Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2016 công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2014
Số hiệu: | 396/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày ban hành: | 26/02/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 396/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 26 tháng 02 năm 2016 |
V/V CÔNG BỐ, CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2014
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính quy định về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính quy định về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014; Theo đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2014 chi tiết tại các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đvt: triệu
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
I |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
3.779.438 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
3.305.745 |
2 |
Thu từ dầu thô |
- |
3 |
Thu cân đối NS từ hoạt động XNK |
213.449 |
4 |
Thu phản ánh qua NSNN |
260.244 |
5 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
- |
II |
Thu ngân sách địa phương |
10.790.856 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
3.232.162 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
3.232.162 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
5.684.851 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.695.944 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.988.907 |
3 |
Hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước |
1.512 |
4 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN |
225.000 |
5 |
Thu kết dư ngân sách địa phương |
7.097 |
6 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
1.379.990 |
7 |
Thu phản ánh qua NSNN |
260.244 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
10.781.258 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.979.609 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.341.703 |
3 |
Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo Khoản 3, Điều 8 Luật |
155.328 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
5 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
1.038.843 |
6 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
4.331 |
7 |
Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách |
260.244 |
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đvt: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
|
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
9.241.778 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
2.161.237 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
1.539.425 |
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
621.812 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
5.684.851 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.695.944 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.988.907 |
3 |
Thu hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước |
1.496 |
4 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
225.000 |
5 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
1.063.885 |
6 |
Thu phản ánh qua NSNN |
105.309 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
9.241.778 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
3.325.012 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
5.381.811 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.435.983 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.945.828 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
534.955 |
B |
Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm cả ngân sách cấp huyện và ngân sách xã) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
6.930.889 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.070.925 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
340.092 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm |
730.833 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
5.381.811 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.435.983 |
|
- Nguồn cải cách tiền lương theo quy định |
1.945.828 |
3 |
Thu hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước |
16 |
4 |
Thu chuyển nguồn |
316.105 |
5 |
Thu kết dư |
7.097 |
6 |
Thu phản ánh qua NSNN |
154.935 |
II |
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
6.921.291 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đvt: triệu
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
3.779.438 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối NSNN |
3.519.194 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
3.305.745 |
1 |
Thu từ DNNN trung ương |
527.478 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
288.077 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
210.171 |
|
Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
20.680 |
|
Thuế môn bài |
390 |
|
Thuế tài nguyên |
7.857 |
|
Thu khác |
303 |
2 |
Thu từ DNNN địa phương |
507.023 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
92.989 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.010 |
|
Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
395.350 |
|
Thuế môn bài |
160 |
|
Thuế tài nguyên |
3.198 |
|
Thu khác |
316 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
152.278 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
77.548 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
70.434 |
|
Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước Thuế Tài nguyên Thuế môn bài |
|
24 |
||
256 |
||
|
Thu tiền thuê đất |
2.881 |
|
Thu khác |
1.135 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
844.680 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
606.220 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
52.126 |
|
Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
143.049 |
|
Thuế môn bài |
12.300 |
|
Thuế tài nguyên |
29.984 |
|
Thu khác |
1.001 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
155.864 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
99.487 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
106.315 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
90.650 |
10 |
Các khoản thu về nhà đất |
637.329 |
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6.241 |
|
Thu tiền thuê đất |
47.264 |
|
Thu giao quyền sử dụng đất |
569.297 |
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
12.574 |
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
1.953 |
11 |
Thu tại xã |
35.794 |
12 |
Thu khác ngoài ngân sách |
148.847 |
II |
Thu từ dầu thô |
- |
III |
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia |
213.449 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
260.244 |
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
131.874 |
2 |
Thu xổ số kiến thiết |
20.737 |
3 |
Thu học phí, viện phí |
107.633 |
4 |
Thu viện trợ |
- |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.790.856 |
A |
Các khoản thu cân đối NSĐP |
10.530.612 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
3.232.162 |
|
Các khoản thu hưởng 100% |
3.232.162 |
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
5.684.851 |
|
Bổ sung cân đối |
3.695.944 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
1.988.907 |
3 |
Thu hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước |
1.512 |
4 |
Thu kết dư ngân sách |
7.097 |
5 |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật Ngân sách nhà nước |
225.000 |
6 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
1.379.990 |
7 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
260.244 |
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
131.874 |
2 |
Thu xổ số kiến thiết |
20.737 |
3 |
Thu học phí, viện phí |
107.633 |
4 |
Thu viện trợ |
- |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đvt: triệu
STT |
CHỈ TIÊU |
QUYẾT TOÁN |
A |
Tổng số chi ngân sách |
10.770.150 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.979.610 |
|
Trong đó |
- |
1 |
Chi GD-ĐT và dạy nghề |
411.024 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
II |
Chi thường xuyên |
6.334.925 |
|
Trong đó |
|
1 |
Chi GD-ĐT và dạy nghề |
2.688.773 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
28.521 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản tiền huy động cho đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
155.328 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
V |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
1.038.843 |
B |
Các khoản chi được quản lý qua ngân sách |
260.244 |
QUYẾT TOÁN TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đvt: triệu
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
Quyết toán |
|
Tổng số cấp phát ngân sách tỉnh |
9.241.778 |
I |
Chi đầu tư và phát triển |
1.061.046 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
1.044.215 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
16.831 |
II |
Chi thường xuyên |
2.104.620 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
226.889 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục,đào tạo |
630.282 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế |
512.202 |
4 |
Chi SN K.học và công nghệ |
27.620 |
5 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
72.244 |
6 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
20.572 |
7 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
20.185 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
52.841 |
9 |
Chi Q.lý H.chính, Đảng, đoàn thể |
437.987 |
10 |
Chi an ninh - quốc phòng |
72.101 |
11 |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
1.320 |
12 |
Chi khác ngân sách |
30.377 |
III |
Trả gốc, lãi tiền vay và lệ phí |
155.328 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ TC |
1.200 |
V |
Chi chuyển giao giữa các cấp NS |
5.384.629 |
VI |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm trước |
534.955 |
QUYẾT TOÁN THU, NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đvt: triệu đồng
STT |
Tên huyện, TP |
Tổng thu NS huyện, thành phố theo phân cấp |
Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS huyện, thành phố |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|||
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 |
Tổng số Việt Trì Phú thọ Phù Ninh Lâm Thao Tam Nông Thanh Thủy Đoan Hùng Thanh Ba Hạ Hòa Cẩm Khê Yên Lập Thanh Sơn Tân Sơn |
6.930.882 1.091.883 308.678 417.319 415.714 352.044 356.163 602.372 488.635 516.796 550.495 581.830 670.955 577.998 |
5.381.811 518.875 239.495 287.356 279.879 298.713 300.126 497.588 378.501 439.671 512.162 519.452 582.102 527.891 |
3.435.983 274.386 156.198 213.903 192.157 229.038 219.324 285.462 264.472 302.804 348.345 279.511 385.014 285.369 |
1.945.828 244.489 83.297 73.453 87.722 69.675 80.802 212.126 114.029 136.867 163.817 239.941 197.088 242.522 |
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Mã dự án |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2014 |
Chia ra |
Quyết toán năm 2014 |
Chia ra |
||||
Cấp tỉnh thực hiện |
Cấp tỉnh thực hiện |
|||||||||
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
Tổng số |
18.407,8 |
- |
18.407,8 |
- |
18.310,6 |
|
18.310,6 |
|
I |
|
Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề |
8.395,2 |
- |
8.395,2 |
- |
8.339,9 |
|
8.339,9 |
|
1 |
|
Đổi mới phát triển dạy nghề |
5.720,0 |
- |
5.720,0 |
- |
5.669,9 |
|
5.669,9 |
|
|
|
Trường cao đẳng nghề Phú Thọ |
4.000,0 |
- |
4.000,0 |
- |
3.949,9 |
|
3.949,9 |
|
|
7476156 |
SC nhà xưởng thực hành nghề ĐT DD, nhà LH 3T, thư viện… |
1.432,7 |
|
1.432,7 |
|
1.432,7 |
|
1.432,7 |
|
|
7287668 |
Cải tạo nâng cấp nhà lớp học + thư viện 3 tầng |
24,8 |
|
24,8 |
|
24,8 |
|
24,8 |
|
|
7360590 |
Cải tạo nhà cấp IV thành nhà lớp học |
56,1 |
|
56,1 |
|
56,1 |
|
56,1 |
|
|
7323337 |
Cải tạo 3 nhà xưởng thực hành chăn nuôi thú y |
28,7 |
|
28,7 |
|
28,7 |
|
28,7 |
|
|
7428062 |
Cải tạo nâng cấp nhà ăn thành nhà thực hành kỹ thuật |
657,7 |
|
657,7 |
|
657,7 |
|
657,7 |
|
|
7467228 |
Mua sắm trang thiết bị dạy nghề trọng điểm |
1.800,0 |
|
1.800,0 |
|
1.749,9 |
|
1.749,9 |
|
|
|
Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh (KB thanh sơn cấp) |
1.720,0 |
- |
1.720,0 |
- |
1.720,0 |
|
1.720,0 |
|
|
|
Đầu tư XD,mua sắm trang thiết bị dạy nghề trọng điểm |
1.720,0 |
|
1.720,0 |
|
1.720,0 |
|
1.720,0 |
|
2 |
|
Hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
2.000,0 |
- |
2.000,0 |
- |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
7001260 |
Đầu tư XD trung tâm giới thiệu việc làm |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
3 |
|
Hỗ trợ đưa người LĐ đi làm việc nước ngoài |
670,0 |
- |
670,0 |
- |
670,0 |
|
670,0 |
|
|
7265149 |
Xây dựng công trình Trung tâm dạy nghề Yên Lập |
670,0 |
|
670,0 |
|
670,0 |
|
670,0 |
|
4 |
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
5,2 |
|
5,2 |
|
- |
|
- |
|
|
|
Trường trung cấp nghề vận tải |
5,2 |
|
5,2 |
|
- |
|
- |
|
|
7431623 |
Mua sắm trang thiết bị dạy nghề năm 2013 |
5,2 |
|
5,2 |
|
- |
|
- |
|
II |
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
3.500,0 |
- |
3.500,0 |
- |
3.490,0 |
|
3.490,0 |
|
1 |
|
Chương trình 30a |
3.500,0 |
- |
3.500,0 |
- |
3.490,0 |
|
3.490,0 |
|
|
7317653 |
Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn |
3.500,0 |
|
3.500,0 |
|
3.490,0 |
|
3.490,0 |
|
III |
|
Chương trình nước sạch & VSMT (I+II) |
2.280,7 |
- |
2.280,7 |
- |
2.280,7 |
|
2.280,7 |
|
1 |
|
Công trình quyết toán |
2.280,7 |
- |
2.280,7 |
- |
2.280,7 |
|
2.280,7 |
|
|
7000963 |
DA cấp nước SH xã Vĩnh Chân - Hạ Hoà |
118,9 |
|
118,9 |
|
118,9 |
|
118,9 |
|
|
7000962 |
DA cấp nước SH cụm các xã Tình Cương, Hiền Đa Cát Trù - Cẩm Khê |
2.121,0 |
|
2.121,0 |
|
2.121,0 |
|
2.121,0 |
|
|
7000976 |
Hệ thống cấp nước SH xã Đan Thượng - Hạ hòa |
40,8 |
|
40,8 |
|
40,8 |
|
40,8 |
|
III |
|
Chương trình MTQG về y tế |
2.000,0 |
- |
2.000,0 |
- |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
7314031 |
Xây dựng Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
IV |
|
CTMT vệ sinh an toàn thực phẩm |
1.000,0 |
- |
1.000,0 |
- |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
7242296 |
Mua sắm trang thiết bị kiểm nghiệm |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
V |
|
Chương trình MTQG Giáo dục và đào tạo |
1.231,9 |
- |
1.231,9 |
- |
1.200,0 |
|
1.200,0 |
|
|
|
Hỗ trợ giáo dục miền núi,vùng dân tộc thiểu số vùng KK |
1.231,9 |
- |
1.231,9 |
- |
1.200,0 |
|
1.200,0 |
|
|
|
Huyện Thanh sơn (1268) |
400,0 |
- |
400,0 |
- |
400,0 |
|
400,0 |
|
|
7226364 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường THPT Hương Cần |
400,0 |
|
400,0 |
|
400,0 |
|
400,0 |
|
|
|
Tân Sơn (1273) |
800,0 |
- |
800,0 |
- |
800,0 |
|
800,0 |
|
|
7374986 |
HT thanh toán KLHT cải tạo NĐH trường THPT Minh Đài |
400,0 |
|
400,0 |
|
400,0 |
|
400,0 |
|
|
7368960 |
HT thanh toán KLHT NLH 2T4P trường THPT Thạch Kiệt |
400,0 |
|
400,0 |
|
400,0 |
|
400,0 |
|
|
|
Huyện Cẩm Khê(1263) |
31,9 |
|
31,9 |
|
- |
|
- |
|
|
7269464 |
Nhà lớp học 2 tầng 8& Nhà lớp học 2 tầng 2 phòng Trường THPTCK |
31,9 |
|
31,9 |
|
- |
|
- |
|
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đvt: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán năm |
Chia |
Quyết toán năm |
Chia |
||||||||||
Cấp tỉnh thực hiện |
Huyện thực hiện |
Cấp tỉnh thực hiện |
Huyện thực hiện |
||||||||||||
Tổng số |
Vốn Đầu tư |
Vốn SN |
Tổng số |
Vốn Đầu tư |
Vốn SN |
Tổng số |
Vốn Đầu tư |
Vốn SN |
Tổng số |
Vốn Đầu tư |
Vốn SN |
||||
|
Tổng số |
331.7 |
122.7 |
600 |
122.1 |
209.0 |
3.50 |
205.5 |
330.7 |
121.7 |
600 |
121.1 |
209.0 |
2.95 |
206.0 |
I |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
115.961 |
49.587 |
600 |
48.987 |
66.374 |
3.500 |
62.874 |
115.382 |
49.008 |
600 |
48.408 |
66.374 |
2.950 |
63.424 |
1 |
CTMTQG việc làm và dạy nghề |
15.712 |
15.712 |
|
15.712 |
- |
|
|
15.133 |
15.133 |
|
15.133 |
- |
|
|
2 |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
39.894 |
948 |
|
948 |
38.946 |
|
38.946 |
39.894 |
948 |
|
948 |
38.946 |
|
38.946 |
3 |
CTMTQG nước sạch và VSMT NT |
2.580 |
2.580 |
600 |
1.980 |
- |
|
|
2.580 |
2.580 |
600 |
1.980 |
- |
|
|
4 |
CTMTQG y tế |
3.682 |
3.682 |
|
3.682 |
- |
|
|
3.682 |
3.682 |
|
3.682 |
- |
|
|
5 |
CTMTQG Dân số và KHHGĐ |
7.405 |
7.405 |
|
7.405 |
- |
|
|
7.405 |
7.405 |
|
7.405 |
- |
|
|
6 |
CTMTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm |
778 |
778 |
|
778 |
- |
|
|
778 |
778 |
|
778 |
- |
|
|
7 |
CTMTQG phòng, chống HIV/AIDS |
777 |
777 |
|
777 |
- |
|
|
777 |
777 |
|
777 |
- |
|
|
8 |
CTMTQG văn hóa |
5.663 |
2.713 |
|
2.713 |
2.950 |
2.000 |
950 |
5.663 |
2.713 |
|
2.713 |
2.950 |
2.950 |
|
9 |
CTMTQG Giáo dục và Đào tạo |
9.900 |
9.900 |
|
9.900 |
- |
|
|
9.900 |
9.900 |
|
9.900 |
- |
|
|
10 |
CTMTQG Phòng, chống ma túy |
1.940 |
1.940 |
|
1.940 |
- |
|
|
1.940 |
1.940 |
|
1.940 |
- |
|
|
11 |
CTMTQG phòng, chống tội phạm |
270 |
270 |
|
270 |
- |
|
|
270 |
270 |
|
270 |
- |
|
|
12 |
CTMTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới hải đảo |
1.500 |
- |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
- |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
13 |
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
25.860 |
2.882 |
|
2.882 |
22.978 |
|
22.978 |
25.860 |
2.882 |
|
2.882 |
22.978 |
|
22.978 |
II |
Chương trình 134 |
6.000 |
- |
|
|
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
- |
|
|
6.000 |
|
6.000 |
III |
CTMT khác bổ sung trong năm |
209.775 |
73.137 |
- |
73.137 |
136.638 |
- |
136.638 |
209.335 |
72.697 |
- |
72.697 |
136.638 |
- |
136.638 |
1 |
Kp tiêm chủng mở rộng |
900 |
900 |
|
900 |
- |
|
|
900 |
900 |
|
900 |
- |
|
|
2 |
Kp thực hiện các chính sách hỗ trợ HS THPT ở vùng có điều kiện KTXH |
5.940 |
5.940 |
|
5.940 |
- |
|
|
5.940 |
5.940 |
|
5.940 |
- |
|
|
3 |
Kp hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ mầm non |
14.128 |
- |
|
|
14.128 |
|
14.128 |
14.128 |
- |
|
|
14.128 |
|
14.128 |
4 |
Kp thực hiện công tác đo đạc, xây dựng hồ sơ địa chính và cs DL đất đai, quy hoạch sd đất 2014 |
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
- |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
- |
|
|
5 |
Kp miễn giảm học phí, chi phí học tập theo NĐ 49/2010/NĐ-CP |
1.136 |
1.136 |
|
1.136 |
- |
|
|
1.136 |
1.136 |
|
1.136 |
- |
|
|
6 |
Nhận Kp điều chuyển từ BV Chè |
5.364 |
5.364 |
|
5.36 |
- |
5.364 |
|
|
5.364 |
5.36 |
- |
|
|
|
7 |
Kp hỗ trợ người có công CM về nhà ở |
18.700 |
- |
|
|
18.700 |
|
18.700 |
18.700 |
- |
|
|
18.700 |
|
18.700 |
8 |
Kp khắc phục hậu quả hạn hán |
200 |
200 |
|
200 |
- |
|
|
200 |
200 |
|
200 |
- |
|
|
9 |
Kp phụ cấp trực năm 2013 |
13.400 |
13.400 |
|
13.400 |
- |
|
|
13.082 |
13.082 |
|
13.082 |
- |
|
|
10 |
KP thực hiện chính sách hỗ trợ theo |
5.016 |
5.016 |
|
5.016 |
- |
|
|
4.894 |
4.894 |
|
4.894 |
- |
|
|
11 |
Kp CT 135 |
6.040 |
- |
|
|
6.040 |
|
6.040 |
6.040 |
- |
|
|
6.040 |
|
6.040 |
13 |
Kp mua thẻ BHYT cho các đối tượng |
131.951 |
34.181 |
- |
34.181 |
97.770 |
- |
97.770 |
131.951 |
34.181 |
- |
34.181 |
97.770 |
- |
97.770 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Mã DA |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2014 |
Quyết toán năm 2014 |
||||||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMT quốc gia |
Chương trình 135 |
Dự án 5 triệu ha rừng |
Chi thực hiện 1 số mục tiêu khác |
|||||||||||
Tổng số |
Tr.đó: Chi đầu tư XDCB |
Tr.đó: |
Tổng số |
Gồm |
||||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
GDĐT & dạy nghề |
KHCN |
|
|
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4,0 |
5,0 |
6,0 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
Tổng số |
998.555,0 |
998.555,0 |
998.555,0 |
- |
52.480,0 |
14.600,0 |
- |
- |
- |
18.407,8 |
- |
- |
333.796,6 |
899.122,1 |
A |
|
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
127.967,9 |
127.967,9 |
127.967,9 |
- |
28.646,9 |
7.550,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
127.291,9 |
QUẢN LÝ |
||||||||||||||||
I |
|
Thực hiện dự án |
127.967,9 |
127.967,9 |
127.967,9 |
- |
28.646,9 |
7.550,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
127.291,9 |
1 |
|
Công trình hoàn thành đã duyệt quyết toán |
27.039,0 |
27.039,0 |
27.039,0 |
- |
2.893,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
26.992,6 |
- |
7005164 |
Trụ sở làm việc Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Phú Thọ |
348,0 |
348,0 |
348,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
347,7 |
- |
7004743 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Phú Thọ |
643,0 |
643,0 |
643,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
642,8 |
- |
7002106 |
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh |
382,0 |
382,0 |
382,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
382,0 |
- |
7342315 |
Cải tạo, sửa chữa phòng làm việc, kho, nhà ăn Sở Tư pháp |
182,0 |
182,0 |
182,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182,0 |
- |
7255902 |
Dự án xây dựng 18 trạm y tế xã năm 2010 |
8.900,0 |
8.900,0 |
8.900,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.900,0 |
- |
7242673 |
Nhà xưởng thực hành 2 tầng - Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp tỉnh Phú Thọ |
1.035,0 |
1.035,0 |
1.035,0 |
|
1.035,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.032,1 |
- |
7486263 |
Cải tạo, nâng cấp Nhà làm việc trung tâm điều hành Hội khỏe Phù Đổng để làm phòng truyền thống, Thư viện…của Sở Giáo dục và đào tạo (Theo QĐ 2096/QĐ-UBND ngày 9/9/2014) |
546,6 |
546,6 |
546,6 |
|
546,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
546,6 |
- |
7261103 |
San nền, tư vấn lập dự án và đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp huyện Tân Sơn |
974,4 |
974,4 |
974,4 |
|
974,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
974,4 |
- |
7004250 |
Trường Trung học văn hóa nghệ thuật tỉnh Phú Thọ |
337,0 |
337,0 |
337,0 |
|
337,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
335,9 |
- |
7001076 |
Sới vật khu di tích lịch sử Đền Hùng |
63,0 |
63,0 |
63,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,0 |
- |
7002061 |
Đường vùng chậm lũ đoạn Trung Hà - La Phù huyện Tam Nông, Thanh Thủy |
89,0 |
89,0 |
89,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88,8 |
- |
7000917 |
Đường ô tô đến các xã khó khăn huyện Thanh Sơn, tuyến đường đến xã Văn Miếu |
103,0 |
103,0 |
103,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103,0 |
- |
7000893 |
Đắp tôn cao mở rộng và cứng hóa mặt đê tả sông Thao đoạn từ Đan Thượng đến xã Hậu Bổng huyện Hạ Hoà |
1.369,0 |
1.369,0 |
1.369,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.369,0 |
- |
7286117 |
Đường ô tô đến xã khó khăn huyện Phù Ninh, tuyến đường đến xã An Đạo |
2.392,0 |
2.392,0 |
2.392,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.391,8 |
- |
7481315 |
Dự án đường lâm nghiệp kết hợp làm đường ranh cản lửa và đường dân sinh trên địa bàn các huyện Thanh Sơn, Đoan Hùng, Cẩm Khê |
30,0 |
30,0 |
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,0 |
- |
7356803 |
Cải tạo đường Lê Quý Đôn và đường Kim Đồng thành phố Việt Trì |
2.629,0 |
2.629,0 |
2.629,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.619,1 |
|
7175834 |
Tu bổ hoàn chỉnh đê tả Đà từ K31+50 - K32+373 xã Hồng Đà, huyện Tam Nông |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,0 |
|
7175740 |
Xử lý cấp bách sạt lở bờ, vở sông đoạn K21+950- K22+790 đê hữu sông Thao xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,0 |
- |
7085802 |
Xử lý cấp bách sạt lở bờ, vở sông đê hữu sông Thao đoạn K68 - K70,1 xã Cổ Tiết, huyện Tam Nông |
524,0 |
524,0 |
524,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
524,0 |
|
7175731 |
Tu bổ hoàn chỉnh đê tả Lô K0-K12+690 huyện Đoan Hùng |
28,0 |
28,0 |
28,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,0 |
|
7439281 |
Sửa chữa kè Bạch Hạc, thành phố Việt Trì |
25,0 |
25,0 |
25,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,9 |
|
7175830 |
Kè Cát Trù từ K43+500 - K46 đê hữu Thao huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
43,0 |
43,0 |
43,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43,0 |
|
7215992 |
Khắc phục khẩn cấp 7 trạm bơm ven sông Lô, huyện Đoan Hùng |
70,0 |
70,0 |
70,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,0 |
- |
7106305 |
Tu bổ đê hữu ngòi Giành xã Tuy Lộc, Huyện Cẩm Khê |
26,0 |
26,0 |
26,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,0 |
- |
7004135 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ vở sông đoạn K17-K19 đê tả sông Đà xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy |
90,0 |
90,0 |
90,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,0 |
- |
7004019 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thuỷ sản huyện Hạ Hòa |
26,0 |
26,0 |
26,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,0 |
- |
7004186 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Thanh Ba |
2.102,0 |
2.102,0 |
2.102,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.098,3 |
- |
7004109 |
Đập Khỉ Dòm, xã Nga Hoàng, huyện Yên Lập |
59,0 |
59,0 |
59,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59,0 |
- |
7258093 |
Tuyến đường ống dẫn nước kênh tả hồ Thượng Long |
2.361,0 |
2.361,0 |
2.361,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.361,0 |
- |
7318199 |
Cải tạo nâng cấp hồ Ba Gò xã Trung Giáp, thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp huyện Phù Ninh (QD 3368/QD-UBND ngày 26/12/2014) |
907,7 |
907,7 |
907,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
907,7 |
- |
7403463 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Trằm Diễn, xã An Đạo huyện Phù Ninh, thuộc dự án SCNC các hồ chứa nước bị xuống cấp huyện Phù Ninh (QD 3368/QD-UBND ngày 26/12/2014) |
61,3 |
61,3 |
61,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61,3 |
- |
7447532 |
Xử lý sự cố sạt trượt mái hồ Đầm Thìn, xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê |
552,0 |
552,0 |
552,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
552,0 |
- |
7169868 |
HT nước sạch tự chảy Khu Dùng 1, 2 xã Thạch Kiệt huyện Tân Sơn |
116,0 |
116,0 |
116,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88,0 |
|
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
2 |
|
Bố trí để thu hồi các khoản ứng trước ngân sách Tỉnh |
13.800,0 |
13.800,0 |
13.800,0 |
- |
1.450,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13.800,0 |
- |
7261103 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp huyện Tân Sơn (thu hồi, hoàn ứng NS tỉnh theo 1385/QĐ-UBND ngày 05/6/2013) |
1.450,0 |
1.450,0 |
1.450,0 |
|
1.450,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.450,0 |
- |
7243722 |
Khôi phục Miếu Lãi Lèn, xã Kim Đức, thành phố Việt Trì (thu hồi khoản tạm ứng theo 1904/QĐ-UBND 4/5/2013) |
3.500,0 |
3.500,0 |
3.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500,0 |
- |
7424572 |
Cải tạo, sửa chữa các phòng làm việc phục vụ hoạt động của Ban Nội chính Tỉnh uỷ (thu hồi, hoàn ứng 850 triệu đồng theo 2866/QĐ-UBND , 7/11/2013) |
850,0 |
850,0 |
850,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850,0 |
- |
7424735 |
Xây dựng 9 trạm năm 2013 (hoàn trả tạm ứng NS tỉnh 5 tỷ đồng tại Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 15/8/2013) |
5.000,0 |
5.000,0 |
5.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000,0 |
- |
7067199 |
Khu công nghiệp Thụy Vân giai đoạn II +III (trong đó thu hồi hoàn trả tạm ứng NS tỉnh 3 tỷ đồng theo QĐ 1561/QĐ-UBND ngày 24/6/2013) |
3.000,0 |
3.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000,0 |
3 |
|
Bố trí vốn thực hiện dự án |
41.654,7 |
41.654,7 |
41.654,7 |
- |
6.903,7 |
750,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
41.025,2 |
- |
7433286 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường quay lớn - Đài PTTH tỉnh (Đầu tư giai đoạn 1) |
400,0 |
400,0 |
400,0 |
|
|
400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
110,1 |
- |
7424735 |
Xây dựng 30 trạm y tế đạt chuẩn QG năm 2014 |
7.000,0 |
7.000,0 |
7.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000,0 |
- |
7244573 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương |
1.500,0 |
1.500,0 |
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500,0 |
- |
7001281 |
Trường THPT Công nghiệp Việt Trì (CV 5426/UBND-VX4 ngày 17/12/2014 điều chuyển nguồn dư của Trường THPT Long Châu Sa) |
320,8 |
320,8 |
320,8 |
|
320,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
320,8 |
|
7001281 |
Trường THPT Công nghiệp Việt Trì (QD 3445/QD-UBND ngày 29/12/2014) |
82,9 |
82,9 |
82,9 |
|
82,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82,9 |
|
7316179 |
Dự án ĐTXD hệ thống thu gom và xử lý nước thải TP Việt Trì (QD 2985/QD-UBND ngày 28/11/2014) |
1.300,0 |
1.300,0 |
1.300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300,0 |
- |
7004686 |
Sở Chỉ huy cơ bản (AP 05) (giai đoạn I) |
4.000,0 |
4.000,0 |
4.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000,0 |
- |
7004686 |
NLV Ban CHQS huyện Tân Sơn |
1.500,0 |
1.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500,0 |
- |
7271130 |
Cải tạo, nâng cấp hồ Ba Vực, huyện Cẩm Khê (thuộc Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi Dộc Gạo, Đồng Láng Chương và hồ chứa ruột tiêu úng 16 xã huyện Cẩm Khê (GĐ2)) |
3.000,0 |
3.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.909,9 |
- |
7404919 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc cơ quan Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh Phú Thọ |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
- |
7041225 |
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.999,6 |
- |
7001244 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh (Văn bản 5580 UBND/VX4 ngày 25/12/2014 chuyển sang chi thường xuyên để xây nhà bảo vệ) |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.936,8 |
|
7379787 |
Cải tạo sân vườn, tường rào, chỉnh trang cảnh quan khu vực Tỉnh ủy |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
|
7325698 |
CTNC trung tâm lưu trữ và CNTT Tỉnh ủy Phú Thọ (QD 3543/QD-UBND ngày 31/12/2014) |
350,0 |
350,0 |
350,0 |
|
|
350,0 |
|
|
|
|
|
|
|
350,0 |
- |
7487364 |
Cải tạo, sửa chữa khu trụ sở Liên minh HTX và hội CCC cũ (QD 3543/QD-UBND ngày 31/12/2014) |
650,0 |
650,0 |
650,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650,0 |
- |
7279438 |
Xây mới nhà để xe, sửa chữa máng nước tầng 5 và thay thế một số tấm kính an toàn |
22,4 |
22,4 |
22,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,4 |
- |
7302719 |
Cung cấp lắp đặt màn hình hiển thị tại KV sảnh chính và nội thất đồ gỗ phòng làm việc lãnh đạo |
93,8 |
93,8 |
93,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93,8 |
- |
7318600 |
CTSC nội thất phòng khánh tiết, nhà làm việc UBND tỉnh Phú Thọ |
21,8 |
21,8 |
21,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,8 |
- |
7391372 |
CTSC phần ốp nhôm trang trí trụ sở làm việc các cơ quan KVUBND tỉnh Phú Thọ |
84,0 |
84,0 |
84,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84,0 |
- |
7083025 |
Cung cấp lắp đặt thiết bị làm việc và nội thất một số phòng làm việc |
82,9 |
82,9 |
82,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82,9 |
- |
7415409 |
Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Thọ |
3.000,0 |
3.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000,0 |
- |
7413606 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Hội nghị tỉnh |
2.095,1 |
2.095,1 |
2.095,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.095,1 |
- |
7207611 |
Cải tạo NLV Đảng ủy Khối doanh nghiệp |
500,0 |
500,0 |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463,3 |
- |
7185282 |
Cải tại sửa chữa nhà nuôi tân đáo bò sửa để nuôi lợn |
651,0 |
651,0 |
651,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
501,9 |
- |
7183446 |
Tỉnh lộ 321C (Lương Sơn- Phượng Vỹ) |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
- |
7193090 |
Đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân- Đông Thành- Thanh Vinh |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
- |
7136798 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành Cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
- |
7288264 |
Cải tạo, sửa chữa NLV Sở Xây dựng |
500,0 |
500,0 |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0 |
- |
7392932 |
Cải tạo, nâng cấp NLV sở Tài nguyên và Môi trường |
500,0 |
500,0 |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0 |
- |
7006459 |
Trường Chính trị tỉnh |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
4 |
|
Đối ứng các dự án |
9.563,0 |
9.563,0 |
9.563,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.563,0 |
- |
7150841 |
Dự án khắc phục hậu quả thiên tai năm 2005 |
2.593,0 |
2.593,0 |
2.593,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.593,0 |
- |
7215074 |
CT, mở rộng Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân Tỉnh Phú thọ (Thu hồi, hoàn ứng NS tỉnh 2 tỷ theo QĐ số 2383/QĐ-UB - 24/09/2013) |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
|
7416757 |
Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải và chất thải rắn cải thiện môi trường bệnh viện đa khoa tuyến huyện (TTKL hoàn thành Bệnh viện đa khoa Yên lập) |
1.500,0 |
1.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500,0 |
|
7364536 |
Sửa chữa nâng cấp Hồ Dộc làng, xã hà thạch Thị xã Phú thọ |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
- |
7001057 |
Dự án Bảo tàng Hùng vương (TTKLHT 2 gói thầu đã duyệt quyết toán; Gói thầu số 17: HT thiết bị an ninh và bổ sung hệ thống phòng cháy chữa cháy; Gói thầu số 29: Hệ thống tin học, viết phần mềm thiết bị phục vụ trưng bày) |
1.470,0 |
1.470,0 |
1.470,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.470,0 |
5 |
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh được hưởng |
12.800,0 |
12.800,0 |
12.800,0 |
- |
- |
6.800,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12.800,0 |
|
7433286 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường quay lớn - Đài PTTH tỉnh (Đầu tư giai đoạn 1) |
2.800,0 |
2.800,0 |
2.800,0 |
|
|
2.800,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.800,0 |
- |
7168673 |
Mua sắm bàn ghế, giường nằm cho Khu ký túc xá Sinh viên - Cụm số 1 Minh Phương |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
- |
7427049 |
Dự án đầu tư xây dựng các Trung tâm Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ (Hạng mục đầu tư giai đoạn I) |
4.000,0 |
4.000,0 |
4.000,0 |
|
|
4.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.000,0 |
- |
7067199 |
Hạ tầng Khu công nghiệp Thụy Vân giai đoạn III |
5.000,0 |
5.000,0 |
5.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000,0 |
6 |
|
Kho bạc huyện quản lý |
23.111,2 |
23.111,2 |
23.111,2 |
- |
17.400,2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23.111,2 |
|
7009338 |
Trung tâm điều dưỡng người có công Phú Thọ (Trong đó đối ứng dự án là 2 tỷ đồng) |
2.211,0 |
2.211,0 |
2.211,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.211,0 |
|
7328362 |
Nhà lớp học bộ môn 2T4P Trường THPT Phương Xá |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
|
7330635 |
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Yển Khê |
500,0 |
500,0 |
500,0 |
|
500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0 |
|
7226557 |
Nhà điều hành 2 tầng Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Phù Ninh |
288,0 |
288,0 |
288,0 |
|
288,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
288,0 |
|
7346876 |
Nhà đa năng Trường THPT Tử Đà |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
|
7334230 |
Nhà điều hành Trường THPT Hưng Hóa |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
|
7307524 |
Nhà lớp học bộ môn 3T, 6P học Trường THPT Tam Nông |
2.434,0 |
2.434,0 |
2.434,0 |
|
2.434,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.434,0 |
|
7306053 |
Trường THPT Thanh Sơn (Thu hồi vốn ứng trước) |
2.500,0 |
2.500,0 |
2.500,0 |
|
2.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500,0 |
|
7354595 |
Trường THPT Hạ Hòa |
500,0 |
500,0 |
500,0 |
|
500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0 |
|
7157910 |
Nhà lớp học Trường THPT Phong Châu (NLH 2T,8P) |
170,0 |
170,0 |
170,0 |
|
170,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
170,0 |
|
7157922 |
Nhà lớp học Trường THPT Phong Châu (NLH 2T,10P) |
172,5 |
172,5 |
172,5 |
|
172,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
172,5 |
|
7306877 |
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Phong Châu |
156,5 |
156,5 |
156,5 |
|
156,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
156,5 |
|
7311457 |
Nhà thư viện truyền thống Trường THPT Long Châu Sa |
179,2 |
179,2 |
179,2 |
|
179,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
179,2 |
|
7371321 |
Nhà điều hành Trường THPT Trung Nghĩa |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
|
7005095 |
Trường THPT Thanh Thủy (Thu hồi vốn ứng trước) |
520,2 |
520,2 |
520,2 |
|
520,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
520,2 |
|
7384065 |
Trường THPT Thanh Thủy (Thu hồi vốn ứng trước) |
1.979,8 |
1.979,8 |
1.979,8 |
|
1.979,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.979,8 |
|
7430594 |
Nhà lớp học 3T, 12P Trường THPT Thanh Thủy (Thu hồi vốn ứng trước) |
3.000,0 |
3.000,0 |
3.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000,0 |
|
7233122 |
Dự án XD bãi chôn lấp chất thải trơ tạm thời |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
|
7050579 |
Xây dựng lò đốt rác công nghiệp nguy hại EFB- 55 công suất 250-350 kg/giờ, KXL CTR Trạm Thản (thuộc Khu xử lý chất thải rắn công nghiệp xã Trạm Thản) |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
|
7444182 |
Sửa chữa hư hỏng của Nhà máy chế biến phế thải đô thị Việt Trì |
1.500,0 |
1.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500,0 |
B |
|
NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW |
333.796,6 |
333.796,6 |
333.796,6 |
- |
- |
2.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
333.796,6 |
265.961,8 |
|
|
Kế hoạch giao đầu năm |
333.796,6 |
333.796,6 |
333.796,6 |
- |
- |
2.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
333.796,6 |
265.961,8 |
1 |
|
Chương trình phát triển KTXH các vùng |
82.000,0 |
82.000,0 |
82.000,0 |
- |
- |
2.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
82.000,0 |
14.915,9 |
|
7416716 |
Hỗ trợ phát thanh truyền hình (mua sắm, lắp đặt máy phát sóng truyền hình; xe truyền hình màu lưu động; trường quay và thiết bị chuyên dụng) |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
2.000,0 |
- |
7321260 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Ngòi Trang, Ngòi Hiêng, huyện Hạ Hòa (Giai đoạn 1: cải tạo nâng cấp HT tiêu ngòi Trang) |
50.000,0 |
50.000,0 |
50.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000,0 |
1.389,5 |
- |
7035906 |
Hỗ trợ Trường Đại học Hùng Vương |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
Thanh toán khối lượng hoàn thành Dự án Trung tâm hành chính hiệu bộ; khoa Đại học kinh tế; hạ tầng kỹ thuật |
11.000,0 |
11.000,0 |
11.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000,0 |
11.000,0 |
- |
- |
Dự án Khoa Đại học Nông lâm |
19.000,0 |
19.000,0 |
19.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000,0 |
526,4 |
2 |
|
Chương trình nâng cấp đê sông đến năm 2020 theo QĐ 2068/QĐ-TTG của TTCP |
37.000,0 |
37.000,0 |
37.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
37.000,0 |
36.863,1 |
|
7200839 |
Dự án cải tạo thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95-Km105 đê Tả Thao và đoạn Km 70,3- Km 72 đê Hữu Lô, thành phố Việt Trì |
37.000,0 |
37.000,0 |
37.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.000,0 |
36.863,1 |
3 |
|
Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản |
7.000,0 |
7.000,0 |
7.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.000,0 |
6.400,0 |
|
7395172 |
Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực đồng Láng Chương thuộc các xã: Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc, huyện Cẩm Khê |
7.000,0 |
7.000,0 |
7.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000,0 |
6.400,0 |
4 |
|
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản |
8.000,0 |
8.000,0 |
8.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.000,0 |
8.000,0 |
- |
7377662 |
Dự án nâng cao năng lực sản xuất giống vật nuôi tỉnh Phú Thọ |
8.000,0 |
8.000,0 |
8.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000,0 |
8.000,0 |
5 |
|
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững |
25.392,8 |
25.392,8 |
25.392,8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25.392,8 |
25.379,0 |
- |
7377726 |
Dự án nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng Kiểm lâm giai đoạn 2012-2015 |
4.000,0 |
4.000,0 |
4.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000,0 |
4.000,0 |
|
7058519 |
Hỗ trợ Vườn Quốc gia Xuân Sơn (Trả nợ khối lượng công trình phân khu HCDV và Đường tuần tra bảo vệ rừng) |
16.000,0 |
16.000,0 |
16.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000,0 |
16.000,0 |
|
7314290 |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn QGXS giai đoạn 2011-2015 |
988,8 |
988,8 |
988,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
988,8 |
975,0 |
- |
|
Dự án 5 triệu ha rừng (Thu hồi ứng trước theo QĐ 1293/Q Đ-UBND ngày 10/6/2014) |
4.404,0 |
4.404,0 |
4.404,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.404,0 |
4.404,0 |
|
7041470 |
Dự án 661 Sông Thao |
329,0 |
329,0 |
329,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329,0 |
329,0 |
|
7047106 |
Dự án 661 Phù Ninh |
208,0 |
208,0 |
208,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208,0 |
208,0 |
|
7047872 |
Dự án 661 Tân Sơn |
712,0 |
712,0 |
712,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
712,0 |
712,0 |
|
7052639 |
Dự án 661 Thanh Thủy |
155,0 |
155,0 |
155,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155,0 |
155,0 |
|
7052647 |
Dự án 661 Thanh Ba |
260,0 |
260,0 |
260,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260,0 |
260,0 |
|
7058583 |
Dự án 661 Xuân Sơn |
200,0 |
200,0 |
200,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0 |
200,0 |
|
7060607 |
Dự án 661 Hạ Hòa |
346,0 |
346,0 |
346,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346,0 |
346,0 |
|
7064981 |
Dự án 661 Thanh Sơn |
1.074,0 |
1.074,0 |
1.074,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.074,0 |
1.074,0 |
|
7068880 |
Dự án 661 Yên Lập |
526,0 |
526,0 |
526,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
526,0 |
526,0 |
|
7101806 |
QLDA 661 Chi cục Lâm Nghiệp |
40,0 |
40,0 |
40,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,0 |
40,0 |
|
7112733 |
Dự án 661 Đoan Hùng |
346,0 |
346,0 |
346,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346,0 |
346,0 |
|
7069798 |
Dự án 661 Tam Nông |
208,0 |
208,0 |
208,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208,0 |
208,0 |
6 |
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh |
30.000,0 |
30.000,0 |
30.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30.000,0 |
30.000,0 |
- |
7217723 |
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng |
10.000,0 |
10.000,0 |
10.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000,0 |
10.000,0 |
- |
7281813 |
Bệnh viện y học cổ truyền |
20.000,0 |
20.000,0 |
20.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000,0 |
20.000,0 |
7 |
|
Chương trình bố trí lại dân cư theo QĐ 193/2006/QĐ-TTG của TTCP |
6.000,0 |
6.000,0 |
6.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.000,0 |
6.000,0 |
- |
7364285 |
Khu tái định cư di dân vùng bị lún sụt đất xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba (giai đoạn 1) |
6.000,0 |
6.000,0 |
6.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000,0 |
6.000,0 |
8 |
|
Hỗ trợ các công trình văn hóa tại địa phương có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo đảng và nhà nước |
138.000,0 |
138.000,0 |
138.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
138.000,0 |
138.000,0 |
* |
|
Các Dự án Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
138.000,0 |
138.000,0 |
138.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
138.000,0 |
138.000,0 |
- |
7029212 |
Cảnh quan Hồ cây Xẻn và vườn cây lưu niệm số 1 |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
1.000,0 |
- |
7029212 |
Cải tạo vỉa hè từ cổng biểu tượng đến ngã 5 Đền Giếng |
277,5 |
277,5 |
277,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277,5 |
277,5 |
- |
7029212 |
Trung tâm lễ hội (GĐ 1+2) |
15.000,0 |
15.000,0 |
15.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000,0 |
15.000,0 |
|
7029212 |
Đền thờ Lạc Long Quân (giai đoạn 1+2) |
13.861,0 |
13.861,0 |
13.861,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.861,0 |
13.861,0 |
* |
7029212 |
Cấp nước hồ cảnh quan và phòng chống cháy rừng |
82.402,5 |
82.402,5 |
82.402,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.402,5 |
82.402,5 |
- |
7029212 |
Cảnh quan xung quanh hồ khu vực núi Hình Nhân và đồi Lật Mật |
13.160,5 |
13.160,5 |
13.160,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.160,5 |
13.160,5 |
- |
7029212 |
Hồ dưới chân núi Hình Nhân và đồi Lật Mật |
9.498,5 |
9.498,5 |
9.498,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.498,5 |
9.498,5 |
- |
7029212 |
Một số hạng mục đồn Công An Đền Hùng |
2.800,0 |
2.800,0 |
2.800,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800,0 |
2.800,0 |
9 |
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
403,8 |
403,8 |
403,8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
403,8 |
403,8 |
|
7316179 |
Dự án ĐTXD hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Việt Trì (Theo Thông báo số 2850/UBND-TH4 ngày 11/7/2014) |
403,8 |
403,8 |
403,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
403,8 |
403,8 |
C |
|
NGUỒN VỐN KHÁC NGOÀI ĐIỂM 1, 2 |
518.382,7 |
518.382,7 |
518.382,7 |
- |
10.706,0 |
4.050,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
412.993,5 |
1 |
|
Vốn sự nghiệp |
46.250,0 |
46.250,0 |
46.250,0 |
- |
- |
4.050,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
46.172,1 |
- |
|
(Theo QĐ 3229/UB-16/12/2013) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
7136798 |
Cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ |
3.600,0 |
3.600,0 |
3.600,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600,0 |
- |
7211133 |
Đường sơ tán dân đoạn Hương nộm, thọ văn, QL 32A |
2.700,0 |
2.700,0 |
2.700,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700,0 |
- |
7085819 |
Cụm công trình thuỷ lợi Tân sơn |
2.700,0 |
2.700,0 |
2.700,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700,0 |
- |
7391312 |
Khắc phục hư hỏng ĐT 316E |
208,0 |
208,0 |
208,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208,0 |
- |
7395171 |
SC hư hỏng trên các tuyến ĐT314, 314B, 323B |
3.008,5 |
3.008,5 |
3.008,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.008,5 |
- |
7395824 |
SC hư hỏng trên các tuyến ĐT 313d, 316, 316e, 321c |
3.083,5 |
3.083,5 |
3.083,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.083,5 |
- |
7193090 |
CTNC đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân-Đông Thành- Thanh Vinh |
4.500,0 |
4.500,0 |
4.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500,0 |
- |
7325698 |
CTNC trung tâm lưu trữ và công nghệ thông tin Tỉnh ủy |
4.050,0 |
4.050,0 |
4.050,0 |
|
|
4.050,0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.050,0 |
|
7000918 |
Cải tạo đê tả sông chảy kết hợp đường giao thông huyện Đoan Hùng |
6.300,0 |
6.300,0 |
6.300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.300,0 |
|
7449962 |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 4 tầng Sở Tài chính |
5.000,0 |
5.000,0 |
5.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.927,4 |
|
7412178 |
Xử lý sự cố lún sụt tường cánh phía thượng lưu Trạm bơm Sơn Cương huyện Thanh Ba |
1.189,5 |
1.189,5 |
1.189,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.189,5 |
|
7302691 |
Bổ sung phần mái Trạm bơm và CT, NC tuyến kênh chính Trạm bơm Chí tiên, huyện Thanh ba |
6.910,5 |
6.910,5 |
6.910,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.910,5 |
|
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
(Theo QĐ 1205/QĐ-UBND ngày 29/5/2014) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7004686 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên Tỉnh Phú Thọ |
3.000,0 |
3.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.994,7 |
2 |
|
Nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương |
93.031,0 |
93.031,0 |
93.031,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
49.031,0 |
|
|
(Theo QĐ 1935/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7364536 |
Cải tạo nâng cấp hồ dộc làng xã hà thạch thị xã Phú Thọ |
800,0 |
800,0 |
800,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800,0 |
|
7403462 |
Sửa chữa nâng cấp hồ dộc vả xã tiên phú- phù ninh thuộc dự án sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp huyện Phù Ninh |
400,0 |
400,0 |
400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0 |
|
7403463 |
Sửa chữa nâng cấp hồ Trầm Diễn, xã An Đạo, huyện Phù Ninh thuộc dự án sửa chữa nâng cấp các hồ xuống cấp huyện Phù Ninh |
3.000,0 |
3.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000,0 |
|
7409110 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chợ giời, yên dưỡng thuộc dự án nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp huyện Cẩm Khê |
3.500,0 |
3.500,0 |
3.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500,0 |
|
7409111 |
Sửa chữa nâng cấp hồ cây đa xã Trường Thịnh thuộc dự án sửa chữa nâng cấp các hồ chứa nước xuống cấp thị xã Phú Thọ |
2.133,6 |
2.133,6 |
2.133,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.133,6 |
|
7409112 |
Sửa chữa nâng cấp hồ Dộc Cỏ xã Tạ Xá huyện Cẩm Khê thuộc dự án SCNC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Cẩm Khê |
366,4 |
366,4 |
366,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
366,4 |
- |
7259886 |
Cải tạo nâng cấp hồ Dộc Đầm xã Thanh Xá thuộc dự án SCNC các hồ xuống cấp huyện Thanh Ba |
1.500,0 |
1.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500,0 |
- |
7259886 |
Cải tạo nâng cấp hồ Hố Ron, xã Thanh Xá thuộc dự án SCNC các hồ xuống cấp huyện Thanh Ba |
1.500,0 |
1.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500,0 |
- |
7259886 |
Cải tạo nâng cấp hồ Đồi Cao xã Thanh Xá thuộc dự án SCNC các hồ xuống cấp huyện Thanh Ba |
800,0 |
800,0 |
800,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800,0 |
- |
7259886 |
Cải tạo nâng cấp hồ Phụng Thượng xã Đông Thành thuộc dự án SCNC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Thanh Ba |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
- |
7271130 |
Cải tạo nâng cấp hồ Ba Vực thuộc dự án SCNC hệ thống thủy lợi hồ Dộc Gạo - đồng Láng Chương và hồ chứa ruột tiêu ngập úng 16 xã huyện Cẩm Khê (GĐ2) |
3.000,0 |
3.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000,0 |
|
|
(Theo QD 3363/QD-UBND ngày 24/12/2013 - Thời hạn thanh toán đến 30/6/2014) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7323038 |
Khu TĐC cho các hộ bị ảnh hưởng lũ quét, sạt lở đất xã Trung Sơn huyện Yên Lập (Theo QD 3363/QD-UBND ngày 24/12/2013 - Thời hạn thanh toán đến 30/6/2014) |
3.000,0 |
3.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000,0 |
|
|
ĐTXD hạ tầng khu T ĐC vùng lũ quét thuộc xã Mỹ Lung, Mỹ Lương huyện Yên Lập. Trong đó: |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7169937 |
Hạ tầng T ĐC vùng lũ quét khu 7 - Xã Mỹ Lung - Yên Lập |
81,0 |
81,0 |
81,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81,0 |
|
7229338 |
Hạ tầng tái định cư vùng lũ quét khu 3A, xã Mỹ lung huyện yên lập |
419,0 |
419,0 |
419,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419,0 |
|
7323025 |
HT tái định cư vùng lũ quét khu Xuân thắng xã Mỹ lung H/Yên lập |
2.500,0 |
2.500,0 |
2.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500,0 |
|
7377726 |
Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm Phú thọ giai đoạn 2012- 2015 (Theo QĐ 1810/UB - 18/07/2013) thời hạn thanh toán đến 31/03/2014) |
3.031,0 |
3.031,0 |
3.031,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.031,0 |
- |
|
(Theo QD 152/QD-UBND ngày 26/1/2015 - Thời hạn thanh toán đến 31/12/2015) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
Tu bổ nâng cấp đê tả, hữu Ngòi Me, huyện Cẩm Khê |
10.000,0 |
10.000,0 |
10.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
7179227 |
Xử lý sạt lở bờ sông đoạn Km0-Km10 đê tả, hữu Ngòi Lạt thuộc các xã Lương Nha, Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn |
35.000,0 |
35.000,0 |
35.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000,0 |
|
|
Đê tả Sông Thao đoạn Km0-Km17 huyện Hạ Hòa (Xử lý cấp bách tôn cao chống tràn 02 đoạn từ Km0 đến Km1+500 và Km6 đến Km17) |
20.000,0 |
20.000,0 |
20.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
3 |
|
Nguồn vốn dự phòng ngân sách tỉnh |
15.306,4 |
15.306,4 |
15.306,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.042,1 |
- |
2,2E+08 |
ĐTXD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thụy Vân (Theo QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2014) |
189,1 |
189,1 |
189,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189,1 |
- |
2,2E+08 |
ĐTXD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thụy Vân (Theo QĐ 1910/QĐ-UBND ngày 19/8/2014) |
1.245,3 |
1.245,3 |
1.245,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
7454521 |
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km93-Km93,7 để Tả Sông Thao, xã Cao Xá huyện Lâm Thao (Theo QĐ 931/QĐ-UBND ngày 25/4/2014) |
7.000,0 |
7.000,0 |
7.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000,0 |
|
7259886 |
SCNC các hồ chưa nước xuống cấp huyện Thanh Ba (Theo QĐ 1565/QĐ-UBND ngày 10/7/2014) |
1.777,8 |
1.777,8 |
1.777,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.777,8 |
|
7416238 |
Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông - Thanh Thủy (Dự án WB7) (Theo QĐ 226 /QĐ-UBND ngày 30/1/2015) |
4.763,0 |
4.763,0 |
4.763,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.744,0 |
- |
2,2E+08 |
XD cụm công nghiệp Bạch Hạc và hệ thống thoát nước toàn khu vực Phường Bạch Hạc (Theo QĐ 2793/QĐ-UBND ngày 11/11/2014) |
331,2 |
331,2 |
331,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
331,2 |
4 |
|
Nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh |
90.665,7 |
90.665,7 |
90.665,7 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
87.007,7 |
- |
|
(Theo QĐ1010/QĐ-UBND ngày 08/5/2014) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
7350468 |
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km13,4 - Km14 |
10.382,0 |
10.382,0 |
10.382,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.382,0 |
- |
7365509 |
Xử lý nâng cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn Km2,4-Km4,4 đê Hữu lô xã Chí Đám |
11.022,0 |
11.022,0 |
11.022,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.022,0 |
|
7390288 |
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km71,4 - Km72,2 đê tả sông thao xã Xuân Huy - Lâm Thao |
8.707,0 |
8.707,0 |
8.707,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.707,0 |
- |
7136798 |
Cải tạo nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ |
7.000,0 |
7.000,0 |
7.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000,0 |
|
|
(Theo QĐ số 206/QĐ-UBND ngày 20/01/2014; QD 2985/QD-UBND ngày 28/11/2014) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7443184 |
Cải tạo sửa chữa nhà làm việc Sở ngoại vụ |
2.500,0 |
2.500,0 |
2.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500,0 |
|
7067199 |
Đường GT nội bộ khu tái định cư KCN Thụy Vân |
1.052,0 |
1.052,0 |
1.052,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0 |
|
7067199 |
XD đoạn đường 7-2 KCN Thụy Vân Giai đoạn III |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
|
7334563 |
Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Sở tài chính |
447,2 |
447,2 |
447,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447,2 |
|
7393776 |
XD Trạm biến áp 50KVA và HT điện chiếu sáng đầu cầu Việt Trì |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
|
|
(Theo QD 95/QD-UBND ngày 20/1/2015) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7406271 |
Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 314(đoạn từ K16+128 đến Km39+220) |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
|
7083065 |
Xây dựng nhà ăn Trung tâm hội nghị tỉnh (Theo QD 95/QD-UBND ngày 20/1/2015) |
175,0 |
175,0 |
175,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174,9 |
|
7416416 |
Đường nối từ xã Trung Thịnh vào cụm CN làng nghề Hoàng Xá huyện Thanh thủy |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
|
7497485 |
Khắc phục hậu quả lụt bão đảm bảo giao thông bước 1 ĐT 316I, 316H, 321,321C,323 |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
|
7247196 |
Nhà luyện tập thi đấu thể thao (Thu hồi vốn ứng trước) |
496,5 |
496,5 |
496,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
496,5 |
|
7004692 |
XD Trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc CA tỉnh Phú Thọ |
7.834,0 |
7.834,0 |
7.834,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.834,0 |
|
7487364 |
CTSC khu trụ sở Liên minh HTX và Hội CCB tỉnh (cũ) trong đó thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh năm 2014: 2.000 triệu đồng |
4.050,0 |
4.050,0 |
4.050,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
|
|
(Theo QD 3350/QD-UBND ngày 25/12/2014 thu hồi vốn ứng trước) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7007432 |
Tái định cư Văn lang (CĐT: UBND TPVT) |
8.000,0 |
8.000,0 |
8.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.864,0 |
|
7007233 |
Đường Nguyễn Tất thành |
23.000,0 |
23.000,0 |
23.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.280,0 |
5 |
|
Nguồn vốn đấu giá đất |
25.256,2 |
25.256,2 |
25.256,2 |
- |
10.706,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23.943,6 |
|
|
(Theo QĐ 779/QĐ-UBND ngày 11/4/2014; QĐ 1905/QĐ-UBND ngày 18/8/2014; QD 3531/QD-UBND ngày 31/12/2014) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7407500 |
XD bến xe khách Thanh Sơn kết hợp Trụ sở làm việc đội thanh tra số 2 |
1.895,4 |
1.895,4 |
1.895,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.895,4 |
|
|
(Theo QĐ 2739/QĐ-UBND ngày 06/11/2014; QD 3531/QD-UBND ngày 31/12/2014) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7426805 |
XD bến xe khách Yên Lập kết hợp Trụ sở làm việc đội thanh tra số 3 |
500,0 |
500,0 |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0 |
|
7456812 |
Xây dựng Bến xe khách thị xã Phú Thọ kết hợp trụ sở thanh tra số 1 |
377,8 |
377,8 |
377,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
377,8 |
|
|
(Theo QD 2589/QD-UBND ngày 29/10/2014;QD 3429/QD-UBND ngày 27/12/2014) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7456139 |
XD Hạ tầng KT khu đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu đất cũ Trường THPT Thanh Thủy |
1.446,0 |
1.446,0 |
1.446,0 |
|
1.446,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.429,8 |
|
7005095 |
Mở rộng Trường THPT Thanh Thủy |
106,0 |
106,0 |
106,0 |
|
106,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
105,6 |
|
7384065 |
Nhà điều hành Trường THPT Thanh Thủy |
2.354,0 |
2.354,0 |
2.354,0 |
|
2.354,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.354,0 |
|
7430594 |
NLH 3 tầng 12 phòng học Trường THPT Thanh Thủy |
5.167,0 |
5.167,0 |
5.167,0 |
|
5.167,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.142,7 |
|
|
(Theo QD 3267/QD-UBND ngày 18/12/2014) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
7001260 |
Nhà đào tạo - thuộc DA ĐTXD Trung tâm giới thiệu việc làm Phú Thọ |
1.200,0 |
1.200,0 |
1.200,0 |
|
1.200,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200,0 |
- |
|
(Theo QĐ 1350/QĐ-UBND ngày 19/6/2014) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7451458 |
Trụ sở Chi cục kiểm lâm và đội kiểm lâm cơ động PCCC rừng |
11.777,1 |
11.777,1 |
11.777,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.505,3 |
|
|
(Theo QD 1608/QD-UBND ngày 15/7/2014) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7306053 |
Trường THPT Thanh Sơn |
433,0 |
433,0 |
433,0 |
|
433,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
433,0 |
6 |
|
Nguồn vốn Ngân sách tỉnh bổ sung |
122.668,4 |
122.668,4 |
122.668,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
76.111,3 |
|
7416416 |
Đường nối từ xã Trung Thịnh vào cụm CN làng nghề Hoàng Xá huyện Thanh Thủy (Theo QĐ 1393/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) |
3.000,0 |
3.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000,0 |
- |
7288365 |
Tượng đài chiến thắng Tu Vũ (Theo QĐ 1399/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) |
4.300,0 |
4.300,0 |
4.300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427,6 |
- |
7267794 |
Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên Tỉnh Phú Thọ (Theo QĐ 1398/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) |
5.957,0 |
5.957,0 |
5.957,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.957,0 |
- |
7462328 |
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở, bờ vở sông đoạn Km16-Km16,55 đê tả sông chảy thuộc địa phận xã Vân Du huyện Đoan Hùng (Theo QĐ 1396/ QĐ-UBND ngày 23/6/2014) |
7.000,0 |
7.000,0 |
7.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000,0 |
- |
7463501 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn Tân Phương - Hưng Hóa (Theo QĐ số 1400/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) |
12.000,0 |
12.000,0 |
12.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000,0 |
- |
7417690 |
Lập dự án ĐTXD nhà hát Lạc Hồng tỉnh Phú Thọ (Theo QĐ số 1401/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
- |
7183450 |
Sửa chữa cải tạo, NC Tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba- Hương Xạ (Theo QĐ 1404/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) |
13.000,0 |
13.000,0 |
13.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.345,3 |
- |
7193090 |
Đoạn sơ tán dân đoạn Ninh Dân, Đông Thành, Thanh Vinh (Theo QĐ 1406/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) |
13.000,0 |
13.000,0 |
13.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000,0 |
|
7002072 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị,nước thải sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì (Theo QĐ 2766/QĐ-UBND ngày 10/11/2014) |
41.143,0 |
41.143,0 |
41.143,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.153,0 |
|
7193090 |
Đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân - Đông Thành - Thanh Vinh (Theo QĐ 2766/QĐ-UBND ngày 10/11/2014) |
5.000,0 |
5.000,0 |
5.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000,0 |
|
|
(Theo QD 605/QD-UBND ngày 18/3/2014) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7067199 |
Hạ tầng Khu công nghiệp Thụy Vân (San nền hoàn thiện mặt bằng lô B3) |
2.500,0 |
2.500,0 |
2.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500,0 |
|
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
(Theo QD 2985/QD-UBND ngày 28/11/2014) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7067199 |
XD công trình đường nội bộ khu tái định cư Khu CN Thụy Vân |
4.000,0 |
4.000,0 |
4.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000,0 |
|
7067199 |
Xây dựng đoạn đường 7-12A-11 khu CN Thụy Vân GDII |
7.998,9 |
7.998,9 |
7.998,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.998,9 |
|
7067199 |
XD đoạn đường 7-2 Khu CN Thụy Vân GDII |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
960,0 |
|
|
(Theo QĐ107/QĐ-UBND ngày 21/1/2015) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7456817 |
XD và lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu giao thông tại 2 nút giao thông trên địa bàn TP Việt Trì |
387,5 |
387,5 |
387,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387,5 |
|
7393776 |
XD Trạm biến áp 50KVA và HT điện chiếu sáng đầu cầu Việt Trì |
382,0 |
382,0 |
382,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
382,0 |
7 |
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
4.817,0 |
4.817,0 |
4.817,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.817,0 |
- |
7320002 |
Trụ sở Ban quản lý các Khu công nghiệp (Theo QD 3420/QD-UBND ngày 27/12/2014) |
4.817,0 |
4.817,0 |
4.817,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.817,0 |
8 |
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
3.737,0 |
3.737,0 |
3.737,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.737,0 |
|
7416757 |
Xử lý nước thải và chất thải rắn tại các bệnh viện đa khoa tuyến huyện (Theo QD 95/QD-UBND ngày 20/1/2015) |
3.737,0 |
3.737,0 |
3.737,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.737,0 |
9 |
|
Nguồn vốn công đức |
33.650,9 |
33.650,9 |
33.650,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.340,8 |
|
7029212 |
Cảnh quan sân vườn, đường nội bộ Chùa Thiền Quang và Khu vực Đền hạ Thuộc dự án Tu bổ Tôn tạo Chùa Thiền quang và cảnh quan khu vực Đền hạ (Theo QĐ 311/UB - 12/02/2014) |
6.060,0 |
6.060,0 |
6.060,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.177,5 |
|
7029212 |
CT,HT đường bậc lên xuống các đền trên núi Nghĩa Lĩnh |
4.785,7 |
4.785,7 |
4.785,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.785,7 |
|
7029212 |
Cảnh quan sân vườn Đền Thượng GD2 |
919,1 |
919,1 |
919,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94,4 |
|
|
(Theo QĐ 580/QĐ-UBND ngày 18/2/2014) |
11.427,5 |
11.427,5 |
11.427,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.427,5 |
|
7029212 |
Nội thất đồ thờ (Tu bổ tôn tạo Đền thượng) |
1.050,2 |
1.050,2 |
1.050,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050,2 |
|
7029212 |
Kiến trúc Đền chính, Nghi môn, lăng (Tu bổ tôn tạo đền thượng) |
389,1 |
389,1 |
389,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389,1 |
|
7029212 |
Cột đá thề |
438,1 |
438,1 |
438,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438,1 |
|
7029212 |
Lập BCKTKT cổng biểu tượng |
286,6 |
286,6 |
286,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286,6 |
|
7029212 |
Đền chính, Tả vũ, hữu vu |
152,0 |
152,0 |
152,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152,0 |
|
7029212 |
Nội thất đền thờ Lạc long quân |
79,3 |
79,3 |
79,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79,3 |
|
7029212 |
San nền, kè hồ, bến nước, cửa xả, cống xả tràn |
422,4 |
422,4 |
422,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
422,4 |
|
7029212 |
Kè đá, sân hè, lan can, bậc thang |
426,1 |
426,1 |
426,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426,1 |
|
7029212 |
Cải thiện môi trường ao sen Đền Giếng |
183,6 |
183,6 |
183,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183,6 |
|
7029212 |
Gốm mỹ thuật thuộc Bức tranh ngày hội non sông (Thu hồi vốn ứng trước 4.000.000.000 đồng |
8.000,0 |
8.000,0 |
8.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000,0 |
|
|
(Theo QĐ số 2430/QĐ-UBND ngày 10/10/2014) |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.000,0 |
|
7029212 |
Dự án tu bổ, tôn tạo đền Hạ |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
|
7029212 |
Chi phí BQLDA, chi phí ĐTXD công trình chùa Thiền Quang, Tam Quan, Nhà tổ… Dự án tu bổ tôn tạo chùa Thiền Quang và cảnh quan khu vực Đền Hạ |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
|
|
(Theo QĐ số 2796/QĐ-UBND ngày 11/11/2014) |
5.000,0 |
5.000,0 |
5.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000,0 |
|
7029212 |
Cải tạo hệ thống đường, bậc lên xuống các Đền tại núi Nghĩa Lĩnh |
5.000,0 |
5.000,0 |
5.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000,0 |
|
|
(Theo QD số 3065/QD-UB ngày 08/12/2014) |
3.070,2 |
3.070,2 |
3.070,2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
467,3 |
|
7029212 |
Khu sinh vật cảnh và nhà trưng bày Phong lan |
470,2 |
470,2 |
470,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
467,3 |
|
7029212 |
Lắp đặt hệ thống Camera phục vụ công tác quản lý tại các đền, chùa thuộc Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
1.400,0 |
1.400,0 |
1.400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7029212 |
CT hạng mục sân khấu khán đài A sân lễ hội thuộc công trình Trung tâm lễ hội |
1.200,0 |
1.200,0 |
1.200,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
(Theo QD số 189/QD-UBND ngày 28/1/2015) |
388,4 |
388,4 |
388,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
388,4 |
|
7029212 |
Cổng chính thuộc trung tâm lễ hội (Giai đoạn II) |
388,4 |
388,4 |
388,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
388,4 |
10 |
|
Nguồn vốn Vay ưu đãi năm 2014 |
83.000,0 |
83.000,0 |
83.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
81.790,9 |
|
7067657 |
Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ (Theo CV 823/UBND - TH2 ngày 11/3/2014 của UBND) |
35.000,0 |
35.000,0 |
35.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.790,9 |
|
7307607 |
Tuyến đường GTNT liên xã Đào Xá - Hoàng Xá huyện Thanh Thủy (Theo QĐ 1795/QĐ-UBND ngày 5/8/2014) |
18.000,0 |
18.000,0 |
18.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000,0 |
|
7000918 |
Cải tạo đê tả sông chảy kết hợp đường giao thông huyện Đoan Hùng (Theo QD 1811/QD-UBND ngày 6/7/2014) |
30.000,0 |
30.000,0 |
30.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000,0 |
D |
|
Nguồn vốn Chương trình MTQG |
18.407,8 |
18.407,8 |
18.407,8 |
- |
13.127,1 |
1.000,0 |
- |
- |
- |
18.407,8 |
- |
- |
- |
18.310,6 |
I |
|
Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề |
8.395,2 |
8.395,2 |
8.395,2 |
- |
8.395,2 |
- |
- |
- |
- |
8.395,2 |
- |
- |
- |
8.339,9 |
1 |
|
Đổi mới phát triển dạy nghề |
5.720,0 |
5.720,0 |
5.720,0 |
- |
5.720,0 |
- |
- |
- |
- |
5.720,0 |
- |
- |
- |
5.669,9 |
|
|
Trường cao đẳng nghề phú thọ |
4.000,0 |
4.000,0 |
4.000,0 |
|
4.000,0 |
|
|
|
|
4.000,0 |
|
|
|
3.949,9 |
|
7476156 |
SC nhà xưởng thực hành nghề ĐT DD, nhà LH 3T, thư viện… |
1.432,7 |
1.432,7 |
1.432,7 |
|
1.432,7 |
|
|
|
|
1.432,7 |
|
|
|
1.432,7 |
|
7287668 |
Cải tạo nâng cấp nhà lớp học + thư viện 3 tầng |
24,8 |
24,8 |
24,8 |
|
24,8 |
|
|
|
|
24,8 |
|
|
|
24,8 |
|
7360590 |
Cải tạo nhà cấp IV thành nhà lớp học |
56,1 |
56,1 |
56,1 |
|
56,1 |
|
|
|
|
56,1 |
|
|
|
56,1 |
|
7323337 |
Cải tạo 3 nhà xưởng thực hành chăn nuôi thú y |
28,7 |
28,7 |
28,7 |
|
28,7 |
|
|
|
|
28,7 |
|
|
|
28,7 |
|
7428062 |
Cải tạo nâng cấp nhà ăn thành nhà thực hành kỹ thuật |
657,7 |
657,7 |
657,7 |
|
657,7 |
|
|
|
|
657,7 |
|
|
|
657,7 |
|
7467228 |
Mua sắm trang thiết bị dạy nghề trọng điểm |
1.800,0 |
1.800,0 |
1.800,0 |
|
1.800,0 |
|
|
|
|
1.800,0 |
|
|
|
1.749,9 |
|
|
Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh (KB thanh sơn cấp) |
1.720,0 |
1.720,0 |
1.720,0 |
|
1.720,0 |
|
|
|
|
1.720,0 |
|
|
|
1.720,0 |
|
|
Đầu tư XD,mua sắm trang thiết bị dạy nghề trọng điểm |
1.720,0 |
1.720,0 |
1.720,0 |
|
1.720,0 |
|
|
|
|
1.720,0 |
|
|
|
1.720,0 |
2 |
|
Hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
- |
2.000,0 |
- |
- |
- |
- |
2.000,0 |
- |
- |
- |
2.000,0 |
|
7001260 |
Đầu tư XD trung tâm giới thiệu việc làm |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
|
|
2.000,0 |
|
|
|
2.000,0 |
3 |
|
Hỗ trợ đưa người LĐ đi làm việc nước ngoài |
670,0 |
670,0 |
670,0 |
- |
670,0 |
- |
- |
- |
- |
670,0 |
- |
- |
- |
670,0 |
|
7265149 |
Xây dựng công trình Trung tâm dạy nghề Yên Lập |
670,0 |
670,0 |
670,0 |
|
670,0 |
|
|
|
|
670,0 |
|
|
|
670,0 |
4 |
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
- |
5,2 |
|
|
|
|
5,2 |
|
|
|
- |
|
|
Trường trung cấp nghề vận tải |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
- |
5,2 |
|
|
|
|
5,2 |
|
|
|
- |
|
7431623 |
Mua sắm trang thiết bị dạy nghề năm 2013 |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
|
5,2 |
|
|
|
|
5,2 |
|
|
|
- |
II |
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
3.500,0 |
3.500,0 |
3.500,0 |
- |
3.500,0 |
- |
- |
- |
- |
3.500,0 |
- |
- |
- |
3.490,0 |
1 |
|
Chương trình 30a |
3.500,0 |
3.500,0 |
3.500,0 |
- |
3.500,0 |
- |
- |
- |
- |
3.500,0 |
- |
- |
- |
3.490,0 |
|
7317653 |
Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn |
3.500,0 |
3.500,0 |
3.500,0 |
|
3.500,0 |
|
|
|
|
3.500,0 |
|
|
|
3.490,0 |
III |
|
Chương trình nước sạch & VSMT (I+II) |
2.280,7 |
2.280,7 |
2.280,7 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.280,7 |
- |
- |
- |
2.280,7 |
1 |
|
Công trình quyết toán |
2.280,7 |
2.280,7 |
2.280,7 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.280,7 |
- |
- |
- |
2.280,7 |
|
7000963 |
DA cấp nước SH xã Vĩnh Chân - Hạ Hoà |
118,9 |
118,9 |
118,9 |
|
|
|
|
|
|
118,9 |
|
|
|
118,9 |
|
7000962 |
DA cấp nước SH cụm các xã Tình Cương, Hiền Đa Cát Trù - Cẩm Khê |
2.121,0 |
2.121,0 |
2.121,0 |
|
|
|
|
|
|
2.121,0 |
|
|
|
2.121,0 |
|
7000976 |
Hệ thống cấp nước SH xã Đan Thượng - Hạ hòa |
40,8 |
40,8 |
40,8 |
|
|
|
|
|
|
40,8 |
|
|
|
40,8 |
III |
|
Chương trình MTQG về y tế |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.000,0 |
- |
- |
- |
2.000,0 |
|
7314031 |
Xây dựng Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
|
|
|
2.000,0 |
IV |
|
CTMT vệ sinh an toàn thực phẩm |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
- |
- |
1.000,0 |
- |
- |
- |
1.000,0 |
- |
- |
- |
1.000,0 |
|
7242296 |
Mua sắm trang thiết bị kiểm nghiệm |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
|
|
1.000,0 |
|
|
|
1.000,0 |
V |
|
Chương trình MTQG Giáo dục và đào tạo |
1.231,9 |
1.231,9 |
1.231,9 |
- |
1.231,9 |
- |
- |
- |
- |
1.231,9 |
- |
- |
- |
1.200,0 |
|
|
Hỗ trợ giáo dục miền núi,vùng dân tộc thiểu số vùng KK |
1.231,9 |
1.231,9 |
1.231,9 |
- |
1.231,9 |
- |
- |
- |
- |
1.231,9 |
- |
- |
- |
1.200,0 |
|
|
Huyện Thanh sơn (1268) |
400,0 |
400,0 |
400,0 |
- |
400,0 |
- |
- |
- |
- |
400,0 |
- |
- |
- |
400,0 |
|
7226364 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường THPT Hương Cần |
400,0 |
400,0 |
400,0 |
|
400,0 |
|
|
|
|
400,0 |
|
|
|
400,0 |
|
|
Tân Sơn (1273) |
800,0 |
800,0 |
800,0 |
- |
800,0 |
- |
- |
- |
- |
800,0 |
- |
- |
- |
800,0 |
|
7374986 |
HT thanh toán KLHT cải tạo NĐH trường THPT Minh Đài |
400,0 |
400,0 |
400,0 |
|
400,0 |
|
|
|
|
400,0 |
|
|
|
400,0 |
|
7368960 |
HT thanh toán KLHT NLH 2T4P trường THPT Thạch Kiệt |
400,0 |
400,0 |
400,0 |
|
400,0 |
|
|
|
|
400,0 |
|
|
|
400,0 |
|
|
Huyện Cẩm Khê(1263) |
31,9 |
31,9 |
31,9 |
|
31,9 |
|
|
|
|
31,9 |
|
|
|
- |
|
7269464 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 & Nhà lớp học 2 tầng 2 phòng Trường THPTCK |
31,9 |
31,9 |
31,9 |
|
31,9 |
|
|
|
|
31,9 |
|
|
|
- |
E |
|
Dư tạm ứng chưa thu hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.564,3 |
|
|
KBNN TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.698,8 |
|
|
Nguồn vốn XDCB tập trung (Vốn trong cân đối NS tỉnh quản lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.959,1 |
|
|
Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7057183 |
ĐC bổ sung QH tổng thể PT các khu, CCN- TTCN tỉnh phú thọ GĐ 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,0 |
|
7320002 |
Dự án ĐTXD Trụ sở làm việc Ban quản lý các khu CN Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,0 |
|
7268026 |
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản thuộc các huyện Hạ hòa và Thanh ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
903,5 |
|
7195533 |
Lưới điện chiến khu cách mạng Vạn thắng - Cẩm khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7004686 |
Sở chỉ huy cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7004909 |
Trung tâm phát thanh truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,9 |
|
7176996 |
HT kỹ thuật NLV khối đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7415409 |
Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
307,0 |
|
7004008 |
