Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2008
Số hiệu: | 09/2009/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Nguyễn Văn Vượng |
Ngày ban hành: | 28/07/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2009/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 28 tháng 7 năm 2009 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2008
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Xét Tờ trình số: 38/TTr-UBND ngày 06/7/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về đề nghị Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2008, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2008 về thu, chi và kết dư ngân sách như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.290.546.392.127 đồng
Trong đó:
- Thu nội địa: 1.053.191.200.737 đồng
- Thu xuất nhập khẩu: 53.877.180.133 đồng
- Thu quản lý qua ngân sách: 183.478.011.257 đồng
2. Tổng thu ngân sách địa phương (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách): 3.374.059.140.134 đồng (Ba nghìn ba trăm bảy mươi tư tỷ, không trăm năm mươi chín triệu, một trăm bốn mươi ngàn, một trăm ba mươi tư đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương (không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách): 3.350.128.879.599 đồng (Ba nghìn ba trăm năm mươi tỷ, một trăm hai mươi tám triệu, tám trăm bảy mươi chín ngàn, năm trăm chín mươi chín đồng); Trong đó:
Chi chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác: 440.801.204.652 đồng. Bao gồm:
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 97.061.228.306 đồng
- Chi chương trình 5 triệu ha rừng: 16.937.282.021 đồng
- Chi chương trình 135: 62.420.354.577 đồng
- Chi chương trình mục tiêu khác: 264.382.339.748 đồng
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2008: 23.930.260.535 đồng (Hai mươi ba tỷ, chín trăm ba mươi triệu, hai trăm sáu mươi ngàn, năm trăm ba mươi lăm đồng).
Trong đó:
- Kết dư ngân sách tỉnh: 2.848.922.422 đồng
- Kết dư ngân sách huyện: 15.213.811.622 đồng
- Kết dư ngân sách xã: 5.867.526.491 đồng
(Chi tiết quyết toán thu, chi ngân sách và kết dư ngân sách có các phụ biểu từ 01 đến 09 kèm theo)
Điều 2. Số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2008 trích 50% vào quỹ dự trữ tài chính của tỉnh; còn lại 50% đưa vào thu ngân sách năm 2009 và giao Uỷ ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng để thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2009 đúng mục đích và có hiệu quả.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đó được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2009./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán thu NSNN |
Trong đó |
|
Thu ngân sách TW |
Thu ngân sách địa phương |
|||
1 |
2 |
3 = 4 + 5 |
4 |
5 |
A |
TỔNG THU TRÊN ĐỊA BÀN ( I + II) |
1 290 546 |
63 029 |
1 227 517 |
I |
THU CÂN ĐỐI NSNN |
1 107 068 |
63 029 |
1 044 039 |
a |
Thu nội địa |
1 053 191 |
9 152 |
1 044 039 |
1 |
Thu từ DNNN Trung ương |
294 063 |
530 |
293 533 |
2 |
Thu từ DNNN Địa phương |
25 782 |
|
25 782 |
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
75 111 |
|
75 111 |
4 |
Thu từ khu vực CTN và NQD |
218 001 |
|
218 001 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
60 072 |
|
60 072 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
471 |
|
471 |
7 |
Thuế nhà đất |
8 341 |
|
8 341 |
8 |
Thuế TN đối với người có TN cao |
31 903 |
|
31 903 |
9 |
Thu phí xăng dầu |
75 447 |
|
75 447 |
10 |
Thu phí và lệ phí |
35 142 |
5 495 |
29 647 |
11 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
23 622 |
|
23 622 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
165 470 |
|
165 470 |
13 |
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước |
12 536 |
|
12 536 |
14 |
Thu bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN |
1 656 |
62 |
1 594 |
15 |
Thu khác của ngân sách |
21 885 |
3 065 |
18 820 |
16 |
Thu hoa lợi cs, quỹ đất công ích…tại xã |
3 689 |
|
3 689 |
b |
Thu hoạt động xuất nhập khẩu |
53 877 |
53 877 |
|
II |
Thu quản lý qua ngân sách |
183 478 |
|
183 478 |
B |
Thu chuyển nguồn |
362 132 |
|
362 132 |
C |
Thu vay đầu tư CSHT và KCHKM |
35 000 |
|
35 000 |
D |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
18 315 |
|
18 315 |
E |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1 731 095 |
|
1 731 095 |
1. |
Bổ sung cân đối |
907 069 |
|
907 069 |
2. |
Bổ sung có mục tiêu |
824 026 |
|
824 026 |
|
Tổng cộng ( A+B+C + D + E) |
3 437 088 |
63 029 |
3 374 059 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2008 |
||||
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu vực TNNQD |
Các khoản thu khác |
||
A |
Thu NSNN trên địa bàn |
1 290 546 |
319 845 |
75 111 |
218 001 |
677 588 |
I |
Các khoản thu từ thuế |
729 694 |
318 368 |
75 111 |
218 001 |
118 214 |
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
410 452 |
193 129 |
45 482 |
142 559 |
29 282 |
a |
Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước |
381 170 |
193 129 |
45 482 |
142 559 |
|
b |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
29 282 |
|
|
|
29 282 |
2 |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước |
2 788 |
153 |
|
2 635 |
|
3 |
Thuế xuất khẩu |
16 976 |
|
|
|
16 976 |
4 |
Thuế nhập khẩu |
7 619 |
|
|
|
7 619 |
5 |
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
6 |
Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
7 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
191 357 |
103 570 |
29 569 |
58 218 |
|
8 |
Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
9 |
Thuế tài nguyên |
26 243 |
21 022 |
|
5 221 |
|
10 |
Thuế thu nhập người có thu nhập cao |
31 903 |
|
|
|
31 903 |
11 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
471 |
|
|
|
471 |
12 |
Thuế nhà đất |
8 341 |
|
|
|
8 341 |
II |
Các khoản phí, lệ phí |
170 661 |
|
|
|
170 661 |
13 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
23 622 |
|
|
|
23 622 |
14 |
Thuế môn bài |
9 922 |
494 |
60 |
9 368 |
|
15 |
Lệ phí trước bạ |
60 072 |
|
|
|
60 072 |
16 |
Phí xăng dầu |
75 447 |
|
|
|
75 447 |
17 |
Các khoản phí, lệ phí |
35 142 |
|
|
|
35 142 |
III |
Các khoản thu khác còn lại |
206 712 |
1 477 |
|
|
205 235 |
18 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
12 536 |
|
|
|
12 536 |
19 |
Thu cấp quyền sử dụng đất |
165 470 |
|
|
|
165 470 |
20 |
Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
1 656 |
|
|
|
1 656 |
21 |
Thu cho thuê quầy |
550 |
|
|
|
550 |
22 |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản |
2 193 |
|
|
|
2 193 |
23 |
Thu khác |
24 307 |
1 477 |
|
|
22 830 |
VI |
Thu quản lý qua ngân sách |
183 479 |
|
|
|
183 478 |
B |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
18 315 |
|
|
|
18 315 |
C |
Thu NS ĐP được hưởng theo phân cấp |
1 227 516 |
319 315 |
75 111 |
218 001 |
615 089 |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2008 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2008 |
|
Tổng chi ngân sách địa phương (A+ B + C ) |
3 350 128 |
A |
Chi trong cân đối |
2 737 107 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
389 509 |
1 |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung |
245 739 |
|
- Vốn trong nước |
245 739 |
2 |
Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn SD đất |
139 770 |
3 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DNNN |
4 000 |
II |
Chi thường xuyên |
1 700 954 |
1 |
Chi trợ giá chính sách |
12 160 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
148 373 |
3 |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
793 537 |
|
Chi SN giáo dục |
723 475 |
|
Chi SN đào tạo và dạy nghề |
70 062 |
4 |
Chi SN y tế |
192 094 |
5 |
Chi SN khoa học công nghệ |
7 621 |
6 |
Chi SN văn hoá thể thao và du lịch |
33 483 |
7 |
Chi SN phát thanh truyền hình |
14 079 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
65 654 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
343 112 |
11 |
Chi sự nghiệp môi trường |
40 458 |
12 |
Chi quốc phòng - an ninh |
37 820 |
13 |
Chi khác của ngân sách |
12 563 |
III |
Trả nợ gốc lãi vay theo Khoản 3 Điều 8 |
34 165 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 000 |
VI |
Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương |
611 479 |
B |
Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
440 801 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
97 061 |
2 |
Chương trình 135 |
62 420 |
3 |
Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng |
16 937 |
4 |
Hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ |
264 383 |
C |
Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN |
172 220 |
1 |
Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
30 472 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
31 997 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế |
71 607 |
4 |
Chi từ nguồn viện trợ |
19 074 |
5 |
Chi từ nguồn xổ số kiến thiết |
5 153 |
6 |
Phạt an toàn giao thông |
11 414 |
7 |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách khác |
2 503 |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2008 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
1 290 546 |
1 |
Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô) |
1 053 191 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
53 877 |
3 |
Thu quản lý qua ngân sách |
183 478 |
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3 374 059 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
1 227 517 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1 044 039 |
|
- Thu quản lý qua ngân sách |
183 478 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
1 731 095 |
|
- Bổ sung cân đối |
907 069 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
824 026 |
3 |
Nguồn làm lương |
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
362 132 |
5 |
Kết dư ngân sách năm 2007 |
18 315 |
6 |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 |
35 000 |
C |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3 350 128 |
1 |
Chi đầu tư phát trỉên |
389 509 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung |
245 739 |
|
- Chi đầu tư XDCSHT bằng nguồn sử dụng đất |
139 770 |
|
- Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
4 000 |
2 |
Chi thường xuyên |
1 700 954 |
3 |
Chi trả nợ quỹ HTPT |
34 165 |
4 |
Chi bổ sung qũy dự trữ tài chính |
1 000 |
5 |
Chi dự phòng |
|
6 |
Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
440 801 |
7 |
Chi từ nguồn để lại quản lý qua NS |
172 220 |
8 |
Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương |
611 479 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2008 |
Trong đó |
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
|||
A |
B |
1 = 2 + 3 |
2 |
3 |
|
Tổng chi NSĐP ( A+B+C+D) |
3 350 128 |
1 694 129 |
1 655 999 |
A |
Chi trong cân đối |
2 737 107 |
1 193 385 |
1 543 722 |
I |
Chi đầu tư phát triển. |
389 509 |
218 339 |
171 170 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
2 |
Chi Khoa học và công nghệ |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
1 700 954 |
561 289 |
1 139 665 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
793 537 |
148 787 |
644 750 |
2 |
Chi SN khoa học công nghệ |
7 621 |
7 621 |
|
III |
Chi trả gốc, lãi theo khoản 3 Điều 8 |
34 165 |
34 165 |
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
V |
Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
|
VI |
Chi chuyển nguồn |
611 479 |
378 592 |
232 887 |
B |
Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
440 801 |
371 438 |
69 363 |
C |
Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN |
172 220 |
129 306 |
42 914 |
QUYẾT TOÁN CHI CTMTQG, CHƯƠNG TRÌNH 135 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Quyết toán năm 2008 |
||||
Tổng số |
Cấp tỉnh thực hiện |
Huyện TH |
||||
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Vốn SN |
||||
|
Tổng số |
440 801 |
371 438 |
277 952 |
93 486 |
69 363 |
A |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
97 061 |
88 041 |
15 592 |
72 449 |
9 020 |
I |
Chương trình giảm nghèo |
2 174 |
2 151 |
|
2 151 |
23 |
II |
Chương trình việc làm |
691 |
691 |
361 |
330 |
|
III |
Chương trình nước sạch VSMT nông thôn |
7 209 |
7 209 |
6 859 |
350 |
|
IV |
Chương trình chống tội phạm |
700 |
700 |
|
700 |
|
V |
Chương trình dân số kế hoạch hoá gia đình |
7 886 |
7 886 |
160 |
7 726 |
|
VI |
Chương trình phòng, chống một số bệnh XH ( HIV/AIDS) |
12 540 |
12 540 |
6 615 |
5 925 |
|
VII |
Chương trình văn hoá |
3 145 |
3 145 |
1 494 |
1 651 |
|
VIII |
Chương trình phòng chống ma tuý (vốn SN) |
3 200 |
3 200 |
|
3 200 |
|
I X |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
760 |
760 |
|
760 |
|
X |
Chương trình giáo dục và đào tạo |
58 756 |
49 759 |
103 |
49 656 |
8 997 |
B |
CHƯƠNG TRÌNH 135 |
62 420 |
48 137 |
47 313 |
824 |
14 283 |
C |
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG |
16 937 |
16 937 |
16 937 |
|
|
D |
BỔ SUNG CÓ MT CÔNG TRÌNH, DA QUAN TRỌNG |
264 383 |
218 323 |
198 110 |
20 213 |
46 060 |
I |
. Vốn xây dựng cơ bản |
242 673 |
198 110 |
198 110 |
|
44 563 |
1 |
Vốn nước ngoài |
10 468 |
10 468 |
10 468 |
|
|
2 |
Đầu tư thực hiện theo Nghị quyết 37 |
54 133 |
54 133 |
54 133 |
|
|
3 |
Đầu tư thực hiện Quyết định 134 |
29 563 |
|
|
|
29 563 |
4 |
Đầu tư hạ tầng du lịch |
18 436 |
18 436 |
18 436 |
|
|
5 |
Đầu tư hỗ trợ các khu công nghiệp |
7 598 |
7 598 |
7 598 |
|
|
6 |
Hỗ trợ bảo tồn văn hoá |
9 971 |
9 971 |
9 971 |
|
|
7 |
Đầu tư hạ tầng chợ nông sản |
942 |
942 |
942 |
|
|
8 |
Đầu tư hạ tầng làng nghề |
14 |
14 |
14 |
|
|
9 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình thể dục thể thao |
35 |
35 |
35 |
|
|
10 |
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng |
2 793 |
2 793 |
2 793 |
|
|
11 |
Phỏt thanh miền núi phía Bắc |
2 059 |
2 059 |
2 059 |
|
|
12 |
Đầu tư thực hiện Nghị quyết 193 |
2 689 |
2 689 |
2 689 |
|
|
13 |
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh huyện |
15 978 |
15 978 |
15 978 |
|
|
14 |
Hỗ trợ đầu tư trung tâm cai nghiện |
8 237 |
8 237 |
8 237 |
|
|
15 |
Đề án tin học hoá cơ quan Đảng |
2 102 |
2 102 |
2 102 |
|
|
16 |
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
20 168 |
20 168 |
20 168 |
|
|
17 |
Hỗ trợ khác |
26 519 |
26 519 |
26 519 |
|
|
18 |
Đầu tư hạ tầng vùng ATK |
939 |
939 |
939 |
|
|
19 |
Đầu tư nuôi trồng thuỷ sản |
920 |
920 |
920 |
|
|
20 |
Đầu tư MT các DA quan trọng theo QĐ của CP |
11 301 |
11 301 |
11 301 |
|
|
21 |
Hỗ trợ xổ số kiến thiết |
35 |
35 |
35 |
|
|
22 |
KP xử lý sạt lở đê điều phòng chống bão lụt |
|
|
|
|
|
23 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước |
2 773 |
2 773 |
2 773 |
|
|
24 |
Dự kiến bão lụt |
15 000 |
|
|
|
15 000 |
II |
Vốn sự nghiệp |
21 710 |
20 213 |
|
20 213 |
1 497 |
1 |
Chương trình ngăn ngừa và giải quyết trẻ em lang thang … |
328 |
307 |
|
307 |
21 |
2 |
Hỗ trợ kinh phí chương trình bố trí dân cư |
982 |
982 |
|
982 |
|
3 |
Hỗ trợ KP trang thiết bị truyền hình DT thiểu số ít người |
2 000 |
2 000 |
|
2 000 |
|
4 |
KP thực hiện chuẩn bị động viên |
2 000 |
2 000 |
|
2 000 |
|
5 |
KP hỗ trợ sáng tác, hỗ trợ tác phẩm báo chí CL cao |
454 |
454 |
|
454 |
|
6 |
Hỗ trợ đào tạo lại nguồn nhân lực cho các DN vừa và nhỏ |
817 |
817 |
|
817 |
|
7 |
KP định canh định cư theo Quyết định 33 |
|
|
|
|
|
8 |
KP quản lý chương trình 134 |
108 |
108 |
|
108 |
|
9 |
KP hỗ trợ thành lập mới, bồi dưỡng, đào tạo CB HTX |
340 |
340 |
|
340 |
|
10 |
Dự án đào tạo cán bộ HTX |
582 |
582 |
|
582 |
|
11 |
Chương trình quốc gia bảo hộ, an toàn vệ sinh lao động |
370 |
370 |
|
370 |
|
|
Đề án tin học cơ quan Đảng |
520 |
520 |
|
520 |
|
12 |
KP sự nghiệp bảo vệ môi trường |
3 694 |
3 694 |
|
3 694 |
|
13 |
KP thực hiện chính sách miễn thu phí thuỷ lợi |
9 515 |
8 039 |
|
8 039 |
1 476 |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2008 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
2 760 667 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
751 928 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
