Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: 130/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Trần Kim Mai
Ngày ban hành: 15/01/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 130/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 15 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (02 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Phát triển nông thôn).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Kim Mai

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 130/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số TT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1

Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn

2

Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn

 

Phần II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thm quyn giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1. Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đng lớn

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chun bị đy đủ hsơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Chi cục Phát triển nông thôn (Số 89, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) theo bước sau:

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Viết giấy hẹn cho người nộp;

+ Trường hợp hồ sơ thiếu, không hợp lệ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định;

Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Chi cục Phát triển nông thôn (Số 89, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) theo bước sau:

- Công chức trả kết quả cho người nhận;

- Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy giới thiệu của tổ chức nộp hồ sơ.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (Trừ các ngày lễ, tết);

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc bằng đường bưu điện

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phn h sơ, gm:

Đơn đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng dự án hoặc phương án cánh đồng lớn (Phụ lục II - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT)

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

4

Thời hạn giải quyết

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5

Đi tượng thực hin TTHC

Tổ chức

6

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Phát triển nông thôn

7

Kết quả của TTHC

Văn bn chp nhận

8

Lệ phí

Không

9

Tên mu đơn

Phụ lục II - Thông tư s 15/2014/TT-BNNPTNT

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

Việc chp thuận Phương án cánh đng lớn phải đáp ứng các tiêu chí sau đây:

1. Tiêu chí bắt buộc

a) Phù hợp với các quy hoạch lúa, rau màu, cây ăn quả được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

b) Áp dụng đồng bộ quy trình sản xuất được thống nhất giữa các bên tham gia liên kết, phù hợp với loại cây trồng và đảm bảo phát triển bền vững.

c) Có ít nhất một trong các hình thức liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản thông qua hp đồng sau đây:

- Liên kết giữa doanh nghiệp tiêu thụ - doanh nghiệp cung ứng vật tư đầu vào với tổ chức đại diện của nông dân hoặc nông dân;

- Liên kết giữa doanh nghiệp với nông dân;

- Liên kết sản xuất giữa doanh nghiệp với tổ chức đại diện của nông dân;

- Liên kết sản xuất giữa tổ chức đại diện của nông dân với nông dân.

d) Quy mô diện tích của cánh đồng lớn:

- Đối với cây lúa diện tích tối thiểu là 50 ha;

- Đối với cây ăn quả diện tích tối thiểu là 30 ha;

- Đối với rau màu diện tích tối thiểu là 15 ha.

2. Tiêu chí khuyến khích

a) Có hạ tầng kinh tế như hệ thống giao thông nội đồng, thủy lợi, điện và những công trình phục vụ sản xuất khác đáp ứng được yêu cầu sản xuất, tiêu thụ sản phẩm và từng bước được cải thiện theo hướng tập trung.

b) Quy mô lớn tập trung và áp dụng cơ giới hóa đồng bộ; công nghệ tiên tiến (sản xuất theo hướng an toàn, VietGAP, GlobalGAP...) và có cơ sở thu mua, bảo quản, chế biến nông sản gần nơi sản xuất.

c) Có liên kết giữa tổ chức đại diện của nông dân với doanh nghiệp để tiêu thụ nông sản hàng hóa.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg , ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách khuyến khích phát triển hp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;

- Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT , ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một s điu tại Quyết đnh s 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn.

- Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của y ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chính sách phát triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

 

Phụ lục II – Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT

ĐƠN VỊ ĐỀ XUẤT

…………………………….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:          /

………………, ngày      tháng      năm 20…..

 

ĐƠN Đ NGHỊ CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG XÂY DNG
D ÁN HOẶC PHƯƠNG ÁN CÁNH ĐNG LỚN

Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh

Căn cứ Quyết định 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát trin hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng ln;

Căn cứ Thông tư s 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 về hướng dẫn thực hiện một s điều trong Quyết định 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng ln;

Căn cứ vào Quyết định phê duyệt Quy hoạch (Kế hoạch) cánh đồng lớn số ………. của UBND tnh…………………….

………………… kính trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, xem xét và chấp thuận chủ trương xây dng cánh đồng lớn tại xã ………..huyện…………..tnh…...., với các nội dung như sau:

1. Tên Dự án (Phương án): Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn ...........................................................................

