Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1320/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Võ Đại |
Ngày ban hành: | 26/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1320/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 26 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 108/2014/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy chế phối hợp triển khai các hoạt động triển khai các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 492/TTr-STTTT ngày 19 tháng 6 năm 2014 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 746/STP-KSTTHC ngày 21 tháng 5 năm 2014,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Lĩnh vực viễn thông |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng, lắp đặt BTS |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng, lắp đặt tạm cho BTS |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH THUẬN
I. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng, lắp đặt BTS
1. Trình tự thực hiện:
- Chủ đầu tư nộp 03 bộ hồ sơ (hồ sơ giấy hợp lệ theo quy định của pháp luật) cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (sau đây gọi tắt là bộ phận một cửa liên thông). Bộ phận một cửa liên thông tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển hồ sơ điện tử cho lãnh đạo Sở, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bưu chính Viễn thông để xử lý: 0,5 ngày;
- Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ, tổ chức kiểm tra vị trí xây dựng, lắp đặt BTS, đối chiếu hồ sơ thiết kế kỹ thuật BTS với Quy chuẩn, Tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành. Sau đó, soạn thảo văn bản trả lời chủ đầu tư về việc chấp thuận hoặc không chấp thuận vị trí xây dựng BTS: 3,5 ngày;
- Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông ký duyệt văn bản, Bộ phận một cửa liên thông tiến hành chuyển văn bản chấp thuận vị trí và 02 bộ hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng BTS theo quy định tại khoản 2 Mục VI Phần I Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông: 01 ngày;
- Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xem xét, cấp giấy phép xây dựng BTS theo quy định và trả kết quả (giấy phép xây dựng BTS và thông báo thu lệ phí cấp giấy phép) cho Sở Thông tin và Truyền thông: 15 ngày;
- Bộ phận một cửa liên thông Sở Thông tin và Truyền thông bàn giao giấy phép cho chủ đầu tư sau khi chủ đầu tư nộp lệ phí cấp phép cho cơ quan cấp phép.
2. Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện cho Sở Thông tin và Truyền thông theo địa chỉ số 17 Nguyễn Trãi, phường Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
Điện thoại liên hệ: 0683.920.292 hoặc 0683.837.822.
Email: sotttt@ninhthuan.gov.vn
3. Thành phần hồ sơ:
* Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng BTS loại 1 bao gồm:
- Bản sao chứng thực quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, hoặc quyết định giao đất cho thuê đất để xây dựng BTS hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất (với tính chất sử dụng đất là đất ở hoặc đất sản xuất kinh doanh) theo quy định của Nhà nước;
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu (Phụ lục 1).
- Hồ sơ thiết kế đã được thẩm định theo quy định bao gồm bản vẽ mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình; mặt bằng móng của công trình; sơ đồ đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước.
- Trường hợp BTS nằm trong khu vực bảo đảm an toàn bay của sân bay Thành Sơn, hoặc BTS có độ cao trên 45m thì chủ đầu tư phải nộp thêm văn bản xác nhận của Cục Tác chiến - Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam. Địa chỉ: số 1, Nguyễn Tri Phương, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
* Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng BTS loại 2 bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu (Phụ lục 2);
- Bản sao chứng thực hợp đồng thuê đặt trạm với chủ công trình;
- Bản vẽ sơ đồ vị trí công trình, bản vẽ các mặt đứng điển hình của trạm và cột ăngten lắp đặt vào công trình;
- Trường hợp BTS nằm trong khu vực bảo đảm an toàn bay của sân bay Thành Sơn, hoặc BTS có độ cao trên 45m thì chủ đầu tư phải nộp thêm văn bản xác nhận của Cục Tác chiến - Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam.
4. Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
5. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (không tính thời gian chuyển- nhận hồ sơ bằng đường bưu điện giữa Sở Thông tin và Truyền thông với cơ quan cấp giấy phép).
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: các doanh nghiệp viễn thông, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xây dựng, lắp đặt BTS trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Tùy theo từng trường hợp cụ thể, việc cấp giấy phép xây dựng BTS được các cơ quan phối hợp thực hiện như sau:
- Sở Thông tin và Truyền thông - Sở Xây dựng;
- Sở Thông tin và Truyền thông - Ủy ban nhân dân huyện;
- Sở Thông tin và Truyền thông - Ban Quản lý các khu công nghiệp.
