Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
Số hiệu: 1393/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Trần Hữu Thế
Ngày ban hành: 14/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1393/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 14 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016, Quyết định số 416/QĐ-BGTVT ngày 15/2/2017, Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 18/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 80/TTr-SGTVT ngày 05/7/2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 498/STP-KSTT ngày 13/6/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên.

(Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hữu Thế

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH PHÚ YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1393/QĐ-UBND  ngày 14/7/2017 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

PHẦN I.  DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Đường bộ

1

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

2

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa

3

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

4

Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố)

5

Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch

6

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực

7

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được

8

Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)

2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế

STT

Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, thay thế TTHC(2)

I. Lĩnh vực Đường bộ

1

T-PYE-273874-TT

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia –Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT

2

T-PYE-273815-TT

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác và tỉnh lộ

Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT

 

3

T-PYE-273813-TT

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, tỉnh lộ

4

T-PYE-273889-TT

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Nghị định số 65/2016/ND-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe

 

5

T-PYE-273887-TT

Cấp Giấy phép xe tập lái

6

T-PYE-273888-TT

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

7

T-PYE-273900-TT

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô

8

T-PYE-273890-TT

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô

9

T-PYE-273903-TT

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

10

T-PYE-273904-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

11

T-PYE-273891-TT

Cấp mới Giấy phép lái xe

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT

Thông tư số 188/2016/TT-BTC

 

12

T-PYE-273892-TT

Cấp lại Giấy phép lái xe

13

T-PYE-273893-TT

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

14

T-PYE-273894-TT

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

17

T-PYE-273895-TT

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

16

T-PYE-273896-TT

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

17

T-PYE-273905-TT

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

18

T-PYE-273863-TT

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT

Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT

 

19

T-PYE-273864-TT

Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

20

T-PYE-273859-TT

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

21

T-PYE-273860-TT

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

22

T-PYE-273876-TT

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT

23

T-PYE-273877-TT

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

24

T-PYE-273881-TT

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT

25

T-PYE-273883-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT

 

26

T-PYE-273884-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

27

T-PYE-273885-TT

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

28

T-PYE-273886-TT

Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

29

T-PYE-273846-TT

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Nghị định số 86/2014/NĐ-CP

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT

30

T-PYE-273865-TT

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT

31

T-PYE-273880-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT

32

T-PYE-273826-TT

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Thông tư số 188/2016/TT-BTC

 

33

T-PYE-273834-TT

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

34

T-PYE-273839-TT

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

35

T-PYE-273840-TT

Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

36

T-PYE-273841-TT

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

37

T-PYE-273850-TT

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

Thông tư số  66/2011/TT-BTC

38

T-PYE-273869-TT

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào   thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Thông tư số 188/2016/TT-BTC

 

39

T-PYE-273870-TT

Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

40

T-PYE-273873-TT

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT

41

T-PYE-273878-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Thông tư số 188/2016/TT-BTC

42

T-PYE-273882-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

43

T-PYE-273812-TT

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT

44

T-PYE-273815-TT

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác

Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT

 

45

T-PYE-273816-TT

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

46

T-PYE-273818-TT

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

47

T-PYE-273820-TT

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

58

T-PYE-273823-TT

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

59

T-PYE-273861-TT

Đăng ký khai thác tuyến

Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT

II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa

50

T-PYE-273910-TT

Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT

51

T-PYE-273907-TT

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT

52

T-PYE-273933-TT

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT

 

53

T-PYE-273933-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

54

T-PYE-273911-TT

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Thông tư số 198/2016/TT-BTC

 

55

T-PYE-273912-TT

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

56

T-PYE-273913-TT

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

57

T-PYE-273914-TT

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

58

T-PYE-273915-TT

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

59

T-PYE-273916-TT

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

60

T-PYE-273917-TT

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

61

T-PYE-273918-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

62

T-PYE-273923-TT

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

63

T-PYE-273924-TT

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

64

T-PYE-273935-TT

Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở GTVT Phú Yên

65

T-PYE-273936-TT

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải Phú Yên

III. Lĩnh vực Đăng kiểm

66

T-PYE-273939-TT

Cấp Giấy chúng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Thông tư số 199/2016/TT-BTC

 

67

T-PYE-273938-TT

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa

Chú thích:

(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế.

(2) Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của văn bản quy phạm pháp luật quy định việc sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính.

 

3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính(2)

I. Lĩnh vực Đường bộ

1

T-PYE-273817-TT

Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ  ủy thác Sở GTVT quản lý

Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải

2

T-PYE-273852-TT

Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh

Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải

3

T-PYE-273901-TT

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ

4

T-PYE-273902-TT

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

5

T-PYE-273899-TT

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

Chú thích:

(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính bị bãi bỏ.

(2) Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN