Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2008
Số hiệu: 09/2009/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Nguyễn Văn Vượng
Ngày ban hành: 28/07/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2009/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 28 tháng 7 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2008

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;

Xét Tờ trình số: 38/TTr-UBND ngày 06/7/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về đề nghị Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2008, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2008 về thu, chi và kết dư ngân sách như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.290.546.392.127 đồng

Trong đó:

- Thu nội địa: 1.053.191.200.737 đồng

- Thu xuất nhập khẩu: 53.877.180.133 đồng

- Thu quản lý qua ngân sách: 183.478.011.257 đồng

2. Tổng thu ngân sách địa phương (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách): 3.374.059.140.134 đồng (Ba nghìn ba trăm bảy mươi tư tỷ, không trăm năm mươi chín triệu, một trăm bốn mươi ngàn, một trăm ba mươi tư đồng).

3. Tổng chi ngân sách địa phương (không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách): 3.350.128.879.599 đồng (Ba nghìn ba trăm năm mươi tỷ, một trăm hai mươi tám triệu, tám trăm bảy mươi chín ngàn, năm trăm chín mươi chín đồng); Trong đó:

Chi chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác: 440.801.204.652 đồng. Bao gồm:

- Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 97.061.228.306 đồng

- Chi chương trình 5 triệu ha rừng: 16.937.282.021 đồng

- Chi chương trình 135: 62.420.354.577 đồng

- Chi chương trình mục tiêu khác: 264.382.339.748 đồng

4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2008: 23.930.260.535 đồng (Hai mươi ba tỷ, chín trăm ba mươi triệu, hai trăm sáu mươi ngàn, năm trăm ba mươi lăm đồng).

Trong đó:

- Kết dư ngân sách tỉnh: 2.848.922.422 đồng

- Kết dư ngân sách huyện: 15.213.811.622 đồng

- Kết dư ngân sách xã: 5.867.526.491 đồng

(Chi tiết quyết toán thu, chi ngân sách và kết dư ngân sách có các phụ biểu từ 01 đến 09 kèm theo)

Điều 2. Số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2008 trích 50% vào quỹ dự trữ tài chính của tỉnh; còn lại 50% đưa vào thu ngân sách năm 2009 và giao Uỷ ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng để thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2009 đúng mục đích và có hiệu quả.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đó được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2009./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Vượng

 

BIỂU SỐ: 01

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008 TỈNH THÁI NGUYÊN
 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

 

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán thu NSNN

Trong đó

Thu ngân sách TW

Thu ngân sách địa phương

1

2

3 = 4 + 5

4

5

A

TỔNG THU TRÊN ĐỊA BÀN ( I + II)

1 290 546

63 029

1 227 517

I

THU CÂN ĐỐI NSNN

1 107 068

63 029

1 044 039

a

Thu nội địa

1 053 191

9 152

1 044 039

1

Thu từ DNNN Trung ương

294 063

530

293 533

2

Thu từ DNNN Địa phương

25 782

 

25 782

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

75 111

 

75 111

4

Thu từ khu vực CTN và NQD

218 001

 

218 001

5

Lệ phí trước bạ

60 072

 

60 072

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

471

 

471

7

Thuế nhà đất

8 341

 

8 341

8

Thuế TN đối với người có TN cao

31 903

 

31 903

9

Thu phí xăng dầu

75 447

 

75 447

10

Thu phí và lệ phí

35 142

5 495

29 647

11

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

23 622

 

23 622

12

Thu tiền sử dụng đất

165 470

 

165 470

13

Thu tiền thuê mặt đất mặt nước

12 536

 

12 536

14

Thu bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN

1 656

62

1 594

15

Thu khác của ngân sách

21 885

3 065

18 820

16

Thu hoa lợi cs, quỹ đất công ích…tại xã

3 689

 

3 689

b

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

53 877

53 877

 

II

Thu quản lý qua ngân sách

183 478

 

183 478

B

Thu chuyển nguồn

362 132

 

362 132

C

Thu vay đầu tư CSHT và KCHKM

35 000

 

35 000

D

Thu kết dư ngân sách năm trước

18 315

 

18 315

E

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1 731 095

 

1 731 095

1.