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: kết quả thực hiện thủ tục hành chính gồm có 02 văn bản sau đây:
- Văn bản chấp thuận của Sở Thông tin và Truyền thông về vị trí dự kiến xây dựng BTS;
- Giấy phép xây dựng BTS do một trong những cơ quan sau đây cấp: Sở Xây dựng hoặc Ủy ban nhân dân huyện hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp.
9. Lệ phí: 100.000 đồng (Một trăm ngàn đồng).
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đối với BTS loại 1: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu (Phụ lục 1);
- Đối với BTS loại 2: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu (Phụ lục 2).
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng, lắp đặt BTS phải bảo đảm hợp lệ theo quy định của pháp luật;
- Việc xây dựng, lắp đặt các BTS trong mọi trường hợp phải bảo đảm an toàn cho công trình, công trình lân cận; đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành, không gây ảnh hưởng tới môi trường, sức khỏe cho cộng đồng; bảo đảm tuân thủ quy hoạch xây dựng, kiến trúc, cảnh quan đô thị.
12. Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 20/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam;
- Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị định số 72/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về việc quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật;
- Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
- Thông tư số 03/2001/TT-BTC ngày 11 tháng 01 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu phát sóng thông tin di động ở các đô thị;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
II. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng, lắp đặt cho BTS
1. Trình tự thực hiện
- Chủ đầu tư nộp 03 bộ hồ sơ (hồ sơ giấy hợp lệ theo quy định của pháp luật) cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (sau đây gọi tắt là bộ phận một cửa liên thông). Bộ phận một cửa liên thông tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển hồ sơ điện tử cho lãnh đạo Sở, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bưu chính Viễn thông để xử lý: 0,5 ngày;
- Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ, tổ chức kiểm tra vị trí xây dựng, lắp đặt BTS, đối chiếu hồ sơ thiết kế kỹ thuật BTS với Quy chuẩn, Tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành. Sau đó, soạn thảo văn bản trả lời chủ đầu tư về việc chấp thuận hoặc không chấp thuận vị trí xây dựng BTS: 3,5 ngày;
- Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông ký duyệt văn bản, Bộ phận một cửa liên thông tiến hành chuyển văn bản chấp thuận vị trí và 02 bộ hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng BTS theo quy định tại khoản 2 Mục VI Phần I Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông: 01 ngày;
- Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xem xét, cấp giấy phép xây dựng BTS theo quy định và trả kết quả (giấy phép xây dựng BTS và thông báo thu lệ phí cấp giấy phép) cho Sở Thông tin và Truyền thông: 15 ngày;
- Bộ phận một cửa liên thông Sở Thông tin và Truyền thông bàn giao giấy phép cho chủ đầu tư sau khi chủ đầu tư nộp lệ phí cấp phép cho cơ quan cấp phép.
2. Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện cho Sở Thông tin và Truyền thông theo địa chỉ số 17 Nguyễn Trãi, phường Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
Điện thoại liên hệ: 0683.920.292 hoặc 0683.837.822.
Email: sotttt@ninhthuan.gov.vn
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng, lắp đặt tạm cho BTS loại 1 bao gồm:
- Bản sao chứng thực giấy tờ về quyền sử dụng đất;
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm theo mẫu (Phụ lục 1a);
- Hồ sơ thiết kế đã được thẩm định theo quy định bao gồm bản vẽ mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình; mặt bằng móng của công trình; sơ đồ đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước;
- Trường hợp BTS nằm trong khu vực bảo đảm an toàn bay của sân bay Thành Sơn, hoặc BTS có độ cao trên 45m thì chủ đầu tư phải nộp thêm văn bản xác nhận của Cục Tác chiến - Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam.
* Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm cho BTS loại 2 bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm theo mẫu (Phụ lục 2a);
- Bản sao chứng thực hợp đồng thuê đặt trạm với chủ công trình;
- Bản vẽ sơ đồ vị trí công trình, bản vẽ các mặt đứng điển hình của trạm và cột ăngten lắp đặt vào công trình;
- Trường hợp BTS nằm trong khu vực bảo đảm an toàn bay của sân bay Thành Sơn hoặc BTS có độ cao trên 45m thì chủ đầu tư phải nộp thêm văn bản xác nhận của Cục Tác chiến - Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam.
* Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (không tính thời gian chuyển- nhận hồ sơ bằng đường bưu điện giữa Sở Thông tin và Truyền thông với cơ quan cấp giấy phép).
