Quyết định 4812/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch đo đạc bản đồ, đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
Số hiệu: 4812/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 13/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4812/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 13 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ, ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Thông tư số 49/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và môi trường Quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai;

Căn cứ Quyết định số 4013/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt dự án tổng th xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tnh;

Căn cứ Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Điều chỉnh Dự án tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tỉnh Thanh Hóa;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 5707/STNMT-ĐĐBĐ ngày 17 tháng 10 năm 2017; theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 5783/SKHĐT-QH ngày 28 tháng 11 năm 2017 về việc Kế hoạch đo đạc bản đồ, đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đo đạc bản đồ, đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018 với nội dung cụ thể như sau:

1. Khối lượng thực hiện:

- Xây dựng 113 điểm lưới địa chính: Hà Trung 30 điểm, Nông Cống 19 điểm, Tĩnh Gia 52 điểm, Ngọc Lặc 4 điểm, Thạch Thành 4 điểm, Cẩm Thủy 4 điểm.

- Đo vẽ, thành lập bản đồ, lập hồ sơ địa chính tại 17 xã, thị trấn thuộc các huyện: Hà Trung 04 xã; Tĩnh Gia 07 xã, thị trấn; Nông Cống 03 xã và 3 thị trấn tại các huyện Ngọc Lặc, Thạch Thành, Cẩm Thủy; tổng diện tích đo vẽ 11.661 ha, gồm:

+ Bản đồ tỷ lệ 1/1.000: 393 ha;

+ Bản đồ tỷ lệ 1/2.000: 11.268 ha.

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở: 26.095 giy.

- Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tại 25 xã, thị trấn thuộc huyện Hà Trung.

(Chi tiết có phụ lục kèm theo).

2. Nhu cầu kinh phí: Khoảng 45.000 triệu đồng.

3. Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh bố trí tnguồn sự nghiệp kinh tế dành cho công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính (dự kiến 25 tỷ đồng). Phần kinh phí còn lại, giao Sở Tài nguyên và Môi trường huy động hỗ trợ từ nguồn vốn ngân sách Trung ương và các nguồn hợp pháp khác để thực hiện Kế hoạch.

- Thời gian thực hiện: Năm 2018.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - dự toán (phần thiết kế thi công) chi tiết cho từng đơn vị xã, thị trấn thuộc các huyện: Hà Trung, Tĩnh Gia, Nông Cống, Ngọc Lặc, Thạch Thành, Cẩm Thủy; Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu công trình, sản phẩm; Đôn đốc, chỉ đạo các đơn vị tư vấn thực hiện theo đúng quy trình, quy phạm và trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét xác nhận chất lượng, khối lượng đã hoàn thành công trình, sản phẩm của từng xã, thị trấn theo quy định của pháp luật.

- Căn cứ các quy định của pháp luật hiện hành, lựa chọn đơn vị thực hiện: lập thiết kế kỹ thuật - dự toán; xây dựng lưới địa chính, đo vẽ lập bản đồ, hồ sơ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính; kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đối với tng xã, thị trấn; báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.

2. Sở Tài chính: Thẩm định Dự toán kinh phí thực hiện đo vẽ, lập bản đồ địa chính, đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, lập hồ sơ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở thực hiện theo quy định của pháp luật.

3. UBND các huyện Hà Trung, Tĩnh Gia, Nông Cống, Ngọc Lặc, Thạch Thành, Cẩm Thủy: căn cứ vào phạm vi thực hiện và khối lượng thực hiện tại Điều 1, xây dựng kế hoạch, tổ chức cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân đảm bảo hoàn thành đúng thời gian quy định; chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về tiến độ và kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn có tên tại Điều 1 và các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN. (A479)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ LỤC:

KẾ HOẠCH ĐO VẼ, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH TỈNH THANH HÓA NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 4812/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Đơn vị hành chính

Diện tích t nhiên (ha)

Điểm địa chính (điểm)

Đo vẽ, lập bản đồ địa chính

Cấp giấy CNQSD đất

Tng

Tỷ lệ 1:1000 (ha)

Tỷ lệ 1:2000 (ha)

Cộng

cấp mới

Cấp đổi

A

Đo đạc, cấp giấy chng nhận

23.544,74

113

11.661,23

392,92

11.268,31

26.095

970

25.125

I

Huyện Hà Trung

8.858,96

30

3.852,54

 

3.852,54

6.155

552

5.603

1

Lưới địa chính

 

30

 

 

 

 

 

 

2

Xã Hà Long

4.843,01

 

1.295,79

 

1.295,79

1.861

162

1.699

3

Xã Hà Giang

886,70

 

784,97

 

784,97

1.309

95

1.214

4

Xã Hà Tân

1.312,01

 

754,28

 

754,28

1.301

178

1.123

5

Xã Hà Tiến

1.817,24

 

1.017,50

 

1.017,50

1.684

117

1.567

II

Huyện Tĩnh Gia

11.268,94

52

5.245,14

124,97

5.120,17

11.676

283

11.393

1

Lưới địa chính

 

52

 

 

 

 

 

 

2

Thị trấn Tĩnh Gia

124,97

 

124,97

124,97

 

1.462

8

1.454

3

Xã Phú Sơn

3.447,78

 

1.427,48

 

1.427,48

682

97

585

4

Xã Nguyên Bình

3.318,89

 

1.291,08

 

1.291,08

1.942

6

1.936

5

Xã Hi Nhân

1.551,53

 

985,57

 

985,57

2.323

10

2.313

6

Xã Hải Hòa

637,60

 

586,62

 

586,62

1.533

10

1.523

7

Xã Hải Thanh

270,54

 

210,46

 

210,46

2.994

57

2.937

8

Xã Phú Lâm

1.917,63

 

618,96

 

618,96

740

95

645

III

Huyện Nông Cống

2.722,71

19

1.962,00

 

1.962,00

3.924

81

3.843

1

Lưới địa chính

 

19

 

 

 

 

 

 

2

Xã Hoàng Sơn

691,30

 

542,46

 

542,46

1.260

2

1.258

3

Xã Tế Thắng

998,81

 

716,56

 

716,56

1.198

40

1.158

4

Xã Tế Lợi

1.032,60

 

702,98

 

702,98

1.466

39

1.427

IV

Huyện Ngọc Lặc

173,87

4

172,76

117,49

55,27

1.629

27

1.602

1

Thị trấn Ngọc Lặc

173,87

4

172,76

117,49

55,27

1.629

27

1.602

V

Huyện Thạch Thành

149,60

4

146,02

66,60

79,42

1.143

17,00

1.126,00

1

Thị trấn Kim Tân

149,60

4

146,02

66,60

79,42

1.143

17

1.126

VI

Huyện Cẩm Thủy

370,66

4

282,77

83,86

198,91

1.568

10

1.558

1

Thị trấn Cẩm Thủy

370,66

4

282,77

83,86

198,91

1.568

10

1.558

B

Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

1

25 xã thuc Huyện Hà Trung