Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: 3007/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Trần Đăng Ninh
Ngày ban hành: 19/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3007/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 19 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (2011-2015) HUYỆN CAO PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm đnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hòa Bình;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 312/TTr-STNMT ngày 02 tháng 12 năm 2013;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cao Phong với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Din tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cp trên phân b (ha)

Địa phương xác đnh (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

25.527,83

100,00

25.527,83

25.527,83

100,00

1

Đất nông nghiệp

17.669,16

69,22

19.295,63

19.295,48

75,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

1.147,82

4,50

1.081,67

1.080,21

4,23

 

Tr đó: Đất chuyên trng lúa nước

770,01

3,02

763,62

763,25

2,99

1.2

Đất cây hàng năm khác

2.252,04

8,82

 

2.129,76

8,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

564,03

2,21

1.389,10

1.389,59

5,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

7.427,05

29,09

7.377,05

7.377,05

28,90

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

6.200,49

24,29

7.223,58

7.223,23

28,30

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

77,73

0,30

93,73

93,84

0,37

2

Đất phi nông nghiệp

4.436,43

17,38

5.119,93

5.119,56

20,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,94

0,05

16,92

16,92

0,07

2.2

Đất quc phòng

369,34

1,45

411,79

411,79

1,61

2.3

Đất an ninh

193,23

0,76

197,43

197,43

0,77

2.4

Đất khu công nghiệp

-

-

107,73

107,73

0,42

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

107,73

107,73

0,42

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

47,99

0,19

 

86,60

0,34

2.6

Đất SXVL xây dựng gm sứ

29,73

0,12

 

71,18

0,28

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

53,30

0,21

89,30

89,30

0,35

2.8

Đất di tích danh thắng

-

-

2,00

2,00

0,01

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

2,33

0,01

11,33

11,33

0,04

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,93

0,01

3,13

7,43

0,03

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

106,70

0,42

110,80

110,80

0,43

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.444,12

5,66

 

1.441,12

5,65

2.13

Đất phát triển hạ tầng

472,95

1,85

683,20

683,16

2,68

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

352,45

1,38

 

481,30

1,89

-

Đất thủy lợi

45,30

0,18

 

97,14

0,38

-

Đất công trình năng lượng

4,03

0,02

 

4,80

0,02

-

Đất CT bưu chính vin thông

0,56

0,00

 

2,09

0,01

-

Đất cơ sở văn hóa

12,66

0,05

19,90

19,90

0,08

-

Đất cơ sở y tế

4,19

0,02

5,19

5,19

0,02

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

32,82

0,13

42,82

42,82

0,17

-

Đất cơ sở thdục - th thao

18,06

0,07

25,56

25,56

0,10

-

Đất chợ

2,88

0,01

 

4,36

0,02

2.14

Đất ở đô thị

167,61

0,66

177,61

177,61

0,70

2.15

Đất ở nông thôn

1.533,10

6,01

1.561,16

1.561,16

6,12

3

Đất đô th

1.173,12

4,60

 

1.173,12

4,60

4

Đất bảo tn thiên nhiên

 

-

 

 

-

5

Đất khu du lịch

 

-

144,00

144,00

0,56

6

Đất khu dân cư nông thôn

1.878,08

7,36

 

1.955,93

7,66

7

Đất chưa sử dụng

3.422,24

13,41

1.112,27

1.112,79

4,36

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thi kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đu

Kỳ cuối

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

627,48

360,94

266,54

1.1

Đất lúa nước

67,61

37,77

29,84

1.2

Đất cây hàng năm khác

164,28

103,73

60,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

77,44

48,07

29,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

120,00

60,00

60,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

0,00

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

197,26

110,96

86,30

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

0,89

0,41

0,48

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NN

 

 

 

2.1

Đất lúa nước chuyn sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

2.2

Đất lúa nước chuyn sang đất lâm nghiệp

 

 

 

2.3

Đất lúa nước chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

2.4

Đất rng chuyn sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

 

 

 

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đu

Kỳ cuối

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A

TỔNG DIỆN TÍCH

2.309,49

1.748,32

561,17

1

Đất nông nghiệp

2.165,00

1.643,00

522,00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

 

 

 

1.2

Đất cây hàng năm khác

690,00

690,00

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

243,00

243,00

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

12,00

-

12,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1.220,00

710,00

510,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

144,49

105,32

39,17

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

-

-

-

2.2

Đất quốc phòng

11,25

3,60

7,65

2.3

Đất an ninh

-

-

-

2.4

Đất khu công nghiệp

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gm sứ

31,40

31,40

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

15,00

8,00

7,00

2.8

Đất di tích danh thng

2,00

2,00

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

1,47

1,47

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,51

0,51

-

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,60

1,60

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

34,58

20,14

14,44

3

Đất đô th

1,00

 

1,00

4

Đất bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

5

Đất khu du lịch

41,00

36,00

5,00

6

Đất khu dân cư nông thôn

4,68

0,60

4,08

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cao Phong.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Cao Phong với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