Đường sơ tán dân đoạn Bảo Yên - Sơn Thủy - Tất Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Khu công nghiệp Thuỵ vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
566,7 |
|
7067212 |
HT bồi thường cụm công nghiệp bạch hạc và XD khu tái định cư (Đường nối QL 32 với cụm CN bạch hạc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
566,7 |
|
7067212 |
HT đầu tư XD hạ tầng tái định cư cụm công nghiệp bạch hạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7067199 |
HT bồi thường XL xô bồi khu công nghiệp Thuỵ vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7067199 |
Khu công nghiệp thụy vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Đối ứng các dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.005,0 |
|
7067199 |
Hệ thống XL nước thải khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Thụy Vân (GD1) công suất 5000m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7395172 |
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực Đồng Láng Chương thuộc các xã Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc huyện Cẩm Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
687,9 |
|
7027919 |
Dự án phát triển nuôi trồng thủy sản Hoàng Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317,1 |
|
7151144 |
Dự án gia cố kênh chính HT thuỷ lợi Phong châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Nguồn phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6 |
|
7067199 |
Bồi thường thiệt hại do xô bồi và ngập úng Khu công nghiệp Thuỵ vân (QĐ 1427/UB - 25/04/2011) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7067199 |
Bồi thường thiệt hại do nước thải Khu công nghiệp Thuỵ vân (QĐ 3989/UB - 19/12/2011) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6 |
|
7067199 |
ĐTXD và KD cơ sở HT Khu công nghiệp thuỵ vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.108,4 |
|
7200839 |
CT, gia cố và NC đoạn Km 99,95-Km103 đê Tả Thao (thuộc DA CT thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95-Km105 đê Tả Thao và đoạn Km 70,3-Km 72 đê Hữu Lô, TP Việt Trì) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7052986 |
Đường sơ tán dân thuộc các huyện Cẩm Khê, Yên Lập, Th/Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7271130 |
Cải tạo, NC hệ thống thủy lợi Dộc Gạo, đồng Láng Chương và hồ chứa nước ruột tiêu úng 16 xã huyện Cẩm Khê (gđ 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7067657 |
CT, gia cố và nâng cấp đường mẫu Âu cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298,0 |
|
7377662 |
Dự án nâng cao năng lực sản xuất giống vật nuôi tỉnh phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.170,4 |
|
7395172 |
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực Đồng Láng Chương thuộc các xã Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc huyện Cẩm Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.701,6 |
|
7377726 |
Dự án nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng kiểm lâm GD 2012-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,8 |
|
7035906 |
Trường đại học Hùng vương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
960,0 |
|
7167776 |
HT đường GT Khu du lịch Vườn quốc gia Xuân sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7000894 |
CT, NC đường vùng chậm lũ đoạn từ thị trấn Thanh sơn - Bến ngọc - La phù |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7200839 |
Dự án cải tạo thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95-Km105 đê Tả thao và đoạn Km70,3- Km72 đê Hữu Lô, TP Việt Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7029212 |
Đền thờ Lạc Long Quân (GD1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7029212 |
Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan Hồ mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600,0 |
|
7001057 |
Bảo tàng Hùng vương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7002042 |
Rừng quốc gia Đền hùng (QĐ 1015/QĐUB - 19/04/2010) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7067199 |
Khu công nghiệp Thuỵ vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800,0 |
|
7000895 |
Đường chiến thắng Sông lô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7085836 |
Đắp mở rộng, tôn cao và cứng hóa mặt đê hữu Sông thao kết hợp đường GT đoạn từ K0-K60 xã Hiền lương huyện Hạ hoà đến cầu Tứ mỹ huyện Tam nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Hỗ trợ vốn đối ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7328092 |
DA PT cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi Phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
636,8 |
|
7316179 |
Dự án ĐTXD hệ thống thu gom và xử lý nước thải TP Việt Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,5 |
|
|
Các Dự án khu di tích lịch sử Đền hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.911,4 |
|
7029212 |
Cảnh quan hồ cây xẻn và vườn cây lưu niệm số 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7029212 |
Trung tâm lễ hội (GĐ1 + 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.742,0 |
|
7029212 |
Cải tạo vườn cây lưu niệm số 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7029212 |
Cảnh quan Hồ Lạc Long Quân (Hồ mẫu âu cơ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.169,4 |
|
|
Nguồn vốn khác ngoài điểm 1, 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.631,3 |
|
|
Nguồn vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436,0 |
|
7179248 |
Nạo vét, chỉnh ngòi Tiêu Dậu Dương Tam nông Thanh thuỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7271133 |
Đường sơ tán dân đoạn Hương nộn, thọ văn QL 32A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436,0 |
|
7004008 |
Đường sơ tán dân các xã Bảo yên, Sơn thuỷ, Tất thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7258088 |
Dự án nâng cấp hệ thống đê tả, hữu ngòi cỏ kết hợp đường sơ tán dân thuộc huyện cẩm khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7203317 |
CT, NC trung tâm hội nghị tỉnh (CT nhà hội trường 500 chỗ ngồi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7136798 |
CT, NC và gia cố đê tả Ngòi Vĩnh mộ (QĐ 278/UB - 29/01/2010 KH kéo dài 400 trđ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7107681 |
CT, SC nâng cấp trụ sở làm việc tỉnh uỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Nguồn vốn vay ngân hàng phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.522,5 |
|
7321408 |
CT, NC tuyến đường tránh lũ và sơ tán dân đoạn Hương long, Cấp dẫn, Tùng khê, Đồng cam, Thuỵ liễu, Ngô xá, Phượng vỹ, Văn bán H/Cẩm khê (Theo QD 612/UB - 12/3/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500,0 |
|
|
(Theo QD 1591/QD-UBND ngày 27/6/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7067657 |
Cải tạo, nâng cấp đường Âu Cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.733,8 |
|
7179243 |
Tuyến đường ống dẫn nước Đập Ngòi Lao phục vụ sản xuất nông nghiệp, cấp nước sinh hoạt cho các huyện Yên lập - Hạ hoà - Cẩm khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0 |
|
7000918 |
Đường giao thông nông thôn Tả Sông chảy huyện Đoan hùng (Theo QĐ điều chỉnh 3372/UB ngày 25/12/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
282,5 |
|
7307607 |
Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào xá - Hoàng xá huyện Thanh thuỷ (Theo QĐ 1900/UB ngày 31/07/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.906,2 |
|
|
Bổ sung từ Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.250,3 |
|
|
Nguồn vốn vượt thu NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.600,0 |
|
7004909 |
Trang thiết bị Trung tâm phát thanh truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7000894 |
Đường vùng chậm lũ đoạn thị trấn Thanh sơn - Bến ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Theo QĐ 2164/QĐ-UB ngày 10/08/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7067657 |
Dự án cải tạo và nâng cấp đường âu cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7002010 |
Tái định cư cho các hộ vùng lũ quét, sạt lở đất xung yếu của rừng phòng hộ và hộ di cư tự do tại xã Tân phú H/Tân sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7258088 |
Dự án nâng cấp hệ thống đê tả, hữu ngòi cỏ kết hợp đường sơ tán dân thuộc huyện cẩm khê (Thu hồi nguồn vốn ứng trước theo QĐ 2164/UB - 10/08/2012) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.600,0 |
|
|
Nguồn vốn dự phòng NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.550,3 |
|
7200839 |
CT thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95 - Km105 đê tả sông thao & đoạn Km70,3 - Km 72 đê Hữu Sông lô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7323025 |
Hạ tầng khu tái định cư vùng lũ quét thuộc xã Mỹ lung, Mỹ lương huyện Yên lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.389,3 |
|
7403463 |
SC, NC hồ Trằm Diễn xã An đạo huyện Phù ninh (Theo QĐ ĐC 1579/UB - 25/06/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140,0 |
|
7364285 |
Khu tái định cư cho các hộ dân vùng bị sụt lún đất tại xã Ninh dân huyện Thanh ba (Theo QĐ 2233/QĐ-UB ngày 22/08/2012) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.642,0 |
|
7323038 |
Khu tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng của lũ quét, sạt lở đất xã Trung sơn Huyện Yên lập (Theo QĐ 2923/UB-30/10/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379,0 |
|
7002010 |
DA khu tái định cư cho các hộ vùng sạt lở, vùng xung yếu của rừng phòng hộ và các hộ di cư tự do tại xã Tân phú H/Tân sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Nguồn vốn tạm ứng NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7035906 |
GPMB Trường đại học Hùng vương (CĐT:BQL khối VH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Nguồn vốn bổ sung ĐTXD từ NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0 |
|
7259886 |
SC, NC các hồ bị xuống cấp huyện Thanh ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7323034 |
SC, NC các hồ bị xuống cấp huyện Cẩm khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0 |
|
|
Nguồn vốn Công đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.625,0 |
|
7029212 |
Đoạn đường bậc từ Đền Hạ lên Đền Thượng (Theo QD 2665/QD-UBND ngày 22/10/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.625,0 |
|
|
Bổ sung từ Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.797,5 |
|
|
Nguồn vốn dự phòng ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.443,6 |
|
7067212 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình XD Cụm công nghiệp bạch hạc GĐII (Theo QĐ 4111/UB - ngày 28/12/2011) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.159,9 |
|
7067212 |
Cụm công nghiệp Bạch Hạc (Theo QD 602/QD-UBND ngày 11/3/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7067199 |
Dự án ĐTXD Khu công nghiệp Thụy Vân - GD1 (Theo QD 602/QD-UBND ngày 11/3/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221,6 |
|
7067212 |
Kinh phí bồi thường thu hồi đất xâm canh của xã bồ sao tại cụm công nghiệp bạch hạc) - Thu hồi vốn ứng đã cấp theo QĐ 2445/UB ngày 11/08/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.062,1 |
|
|
Nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.815,0 |
|
7067212 |
Đường vào cụm công nghiệp Bạch hạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7067199 |
XD cầu vượt Khu công nghiệp Thuỵ vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,0 |
|
7067178 |
Khu công nghiệp Trung hà (Theo QĐ 97/UB ngày 14/01/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,0 |
|
7307607 |
Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào Xá- Hoàng Xá huyện Thanh Thủy (Theo QD 1932/QD-UBND ngày 2/8/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.494,2 |
|
7000918 |
CT, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông chảy kết hợp đường GT huyện Đoan hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,1 |
|
7067199 |
GPMB xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Thuỵ vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7 |
|
|
Nguồn vốn bổ sung ĐTXD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461,6 |
|
7002010 |
Khu TĐC cho các hộ dân vùng sạt lở đất, vùng xung yếu xã Tân phú - Tân sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7027919 |
GPMB nuôi trồng thuỷ sản xã Hoàng xá huyện Thanh thuỷ (Theo QĐ 3195/UB - 21/11/2012) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,9 |
|
7067199 |
San nền nhà máy CMC (Theo QĐ 125/UB - 13/7/2012) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7067212 |
Đường nối QL2 vào cụm công nghiệp Bạch hạc (Đã tạm ứng Theo QĐ số 1925/UB ngày 08/06/2011 và thu hồi theo QĐ 3007/UB - 06/11/2012) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Khu công nghiệp thuỵ vân - chi tiết như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436,7 |
|
7067178 |
Xây dựng nhà máy xi măng hữu nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7067199 |
Khu công nghiệp Thuỵ vân (Theo QĐ 1343/QĐ-UB ngày 28/05/2009) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112,5 |
|
7067199 |
Hạ tầng khu Công nghiệp (Theo QĐ 3551 - 01/02/2008) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7067199 |
Đường nội thị Việt trì Vân phú - Thuỵ vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7067199 |
ĐTXD hạ tầng Khu công nghiệp Thuỵ vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,7 |
|
7067199 |
Đền bù khu công nghiệp Thuỵ vân (QĐ 2033 ngày 24/07/2009) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,3 |
|
7067178 |
Đền bù GPMB khu công nghiệp trung hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,7 |
|
7067212 |
Chi đền bù tái định cư cụm công nghiệp bạch hạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,4 |
|
7067212 |
Bồi thường đất xâm canh xã Bồ sao và XD khu tái định cư cụm công nghiệp Bạch hạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159,8 |
|
7067212 |
Bồi thường đất xâm canh xã bồ sao và XD tái định cư B.hạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7067212 |
Bồi thường đất xâm canh bồ sao và tái định cư cụm Công nghiệp Bạch hạc GĐ2 (QĐ 168 ngày 19/01/2009) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,3 |
|
|
Nguồn vốn để lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7236715 |
Cải tạo điện nhà làm việc hội đồng nhân dân Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Nguồn thu phí hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.077,3 |
|
7320002 |
Trụ sở làm việc BQL các khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ (Theo QD 2321/QD-UBND ngày 17/9/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.077,3 |
|
|
Hoàn ứng CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.405,2 |
|
|
Chương tình MTQG dạy nghề và việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
743,7 |
|
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
743,7 |
|
7268320 |
Đầu tư xây dựng trường trung cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
743,7 |
|
|
CTMT QG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
643,5 |
|
|
Hỗ trợ đầu tư CSHT huyện nghèo,các xã ĐBKK vung bãi ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
643,5 |
|
7317653 |
Trung tâm dạy nghề Tân Sơn (KB tân sơn cấp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
643,5 |
|
|
Chương trình giáo dục(Tăng cường CSVC trường học) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,0 |
|
|
Huyện Phù Ninh (1266) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,0 |
|
7217433 |
Nhà LH 2T,nhà điều hành Trường THPT Tử Đà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,0 |
|
|
DỰ ÁN KBNN HUYỆN, THI QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.460,2 |
|
|
Nguồn vốn HT có mục tiêu từ NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.460,2 |
|
7001081 |
Tuyến đường nội thị công viên Văn lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,0 |
|
|
Rừng quốc gia đền hùng - chi tiết như sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7007471 |
Khu tái định cư số 1 xã hy cương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7007461 |
Khu tái định cư Hóc thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7123981 |
Khu tái định cư Vặng vầu (CĐT: UBND huyện Phù ninh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7058519 |
Hỗ trợ Vườn quốc gia Xuân sơn (Hỗ trợ hạ tầng Vườn quốc gia Xuân sơn - hạng mục tuần tra bảo vệ rừng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.450,0 |
|
7317653 |
Trung tâm dạy nghề huyện Tân sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
453,5 |
|
7314290 |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn QGXS giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
476,8 |
|
|
Nguồn vốn tạm ứng NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7007441 |
Tái định cư Đại học Hùng vương (CĐT: UBTP Việt trì) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Hạ tầng khu công nghiệp Đồng lạng Phù ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2014
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vi: Triệu đồng
TT |
Mã dự án |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm xây dựng |
Tổng dự toán được duyệt |
Giá trị thanh toán từ KC đến hết 31/12/2013 |
Kế hoạch năm 2014 |
Quyết toán năm 2014 |
||||||||
Tổng số |
Trđó: Thanh toán KL các năm trước |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Trđó: Thanh toán KL các năm |
Chia theo nguồn vốn |
||||||||||
Vốn trong nước |
Trđó: HĐ theo Khoản 3 Điều 8 |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Trđó: HĐ theo Khoản 3 Điều 8 |
Vốn ngoài nước |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
Tổng số |
|
9.836.795,6 |
2.849.496,6 |
998.555,0 |
|
998.555,0 |
|
|
899.122,1 |
|
899.122,1 |
|
|
A |
|
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
1.831.377,8 |
987.506,7 |
127.967,9 |
|
127.967,9 |
|
|
127.291,9 |
|
127.291,9 |
|
|
I |
|
Thực hiện dự án |
|
1.831.377,8 |
987.506,7 |
127.967,9 |
|
127.967,9 |
|
|
127.291,9 |
|
127.291,9 |
|
|
1 |
|
Công trình hoàn thành đã duyệt quyết toán |
|
336.729,0 |
255.228,0 |
27.039,0 |
|
27.039,0 |
|
|
26.992,6 |
|
26.992,6 |
|
|
- |
7005164 |
Trụ sở làm việc Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Phú Thọ |
V.Trì |
6.134 |
5.616 |
348,0 |
|
348,0 |
|
|
347,7 |
|
347,7 |
|
|
- |
7004743 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Phú Thọ |
V.Trì |
9.488 |
8.637 |
643,0 |
|
643,0 |
|
|
642,8 |
|
642,8 |
|
|
- |
7002106 |
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh |
V.Trì |
3.360 |
2.969 |
382,0 |
|
382,0 |
|
|
382,0 |
|
382,0 |
|
|
- |
7342315 |
Cải tạo, sửa chữa phòng làm việc, kho, nhà ăn Sở Tư pháp |
V.Trì |
1.300 |
1.000 |
182,0 |
|
182,0 |
|
|
182,0 |
|
182,0 |
|
|
- |
7255902 |
Dự án xây dựng 18 trạm y tế xã năm 2010 |
Trên địa bàn tỉnh |
37.087 |
19.815 |
8.900,0 |
|
8.900,0 |
|
|
8.900,0 |
|
8.900,0 |
|
|
- |
7242673 |
Nhà xưởng thực hành 2 tầng - Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp tỉnh Phú Thọ |
V.Trì |
4.158 |
3.074 |
1.035,0 |
|
1.035,0 |
|
|
1.032,1 |
|
1.032,1 |
|
|
- |
7486263 |
Cải tạo, nâng cấp Nhà làm việc trung tâm điều hành Hội khỏe Phù Đổng để làm phòng truyền thống, Thư viện… của Sở Giáo dục và đào tạo (Theo QĐ 2096/QĐ-UBND ngày 9/9/2014) |
V.Trì |
|
|
546,6 |
|
546,6 |
|
|
546,6 |
|
546,6 |
|
|
- |
7261103 |
San nền, tư vấn lập dự án và đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp huyện Tân Sơn |
V.Trì |
6.142 |
4.499 |
974,4 |
|
974,4 |
|
|
974,4 |
|
974,4 |
|
|
- |
7004250 |
Trường Trung học văn hóa nghệ thuật tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
337,0 |
|
337,0 |
|
|
335,9 |
|
335,9 |
|
|
- |
7001076 |
Sới vật khu di tích lịch sử Đền Hùng |
V.Trì |
368 |
300 |
63,0 |
|
63,0 |
|
|
63,0 |
|
63,0 |
|
|
- |
7002061 |
Đường vùng chậm lũ đoạn Trung Hà - La Phù huyện Tam Nông, Thanh Thủy |
T.Nông, T.Thủy |
45.539 |
39.021 |
89,0 |
|
89,0 |
|
|
88,8 |
|
88,8 |
|
|
- |
7000917 |
Đường ô tô đến các xã khó khăn huyện Thanh Sơn, tuyến đường đến xã Văn Miếu |
Th.Sơn |
30.905 |
29.629 |
103,0 |
|
103,0 |
|
|
103,0 |
|
103,0 |
|
|
- |
7000893 |
Đắp tôn cao mở rộng và cứng hóa mặt đê tả sông Thao đoạn từ Đan Thượng đến xã Hậu Bổng huyện Hạ Hoà |
H.Hòa |
26.680 |
18.500 |
1.369,0 |
|
1.369,0 |
|
|
1.369,0 |
|
1.369,0 |
|
|
- |
7286117 |
Đường ô tô đến xã khó khăn huyện Phù Ninh, tuyến đường đến xã An Đạo |
P.Ninh |
11.437 |
7.200 |
2.392,0 |
|
2.392,0 |
|
|
2.391,8 |
|
2.391,8 |
|
|
- |
7481315 |
Dự án đường lâm nghiệp kết hợp làm đường ranh cản lửa và đường dân sinh trên địa bàn các huyện Thanh Sơn, Đoan Hùng, Cẩm Khê (Theo QĐ 2184/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 điều chuyển vốn còn dư của dự án Đường ô tô đến xã khó khăn huyện Phù Ninh, tuyến đường xã An |
Th.Sơn, Đ.Hùng, C.Khê |
|
|
30,0 |
|
30,0 |
|
|
30,0 |
|
30,0 |
|
|
- |
7356803 |
Cải tạo đường Lê Quý Đôn và đường Kim Đồng thành phố Việt Trì |
V.Trì |
7.284 |
4.286 |
2.629,0 |
|
2.629,0 |
|
|
2.619,1 |
|
2.619,1 |
|
|
|
7175834 |
Tu bổ hoàn chỉnh đê tả Đà từ K31+50 - K32+373 xã Hồng Đà, huyện Tam Nông |
T.Nông |
2.690 |
2.376 |
10,0 |
|
10,0 |
|
|
10,0 |
|
10,0 |
|
|
|
7175740 |
Xử lý cấp bách sạt lở bờ, vở sông đoạn K21+950- K22+790 đê hữu sông Thao xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê |
C.Khê |
5.086 |
4.647 |
15,0 |
|
15,0 |
|
|
15,0 |
|
15,0 |
|
|
- |
7085802 |
Xử lý cấp bách sạt lở bờ, vở sông đê hữu sông Thao đoạn K68 - K70,1 xã Cổ Tiết, huyện Tam Nông |
T.Nông |
21.885 |
13.500 |
524,0 |
|
524,0 |
|
|
524,0 |
|
524,0 |
|
|
|
7175731 |
Tu bổ hoàn chỉnh đê tả Lô K0-K12+690 huyện Đoan Hùng |
Đ.Hùng |
14.970 |
14.500 |
28,0 |
|
28,0 |
|
|
28,0 |
|
28,0 |
|
|
|
7439281 |
Sửa chữa kè Bạch Hạc, thành phố Việt Trì |
V.Trì |
310 |
243 |
25,0 |
|
25,0 |
|
|
24,9 |
|
24,9 |
|
|
|
7175830 |
Kè Cát Trù từ K43+500 - K46 đê hữu Thao huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
C.Khê |
14.648 |
12.164 |
43,0 |
|
43,0 |
|
|
43,0 |
|
43,0 |
|
|
|
7215992 |
Khắc phục khẩn cấp 7 trạm bơm ven sông Lô, huyện Đoan Hùng |
Đ.Hùng |
1.671 |
1.395 |
70,0 |
|
70,0 |
|
|
70,0 |
|
70,0 |
|
|
- |
7106305 |
Tu bổ đê hữu ngòi Giành xã Tuy Lộc, Huyện Cẩm Khê |
C.Khê |
1.549 |
1.126 |
26,0 |
|
26,0 |
|
|
26,0 |
|
26,0 |
|
|
- |
7004135 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ vở sông đoạn K17-K19 đê tả sông Đà xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy |
T.Thủy |
41.113 |
36.128 |
90,0 |
|
90,0 |
|
|
90,0 |
|
90,0 |
|
|
- |
7004019 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thuỷ sản huyện Hạ Hòa |
H.Hòa |
7.131 |
3.070 |
26,0 |
|
26,0 |
|
|
26,0 |
|
26,0 |
|
|
- |
7004186 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Thanh Ba |
T.Ba |
8.473 |
5.070 |
2.102,0 |
|
2.102,0 |
|
|
2.098,3 |
|
2.098,3 |
|
|
- |
7004109 |
Đập Khỉ Dòm, xã Nga Hoàng, huyện Yên Lập |
Y.Lập |
12.160 |
8.470 |
59,0 |
|
59,0 |
|
|
59,0 |
|
59,0 |
|
|
- |
7258093 |
Tuyến đường ống dẫn nước kênh tả hồ Thượng Long |
Y.Lập |
6.702 |
3.522 |
2.361,0 |
|
2.361,0 |
|
|
2.361,0 |
|
2.361,0 |
|
|
- |
7318199 |
Cải tạo nâng cấp hồ Ba Gò xã Trung Giáp, thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp huyện Phù Ninh (QD 3368/QD-UBND ngày 26/12/2014) |
P.Ninh |
6.156 |
2.931 |
907,7 |
|
907,7 |
|
|
907,7 |
|
907,7 |
|
|
- |
7403463 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Trằm Diễn, xã An Đạo huyện Phù Ninh, thuộc dự án SCNC các hồ chứa nước bị xuống cấp huyện Phù Ninh (QD 3368/QD-UBND ngày 26/12/2014) |
P.Ninh |
|
|
61,3 |
|
61,3 |
|
|
61,3 |
|
61,3 |
|
|
- |
7447532 |
Xử lý sự cố sạt trượt mái hồ Đầm Thìn, xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê |
C.Khê |
1.222 |
600 |
552,0 |
|
552,0 |
|
|
552,0 |
|
552,0 |
|
|
- |
7169868 |
HT nước sạch tự chảy Khu Dùng 1, 2 xã Thạch Kiệt huyện Tân Sơn |
T.Sơn |
1.081 |
940 |
116,0 |
|
116,0 |
|
|
88,0 |
|
88,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
2 |
|
Bố trí để thu hồi các khoản ứng trước ngân sách Tỉnh |
|
72.478,0 |
52.134,0 |
13.800,0 |
|
13.800,0 |
|
|
13.800,0 |
|
13.800,0 |
|
|
- |
7261103 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp huyện Tân Sơn (thu hồi, hoàn ứng NS tỉnh theo 1385/QĐ-UBND ngày 05/6/2013) |
T.Sơn |
16.343 |
11.883 |
1.450,0 |
|
1.450,0 |
|
|
1.450,0 |
|
1.450,0 |
|
|
- |
7243722 |
Khôi phục Miếu Lãi Lèn, xã Kim Đức, thành phố Việt Trì (thu hồi khoản tạm ứng theo 1904/QĐ-UBND 4/5/2013) |
V.Trì |
14.545 |
9.479 |
3.500,0 |
|
3.500,0 |
|
|
3.500,0 |
|
3.500,0 |
|
|
- |
7424572 |
Cải tạo, sửa chữa các phòng làm việc phục vụ hoạt động của Ban Nội chính Tỉnh uỷ (thu hồi, hoàn ứng 850 triệu đồng theo 2866/QĐ-UBND , 7/11/2013) |
V.Trì |
1.007 |
930 |
850,0 |
|
850,0 |
|
|
850,0 |
|
850,0 |
|
|
- |
7424735 |
Xây dựng 9 trạm năm 2013 (hoàn trả tạm ứng NS tỉnh 5 tỷ đồng tại Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 15/8/2013) |
Trên địa bàn tỉnh |
17.525 |
12.600 |
5.000,0 |
|
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
|
5.000,0 |
|
|
- |
7067199 |
Khu công nghiệp Thụy Vân giai đoạn II +III (trong đó thu hồi hoàn trả tạm ứng NS tỉnh 3 tỷ đồng theo QĐ 1561/QĐ-UBND ngày 24/6/2013) |
V.Trì |
23.058 |
17.242 |
3.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
3 |
|
Bố trí vốn thực hiện dự án |
|
552.717,8 |
207.164,7 |
41.654,7 |
|
41.654,7 |
|
|
41.025,2 |
|
41.025,2 |
|
|
- |
7433286 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường quay lớn - Đài PTTH tỉnh (Đầu tư giai đoạn 1) |
V.Trì |
61.740 |
130 |
400,0 |
|
400,0 |
|
|
110,1 |
|
110,1 |
|
|
- |
7424735 |
Xây dựng 30 trạm y tế đạt chuẩn QG năm 2014 |
Trên địa bàn tỉnh |
67.039 |
|
7.000,0 |
|
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
|
7.000,0 |
|
|
- |
7244573 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương |
V.Trì |
16.748 |
10.188 |
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
- |
7001281 |
Trường THPT Công nghiệp Việt Trì (CV 5426/UBND-VX4 ngày 17/12/2014 điều chuyển nguồn dư của Trường THPT Long Châu Sa) |
V.Trì |
3.999 |
3.227 |
320,8 |
|
320,8 |
|
|
320,8 |
|
320,8 |
|
|
|
7001281 |
Trường THPT Công nghiệp Việt Trì (QD 3445/QD-UBND ngày 29/12/2014) |
V.Trì |
82,9 |
|
82,9 |
|
|
82,9 |
|
82,9 |
|
|
||
|
7316179 |
Dự án ĐTXD hệ thống thu gom và xử lý nước thải TP Việt Trì (QD 2985/QD-UBND ngày 28/11/2014) |
V.Trì |
|
|
1.300,0 |
|
1.300,0 |
|
|
1.300,0 |
|
1.300,0 |
|
|
- |
7004686 |
Sở Chỉ huy cơ bản (AP 05) (giai đoạn I) |
V.Trì |
51.076 |
22.325 |
4.000,0 |
|
4.000,0 |
|
|
4.000,0 |
|
4.000,0 |
|
|
- |
7004686 |
NLV Ban CHQS huyện Tân Sơn |
T.Sơn |
7.899 |
5.700 |
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
- |
7271130 |
Cải tạo, nâng cấp hồ Ba Vực, huyện Cẩm Khê (thuộc Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi Dộc Gạo, Đồng Láng Chương và hồ chứa ruột tiêu úng 16 xã huyện Cẩm Khê (GĐ2)) |
C.Khê |
35.000 |
2.050 |
3.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
2.909,9 |
|
2.909,9 |
|
|
- |
7404919 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc cơ quan Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh Phú Thọ |
V.Trì |
5.809 |
200 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
- |
7041225 |
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học |
V.Trì |
19.260 |
3.587 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
1.999,6 |
|
1.999,6 |
|
|
- |
7001244 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh (Văn bản 5580 UBND/VX4 ngày 25/12/2014 chuyển sang chi thường xuyên để xây nhà bảo vệ) |
V.Trì |
37.572 |
11.572 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
1.936,8 |
|
1.936,8 |
|
|
|
7379787 |
Cải tạo sân vườn, tường rào, chỉnh trang cảnh quan khu vực Tỉnh ủy |
V.Trì |
10.143 |
7.060 |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
|
7325698 |
CTNC trung tâm lưu trữ và CNTT Tỉnh ủy Phú Thọ ( QD 3543/QD-UBND ngày 31/12/2014) |
V.Trì |
|
|
350,0 |
|
350,0 |
|
|
350,0 |
|
350,0 |
|
|
- |
7487364 |
Cải tạo, sửa chữa khu trụ sở Liên minh HTX và hội CCC cũ (QD 3543/QD-UBND ngày 31/12/2014) |
V.Trì |
|
|
650,0 |
|
650,0 |
|
|
650,0 |
|
650,0 |
|
|
- |
7279438 |
Xây mới nhà để xe, sửa chữa máng nước tầng 5 và thay thế một số tấm kính an toàn |
V.Trì |
251 |
210 |
22,4 |
|
22,4 |
|
|
22,4 |
|
22,4 |
|
|
- |
7302719 |
Cung cấp lắp đặt màn hình hiển thị tại KV sảnh chính và nội thất đồ gỗ phòng làm việc lãnh đạo |
V.Trì |
922 |
596 |
93,8 |
|
93,8 |
|
|
93,8 |
|
93,8 |
|
|
- |
7318600 |
CTSC nội thất phòng khánh tiết, nhà làm việc UBND tỉnh Phú Thọ |
V.Trì |
459 |
362 |
21,8 |
|
21,8 |
|
|
21,8 |
|
21,8 |
|
|
- |
7391372 |
CTSC phần ốp nhôm trang trí trụ sở làm việc các cơ quan KVUBND tỉnh Phú Thọ |
V.Trì |
1.675 |
1.500 |
84,0 |
|
84,0 |
|
|
84,0 |
|
84,0 |
|
|
- |
7083025 |
Cung cấp lắp đặt thiết bị làm việc và nội thất một số phòng làm việc |
V.Trì |
31.393 |
28.603 |
82,9 |
|
82,9 |
|
|
82,9 |
|
82,9 |
|
|
- |
7415409 |
Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Thọ |
V.Trì |
13.471 |
5.523 |
3.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
- |
7413606 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Hội nghị tỉnh |
V.Trì |
10.771 |
3.847 |
2.095,1 |
|
2.095,1 |
|
|
2.095,1 |
|
2.095,1 |
|
|
- |
7207611 |
Cải tạo NLV Đảng ủy Khối doanh nghiệp |
V.Trì |
11.060 |
10.000 |
500,0 |
|
500,0 |
|
|
463,3 |
|
463,3 |
|
|
- |
7185282 |
Cải tại sửa chữa nhà nuôi tân đáo bò sửa để nuôi lợn |
V.Trì |
1.538 |
887 |
651,0 |
|
651,0 |
|
|
501,9 |
|
501,9 |
|
|
- |
7183446 |
Tỉnh lộ 321C (Lương Sơn- Phượng Vỹ) |
C.Khê |
27.419 |
11.258 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
- |
7193090 |
Đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân- Đông Thành- Thanh Vinh |
T.Ba |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
- |
7136798 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành Cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ |
L.Thao |
90.320 |
43.100 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
- |
7288264 |
Cải tạo, sửa chữa NLV Sở Xây dựng |
V.Trì |
8.846 |
6.000 |
500,0 |
|
500,0 |
|
|
500,0 |
|
500,0 |
|
|
- |
7392932 |
Cải tạo, nâng cấp NLV sở Tài nguyên và Môi trường |
V.Trì |
5.755 |
2.000 |
500,0 |
|
500,0 |
|
|
500,0 |
|
500,0 |
|
|
- |
7006459 |
Trường Chính trị tỉnh |
V.Trì |
32.553 |
27.240 |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
4 |
|
Đối ứng các dự án |
|
411.693,0 |
311.298,0 |
9.563,0 |
|
9.563,0 |
|
|
9.563,0 |
|
9.563,0 |
|
|
- |
7150841 |
Dự án khắc phục hậu quả thiên tai năm 2005 |
Trên địa bàn tỉnh |
99.001 |
96.408 |
2.593,0 |
|
2.593,0 |
|
|
2.593,0 |
|
2.593,0 |
|
|
- |
7215074 |
CT, mở rộng Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân Tỉnh Phú thọ (Thu hồi, hoàn ứng NS tỉnh 2 tỷ theo QĐ số 2383/QĐ-UB - 24/09/2013) |
V.Trì |
37.571 |
20.500 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
|
7416757 |
Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải và chất thải rắn cải thiện môi trường bệnh viện đa khoa tuyến huyện (TTKL hoàn thành Bệnh viện đa khoa Yên lập) |
Y.Lập |
62.153 |
37.821 |
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
|
7364536 |
Sửa chữa nâng cấp Hồ Dộc làng, xã hà thạch Thị xã Phú thọ |
TXPT |
4.860 |
1.774 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
- |
7001057 |
Dự án Bảo tàng Hùng vương (TTKLHT 2 gói thầu đã duyệt quyết toán; Gói thầu số 17: HT thiết bị an ninh và bổ sung hệ thống phòng cháy chữa cháy; Gói thầu số 29: Hệ thống tin học, viết phần mềm thiết bị phục vụ trưng bày) |
V.Trì |
208.108 |
154.795 |
1.470,0 |
|
1.470,0 |
|
|
1.470,0 |
|
1.470,0 |
|
|
5 |
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh được hưởng |
|
248.255,0 |
76.711,0 |
12.800,0 |
|
12.800,0 |
|
|
12.800,0 |
|
12.800,0 |
|
|
|
7433286 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường quay lớn - Đài PTTH tỉnh (Đầu tư giai đoạn 1) |
V.Trì |
|
|
2.800,0 |
|
2.800,0 |
|
|
2.800,0 |
|
2.800,0 |
|
|
- |
7168673 |
Mua sắm bàn ghế, giường nằm cho Khu ký túc xá Sinh viên - Cụm số 1 Minh Phương |
V.Trì |
13.870 |
10.900 |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
- |
7427049 |
Dự án đầu tư xây dựng các Trung tâm Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ (Hạng mục đầu tư giai đoạn I) |
V.Trì |
52.319 |
70 |
4.000,0 |
|
4.000,0 |
|
|
4.000,0 |
|
4.000,0 |
|
|
- |
7067199 |
Hạ tầng Khu công nghiệp Thụy Vân giai đoạn III |
V.Trì |
182.066 |
65.741 |
5.000,0 |
|
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
|
5.000,0 |
|
|
6 |
|
Kho bạc huyện quản lý |
|
209.505,0 |
84.971,0 |
23.111,2 |
|
23.111,2 |
|
|
23.111,2 |
|
23.111,2 |
|
|
|
7009338 |
Trung tâm điều dưỡng người có công Phú Thọ (Trong đó đối ứng dự án là 2 tỷ đồng) |
TXPT |
45.225 |
5.400 |
2.211,0 |
|
2.211,0 |
|
|
2.211,0 |
|
2.211,0 |
|
|
|
7328362 |
Nhà lớp học bộ môn 2T4P Trường THPT Phương Xá |
C.Khê |
6.993 |
5.793 |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
|
7330635 |
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Yển Khê |
T.Ba |
7.539 |
5.539 |
500,0 |
|
500,0 |
|
|
500,0 |
|
500,0 |
|
|
|
7226557 |
Nhà điều hành 2 tầng Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Phù Ninh |
P.Ninh |
1.857 |
1.400 |
288,0 |
|
288,0 |
|
|
288,0 |
|
288,0 |
|
|
|
7346876 |
Nhà đa năng Trường THPT Tử Đà |
P.Ninh |
5.839 |
3.300 |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
|
7334230 |
Nhà điều hành Trường THPT Hưng Hóa |
T.Nông |
7.703 |
5.130 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
|
7307524 |
Nhà lớp học bộ môn 3T, 6P học Trường THPT Tam Nông |
T.Nông |
6.026 |
2.534 |
2.434,0 |
|
2.434,0 |
|
|
2.434,0 |
|
2.434,0 |
|
|
|
7306053 |
Trường THPT Thanh Sơn (Thu hồi vốn ứng trước) |
Th.Sơn |
43.980 |
4.850 |
2.500,0 |
|
2.500,0 |
|
|
2.500,0 |
|
2.500,0 |
|
|
|
7354595 |
Trường THPT Hạ Hòa |
H.Hòa |
5.828 |
2.200 |
500,0 |
|
500,0 |
|
|
500,0 |
|
500,0 |
|
|
|
7157910 |
Nhà lớp học Trường THPT Phong Châu (NLH 2T,8P) |
P.Ninh |
3.944 |
3.445 |
170,0 |
|
170,0 |
|
|
170,0 |
|
170,0 |
|
|
|
7157922 |
Nhà lớp học Trường THPT Phong Châu (NLH 2T,10P) |
P.Ninh |
172,5 |
|
172,5 |
|
|
172,5 |
|
172,5 |
|
|
||
|
7306877 |
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Phong Châu |
P.Ninh |
156,5 |
|
156,5 |
|
|
156,5 |
|
156,5 |
|
|
||
|
7311457 |
Nhà thư viện truyền thống Trường THPT Long Châu Sa |
L.Thao |
16.281 |
14.042 |
179,2 |
|
179,2 |
|
|
179,2 |
|
179,2 |
|
|
|
7371321 |
Nhà điều hành Trường THPT Trung Nghĩa |
T.Thủy |
6.142 |
1.998 |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
|
7005095 |
Trường THPT Thanh Thủy (Thu hồi vốn ứng trước) |
T.Thủy |
26.877 |
15.582 |
520,2 |
|
520,2 |
|
|
520,2 |
|
520,2 |
|
|
|
7384065 |
Trường THPT Thanh Thủy (Thu hồi vốn ứng trước) |
T.Thủy |
1.979,8 |
|
1.979,8 |
|
|
1.979,8 |
|
1.979,8 |
|
|
||
|
7430594 |
Nhà lớp học 3T, 12P Trường THPT Thanh Thủy (Thu hồi vốn ứng trước) |
T.Thủy |
3.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
||
|
7233122 |
Dự án XD bãi chôn lấp chất thải trơ tạm thời |
V.Trì |
12.667 |
9.758 |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
|
7050579 |
Xây dựng lò đốt rác công nghiệp nguy hại EFB-55 công suất 250-350 kg/giờ, KXL CTR Trạm Thản (thuộc Khu xử lý chất thải rắn công nghiệp xã Trạm Thản) |
V.Trì |
7.775 |
2.500 |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
|
7444182 |
Sửa chữa hư hỏng của Nhà máy chế biến phế thải đô thị Việt Trì |
V.Trì |
4.829 |
1.500 |
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
B |
|
NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW |
|
3.928.605,0 |
1.388.582,8 |
333.796,6 |
|
333.796,6 |
|
|
265.961,8 |
|
265.961,8 |
|
|
|
|
Kế hoạch giao đầu năm |
|
3.928.605,0 |
1.388.582,8 |
333.796,6 |
|
333.796,6 |
|
|
265.961,8 |
|
265.961,8 |
|
|
1 |
|
Chương trình phát triển KTXH các vùng |
|
1.972.769,0 |
227.406,0 |
82.000,0 |
|
82.000,0 |
|
|
14.915,9 |
|
14.915,9 |
|
|
|
7416716 |
Hỗ trợ phát thanh truyền hình (mua sắm, lắp đặt máy phát sóng truyền hình; xe truyền hình màu lưu động; trường quay và thiết bị chuyên dụng) |
V.Trì |
27.417 |
20.330 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
- |
7321260 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Ngòi Trang, Ngòi Hiêng, huyện Hạ Hòa (Giai đoạn 1: cải tạo nâng cấp HT tiêu ngòi Trang) |
H.Hòa |
201.280 |
|
50.000,0 |
|
50.000,0 |
|
|
1.389,5 |
|
1.389,5 |
|
|
- |
7035906 |
Hỗ trợ Trường Đại học Hùng Vương |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
- |
Thanh toán khối lượng hoàn thành Dự án Trung tâm hành chính hiệu bộ; khoa Đại học kinh tế; hạ tầng kỹ thuật |
V.Trì |
1.744.072 |
207.076 |
11.000,0 |
|
11.000,0 |
|
|
11.000,0 |
|
11.000,0 |
|
|
- |
- |
Dự án Khoa Đại học Nông lâm |
V.Trì |
19.000,0 |
|
19.000,0 |
|
|
526,4 |
|
526,4 |
|
|
||
2 |
|
Chương trình nâng cấp đê sông đến năm 2020 theo QĐ 2068/QĐ-TTG của TTCP |
|
264.234,0 |
155.806,0 |
37.000,0 |
|
37.000,0 |
|
|
36.863,1 |
|
36.863,1 |
|
|
|
7200839 |
Dự án cải tạo thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95-Km105 đê Tả Thao và đoạn Km 70,3-Km 72 đê Hữu Lô, thành phố Việt Trì |
V.Trì |
264.234 |
155.806 |
37.000,0 |
|
37.000,0 |
|
|
36.863,1 |
|
36.863,1 |
|
|
3 |
|
Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản |
|
54.124,0 |
10.800,0 |
7.000,0 |
|
7.000,0 |
|
|
6.400,0 |
|
6.400,0 |
|
|
|
7395172 |
Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực đồng Láng Chương thuộc các xã: Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc, huyện Cẩm Khê |
C.Khê |
54.124 |
10.800 |
7.000,0 |
|
7.000,0 |
|
|
6.400,0 |
|
6.400,0 |
|
|
4 |
|
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản |
|
25.488,0 |
9.258,0 |
8.000,0 |
|
8.000,0 |
|
|
8.000,0 |
|
8.000,0 |
|
|
- |
7377662 |
Dự án nâng cao năng lực sản xuất giống vật nuôi tỉnh Phú Thọ |
V.Trì |
25.488 |
9.258 |
8.000,0 |
|
8.000,0 |
|
|
8.000,0 |
|
8.000,0 |
|
|
5 |
|
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững |
|
129.308,0 |
58.492,0 |
25.392,8 |
|
25.392,8 |
|
|
25.379,0 |
|
25.379,0 |
|
|
- |
7377726 |
Dự án nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng Kiểm lâm giai đoạn 2012-2015 |
Trên địa bàn tỉnh |
26.759 |
10.600 |
4.000,0 |
|
4.000,0 |
|
|
4.000,0 |
|
4.000,0 |
|
|
|
7058519 |
Hỗ trợ Vườn Quốc gia Xuân Sơn (Trả nợ khối lượng công trình phân khu HCDV và Đường tuần tra bảo vệ rừng) |
T.Sơn |
71.508 |
39.450 |
16.000,0 |
|
16.000,0 |
|
|
16.000,0 |
|
16.000,0 |
|
|
|
7314290 |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn QGXS giai đoạn 2011-2015 |
T.Sơn |
31.041 |
8.442 |
988,8 |
|
988,8 |
|
|
975,0 |
|
975,0 |
|
|
- |
|
Dự án 5 triệu ha rừng (Thu hồi ứng trước theo QĐ 1293/Q Đ-UBND ngày 10/6/2014) |
|
|
|
4.404,0 |
|
4.404,0 |
|
|
4.404,0 |
|
4.404,0 |
|
|
|
7041470 |
Dự án 661 Sông Thao |
V.Trì |
|
|
329,0 |
|
329,0 |
|
|
329,0 |
|
329,0 |
|
|
|
7047106 |
Dự án 661 Phù Ninh |
P.Ninh |
|
|
208,0 |
|
208,0 |
|
|
208,0 |
|
208,0 |
|
|
|
7047872 |
Dự án 661 Tân Sơn |
T.Sơn |
|
|
712,0 |
|
712,0 |
|
|
712,0 |
|
712,0 |
|
|
|
7052639 |
Dự án 661 Thanh Thủy |
T.Thủy |
|
|
155,0 |
|
155,0 |
|
|
155,0 |
|
155,0 |
|
|
|
7052647 |
Dự án 661 Thanh Ba |
T.Ba |
|
|
260,0 |
|
260,0 |
|
|
260,0 |
|
260,0 |
|
|
|
7058583 |
Dự án 661 Xuân Sơn |
T.Sơn |
|
|
200,0 |
|
200,0 |
|
|
200,0 |
|
200,0 |
|
|
|
7060607 |
Dự án 661 Hạ Hòa |
H.Hòa |
|
|
346,0 |
|
346,0 |
|
|
346,0 |
|
346,0 |
|
|
|
7064981 |
Dự án 661 Thanh Sơn |
Th.Sơn |
|
|
1.074,0 |
|
1.074,0 |
|
|
1.074,0 |
|
1.074,0 |
|
|
|
7068880 |
Dự án 661 Yên Lập |
Y.Lập |
|
|
526,0 |
|
526,0 |
|
|
526,0 |
|
526,0 |
|
|
|
7101806 |
QLDA 661 Chi cục Lâm Nghiệp |
V.Trì |
|
|
40,0 |
|
40,0 |
|
|
40,0 |
|
40,0 |
|
|
|
7112733 |
Dự án 661 Đoan Hùng |
Đ.Hùng |
|
|
346,0 |
|
346,0 |
|
|
346,0 |
|
346,0 |
|
|
|
7069798 |
Dự án 661 Tam Nông |
T.Nông |
|
|
208,0 |
|
208,0 |
|
|
208,0 |
|
208,0 |
|
|
6 |
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh |
|
245.870,0 |
22.200,0 |
30.000,0 |
|
30.000,0 |
|
|
30.000,0 |
|
30.000,0 |
|
|
- |
7217723 |
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng |
V.Trì |
127.186 |
10.100 |
10.000,0 |
|
10.000,0 |
|
|
10.000,0 |
|
10.000,0 |
|
|
- |
7281813 |
Bệnh viện y học cổ truyền |
V.Trì |
118.684 |
12.100 |
20.000,0 |
|
20.000,0 |
|
|
20.000,0 |
|
20.000,0 |
|
|
7 |
|
Chương trình bố trí lại dân cư theo QĐ 193/2006/QĐ-TTG của TTCP |
|
113.845,0 |
65.525,0 |
6.000,0 |
|
6.000,0 |
|
|
6.000,0 |
|
6.000,0 |
|
|
- |
7364285 |
Khu tái định cư di dân vùng bị lún sụt đất xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba (giai đoạn 1) |
T.Ba |
113.845 |
65.525 |
6.000,0 |
|
6.000,0 |
|
|
6.000,0 |
|
6.000,0 |
|
|
8 |
|
Hỗ trợ các công trình văn hóa tại địa phương có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo đảng và nhà nước |
|
1.122.967,0 |
839.095,8 |
138.000,0 |
|
138.000,0 |
|
|
138.000,0 |
|
138.000,0 |
|
|
* |
|
Các Dự án Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
|
1.122.967,0 |
839.095,8 |
138.000,0 |
|
138.000,0 |
|
|
138.000,0 |
|
138.000,0 |
|
|
- |
7029212 |
Cảnh quan Hồ cây Xẻn và vườn cây lưu niệm số 1 |
V.Trì |
29.474 |
26.761 |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
- |
7029212 |
Cải tạo vỉa hè từ cổng biểu tượng đến ngã 5 Đền Giếng |
V.Trì |
19.420 |
15.435 |
277,5 |
|
277,5 |
|
|
277,5 |
|
277,5 |
|
|
- |
7029212 |
Trung tâm lễ hội (GĐ 1+2) |
V.Trì |
651.054 |
475.294 |
15.000,0 |
|
15.000,0 |
|
|
15.000,0 |
|
15.000,0 |
|
|
|
7029212 |
Đền thờ Lạc Long Quân (giai đoạn 1+2) |
V.Trì |
210.485 |
176.986 |
13.861,0 |
|
13.861,0 |
|
|
13.861,0 |
|
13.861,0 |
|
|
* |
7029212 |
Cấp nước hồ cảnh quan và phòng chống cháy rừng |
V.Trì |
127.172 |
95.733 |
82.402,5 |
|
82.402,5 |
|
|
82.402,5 |
|
82.402,5 |
|
|
- |
7029212 |
Cảnh quan xung quanh hồ khu vực núi Hình Nhân và đồi Lật Mật |
V.Trì |
35.787 |
12.617 |
13.160,5 |
|
13.160,5 |
|
|
13.160,5 |
|
13.160,5 |
|
|
- |
7029212 |
Hồ dưới chân núi Hình Nhân và đồi Lật Mật |
V.Trì |
29.479 |
21.013 |
9.498,5 |
|
9.498,5 |
|
|
9.498,5 |
|
9.498,5 |
|
|
- |
7029212 |
Một số hạng mục đồn Công An Đền Hùng |
V.Trì |
20.096 |
15.257 |
2.800,0 |
|
2.800,0 |
|
|
2.800,0 |
|
2.800,0 |
|
|
9 |
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
|
- |
- |
403,8 |
|
403,8 |
|
|
403,8 |
|
403,8 |
|
|
|
7316179 |
Dự án ĐTXD hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Việt Trì (Theo Thông báo số 2850/UBND-TH4 ngày 11/7/2014) |
|
|
|
403,8 |
|
403,8 |
|
|
403,8 |
|
403,8 |
|
|
C |
|
NGUỒN VỐN KHÁC NGOÀI ĐIỂM 1,2 |
|
3.935.883,5 |
410.395,7 |
518.382,7 |
|
518.382,7 |
|
|
412.993,5 |
|
412.993,5 |
|
|
1 |
|
Vốn sự nghiệp |
|
249.280,0 |
87.521,0 |
46.250,0 |
|
46.250,0 |
|
|
46.172,1 |
|
46.172,1 |
|
|
- |
|
(Theo QĐ 3229/UB-16/12/2013) |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
7136798 |
Cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ |
L.Thao |
|
|
3.600,0 |
|
3.600,0 |
|
|
3.600,0 |
|
3.600,0 |
|
|
- |
7211133 |
Đường sơ tán dân đoạn Hương nộm, thọ văn, QL 32A |
T.Nông |
|
|
2.700,0 |
|
2.700,0 |
|
|
2.700,0 |
|
2.700,0 |
|
|
- |
7085819 |
Cụm công trình thuỷ lợi Tân sơn |
T.Sơn |
36.944 |
14.050 |
2.700,0 |
|
2.700,0 |
|
|
2.700,0 |
|
2.700,0 |
|
|
- |
7391312 |
Khắc phục hư hỏng ĐT 316E |
|
1.301 |
1.053 |
208,0 |
|
208,0 |
|
|
208,0 |
|
208,0 |
|
|
- |
7395171 |
SC hư hỏng trên các tuyến ĐT314, 314B, 323B |
|
5.855 |
2.300 |
3.008,5 |
|
3.008,5 |
|
|
3.008,5 |
|
3.008,5 |
|
|
- |
7395824 |
SC hư hỏng trên các tuyến ĐT 313d, 316, 316e, 321c |
|
5.979 |
2.268 |
3.083,5 |
|
3.083,5 |
|
|
3.083,5 |
|
3.083,5 |
|
|
- |
7193090 |
CTNC đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân-Đông Thành- Thanh Vinh |
T.Ba |
146.002 |
30.380 |
4.500,0 |
|
4.500,0 |
|
|
4.500,0 |
|
4.500,0 |
|
|
- |
7325698 |
CTNC trung tâm lưu trữ và công nghệ thông tin Tỉnh ủy |
V.Trì |
27.101 |
21.470 |
4.050,0 |
|
4.050,0 |
|
|
4.050,0 |
|
4.050,0 |
|
|
|
7000918 |
Cải tạo đê tả sông chảy kết hợp đường giao thông huyện Đoan Hùng |
Đ.Hùng |
|
|
6.300,0 |
|
6.300,0 |
|
|
6.300,0 |
|
6.300,0 |
|
|
|
7449962 |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 4 tầng Sở Tài chính |
V.Trì |
|
|
5.000,0 |
|
5.000,0 |
|
|
4.927,4 |
|
4.927,4 |
|
|
|
7412178 |
Xử lý sự cố lún sụt tường cánh phía thượng lưu TRạm bơm Sơn Cương huyện Thanh Ba |
T.Ba |
2.164 |
800 |
1.189,5 |
|
1.189,5 |
|
|
1.189,5 |
|
1.189,5 |
|
|
|
7302691 |
Bổ sung phần mái Trạm bơm và CT, NC tuyến kênh chính Trạm bơm Chí tiên, huyện Thanh ba |
T.Ba |
23.934 |
15.200 |
6.910,5 |
|
6.910,5 |
|
|
6.910,5 |
|
6.910,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
(Theo QĐ 1205/QĐ-UBND ngày 29/5/2014) |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7004686 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên Tỉnh Phú Thọ |
V.Trì |
|
|
3.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
2.994,7 |
|
2.994,7 |
|
|
2 |
|
Nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương |
|
413.441,0 |
26.100,0 |
93.031,0 |
|
93.031,0 |
|
|
49.031,0 |
|
49.031,0 |
|
|
|
|
(Theo QĐ 1935/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7364536 |
Cải tạo nâng cấp hồ dộc làng xã hà thạch thị xã Phú Thọ |
TXPT |
|
|
800,0 |
|
800,0 |
|
|
800,0 |
|
800,0 |
|
|
|
7403462 |
Sửa chữa nâng cấp hồ dộc vả xã tiên phú- phù ninh thuộc dự án sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp huyện Phù Ninh |
P.Ninh |
5.176 |
4.500 |
400,0 |
|
400,0 |
|
|
400,0 |
|
400,0 |
|
|
|
7403463 |
Sửa chữa nâng cấp hồ Trầm Diễn, xã An Đạo, huyện Phù Ninh thuộc dự án sửa chữa nâng cấp các hồ xuống cấp huyện Phù Ninh |
P.Ninh |
7.841 |
3.000 |
3.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
|
7409110 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chợ giời, yên dưỡng thuộc dự án nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp huyện Cẩm Khê |
C.Khê |
5.617 |
2.500 |
3.500,0 |
|
3.500,0 |
|
|
3.500,0 |
|
3.500,0 |
|
|
|
7409111 |
Sửa chữa nâng cấp hồ cây đa xã Trường Thịnh thuộc dự án sửa chữa nâng cấp các hồ chứa nước xuống cấp thị xã Phú Thọ |
TXPT |
3.277 |
1.600 |
2.133,6 |
|
2.133,6 |
|
|
2.133,6 |
|
2.133,6 |
|
|
|
7409112 |
Sửa chữa nâng cấp hồ Dộc Cỏ xã Tạ Xá huyện Cẩm Khê thuộc dự án SCNC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Cẩm Khê |
C.Khê |
1.819 |
1.500 |
366,4 |
|
366,4 |
|
|
366,4 |
|
366,4 |
|
|
- |
7259886 |
Cải tạo nâng cấp hồ Dộc Đầm xã Thanh Xá thuộc dự án SCNC các hồ xuống cấp huyện Thanh Ba |
T.Ba |
55.913 |
13.000 |
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
- |
7259886 |
Cải tạo nâng cấp hồ Hố Ron, xã Thanh Xá thuộc dự án SCNC các hồ xuống cấp huyện Thanh Ba |
T.Ba |
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
||
- |
7259886 |
Cải tạo nâng cấp hồ Đồi Cao xã Thanh Xá thuộc dự án SCNC các hồ xuống cấp huyện Thanh Ba |
T.Ba |
|
|
800,0 |
|
800,0 |
|
|
800,0 |
|
800,0 |
|
|
- |
7259886 |
Cải tạo nâng cấp hồ Phụng Thượng xã Đông Thành thuộc dự án SCNC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Thanh Ba |
T.Ba |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
- |
7271130 |
Cải tạo nâng cấp hồ Ba Vực thuộc dự án SCNC hệ thống thủy lợi hồ Dộc Gạo - đồng Láng Chương và hồ chứa ruột tiêu ngập úng 16 xã huyện Cẩm Khê (GĐ2) |
C.Khê |
|
|
3.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
|
|
(Theo QD 3363/QD-UBND ngày 24/12/2013 - Thời hạn thanh toán đến 30/6/2014) |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7323038 |
Khu TĐC cho các hộ bị ảnh hưởng lũ quét, sạt lở đất xã Trung Sơn huyện Yên Lập (Theo QD 3363/QD-UBND ngày 24/12/2013 - Thời hạn thanh toán đến 30/6/2014) |
Y.Lập |
|
|
3.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
|
|
ĐTXD hạ tầng khu T ĐC vùng lũ quét thuộc xã Mỹ Lung, Mỹ Lương huyện Yên Lập. Trong đó: |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7169937 |
Hạ tầng T ĐC vùng lũ quét khu 7 - Xã Mỹ Lung - Yên Lập |
Y.Lập |
|
|
81,0 |
|
81,0 |
|
|
81,0 |
|
81,0 |
|
|
|
7229338 |
Hạ tầng tái định cư vùng lũ quét khu 3A, xã Mỹ lung huyện yên lập |
Y.Lập |
|
|
419,0 |
|
419,0 |
|
|
419,0 |
|
419,0 |
|
|
|
7323025 |
HT tái định cư vùng lũ quét khu Xuân thắng xã Mỹ lung H/Yên lập |
Y.Lập |
|
|
2.500,0 |
|
2.500,0 |
|
|
2.500,0 |
|
2.500,0 |
|
|
|
7377726 |
Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm Phú thọ giai đoạn 2012-2015 (Theo QĐ 1810/UB - 18/07/2013) thời hạn thanh toán đến 31/03/2014) |
Trên địa bàn tỉnh |
|
|
3.031,0 |
|
3.031,0 |
|
|
3.031,0 |
|
3.031,0 |
|
|
- |
|
(Theo QD 152/QD-UBND ngày 26/1/2015 - Thời hạn thanh toán đến 31/12/2015) |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
Tu bổ nâng cấp đê tả, hữu Ngòi Me, huyện Cẩm Khê |
C.Khê |
199.998 |
|
10.000,0 |
|
10.000,0 |
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
7179227 |
Xử lý sạt lở bờ sông đoạn Km0-Km10 đê tả, hữu Ngòi Lạt thuộc các xã Lương Nha, Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn |
Th.Sơn |
|
|
35.000,0 |
|
35.000,0 |
|
|
21.000,0 |
|
21.000,0 |
|
|
|
|
Đê tả Sông Thao đoạn Km0-Km17 huyện Hạ Hòa (Xử lý cấp bách tôn cao chống tràn 02 đoạn từ Km0 đến Km1+500 và Km6 đến Km17) |
H.Hòa |
133.800 |
|
20.000,0 |
|
20.000,0 |
|
|
- |
|
- |
|
|
3 |
|
Nguồn vốn dự phòng ngân sách tỉnh |
|
521.950,0 |
630,0 |
15.306,4 |
|
15.306,4 |
|
|
11.042,1 |
|
11.042,1 |
|
|
- |
220010125 |
ĐTXD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thụy Vân (Theo QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2014) |
V.Trì |
|
|
189,1 |
|
189,1 |
|
|
189,1 |
|
189,1 |
|
|
- |
220010125 |
ĐTXD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thụy Vân (Theo QĐ 1910/QĐ-UBND ngày 19/8/2014) |
V.Trì |
|
|
1.245,3 |
|
1.245,3 |
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
7454521 |
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km93- Km93,7 để Tả Sông Thao, xã Cao Xá huyện Lâm Thao (Theo QĐ 931/QĐ-UBND ngày 25/4/2014) |
L.Thao |
22.716 |
|
7.000,0 |
|
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
|
7.000,0 |
|
|
|
7259886 |
SCNC các hồ chưa nước xuống cấp huyện Thanh Ba ( Theo QĐ 1565/QĐ-UBND ngày 10/7/2014) |
T.Ba |
3.016 |
230 |
1.777,8 |
|
1.777,8 |
|
|
1.777,8 |
|
1.777,8 |
|
|
|
7416238 |
Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông - Thanh Thủy (Dự án WB7) (Theo QĐ 226 /QĐ-UBND ngày 30/1/2015) |
T.Thủy |
496.218 |
400 |
4.763,0 |
|
4.763,0 |
|
|
1.744,0 |
|
1.744,0 |
|
|
- |
220010125 |
XD cụm công nghiệp Bạch Hạc và hệ thống thoát nước toàn khu vực Phường Bạch Hạc (Theo QĐ 2793/QĐ-UBND ngày 11/11/2014) |
V.Trì |
|
|
331,2 |
|
331,2 |
|
|
331,2 |
|
331,2 |
|
|
4 |
|
Nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh |
|
124.331,0 |
69.487,0 |
90.665,7 |
|
90.665,7 |
|
|
87.007,7 |
|
87.007,7 |
|
|
- |
|
(Theo QĐ 1010/QĐ-UBND ngày 08/5/2014) |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
7350468 |
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km13,4 - Km 14 |
|
20.623 |
10.000 |
10.382,0 |
|
10.382,0 |
|
|
10.382,0 |
|
10.382,0 |
|
|
- |
7365509 |
