Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh Quyết định 78/QĐ-UBND về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum tham gia trao đổi văn bản điện tử kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
Số hiệu: 1385/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Trần Thị Nga
Ngày ban hành: 12/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Văn thư, lưu trữ, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1385/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 12 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 78/QĐ-UBND NGÀY 22/01/2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ KẾT NỐI CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cLuật Công nghệ thông tin ngày 29/06/2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phvề ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc Gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dliệu gói tin phục vụ kết ni các hệ thng quản lý văn bản và điu hành”;

Căn cQuyết định số 78/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của Ủy ban nhân dân tnh Kon Tum ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc y ban nhân dân tỉnh tham gia trao đổi văn bản điện tử kết nối các hệ thống qun lý văn bản và điều hành;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1527/TTr-STTTT ngày 04/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quyết định điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh tham gia trao đổi văn bản điện tử kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

Danh sách cấp bsung mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bn điện tkết nối các hệ thống qun lý văn bản và điều hành ban hành kèm theo Quyết định này (Có các Phụ lục danh sách mã định danh kèm theo) được tchức theo nguyên tắc, cấu trúc quy định tại Điều 1 Quyết định s78/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của Ủy ban nhân dân tnh Kon Tum ban hành mã định danh các cơ quan đơn vị thuộc và trực thuộc y ban nhân dân tỉnh tham gia trao đi văn bn đin tử kết nối các hệ thống qun lý văn bản và điều hành.

Điều 2. Mã định danh cấp bổ sung theo Điều 1 của Quyết định này dùng để:

- Xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Kon Tum tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

- Phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì hướng dẫn việc triển khai thực hiện. Trong trường hợp chia tách, sáp nhập hoặc đổi tên, thành lập mới đơn vị thuộc, trực thuộc hoặc phát sinh cơ quan, đơn vị có nhu cầu tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành thì các cơ quan, đơn vị phải báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mã định danh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị có tên lại Điều 1 và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành ktừ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 4;
- Văn phòng Ch
ính phủ (b/c);
- Bộ Thông
Tin và Truyn thông (b/c);
- Thường trực Tỉnh
y (b/c);
- Thư
ng trực HĐND tnh (b/c);
- Chủ tịch, các PC
T UBND tnh;
- CVP, PVP UBND
tỉnhKGVX;
- Lưu: VT, KGVX4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Nga

 

PHỤ LỤC 01

DANH SÁCH CẤP BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (ĐƠN VỊ CẤP 3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

I

Sở Y tế

000.00.16.H34

1

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

000.01.16.H34

2

Chi cục An toàn vsinh thực phẩm

000.02.16.H34

3

Trung tâm Kim soát bệnh tật

000.03.16.H34

4

Trung tâm Kim nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

000.04.16.H34

5

Trung tâm Giám định y khoa

000.05.16.H34

6

Trung tâm Pháp y

000.06.16.H34

7

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

000.07.16.H34

8

Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng

000.08.16.H34

9

Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi

000.09.16.H34

10

Trung tâm Y tế thành ph Kon Tum

000.10.16.H34

11

Trung tâm Y tế huyện Đăk Hà

000.11.16.H34

12

Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô

000.12.16.H34

13

Trung tâm Y tế huyện Tu Mơ Rông

000.13.16.H34

14

Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi

000.14.16.H34

15

Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei

000.15.16.H34

16

Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy

000.16.16.H34

17

Trung tâm Y tế huyện Kon Ry

000.17.16.H34

18

Trung tâm Y tế huyện Kon Plông

000.18.16.H34

19

Trung tâm Y tế huyn Ia H'Drai

000.19.16.H34

Các mã từ 000.20.16.H34 đến 000.ZZ.16.H34 đdự tr

II

SNội vụ

000.00.02.H34

1

Ban Tôn Giáo

000.01.02.H34

2

Ban Thi đua, Khen thưởng

000.02.02.H34

3

Chi cục Văn thư, Lưu tr

000.03.02.H34

Các mã từ 000.04.20.H34 đến 000.ZZ.20.H34 để dự trữ

III

SXây dựng

000.00.09.H34

1

Chi Cục giám định xây dựng

000.01.09.H34

Các mã từ 000.02.09.H34 đến 000.ZZ.09.H34 để dự trữ

IV

SKhoa học và Công nghệ

000.00.13.H34

1

Chi cục Tiêu chun Đo lường Chất lượng tỉnh Kon Tum.