2. Cơ quan xây dựng:

Doanh nghiệp/tổ chức đại diện của nông dân

3. Đối tác tham gia: (Ghi rõ các đi tác tham gia là những tổ chức cá nhân sau này sẽ tham gia ký các hợp đồng sản xuất gn với chế biến và tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn) ………………………………………………………………………………

4. Mục tiêu: (Bao gồm các mục tiêu như nâng cao hiệu quả sử dụng đất, hiệu quả sản xuất và thu nhập của các đi tác tham gia; Bảo đảm n định nguyên liệu cho chế biến, tiêu thụ và xuất khu nông sản; nâng cao chất lượng nông sản và những mục tiêu khác)

………………………………………………………………………………………………………

5. Nội dung và quy mô:

………………………………………………………………………………………………………

6. Địa điểm triển khai (Ghi rõ tên các xã, huyện dự kiến xây dựng cánh đồng lớn)

………………………………………………………………………………………………………

7. Kinh phí đu tư (dự kiến):

………………………………………………………………………………………………………

8. Nguồn vốn (các nguồn của doanh nghiệp đầu tư, nguồn vốn vay và các nguồn hợp pháp khác):

………………………………………………………………………………………………………

……………..đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, xem xét, chấp thuận chủ trương xây dựng cánh lớn hp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ ……………… để …………………… làm căn cứ thực hiện./.

GIÁM ĐỐC/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

 

2. Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đng lớn

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Chi cục Phát trin nông thôn (Số 89, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) theo bước sau:

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Viết giấy hẹn cho người nộp;

+ Trường hợp hồ sơ thiếu, không hợp lệ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định;

Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Chi cục Phát triển nông thôn (Số 89, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) theo bước sau:

- Tổ chức nhận kết quả đem Giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

- Trường hợp mất Giấy hẹn thì phải có giới thiệu của tổ chức nộp hồ sơ.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (Trừ các ngày lễ, tết);

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc bằng đường bưu điện

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phn h sơ:

- Đơn đề nghị phê duyệt Dự án (Phương án) cánh đồng ln (Phụ lục IV - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT).

- Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (Phụ lục III - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT).

- Giấy phép kinh doanh theo quy định của pháp luật trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh có điều kiện (bản chứng thực).

- Thông tin về năng lực tiêu thụ nông sản của doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân được tính bằng sản lượng nông sản tiêu thụ trong nước hoặc xuất khẩu trung bình 3 năm gần nhất; hoặc năng lực bảo quản và chế biến tính theo công suất kho, xưởng và máy móc thiết bị phục vụ chế biến hiện có của doanh nghiệp, tchức đại diện của nông dân. Các thông tin này do doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân tự kê khai và chịu trách nhiệm trước pháp luật v tính chính xác của thông tin.

b) Số lượng hồ sơ: 07 bộ

4

Thi hạn giải quyết

20 ngày làm việc ktừ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ

5

Đi tượng thực hin TTHC

Tổ chức

6

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: y ban nhân dân tỉnh

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Phát triển nông thôn

7

Kết quả của TTHC

Quyết định phê duyệt hoặc văn bản thông báo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về lý do không được phê duyệt.

8

Lệ phí

Không

9

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Phụ lục I - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT

- Phụ lục III - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT

- Phụ lục IV - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

Việc phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đng lớn phải đáp ứng các tiêu chí sau đây:

1. Tiêu chí bắt buộc

a) Phù hp với các quy hoạch lúa, rau màu, cây ăn quả được y ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

b) Áp dụng đồng bộ quy trình sản xuất được thống nhất giữa các bên tham gia liên kết, phù hp với loại cây trồng và đảm bảo phát triển bền vững.

c) Có ít nhất một trong các hình thức liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản thông qua hợp đồng sau đây:

- Liên kết giữa doanh nghiệp tiêu thụ - doanh nghiệp cung ứng vật tư đầu vào với tổ chức đại diện của nông dân hoặc nông dân;

- Liên kết giữa doanh nghiệp với nông dân;

- Liên kết sản xuất giữa doanh nghiệp với tổ chức đại diện của nông dân;

- Liên kết sản xuất giữa tổ chức đại diện của nông dân với nông dân.

(Mẫu hợp đồng liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản - phụ lục I -Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT)

d) Quy mô diện tích của cánh đồng lớn: Theo quy định của y ban nhân dân tỉnh.

