Quyết định 3955/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu: 3955/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Lê Phước Thanh
Ngày ban hành: 05/12/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3955/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 05 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ MỞ CHU LAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 904/TTr-SNV ngày 18 tháng 11 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai.

Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 2. Giao Trưởng ban Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai:

1. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này.

2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3453/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai tỉnh Quảng Nam.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng ban Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê PHước Thanh

 

DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BQL KHU KTM CHU LAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3955/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2011của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Lĩnh vực, thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

I

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

 

1

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam

04 ngày

2

Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt nam

03 ngày

3

Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt nam

04 ngày

II

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

 

1

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

04 ngày

2

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

20 ngày

3

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

04 ngày

4

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

30 ngày

5

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

20 ngày

6

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

20 ngày

7

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

04 ngày

8

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

20 ngày

9

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

20 ngày

10

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

30 ngày

11

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

30 ngày

12

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

30 ngày

13

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước

07 ngày

14

Đăng ký thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư trong nước

15 ngày

15

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư nước ngoài

07 ngày

16

Đăng ký thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư nước ngoài

15 ngày

17

Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

09 ngày

18

Phê duyệt hồ sơ mời thầu tư vấn

10 ngày

19

Phê duyệt kế hoạch đấu thầu

10 ngày

20

Phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp

20 ngày

21

Phê duyệt hồ sơ kết quả đấu thầu

12 ngày

III

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

 

1

Tham gia ý kiến về thẩm định thiết kế cơ sở

 

a)

Dự án nhóm B

15 ngày

b)

Dự án nhóm C

10 ngày

2

Cấp giấy phép xây dựng

20 ngày

3

Xin gia hạn giấy phép xây dựng

05 ngày

4

Thỏa thuận địa điểm

05 ngày

IV

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

 

1

Thu hồi đất

20 ngày

2

Giao đất

12 ngày

3

Cho thuê đất

10 ngày

V

LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG

 

1

Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng

05 ngày

2

Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch

 

a)

Quy hoạch chung

20 ngày

b)

Quy hoạch chi tiết

15 ngày

3

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch

 

a)

Quy hoạch chung

30 ngày

b)

Quy hoạch chi tiết

30 ngày

VI

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

 

1

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

40 ngày

2

Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường

05 ngày

Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.