000.01.13.H34

2

Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ Khoa học và công ngh tnh Kon Tum

000.02.13.H34

Các mã từ 000.03.13.H34 đến 000.ZZ.13.H34 để dự tr

V

SGiao thông vận tải

000.00.08.H34

1

Trung tâm Đăng kim 82.01.S Kon Tum

000.01.08.H34

Các mã từ 000.02.08.H34 đến 000.ZZ.08.H34 đdự trữ

VI

S Tư pháp

000.00.04.H34

1

Trung tâm dịch vụ Đấu giá tài sản tnh

000.01.04.H34

2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tnh

000.02.04.H34

3

Phòng Công chứng số 1

000.03.04.H34

4

Phòng Công chứng số 2

000.04.04.H34

Các mã từ 000.05.04.H34 đến 000.ZZ.04.H34 để dự trữ

VII

Ban Qun lý KKT

000.00.20.H34

1

Công ty đầu tư phát trin hạ tầng Khu kinh tế tnh

000.01.20.H34

2

Ban quản lý cửa khu quốc tế Bờ Y

000.02.20.H34

3

Ban quản lý các dự án khu vực khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

000.03.20.H34

Các mã từ 000.04.20.H34 đến 000.ZZ.20.H34 để dự trữ

VIII

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.10.H34

1

Trung tâm phát triển quỹ đất

000.01.10.H34

2

Trung tâm Quang trc tài nguyên và Môi trường

000.02.10.H34

3

Trung tâm CNTT Tài nguyên và Môi trường

000.03.10.H34

4

Văn phòng đăng ký đất đai

000.04.10.H34

Các mã từ 000.05.10.H34 đến 000.ZZ.10.H13 để dự trữ

IX

SGiáo dục và Đào tạo

000.00.14.H34

1

Trường Mầm non thực hành sư phạm

000.01.14.H34

2

Trường Tiu học thực hành sư phạm Ngụy Như Kon Tum

000.02.14.H34

3

Trường Trung học cơ sở thực hành sư phạm Lý Tự Trọng

000.03.14.H34

4

Trường Trung học phthông chuyên Nguyễn Tất Thành

000.04.14.H34

5

Trường Trung học ph thông Kon Tum

000.05.14.H34

6

Trường Trung học phổ thông Duy Tân

000.06.14.H34

7

Trường Trung học phổ thông Lê Lợi

000.07.14.H34

8

Trường Trung học phổ thông Trường Chinh

000.08.14.H34

9

Trường Trung học phổ thông Ngô Mây

000.09.14.H34

10

Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu

000.10.14.H34

11

Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn

000.11.14.H34

12

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du

000.12.14.H34

13

Trường Trung học phổ thông Nguyn Văn Cừ

000.13.14.H34

14

Trưng Trung học phổ thông Nguyễn Trãi

000.14.14.H34

15

Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh

000.15.14.H34

16

Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh

000.16.14.H34

17

Phân hiệu Trung học phổ thông Lương Thế Vinh

000.17.14.H34

18

Trường Trung học phổ thông Quang Trung

000.18.14.H34

19

Trường Trung học phổ thông Chu Văn An

000.19.14.H34

20

Phân hiệu Phổ thông Dân tộc nội trú Kon Plong

000.20.14.H34

21

Trường phổ thông Dân tộc nội trú tnh

000.21.14.H34

11

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Đăk Hà

000.22.14.H34

23

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Đăk Tô

000.23.14.H34

24

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Tu Mơ Rông

000.24.14.H34

25

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Ngọc Hồi

000.25.14.H34

26

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Đăk Glei

000.26.14.H34

27

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Sa Thầy

000.27.14.H34

28

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Kon Ry

000.28.14.H34

29

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Kon Plong

000.29.14.H34

30

Phân hiu phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh tại la H’Drai

000.30.14.H34

31

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

000.31.14.H34

32

Trung tâm Ngoại ng- Tin học

000.32.14.H34

Các mã từ 000.33.14.H34 đến 000.ZZ.14.H34 để dự tr

X

Sở Nông nghiệp và PTNT

000.00.07.H34

1

Chi cục Kim lâm

000.01.07.H34

2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

000.02.07.H34

3

Chi cục Phát trin Nông thôn

000.03.07.H34

4

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

000.04.07.H34

5

Chi cục Thủy lợi

000.05.07.H34

6

Chi cục Qun lý chất lượng Nông lâm sản và Thy sản

000.06.07.H34

7

Trung tâm Khuyến nông

000.07.07.H34

8

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

000.08.07.H34

9

Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Glei

000.09.07.H34

10

Ban qun lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông

000.10.07.H34

11

Ban qun lý rừng phòng hộ Đăk Hà

000.11.07.H34

12

Ban quản lý rừng đặc dụng Đăk Uy

000.12.07.H34

13

Ban qun lý Khu bo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

000.13.07.H34

14

Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Nham

000.14.07.H34

15

Ban qun lý rừng phòng hộ Kon Ry

000.15.07.H34

16

Ban qun lý dự án chuyển đi Nông nghiệp bền vững

000.16.07.H34

17

Ban qun lý dự án cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sn xuất cho các tnh Tây nguyên

000.17.07.H34

18

Ban quản lý dự án Bo vvà quản lý tổng hợp các hệ sinh thái rừng

000.18.07.H34

Các mã từ 000.19.07.H34 đến 000.ZZ.07.H34 đdự trữ

XI

UBND Huyện Tu Mơ Rông

000.00.29.H34

1

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.24.29.H34

2

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến lâm - Dịch vụ Nông, Lâm nghiệp

000.25.29.H34

3

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.26.29.H34

4

Ban Quản lý Dự án - Đầu tư xây dựng

000.27.29.H34

5

Hội Chữ thập đ

000.28.29.H34

Các mã t 000.29.29.H34 đến 000.ZZ.29.H34 đdự trữ

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(Ban hành kèm theo Quyết định s 1385/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