2. Tiêu chí khuyến khích

a) Có hạ tầng kinh tế như hệ thống giao thông nội đồng, thủy lợi, điện và những công trình phục vụ sản xuất khác đáp ứng được yêu cầu sản xuất, tiêu thụ sản phẩm và từng bước được cải thiện theo hướng tập trung.

b) Quy mô lớn tập trung và áp dụng cơ giới hóa đng bộ; công nghệ tiên tiến (sản xuất theo hướng an toàn, VietGAP, GlobalGAP...) và có cơ sở thu mua, bảo quản, chế biến nông sản gần nơi sản xuất.

c) Có liên kết giữa tổ chức đại diện của nông dân với doanh nghiệp để tiêu thụ nông sản hàng hóa.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;

- Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn.

- Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của y ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chính sách phát triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

 

1. Phụ lục I - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------

HỢP ĐỒNG LIÊN KT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ................................

Số: …………../20   /HĐSXTT

Căn cứ:

- Bộ luật dân sự năm 2005;

- …….

Hôm nay, ngày……. tháng .....năm 20.... tại ............................................................, hai bên gồm:

BÊN A: DOANH NGHỆP/TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN…….

Địa chỉ:....................................................................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax:.......................................................................

Mã số thuế:..............................................................................................................................

Tài khoản: ...............................................................................................................................

Do ông/bà: .............................................................................................................................

Chức vụ:…………………………………………………làm đại diện.

BÊN B: TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN/NÔNG DÂN……………

Do ông/bà:......................................... Chức vụ:.................................................... làm đại diện.

CMND số:.......................................... ngày cấp........................ nơi cấp...................................

Địa chỉ:....................................................................................................................................

Điện thoại:...............................................................................................................................

Tài khoản:................................................................................................................................

Sau khi bàn bạc trao đổi thống nhất, hai bên nhất trí ký Hợp đồng như sau:

Điều 1. Nội dung chính

1. Bên B đồng ý Hợp đồng sản xuất và bán (tiêu thụ) ………………………………..cho bên A:

- Thời gian sản xuất: từ ngày……  tháng …….. năm …… đến ngày……  tháng …….. năm ……

- Diện tích:…………………………………………….ha.

- Sản lượng dự kiến:……………………………… tấn.

- Địa điểm:...............................................................................................................................

2. Bên A bán (trả ngay hoặc ghi nợ) cho bên B giống, vật tư phục vụ sản xuất cụ thể như sau:

Tên sản phẩm

Diện tích sản xuất (ha)

Số lượng (tấn)

Đơn giá (đồng/tấn)

Thành tiền (đồng)

1.

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

3. Nếu bên B tự mua (tên ging hoặc vật tư) ………………………………..: ……………………….. (tên ging hoặc vật tư) mà bên B tự mua phải là loại ……………………………… đạt tiêu chun, chất lượng của giống ………………….., được sự chứng nhận của cơ quan có thm quyền.

4. Bên B bán ……………….hàng hóa cho bên A:

- Số lượng tạm tính:.................................................................................................................

- Với quy cách, chất lượng, phương thức kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm ……………… do hai bên đã thỏa thuận được ghi ở Điều 3 dưới đây và với số lượng thực tế khi thu hoạch.

Điều 2. Thời gian, địa điểm giao nhận và bốc xếp

1. Thời gian giao hàng

2. Địa điểm giao, nhận hàng

3. Bốc xếp, vận chuyển, giao nhận

Điều 3. Giá cả và phương thức thanh toán, địa điểm giao hàng

1. Giống và vật tư nông nghiệp (áp dụng cho trường hợp bên A bán ghi nợ cho bên B):

- Giá các loại vật tư, phân bón, công lao động

- Phương thức thanh toán

- Thời hạn thanh toán

2. Sản phẩm hàng hóa

- Tiêu chun: (các tiêu chun sản phm hàng hóa phải đạt được).

- Giá nông sản dự kiến (giá trên thị trường tại thời điểm thu hoạch hoặc giá sàn hoặc mức bù giá....)

- Phương thức và thời điểm thanh toán

3. Địa điểm giao hàng

- Ghi rõ địa đim bên B giao sản phm nông sản hàng hóa cho bên A

Điều 4. Trách nhim bên A

- Giới thiệu doanh nghiệp cung cấp vật tư nông nghiệp (phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thức ăn) cho bên B nếu bên B có nhu cầu.

- Đảm bảo giao giống đúng số lượng, chất lượng, chủng loại, qui cách và thời hạn đã cam kết (đi với trường hợp bên A bán ghi nợ cho bên B ging phục vụ sản xuất)

- Đảm bảo thu mua sản phẩm hàng hóa đúng theo qui cách - phẩm chất đã cam kết và số lượng thu hoạch thực tế.

