Quyết định 42/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá 156 danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 270/2009/QĐ-UBND
Số hiệu: | 42/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Võ Đại |
Ngày ban hành: | 30/05/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2014/QĐ-UBND |
Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 30 tháng 5 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ 156 DANH MỤC KHÁM, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 270/2009/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 9 NĂM 2009 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ về đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục thể thao;
Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập;
Căn cứ Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ và Thông tư số 135/2008/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt Đề án khám, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1782/TTr-SYT ngày 16 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giá 156 danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu ban hành kèm theo Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Đề án khám, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành; những nội dung không điều chỉnh tại Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn tiếp tục thực hiện và thay thế Quyết định số 74/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU
(kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. GIÁ KHÁM BỆNH, TIÊM THUỐC, THAY BĂNG, THỦ THUẬT:
STT |
Dịch vụ |
Giá thu (đồng) |
1 |
Khám bệnh/lần khám |
35.000 |
2 |
Giá thay băng (phần thu thêm) |
28.000 |
3 |
Giá thủ thuật nắn bó bột, tiểu phẫu/lần (phần thu thêm) |
115.000 |
4 |
Giá tiêm thuốc |
11.000 |
5 |
Giá truyền dịch (Glucose 5%, Nacl9‰, Latate Ringer)/chai |
35.000 |
6 |
Giá truyền đạm ( moriamin, aminoplasma,...)/chai |
58.000 |
7 |
Tiêm ngừa (chưa bao gồm tiền thuốc) |
17.000 |
II. GIÁ THU THÊM DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA:
STT |
Dịch vụ |
Giá thu (đồng) |
1 |
Bấm gai xương trên 2 ổ răng |
22.000 |
2 |
Cắt cuống 1 chân |
95.000 |
3 |
Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên |
58.000 |
4 |
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
47.000 |
5 |
Cạo vôi siêu âm |
35.000 |
6 |
Cạo vôi siêu âm + đánh bóng 2 hàm |
47.000 |
7 |
Đa vết thương miệng và hàm mặt |
80.000 |
8 |
Mổ lấy nang răng < 2cm |
115.000 |
9 |
Nắn trật khớp thái dương hàm |
40.000 |
10 |
Nạo ổ răng |
23.000 |
11 |
Nhổ chân răng |
11.000 |
12 |
Nhổ răng mọc lạc chỗ |
58.000 |
13 |
Nhổ răng ngầm dưới xương |
58.000 |
14 |
Nhổ răng thường |
11.000 |
15 |
Nhổ răng vĩnh viễn khó |
47.000 |
16 |
Phẫu thuật nhổ răng lệch (lệch 900, ngầm dưới niêm mạc) |
58.000 |
17 |
Vá hàm gãy bán hàm |
47.000 |
18 |
Vá hàm gãy toàn hàm |
80.000 |
19 |
Điều trị tủy răng số 4, 5 |
11.000 |
20 |
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới |
23.000 |
21 |
Điều trị tủy thối răng 1, 2, 3 |
118.000 |
22 |
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên |
28.000 |
23 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
11.000 |
24 |
Trám bít hố rãnh |
11.000 |
25 |
Trám composite răng cửa |
23.000 |
26 |
Trám composite răng sau |
58.000 |
27 |
Trám composite có đặt chốt ngà |
75.000 |
28 |
Trám copmosite có đặt chốt tủy |
65.000 |
29 |
Điều trị tủy răng sửa nhiều chân |
35.000 |
30 |
Tẩy trắng răng 1 hàm có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
235.000 |
31 |
Tẩy trắng răng 2 hàm có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
590.000 |
|
Răng giả tháo lắp |
|
32 |
01 răng (giá 01 răng) |
35.000 |
33 |
03 răng |
35.000 |
34 |
05 răng - 10 răng |
23.000/1 răng |
35 |
Trên 10 răng (giá 1 hàm) - Phục hình toàn hàm tháo lắp |
400.000 |
36 |
Hàm khung (chưa tính răng) |
470.000 |
37 |
Mão sứ |
350.000 |
38 |
Cầu răng sứ 3 đơn vị |
1.400.000 |
39 |
Đệm hàm toàn bộ |
220.000 |
40 |
Răng chốt đơn giản (nhựa) |
220.000 |
41 |
Răng chốt đúc nhựa |
380.000 |
42 |
Răng chốt đúc sứ |
470.000 |
43 |
Tháo cắt cầu răng |
70.000 |
44 |
Mão kim loại |
260.000 |
45 |
Mão kim loại nhựa |
175.000 |
III. DỊCH VỤ NỘI TRÚ:
STT |
Dịch vụ |
Giá thu (đồng) |
1 |
Phòng loại 1 (một giường)/người/ngày |
215.000 |
2 |
Phòng loại 1 tại khoa sản (một giường)/người/ngày |
200.000 |
3 |
Giá thay drap trải giường/lần |
6.000 |
4 |
Giá thay quần áo |
6.000 |
IV. BẢNG GIÁ MỘT SỐ PHẪU THUẬT TAI MŨI HỌNG, NGOẠI, CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH, PHỤ SẢN, THEO YÊU CẦU PHẪU THUẬT VIÊN:
STT |
Dịch vụ |
Giá thu (đồng) |
1 |
PT nạo sàng hàm |
510.000 |
2 |
Mổ sào bào thượng nhĩ |
510.000 |
3 |
PT nội soi mũi xoang |
510.000 |
4 |
PT U nang giáp móng |
510.000 |
5 |
Mổ vách ngắn |
350.000 |
6 |
PT cắt amiđan |
350.000 |
|
NGOẠI KHOA |
|
1 |
PT cắt bỏ bướu giáp |
440.000 |
2 |
PT cắt dạ dày |
690.000 |
3 |
PT mở ống mật chủ lấy sỏi |
690.000 |
4 |
PT cắt túi mật không nội soi |