I

Sở Y tế

000.00.16.H34

Trung tâm Y tế thành ph Kon Tum

000.10.16.H34

1

Trạm Y tế xã Ia Chim

001.10.16.H34

2

Trạm Y tế xã Đoàn Kết

002.10.16.H34

3

Trạm Y tế xã Hòa Bình

003.10.16.H34

4

Trạm Y tế xã Chư Hreng

004.10.16.H34

5

Trạm Y tế xã Kroong

005.10.16.H34

6

Trạm Y tế xã Ngc Bay

006.10.16.H34

7

Trạm Y tế xã Vinh Quang

007.10.16.H34

8

Trạm Y tế xã Đăk Cấm

008.10.16.H34

9

Trạm Y tế xã Đăk Blà

009.10.16.H34

10

Trạm Y tế xã Đăk Rơ Wa

010.10.16.H34

11

Trạm Y tế xã Đăk Năng

011.10.16.H34

12

Trạm Y tế phường Quyết Thắng

012.10.16.H34

13

Trạm Y tế phường Quang Trung

013.10.16.H34

14

Trạm Y tế phường Thống Nht

014.10.16.H34

15

Trạm Y tế phường Thng Lợi

015.10.16.H34

16

Trạm Y tế phường Duy Tân

016.10.16.H34

17

Trạm Y tế phường Lê Lợi

017.10.16.H34

18

Trạm Y tế phường Trần Hưng Đạo

018.10.16.H34

19

Trạm Y tế phường Nguyễn Trãi

019.10.16.H34

20

Trm Y tế phường Trường Chinh

020.10.16.H34

21

Trạm Y tế phường Ngô Mây

021.10.16.H34

Trung tâm Y tế huyện Đăk Hà

000.11.16. H34

1

Trạm Y tế xã Đăk La

001.11.16.H34

2

Trạm Y tế xã Hà Mòn

002.11.16.H34

3

Trạm Y tế xã Đăk Ui

003.11.16.H34

4

Trạm Y tế xã Ngọk Wang

004.11.16.H34

5

Trạm Y tế xã Đăk Pxy

005.11.16.H34

6

Trạm Y tế xã Đăk Hring

006.11.16.H34

7

Trạm Y tế xã Đăk Mar

007.11.16.H34

8

Trạm Y tế xã Ngọk Réo

008.11.16.H34

9

Trạm Y tế xã Đăk Ngọc

009.11.16.H34

10

Tram Y tế xã Đăk Long

010.11.16.H34

11

Trạm Y tế thị trấn Đăk Hà

011.11.16.H34

Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô

000.12.16.H34

1

Trạm Y tế thị trấn Đăk Tô

001.12.16.H34

2

Trạm Y tế xã Diên Bình

002.12.16.H34

3

Trạm Y tế xã Pô Kô

003.12.16.H34

4

Trạm Y tế xã Tân Cảnh

004.12.16.H34

5

Trạm Y tế xã Kon Đào

005.12.16.H34

6

Trạm Y tế xã Ngọc Tụ

006.12.16.H34

7

Tram Y tế xã Đăk Rơ Nga

007.12.16.H34

8

Trạm Y tế xã Đăk Trăm

008.12.16.H34

9

Trạm Y tế xã Văn Lem

009.12.16.H34

Trung tâm Y tế huyện Tu Rông

000.13.16.H34

1

Trạm Y tế Xã Văn Xuôi

001.13.16.H34

2

Trạm Y tế xã Ngọc Yêu

002.13.16.H34

3

Trạm Y tế xã Ngọc Lây

003.13.16.H34

4

Trạm Y tế xã Tê Xăng

004.13.16.H34

5

Tram Y tế xã Măng Ri

005.13.16.H34

6

Trạm Y tế xã Tu Mơ Rông

006.13.16.H34

7

Trạm Y tế xã Đăk Hà

007.13.16.H34

8

Trạm Y tế xã Đăk Tờ Kan

008.13.16.H34

9

Trạm Y tế xã Đăk Rơ Ông

009.13.16.H34