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: các doanh nghiệp viễn thông, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xây dựng, lắp đặt BTS trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Tùy theo từng trường hợp cụ thể, việc cấp giấy phép xây dựng BTS được các cơ quan phối hợp thực hiện như sau:
- Sở Thông tin và Truyền thông - Sở Xây dựng;
- Sở Thông tin và Truyền thông - Ủy ban nhân dân huyện;
- Sở Thông tin và Truyền thông - Ban Quản lý các khu công nghiệp.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính gồm có 02 văn bản sau đây:
- Văn bản chấp thuận của Sở Thông tin và Truyền thông về vị trí dự kiến xây dựng BTS;
- Giấy phép xây dựng tạm cho BTS do một trong những cơ quan sau đây cấp: Sở Xây dựng hoặc Ủy ban nhân dân huyện, hoặc Ban quản lý các khu công nghiệp.
8. Lệ phí: 100.000 đồng (Một trăm ngàn đồng).
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đối với BTS loại 1: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm theo mẫu (Phụ lục 1a);
- Đối với BTS loại 2: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm theo mẫu (Phụ lục 2a).
10. Yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính
- Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng, lắp đặt tạm cho BTS phải bảo đảm hợp lệ theo quy định của pháp luật;
- Việc xây dựng, lắp đặt các BTS trong mọi trường hợp phải bảo đảm an toàn cho công trình, công trình lân cận; đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành, không gây ảnh hưởng tới môi trường, sức khỏe cho cộng đồng; bảo đảm tuân thủ quy hoạch xây dựng, kiến trúc, cảnh quan đô thị.
11. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 20/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam;
- Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị định số 72/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về việc quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật;
- Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
- Thông tư số 03/2001/TT-BTC ngày 11 tháng 01 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu phát sóng thông tin di động ở các đô thị;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
PHỤ LỤC 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(sử dụng cho công trình trạm và cột ăngten xây dựng trên mặt đất - BTS loại 1)
Kính gửi: |
- Sở Thông tin và Truyền thông Ninh Thuận; |
1. Tên chủ đầu tư: ...........................................................................................................
- Người đại diện: ............................................................. Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................................
- Số nhà: ...................................... Đường................................. Phường (xã): .................
- Tỉnh, thành phố: ............................................................................................................
- Số điện thoại: ...............................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
- Lô đất số: ......................................................... Diện tích: ....................................... .m2
- Tại: ................................................................. Đường: ...............................................
- Phường (xã).......................................................... Huyện (thành phố)............................
- Tọa độ: kinh độ........................................................ Vĩ độ: ............................................
- Nguồn gốc đất (thuộc quyền sử dụng của chủ đầu tư hay thuê): .......................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại BTS (tự đứng hoặc dây co): ....................................................................................
- Diện tích xây dựng: ................................................................................................... m2
- Chiều cao công trình tính từ mặt đất: .......................................................................... m.
- Chiều cao cột ăngten: ................................................................................................ m.
- Số lượng ăngten dự kiến lắp đặt: ........................................................................ thiết bị.
4. Đơn vị hoặc người thiết kế: ..........................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................................................................................................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ...............................................................
- Địa chỉ: ............................................................... Điện thoại: .......................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................................. cấp ngày: ....................
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): ..............................................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: .............................................................. tháng.
8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
……..ngày… tháng… năm…….. |
PHỤ LỤC 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(sử dụng cho trạm và cột ăngten được lắp đặt vào công trình đã xây dựng - BTS loại 2)
Kính gửi: |
- Sở Thông tin và Truyền thông Ninh Thuận; |
1. Tên chủ đầu tư: ...........................................................................................................
- Người đại diện: ............................................................. Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
- Số nhà: ................................. Đường...................................... Phường (xã): .................
- Tỉnh, thành phố: ............................................................................................................
- Số điện thoại: ...............................................................................................................
2. Địa điểm lắp đặt:
- Công trình được lắp đặt: ................................................................................................
- Chiều cao công trình: ................................................................................................. m
- Kết cấu nhà (nhà khung hay nhà xây): ............................................................................
- Thuộc sở hữu của: ........................................................................................................
- Số nhà: ................................ Đường...................................... Phường (xã): .................
- Tọa độ: kinh độ........................................................ Vĩ độ: ............................................
- Giấy tờ quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng công trình: ......