Bổ sung cân đối

907 069

 

907 069

2.

Bổ sung có mục tiêu

824 026

 

824 026

 

Tổng cộng ( A+B+C + D + E)

3 437 088

63 029

3 374 059

 

BIỂU SỐ: 02

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2008
 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán năm 2008

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

A

Thu NSNN trên địa bàn

1 290 546

319 845

75 111

218 001

677 588

I

Các khoản thu từ thuế

729 694

318 368

75 111

218 001

118 214

1

Thuế giá trị gia tăng

410 452

193 129

45 482

142 559

29 282

a

Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước

381 170

193 129

45 482

142 559

 

b

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

29 282

 

 

 

29 282

2

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

2 788

153

 

2 635

 

3

Thuế xuất khẩu

16 976

 

 

 

16 976

4

Thuế nhập khẩu

7 619

 

 

 

7 619

5

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

6

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

7

Thuế thu nhập doanh nghiệp

191 357

103 570

29 569

58 218

 

8

Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

 

 

 

 

 

9

Thuế tài nguyên

26 243

21 022

 

5 221

 

10

Thuế thu nhập người có thu nhập cao

31 903

 

 

 

31 903

11

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

471

 

 

 

471

12

Thuế nhà đất

8 341

 

 

 

8 341

II

Các khoản phí, lệ phí

170 661

 

 

 

170 661

13

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

23 622

 

 

 

23 622

14

Thuế môn bài

9 922

494

60

9 368

 

15

Lệ phí trước bạ

60 072

 

 

 

60 072

16

Phí xăng dầu

75 447

 

 

 

75 447

17

Các khoản phí, lệ phí

35 142

 

 

 

35 142

III

Các khoản thu khác còn lại

206 712

1 477

 

 

205 235

18

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

12 536

 

 

 

12 536

19

Thu cấp quyền sử dụng đất

165 470

 

 

 

165 470

20

Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước

1 656

 

 

 

1 656

21

Thu cho thuê quầy

550

 

 

 

550

22

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản

2 193

 

 

 

2 193

23

Thu khác

24 307

1 477

 

 

22 830

VI

Thu quản lý qua ngân sách

183 479

 

 

 

183 478

B

Thu kết dư ngân sách năm trước

18 315

 

 

 

18 315

C

Thu NS ĐP được hưởng theo phân cấp

1 227 516

319 315

75 111

218 001

615 089

 

BIỂU SỐ: 03

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2008 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Quyết toán năm 2008

 

Tổng chi ngân sách địa phương (A+ B + C )

3 350 128

A

Chi trong cân đối

2 737 107

I

Chi đầu tư phát triển

389 509

1

Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung

245 739

 

- Vốn trong nước

245 739

2

Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn SD đất

139 770

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DNNN

4 000

II

Chi thường xuyên

1 700 954

1

Chi trợ giá chính sách

12 160

2

Chi sự nghiệp kinh tế

148 373

3

Chi SN giáo dục - đào tạo

793 537

 

Chi SN giáo dục

723 475

 

Chi SN đào tạo và dạy nghề

70 062

4

Chi SN y tế

192 094

5

Chi SN khoa học công nghệ

7 621

6

Chi SN văn hoá thể thao và du lịch

33 483

7

Chi SN phát thanh truyền hình

14 079

9

Chi đảm bảo xã hội

65 654

10

Chi quản lý hành chính

343 112

11

Chi sự nghiệp môi trường

40 458

12

Chi quốc phòng - an ninh

37 820

13

Chi khác của ngân sách

12 563

III

Trả nợ gốc lãi vay theo Khoản 3 Điều 8

34 165

IV

Dự phòng ngân sách

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

VI

Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương

611 479

B

Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác

440 801

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

97 061

2

Chương trình 135

62 420

3

Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng

16 937

4

Hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ

264 383

C

Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN

172 220

1

Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

30 472

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

31 997

3

Chi sự nghiệp y tế

71 607

4

Chi từ nguồn viện trợ

19 074

5

Chi từ nguồn xổ số kiến thiết

5 153

6

Phạt an toàn giao thông

11 414

7

Các khoản chi quản lý qua ngân sách khác

2 503

 

BIỂU SỐ: 04

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán năm 2008

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

1 290 546

1

Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô)

1 053 191

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

53 877

3

Thu quản lý qua ngân sách

183 478

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3 374 059

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

1 227 517

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1 044 039

 

- Thu quản lý qua ngân sách

183 478

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

1 731 095

 

- Bổ sung cân đối

907 069

 

- Bổ sung có mục tiêu

824 026

3

Nguồn làm lương

 

4

Thu chuyển nguồn

362 132

5

Kết dư ngân sách năm 2007

18 315

6

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8

35 000

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3 350 128

1

Chi đầu tư phát trỉên

389 509

 

- Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung

245 739

 

- Chi đầu tư XDCSHT bằng nguồn sử dụng đất

139 770

 

- Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích

4 000

2

Chi thường xuyên

1 700 954

3

Chi trả nợ quỹ HTPT

34 165

4

Chi bổ sung qũy dự trữ tài chính

1 000

5

Chi dự phòng

 

6

Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác

440 801

7

Chi từ nguồn để lại quản lý qua NS

172 220

8

Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương

611 479

 

BIỂU SỐ: 05

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

 

STT

Nội dung

Quyết toán năm 2008

Trong đó

Cấp tỉnh

Cấp huyện

A

B

1 = 2 + 3

2

3

 

Tổng chi NSĐP ( A+B+C+D)

3 350 128

1 694 129

1 655 999

A

Chi trong cân đối

2 737 107

1 193 385

1 543 722

I

Chi đầu tư phát triển.

389 509

218 339

171 170

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

 

 

 

2

Chi Khoa học và công nghệ

 

 

 

II

Chi thường xuyên

1 700 954

561 289

1 139 665

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề

793 537

148 787

644 750

2

Chi SN khoa học công nghệ

7 621

7 621

 

III

Chi trả gốc, lãi theo khoản 3 Điều 8

34 165

34 165

 

IV

Dự phòng ngân sách

 

 

 

V

Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính

1 000

1 000

 

VI

Chi chuyển nguồn

611 479

378 592

232 887

B

Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác

440 801

371 438

69 363

C

 Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN

172 220

129 306

42 914

 

BIỂU SỐ: 06

QUYẾT TOÁN CHI CTMTQG, CHƯƠNG TRÌNH 135 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Nội dung chi

Quyết toán năm 2008

Tổng số

Cấp tỉnh thực hiện

Huyện TH

Tổng số

Vốn đầu tư

Vốn SN

 

Tổng số

440 801

371 438

277 952

93 486

69 363

A

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

97 061

88 041

15 592

72 449

9 020

I

Chương trình giảm nghèo

2 174

2 151

 

2 151

23

II

Chương trình việc làm

691

691

361

330

 

III

Chương trình nước sạch VSMT nông thôn

7 209

7 209

6 859

350

 

IV

Chương trình chống tội phạm

700

700

 

700

 

V

Chương trình dân số kế hoạch hoá gia đình

7 886

7 886

160

7 726

 

VI

Chương trình phòng, chống một số bệnh XH ( HIV/AIDS)

12 540

12 540

6 615

5 925

 

VII

Chương trình văn hoá

3 145

3 145

1 494

1 651

 

VIII

Chương trình phòng chống ma tuý (vốn SN)

3 200

3 200

 

3 200

 

I X

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

760

760

 

760

 