10

Trạm Y tế xã Đăk Sao

010.13.16.H34

11

Trạm Y tế xã Đăk Na

011.13.16.H34

12

Phòng khám Đa khoa khu vực Đăk Rơ Ông

012.13.16.H34

Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi

000.14.16.H34

1

Trạm Y tế thị trấn Plei Kn

001.14.16.H34

9

Trạm Y tếĐăk Ang

002.14.16.H34

3

Trạm Y tế xã Đăk Dục

003.14.16.H34

4

Trạm Y tế xã Đăk Nông

004.14.16.H34

5

Trạm Y tế xã Đăk Xú

005.14.16.H34

6

Trạm Y tế xã Bờ Y

006.14.16.H34

7

Trạm Y tế xã Đăk Kan

007.14.16.H34

8

Trạm Y tế xã Sa Loong

008.14.16.H34

Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei

000.15.16.H34

1

Trạm Y tế thị trấn Đăk Glei

001.15.16.H34

2

Trạm Y tế xã Đăk Long

002.15.16.H34

3

Trạm Y tế xã Đăk Môn

003.15.16.H34

4

Trạm Y tế xã Đăk Kroong

004.15.16.H34

5

Trạm Y tế xã Đăk Pét

005.15.16.H34

6

Trạm Y tế xã Đăk Nhoong

006.15.16.H34

7

Trạm Y tế xã Đăk Man

007.15.16.H34

8

Trạm Y tế xã Đăk Blô

008.15.16.H34

9

Trạm Y tế xã Đăk Choong

009.15.16.H34

10

Trạm Y tế xã Xốp

010.15.16.H34

11

Trạm Y tế xã Mường Hoong

011.15.16.H34

12

Trạm Y tế xã Ngọc Linh

012.15.16.H34

13

Phòng khám Đa khoa khu vực Đăk Môn

013.15.16.H34

Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy

000.16.16.H34

1

Trạm Y tế thị trấn Sa Thầy

001.16.16.H34

2

Trạm Y tế xã Sa Nghĩa

002.16.16.H34

3

Trạm Y tế xã Sa Bình

003.16.16.H34

4

Trạm Y tế xã Hơ Moong

004.16.16.H34

5

Trạm Y tế xã Sa Nhơn

005.16.16.H34

6

Trạm Y tế xã Rờ Kơi

006.16.16.H34

7

Trạm Y tế xã Sa Sơn

007.16.16.H34

8

Trạm Y tế xã Mô Rai

008.16.16.H34

9

Trạm Y tế xã Ya Xiêr

009.16.16.H34

10

Trạm Y tế xã Ya Tăng

010.16.16.H34

11

Trạm Y tế xã Ya Ly

011.16.16.H34

Trung tâm Y tế huyện Kon Rẫy

000.17.16.H34

1

Trạm Y tế thị trấn Đăk Rve

001.17.16.H34

1

Trạm Y tế xã Đăk Pne

002.17.16.H34

3

Trạm Y tế xã Tân Lp

003.17.16.H34

4

Trạm Y tế xã Đăk Ruồng

004.17.16.H34

5

Trạm Y tế xã Đăk Tờ Re

005.17.16.H34

6

Trạm Y tế xã Đăk Tơ Lung

006.17.16.H34

7

Trạm Y tế xã Đăk Kôi

007.17.16.H34

8

Phòng khám Đa khoa khu vc Đăk Rve

008.17.16.H34

Trung tâm Y tế huyện Kon Plông

000.18.16.H34

1

Trạm Y tế xã Đăk Ring

001.18.16.H34

2

Trạm Y tế xã Đăk Nên

002.18.16.H34

3

Trạm Y tế xã Đăk Long

003.18.16.H34

4

Trạm Y tế xã Hiếu

004.18.16.H34

5

Trạm Y tế xã Pờ Ê

005.18.16.H34

6

Trạm Y tế xã Ngọc Tem

006.18.16.H34

