

54.070

4

Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

2.000

5

Mua sm trang thiết bị cho ngành y tế

 

 

 

 

40.000

40.000

 

 

40.000

 

 

40.000

6

Ban bo vệ sức khỏe cán bộ

 

 

 

 

5.500

5.500

 

 

5.500

 

 

5.500

7

Kinh phí mua thẻ BHYT

 

 

 

 

1.560

1.560

 

 

1.560

 

 

1.560

8

Kinh phí các thực hiện các chương trình dự án về y tế thuộc chương trình mục tiêu ngân sách địa phương phi đảm bảo

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

12.000

 

 

12.000

V

Sự nghiệp Khoa học và công nghệ

-

-

-

-

21.307

21.307

-

-

21.307

-

-

21.307

1

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

21.307

21.307

 

 

21.307

 

 

21.307

VI

Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể Thao

153

38.464

13.098

25.366

97.885

136.349

-

-

136.349

209

-

136.140

1

S văn hóa Thể thao - Du lịch và các đơn vtrực thuộc

153

38.464

13.098

25.366

97.885

136.349

 

 

136.349

209

-

136.140

VII

Sự nghiệp Phát thanh truyền hình

115

10.258

9.858

400

60.140

70.398

-

-

70.398

169

1.794

68.485

1

Đài Phát thanh Truyền hình

115

10.258

9.858

400

60.140

70.398

-

-

70.398

169

1.794

68.435

VIII

Đm bo xã hội

97

8.379

6.298

2.081

24.366

32.745

-

485

32.260

125

-

32.135

1

Trung tâm chữa bệnh GD- LĐ - XH

47

4.043

2.902

1.141

6.000

10.043

10%

290

9.753

54

-

9.699

2

Trung tâm công tác xã hội

13

1.053

935

118

200

1.253

-

-

1.253

19

-

1.234

3

Trung tâm giới thiệu việc làm

17

973

973

-

100

1.073

20%

195

878

24

-

854

4

Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi

20

2.310

1.488

822

200

2.510

-

-

2.510

28

-

2.482

5

Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

15.000

 

 

15.000

6

Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

7

Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

8

Đưa đối tượng người có công đi điều dưỡng

 

 

 

 

1.200

1.200

 

 

1.200

 

 

1.200

9

Ban quản lý nghĩa trang

 

 

 

 

400

400

 

 

400

 

 

400

10

Chi trả qua hệ thống bưu điện

 

 

 

 

666

666

 

 

666

 

 

666

IX

Qun lý hành chính

1.266

133.658

113.034

20.624

218.446

352.104

-

-

352.104

2.226

-

349.878

IX.1

Qun lý Nhà nước

1.020

109.023

91.967

17.056

74.597

183.620

-

-

183.620

1.816

-

181.804

1

Ban Dân tộc

22

2.503

2.129

374

2.350

4.853

-

-

4.853

40

-

4.813

2

Chi cục Quản lý thtrường

87

8.799

6.884

1.915

3.300

12.099

-

-

12.099

116

 

11.983

3

Hội đng Liên minh các HTX

16

1.436

1.395

41

400

1.836

-

-

1.836

29

 

1.807

4

Sở Thông tin Truyền thông

28

2.955

2.522

433

800

3.755

-

-

3.755

52

 

3.703

5

S Công Thương

41

4.542

3.905

637

1.400

5.942

-

-

5.942

76

 

5.866

6

Sở Giáo dục đào tạo

59

7.315

6.230

1.085

1.500

8.815

-

-

8.815

113

 

8.702

7

S Giao thông vận tải

66

6.456

5.337

1.119

600

7.056

-

-

7.056

126

 

6.930

8

S Kế hoạch và Đầu tư

45

5.019

4.293

726

2.600

7.619

-

-

7.619

85

 

7.534

9

Sở Khoa học và Công nghệ

28

3.123

2.695

428

1.150

4.273

-

-

4.273

52

 

4.221

10

SLao động-TBXH

57

5.969

5.094

875

4.720

10.689

-

10.689

103

 

10.586

11

SNội vụ

105

9.447

8.318

1.129

13.270

22.717

-

-

22.717

170

 

22.547

12

Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn

44

4.551

3.980

571

800

5.351

-

-

5.351

82

 

5.269

13

S Tài chính

49

5.111

4.426

685

6.000

11.111

-

-

11.111

93

 

11.018

14

S Tài nguyên và Môi trường

31

3.726

3.223

503

730

4.456

-

-

4.456

58

 

4.398

15

Sở Tư pháp

37

3.497

2.994

503

3.500

6.997

-

-

6.997

64

 

6.933

16

Sở Xây dựng

27

2.944

2.541

403

930

3.874

-

-

3.874

49

 

3.825

17

SY tế

35

3.936

3.398

538

2.000

5.936

-

-

5.936

66

 

5.870

18

Thanh tra Nhà nước

34

4.247

3.179

1.068

1.250

5.497

-

-

5.497

64

 

5.433

19

S Văn Hóa thể thao - Du lịch

45

4.842

4.165

677

897

5.739

-

-

5.739

85

 