X

Chương trình giáo dục và đào tạo

58 756

49 759

103

49 656

8 997

B

 CHƯƠNG TRÌNH 135

62 420

48 137

47 313

824

14 283

C

 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG

16 937

16 937

16 937

 

 

D

BỔ SUNG CÓ MT CÔNG TRÌNH, DA QUAN TRỌNG

264 383

218 323

198 110

20 213

46 060

I

. Vốn xây dựng cơ bản

242 673

198 110

198 110

 

44 563

1

Vốn nước ngoài

10 468

10 468

10 468

 

 

2

Đầu tư thực hiện theo Nghị quyết 37

54 133

54 133

54 133

 

 

3

Đầu tư thực hiện Quyết định 134

29 563

 

 

 

29 563

4

Đầu tư hạ tầng du lịch

18 436

18 436

18 436

 

 

5

Đầu tư hỗ trợ các khu công nghiệp

7 598

7 598

7 598

 

 

6

Hỗ trợ bảo tồn văn hoá

9 971

9 971

9 971

 

 

7

Đầu tư hạ tầng chợ nông sản

942

942

942

 

 

8

Đầu tư hạ tầng làng nghề

14

14

14

 

 

9

Hỗ trợ đầu tư các công trình thể dục thể thao

35

35

35

 

 

10

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng

2 793

2 793

2 793

 

 

11

Phỏt thanh miền núi phía Bắc

2 059

2 059

2 059

 

 

12

Đầu tư thực hiện Nghị quyết 193

2 689

2 689

2 689

 

 

13

Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh huyện

15 978

15 978

15 978

 

 

14

Hỗ trợ đầu tư trung tâm cai nghiện

8 237

8 237

8 237

 

 

15

Đề án tin học hoá cơ quan Đảng

2 102

2 102

2 102

 

 

16

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

20 168

20 168

20 168

 

 

17

Hỗ trợ khác

26 519

26 519

26 519

 

 

18

Đầu tư hạ tầng vùng ATK

939

939

939

 

 

19

Đầu tư nuôi trồng thuỷ sản

920

920

920

 

 

20

Đầu tư MT các DA quan trọng theo QĐ của CP

11 301

11 301

11 301

 

 

21

Hỗ trợ xổ số kiến thiết

35

35

35

 

 

22

KP xử lý sạt lở đê điều phòng chống bão lụt

 

 

 

 

 

23

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước

2 773

2 773

2 773

 

 

24

Dự kiến bão lụt

15 000

 

 

 

15 000

II

Vốn sự nghiệp

21 710

20 213

 

20 213

1 497

1

Chương trình ngăn ngừa và giải quyết trẻ em lang thang …

328

307

 

307

21

2

Hỗ trợ kinh phí chương trình bố trí dân cư

982

982

 

982

 

3

Hỗ trợ KP trang thiết bị truyền hình DT thiểu số ít người

2 000

2 000

 

2 000

 

4

KP thực hiện chuẩn bị động viên

2 000

2 000

 

2 000

 

5

KP hỗ trợ sáng tác, hỗ trợ tác phẩm báo chí CL cao

454

454

 

454

 

6

Hỗ trợ đào tạo lại nguồn nhân lực cho các DN vừa và nhỏ

817

817

 

817

 

7

KP định canh định cư theo Quyết định 33

 

 

 

 

 

8

KP quản lý chương trình 134

108

108

 

108

 

9

KP hỗ trợ thành lập mới, bồi dưỡng, đào tạo CB HTX

340

340

 

340

 

10

Dự án đào tạo cán bộ HTX

582

582

 

582

 

11

Chương trình quốc gia bảo hộ, an toàn vệ sinh lao động

370

370

 

370

 

 

Đề án tin học cơ quan Đảng

520

520

 

520

 

12

KP sự nghiệp bảo vệ môi trường

3 694

3 694

 

3 694

 

13

KP thực hiện chính sách miễn thu phí thuỷ lợi

9 515

8 039

 