7

Trạm Y tế xã Măng Búk

007.18.16.H34

8

Trạm Y tế xã Đăk Tăng

008.18.16.H34

9

Trạm Y tế xã Măng Cành

009.18.16.H34

Trung tâm Y tế huyện la H’Drai

000.19.16.H34

1

Trạm Y tế xã la Dal

001.19.16.H34

2

Trạm Y tế xã la Dom

002.19.16.H34

3

Trạm Y tế xã la Tơi

003.19.16.H34

II

SXây dựng - Chi Cục giám định xây dựng

000.01.09.H34

1

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng

001.01.09.H34

III

Sở Tài nguyên và Môi trường - Văn phòng đăng ký đt đai

000.04.10.H34

1

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Kon Tum

001.04.10.H34

2

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Đăk Glei

002.04.10.H34

3

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Ngọc Hồi

003.04.10.H34

4

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Đăk Tô

004.04.10.H34

5

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Tu Mơ Rông

005.04.10.H34

6

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Đăk Hà

006.04.10.H34

7

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyn Sa Thầy

007.04.10.H34

8

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Kon Ry

008.04.10.H34

9

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Kon Plong

009.04.10.H34

10

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện la H'Drai

010.04.10.H34

IV

SNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Chi cục Kiểm lâm

000.01.07.H34

1

Hạt Kim lâm huyện Đăkglei

001.01.07.H34

2

Hạt Kim lâm huyện Ngọc Hồi

002.01.07.H34

3

Hạt Kim lâm huyện Tu Mơ Rông

003.01.07.H34

4

Hạt Kim lâm huyện Đăk Tô

004.01.07.H34

5

Hạt Kiểm lâm huyện Đăk Hà

005.01.07.H34

6

Hạt Kiểm lâm Thành phố Kon Tum

006.01.07.H34

7

Hạt Kiểm lâm huyện Kon Plông

007.01.07.H34

8

Hạt Kim lâm huyện Kon Ry

008.01.07.H34

9

Hạt Kiểm lâm huyện Sa Thầy

009.01.07.H34

10

Hạt Kiểm lâm huyện la H’Drai

010.01.07.H34

11

Hạt Kiểm lâm rừng phòng hộ Tu Mơ Rông

011.01.07.H34

12

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy cha cháy rừng số 1

012.01.07.H34

13

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 2

013.01.07.H34

14

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 3

014.01.07.H34

V

UBND Huyện Tu Rông - Phòng VHTT

000.22.29.H34

1

Đội Thông tin lưu động

001.22.29.H34

 





Quyết định 78/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 16/04/2020