- Phối hợp với bên B tổ chức các biện pháp thu mua phù hợp với thời gian thu hoạch của bên B và kế hoạch giao nhận của bên A (căn cứ theo lịch điều phi của bên A).

- Cung cấp bao bì đựng ………………. cho bên B (nếu có yêu cầu) sau khi đạt được thỏa thuận mua bán giữa hai bên.

-…………………

Điều 5. Trách nhim bên B

- Bên B phải tuân thủ các qui trình canh tác theo yêu cầu của bên A và phù hợp với khuyến cáo của ngành nông nghiệp.

- Giao, bán sản phẩm hàng hóa đúng theo qui cách về phẩm chất, số lượng (theo thực tế thu hoạch), đúng thời gian, địa đim giao hàng đã được hai bên thống nhất.

- Cung cấp cho bên A các thông tin về quá trình canh tác, thời gian thu hoạch, địa điểm giao hàng v.v....

- Lập danh sách hộ nông dân tham gia liên kết sản xuất trong cánh đồng lớn (có danh sách kèm theo hợp đồng).

- …………………

Điều 6. Xử lý vi phạm

1. Trường hợp bên A vi phạm Hợp đồng

Nếu bên A được xác đnh là không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên A cho bên B.

2. Trường hợp bên B vi phạm Hợp đồng

Nếu bên B được xác định là không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hp đồng của bên B cho bên A.

Điều 7. Điều khoản chung

1. Trong trường hợp có phát sinh trong hợp đồng thì cả hai bên phải có trách nhiệm cùng nhau thống nhất giải quyết.

2. Hai bên cam kết cùng nhau thực hiện nghiêm chỉnh Hợp đồng đã ký, trong quá trình thực hiện có gì thay đổi, hai bên cùng bàn bạc thống nhất để bsung bằng văn bản hay phụ lục Hợp đồng. Nếu có trường hp vi phạm Hợp đồng mà hai bên không thể thương lượng được thì các bên xem xét đưa ra tòa án để giải quyết theo pháp luật.

Hợp đồng được lập thành …………… bản, mỗi bên giữ …. bản có giá tr ngang nhau./.

 

ĐẠI DIỆN BÊN B

ĐẠI DIỆN BÊN A

 

2. Phụ lục III - Thông tư s 15/2014/TT-BNNPTNT

Phần I: GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN)

1. Tên Dự án (Phương án): Tên Dự án (Phương án) phải ghi rõ đây là Dự án (Phương án) cánh đồng lớn đi với loại cây trồng gì và địa bàn triển khai chính là ở đâu. Ví dụ: Dự án xây dựng cánh đồng lớn sản xuất lúa chất lượng cao xuất khẩu tại huyện X, tỉnh Y.

2. Địa chỉ thực hiện Dự án (Phương án): Ghi đầy đủ địa chỉ tên các xã, huyện, tỉnh Dự án sẽ triển khai.

3. Các đối tác tham gia Dự án (Phương án)

a) Doanh nghiệp: Tên của các doanh nghiệp, loại hình dịch vụ kinh doanh chính (ví dụ chế biến xuất khẩu gạo), năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong 3 năm trở lại đây.

b) Tổ chức đại diện của nông dân: Tên Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và số lượng thành viên tham gia.

c) Nông dân: Số lượng nông dân tham gia.

4. Căn cứ pháp lý xây dựng Dự án (Phương án) cánh đồng lớn

- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính Phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn và Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Quyết định số       /QĐ-UBND ngày     tháng     năm       về việc phê duyệt Quy hoạch (Kế hoạch) cánh đồng lớn của y ban nhân dân tỉnh…………………….

- Văn bản số      /      -SNN ngày      tháng      năm        của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh ………………… về việc chấp thuận chủ trương xây dựng cánh đồng lớn ………………………………………………………………

- Những căn cứ khác (nếu có) …………………………………………………………………

5. Mục tiêu:

Nêu rõ các mục tiêu như nâng cao hiệu quả sử dụng đất, hiệu quả sản xuất và thu nhập của các đi tác tham gia; bảo đảm n định vùng nguyên liệu cho chế biến, tiêu thụ và xuất khu nông sản; nâng cao chất lượng nông sản và những mục tiêu khác.

Phần II. TÓM TẮT NỘI DUNG D ÁN (PHƯƠNG ÁN) CÁNH ĐỒNG LỚN.

1. Bối cảnh xây dựng dự án: Giới thiệu các nội dung chính sau đây

- Tình hình sản xuất, tiêu thụ nông sản mà Dự án dự kiến đầu tư sản xuất. Những thuận lợi khó khăn hiện nay trong sản xuất và tiêu thụ nông sản đang gặp phải.