612 296 |
|
- Thu quản lý qua ngân sách |
139 632 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1 731 095 |
|
- Bổ sung cân đối |
907 069 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
824 026 |
3 |
Nguồn làm lương |
|
4 |
Thu kết dư |
424 |
5 |
Thu chuyển nguồn |
242 220 |
6 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
35 000 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
2 757 818 |
1 |
Chi thuộc NV chi NS tỉnh (không kể BS cho NS cấp dưới) |
1 564 823 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã TP thuộc tỉnh |
1 063 689 |
|
- Bổ sung cân đối |
552 971 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
510 718 |
3 |
Chi quản lý qua ngân sách |
129 306 |
B |
Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh |
1 677 081 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
475 589 |
|
Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ phân cấp |
431 743 |
|
Thu quản lý qua ngân sách |
43 846 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
1 063 689 |
|
- Bổ sung cân đối |
552 971 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
510 718 |
3 |
Thu chuyển nguồn và kết dư |
137 803 |
II |
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh |
1 655 999 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Quyết toán năm 2008 |
||
Tổng số |
Bao gồm |
|||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|||
A |
B |
1 = 2 + 3 |
2 |
3 |
|
Tổng số |
1063 689 |
552 971 |
510 718 |
1 |
Huyện Phú bình |
119 875 |
66 649 |
53 226 |
2 |
Huyện Phổ yên |
106 051 |
59 927 |
46 124 |
3 |
Huyện Đồng Hỷ |
111 523 |
62 798 |
48 725 |
4 |
Thành phố TN |
87 661 |
51 825 |
35 836 |
5 |
Thị xã Sông Công |
42 049 |
24 002 |
18 047 |
6 |
Huyện Võ Nhai |
131 496 |
61 404 |
70 092 |
7 |
Huyện Đại Từ |
192 571 |
93 650 |
98 921 |
8 |
Huyện Phú Lương |
102 342 |
52 825 |
49 517 |
9 |
Huyện Định Hóa |
170 121 |
79 891 |
90 230 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Phần thu |
Tổng số |
Thu NS tỉnh |
Thu NS huyện |
Thu NS xã |
Phần chi |
Tổng số |
Chi NS Tỉnh |
Chi NShuyện |
Chi NS xã |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
TỔNG SỐ THU |
3 374 059 |
1 696 978 |
1 390 585 |
286 496 |
TỔNG SỐ CHI |
3 350 128 |
1 694 129 |
1 375 371 |
280 628 |
A. TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
3 190 581 |
1 557 346 |
1 367 841 |
265 394 |
A. TỔNG SỐ CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
3 177 908 |
1 564 823 |
1 354 015 |
259 070 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng |
1 044 039 |
612 296 |
390 274 |
41 469 |
1. Chi đầu tư phát triển |
389 509 |
218 339 |
162 485 |
8 685 |
2. Thu tiền huy động ĐT theo khoản 3 |
35 000 |
35 000 |
|
|
1.1 Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung |
245 739 |
214 339 |
31 400 |
|
|
|
|
|
|
1.2. Chi đầu tư XDCSHT |
139 770 |
|
131 085 |
8 685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 chi hỗ trợ các DN công ích |
4 000 |
4 000 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi thường xuyên |
1 700 954 |
561 289 |
915 927 |
223 738 |
3.Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
3. Chi trả nợ gốc, lãi vay theo Khoản 3 Điều 8 |
34 165 |
34 165 |
|
|
4. Thu kết dư năm trước |
18 315 |
424 |
10 887 |
7 004 |
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
|
|
5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
362 132 |
242 220 |
100 469 |
19 443 |
5. Chương trình mục tiêu QG và CT MT khác |
440 801 |
371 438 |
69 363 |
|
6 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1 731 095 |
667 406 |
866 211 |
197 478 |
6. Chi chuyển nguồn sang năm sau |
611 479 |
378 592 |
206 240 |
26 647 |
B. KẾT DƯ NSĐP NĂM 2008 (THU-CHI) |
|
|
|
|
|
23 931 |
2 849 |
15 214 |
5 868 |
C. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
183 478 |
139 632 |
22 744 |
21 102 |
B. CHI BẰNG NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝQUA NSNN |
172 220 |
129 306 |
21 356 |
21 558 |