440.000 |
5 |
PT nối mật ruột |
690.000 |
6 |
PT nối mật ruột trong K đầu tụy |
690.000 |
7 |
PT cắt u đại tràng |
690.000 |
8 |
PT lấy sỏi thận |
690.000 |
9 |
PT lấy sỏi niệu quản đoạn lưng |
440.000 |
10 |
PT lấy sỏi niệu quản đoạn thành |
440.000 |
11 |
PT cắt thận do u, chấn thương |
690.000 |
12 |
PT cắt bướu bàng quang |
690.000 |
13 |
PT bóc u xơ tiền liệt tuyến |
690.000 |
14 |
PT lấy sỏi bàng quang |
690.000 |
15 |
PT lấy sỏi niệu đạo |
440.000 |
16 |
PT tạo hình trong gãy dương vật |
440.000 |
17 |
PT cắt đoạn dương vật do K |
440.000 |
18 |
PT đưa tinh hoàn ẩn xuống bìu |
690.000 |
19 |
PT vá sọ |
440.000 |
20 |
PT nội soi viêm ruột thừa |
690.000 |
21 |
PT nội soi cắt túi mật |
690.000 |
22 |
PT thắt các búi trĩ hậu môn |
690.000 |
23 |
PT dò hậu môn |
440.000 |
24 |
PT nội soi cắt pô lip trực tràng |
690.000 |
25 |
PT nang bao hoạt dịch |
440.000 |
26 |
PT tràn dịch màng tinh hoàn |
440.000 |
27 |
PT cắt bỏ u mềm |
225.000 |
28 |
PT cắt viêm ruột thừa không nội soi |
440.000 |
29 |
PT thoát vị bẹn |
440.000 |
30 |
Cắt vết chai lớn chân mắt cá |
225.000 |
31 |
Cắt phymosis |
225.000 |
32 |
PT u nang thừng tinh |
225.000 |
|
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
1 |
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
690.000 |
2 |
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
690.000 |
3 |
Gãy xương cánh tay kèm theo tổn thương thần kinh, mạch máu |
690.000 |
4 |
PT trật khớp khuỷu |
690.000 |
5 |
Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay |
690.000 |
6 |
PT gãy Monteggia |
690.000 |
7 |
Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng) |
690.000 |
8 |
Kết hợp xương nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu |
690.000 |
9 |
Kết hợp xương nẹp gập góc 900 hoặc nẹp víp lồi cầu điều trị gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi |
690.000 |
10 |
Nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
690.000 |
11 |
Trật khớp cùng đòn |
690.000 |
12 |
Cố định nẹp víp gãy thân xương cánh tay |
690.000 |
13 |
Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay |
690.000 |
14 |
PT gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít |
690.000 |
15 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
690.000 |
16 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
690.000 |
17 |
Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10 cm |
690.000 |
18 |
PT gãy xương đòn |
690.000 |
19 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
690.000 |
20 |
PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
690.000 |
21 |
Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng |
690.000 |
22 |
PT cắt cụt đùi |
690.000 |
23 |
Đóng đinh xương chày mở |
690.000 |
24 |
Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày |
690.000 |
25 |
Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
690.000 |
26 |
PT cố định gãy xương đốt bàn bằng Kirschner |
690.000 |
27 |
PT gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
440.000 |
28 |
PT gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay |
440.000 |
29 |
PT viêm xương cánh tay: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
440.000 |
30 |
Cắt cụt cẳng tay |
440.000 |
31 |
Tháo khớp khuỷu |
440.000 |
32 |
Tháo khớp cổ tay |
440.000 |
33 |
PT viêm xương cẳng tay: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
440.000 |
34 |
PT viêm xương đùi: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
440.000 |
35 |
Tháo khớp gối |
440.000 |
36 |
Néo ép buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
440.000 |
37 |
Cắt cụt cẳng chân |
440.000 |
38 |
PT viêm xương cẳng chân: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
440.000 |
39 |
PT co gân Achille |
440.000 |
40 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
440.000 |
41 |
Cắt u nang bao hoạt dịch |
440.000 |
42 |
Cắt cụt cánh tay |
440.000 |
43 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá |
440.000 |
44 |
Kết hợp xương trong gãy xương mác |
440.000 |
45 |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
440.000 |
46 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
225.000 |
47 |
Tháo đốt bàn |
225.000 |
48 |
Cắt u phần mềm đơn thuần |
225.000 |
49 |
Rút đinh các loại |
225.000 |
|
SẢN PHỤ KHOA |
|
1 |
PT cắt tử cung đường âm đạo |
690.000 |
2 |
PT cắt tử cung |
690.000 |
3 |
PT lấy thai lần 2 |
690.000 |
4 |
PT lấy thai lần 3 trở lên |
690.000 |
5 |
PT nội soi u nang buồng trứng |
690.000 |
6 |
PT nội soi trong sản phụ khoa |
690.000 |
7 |
PT lấy thai lần 1 |
440.000 |
8 |
PT tái tạo tầng âm đạo, tầng sinh môn |
440.000 |
9 |
Bóc nang Bartholin/bóc nhân xơ vú |
440.000 |
10 |
Cắt bỏ các polip âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
440.000 |
11 |
PT chữa ngoài tử cung không choáng |
440.000 |
12 |
PT u nang buồng trứng (mổ hở) |
440.000 |
13 |
Mổ áp-xe tuyến vú |
225.000 |