- Hợp đồng thuê địa điểm: ................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại BTS (tự đứng hoặc dây co): ....................................................................................
- Diện tích mặt sàn: ..................................................................................................... m2
- Chiều cao công trình tính từ mặt đất: .......................................................................... m.
- Chiều cao cột ăngten: ................................................................................................ m.
- Số lượng ăngten dự kiến lắp đặt: ........................................................................ thiết bị.
4. Đơn vị hoặc người thiết kế: ..........................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................................................................................................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ...............................................................
- Địa chỉ: ............................................................... Điện thoại: .......................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................................. cấp ngày: ....................
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): ..............................................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: .............................................................. tháng.
8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
……..ngày… tháng… năm…….. |
PHỤ LỤC 1A
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
(sử dụng cho công trình trạm và cột ăngten xây dựng trên mặt đất - BTS loại 1)
Kính gửi: |
- Sở Thông tin và Truyền thông Ninh Thuận; |
1. Tên chủ đầu tư: ...........................................................................................................
- Người đại diện: ............................................................. Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................................
- Số nhà: ...................................... Đường................................. Phường (xã): .................
- Tỉnh, thành phố: ............................................................................................................
- Số điện thoại: ...............................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
- Lô đất số: ......................................................... Diện tích: ....................................... .m2
- Tại: ................................................................. Đường: ...............................................
- Phường (xã).......................................................... Huyện (thành phố)............................
- Tọa độ: kinh độ........................................................ Vĩ độ: ............................................
- Nguồn gốc đất (thuộc quyền sử dụng của chủ đầu tư hay thuê): .......................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại BTS (tự đứng hoặc dây co): ....................................................................................
- Diện tích xây dựng: ................................................................................................... m2
- Chiều cao công trình tính từ mặt đất: .......................................................................... m.
- Chiều cao cột ăngten: ................................................................................................ m.
- Số lượng ăngten dự kiến lắp đặt: ........................................................................ thiết bị.
4. Đơn vị hoặc người thiết kế: ..........................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................................................................................................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ...............................................................
- Địa chỉ: ............................................................... Điện thoại: .......................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................................. cấp ngày: ....................
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): ..............................................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: .............................................................. tháng.
8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
……..ngày… tháng… năm…….. |
PHỤ LỤC 2A
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
(sử dụng cho trạm và cột ăngten được lắp đặt vào công trình đã xây dựng - BTS loại 2)
Kính gửi: |
- Sở Thông tin và Truyền thông Ninh Thuận; |
1. Tên chủ đầu tư: ...........................................................................................................
- Người đại diện: ............................................................. Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
- Số nhà: ................................. Đường...................................... Phường (xã): .................
- Tỉnh, thành phố: ............................................................................................................
- Số điện thoại: ...............................................................................................................
2. Địa điểm lắp đặt:
- Công trình được lắp đặt: ................................................................................................
- Chiều cao công trình: ................................................................................................. m
- Kết cấu nhà (nhà khung hay nhà xây): ............................................................................
- Thuộc sở hữu của: ........................................................................................................
- Số nhà: ................................ Đường...................................... Phường (xã): .................
- Tọa độ: kinh độ........................................................ Vĩ độ: ............................................
- Giấy tờ quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng công trình: ......
- Hợp đồng thuê địa điểm: ................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại BTS (tự đứng hoặc dây co): ....................................................................................
- Diện tích mặt sàn: ..................................................................................................... m2
- Chiều cao công trình tính từ mặt đất: .......................................................................... m.
- Chiều cao cột ăngten: ................................................................................................ m.
- Số lượng ăngten dự kiến lắp đặt: ........................................................................ thiết bị.
4. Đơn vị hoặc người thiết kế: ..........................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................................................................................................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ...............................................................
- Địa chỉ: ............................................................... Điện thoại: .......................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................................. cấp ngày: ....................
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): ..............................................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: .............................................................. tháng.
8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
……..ngày… tháng… năm…….. |
PHỤ LỤC 3
......................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Số: ............/GPXD
(Sử dụng cho công trình BTS loại 1)
1. Cấp cho: .....................................................................................................................
- Địa chỉ: .................................................................................................................................
- Số nhà: ............ Đường................. Phường (xã): ................. Tỉnh, thành phố: ...................
2. Được phép xây dựng công trình (loại BTS): ...................................................................
Theo thiết kế có ký hiệu: ..................................................................................................
Do: ................................................................................ lập...........................................