D.tích H.trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012*

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

25.527,83

25.527,83

25.527,83

25.527,83

25.527,83

25.527,83

1

Đất nông nghiệp

17.669,16

17.662,77

17.650,69

17.522,03

18.304,78

19.007,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

1.147,82

1.147,82

1.147,82

1.119,58

1.111,55

1.110,05

1.2

Đất cây hàng năm khác

2.252,04

2.251,45

2.244,78

2.207,33

2.186,57

2.143,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

564,03

562,16

561,86

556,86

1.042,56

1.443,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

7.427,05

7.427,05

7.427,05

7.427,05

7.427,03

7.417,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

6.200,49

6.196,60

6.191,49

6.133,54

6.448,75

6.799,53

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

77,73

77,69

77,69

77,67

88,32

93,27

2

Đất phi nông nghiệp

4.436,43

4.450,98

4.463,06

4.618,50

4.713,20

4.846,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,94

13,90

13,74

14,92

15,17

15,17

2.2

Đất quốc phòng

369,34

369,34

369,34

389,14

389,14

389,14

2.3

Đất an ninh

193,23

193,23

193,23

193,43

194,43

197,43

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

17,73

17,73

57,73

 

Đất XD cụm công nghiệp

 

 

 

17,73

17,73

57,73

2.5

Đất cơ sở SX kinh doanh

47,99

49,89

49,89

70,60

75,40

82,60

2.6

Đất SXVL xây dựng gm sứ

29,73

37,89

37,89

37,89

46,09

71,18

2.7

Đất hoạt động khoáng sản

53,30

53,30

53,30

53,30

82,30

82,30

2.8

Đất di tích danh thng

 

 

 

0,00

2,00

2,00

2.9

Đất xử lý, chôn lp cht thải

2,33

2,33

4,04

5,85

10,33

10,33

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,93

1,93

1,93

1,93

7,43

7,43

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

106,70

106,70

106,70

108,30

109,30

110,80

2.12

Đất có mặt nước CD

1.444,12

1.444,12

1.444,12

1.444,12

1.442,12

1.442,12

2.13

Đất phát triển hạ tầng

472,95

473,52

482,90

547,86

580,06

611,71

-

Đất giao thông

352,45

352,80

361,53

400,16

419,48

438,39

-

Đất thủy lợi

45,30

45,42

45,74

60,31

69,45

82,15

-

Đất công trình năng lượng

4,03

4,05

4,23

4,25

4,43

4,47

-

Đất CT bưu chính viễn thông

0,56

0,56

1,29

1,29

1,36

1,36

-

Đất cơ sở văn hóa

12,66

12,66

12,66

15,73

15,60

15,60

-

Đất cơ sở y tế

4,19

4,19

3,95

4,79

5,19

5,19

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

32,82

32,90

33,10

38,73

40,13

40,13

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

18,06

18,06

17,84

19,74

20,06

20,06

-

Đất ch

2,88

2,88

2,56

2,86

4,36

4,36

2.14

Đất ở đô th

167,61

167,62

167,77

168,99

170,49

172,20

2.15

Đất ở nông thôn

1.533,26

1.537,21

1.538,21

1.539,44

1.541,21

1.544,74

3

Đất đô th

1.173,12

1.173,12

1.173,12

1.173,12

1.173,12

1.173,12

4

Đất bảo tn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu du lch

 

 

 

25,00

30,00

50,00

6

Đất khu dân cư nông thôn

1.878,08

1.882,25

1.883,90

1.911,46

1.926,11

1.942,38

7

Đất chưa sử dụng

3.422,24

3.414,08

3.414,08

3.387,30

2.509,85

1.673,92

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011*

Năm 2012*

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

360,94

6,39

12,08

128,66

92,23

121,58

1.1

Đất lúa nước

37,77

0,19

 

28,24

4,03

5,31

1.2

Đất cây hàng năm khác

103,73

0,40

6,67

37,45

15,76

43,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

48,07

1,87

0,30

5,00

7,30

33,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

60,00

 

 

 

30,00

30,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

110,96

3,89

5,11

57,95

34,79

9,22

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,41

0,04

 

0,02

0,35

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất lúa nước chuyn sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất lúa nưc chuyn sang đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất lúa nước chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng chuyn sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

DT CSD đưa vào sử dng

Phân theo các năm

Năm 2011*

Năm 2012*

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

1.748,32

8,16

0,00

26,78

877,45

835,93

1

Đất nông nghiệp

1.643,00

-

-

-

843,00

800,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

-

 

 

 

 

 

1.2

Đất cây hàng năm khác

690,00

-

-

-

350,00

340,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

243,00

-

-

-

143,00

100,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

710,00

-

-

-

350,00

360,00

2

Đất phi nông nghiệp

105,32

8,16

-

26,78

34,45

35,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

 

 

-

 

 

2.2

Đất quốc phòng

3,60

-

 

3,60

 

 

2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất SX vật liệu xây dựng gốm sứ

31,40

8,16

-

-

3,50

19,74

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

8,00

-

 

-

8,00

 

2.8

Đất di tích danh thắng

2,00

 

 

-

2,00

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

1,47

 

 

0,50

0,97

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,51

 

-

-

0,51

-

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,60

 

-

1,10

-

0,50

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

 

 

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

20,14

-

-

2,58

11,67

5,89

3

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

4

Đất bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu du lịch

36,00

-

-

19,00

7,80

9,20

6

Đất khu dân cư nông thôn

0,60

 

 

 

 

0,60

* S liệu năm 2011, năm 2012 đã thực hiện theo số liệu thng kê đất đai

Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân huyện Cao Phong và Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Ủy ban nhân dân huyện Cao Phong

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Định kỳ tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thành phố.

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cao Phong chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
TT Tỉnh y;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Cục thuế tỉnh;
- Kho bạc NN Hòa Bình;
- Chánh, Phó VPUBND tỉnh;
- Các chuyên viên VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN (K
100).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Đăng Ninh

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012