8 039

1 476

 

BIỂU SỐ: 07

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

 

Số TT

Nội dung

Quyết toán năm 2008

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

2 760 667

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

751 928

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

612 296

 

- Thu quản lý qua ngân sách

139 632

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 731 095

 

- Bổ sung cân đối

907 069

 

- Bổ sung có mục tiêu

824 026

3

Nguồn làm lương

 

4

Thu kết dư

424

5

Thu chuyển nguồn

242 220

6

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

35 000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

2 757 818

1

Chi thuộc NV chi NS tỉnh (không kể BS cho NS cấp dưới)

1 564 823

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã TP thuộc tỉnh

1 063 689

 

- Bổ sung cân đối

552 971

 

- Bổ sung có mục tiêu

510 718

3

Chi quản lý qua ngân sách

129 306

B

Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh

1 677 081

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

475 589

 

Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ phân cấp

431 743

 

Thu quản lý qua ngân sách

43 846

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

1 063 689

 

- Bổ sung cân đối

552 971

 

- Bổ sung có mục tiêu

510 718

3

Thu chuyển nguồn và kết dư

137 803

II

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh

1 655 999

 

BIỂU SỐ: 08

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Quyết toán năm 2008

Tổng số

Bao gồm

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1 = 2 + 3

2

3

 

Tổng số

1063 689

552 971

510 718

1

Huyện Phú bình

119 875

66 649

53 226

2

Huyện Phổ yên

106 051

59 927

46 124

3

Huyện Đồng Hỷ

111 523

62 798

48 725

4

Thành phố TN

87 661

51 825

35 836

5

Thị xã Sông Công

42 049

24 002

18 047

6

Huyện Võ Nhai

131 496

61 404

70 092

7

Huyện Đại Từ

192 571

93 650

98 921

8

Huyện Phú Lương

102 342

52 825

49 517

9

Huyện Định Hóa

170 121

79 891

90 230

 


BIỂU SỐ: 09

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 TỈNH THÁI NGUYÊN
 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Phần thu

Tổng số

Thu NS tỉnh

Thu NS huyện

Thu NS xã

Phần chi

Tổng số

Chi NS Tỉnh

Chi NShuyện

Chi NS xã

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG SỐ THU

3 374 059

1 696 978

1 390 585

286 496

TỔNG SỐ CHI

3 350 128

1 694 129

1 375 371

280 628

A. TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

3 190 581

1 557 346

1 367 841

265 394

A. TỔNG SỐ CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

3 177 908

1 564 823

1 354 015

259 070

1. Các khoản thu NSĐP hưởng

1 044 039

612 296

390 274

41 469

1. Chi đầu tư phát triển

389 509

218 339

162 485

8 685

2. Thu tiền huy động ĐT theo khoản 3

35 000

35 000

 

 

1.1 Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung

245 739

214 339

31 400

 

 

 

 

 

 

1.2. Chi đầu tư XDCSHT

139 770

 

131 085

8 685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3 chi hỗ trợ các DN công ích

4 000

4 000

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi thường xuyên

1 700 954

561 289

915 927

223 738

3.Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

3. Chi trả nợ gốc, lãi vay theo Khoản 3 Điều 8

34 165

34 165

 

 

4. Thu kết dư năm trước

18 315

424

10 887

7 004

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

1 000

 

 

5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

362 132

242 220

100 469

19 443

5. Chương trình mục tiêu QG và CT MT khác

440 801

371 438

69 363

 

6 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1 731 095

667 406

866 211

197 478

6. Chi chuyển nguồn sang năm sau

611 479

378 592

206 240

26 647

B. KẾT DƯ NSĐP NĂM 2008 (THU-CHI)

 

 

 

 

 

23 931

2 849

15 214

5 868

C. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

183 478

139 632

22 744

21 102

B. CHI BẰNG NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝQUA NSNN

172 220

129 306

21 356

21 558

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.