Gồm các nội dung sau đây: .............................................................................................
- Diện tích xây dựng: .................................................................................................. m2.
- Loại cột ăngten: ............................................................................................................
- Chiều cao ăngten: .......................................................... m...........................................
- Trên lô đất: ................................................................. Diện tích................................. m2
- Cốt nền xây dựng: ................................................... chỉ giới xây dựng...........................
Tại: .......................................................................... đường...........................................
Phường (xã)............................................................. Quận (huyện)..................................
Tỉnh, thành phố................................................................................................................
Giấy tờ về quyền sử dụng đất: .........................................................................................
3. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép.
Nơi nhận: |
………..ngày… tháng… năm……… |
PHỤ LỤC 4
......................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Số: ........./GPXD
(Sử dụng cho công trình BTS loại 2)
1. Cấp cho: .....................................................................................................................
- Địa chỉ: .................................................................................................................................
- Số nhà: ............ Đường................. Phường (xã): ................. Tỉnh, thành phố: ...................
2. Được phép lắp đặt trạm thu phát sóng di động - BTS loại 2
Theo thiết kế có ký hiệu: ..................................................................................................
Do: ................................................................................ lập...........................................
Gồm các nội dung sau đây: .............................................................................................
- Diện tích sàn lắp đặt: ................................................................................................ m2.
- Loại cột ăngten: ............................................................................................................
- Chiều công trình được lắp đặt: .................................................................................... m
- Chiều cao ăngten: ...................................................................................................... m
Tại: ......................................................................... đường: ..........................................
Phường (xã)............................................................. Quận (huyện)..................................
Tỉnh, thành phố................................................................................................................
Hợp đồng thuê địa điểm: ..................................................................................................
3. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép.
Nơi nhận: |
………..ngày… tháng… năm……… |
PHỤ LỤC 5
......................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
Số: ........./GPXD
(Sử dụng cho công trình BTS loại 1)
1. Cấp cho: .....................................................................................................................
- Địa chỉ: .................................................................................................................................
- Số nhà: ............ Đường................. Phường (xã): ................. Tỉnh, thành phố: ...................
2. Được phép xây dựng công trình (loại BTS): ...................................................................
Theo thiết kế có ký hiệu: ..................................................................................................
Do: ................................................................................ lập...........................................
Gồm các nội dung sau đây: .............................................................................................
- Diện tích xây dựng: .................................................................................................. m2.
- Loại cột ăngten: ............................................................................................................
- Chiều cao ăngten: .......................................................... m...........................................
- Trên lô đất: ................................................................. Diện tích................................. m2
- Cốt nền xây dựng: ................................................... chỉ giới xây dựng...........................
Tại: .......................................................................... đường...........................................
Phường (xã)............................................................. Quận (huyện)..................................
Tỉnh, thành phố................................................................................................................
Giấy tờ về quyền sử dụng đất: .........................................................................................
3. Công trình được tồn tại đến: .........................................................................................
4. Chủ đầu tư phải tự dỡ bỏ công trình theo giấy phép xây dựng tạm khi Nhà nước thực hiện quy hoạch theo thời hạn ghi trong giấy phép được cấp.
5. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
Nơi nhận: |
………..ngày… tháng… năm……… |
PHỤ LỤC 6
......................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
Số: ............./GPXD
(Sử dụng cho công trình BTS loại 2)
1. Cấp cho: .....................................................................................................................
- Địa chỉ: .................................................................................................................................
- Số nhà: ............ Đường................. Phường (xã): ................. Tỉnh, thành phố: ...................
2. Được phép lắp đặt trạm thu phát sóng di động - BTS loại 2
Theo thiết kế có ký hiệu: ..................................................................................................
Do: ................................................................................ lập...........................................
Gồm các nội dung sau đây: .............................................................................................
- Diện tích sàn lắp đặt: ................................................................................................ m2.
- Loại cột ăngten: ............................................................................................................
- Chiều công trình được lắp đặt: .................................................................................... m
- Chiều cao ăngten: ...................................................................................................... m
Tại: ......................................................................... đường: ..........................................
Phường (xã)............................................................. Quận (huyện)..................................
Tỉnh, thành phố................................................................................................................
Hợp đồng thuê địa điểm: ..................................................................................................
3. Công trình được tồn tại đến: .........................................................................................
4. Chủ đầu tư phải tự dỡ bỏ công trình theo giấy phép xây dựng tạm khi Nhà nước thực hiện quy hoạch theo thời hạn ghi trong giấy phép được cấp.
5. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
Nơi nhận: |
………..ngày… tháng… năm……… |
PHỤ LỤC 7
......................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG BTS
(Có giá trị đến ngày....../....../........)
SỞ XÂY DỰNG/UBND HUYỆN........./BAN QUẢN LÝ
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH THUẬN THÔNG BÁO
1. Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân (chủ đầu tư): .................................................................
- Địa chỉ: .................................................................................................................................
Có trách nhiệm nộp các khoản lệ phí cấp giấy phép để được cấp.......................... giấy phép
xây dựng công trình BTS theo hồ sơ đề nghị cấp giấy phép của..........................................
- Lệ phí cấp giấy phép: ........................................................................................... (đồng)
Số tiền bằng chữ: ...........................................................................................................
- Thời hạn nộp tiền trước ngày: ........................................ /..................... /......................
- Đơn vị được cấp và nhận giấy phép sau khi đã thanh toán đầy đủ số tiền lệ phí cấp giấy phép của Thông báo này.
- Hình thức nộp: nộp tiền mặt, chuyển tiền hoặc chuyển khoản cho:
+ Sở Xây dựng/UBND huyện.................. /Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận.
+ Địa chỉ: .......................................................................................................................
+ Điện thoại: .................................................................. Fax: ........................................
+ Số tài khoản: ...............................................................................................................
+ Tại: Kho bạc/Ngân hàng.................................................................................................
|
Cơ quan cấp giấy phép xây dựng |
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về Giá tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND bãi bỏ quy định thu, điều chỉnh mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 108/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND áp dụng mức phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với công, viên chức và người lao động thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút đối với cơ quan báo chí, đài phát thanh, truyền thanh, truyền hình và cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về xử lý trách nhiệm đối với Chủ rừng, Hạt Kiểm lâm, Ủy ban nhân dân cấp xã thiếu kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành vi phá rừng, phát, đốt rừng gây thiệt hại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định mức tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao đạt thành tích tại các giải thi đấu trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về quản lý, thanh, quyết toán kinh phí phòng, chống và kiểm soát ma tuý theo Nghị quyết 69/2014/NQ-HĐND Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời giá thuê phòng ở tại Cụm nhà ở sinh viên tập trung thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định nội dung và mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số định canh, định cư trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2015 Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 02/11/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, quy trình tuyển chọn, chính sách hỗ trợ, đào tạo bồi dưỡng sinh viên tốt nghiệp đại học bố trí làm nhiệm vụ như công chức tại các xã trên địa bản tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2014 - 2018 Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND bãi bỏ phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 37/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ tham gia vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở, hạn mức đất ở được bố trí tái định cư tại chỗ, suất tái định cư tối thiểu Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức xét tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp tiêu biểu” và “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Bình Định Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về tuyển dụng công chức tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Kiên Giang và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố thực hiện Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2015 Ban hành: 26/08/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về chế độ thù lao đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Quy định về nội dung và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy định thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về tiêu chí phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 giai đoạn 2012-2015 và giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về nội dung, trình tự, thủ tục rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 04/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy, thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 270/2013/QĐ-UBND về giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2014 Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND bổ sung Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 93/2008/QĐ-UBND Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về điều lệ giải thưởng báo chí tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND phê duyệt Đề án đánh giá, phân loại và phân cấp quản lý luồng tiêu, công trình tiêu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích phát triển bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm chủ yếu của tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2009/QĐ-UBND về quản lý, xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung và cải tạo, sắp xếp lại đường dây, cáp đi nổi trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Cà phê Arabica Lang Biang Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 108/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp triển khai hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND sửa đổi trình tự, thủ tục xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Quy định về việc tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 10/2012/TT-BXD hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng theo Nghị định 64/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành ban hành Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 24/12/2012
Nghị định 72/2012/NĐ-CP về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật Ban hành: 24/09/2012 | Cập nhật: 26/09/2012
Nghị định 64/2012/NĐ-CP về cấp giấy phép xây dựng Ban hành: 04/09/2012 | Cập nhật: 08/09/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 20/2009/NĐ-CP về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam Ban hành: 23/02/2009 | Cập nhật: 10/03/2009
Thông tư liên tịch 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị do Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Ban hành: 11/12/2007 | Cập nhật: 12/12/2007