Xử lý nâng cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn Km2,4- Km4,4 đê Hữu lô xã Chí Đám |
Đ.Hùng |
65.286 |
50.000 |
11.022,0 |
|
11.022,0 |
|
|
11.022,0 |
|
11.022,0 |
|
|
|
7390288 |
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km71,4 - Km72,2 đê tả sông thao xã Xuân Huy - Lâm Thao |
L.Thao |
18.566 |
3.000 |
8.707,0 |
|
8.707,0 |
|
|
8.707,0 |
|
8.707,0 |
|
|
- |
7136798 |
Cải tạo nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ |
L.Thao |
|
|
7.000,0 |
|
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
|
7.000,0 |
|
|
|
|
(Theo QĐ số 206/QĐ-UBND ngày 20/01/2014; QD 2985/QD-UBND ngày 28/11/2014) |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7443184 |
Cải tạo sửa chữa nhà làm việc Sở ngoại vụ |
V.Trì |
|
|
2.500,0 |
|
2.500,0 |
|
|
2.500,0 |
|
2.500,0 |
|
|
|
7067199 |
Đường GT nội bộ khu tái định cư KCN Thụy Vân |
V.Trì |
|
|
1.052,0 |
|
1.052,0 |
|
|
300,0 |
|
300,0 |
|
|
|
7067199 |
XD đoạn đường 7-2 KCN Thụy Vân Giai đoạn III |
V.Trì |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
|
7334563 |
Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Sở tài chính |
V.Trì |
|
|
447,2 |
|
447,2 |
|
|
447,2 |
|
447,2 |
|
|
|
7393776 |
XD Trạm biến áp 50KVA và HT điện chiếu sáng đầu cầu Việt Trì |
V.Trì |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
|
|
(Theo QD 95/QD-UBND ngày 20/1/2015) |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7406271 |
Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 314(đoạn từ K16+128 đến Km39+220) |
|
6.101 |
2.000 |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
|
7083065 |
Xây dựng nhà ăn Trung tâm hội nghị tỉnh (Theo QD 95/QD-UBND ngày 20/1/2015) |
V.Trì |
4.967 |
4.487 |
175,0 |
|
175,0 |
|
|
174,9 |
|
174,9 |
|
|
|
7416416 |
Đường nối từ xã Trung Thịnh vào cụm CN làng nghề Hoàng Xá huyện Thanh thủy |
T.Thủy |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
|
7497485 |
Khắc phục hậu quả lụt bão đảm bảo giao thông bước 1 ĐT 316I, 316H, 321,321C,323 |
|
4.087 |
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
|
7247196 |
Nhà luyện tập thi đấu thể thao (Thu hồi vốn ứng trước) |
V.Trì |
|
|
496,5 |
|
496,5 |
|
|
496,5 |
|
496,5 |
|
|
|
7004692 |
XD Trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc CA tỉnh Phú Thọ |
V.Trì |
|
|
7.834,0 |
|
7.834,0 |
|
|
7.834,0 |
|
7.834,0 |
|
|
|
7487364 |
CTSC khu trụ sở Liên minh HTX và Hội CCB tỉnh (cũ ) trong đó thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh năm 2014: 2.000 triệu đồng |
V.Trì |
4.701 |
|
4.050,0 |
|
4.050,0 |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
|
|
(Theo QD 3350/QD-UBND ngày 25/12/2014 thu hồi vốn ứng trước) |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7007432 |
Tái định cư Văn lang (CĐT: UBND TPVT) |
V.Trì |
|
|
8.000,0 |
|
8.000,0 |
|
|
7.864,0 |
|
7.864,0 |
|
|
|
7007233 |
Đường Nguyễn Tất thành |
V.Trì |
|
|
23.000,0 |
|
23.000,0 |
|
|
22.280,0 |
|
22.280,0 |
|
|
5 |
|
Nguồn vốn đấu giá đất |
|
67.073,9 |
28.969,0 |
25.256,2 |
|
25.256,2 |
|
|
23.943,6 |
|
23.943,6 |
|
|
|
|
(Theo QĐ 779/QĐ-UBND ngày 11/4/2014; QĐ 1905/QĐ-UBND ngày 18/8/2014; QD 3531/QD-UBND ngày 31/12/2014) |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7407500 |
XD bến xe khách Thanh Sơn kết hợp Trụ sở làm việc đội thanh tra số 2 |
Th.Sơn |
11.590 |
5.200 |
1.895,4 |
|
1.895,4 |
|
|
1.895,4 |
|
1.895,4 |
|
|
|
|
(Theo QĐ 2739/QĐ-UBND ngày 06/11/2014; QD 3531/QD-UBND ngày 31/12/2014) |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7426805 |
XD bến xe khách Yên Lập kết hợp Trụ sở làm việc đội thanh tra số 3 |
Y.Lập |
9.078 |
3.289 |
500,0 |
|
500,0 |
|
|
500,0 |
|
500,0 |
|
|
|
7456812 |
Xây dựng Bến xe khách thị xã Phú Thọ kết hợp trụ sở thanh tra số 1 |
TXPT |
4.181 |
|
377,8 |
|
377,8 |
|
|
377,8 |
|
377,8 |
|
|
|
|
(Theo QD 2589/QD-UBND ngày 29/10/2014;QD 3429/QD-UBND ngày 27/12/2014) |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7456139 |
XD Hạ tầng KT khu đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu đất cũ Trường THPT Thanh Thủy |
T.Thủy |
|
|
1.446,0 |
|
1.446,0 |
|
|
1.429,8 |
|
1.429,8 |
|
|
|
7005095 |
Mở rộng Trường THPT Thanh Thủy |
T.Thủy |
|
|
106,0 |
|
106,0 |
|
|
105,6 |
|
105,6 |
|
|
|
7384065 |
Nhà điều hành Trường THPT Thanh Thủy |
T.Thủy |
|
|
2.354,0 |
|
2.354,0 |
|
|
2.354,0 |
|
2.354,0 |
|
|
|
7430594 |
NLH 3 tầng 12 phòng học Trường THPT Thanh Thủy |
T.Thủy |
|
|
5.167,0 |
|
5.167,0 |
|
|
5.142,7 |
|
5.142,7 |
|
|
|
|
(Theo QD 3267/QD-UBND ngày 18/12/2014) |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
7001260 |
Nhà đào tạo - thuộc DA ĐTXD Trung tâm giới thiệu việc làm Phú Thọ |
V.Trì |
29.853 |
20.480 |
1.200,0 |
|
1.200,0 |
|
|
1.200,0 |
|
1.200,0 |
|
|
- |
|
(Theo QĐ 1350/QĐ-UBND ngày 19/6/2014) |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7451458 |
Trụ sở Chi cục kiểm lâm và đội kiểm lâm cơ động PCCC rừng |
V.Trì |
12.372 |
|
11.777,1 |
|
11.777,1 |
|
|
10.505,3 |
|
10.505,3 |
|
|
|
|
(Theo QD 1608/QD-UBND ngày 15/7/2014) |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7306053 |
Trường THPT Thanh Sơn |
Th.Sơn |
|
|
433,0 |
|
433,0 |
|
|
433,0 |
|
433,0 |
|
|
6 |
|
Nguồn vốn Ngân sách tỉnh bổ sung |
|
1.929.479,0 |
41.640,4 |
122.668,4 |
|
122.668,4 |
|
|
76.111,3 |
|
76.111,3 |
|
|
|
7416416 |
Đường nối từ xã Trung Thịnh vào cụm CN làng nghề Hoàng Xá huyện Thanh Thủy (Theo QĐ 1393/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) |
T.Thủy |
41.636 |
70 |
3.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
- |
7288365 |
Tượng đài chiến thắng Tu Vũ (Theo QĐ 1399/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) |
T.Thủy |
36.983 |
11.418 |
4.300,0 |
|
4.300,0 |
|
|
427,6 |
|
427,6 |
|
|
- |
7267794 |
Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên Tỉnh Phú Thọ (Theo QĐ 1398/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) |
V.Trì |
36.500 |
29.602 |
5.957,0 |
|
5.957,0 |
|
|
5.957,0 |
|
5.957,0 |
|
|
- |
7462328 |
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở, bờ vở sông đoạn Km16- Km16,55 đê tả sông chảy thuộc địa phận xã Vân Du huyện Đoan Hùng (Theo QĐ 1396/ QĐ-UBND ngày 23/6/2014) |
Đ.Hùng |
11.678 |
|
7.000,0 |
|
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
|
7.000,0 |
|
|
- |
7463501 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn Tân Phương - Hưng Hóa (Theo QĐ số 1400/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) |
T.Nông |
30.080 |
|
12.000,0 |
|
12.000,0 |
|
|
12.000,0 |
|
12.000,0 |
|
|
- |
7417690 |
Lập dự án ĐTXD nhà hát Lạc Hồng tỉnh Phú Thọ ( Theo QĐ số 1401/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) |
V.Trì |
798.544 |
100 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
- |
7183450 |
Sửa chữa cải tạo, NC Tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba- Hương Xạ (Theo QĐ 1404/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 ) |
T.Ba, H.Hòa |
290.987 |
350 |
13.000,0 |
|
13.000,0 |
|
|
5.345,3 |
|
5.345,3 |
|
|
- |
7193090 |
Đoạn sơ tán dân đoạn Ninh Dân, Đông Thành, Thanh Vinh (Theo QĐ 1406/QĐ-UBND ngày 23/6/2014) |
T.Ba |
|
|
13.000,0 |
|
13.000,0 |
|
|
13.000,0 |
|
13.000,0 |
|
|
|
7002072 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị,nước thải sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì (Theo QĐ 2766/QĐ-UBND ngày 10/11/2014) |
V.Trì |
680.996 |
100 |
41.143,0 |
|
41.143,0 |
|
|
6.153,0 |
|
6.153,0 |
|
|
|
7193090 |
Đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân - Đông Thành - Thanh Vinh (Theo QĐ 2766/QĐ-UBND ngày 10/11/2014) |
T.Ba |
|
|
5.000,0 |
|
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
|
5.000,0 |
|
|
|
|
(Theo QD 605/QD-UBND ngày 18/3/2014) |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7067199 |
Hạ tầng Khu công nghiệp Thụy Vân (San nền hoàn thiện mặt bằng lô B3) |
V.Trì |
|
|
2.500,0 |
|
2.500,0 |
|
|
2.500,0 |
|
2.500,0 |
|
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
(Theo QD 2985/QD-UBND ngày 28/11/2014) |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7067199 |
XD công trình đường nội bộ khu tái định cư Khu CN Thụy Vân |
V.Trì |
|
|
4.000,0 |
|
4.000,0 |
|
|
4.000,0 |
|
4.000,0 |
|
|
|
7067199 |
Xây dựng đoạn đường 7-12A-11 khu CN Thụy Vân GDII |
V.Trì |
|
|
7.998,9 |
|
7.998,9 |
|
|
7.998,9 |
|
7.998,9 |
|
|
|
7067199 |
XD đoạn đường 7-2 Khu CN Thụy Vân GDII |
V.Trì |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
960,0 |
|
960,0 |
|
|
|
|
(Theo QĐ107/QĐ-UBND ngày 21/1/2015) |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7456817 |
XD và lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu giao thông tại 2 nút giao thông trên địa bàn TP Việt Trì |
V.Trì |
2.075 |
|
387,5 |
|
387,5 |
|
|
387,5 |
|
387,5 |
|
|
|
7393776 |
XD Trạm biến áp 50KVA và HT điện chiếu sáng đầu cầu Việt Trì |
V.Trì |
|
|
382,0 |
|
382,0 |
|
|
382,0 |
|
382,0 |
|
|
7 |
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
- |
4.550,0 |
4.817,0 |
|
4.817,0 |
|
|
4.817,0 |
|
4.817,0 |
|
|
- |
7320002 |
Trụ sở Ban quản lý các Khu công nghiệp (Theo QD 3420/QD-UBND ngày 27/12/2014) |
V.Trì |
|
4.550 |
4.817,0 |
|
4.817,0 |
|
|
4.817,0 |
|
4.817,0 |
|
|
8 |
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
- |
- |
3.737,0 |
|
3.737,0 |
|
|
3.737,0 |
|
3.737,0 |
|
|
|
7416757 |
Xử lý nước thải và chất thải rắn tại các bệnh viện đa khoa tuyến huyện (Theo QD 95/QD-UBND ngày 20/1/2015) |
Trên địa bàn tỉnh |
|
|
3.737,0 |
|
3.737,0 |
|
|
3.737,0 |
|
3.737,0 |
|
|
9 |
|
Nguồn vốn công đức |
|
158.619,6 |
37.328,3 |
33.650,9 |
|
33.650,9 |
|
|
29.340,8 |
|
29.340,8 |
|
|
|
7029212 |
Cảnh quan sân vườn, đường nội bộ Chùa Thiền Quang và Khu vực Đền hạ Thuộc dự án Tu bổ Tôn tạo Chùa Thiền quang và cảnh quan khu vực Đền hạ (Theo QĐ 311/UB - 12/02/2014) |
V.Trì |
6.932 |
|
6.060,0 |
|
6.060,0 |
|
|
5.177,5 |
|
5.177,5 |
|
|
|
7029212 |
CT,HT đường bậc lên xuống các đền trên núi Nghĩa Lĩnh |
V.Trì |
|
|
4.785,7 |
|
4.785,7 |
|
|
4.785,7 |
|
4.785,7 |
|
|
|
7029212 |
Cảnh quan sân vườn Đền Thượng GD2 |
V.Trì |
|
|
919,1 |
|
919,1 |
|
|
94,4 |
|
94,4 |
|
|
|
|
(Theo QĐ 580/QĐ-UBND ngày 18/2/2014) |
|
33.147,0 |
6.805,0 |
11.427,5 |
|
11.427,5 |
|
|
11.427,5 |
|
11.427,5 |
|
|
|
7029212 |
Nội thất đồ thờ (Tu bổ tôn tạo Đền thượng) |
V.Trì |
|
|
1.050,2 |
|
1.050,2 |
|
|
1.050,2 |
|
1.050,2 |
|
|
|
7029212 |
Kiến trúc Đền chính, Nghi môn, lăng (Tu bổ tôn tạo đền thượng) |
V.Trì |
|
|
389,1 |
|
389,1 |
|
|
389,1 |
|
389,1 |
|
|
|
7029212 |
Cột đá thề |
V.Trì |
|
|
438,1 |
|
438,1 |
|
|
438,1 |
|
438,1 |
|
|
|
7029212 |
Lập BCKTKT cổng biểu tượng |
V.Trì |
|
|
286,6 |
|
286,6 |
|
|
286,6 |
|
286,6 |
|
|
|
7029212 |
Đền chính, Tả vũ, hữu vu |
V.Trì |
|
|
152,0 |
|
152,0 |
|
|
152,0 |
|
152,0 |
|
|
|
7029212 |
Nội thất đền thờ Lạc long quân |
V.Trì |
|
|
79,3 |
|
79,3 |
|
|
79,3 |
|
79,3 |
|
|
|
7029212 |
San nền, kè hồ, bến nước, cửa xả, cống xả tràn |
V.Trì |
|
|
422,4 |
|
422,4 |
|
|
422,4 |
|
422,4 |
|
|
|
7029212 |
Kè đá, sân hè, lan can, bậc thang |
V.Trì |
|
|
426,1 |
|
426,1 |
|
|
426,1 |
|
426,1 |
|
|
|
7029212 |
Cải thiện môi trường ao sen Đền Giếng |
V.Trì |
|
|
183,6 |
|
183,6 |
|
|
183,6 |
|
183,6 |
|
|
|
7029212 |
Gốm mỹ thuật thuộc Bức tranh ngày hội non sông (Thu hồi vốn ứng trước 4.000.000.000 đồng |
V.Trì |
33.147 |
6.805 |
8.000,0 |
|
8.000,0 |
|
|
8.000,0 |
|
8.000,0 |
|
|
|
|
(Theo QĐ số 2430/QĐ-UBND ngày 10/10/2014) |
|
23.497,7 |
17.507,0 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
|
7029212 |
Dự án tu bổ, tôn tạo đền Hạ |
V.Trì |
23.498 |
17.507 |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
|
7029212 |
Chi phí BQLDA, chi phí ĐTXD công trình chùa Thiền Quang, Tam Quan, Nhà tổ… Dự án tu bổ tôn tạo chùa Thiền Quang và cảnh quan khu vực Đền Hạ |
V.Trì |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
|
|
(Theo QĐ số 2796/QĐ-UBND ngày 11/11/2014) |
|
76.787,9 |
13.016,3 |
5.000,0 |
|
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
|
5.000,0 |
|
|
|
7029212 |
Cải tạo hệ thống đường, bậc lên xuống các Đền tại núi Nghĩa Lĩnh |
V.Trì |
76.788 |
13.016 |
5.000,0 |
|
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
|
5.000,0 |
|
|
|
|
(Theo QD số 3065/QD-UB ngày 08/12/2014) |
|
18.255,0 |
- |
3.070,2 |
|
3.070,2 |
|
|
467,3 |
|
467,3 |
|
|
|
7029212 |
Khu sinh vật cảnh và nhà trưng bày Phong lan |
V.Trì |
14.923 |
|
470,2 |
|
470,2 |
|
|
467,3 |
|
467,3 |
|
|
|
7029212 |
Lắp đặt hệ thống Camera phục vụ công tác quản lý tại các đền, chùa thuộc Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
V.Trì |
1.796 |
|
1.400,0 |
|
1.400,0 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7029212 |
CT hạng mục sân khấu khán đài A sân lễ hội thuộc công trình Trung tâm lễ hội |
V.Trì |
1.536 |
|
1.200,0 |
|
1.200,0 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
(Theo QD số 189/QD-UBND ngày 28/1/2015) |
|
- |
- |
388,4 |
|
388,4 |
|
|
388,4 |
|
388,4 |
|
|
|
7029212 |
Cổng chính thuộc trung tâm lễ hội (Giai đoạn II) |
V.Trì |
|
|
388,4 |
|
388,4 |
|
|
388,4 |
|
388,4 |
|
|
10 |
|
Nguồn vốn Vay ưu đãi năm 2014 |
|
471.709,0 |
114.170,0 |
83.000,0 |
|
83.000,0 |
83.000,0 |
|
81.790,9 |
|
81.790,9 |
81.790,9 |
|
|
7067657 |
Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ (Theo CV 823/UBND - TH2 ngày 11/3/2014 của UBND) |
|
|
|
35.000,0 |
|
35.000,0 |
35.000,0 |
|
33.790,9 |
|
33.790,9 |
33.790,9 |
|
|
7307607 |
Tuyến đường GTNT liên xã Đào Xá - Hoàng Xá huyện Thanh Thủy (Theo QĐ 1795/QĐ-UBND ngày 5/8/2014) |
T.Thủy |
306.300 |
61.400 |
18.000,0 |
|
18.000,0 |
18.000,0 |
|
18.000,0 |
|
18.000,0 |
18.000,0 |
|
|
7000918 |
Cải tạo đê tả sông chảy kết hợp đường giao thông huyện Đoan Hùng (Theo QD 1811/QD-UBND ngày 6/7/2014 ) |
Đ.Hùng |
165.409 |
52.770 |
30.000,0 |
|
30.000,0 |
30.000,0 |
|
30.000,0 |
|
30.000,0 |
30.000,0 |
|
D |
|
Nguồn vốn Chương trình MTQG |
|
140.929,3 |
63.011,4 |
18.407,8 |
|
18.407,8 |
|
|
18.310,6 |
|
18.310,6 |
|
|
I |
|
Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề |
|
46.067,0 |
18.469,4 |
8.395,2 |
|
8.395,2 |
|
|
8.339,9 |
|
8.339,9 |
|
|
1 |
|
Đổi mới phát triển dạy nghề |
|
- |
- |
5.720,0 |
|
5.720,0 |
|
|
5.669,9 |
|
5.669,9 |
|
|
|
|
Trường cao đẳng nghề Phú Thọ |
|
- |
- |
4.000,0 |
|
4.000,0 |
|
|
3.949,9 |
|
3.949,9 |
|
|
|
7476156 |
SC nhà xưởng thực hành nghề ĐT DD, nhà LH 3T, thư viện… |
V.Trì |
|
|
1.432,7 |
|
1.432,7 |
|
|
1.432,7 |
|
1.432,7 |
|
|
|
7287668 |
Cải tạo nâng cấp nhà lớp học + thư viện 3 tầng |
V.Trì |
|
|
24,8 |
|
24,8 |
|
|
24,8 |
|
24,8 |
|
|
|
7360590 |
Cải tạo nhà cấp IV thành nhà lớp học |
V.Trì |
|
|
56,1 |
|
56,1 |
|
|
56,1 |
|
56,1 |
|
|
|
7323337 |
Cải tạo 3 nhà xưởng thực hành chăn nuôi thú y |
V.Trì |
|
|
28,7 |
|
28,7 |
|
|
28,7 |
|
28,7 |
|
|
|
7428062 |
Cải tạo nâng cấp nhà ăn thành nhà thực hành kỹ thuật |
V.Trì |
|
|
657,7 |
|
657,7 |
|
|
657,7 |
|
657,7 |
|
|
|
7467228 |
Mua sắm trang thiết bị dạy nghề trọng điểm |
V.Trì |
|
|
1.800,0 |
|
1.800,0 |
|
|
1.749,9 |
|
1.749,9 |
|
|
|
|
Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh (KB thanh sơn cấp) |
|
- |
- |
1.720,0 |
|
1.720,0 |
|
|
1.720,0 |
|
1.720,0 |
|
|
|
|
Đầu tư XD,mua sắm trang thiết bị dạy nghề trọng điểm |
Th.Sơn |
|
|
1.720,0 |
|
1.720,0 |
|
|
1.720,0 |
|
1.720,0 |
|
|
2 |
|
Hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
|
- |
- |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
|
7001260 |
Đầu tư XD trung tâm giới thiệu việc làm |
V.Trì |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
3 |
|
Hỗ trợ đưa người LĐ đi làm việc nước ngoài |
|
46.067,0 |
18.469,4 |
670,0 |
|
670,0 |
|
|
670,0 |
|
670,0 |
|
|
|
7265149 |
Xây dựng công trình Trung tâm dạy nghề Yên Lập |
Y.Lập |
46.067 |
18.469 |
670,0 |
|
670,0 |
|
|
670,0 |
|
670,0 |
|
|
4 |
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
- |
- |
5,2 |
|
5,2 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Trường trung cấp nghề vận tải |
|
- |
- |
5,2 |
|
5,2 |
|
|
- |
|
- |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
7431623 |
Mua sắm trang thiết bị dạy nghề năm 2013 |
V.Trì |
|
|
5,2 |
|
5,2 |
|
|
- |
|
- |
|
|
II |
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
|
48.866,3 |
9.867,0 |
3.500,0 |
|
3.500,0 |
|
|
3.490,0 |
|
3.490,0 |
|
|
1 |
|
Chương trình 30a |
|
48.866,3 |
9.867,0 |
3.500,0 |
|
3.500,0 |
|
|
3.490,0 |
|
3.490,0 |
|
|
|
7317653 |
Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn |
T.Sơn |
48.866 |
9.867 |
3.500,0 |
|
3.500,0 |
|
|
3.490,0 |
|
3.490,0 |
|
|
III |
|
Chương trình nước sạch & VSMT (I+II) |
|
45.996,0 |
34.675,0 |
2.280,7 |
|
2.280,7 |
|
|
2.280,7 |
|
2.280,7 |
|
|
1 |
|
Công trình quyết toán |
|
45.996,0 |
34.675,0 |
2.280,7 |
|
2.280,7 |
|
|
2.280,7 |
|
2.280,7 |
|
|
|
7000963 |
DA cấp nước SH xã Vĩnh Chân - Hạ Hoà |
H.Hòa |
8.569 |
7.458 |
118,9 |
|
118,9 |
|
|
118,9 |
|
118,9 |
|
|
|
7000962 |
DA cấp nước SH cụm các xã Tình Cương, Hiền Đa Cát Trù - Cẩm Khê |
C.Khê |
31.484 |
22.170 |
2.121,0 |
|
2.121,0 |
|
|
2.121,0 |
|
2.121,0 |
|
|
|
7000976 |
Hệ thống cấp nước SH xã Đan Thượng - Hạ hòa |
H.Hòa |
5.943 |
5.047 |
40,8 |
|
40,8 |
|
|
40,8 |
|
40,8 |
|
|
III |
|
Chương trình MTQG về y tế |
|
- |
- |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
|
7314031 |
Xây dựng Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
V.Trì |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
IV |
|
CTMT vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
- |
- |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
|
7242296 |
Mua sắm trang thiết bị kiểm nghiệm |
V.Trì |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
V |
|
Chương trình MTQG Giáo dục và đào tạo |
|
- |
- |
1.231,9 |
|
1.231,9 |
|
|
1.200,0 |
|
1.200,0 |
|
|
|
|
Hỗ trợ giáo dục miền núi,vùng dân tộc thiểu số vùng KK |
|
- |
- |
1.231,9 |
|
1.231,9 |
|
|
1.200,0 |
|
1.200,0 |
|
|
|
|
Huyện Thanh sơn (1268) |
|
- |
- |
400,0 |
|
400,0 |
|
|
400,0 |
|
400,0 |
|
|
|
7226364 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường THPT Hương Cần |
Th.Sơn |
|
|
400,0 |
|
400,0 |
|
|
400,0 |
|
400,0 |
|
|
|
|
Tân Sơn (1273) |
|
- |
- |
800,0 |
|
800,0 |
|
|
800,0 |
|
800,0 |
|
|
|
7374986 |
HT thanh toán KLHT cải tạo NĐH trường THPT Minh Đài |
T.Sơn |
|
|
400,0 |
|
400,0 |
|
|
400,0 |
|
400,0 |
|
|
|
7368960 |
HT thanh toán KLHT NLH 2T4P trường THPT Thạch Kiệt |
T.Sơn |
|
|
400,0 |
|
400,0 |
|
|
400,0 |
|
400,0 |
|
|
|
|
Huyện Cẩm Khê(1263) |
|
- |
- |
31,9 |
|
31,9 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7269464 |
Nhà lớp học 2 tầng 8& Nhà lớp học 2 tầng 2 phòng Trường THPTCK |
C.Khê |
|
|
31,9 |
|
31,9 |
|
|
- |
|
- |
|
|
E |
|
Dư tạm ứng chưa thu hồi |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
74.564,3 |
|
74.564,3 |
|
|
|
|
KBNN TỈNH QUẢN LÝ |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
68.698,8 |
|
68.698,8 |
|
|
|
|
Nguồn vốn XDCB tập trung (Vốn trong cân đối NS tỉnh quản lý) |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
1.959,1 |
|
1.959,1 |
|
|
|
|
Quy hoạch |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7057183 |
ĐC bổ sung QH tổng thể PT các khu, CCN-TTCN tỉnh phú thọ GĐ 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 |
Trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
50,0 |
|
50,0 |
|
|
|
7320002 |
Dự án ĐTXD Trụ sở làm việc Ban quản lý các khu CN Phú Thọ |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
50,0 |
|
50,0 |
|
|
|
7268026 |
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản thuộc các huyện Hạ hòa và Thanh ba |
H.Hòa, T.Ba |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Thực hiện dự án |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
903,5 |
|
903,5 |
|
|
|
7195533 |
Lưới điện chiến khu cách mạng Vạn thắng - Cẩm khê |
C.Khê |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7004686 |
Sở chỉ huy cơ bản |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7004909 |
Trung tâm phát thanh truyền hình tỉnh |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
29,9 |
|
29,9 |
|
|
|
7176996 |
HT kỹ thuật NLV khối đoàn thể |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7415409 |
Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Thọ |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
307,0 |
|
307,0 |
|
|
|
7004008 |
Đường sơ tán dân đoạn Bảo Yên - Sơn Thủy - Tất Thắng |
Th.Sơn, T.Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Khu công nghiệp Thuỵ vân |
V.Trì |
- |
- |
|
|
|
|
|
566,7 |
|
566,7 |
|
|
|
7067212 |
HT bồi thường cụm công nghiệp bạch hạc và XD khu tái định cư (Đường nối QL 32 với cụm CN bạch hạc) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
566,7 |
|
566,7 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
7067212 |
HT đầu tư XD hạ tầng tái định cư cụm công nghiệp bạch hạc |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7067199 |
HT bồi thường XL xô bồi khu công nghiệp Thuỵ vân |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7067199 |
Khu công nghiệp thụy vân |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Đối ứng các dự án |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
1.005,0 |
|
1.005,0 |
|
|
|
7067199 |
Hệ thống XL nước thải khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Thụy Vân (GD1) công suất 5000m3/ngày đêm |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7395172 |
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực Đồng Láng Chương thuộc các xã Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc huyện Cẩm Khê |
C.Khê |
|
|
|
|
|
|
|
687,9 |
|
687,9 |
|
|
|
7027919 |
Dự án phát triển nuôi trồng thủy sản Hoàng Xá |
T.Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
317,1 |
|
317,1 |
|
|
|
7151144 |
Dự án gia cố kênh chính HT thuỷ lợi Phong châu |
L.Thao |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Nguồn phát triển quỹ đất |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
0,6 |
|
0,6 |
|
|
|
7067199 |
Bồi thường thiệt hại do xô bồi và ngập úng Khu công nghiệp Thuỵ vân (QĐ 1427/UB - 25/04/2011) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7067199 |
Bồi thường thiệt hại do nước thải Khu công nghiệp Thuỵ vân (QĐ 3989/UB - 19/12/2011) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
0,6 |
|
0,6 |
|
|
|
7067199 |
ĐTXD và KD cơ sở HT Khu công nghiệp thuỵ vân |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
18.108,4 |
|
18.108,4 |
|
|
|
7200839 |
CT, gia cố và NC đoạn Km 99,95-Km103 đê Tả Thao (thuộc DA CT thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95-Km105 đê Tả Thao và đoạn Km 70,3-Km 72 đê Hữu Lô, TP Việt Trì) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7052986 |
Đường sơ tán dân thuộc các huyện Cẩm Khê, Yên Lập, Th/Sơn |
C.Khê,Y. Lập, Th.Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7271130 |
Cải tạo, NC hệ thống thủy lợi Dộc Gạo, đồng Láng Chương và hồ chứa nước ruột tiêu úng 16 xã huyện Cẩm Khê (gđ 2) |
C.Khê |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7067657 |
CT, gia cố và nâng cấp đường mẫu Âu cơ |
H.Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
298,0 |
|
298,0 |
|
|
|
7377662 |
Dự án nâng cao năng lực sản xuất giống vật nuôi tỉnh phú Thọ |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
4.170,4 |
|
4.170,4 |
|
|
|
7395172 |
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực Đồng Láng Chương thuộc các xã Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc huyện Cẩm Khê |
C.Khê |
|
|
|
|
|
|
|
2.701,6 |
|
2.701,6 |
|
|
|
7377726 |
Dự án nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng kiểm lâm GD 2012-2015 |
Trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
12,8 |
|
12,8 |
|
|
|
7035906 |
Trường đại học Hùng vương |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
960,0 |
|
960,0 |
|
|
|
7167776 |
HT đường GT Khu du lịch Vườn quốc gia Xuân sơn |
T.Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7000894 |
CT, NC đường vùng chậm lũ đoạn từ thị trấn Thanh sơn - Bến ngọc - La phù |
Th.Sơn, T.Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7200839 |
Dự án cải tạo thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95-Km105 đê Tả thao và đoạn Km70,3-Km72 đê Hữu Lô, TP Việt Trì |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7029212 |
Đền thờ Lạc Long Quân (GD1) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7029212 |
Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan Hồ mẫu |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
2.600,0 |
|
2.600,0 |
|
|
|
7001057 |
Bảo tàng Hùng vương |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7002042 |
Rừng quốc gia Đền hùng (QĐ 1015/QĐUB - 19/04/2010) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7067199 |
Khu công nghiệp Thuỵ vân |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
800,0 |
|
800,0 |
|
|
|
7000895 |
Đường chiến thắng Sông lô |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7085836 |
Đắp mở rộng, tôn cao và cứng hóa mặt đê hữu Sông thao kết hợp đường GT đoạn từ K0-K60 xã Hiền lương huyện Hạ hoà đến cầu Tứ mỹ huyện Tam nông |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Hỗ trợ vốn đối ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7328092 |
DA PT cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi Phía Bắc |
Trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
636,8 |
|
636,8 |
|
|
|
7316179 |