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2010 Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 15/09/2015
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 14/07/2015
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2008 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán Ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2008 Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 270/2009/QĐ-UBND về Đề án khám, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/09/2009 | Cập nhật: 08/10/2014
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp bản sao, chứng thực; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, chứng thực trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 16 ban hành Ban hành: 31/07/2009 | Cập nhật: 28/06/2012
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND thông qua Đề án Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 25/06/2010
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND về điều chỉnh chế độ thu lệ phí hộ tịch đã được ban hành theo Nghị quyết số 29/2006/NQ-HĐND Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 04/04/2013
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND quy hoạch chung đô thị An Nhơn theo hướng đạt chuẩn đô thị loại IV Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND về tạm ứng vốn nhàn rỗi Kho bạc Nhà nước để đầu tư xây dựng hạ tầng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 19/09/2015
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 06/09/2012
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2008 Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND chấm dứt thực hiện chế độ trợ cấp khó khăn và thu hút của địa phương đối với một số đối tượng cán bộ, công chức, viên chức công tác tại vùng sâu, vùng xa, hải đảo và giải quyết chế độ trợ cấp khuyến khích cho một số đối tượng cán bộ, công chức, viên chức công tác tại huyện Côn Đảo Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND về công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2009 - 2010 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII kỳ họp thứ 16 ban hành Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 05/08/2009
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND phê duyệt đề án khám, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND về chính sách đầu tư, hỗ trợ phát triển chăn nuôi trâu, bò cho hộ nghèo tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 12/08/2014
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 07/02/2015
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh nội trú dân nuôi và chế độ hỗ trợ đối với cán bộ quản lý học sinh nội trú dân nuôi Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 22/02/2013
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND quy định số lượng, mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ ở ấp, khu vực; lực lượng công an, quân sự thường trực tại xã, phường, thị trấn; Ban Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn và Tổ Bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực; Đội hoạt động xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn Ban hành: 26/06/2009 | Cập nhật: 06/03/2013
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND về Đề án thực hiện xã hội hóa giáo dục - đào tạo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2009 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 24/07/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh một số chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2009 tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, chứng thực và tỷ lệ phần trăm trích lại trong trường hợp ủy quyền thu do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 16 ban hành Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 10/07/2012
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội các huyện đặc biệt khó khăn của tỉnh Đắk Lắk đến năm 2015 Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 06/01/2020
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 29/2006/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 07/09/2012
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2009 - 2015 và định hướng đến 2020 Ban hành: 10/04/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ giáo viên và học sinh các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/04/2009 | Cập nhật: 09/04/2013
Thông tư 135/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 69/2008/NĐ-CP về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 16/02/2009
Quyết định 270/2009/QĐ-UBND đính chính Quyết định 2962/2008/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 19/02/2009 | Cập nhật: 25/06/2009
Nghị định 69/2008/NĐ-CP về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 05/06/2008
Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 25/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP về việc đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục, thể thao Ban hành: 18/04/2005 | Cập nhật: 09/12/2008