Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 3199/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 07/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3199/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 07 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 3046/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 100/TTr-STP ngày 25/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gồm: Quy trình nội bộ số 164, 165, 166 tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết có Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Tư pháp: Lập danh sách cán bộ, công chức, viên chức bổ sung, thay đổi tại các quy trình nội bộ sửa đổi thuộc thẩm quyền gửi Sở Thông tin và Truyền thông để cập nhật, bổ sung vào quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: Thực hiện cập nhật quy trình nội bộ đã được sửa đổi tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Tư pháp, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3199/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 164a/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Sở Tư pháp tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC |
02 giờ làm việc |
|
Công chức Sở Tư pháp tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, nhập dữ liệu trên phần mềm, chuyển phòng chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ. |
Hồ sơ được nhân viên giao nhận hồ sơ của Trung tâm HCC tỉnh chuyển đến và nhận kết quả tại bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Xử lý thông tin trình phiếu xác minh/văn bản xác minh |
Chuyên viên phòng Hành chính Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận hồ sơ từ Văn thư Sở, tiến hành kiểm tra, xử lý thông tin trên phần mềm, đánh phiếu xác minh trình Lãnh đạo Phòng. |
|
Bước 3 |
Ký Phiếu xác minh/văn bản xác minh |
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp xem xét, ký phiếu xác minh. |
|
Bước 4 |
Thực hiện Scan Phiếu xác minh chuyển cho các cơ quan thực hiện xác minh |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
02 giờ làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp : Thực hiện scan chuyển Phiếu xác minh cho Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia và các cơ quan xác minh khác có liên quan. Vào số, phát hành đối với văn bản giấy gửi qua đường bưu điện. |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả từ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
08 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận kết quả xác minh từ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia và các cơ quan có liên quan (qua bản scan của các cơ quan gửi, văn bản giấy theo đường bưu điện...), tổng hợp kết quả, xem xét hồ sơ, tiếp tục xác minh để làm rõ thông tin LLTP (nếu có), xử lý thông tin trên phần mềm và xuất phiếu LLTP trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
|
Bước 6 |
Phê duyệt phần mềm LLTP; thừa ủy quyền Giám đốc Sở ký phiếu LLTP |
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
|
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp phê duyệt trên phần mềm, thừa ủy quyền Giám đốc Sở ký phiếu LLTP |
|
Bước 7 |
Phát hành Phiếu LLTP, chuyển kết quả cho Bộ phận một Trung tâm HCC tỉnh. Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
01 giờ làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận hồ sơ đã được Trưởng phòng phê duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một Trung tâm HCC tỉnh và Lưu hồ sơ. |
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả |
Công chức Sở Tư pháp tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC |
01 giờ làm việc |
|
Công chức tại bộ phận một cửa Trung tâm HCC xác nhận trên phần mềm, trả kết quả |
|
Tổng thời gian |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ |
Quy trình nội bộ số: 164b/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM
(Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc (trong đó, thời gian xác minh tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia là 05 ngày làm việc)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Sở Tư pháp tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC |
02 giờ làm việc |
|
Công chức Sở Tư pháp tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, nhập dữ liệu trên phần mềm, chuyển phòng chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
Hồ sơ được nhân viên giao nhận hồ sơ của Trung tâm HCC tỉnh chuyển đến và nhận kết quả tại bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Xử lý thông tin trình phiếu xác minh/văn bản xác minh |
Chuyên viên phòng Hành chính Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận hồ sơ từ Văn thư Sở, tiến hành kiểm tra, xử lý thông tin trên phần mềm, đánh phiếu xác minh trình Lãnh đạo Phòng. |
|
Bước 3 |
Ký Phiếu xác minh/văn bản xác minh |
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp xem xét, ký phiếu xác minh. |
|
Bước 4 |
Thực hiện Scan Phiếu xác minh chuyển cho các cơ quan thực hiện xác minh |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