- Nhu cầu của thị trường tiêu thụ (sản lượng, chất lượng và giá cả nông sản) và những rủi ro của phương thức sản xuất hiện tại (không có liên kết).

- Cơ hội mà liên kết gắn sản xuất với chế biến và tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn tạo ra cho các thành phần tham gia Dự án (Phương án).

2. Địa bàn triển khai và thời gian thực hiện

- Địa bàn triển khai: Tên địa điểm (mô tả theo Quy hoạch hoặc Kế hoạch cánh đồng lớn); đặc điểm kinh tế xã hội vùng sản xuất.

- Thời gian thực hiện: Ghi rõ số năm và số vụ sản xuất mà Dự án (Phương án) dự kiến tổ chức xây dựng cánh đồng lớn.

3. Nội dung kế hoạch đầu tư sản xuất trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn, bao gồm các kế hoạch cụ th sau:

- Diện tích, năng suất, sản lượng, giống nông sản dự kiến theo từng năm, từng mùa vụ liên kết.

- Kế hoạch đầu tư xây dựng và củng cố hạ tầng phục vụ sản xuất (mương máng, bờ vùng, đường nội đồng, trạm bơm, kho chứa, hệ thống điện).

- Kế hoạch đầu tư, chi phí vật tư, phân bón và lao động cho sản xuất theo mùa vụ trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.

- Kế hoạch tiêu thụ, bảo quản và chế biến nông sản cho nông dân.

4. Hình thức liên kết: Mô tả cụ thể các hình thức liên kết dự kiến sẽ áp dụng trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.

- Hình thức liên kết giữa doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân trong tiêu thụ sản phẩm nông sản.

- Hình thức liên kết giữa doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân trong cung cấp dịch vụ và vật tư phân bón cho nông dân.

- Vai trò của doanh nghiệp, tổ chức đại diện nông dân, chính quyền nhà nước và các tác nhân khác trong liên kết sản xuất.

5. Quy trình sản xuất và quy trình kỹ thuật dự kiến áp dụng trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn:

- Mô tả quy trình sản xuất (kỹ thuật làm đất; chủng loại giống; yêu cầu phẩm cấp chất lượng giống sử dụng trong sản xuất; quy trình bón phân, chăm sóc, tưới nưc, làm cỏ; quy trình thu hoạch và sơ chế và bảo quản...) được quy định trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn (thường do các doanh nghiệp tiêu thụ sản phm đề xuất và được các đối tác tham gia cánh đồng lớn như nông dân, doanh nghiệp cung cấp phân bón vật tư nông nghiệp chấp nhận nhằm bảo đảm chất lượng nông sản và nâng cao hiệu quả sản xuất).

- Mô tả phương thức kiểm soát quy trình sản xuất và chất lượng nông sản trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.

6. Các hoạt động và các giải pháp chính nhằm thực hiện Dự án (Phương án) cánh đồng lớn

- Củng cố, đầu tư xây dựng hạ tầng trong vùng cánh đồng lớn.

- Xây dựng các tổ chức nông dân.

- Ký kết hợp đng tiêu thụ sản phm nông sản và hợp đng cung cấp vật tư dịch vụ đầu vào cho sản xuất.

- Đào tạo, tập huấn cho nông dân.

- Chuyển giao khoa học kỹ thuật.

- Các giải pháp khác(nếu có)

7. Đề xuất kinh phí thực hiện Dự án (Phương án) cánh đồng lớn

- Xác định những khoản mục, hoạt động cần thiết nhằm thực hiện Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.

- Dự toán chi tiết kinh phí đầu tư thực hiện Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.

- Nguồn kinh phí thực hiện Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.

Phần III: HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA D ÁN (PHƯƠNG ÁN) CÁNH ĐỒNG LỚN

1. Phân tích hiệu quả kinh tế của Dự án (Phương án)

- Lợi ích chung mà Dự án (Phương án) cánh đồng lớn có thể mang lại như: Nâng cao được chất lượng và giá bán nông sản; nâng cao hiệu quả đầu tư sản xuất và năng lực cạnh tranh của sản phm nông sản; góp phần phát trin bn vững ngành nông nghiệp ở địa phương.

- Lợi ích đối với nông dân và các tổ chức đại diện của nông dân như: Nâng cao thu nhập cho người sản xuất; hạn chế rủi ro trong sản xut.