5.654

20

Văn phòng Hội đồng nhân dân

36

4.729

3.422

1.307

7.000

11.729

-

-

11.729

61

-

11.668

21

Văn phòng Ủy ban nhân dân

70

7.928

6.857

1.071

13.000

20.928

-

-

20.928

125

-

20.803

22

Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL

37

3.915

3.217

698

3.300

7.215

-

-

7.215

69

-

7.146

23

Sở Ngoại vụ

21

2.033

1.763

270

3.100

5.133

-

-

5.133

38

-

5.095

IX.2

Hỗ trợ ngân sách Đng

 

-

 

 

107.000

107.000

 

 

107.000

 

 

107.000

IX.3

Kinh phí các hội, đoàn th

154

16.782

13.323

3.459

15.363

32.145

-

-

32.145

268

-

31.877

1

Hội Cựu chiến binh

16

1.979

1.475

504

1.000

2.979

-

-

2.979

30

-

2.949

2

Hội Liên hiệp phụ nữ

22

2.827

2.103

724

1.283

4.110

-

-

4.110

41

-

4.069

3

Hội Nông dân

21

3.072

2.255

817

2.800

5.872

-

-

5.872

39

-

5.833

4

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tnh

22

3.129

2.310

819

1.900

5.029

-

-

5.029

41

-

4.988

5

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân

10

767

767

-

1.100

1.867

-

-

1.867

15

-

1.852

6

Tnh đoàn

25

2.482

1.887

595

2.200

4.682

-

-

4.682

48

-

4.634

7

Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân

20

1.347

1.347

-

2.980

4.327

-

-

4.327

28

-

4.299

8

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

18

1.179

1.179

-

2.100

3.279

-

-

3.279

26

-

3.253

IX.4

Hỗ tr các tchức xã hội

92

7.853

7.744

109

21.486

29.339

-

-

29.339

142

-

29.197

1

Hội Chữ thập đ

11

1.226

1.144

82

2.000

3.226

-

-

3.226

17

-

3.209

2

Hội Người mù

7

557

557

-

350

907

-

-

907

11

-

896

3

Hội Đông Y

4

335

335

-

150

485

-

-

485

6

-

479

4

Hội Khuyến học

5

310

310

-

290

600

-

-

600

8

-

592

5

Liên hiệp các Hội KH & KT

22

1.651

1.651

-

3.000

4.651

-

-

4.651

33

-

4.618

6

Hội Luật gia

5

323

323

-

200

523

-

-

523

8

-

515

7

Hội Nhà báo

4

458

458

-

440

898

-

-

898

6

-

892

8

Hội nạn nhân chất độc màu da cam

5

468

468

-

400

868

-

-

868

8

-

860

9

Hội Cựu thanh niên xung phong

5

410

410

-

1.100

1.510

-

-

1.510

8

-

1.502

10

Hội Văn học nghệ thuật

10

913

894

19

1.756

2.669

-

-

2.669

15

-

2.654

11

Hội Người cao tuổi

6

521

513

8

500

1.021

-

-

1.021

9

-

1.012

12

Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN

5

465

465

-

200

665

-

-

665

8

-

657

13

Quỹ phòng chống thiên tai

3

216

216

-

100

316

-

-

316

5

-

311

14

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tnh Bình Phước

 

 

 

 

500

500

 

 

500

 

 

500

15

Ban vì sự tiến bộ phụ nữ

 

 

 

 

200

200

 

 

200

 

 

200

16

Chi cho chính sách dân tộc

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

5.000

17

Chi cho 2 ban quản lý rừng

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

5.000

18

Đoàn đại biểu quốc hội tnh Bình Phước

 

-

-

-

300

300

-

-

300

-

-

300

X

Chi an ninh-quốc phòng địa phương

-

-

-

-

131.906

131.906

-

-

131.906

-

-

131.906

1

Tnh đội

 

-

 

-

58.635

58.635

 

 

58.635

 

 

58.635

2

Bộ đội bn phòng

 

-

 

 

17.205

17.205

 

 

17.205

 

 

17.205

3

Công an tỉnh

 

-

 

 

31.066

31.066

 

 

31.066

 

 

31.066

4

Chi Quốc phòng - An ninh biên giới

 

 

 

 

25.000

25.000

 

 

25.000

 

 

25.000

XI

Chi khác ngân ch

 

-

 

 

15.386

15.386

 

 

15.386

 

 

15.386

 

Tổng cộng

8.660

997.986

773.908

224.078

1.016.741

2.014.727

-

74.431

1.940.296

11.836

8.969

1.919.491


Biểu số 04

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH - DỰ TOÁN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

Huyện, thị thuộc tỉnh

Tổng số

Trong đó

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Bổ sung nguồn CCTL

1

2

3 = 4+5+6

4

5

6

Tổng số

3.130.080

2.579.278

515.802

35.000

1

Thị xã Đồng Xoài

156.144

97.657

58.487

 

2

Thị xã Bình Long

35.371

0

35.371

 

3

Thị xã Phước Long

138.972

128.047

10.925

 

4

Huyện Đồng Phú

275.194

234.973

34.221

6.000

5

Huyện Lộc Ninh

455.424

390.010

59.414

6.000

6

Huyện Bù Đốp

288.623

226.860

55.763

6.000

7

Huyện Bù Đăng

527.739

474.104

46.635

7.000

8

Huyện Chơn Thành

208.579

145.879

62.700

 

9

Huyện Hớn Quản

349.960

306.555

43.405

 

10

Huyện Bù Gia Mập

393.832

322.770

61.062

10.000

11

Huyện Phú Riềng

300.242

252.423

47.819