02 giờ làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp : Thực hiện scan chuyển Phiếu xác minh cho Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia và các cơ quan xác minh khác có liên quan. Vào số, phát hành đối với văn bản giấy gửi qua đường bưu điện. |
|
Bước 5a |
Xác minh tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia là 05 ngày làm việc |
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia |
05 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5b |
Nhận kết quả từ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
08 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận kết quả xác minh từ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia và các cơ quan có liên quan (qua bản scan của các cơ quan gửi, văn bản giấy theo đường bưu điện...), tổng hợp kết quả, xem xét hồ sơ, tiếp tục xác minh để làm rõ thông tin LLTP (nếu có), xử lý thông tin trên phần mềm và xuất phiếu LLTP trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
|
Bước 6 |
Phê duyệt phần mềm LLTP; thừa ủy quyền Giám đốc Sở ký phiếu LLTP |
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
|
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp phê duyệt trên phần mềm, thừa ủy quyền Giám đốc Sở ký phiếu LLTP |
|
Bước 7 |
Phát hành Phiếu LLTP, chuyển kết quả cho Bộ phận một Trung tâm HCC tỉnh. Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
01 giờ làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận hồ sơ đã được Trưởng phòng phê duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một Trung tâm HCC tỉnh và Lưu hồ sơ. |
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, trả kết quả |
Công chức Sở Tư pháp tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC |
01 giờ làm việc |
|
Công chức tại bộ phận một cửa Trung tâm HCC xác nhận trên phần mềm, trả kết quả |
|
Tổng thời gian |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ |
Quy trình nội bộ số: 165a/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Sở Tư pháp tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC |
02 giờ làm việc |
|
Công chức Sở Tư pháp tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu trên phần mềm, chuyển phòng chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
Hồ sơ được nhân viên giao nhận hồ sơ của Trung tâm HCC tỉnh chuyển đến và nhận kết quả tại bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Xử lý thông tin, trình phiếu xác minh/văn bản xác minh |
Chuyên viên phòng Hành chính Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận hồ sơ từ Văn thư Sở, tiến hành kiểm tra, xử lý thông tin trên phần mềm, đánh phiếu xác minh/văn bản xác minh trình Lãnh đạo Phòng. |
|
Bước 3 |
Ký văn bản xác minh |
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp xem xét, ký phiếu xác minh./văn bản xác minh |
|
Bước 4 |
Thực hiện Scan Phiếu xác minh chuyển cho các cơ quan thực hiện xác minh |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
02 giờ làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp : Thực hiện scan chuyển Phiếu xác minh cho Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia và các cơ quan xác minh khác có liên quan. Vào số, phát hành đối với văn bản giấy gửi qua đường bưu điện. |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả từ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
08 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận kết quả xác minh từ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia và các cơ quan có liên quan (qua bản scan của các cơ quan gửi, văn bản giấy theo đường bưu điện...), tổng hợp kết quả, xem xét hồ sơ, tiếp tục xác minh để làm rõ thông tin LLTP (nếu có), xử lý thông tin trên phần mềm và xuất phiếu LLTP trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
|
Bước 6 |
Phê duyệt phần mềm LLTP; thừa ủy quyền Giám đốc Sở ký phiếu LLTP |
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
|
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp phê duyệt trên phần mềm, thừa ủy quyền Giám đốc Sở ký phiếu LLTP |
|
Bước 7 |
Phát hành Phiếu LLTP, chuyển kết quả cho Bộ phận một Trung tâm HCC tỉnh. Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
01 giờ làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận hồ sơ đã được Trưởng phòng phê duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một Trung tâm HCC tỉnh và Lưu hồ sơ. |
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
Công chức Sở Tư pháp tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC |
01 giờ làm việc |
|
Công chức tại bộ phận một cửa Trung tâm HCC xác nhận trên phần mềm, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ |
Quy trình nội bộ số: 165b/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
(Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc (trong đó, thời gian xác minh tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia là 05 ngày làm việc)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Sở Tư pháp tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC |
02 giờ làm việc |
|
Công chức Sở Tư pháp tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu trên phần mềm, chuyển phòng chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