Dự án ĐTXD hệ thống thu gom và xử lý nước thải TP Việt Trì |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
17,5 |
|
17,5 |
|
|
|
|
Các Dự án khu di tích lịch sử Đền hùng |
V.Trì |
- |
- |
|
|
|
|
|
5.911,4 |
|
5.911,4 |
|
|
|
7029212 |
Cảnh quan hồ cây xẻn và vườn cây lưu niệm số 1 |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7029212 |
Trung tâm lễ hội (GĐ1 + 2) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
1.742,0 |
|
1.742,0 |
|
|
|
7029212 |
Cải tạo vườn cây lưu niệm số 2 |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7029212 |
Cảnh quan Hồ Lạc Long Quân (Hồ mẫu âu cơ) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
4.169,4 |
|
4.169,4 |
|
|
|
|
Nguồn vốn khác ngoài điểm 1,2 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
48.631,3 |
|
48.631,3 |
|
|
|
|
Nguồn vốn sự nghiệp |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
436,0 |
|
436,0 |
|
|
|
7179248 |
Nạo vét, chỉnh ngòi Tiêu Dậu Dương Tam nông Thanh thuỷ |
T.Nông, T.Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7271133 |
Đường sơ tán dân đoạn Hương nộn, thọ văn QL 32A |
T.Nông |
|
|
|
|
|
|
|
436,0 |
|
436,0 |
|
|
|
7004008 |
Đường sơ tán dân các xã Bảo yên, Sơn thuỷ, Tất thắng |
Th.Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7258088 |
Dự án nâng cấp hệ thống đê tả, hữu ngòi cỏ kết hợp đường sơ tán dân thuộc huyện cẩm khê |
C.Khê |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7203317 |
CT, NC trung tâm hội nghị tỉnh (CT nhà hội trường 500 chỗ ngồi) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7136798 |
CT, NC và gia cố đê tả Ngòi Vĩnh mộ (QĐ 278/UB - 29/01/2010 KH kéo dài 400 trđ) |
L.Thao |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7107681 |
CT, SC nâng cấp trụ sở làm việc tỉnh uỷ |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Nguồn Vốn vay ngân hàng phát triển |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
19.522,5 |
|
19.522,5 |
|
|
|
7321408 |
CT, NC tuyến đường tránh lũ và sơ tán dân đoạn Hương long, Cấp dẫn, Tùng khê, Đồng cam, Thuỵ liễu, Ngô xá, Phượng vỹ, Văn bán H/Cẩm khê (Theo QD 612/UB - 12/3/2013) |
C.Khê |
|
|
|
|
|
|
|
5.500,0 |
|
5.500,0 |
|
|
|
|
(Theo QD 1591/QD-UBND ngày 27/6/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7067657 |
Cải tạo, nâng cấp đường Âu Cơ |
H.Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
6.733,8 |
|
6.733,8 |
|
|
|
7179243 |
Tuyến đường ống dẫn nước Đập Ngòi Lao phục vụ sản xuất nông nghiệp, cấp nước sinh hoạt cho các huyện Yên lập - Hạ hoà - Cẩm khê |
Y.Lập, H.Hòa,C. Khê |
|
|
|
|
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
7000918 |
Đường giao thông nông thôn Tả Sông chảy huyện Đoan hùng (Theo QĐ điều chỉnh 3372/UB ngày 25/12/2013) |
Đ.Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
282,5 |
|
282,5 |
|
|
|
7307607 |
Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào xá - Hoàng xá huyện Thanh thuỷ (Theo QĐ 1900/UB ngày 31/07/2013) |
T.Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
6.906,2 |
|
6.906,2 |
|
|
|
|
Bổ sung từ Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.250,3 |
|
16.250,3 |
|
|
|
|
Nguồn vốn vượt thu NSTW |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
6.600,0 |
|
6.600,0 |
|
|
|
7004909 |
Trang thiết bị Trung tâm phát thanh truyền hình tỉnh |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7000894 |
Đường vùng chậm lũ đoạn thị trấn Thanh sơn - Bến ngọc |
Th.Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Theo QĐ 2164/QĐ-UB ngày 10/08/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7067657 |
Dự án cải tạo và nâng cấp đường âu cơ |
H.Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7002010 |
Tái định cư cho các hộ vùng lũ quét, sạt lở đất xung yếu của rừng phòng hộ và hộ di cư tự do tại xã Tân phú H/Tân sơn |
T.Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7258088 |
Dự án nâng cấp hệ thống đê tả, hữu ngòi cỏ kết hợp đường sơ tán dân thuộc huyện cẩm khê (Thu hồi nguồn vốn ứng trước theo QĐ 2164/UB - 10/08/2012) |
C.Khê |
|
|
|
|
|
|
|
6.600,0 |
|
6.600,0 |
|
|
|
|
Nguồn vốn dự phòng NSTW |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
9.550,3 |
|
9.550,3 |
|
|
|
7200839 |
CT thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95 - Km105 đê tả sông thao & đoạn Km70,3 - Km 72 đê Hữu Sông lô |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7323025 |
Hạ tầng khu tái định cư vùng lũ quét thuộc xã Mỹ lung, Mỹ lương huyện Yên lập |
Y.Lập |
|
|
|
|
|
|
|
1.389,3 |
|
1.389,3 |
|
|
|
7403463 |
SC, NC hồ Trằm Diễn xã An đạo huyện Phù ninh (Theo QĐ ĐC 1579/UB - 25/06/2013) |
P.Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
140,0 |
|
140,0 |
|
|
|
7364285 |
Khu tái định cư cho các hộ dân vùng bị sụt lún đất tại xã Ninh dân huyện Thanh ba (Theo QĐ 2233/QĐ-UB ngày 22/08/2012) |
T.Ba |
|
|
|
|
|
|
|
7.642,0 |
|
7.642,0 |
|
|
|
7323038 |
Khu tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng của lũ quét, sạt lở đất xã Trung sơn Huyện Yên lập (Theo QĐ 2923/UB- 30/10/2012 |
Y.Lập |
|
|
|
|
|
|
|
379,0 |
|
379,0 |
|
|
|
7002010 |
DA khu tái định cư cho các hộ vùng sạt lở, vùng xung yếu của rừng phòng hộ và các hộ di cư tự do tại xã Tân phú H/Tân sơn |
T.Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Nguồn vốn tạm ứng NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7035906 |
GPMB Trường đại học Hùng vương (CĐT:BQL khối VH) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Nguồn vốn bổ sung ĐTXD từ NSTW |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
7259886 |
SC, NC các hồ bị xuống cấp huyện Thanh ba |
T.Ba |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7323034 |
SC, NC các hồ bị xuống cấp huyện Cẩm khê |
C.Khê |
|
|
|
|
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
Nguồn vốn Công đức |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
4.625,0 |
|
4.625,0 |
|
|
|
7029212 |
Đoạn đường bậc từ Đền Hạ lên Đền Thượng (Theo QD 2665/QD-UBND ngày 22/10/2013) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
4.625,0 |
|
4.625,0 |
|
|
|
|
Bổ sung từ Ngân sách địa phương |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
7.797,5 |
|
7.797,5 |
|
|
|
|
Nguồn vốn dự phòng ngân sách tỉnh |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
4.443,6 |
|
4.443,6 |
|
|
|
7067212 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình XD Cụm công nghiệp bạch hạc GĐII (Theo QĐ 4111/UB - ngày 28/12/2011) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
2.159,9 |
|
2.159,9 |
|
|
|
7067212 |
Cụm công nghiệp Bạch Hạc (Theo QD 602/QD-UBND ngày 11/3/2013) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7067199 |
Dự án ĐTXD Khu công nghiệp Thụy Vân - GD1 (Theo QD 602/QD-UBND ngày 11/3/2013) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
221,6 |
|
221,6 |
|
|
|
7067212 |
Kinh phí bồi thường thu hồi đất xâm canh của xã bồ sao tại cụm công nghiệp bạch hạc) - Thu hồi vốn ứng đã cấp theo QĐ 2445/UB ngày 11/08/2010 |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
2.062,1 |
|
2.062,1 |
|
|
|
|
Nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
1.815,0 |
|
1.815,0 |
|
|
|
7067212 |
Đường vào cụm công nghiệp Bạch hạc |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7067199 |
XD cầu vượt Khu công nghiệp Thuỵ vân |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
11,0 |
|
11,0 |
|
|
|
7067178 |
Khu công nghiệp Trung hà (Theo QĐ 97/UB ngày 14/01/2013) |
T.Nông |
|
|
|
|
|
|
|
300,0 |
|
300,0 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
7307607 |
Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào Xá- Hoàng Xá huyện Thanh Thủy (Theo QD 1932/QD-UBND ngày 2/8/2013) |
T.Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
1.494,2 |
|
1.494,2 |
|
|
|
7000918 |
CT, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông chảy kết hợp đường GT huyện Đoan hùng |
Đ.Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
9,1 |
|
9,1 |
|
|
|
7067199 |
GPMB xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Thuỵ vân |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
0,7 |
|
0,7 |
|
|
|
|
Nguồn vốn bổ sung ĐTXD |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
461,6 |
|
461,6 |
|
|
|
7002010 |
Khu TĐC cho các hộ dân vùng sạt lở đất, vùng xung yếu xã Tân phú - Tân sơn |
T.Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7027919 |
GPMB nuôi trồng thuỷ sản xã Hoàng xá huyện Thanh thuỷ (Theo QĐ 3195/UB - 21/11/2012) |
T.Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
24,9 |
|
24,9 |
|
|
|
7067199 |
San nền nhà máy CMC (Theo QĐ 125/UB - 13/7/2012 ) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7067212 |
Đường nối QL2 vào cụm công nghiệp Bạch hạc (Đã tạm ứng Theo QĐ số 1925/UB ngày 08/06/2011 và thu hồi theo QĐ 3007/UB - 06/11/2012) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Khu công nghiệp thuỵ vân - chi tiết như sau: |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
436,7 |
|
436,7 |
|
|
|
7067178 |
Xây dựng nhà máy xi măng hữu nghị |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7067199 |
Khu công nghiệp Thuỵ vân (Theo QĐ 1343/QĐUB ngày 28/05/2009) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
112,5 |
|
112,5 |
|
|
|
7067199 |
Hạ tầng khu Công nghiệp (Theo QĐ 3551 - 01/02/2008) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7067199 |
Đường nội thị Việt trì Vân phú - Thuỵ vân |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7067199 |
ĐTXD hạ tầng Khu công nghiệp Thuỵ vân |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
50,7 |
|
50,7 |
|
|
|
7067199 |
Đền bù khu công nghiệp Thuỵ vân (QĐ 2033 ngày 24/07/2009) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
5,3 |
|
5,3 |
|
|
|
7067178 |
Đền bù GPMB khu công nghiệp trung hà |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
4,7 |
|
4,7 |
|
|
|
7067212 |
Chi đền bù tái định cư cụm công nghiệp bạch hạc |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
33,4 |
|
33,4 |
|
|
|
7067212 |
Bồi thường đất xâm canh xã Bồ sao và XD khu tái định cư cụm công nghiệp Bạch hạc |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
159,8 |
|
159,8 |
|
|
|
7067212 |
Bồi thường đất xâm canh xã bồ sao và XD tái định cư B.hạc |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7067212 |
Bồi thường đất xâm canh bồ sao và tái định cư cụm Công nghiệp Bạch hạc GĐ2 (QĐ 168 ngày 19/01/2009) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
70,3 |
|
70,3 |
|
|
|
|
Nguồn vốn để lại |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7236715 |
Cải tạo điện nhà làm việc hội đồng nhân dân Tỉnh |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Nguồn thu phí hạ tầng |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
1.077,3 |
|
1.077,3 |
|
|
|
7320002 |
Trụ sở làm việc BQL các khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ (Theo QD 2321/QD-UBND ngày 17/9/2013) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
1.077,3 |
|
1.077,3 |
|
|
|
|
Hoàn ứng CTMT |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
1.405,2 |
|
1.405,2 |
|
|
|
|
Chương tình MTQG dạy nghề và việc làm |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
743,7 |
|
743,7 |
|
|
|
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
743,7 |
|
743,7 |
|
|
|
7268320 |
Đầu tư xây dựng trường trung cấp nghề |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
743,7 |
|
743,7 |
|
|
|
|
CTMT QG giảm nghèo bền vững |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
643,5 |
|
643,5 |
|
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư CSHT huyện nghèo,các xã ĐBKK vung bãi ngang |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
643,5 |
|
643,5 |
|
|
|
7317653 |
Trung tâm dạy nghề Tân Sơn (KB tân sơn cấp) |
T.Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
643,5 |
|
643,5 |
|
|
|
|
Chương trình giáo dục(Tăng cường CSVC trường học) |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
18,0 |
|
18,0 |
|
|
|
|
Huyện Phù Ninh (1266) |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
18,0 |
|
18,0 |
|
|
|
7217433 |
Nhà LH 2T,nhà điều hành Trường THPT Tử Đà |
P.Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
18,0 |
|
18,0 |
|
|
|
|
DỰ ÁN KBNN HUYỆN, THI QUẢN LÝ |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
4.460,2 |
|
4.460,2 |
|
|
|
|
Nguồn vốn HT có mục tiêu từ NSTW |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
4.460,2 |
|
4.460,2 |
|
|
|
7001081 |
Tuyến đường nội thị công viên Văn lang |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
80,0 |
|
80,0 |
|
|
|
|
Rừng quốc gia đền hùng - chi tiết như sau |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7007471 |
Khu tái định cư số 1 xã hy cương |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7007461 |
Khu tái định cư Hóc thiểu |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7123981 |
Khu tái định cư Vặng vầu (CĐT: UBND huyện Phù ninh) |
P.Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7058519 |
Hỗ trợ Vườn quốc gia Xuân sơn (Hỗ trợ hạ tầng Vườn quốc gia Xuân sơn - hạng mục tuần tra bảo vệ rừng) |
T.Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
3.450,0 |
|
3.450,0 |
|
|
|
7317653 |
Trung tâm dạy nghề huyện Tân sơn |
T.Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
453,5 |
|
453,5 |
|
|
|
7314290 |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn QGXS giai đoạn 2011-2015 |
T.Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
476,8 |
|
476,8 |
|
|
|
|
Nguồn vốn tạm ứng NSTW |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7007441 |
Tái định cư Đại học Hùng vương (CĐT: UBTP Việt trì ) |
V.Trì |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Hạ tầng khu công nghiệp Đồng lạng Phù ninh |
P.Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giải quyết liên thông thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn giữa các sở, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/11/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 29/10/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2020 về thực hiện công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 29/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2020 về phân công nhiệm vụ Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang (nhiệm kỳ 2016-2021) Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/10/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Quyết định 2096/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/09/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 22/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định khoảng cách tối thiểu giữa các cửa hàng xăng dầu liền kề trên các tuyến đường tỉnh, đường huyện và đường đô thị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/09/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính cấp tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 06/11/2020
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật, công tác của Viện kiểm sát nhân dân, của Tòa án nhân dân và công tác thi hành án trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội; bảo trợ xã hội và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 2793/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 82/NQ-CP thực hiện Chỉ thị 30-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và trách nhiệm quản lý của Nhà nước đối với công tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động thực hiện Quyết định 628/QĐ-TTg, Kết luận 51-KL/TW về tiếp tục thực hiện Nghị quyết về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 25/09/2020
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 4 Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 28/11/2020
Quyết định 1385/QĐ-UBND về Kế hoạch điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh và Kế hoạch tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú các huyện năm học 2020-2021 Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị phục vụ trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt tiêu chí, tiêu chuẩn nhà vệ sinh trường học thống nhất áp dụng triển khai xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2020 về phân công nhiệm vụ công tác của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2020 về ủy quyền ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ người dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 931/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ trọng tâm về giải pháp cấp bách khắc phục cảnh báo của Ủy ban Châu Âu về khai thác thủy sản bất hợp pháp, không báo cáo, không theo quy định trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2020 Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình xử lý thông tin tàu mất kết nối, tàu vi phạm vùng biển nước ngoài đối với tàu có chiều dài từ 15 mét đến dưới 24 mét trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Điều động Công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình” Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch Bảo vệ rừng và Phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 2793/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2020 Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 2793/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục đầu tư điện trung thế nông thôn kế hoạch năm 2019-2020 Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 27/08/2019
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2019 quy định về thực hiện một cửa liên thông trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lãnh sự - Việt kiều thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong công tác tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định 1660/QĐ-UBND về thành lập các thôn mới, khu dân cư mới trên địa bàn các xã, phường trực thuộc thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án hỗ trợ thông tin tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ doanh nhân của thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2019 về phân cấp quản lý cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 206/QĐ-UBND về Kế hoạch Phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm năm 2019 của tỉnh Bình Định Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2019 công bố nhóm thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1010/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 01/04/2019
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 580/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 1399/QĐ-UBND về phê duyệt tỷ lệ áp dụng đấu thầu qua mạng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế gửi, nhận, quản lý, lưu trữ văn bản điện tử trong các cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án xây dựng huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau đạt chuẩn nông thôn mới Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định số 2096/QĐ-UBND năm 2018 về Ban hành danh mục các sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh Quyết định 78/QĐ-UBND về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum tham gia trao đổi văn bản điện tử kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2019
Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2018 hướng dẫn chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 17 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 2793/QĐ-UBND năm 2018 về Đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ 02 thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương và Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam Singapore do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 12/11/2018
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Bộ tiêu chí xây dựng Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 2096/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực nội vụ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa, An toàn vệ sinh thực phẩm, Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Khoa học kỹ thuật cầu đường tỉnh Yên Bái khóa III, nhiệm kỳ 2016-2020 Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 2096/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất, quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp công tác giữa các đơn vị trong ngành tài chính tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục chế độ báo cáo định kỳ bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1010/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2020, có xét đến năm 2025 Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 1350/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán và phân bổ bổ sung kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư năm 2018 Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án Tăng cường tư vấn và cung cấp dịch vụ Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cho vị thành niên/thanh niên giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2018 về Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh nội dung Quyết định 988/QĐ-UBND Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 580/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ năm 2018 Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 22/08/2018
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển thanh niên trên địa bàn tỉnh An Giang, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định số 1409/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 2068/QĐ-TTg năm 2017 về chuyển giao Dự án đầu tư xây dựng Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án Triển khai thẻ điện tử công chức và thí điểm thẻ điện tử cá nhân, doanh nghiệp trong giao dịch dịch vụ công trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch tinh giản biên chế công chức tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2015-2021 Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (Đợt 2) Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2017 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp quản lý, khai thác, bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2017 danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 18/09/2017
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý, sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2017 công bố 22 thủ tục hành chính mới, 11 thủ tục sửa đổi và 4 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2017 công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2017 công nhận 21 xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến 2020 vào năm 2016 Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nội vụ Phú Yên Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1393/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu thực hiện Đề án phát triển bò thịt cao sản và Đề án phát triển chăn nuôi bò sữa tỉnh Lâm Đồng năm 2017 Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt dự toán chi phí lập Đồ án Quy hoạch hệ thống hạ tầng, đường dây thông tin liên lạc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030, định hướng đến năm 2050 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2017 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 931/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch phân bổ kinh phí nâng cấp sửa chữa mộ, nghĩa trang liệt sỹ năm 2017 Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 2096/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Đổi mới phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác trong nông nghiệp tỉnh An Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 1010/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch mua sắm vật tư y tế, hóa chất và hóa chất xét nghiệm khám chữa bệnh năm 2017 của Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Đấu giá tài sản Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án công tác Khuyến nông Hà Tĩnh giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2017 kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Vĩnh Phúc, phiên bản 1.0 Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số và chữ ký số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 1010/QĐ-UBND phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa năm 2017 Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La Ban hành: 29/04/2017 | Cập nhật: 22/06/2017
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2017 thanh tra việc quản lý và sử dụng đối với đất có nguồn gốc từ nông, lâm trường quốc doanh theo Kế hoạch thanh tra 3001/KH-TTCP Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 11/04/2017
Quyết định 580/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Năm cao điểm hành động quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp 2017 Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai Chương trình hành động thực hiện: Nghị quyết về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch duy trì, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Gia Lai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 21/01/2017
Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành, Dự án: Tu bổ, tôn tạo di tích tích động Hoa Lư, xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư thôn Quán Vinh, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở khu dân cư Dạ Tràng - Gốc Cậy (đợt 2) tại xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Tân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Đồng Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận Trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2016 đề nghị phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành, Dự án: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn, phát triển kinh tế và đảm bảo Quốc phòng An ninh vùng biển Bình Sơn - Lai Thành (Giai đoạn I) Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự toán công trình Xây dựng tuyến đường Đinh Tiên Hoàng (giai đoạn II) Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch Phát triển xuất bản - in - phát hành xuất bản phẩm đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh bổ sung hạng mục kế hoạch đầu tư xã (CIP) của xã Đạ Chais, huyện Lạc Dương thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Tổ công tác giúp việc Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Phú, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 2096/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Đề án nâng cao năng lực cho đội ngũ công, viên chức về pháp luật quốc tế và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế, giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 2793/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2016 về tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt danh hiệu văn hóa Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1350/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng kinh phí khuyến công năm 2016 (đợt 1); kế hoạch sử dụng kinh phí khuyến công năm 2016 (đợt 2) Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xây dựng thí điểm mô hình Chính quyền điện tử tại quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2016 thành lập và quy định cơ cấu tổ chức, bộ máy của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 23/07/2016
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề tài “Nghiên cứu thực trạng và biện pháp kỹ thuật tổng hợp duy trì, nâng cao độ phì đất góp phần tăng năng suất và ổn định chất lượng vải thiều tỉnh Bắc Giang” Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế làm việc của Ban Tiếp công dân tỉnh Sơn La Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án “Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nâng cao chất lượng giống đàn bò tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2017" Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch Hành động thực hiện Chiến lược Dân số và sức khoẻ sinh sản Việt Nam của tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch 1/2000 khu du lịch Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2016 tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị trong cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện II Lâm Đồng Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1205/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 và dự toán ngân sách năm 2016, tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh nội dung chủ trương đầu tư Dự án Bệnh viện Đa khoa huyện An Biên, hạng mục: Sửa chữa, cải tạo, mua sắm thiết bị thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do Sở Y tế tỉnh Kiên Giang quản lý Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch kiểm tra việc áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2016 công nhận tuyến, điểm du lịch trên địa bàn huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 của đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum (đợt 3) Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở cán bộ, bác sỹ Bệnh viện Bạch Mai cơ sở 2 tại thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án Tái cơ cấu ngành Thủy lợi theo Quyết định 794/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 580/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu điều trị bệnh Phong và bệnh viện Nhiệt đới Hà Nội tỉ lệ 1/500 tại xã Đông Yên, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Quyết định 2793/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể và kế hoạch chi tiết năm 2015 Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất tỉnh Lâm Đồng (vốn vay Ngân hàng ADB) Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 04/02/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 2068/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chiến lược phát năng lượng tái tạo của Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2015 công bố 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 21/03/2019
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2014 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Cao Bằng năm 2016 Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 15/08/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thực hiện Kế hoạch 64-KH/TU thực hiện Kết luận 90 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 (khóa X) “xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước” Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND ban hành phí chợ trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 21/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về xét tặng Huy hiệu vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015; điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2015-2025 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp và hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2015 công bố 03 thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về Đề án đặt tên một số tuyến đường mới tại thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thực hiện liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan đăng ký cư trú và Bảo hiểm xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2015 hủy bỏ Quyết định 2267/QĐ-UBND ban hành định mức chi thù lao cho cán bộ cấp xã làm công tác chi trả trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh BR-VT và Quyết định 692/QĐ-UBND về chi thù lao cho cán bộ làm công tác chi trả trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn huyện Côn Đảo Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân Thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê duyệt định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2015 công bố bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2015 công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế phối hợp trong hoạt động quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 1205/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung dự toán chi sự nghiệp y tế năm 2015 Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2015 Bãi bỏ các nội dung quy định quản lý vùng nguyên liệu, sản xuất, chế biến chè để kinh doanh tỉnh Sơn La Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ khoa học và công nghệ chủ yếu giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Uông Bí đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về chính sách đào tạo sau đại học và thu hút nhân tài Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 1010/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết kinh phí chi sự nghiệp kinh tế để thực hiện dự án, nhiệm vụ quy hoạch năm 2015 Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2015 về quy định phân công thực hiện quy trình chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 01/09/2016
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt đề cương nhiệm vụ Dự án: "Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2020" Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 28/04/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính về cấp phép đấu nối vào hệ thống thoát nước đô thị đối với công trình xây dựng Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2015 về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế phối hợp hoạt động về thanh tra trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 580/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2015 thuộc dự án Phát triển Lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt giai đoạn 2014 - 2020, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 17/06/2015
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2015 về phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Hà Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 2096/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch hệ thống rừng giống, vườn giống, vườn ươm giống cây trồng lâm nghiệp tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2014 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2014 về phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 31-CT/TU tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác giáo dục và đào tạo Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Lai Châu đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 10/01/2015
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 28/02/2015
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2014 về trang bị xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt nhiệm vụ Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung đô thị huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 tầm nhìn 2030 Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Long An Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế quản lý, sử dụng hộp thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 32/2009/QĐ-UBND Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ nội dung không thu thuế đối với hoạt động đào tạo liên kết với các trường ngoài tỉnh của Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh tại Công văn số 945/CV.UB ngày 09/4/2004 của tỉnh An Giang Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai công tác xuất khẩu lao động của 3 huyện An Lão, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định theo Quyết định 71/2009/QĐ-TTg Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp công tác giữa các đơn vị trong ngành tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2014 công nhận 29 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán công trình: Xây dựng, cải tạo hàng rào và công trình phụ của thanh tra Sở Giao thông Vận tải Bắc Kạn Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động tiếp tục cải thiện mạnh mẽ môi trường đầu tư kinh doanh, hỗ trợ doanh nghiệp tranh thủ thời cơ, vận hội mới để tái cơ cấu và phát triển bền vững Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 1400/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ hộ nghèo về tiền điện quý II năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2014 về bổ sung Quyết định 3809/QĐ-UBND áp dụng Bảng đơn giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà xây thô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 11/05/2018
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt nhiệm vụ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Mở rộng cảng Quy Nhơn giai đoạn năm 2020 - 2030 và tầm nhìn sau năm 2030, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Bình Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh chế độ đối với đội tuyển bóng đá nam tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2014 phân khai chi tiết nguồn vốn ngân sách tỉnh (từ nguồn vay tồn ngân kho bạc Nhà nước) để thực hiện công trình Tuyến đường Quốc lộ 19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1) Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án nâng cao năng lực cạnh tranh sản phẩm chủ yếu chế biến từ nông, lâm, thủy sản và các ngành dịch vụ xuất khẩu tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 1350/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 580/QĐ-UBND phê duyệt mức hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình theo 04 loại nhà tiêu mẫu đối với hộ nghèo và gia đình chính sách, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2014 Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2014 về kiện toàn tổ chức Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mở rộng Dự án "Ứng dụng kết quả nghiên cứu lai tạo giống bò BBB trên nền đàn bò thịt lai Sind thành đàn bò F1 hướng thịt trên địa bàn thành phố Hà Nội" Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2014 đổi tên Trường Trung học phổ thông C Duy Tiên thành Trường Trung học phổ thông C Phủ Lý Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo Đề án thực hiện lộ trình tiến tới Bảo hiểm y tế toàn dân tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2012 - 2015 và 2020 Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 1053/QĐ-UBND về việc thành lập Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2013 về nội dung, chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2013 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, bị thay thế hủy bỏ, bãi bỏ của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Đoàn kiểm tra, thẩm định trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/10/2013 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học công nghệ tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện thuộc kế hoạch khoa học và công nghệ năm 2014 Ban hành: 12/11/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển làng nghề công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt tổng mức giá trị bồi thường, hỗ trợ bổ sung về đất và tài sản trên đất cho hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng khi Nhà nước thu hồi đất do ngập nước lòng hồ thủy điện Hương Điền đoạn qua xã Hương Bình thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2013 công bố dịch lở mồm long móng gia súc trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở, vùng sâu, vùng xa, ven biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Hội đồng Thẩm định dự án Rà soát, điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2013 về thành lập Phòng Pháp chế thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2013 hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược sản xuất sạch hơn trong công nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2015
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch quản lý chất thải rắn giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức tỉnh Bình Dương giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 17/11/2014
Quyết định 1398/QĐ-UBND về Chương trình công tác quý III năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) của Hội Đông y tỉnh Bình Định Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỉ lệ 1/500 Khu trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn – giai đoạn 2 tại huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2013 công nhận huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang là đơn vị đạt chuẩn Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2013 tăng mức quà tặng đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại các đơn vị hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai” Ban hành: 12/06/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch Bảo tồn và Phát triển bền vững Khu Bảo tồn thiên nhiên An Toàn, tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 11/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2013 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân Quận 4 ban hành Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 2068/QĐ-TTg năm 2012 phê chuẩn việc bầu thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2012 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2012 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 02/11/2012
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Hà Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 2096/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình Khu diễn tập phòng cháy, chữa cháy rừng tại Vườn Quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/08/2012 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2012 kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vũng Áng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 04/06/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch nuôi tôm trên cát tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2012-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 07/08/2012
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2012 giao việc công chứng hợp đồng, giao dịch trên địa bàn phường: Phước Bình, Long Phước, Thác Mơ thuộc thị xã Phước Long cho Tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 26/11/2012
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục và phân cấp quản lý tuyến đường thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 08/03/2012 | Cập nhật: 21/03/2012
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2012 ủy quyền phê duyệt giá đất tái định cư và giá đất ở tăng thêm thuộc quỹ đất dôi dư trong nội thành, nội thị xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức trợ cấp cho các đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2012 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh dự án nạo vét sông Ngụ thuộc hệ thống thủy nông Nam Đuống Ban hành: 06/12/2011 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình bệnh viện Đa khoa thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/12/2011 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 01/12/2011
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 19/11/2011
Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn tập trung trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2009-2015, định hướng đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 06/12/2011
Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh danh mục và mức thu tạm thời một phần viện phí tại cơ sở y tế tỉnh Bắc Ninh kèm theo Quyết định 112/2006/QĐ-UBND Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 11/07/2012
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế Thi đua, Khen thưởng tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 17/10/2011
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 13/10/2011
Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2011 về quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Bảo Đài, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Phòng công tác thanh niên Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2011 về mức giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2011 ban hành chương trình phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn giai đoạn 2011-2015 do tỉnh An Giang Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2011 ủy quyền Giám đốc Sở Tài chính ban hành Quyết định thanh lý tài sản là nhà, vật kiến trúc tháo dỡ, bán vật tư thu hồi của đơn vị hành chính sự nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2011 công nhận cán bộ đầu mối thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/06/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án tổ chức hoạt động của mạng lưới thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011- 2015 Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức giá cho thuê nhà ở công vụ tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 21/10/2010 | Cập nhật: 20/01/2011
Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Phát triển đội ngũ luật sư phục vụ hội nhập kinh tế quốc tế từ năm 2010 đến năm 2020" trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/08/2010 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 30/11/2011
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ phát triển kinh tế dịch vụ trong nông nghiệp, thủy sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2010 phân loại cơ sở gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/05/2010 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/06/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy chế hoạt động của Ban Quản lý Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Tiền Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 19/06/2010
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 30/12/2009 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 2068/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Chương trình nâng cấp hệ thống đê sông đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 17/12/2009
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2009 về Chính sách khuyến khích giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/09/2009 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt bổ sung Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án lập quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Kiên Giang đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Định Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2009 huỷ bỏ Quyết định 717/QĐ-UB Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2009 quy định chế độ đối với vận động, huấn luyện viên thể thao của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 01/07/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2009 về chức danh và chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 20/07/2009 | Cập nhật: 28/12/2009
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch khu vực chăn nuôi tập trung, cơ sở giết mổ, chế biến, bảo quản sản phẩm chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 19/06/2009 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2009 về chương trình phát triển nhà ở cho học sinh, sinh viên các cơ sở đào tạo, nhà ở cho công nhân tại các khu công nghiệp tập trung và nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị theo Nghị quyết 18/NQ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/05/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 2793/QĐ-UBND năm 2008 về Kế hoạch hành động Đa dạng sinh học về rừng của tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 thực hiện Công ước Đa dạng sinh học và Nghị định thư Cartagena về An toàn sinh học Ban hành: 11/12/2008 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế phối hợp giữa cơ quan giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký kinh doanh, thuế và con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 11/09/2008 | Cập nhật: 30/06/2012
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 03/09/2008 | Cập nhật: 03/10/2012
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt chương trình xây dựng phát triển y tế giai đoạn đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 01/07/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 2096/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/08/2008 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt bổ sung dự toán kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, thực hiện dự án: quảng trường Lam Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 22/05/2008 | Cập nhật: 02/06/2008
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2008 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu Công nghiệp Bàu Đưng (khu II), huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/05/2008 | Cập nhật: 05/06/2008
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt danh mục các tuyến phố cấm để xe đạp, xe máy, ôtô trên hè phố, lòng đường do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/05/2008 | Cập nhật: 23/12/2009
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt kế hoạch đấu thầu tư vấn rà soát quy hoạch Vườn Quốc gia Côn Đảo do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 16/04/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 2096/QĐ-UBND năm 2008 thành lập thanh tra xây dựng quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 20/02/2009
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2007 về Quy định quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 19/11/2007 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; cán bộ thôn, khu phố; giáo viên mầm non ngoài biên chế và phụ cấp đối với bảo vệ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 15/02/2011
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2006 - 2020 Ban hành: 17/05/2007 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2007 về quy định định mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp phổ thông trung học và bổ túc phổ thông trung học, học sinh giỏi cấp tỉnh, thi tuyển sinh lớp 10 phổ thông trung học, tổ chức xét tuyển tốt nghiệp trung học cơ sở tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Ban hành: 15/06/2007 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh mức thưởng và phân cấp quản lý Quỹ thi đua – khen thưởng năm 2007 và những năm sau Ban hành: 03/04/2007 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ văn bản quy định về cơ chế chính sách Ban hành: 11/06/2007 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2007 về duyệt dự án bảo vệ trẻ em trước nguy cơ buôn bán, mại dâm, xâm hại tình dục, ma túy và HIV/AIDS phường Tân Hưng, quận 7 (hợp tác giữa Hội Bảo trợ trẻ em thành phố Hồ Chí Minh và tổ chức Catalyst Foundation (MỸ)] do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/04/2007 | Cập nhật: 24/10/2007
Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2006 về giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/12/2006 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 2793/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt quy hoạch chung xây dựng tỉ lệ 1/5.000 Đô thị Phước Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 15/09/2006 | Cập nhật: 18/02/2011
Quyết định 193/2006/QĐ-TTg phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai,đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015 Ban hành: 24/08/2006 | Cập nhật: 06/09/2006
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012