- Lợi ích đối với các doanh nghiệp: Bảo đảm ổn định nguồn nguyên liệu cung cấp cho doanh nghiệp; nâng cao chất lượng nguyên liệu phục vụ chế biến và tiêu thụ của doanh nghiệp; nâng cao hiệu quả xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

2. Đánh giá các rủi ro và các biện pháp giảm thiểu

- Các rủi ro về thị trường và giải pháp khắc phục trong Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.

- Những rủi ro về mặt tổ chức thực hiện các Dự án (Phương án) cánh đồng lớn.

- Các rủi ro và rào cản khác Dự án hoặc Phương án có thể gặp phải.

Phần IV. K HOẠCH TỔ CHỨC THC HIỆN

Nêu cụ thể các nội dung sau đây trong Kế hoạch tổ chức thực hiện:

1. Kế hoạch xây dựng tchức đại diện của nông dân.

2. Kế hoạch đào tạo kỹ thuật cho nông dân.

3. Kế hoạch đầu tư xây dng cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất trong cánh đồng ln.

4. Kế hoạch hỗ trợ các dịch vụ đầu vào phục vụ sản xuất trong cánh đồng lớn.

5. Kế hoạch tài chính.

6. Kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện Dự án (Phương án) cánh đồng ln.

GIÁM ĐỐC/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

 

3. Phụ lục IV - Thông tư s 15/2014/TT-BNNPTNT

ĐƠN VỊ ĐỀ XUẤT
…………………………….

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:          /-

………………, ngày      tháng      năm 20…..

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT D ÁN (PHƯƠNG ÁN) CÁNH ĐỒNG LỚN

Kính gửi:

- y ban nhân dân tỉnh…………………………………………………………
- Sở Nông nghiệp và Phát tri
n nông thôn tỉnh………………………………

 

Căn cứ Thông tư s 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 về hướng dẫn thực hiện một s điều trong Quyết định 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;

Căn cứ vào Quyết định phê duyệt Quy hoạch hoặc Kế hoạch cánh đồng lớn số ……..ngày……. tháng……..năm…………của UBND tỉnh…………………………………………………………………

- Căn cứ vào Văn bản chấp thuận số……..ngày……. tháng……..năm…………của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc chấp thuận chủ trương xây dựng dự án (phương án) cánh đồng lớn ….. ………………………………………………………………………………………………………………..

……………..kính trình y ban nhân dân tỉnh …………………, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ………………………xem xét và phê duyệt Dự án (Phương án) cánh đồng lớn tại xã …………. huyện ……………. tỉnh…………………………, với các nội dung như sau:

1. Tên Dự án (Phương án): Xây dựng cánh đồng lớn liên kết sản xuất và tiêu thụ ……………….. ………………………………………………………………………………………………………………..

2. Cơ quan xây dựng Dự án (Phương án):

Doanh nghiệp/tổ chức đi diện của nông dân ………………………………………………

3. Đối tác tham gia: (Ghi rõ các đối tác tham gia là những tổ chức cá nhân sau này sẽ tham gia ký các hợp đồng sản xuất gn với chế biến và tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đng lớn)

……………………………………………………………………………………………………

4. Mục tiêu: (Bao gồm các mục tiêu như nâng cao hiệu quả sử dụng đất, hiệu quả sản xuất và thu nhập của các đối tác tham gia; bảo đảm n định nguyên liệu cho chế biến, tiêu thụ và xuất khu nông sản; nâng cao chất lượng nông sản và những mục tiêu khác)

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

5. Nội dung và quy mô Dự án (Phương án):

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

6. Địa điểm triển khai (Ghi rõ tên các xã, huyện dự kiến xây dựng cánh đồng lớn)

……………………………………………………………………………………………………

7. Kinh phí đu tư (dự kiến):

……………………………………………………………………………………………………

8. Nguồn vốn (các nguồn của doanh nghiệp đầu tư, nguồn vốn vay và các nguồn hợp pháp khác):

……………………………………………………………………………………………………

9. Lộ trình thực hiện:

……………………………………………………………………………………………………

10. Dự kiến kết quả triển khai:

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

11. Tổ chức thực hiện:

……………………………………………………………………………………………………

…………………… đề nghị y ban nhân dân tỉnh ………………, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ……………, xem xét, phê duyệt Dự án (Phương án) cánh đồng lớn hp tác, liên kết sản xuất, gắn với tiêu thụ ……………………….để ……………………….. làm căn cứ thực hiện./.

GIÁM ĐỐC/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010