Hồ sơ được nhân viên giao nhận hồ sơ của Trung tâm HCC tỉnh chuyển đến và nhận kết quả tại bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Xử lý thông tin, trình phiếu xác minh/văn bản xác minh |
Chuyên viên phòng Hành chính Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận hồ sơ từ Văn thư Sở, tiến hành kiểm tra, xử lý thông tin trên phần mềm, đánh phiếu xác minh/văn bản xác minh trình Lãnh đạo Phòng. |
|
Bước 3 |
Ký văn bản xác minh |
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp xem xét, ký phiếu xác minh./văn bản xác minh |
|
Bước 4 |
Thực hiện Scan Phiếu xác minh chuyển cho các cơ quan thực hiện xác minh |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
02 giờ làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp : Thực hiện scan chuyển Phiếu xác minh cho Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia và các cơ quan xác minh khác có liên quan. Vào số, phát hành đối với văn bản giấy gửi qua đường bưu điện. |
|
Bước 5a |
Xác minh tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia là 05 ngày làm việc |
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia |
05 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5b |
Nhận kết quả từ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
08 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận kết quả xác minh từ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia và các cơ quan có liên quan (qua bản scan của các cơ quan gửi, văn bản giấy theo đường bưu điện...), tổng hợp kết quả, xem xét hồ sơ, tiếp tục xác minh để làm rõ thông tin LLTP (nếu có), xử lý thông tin trên phần mềm và xuất phiếu LLTP trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
|
Bước 6 |
Phê duyệt phần mềm LLTP; thừa ủy quyền Giám đốc Sở ký phiếu LLTP |
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
|
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp phê duyệt trên phần mềm, thừa ủy quyền Giám đốc Sở ký phiếu LLTP |
|
Bước 7 |
Phát hành Phiếu LLTP, chuyển kết quả cho Bộ phận một Trung tâm HCC tỉnh. Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
01 giờ làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận hồ sơ đã được Trưởng phòng phê duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một Trung tâm HCC tỉnh và Lưu hồ sơ. |
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
Công chức Sở Tư pháp tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC |
01 giờ làm việc |
|
Công chức tại bộ phận một cửa Trung tâm HCC xác nhận trên phần mềm, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ |
Quy trình nội bộ số: 166a/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Sở Tư pháp tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC |
02 giờ làm việc |
|
Công chức Sở Tư pháp tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu trên phần mềm, chuyển phòng chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
Hồ sơ được nhân viên giao nhận hồ sơ của Trung tâm HCC tỉnh chuyển đến và nhận kết quả tại bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Xử lý thông tin trình phiếu xác minh/văn bản xác minh |
Chuyên viên phòng Hành chính Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận hồ sơ từ Văn thư, tiến hành kiểm tra, xử lý thông tin trên phần mềm, đánh phiếu xác minh/văn bản xác minh trình Lãnh đạo Phòng. |
|
Bước 3 |
Ký Phiếu xác minh/văn bản xác minh |
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp xem xét, ký phiếu xác minh/văn bản xác minh |
|
Bước 4 |
Thực hiện Scan Phiếu xác minh chuyển cho các cơ quan thực hiện xác minh |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
02 giờ làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp : Thực hiện scan chuyển Phiếu xác minh cho Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia và các cơ quan xác minh khác có liên quan. Vào số, phát hành đối với văn bản giấy gửi qua đường bưu điện. |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả từ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
08 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận kết quả xác minh từ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia và các cơ quan có liên quan (qua bản scan của các cơ quan gửi, văn bản giấy theo đường bưu điện...), tổng hợp kết quả, xem xét hồ sơ, tiếp tục xác minh để làm rõ thông tin LLTP (nếu có), xử lý thông tin trên phần mềm và xuất phiếu LLTP trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
|
Bước 6 |
Phê duyệt phần mềm LLTP; thừa ủy quyền Giám đốc Sở ký phiếu LLTP |
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
|
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp phê duyệt trên phần mềm, thừa ủy quyền Giám đốc Sở ký phiếu LLTP |
|
Bước 7 |
Phát hành Phiếu LLTP, chuyển kết quả cho Bộ phận một Trung tâm HCC tỉnh. Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
01 giờ làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận hồ sơ đã được Trưởng phòng phê duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một Trung tâm HCC tỉnh và Lưu hồ sơ. |
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
Công chức Sở Tư pháp tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC |
01 giờ làm việc |
|
Công chức tại bộ phận một cửa Trung tâm HCC xác nhận trên phần mềm, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ |
Quy trình nội bộ số: 166b/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
(Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc (trong đó, thời gian xác minh tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia là 05 ngày làm việc)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Sở Tư pháp tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC |
02 giờ làm việc |
|
Công chức Sở Tư pháp tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu trên phần mềm, chuyển phòng chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
Hồ sơ được nhân viên giao nhận hồ sơ của Trung tâm HCC tỉnh chuyển đến và nhận kết quả tại bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Xử lý thông tin trình phiếu xác minh/văn bản xác minh |
Chuyên viên phòng Hành chính Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận hồ sơ từ Văn thư, tiến hành kiểm tra, xử lý thông tin trên phần mềm, đánh phiếu xác minh/văn bản xác minh trình Lãnh đạo Phòng. |
|
Bước 3 |
Ký Phiếu xác minh/văn bản xác minh |
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp xem xét, ký phiếu xác minh/văn bản xác minh |
|
Bước 4 |
Thực hiện Scan Phiếu xác minh chuyển cho các cơ quan thực hiện xác minh |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
02 giờ làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp : Thực hiện scan chuyển Phiếu xác minh cho Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia và các cơ quan xác minh khác có liên quan. Vào số, phát hành đối với văn bản giấy gửi qua đường bưu điện. |
|
Bước 5a |
Xác minh tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia là 05 ngày làm việc |
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia |
05 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5b |
Nhận kết quả từ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
08 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận kết quả xác minh từ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia và các cơ quan có liên quan (qua bản scan của các cơ quan gửi, văn bản giấy theo đường bưu điện...), tổng hợp kết quả, xem xét hồ sơ, tiếp tục xác minh để làm rõ thông tin LLTP (nếu có), xử lý thông tin trên phần mềm và xuất phiếu LLTP trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
|
Bước 6 |
Phê duyệt phần mềm LLTP; thừa ủy quyền Giám đốc Sở ký phiếu LLTP |
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
|
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp phê duyệt trên phần mềm, thừa ủy quyền Giám đốc Sở ký phiếu LLTP |
|
Bước 7 |
Phát hành Phiếu LLTP, chuyển kết quả cho Bộ phận một Trung tâm HCC tỉnh. Lưu trữ hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
01 giờ làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận hồ sơ đã được Trưởng phòng phê duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một Trung tâm HCC tỉnh và Lưu hồ sơ. |
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
Công chức Sở Tư pháp tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC |
01 giờ làm việc |
|
Công chức tại bộ phận một cửa Trung tâm HCC xác nhận trên phần mềm, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ |
Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2020 quy định về trình tự đề xuất dự án thuộc Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Quyết định 3046/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 3046/QĐ-UBND năm 2018 quy định về an toàn phòng cháy chữa cháy đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nhỏ lẻ trong khu dân cư, nhà ở hộ gia đình và nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 3046/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ tiêu chí và quy trình đánh giá, xếp hạng công tác quản lý an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tại các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 3046/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán lập Quy hoạch chung đô thị Đông Văn, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức của tỉnh Vĩnh Long từ nay đến năm 2015 Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện chiến lược quốc gia về dinh dưỡng tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2010 tổ chức làm việc sáng thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 02/11/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 3046/QĐ-UBND năm 2010 về Kế hoạch triển khai việc nhập quốc tịch cho người không quốc tịch theo quy định tại Điều 22 Luật Quốc tịch Việt Nam Ban hành: 29/11/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 3046/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghệ cao giai đoạn II do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/07/2008 | Cập nhật: 13/08/2008
Quyết định 3046/QĐ-UBND năm 2020 về trợ cấp cho cán bộ, công chức, viên chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã, người có công với cách mạng, đối tượng hưởng bảo hiểm xã hội, bảo trợ xã hội và kinh phí đi thăm chúc Tết Tân Sửu năm 2021 Ban hành: 29/12/2020 | Cập nhật: 20/02/2021